Đề học kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Quang Trung – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Quang Trung, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Quang Trung – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Quang Trung, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

55 28 lượt tải Tải xuống
Phn I. Trc nghiệm.( 3 điểm)
Hãy chọn phương án đúng nhất và viết ch i trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Kết qu ca phép nhân
( )
2
2x 1
xy
+
A.
32
2x .y xy+
B.
32
2x 1.
y xy++
C.
2
2x .y xy+
D.
32
x.y xy
+
Câu 2. Kết qu rút gn ca biu thc
22
3x 2x 4 6x 7y +−
A.
2
3x 2x 4 7y
+−
. B.
2
3x 2x 3y−−
. C.
2
9x 2x 3y−−
. D.
Câu 3. Khai trin biu thc
2
1
2x
2



ta được
A.
2
1
22 .
4
xx−+
B.
2
1
4.
4
x +
C.
2
1
42
4
xx−+
. D.
2
1
44 .
4
xx−+
Câu 4. Để biu thc

32
6 12x x xm
có dng lập phương của mt tng thì giá tr ca
m
A. 8 . B. 4. C. 6
. D. 27.
Câu 5. Cho
3
8x 64 (2x 4)(......)−=
. Biu thc thích hợp điền vào du … là
A.
2
2 88xx

. B.
2
2 8 16xx
. C.
2
4 8 16xx
. D.
2
4 8 16xx

Câu 6. Cách để thu thp d liu gián tiếp là
A. quan sát. C. làm thí nghim.
B. t nhng ngun có sn. D. lp bng hi.
Câu 7. Tứ giác ABCD có
ooo
A 120 ,B 56 ,C 72= = =
. Tính s đo của góc D?
A.
0
112
. B.
0
92
. C.
0
102
. D.
0
79
.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Trong hình bình hành hai đường chéo bng nhau.
B. Trong hình bình hành hai cp cạnh đối song song.
C. Trong hình bình hành các góc bng nhau.
D. Trong hình bình hành hai đường chéo vuông góc vi nhau.
Câu 9. Quan sát hình 1, biết AD là đưng phân giác của tam giác ABC.
T s
AC
AB
bng t s nào dưới đây ?
Câu 10. Cho tam giác đều
ABC
có chu vi bng
30 cm
. Đ dài đường trung bình ng vi cnh
AB
A.
5 cm
. B.
10 cm
. C.
6 cm
. D.
8 cm
.
Câu 11. Cho hình vẽ, trong đó
; 12 , 18 , 30DE BC AD cm DB cm CE cm
.
Độ dài
AC
bằng
PHÒNG GD VÀ ĐT HUYỆN V BN
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯỢNG HC KÌ I
Năm học: 2023 – 2024
Môn: Toán 8.
Thời gian làm bài : 90 phút.
A.
DA
AC
. B.
DA
BC
. C.
BC
AB
. D.
DC
DB
.
Hình 1
D
C
B
A
A. 20cm. B.
18
25
cm. C. 45cm. D. 50cm.
Câu 12. Hình chóp tam giác đều không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có các cnh bên bng nhau.
B. Có đáy là hình vuông.
C. Có các mt bên là các tam giác cân.
D. Có chân đường cao k t đỉnh ti mặt đáy là điểm cách đu các đnh ca tam giác đáy.
Phn II. T lun (7,0 điểm)
Bài 1 (1,5 đim).
a) Rút gn biu thc A=
22 3
( ) (1 yx )x x y xy x−−
b) Tính giá tr ca biu thc:
32
9 27 27Bx x x
ti
7x
;
Bài 2 (2 đim).
1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a)
2
6xxy
b)
2
22x ax 
2. Tìm giá trị của x, biết
2
5 1 5 45 4 7
x xx 
Bài 3 (2,5 điểm). Cho
ΔABC
nhn có
.AB AC<
Các đường cao
,BE CF
ct nhau ti
.H
Gi
M
là trung điểm ca
.BC
T
B
k đường thng vuông góc vi
AB
và t
C
k đường thng
vuông góc vi
AC
hai đường thẳng này cắt nhau ti
.K
a) Chng minh
BHCK
là hình bình hành
b) Chng minh
,,HMK
thng hàng.
c) T
H
v
HG BC
. Trên tia
HG
ly
I
sao cho
.HG GI=
Chng minh HM.HI = HG.HK
Bài 4 (1 đim).
a) Cho a+b+c=0 và a,b,c
0, Rút gọn
222 22 2 2 22
ab bc ac
A
abc bca cab
=++
+ +− +
b) Để thiết kế mt tiền cho căn nhà cấp bốn mái thái, sau khi xác định chiu dài mái
1, 5 .PQ m
Chú th cn tính chiu dài mái
DE
biết Q là trung điểm
EC
,
P
trung điểm ca
DC
. Em hãy tính giúp chú thợ xem chiu dài mái
DE
bng bao nhiêu?(xem hình v minh họa)
---- Hết----
E
A
B
C
D
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯNG HC KÌ 1
Năm học: 2023 – 2024
Môn: Toán 8.
Phn I. Trc nghim (3.0 điểm). Mi câu chn đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/A
A
B
C
A
D
B
A
B
D
A
D
B
Phn II. T lun ( 7.0 điểm)
Bài 1
a) Rút gn biu thc A=
22 3
( ) (1 yx )x x y xy x−−
b) Tính giá tr ca biu thc:
32
27 27 9Bx x x 
ti
7x
;
1,5 đ
a)
22 3
( ) (1 )A x x y xy yx x

