Đề học kì 1 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Nghĩa Tân – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; đề thi được biên soạn theo hình thức 30% trắc nghiệm kết hợp 70% tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề).

TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
T TOÁN
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I MÔN TOÁN 6
Năm hc: 2022 – 2023
Thi gian: 90 phút
A. PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3 đim)
Ghi li vào giy kim tra ch cái đứng trước câu tr li đúng.
Câu 1. Tng các s nguyên x tha mãn 19 𝑥 20 là:
A. – 19 B. 20 C. 0 D. 1
Câu 2. Sp xếp các s - 21; 8; 0; -19; 5; -3; 1 theo th t tăng dn ta được th t đúng là:
A. 8; 5; 1; 0; -3; -19; -21 B. -21; -19; -3; 0; 1; 5; 8
C. 0; 1; 5; 8; -21; -19; -3 D. 0; 1; -21; -19; 5; 8; -3;
Câu 3. Tp hp nào sau đây có các phn t
đều là s nguyên t?
A. {1; 3; 5; 7; 11} B. {3; 5; 7; 9} C. {3; 5; 7; 11} D. {3; 5; 7; 15}
Câu 4. Trong các khng định sau, khng định Sai là:
A. S đối ca 0 là 0. B. S ln nht chia hết cho 5 có hai ch s là 95
C. S nguyên âm ln nht là -1. D. S nguyên âm nh nht có hai ch s là -10.
Câu 5. Cho lc giác đều ABCDEF có cnh bng 3 cm. Chu vi ca hình lc giác đều đó là:
A. 54cm. B. 18cm
2
. C. 18cm D. 9cm
Câu 6. Cho hình ch nht MNPQ, biết MN = 8 cm, MQ = 6 cm, MP = 10 cm. Độ dài NQ là :
A. 10 cm B. 8 cm C. 6 cm D. 14cm.
Câu 7. Cho hình vuông ABCD cnh bng 5 cm. Khng định nào dưới đâyĐúng?
A. Chu vi ca hình vuông là 25 cm
2
. B. Các cnh AB và AD song song.
C. AC = BD. D. AB = BC = AC
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có AB = 5cm, AH = 4cm.
Khng định nào sau đây là Đúng?
A. Cnh AB và BC song song vi nhau.
B. Góc ti đỉnh B và góc ti đỉnh C bng nhau.
C. AB = BC = CD = DA.
D. Din tích hình bình hành ABCD là 20 cm
2
.
Câu 9. Trong các hình cho dưới đây, hình nào có trc đối xng?
A. Hình 1; 2; 3; 4; B. Hình 2; 3; 4; C. Hình 1; 2; 4 D. Hình 1; 3; 4;
Câu 10. Trong các hình cho dưới đây, hình nào không có tâm đối xng?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 4 D. Hình 1và hình 4
Câu 11. Hình v bên có s trc đối xng là:
A. 0 trc B. 2 trc
C. 4 trc D. 6 trc
Câu 12. Hình thang cân ABCD có din tích bng 21 cm
2
. Biết đường cao AH = 3 cm và đáy
AB = 3 cm. Độ dài đáy CD là:
A. 11cm. B. 7cm C. 14 cm D. 4cm.
B. PHN T LUN (7 đim)
Bài 1. (2 đim) Tính hp lý nếu có th:
a) 53 20 13 b)
󰇛
238
󰇜
476
󰇛
162
󰇜
󰇛176󰇜
c) 37.
󰇛
69
󰇜
37. 󰇛 31󰇜500 d) 105 5.
󰇟
20
󰇛
17 7
󰇜
: 󰇛25󰇜
󰇠
Bài 2. (2 đim) Tìm s nguyên x biết:
a) x 13 19 b) 13 2. 󰇛x 3󰇜 27
c)
󰇛
𝑥5
󰇜
3 13 d)
󰇛
𝑥7
󰇜󰇛
18: 𝑥3
󰇜
0
Bài 3. (1 đim) Khi 6 ca mt trường THCS đi tham quan dã ngoi. Nếu chia s hc sinh
thành các đội sao cho mi đội có 12 bn; 18 bn và 30 bn thì đều va đủ không tha bn
nào. Biết s hc sinh khi 6 trong khong t 500 đến 700 em. Tính s hc sinh khi 6 ca trường
đó đi tham quan dã ngoi.
