Đề học kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Thanh Quan – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Thanh Quan, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội; kỳ thi được diễn ra vào ngày 27 tháng 12 năm 2023; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Trích dẫn Đề học kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Thanh Quan – Hà Nội:
+ Hiện tại bạn An để dành được 500 000 đồng. Bạn An đang có ý định mua một chiếc xe đạp trị giá 1 750 000 đồng. Để thực hiện được điều trên, bạn An đã lên kế hoạch hằng ngày đều tiết kiệm 10 000 đồng. Gọi y (đồng) là số tiền bạn An tiết kiệm được sau x ngày. a) Viết công thức biểu thị y theo x? b) Hỏi sau bao nhiêu ngày kể từ ngày bắt đầu tiết kiệm thì bạn An mua được chiếc xe đạp đó?
+ Cho ∆ABC vuông tại B (BC BA), với M là trung điểm của AC. Từ M kẻ ME vuông góc với BC (E BC), MD vuông góc với AB (D AB) a) Chứng minh tứ giác BDME là hình chữ nhật. b) Lấy điểm F thuộc tia đối tia ME sao cho MF = ME. Chứng minh: BE = EC và tứ giác AFCE là hình bình hành. c) Gọi I, K lần lượt là giao điểm của BM, BF với AE. Tính IK FC?

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
10 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Thanh Quan – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Thanh Quan, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội; kỳ thi được diễn ra vào ngày 27 tháng 12 năm 2023; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Trích dẫn Đề học kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Thanh Quan – Hà Nội:
+ Hiện tại bạn An để dành được 500 000 đồng. Bạn An đang có ý định mua một chiếc xe đạp trị giá 1 750 000 đồng. Để thực hiện được điều trên, bạn An đã lên kế hoạch hằng ngày đều tiết kiệm 10 000 đồng. Gọi y (đồng) là số tiền bạn An tiết kiệm được sau x ngày. a) Viết công thức biểu thị y theo x? b) Hỏi sau bao nhiêu ngày kể từ ngày bắt đầu tiết kiệm thì bạn An mua được chiếc xe đạp đó?
+ Cho ∆ABC vuông tại B (BC BA), với M là trung điểm của AC. Từ M kẻ ME vuông góc với BC (E BC), MD vuông góc với AB (D AB) a) Chứng minh tứ giác BDME là hình chữ nhật. b) Lấy điểm F thuộc tia đối tia ME sao cho MF = ME. Chứng minh: BE = EC và tứ giác AFCE là hình bình hành. c) Gọi I, K lần lượt là giao điểm của BM, BF với AE. Tính IK FC?