2 22 3
. .( ) ( ).1 ( ).( )x x x y xy xy yx x
 
3 22 22 3
x xy xy xy x 
0,25
xy
0,25
b) Ta có:
32
27 27 9Bx x x 
32
9 27 27Bx x x

0,25
( )
2
3Bx= +
0,25
Thay x = 7 vào biu thức B ta được
B = (7+3)
3
= 10
3
= 1000
0,25
Vy vi x = 7 thì giá tr ca biu thức B là 1000
025
Bài 2
1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a)
2
6xxy
b)
2
22x ax 
2.Tìm giá trị của x, biết
2
5 1 5 45 4 7x xx 
2 đ
1)
a)
2
6xxy
=
( 6)xx y
0,5
b)
2
22x ax 
2
(x+2)- ( 2)ax
0,25
2
( 2)(1 )xa
0,25
( 2)(1 )(1 )
x aa
0,25
2)
2
5 1 5 45 4 7x xx 
22
25 10 1 25 16 7
xx x 
0,25
10 10
x 
0,25
1x 
0,25
Bài 3
Cho
ΔABC
nhn có
.
AB AC
<
Các đường cao
,BE CF
ct nhau ti
.
H
Gi
M
là trung điểm ca
.BC
T
B
k đường thng vuông góc vi
AB
t
C
k đường thng vuông góc vi
AC
hai đường thẳng này cắt nhau ti
.K
a) Chng minh
BHCK
là hình bình hành
b) Chng minh
,,
HMK
thng hàng.
c) T
H
v
HG BC
. Trên tia
HG
ly
I
sao cho
.HG GI
=
Chng
minh HM.HI = HG.HK
2,5 đ
Hình v
A
B
C
M
E
F
K
H
I
G
a) Ta có
()
()
BH AC gt
BH KC
KC AC gt
( )
1
()
()
CH AB gt
CH KB
KB AB gt
( )
2
T
( )
(
)
1, 2 BHCK
là hình bình hành.
0,25
0,25
0,5
b)Vì
BHCK
là hình bình hành nên
BC
ct
HK
tại trung điểm ca mỗi đường
( tính cht)
0,25
M
là trung điểm ca
BC
(gt)
0,25
Suy ra M là trung điểm ca
HK
0,25
Vậy M, H, K thẳng hàng.
0,25
c)Xét
HIK có
G là trung điểm ca HI ( vì HG = GI)
M là trung điểm HK (cmt)
Suy ra MG là đường trung bình ca tam giác IHK
GM // IK
HM HG
HK HI
=
(Theo định lí Thales)
..HM HI HG HK=
0,25
0,25
Bài 4
a)Cho a+b+c=0 và a,b,c
0,
Rút gn
222 22 2 2 22
ab bc ac
A
abc bca cab
=++
+ +− +
a)T
22 2 222
0 22abc ab c a b abc a b c ab++==>+==>++ ==>+−=
Tương tự:
222 222
2, 2b c a bc c a b ac+= +−=
,
Khi đó:
3
2 2 22
ab bc ac
A
ab bc ac
=++=
−−
0,25
0,25
b)Vì PQ là đường trung bình của tam giác EDC
Suy ra
1
2
PQ DE=
Hay DE = 2PQ = 2.1,5 = 3
Vy chiu dài mái
DE
bng 3m
0,25
0,25
Chú ý: Hs làm theo cách khác mà đúng thì cho điểm tối đa của bài tương ứng.
Hình v sai ở ý nào thì không chấm ý đó.
Điểm toàn bài không làm tròn, chia nhỏ đến 0.25
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD VÀ ĐT HUYỆN VỤ BẢN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
Năm học: 2023 – 2024 Môn: Toán 8.
Thời gian làm bài : 90 phút.
Phần I. Trắc nghiệm.( 3 điểm)
Hãy chọn phương án đúng nhất và viết chữ cái trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Kết quả của phép nhân 2 x y(2x + ) 1 là A. 3 2
2x y + x .y B. 3 2
2x y + x y +1. C. 2
2xy + x .y D. 3 2
x y + x .y
Câu 2. Kết quả rút gọn của biểu thức 2 2
3x − 2xy + 4 − 6x − 7 là A. 2
3x − 2xy + 4 − 7 . B. 2 3x −
− 2xy − 3. C. 2 9x −
− 2xy − 3 . D. 2 9x − 2xy − 3 2
Câu 3. Khai triển biểu thức  1 2x  −  ta được 2    A. 2 1 2x − 2x + . B. 2 1 4x + . C. 2 1 4x − 2x + . D. 2 1 4x − 4x + . 4 4 4 4
Câu 4. Để biểu thức 3 x  2
6x  12x m có dạng lập phương của một tổng thì giá trị của m A. 8 . B. 4. C. 6 . D. 27. Câu 5. Cho 3