Bài 4. (1 đi
m) Mt mnh đất hình thoi ABCD có cnh bng 60 m.
Ngay bên cnh, người ta đào mt cái ao hình thang cân ABEF có chiu
cao FH = 40 m (hình v)
a) Tính chu vi ca mnh đất ABCD.
b) Biết đáy EF nh hơn đáy ln AB là 20 m. Tính din tích
ca cái ao ABEF.
Bài 5. (1 đim)
a) Tìm các s nguyên x, y biết:
󰇛
𝑥5
󰇜󰇛
2𝑦1
󰇜
4
b) Cho biu thc 𝐴
󰇛
𝑛1
󰇜󰇛
𝑛2
󰇜󰇛
𝑛3
󰇜󰇛
𝑛4
󰇜󰇛
𝑛5
󰇜
2 vi n N. Chng minh
rng A không là bình phương ca bt kì s t nhiên nào.
----- Hết ----
-
HƯỚNG DN CHM
THI CUI HC KÌ MÔN TOÁN 6 - NĂM HC 2022- 2023
A. PHN TRC NGHIM (3 đim)
Mi câu đúng được 0,25 đim
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B B C D C A
Câu 7 8 9 10 11 12
Đáp án C D B D C A
B. PHN T LUN (7 đim)
BÀI CÂU ĐÁP ÁN ĐIM
1 a = - 53 + 13 + (-20)
= -40 + (-20)
0,25
= - 60 0,25
b
󰇛
238
󰇜
476
󰇛
162
󰇜
󰇛176󰇜
= [(-238) + (-162)] + [476 + (-176)]
400 300
0,25
= - 100 0,25
c
37.
󰇛
69
󰇜
37. 󰇛31󰇜500
= 37. (- 69 +(- 31)) + 500
0,25
= 37. (-100) +500
= - 3700 + 500 = - 3200
0,25
d
105 5.
󰇟
20
󰇛
17 7
󰇜
: 󰇛25󰇜
󰇠
= -105 + 5.[20 – 10
2
:(-25)]
= -105 + 5.(20 + 4)
0,25
= -105 + 120
= 15
0,25
2 a
x 13 19
x = -19 – 13
0,25
x = -32 0,25
b
13 2.
󰇛
x 3
󰇜
27
2.(x+ 3) = - 14
x + 3 = -7
0,25
𝑥 7 3
x = -10
0,25
c
󰇛
𝑥5
󰇜
3 13
󰇛
𝑥5
󰇜
16
󰇛
𝑥5
󰇜
4
0,25
Tính được x {-1; -9}
Chú ý: HS làm thiếu 1 trường hp tr 0,25 đim.
0,25
d
󰇛
𝑥7
󰇜󰇛
18: 𝑥3
󰇜
0
Suy ra x – 7 = 0 hoc 18: x + 3 = 0
0,25
Tính được x {7; -6}
Chú ý: HS làm sai mt trường hp tr 0,25 đim
0,25
3
a) Tính đúng chu vi ca mnh đất hình thoi ABCD bng 240 m.
b) Tính được đáy EF = 40 m.
Tính được din tích cái ao hình thang cân ABEF bng 2000 m
2
0,5
0,25
0,25
4
Gi s hc sinh ca khi 6 trường đó là x (x ∈𝑁
󰇜
Vì chia s hc sinh v các đội 12 bn; 18 bn và 30 bn thì đều va đủ,
không tha bn nào nên x 12; 𝑥⋮18; 𝑥 30
⇒𝑥 ∈𝐵𝐶 󰇛12; 18; 30󰇜
0,25
12= 2
2
.3
18 = 2.3
2
30 = 2. 3 . 5
BCNN (12; 18; 30) =2
2
.3
2
.5= 180
0,25
𝐵𝐶 󰇛12; 18; 30󰇜 = {0; 180; 360; 540; 720, ….}
x {0; 180; 360; 540; 720, ….}
Mà s hc sinh trong khong t 500 đến 700 em nên 500 x 700
Suy ra x = 540
0,25
Vy s hc sinh ca khi 6 là 540 hc sinh. 0,25
5 a
󰇛
𝑥5
󰇜󰇛
2𝑦1
󰇜
4
Suy ra x + 5 và 2y + 1 là ước ca 4.
Ư(4) = { ±1; ±2; ±4}
Mà 2y + 1 là s l nên 2y + 1 chước l ca 4.