117 59 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD ĐT QUN HOÀN KIM
TRƯỜNG THCS THANH QUAN
ĐỀ KIM TRA HỌC K I
MÔN: TOÁN 8
m hc : 2023 2024
Ngày: 27/12/2023Thời gian : 90 phút
(Không k thời gian phát đ)
Bài 1. (1,5 đim): Tìm
x
:
a)
2
4 60xx−=
b)
(
)
( )
2
2 23x xx+ +=
c)
2
7 18 0xx−=
Bài 2. (2,0 đim) Thc hin phép tính:
a)
24
55
2 33
22
xy
xy xy
+
b)
22
4 44
:
3 26
x xx
xx
++
++
Bài 3. (2,0 đim)
Cho hai biu thc:
;
1
2
x
B
x
+
=
vi
1; 2xx≠− ≠±
a) Tính giá tr biu thc B biết
3
x =
b) Chng minh:
2
x
A
x
=
c) m
x
nguyên đ biu thc
P AB= +
đạt giá tr nguyên ?
Bài 4. (1,0 đim)
Hin ti bn An đ dành đưc 500 000 đng. Bn An đang có ý đnh mua
mt chiếc xe đp tr giá 1 750 000 đng. Đ thc hin đưc điu trên, bn An đã
lên kế hoch hng ngày đu tiết kim 10 000 đng. Gi y ng) là s tin bn
An tiết kim đưc sau x ngày.
a) Viết ng thc biu th y theo x ?
b) Hi sau bao nhiêu ngày k t ngày bt đu tiết kim thì bn An mua đưc
chiếc xe đp đó?
Bài 5. (3,0 đim)
Cho
ABC
vuông ti B
( )
BC BA>
, vi M trung đim ca AC. T M k
ME vuông góc vi BC
( )
E BC
, MD vuông góc vi AB
( )
D AB
a) Chng minh t giác BDME là hình ch nht.
b) Ly đim F thuc tia đi tia ME sao cho MF = ME.
Chng minh: BE = EC và t giác AFCE là hình bình hành.
c) Gi I, K ln lưt là giao đim ca BM, BF vi AE. Tính
IK
FC
?
Bài 6. (0,5 đim)
Cho
0 ab<<
( )
22
3 10 .a b ab+=
Tính giá tr ca biu thc
.
ab
M
ab
+
=
----------------Hết----------------
ĐỀ 1
PHÒNG GD ĐT QUN HOÀN KIM
TRƯỜNG THCS THANH QUAN
ĐỀ KIM TRA HỌC K I
MÔN: TOÁN 8
m hc : 2023 2024
Ngày: 27/12/2023 Thời gian : 90 phút
(Không k thời gian phát đ)
Bài 1. (1,5 đim): Tìm
x
:
a)
2
6 10 0xx−=
b)
( ) ( )
2
3 38x xx+ +=
c)
2
5 14 0xx−=
Bài 2. (2,0 đim) Thc hin phép tính:
a)
23
44
3 22
33
xy
xy xy
+
b)
22
9 69
:
2 36
x xx
xx
++
++
Bài 3. (2,0 đim)
Cho hai biu thc:
2
39 9
39
xx
M
xx
−−
= +
+−
;
1
3
x
N
x
+
=
vi
2; 3xx≠− ≠±
a) Tính giá tr biu thc N biết
1
x =
b) Chng minh:
3
x
M
x
=
c) Tìm
x
nguyên đ biu thc
PM N= +
đạt giá tr nguyên.
Bài 4. (1,0 đim)
Hin ti bn An đ dành đưc 400 000 đng. Bn An đang có ý đnh mua
mt chiếc xe đp tr giá 1 850 000 đng. Đ thc hin đưc điu trên, bn An đã