8x − 64 = (2x − 4)(......). Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là A. 2
2x  8x  8 . B. 2
2x  8x  16 . C. 2
4x  8x  16 . D. 2
4x  8x  16
Câu 6. Cách để thu thập dữ liệu gián tiếp là A. quan sát.
C. làm thí nghiệm.
B. từ những nguồn có sẵn.
D. lập bảng hỏi.
Câu 7. Tứ giác ABCD có  o =  o =  o
A 120 ,B 56 ,C = 72 . Tính số đo của góc D? A. 0 112 . B. 0 92 . C. 0 102 . D. 0 79 .
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Trong hình bình hành hai đường chéo bằng nhau.
B. Trong hình bình hành hai cặp cạnh đối song song.
C. Trong hình bình hành các góc bằng nhau.
D. Trong hình bình hành hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 9. Quan sát hình 1, biết AD là đường phân giác của tam giác ABC. A
Tỉ số AC bằng tỉ số nào dưới đây ? Hình 1 AB A. D A . B. D
A . C. BC . D. DC . B AC BC AB DB D C
Câu 10. Cho tam giác đều ABC có chu vi bằng 30 cm . Độ dài đường trung bình ứng với cạnh AB
A. 5 cm . B. 10 cm . C. 6 cm . D. 8 cm .
Câu 11. Cho hình vẽ, trong đó DE BC;AD  12 , cm DB  18 ,
cm CE  30cm . Độ dài AC bằng A E D B C A. 20cm. B. 18 cm. C. 45cm. D. 50cm. 25
Câu 12. Hình chóp tam giác đều không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có các cạnh bên bằng nhau.
B. Có đáy là hình vuông.
C. Có các mặt bên là các tam giác cân.
D. Có chân đường cao kẻ từ đỉnh tới mặt đáy là điểm cách đều các đỉnh của tam giác đáy.
Phần II. Tự luận (7,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm).
a) Rút gọn biểu thức A= 2 2 3
x (x y ) − xy(1− yx) − x
b) Tính giá trị của biểu thức: 3 2
B x  9x  27x  27 tại x  7 ;
Bài 2 (2 điểm).
1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) 2 x − 6xy b) x   2 2  a x   2
2. Tìm giá trị của x, biết  x  2 5
1  5x  45x  4  7
Bài 3 (2,5 điểm). Cho ΔABC nhọn có AB < AC. Các đường cao BE, CF cắt nhau tại H . Gọi
M là trung điểm của BC. Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AB và từ C kẻ đường thẳng
vuông góc với AC hai đường thẳng này cắt nhau tại K .
a) Chứng minh BHCK là hình bình hành
b) Chứng minh H, M , K thẳng hàng.
c) Từ H vẽ HG BC . Trên tia HG lấy I sao cho HG = GI . Chứng minh HM.HI = HG.HK Bài 4 (1 điểm).
a) Cho a+b+c=0 và a,b,c ≠ 0, Rút gọn ab bc ac A = + + 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a + b c
b + c a
c + a b
b) Để thiết kế mặt tiền cho căn nhà cấp bốn mái thái, sau khi xác định chiều dài mái
PQ  1,5m.Chú thợ cần tính chiều dài mái DE biết Q là trung điểm EC ,P là trung điểm của
DC . Em hãy tính giúp chú thợ xem chiều dài mái DE bằng bao nhiêu?(xem hình vẽ minh họa) ---- Hết----
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1
Năm học: 2023 – 2024 Môn: Toán 8.
Phần I. Trắc nghiệm (3.0 điểm). Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A A B C A D B A B D A D B
Phần II. Tự luận ( 7.0 điểm)