0,25
Tính được (x; y) = (-1;0) hoc (x; y) = (-9; -1) 0,25
b
󰇛
𝑛1
󰇜󰇛
𝑛2
󰇜󰇛
𝑛3
󰇜󰇛
𝑛4
󰇜󰇛
𝑛5
󰇜
là tích ca 5 s t nhiên
liên tiếp nên có tn cùng là 0.
T đó suy ra A có ch s tn cùng là 2.
0,25
Lp lun bình phương ca mt s t nhiên bt kì ch có th có tn cùng
là 0; 1; 4; 5; 6; 9.
Suy ra A không th là bình phương ca bt kì s t nhiên nào.
0,25
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 TỔ TOÁN
Năm học: 2022 – 2023 Thời gian: 90 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Ghi lại vào giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Tổng các số nguyên x thỏa mãn 19 𝑥 20 là: A. – 19 B. 20 C. 0 D. 1
Câu 2. Sắp xếp các số - 21; 8; 0; -19; 5; -3; 1 theo thứ tự tăng dần ta được thứ tự đúng là:
A. 8; 5; 1; 0; -3; -19; -21
B. -21; -19; -3; 0; 1; 5; 8
C. 0; 1; 5; 8; -21; -19; -3
D. 0; 1; -21; -19; 5; 8; -3;
Câu 3. Tập hợp nào sau đây có các phần tử đều là số nguyên tố? A. {1; 3; 5; 7; 11} B. {3; 5; 7; 9} C. {3; 5; 7; 11} D. {3; 5; 7; 15}
Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định Sai là:
A. Số đối của 0 là 0.
B. Số lớn nhất chia hết cho 5 có hai chữ số là 95
C. Số nguyên âm lớn nhất là -1.
D. Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là -10.
Câu 5. Cho lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 3 cm. Chu vi của hình lục giác đều đó là: A. 54cm. B. 18cm2. C. 18cm D. 9cm
Câu 6. Cho hình chữ nhật MNPQ, biết MN = 8 cm, MQ = 6 cm, MP = 10 cm. Độ dài NQ là : A. 10 cm B. 8 cm C. 6 cm D. 14cm.
Câu 7. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 5 cm. Khẳng định nào dưới đây là Đúng?
A. Chu vi của hình vuông là 25 cm2.
B. Các cạnh AB và AD song song. C. AC = BD. D. AB = BC = AC
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có AB = 5cm, AH = 4cm.
Khẳng định nào sau đây là Đúng?
A. Cạnh AB và BC song song với nhau.
B. Góc tại đỉnh B và góc tại đỉnh C bằng nhau. C. AB = BC = CD = DA.
D. Diện tích hình bình hành ABCD là 20 cm2.
Câu 9. Trong các hình cho dưới đây, hình nào có trục đối xứng? A. Hình 1; 2; 3; 4; B. Hình 2; 3; 4; C. Hình 1; 2; 4 D. Hình 1; 3; 4;
Câu 10. Trong các hình cho dưới đây, hình nào không có tâm đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2
C. Hình 4 D. Hình 1và hình 4
Câu 11. Hình vẽ bên có số trục đối xứng là: A. 0 trục B. 2 trục C. 4 trục D. 6 trục
Câu 12. Hình thang cân ABCD có diện tích bằng 21 cm2. Biết đường cao AH = 3 cm và đáy
AB = 3 cm. Độ dài đáy CD là: A. 11cm. B. 7cm C. 14 cm D. 4cm.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (2 điểm)
Tính hợp lý nếu có thể: a) 53 20 13 b) 238 476 162 176 c) 37. 69 37. 31 500 d) 105 5. 20 17 7 : 25
Bài 2. (2 điểm) Tìm số nguyên x biết: a) x 13 19 b) 13 2. x 3 27 c) 𝑥 5 3 13 d) 𝑥 7 18: 𝑥 3 0
Bài 3. (1 điểm) Khối 6 của một trường THCS đi tham quan dã ngoại. Nếu chia số học sinh
thành các đội sao cho mỗi đội có 12 bạn; 18 bạn và 30 bạn thì đều vừa đủ không thừa bạn
nào. Biết số học sinh khối 6 trong khoảng từ 500 đến 700 em. Tính số học sinh khối 6 của trường
đó đi tham quan dã ngoại.