lên kế hoch hng ngày đu tiết kim 10 000 đng. Gi y ng) là s tin bn
An tiết kim đưc sau x ngày.
a) Viết ng thc biu th y theo x ?
b) Hi sau bao nhiêu ngày k t ngày bt đu tiết kim thì bn An mua đưc
chiếc xe đp đó?
Bài 5. (3,0 đim)
Cho
ABC
vuông ti C
( )
CB CA>
, vi E là trung đim ca AB. T E k
ED vuông góc vi BC
( )
D BC
, EH vuông góc vi AC
( )
H AC
a) Chng minh t giác DCHE là hình ch nht.
b) Ly đim M thuc tia đi tia ED sao cho EM = ED.
Chng minh: DC = DB và t giác AMBD hình bình hành.
c) Gi I, N ln t là giao đim ca CM, CE vi AD. Tính
IN
MB
?
Bài 6. (0,5 đim)
Cho
0 mn<<
( )
22
3 10 .m n mn+=
Tính giá tr ca biu thc
.
mn
A
mn
+
=
----------------Hết----------------
ĐỀ 2
HƯỚNG DN CHM
ĐỀ 1
Bài
Ni dung
Biu điểm
Bài 1.
(1,5đ)
a) 0,
b) 0,5đ
c) 0,5đ
a)
2
4 60xx−=
( )
22 3 0xx
−=
0,2
Tìm đưc
0x =
hoc
3
2
x
=
0,25đ
Hc sinh thiếu 1 trong 2 trưng hp:
0,25đ
b)
( )
(
)
2
2 23
x xx+ +=
21x =
0,25đ
Tìm đưc
1
2
x =
0,25đ
c)
2
7 18 0xx−=
( )(
)
9 20xx +=
0.25đ
Tìm đưc
9x =
hoc
2
x
=
0,25đ
Hc sinh thiếu 1 trong 2 trưng hp:
0,25đ
Bài 2.
(2,0đ)
a) 1,
b) 1,0đ
a)
24
55
2 33
22
xy
xy xy
+
24
5
2 33
2
xy
xy
+−
=
0,25đ
24
5
2
2
xy
xy
=
0,5đ
x
y
=
0,25đ
b)
22
4 44
:
3 26
x xx
xx
++
++
( )( ) ( )
( )
2
22 2
:
3 23
xx x
xx
−+ +
=
++
0,5đ
( )( ) ( )
( )
2
2 22 3
.
3
2
xx x
x
x
−+ +
=
+
+
0,25đ
( )
22
2
x
x
=
+
0,25đ
Bài 3.
(2,0đ)
a) 0,
b) 1,0đ
c) 0,5đ
a) Vi
3x
=
(t/m) thì giá tr B là:
31
4
32
B
+
= =
0,25đ
Vy B = 4 khi
3x =
0,25đ
b)
( )( )
2 64
2 22
xx
x xx
−−
= +
+ −+
( )( )
( )( )
( )( )
22
64
22 22
xx
x
xx xx
−−
= +
−+ −+
0,25đ
( )( )
2
4 46 4
22
xx x
xx
−++−
=
−+
0,25đ
( )( )
( )
( )( )
2
2
2
22 22
x x+
xx
xx xx
+
= =
−+ −+
0,25đ
2
x
x
=
0,25 đ
c)
21 5
2
22
x
P
AB
xx
+
=+= =+
−−
P nguyên khi
52x
2x −∈
Ư(5) = {
1; 5±±
}
0,25đ
Tìm đưc
{ }
3;1;3; 7x ∈−
0,25đ
Bài 4.
(1,0đ)
a) 0,
b) 0,5đ
a) Công thc biu din y theo x:
500 000 10000yx= +
0,5đ
b) Để An mua đưc chiếc xe đp đó thì cn s ngày là:
( )
1 750 000 500 000 :10 000 125−=
(ny)
0,5đ
Bài 5.
(3,0đ)
a)
1,25đ
b)
1,25đ
c) 0,5đ
Hc sinh v hình đúng đến câu a.
0,2
a)
( )
ME AC gt⊥⇒