Bài 1 a) Rút gọn biểu thức A= 2 2 3
x (x y ) − xy(1− yx) − x
b) Tính giá trị của biểu thức: 3 2
B x  27x  27  9x tại x  7 ; 1,5 đ a) 2 2 3
A x (x y )  xy(1  yx)  x 2 2 2 3
x .x x .( y  )  ( xy  ).1  ( xy  ).( yx)  x 3 2 2 2 2 3
x x y xy x y x 0,25  xy  0,25 b) Ta có: 3 2
B x  27x  27  9x 3 2
B x  9x  27x  27 0,25 B = (x + )2 3 0,25
Thay x = 7 vào biểu thức B ta được B = (7+3)3 = 103 = 1000 0,25
Vậy với x = 7 thì giá trị của biểu thức B là 1000 025
1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) 2 x − 6xy Bài 2 2 2 đ
b) x  2 a x   2
2.Tìm giá trị của x, biết  x  2 5
1  5x  45x  4  7 1) a) 2
x − 6xy = x(x − 6y) 0,5 b)x   2 2  a x   2 2  (x+2)- ( a x  2) 0,25 2
 (x  2)(1 a ) 0,25
 (x  2)(1 a)(1  a) 0,25 2)  x  2 5
1  5x  45x  4  7 2 2
25x  10x  1  25x  16  7 0,25 10x  10 0,25 x  1 0,25 Bài 3
Cho ΔABC nhọn có AB < AC. Các đường cao BE, CF cắt nhau tại H .
Gọi M là trung điểm của BC. Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AB
từ C kẻ đường thẳng vuông góc với AC hai đường thẳng này cắt nhau tại
K . a) Chứng minh BHCK là hình bình hành 2,5 đ
b) Chứng minh H, M , K thẳng hàng.
c) Từ H vẽ HG BC . Trên tia HG lấy I sao cho HG = GI . Chứng minh HM.HI = HG.HK A Hình vẽ E F H B G M C I K  ⊥ BH AC(gt) a) Ta có 
BH KC ( ) 1
KC AC(gt) 0,25 C
H AB(gt) Và  ⇒ CH KB (2) 0,25
KB AB(gt) Từ( )
1 , (2) ⇒ BHCK là hình bình hành. 0,5
b)Vì BHCK là hình bình hành nên BC cắt HK tại trung điểm của mỗi đường 0,25 ( tính chất)
M là trung điểm của BC (gt) 0,25
Suy ra M là trung điểm của HK 0,25
Vậy M, H, K thẳng hàng. 0,25 c)Xét  HIK có
G là trung điểm của HI ( vì HG = GI) M là trung điểm HK (cmt)
Suy ra MG là đường trung bình của tam giác IHK 0,25 ⇒ GM // IK ⇒ HM HG = (Theo định lí Thales) HK HIHM.HI = . HG HK 0,25
Bài 4 a)Cho a+b+c=0 và a,b,c ≠ 0, Rút gọn ab bc ac A = + + 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a + b c
b + c a
c + a b a)Từ 2 2 2 2 2 2
a + b + c = 0 => a + b = −c => a + b + 2ab = c => a + b c = 2 − ab Tương tự: 2 2 2 2 2 2
b + c a = 2
bc,c + a b = 2 − ac , Khi đó: 0,25 ab bc ac 3 A − = + + = 2 0,25 ab 2 − bc 2 − ac 2
b)Vì PQ là đường trung bình của tam giác EDC Suy ra 1 PQ = DE 0,25 2 Hay DE = 2PQ = 2.1,5 = 3 0,25
Vậy chiều dài mái DE bằng 3m Chú ý:
Hs làm theo cách khác mà đúng thì cho điểm tối đa của bài tương ứng.
Hình vẽ sai ở ý nào thì không chấm ý đó.
Điểm toàn bài không làm tròn, chia nhỏ đến 0.25