Bài 4. (1 điểm) Một mảnh đất hình thoi ABCD có cạnh bằng 60 m.
Ngay bên cạnh, người ta đào một cái ao hình thang cân ABEF có chiều cao FH = 40 m (hình vẽ)
a) Tính chu vi của mảnh đất ABCD.
b) Biết đáy EF nhỏ hơn đáy lớn AB là 20 m. Tính diện tích của cái ao ABEF. Bài 5. (1 điểm)
a) Tìm các số nguyên x, y biết: 𝑥 5 2𝑦 1 4 b) Cho biểu thức 𝐴 𝑛 1 𝑛 2 𝑛 3 𝑛 4 𝑛 5 2 với n  N. Chứng minh
rằng A không là bình phương của bất kì số tự nhiên nào. ----- Hết ---- - HƯỚNG DẪN CHẤM
THI CUỐI HỌC KÌ MÔN TOÁN 6 - NĂM HỌC 2022- 2023
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B C D C A Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D B D C A
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
BÀI CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 a = - 53 + 13 + (-20) = -40 + (-20) 0,25 = - 60 0,25 b 238 476 162 176
= [(-238) + (-162)] + [476 + (-176)] 400 300 0,25 = - 100 0,25 c 37. 69 37. 31 500 = 37. (- 69 +(- 31)) + 500 0,25 = 37. (-100) +500 = - 3700 + 500 = - 3200 0,25 d 105 5. 20 17 7 : 25 = -105 + 5.[20 – 102:(-25)] = -105 + 5.(20 + 4) 0,25 = -105 + 120 = 15 0,25 2 a x 13 19 x = -19 – 13 0,25 x = -32 0,25 b 13 2. x 3 27 2.(x+ 3) = - 14 x + 3 = -7 0,25 𝑥 7 3 x = -10 0,25 c 𝑥 5 3 13 𝑥 5 16 𝑥 5 4 0,25 Tính được x {-1; -9} 0,25
Chú ý: HS làm thiếu 1 trường hợp trừ 0,25 điểm. d 𝑥 7 18: 𝑥 3 0
Suy ra x – 7 = 0 hoặc 18: x + 3 = 0 0,25 Tính được x  {7; -6}
Chú ý: HS làm sai một trường hợp trừ 0,25 điểm 0,25 3
a) Tính đúng chu vi của mảnh đất hình thoi ABCD bằng 240 m. 0,5
b) Tính được đáy EF = 40 m. 0,25
Tính được diện tích cái ao hình thang cân ABEF bằng 2000 m2 0,25 4
Gọi số học sinh của khối 6 trường đó là x (x ∈ 𝑁∗ 0,25
Vì chia số học sinh về các đội 12 bạn; 18 bạn và 30 bạn thì đều vừa đủ,
không thừa bạn nào nên x⋮ 12; 𝑥 ⋮ 18; 𝑥 ⋮ 30
⇒ 𝑥 ∈ 𝐵𝐶 12; 18; 30 12= 22.3 18 = 2.32 30 = 2. 3 . 5
BCNN (12; 18; 30) =22.32.5= 180 0,25
𝐵𝐶 12; 18; 30 = {0; 180; 360; 540; 720, ….} 0,25
x  {0; 180; 360; 540; 720, ….}
Mà số học sinh trong khoảng từ 500 đến 700 em nên 500 ≤ x ≤ 700 Suy ra x = 540
Vậy số học sinh của khối 6 là 540 học sinh. 0,25 5 a 𝑥 5 2𝑦 1 4
Suy ra x + 5 và 2y + 1 là ước của 4. Ư(4) = { ±1; ±2; ±4}
Mà 2y + 1 là số lẻ nên 2y + 1 chỉ là ước lẻ của 4. 0,25
Tính được (x; y) = (-1;0) hoặc (x; y) = (-9; -1) 0,25 b Vì 𝑛 1 𝑛 2 𝑛 3 𝑛 4 𝑛
5 là tích của 5 số tự nhiên
liên tiếp nên có tận cùng là 0.
Từ đó suy ra A có chữ số tận cùng là 2. 0,25
Lập luận bình phương của một số tự nhiên bất kì chỉ có thể có tận cùng là 0; 1; 4; 5; 6; 9.
Suy ra A không thể là bình phương của bất kì số tự nhiên nào. 0,25