= 
= 90
°
0,2
( )
MD AB gt⊥⇒

= 
= 90°
0,25đ
ABC
vuông ti B (gt)

= 90°
0,25đ
D
E
M
B
C
A
Xét t giác BDME có: 
= 
= 
= 90°
(cmt)
BDME là hình ch nht (cmt)
0,25đ
b) Xét
ABC
vuông ti B BM là đưng trung tuyến
(M là trung đim AC)
2
BC
AM BM CM⇒===
(đường tt ng vi ch)
0,25đ
C1:
Xét
BMC
có:
BM = MC (cmt)
BMC
cân (dhnb) có
đưng cao ME đồng thi
là đưng trung tuyến
C2:
Xét
MEB
MEC
có:
ME chung
BM = MC (cmt)

= 
= 90°
( )
MEB MEC ch cgv∆=
0,5đ
BE BC⇒=
Xét t giác AFCE có:
M là trung đim EF (ME = MF)
M là trung đim AC (gt)
AC ct EF ti M
AFCE là hình bình hành (dhnb)
0,5đ
HS thiếu mt yếu t: - 0,2
F
D
E
M
B
C
A
K
I
F
D
E
M
B
C
A
c) AFCE là hình bình hành (cmt)
//
,
FA CE
FA CE AE CF
= =
( )
( )
//
//
FA CE cmt
FA BE
E BC gt
( )
(
)
FA CE cmt
FA BE EC
BE EC gt
=
⇒==
=
Xét t giác AFEB có:
( )
(
)
//
FA BE cmt
FA BE cmt
=
AFEB là hình bình hành (dhnb)
Xét hình bình hành AFEB 
= 90°
AFEB là hình ch nht (dhnb)
AE BF
KA KE
KB KF
=
⇒=
=
(t/c)
11
22
KE KA KF KB AE FC
= = = = =
0,25đ
Xét
EBF
có:
EK là đưng trung tuyến (KB = KF)
BM là đưng trung tuyến (ME = MF)
EK ct BM ti I
I là trng tâm
EBF
11
36
KI KE FC⇒= =
0,25đ
Bài 6.
(0,5đ)
( )
( )( )
22
22
22
3 10
3 3 10 0
39 30
33 0
a b ab
a b ab
a ab ab b
a b ab
+=
+− =
−+ =
−=
0,25đ
Tính đưc 2 trưng hp
TH1:
30ab−=
hay
3ab
=
. Loi vì
ab<
TH2:
30ab−=
hay
3ba
=
. Tính đưc
2M =
0,25đ
*Lưu ý: HS làm cách khác chính xác, GV vn cho đim ti đa
HƯỚNG DN CHM
ĐỀ 2
Bài
Ni dung
Biu điểm
Bài 1.
(1,5đ)
a) 0,
b) 0,5đ
c) 0,5đ
a)
2
6 10 0xx
−=
( )
23 5 0xx−=
0,2
Tìm đưc
0x =
hoc
5
3
x =
0,25đ
Hc sinh thiếu 1 trong 2 trưng hp:
0,25đ
b)
( ) ( )
2
3 38x xx
+ +=
31
x
=
0,25đ
Tìm đưc
1
3
x =
0,25đ
c)
2
5 14 0xx−=
( )( )
7 20xx +=
0.25đ
Tìm đưc
7x =
hoc
2
x
=
0,25đ
Hc sinh thiếu 1 trong 2 trưng hp:
0,25đ
Bài 2.
(2,0đ)
a) 1,
b) 1,0đ
a)
23
44
3 22
33
xy
xy xy
+
23
4
3 22
3
xy
xy
+−
=
0,25đ
23
4
3
3
xy
xy
=
0,5đ
x
y
=
0,25đ
b)
22
9 69
:
2 36
x xx
xx
++
++
(
)( ) ( )
( )
2
33 3
:
2 32
xx x
xx
−+ +
=
++
0,5đ
( )( ) ( )
( )
2
3 33 2
.
2
3
xx x
x
x
−+ +
=
+
+
0,25đ
( )
33
3
x
x
=
+
0,25đ
Bài 3.
(2,0đ)
a) 0,
b) 1,0đ
c) 0,5đ
a) Vi
1x =
(t/m) thì giá tr N là:
11
1
13
N
+
= =
0,25đ
Vy N = -1 khi
1x =
0,25đ
b)
2
39 9
39
xx
M
xx
−−
= +
+−
( )( )
39
3 33
x 9x
x xx
−−
= +
+ −+
( )( )
( )( )
( )( )
33
9
33 33
xx
9x
xx xx
−−
= +
−+ −+
0,25đ
( )( )
2
6 99 9
22
xx x
xx
−++−
=
−+
0,25 đ
( )(
)
( )
( )( )
2
3
33 33
x x+3
xx
xx xx
+
= =
−+ −+
0,25đ
3
x
x
=
0,25 đ
c)
21 7
2
33
x
PM N
xx
+
= += =+
−−
P nguyên khi
73x
3x −∈
Ư(7) = {
1; 7±±
}
0,25đ
Tìm đưc
{ }
4; 2; 4;10x ∈−
0,25đ
Bài 4.
(1,0đ)
a) 0,
b) 0,5đ
a) Công thc biu din y theo x:
400 000 10000yx= +
0,5đ
b) Đ An mua đưc chiếc xe đp đó thì cn s ngày là:
( )
1 850 000 400 000 :10 000 145−=
(ny)
0,5đ
Bài 5.
(3,0đ)
a) 1,25đ
b)
1,25đ
c) 0,5đ
Hc sinh v hình đúng đến câu a
0,2
a)
( )
DE BC gt⊥⇒

= 
= 90°
0,25đ
( )
EH AC gt⊥⇒

= 
= 90°
0,25đ
ABC
vuông ti C (gt)

= 90°
0,25đ
D
H
E
C
B
A
Xét t giác CHED có: 
= 
= 
= 90°
(cmt)
CHED là hình ch nht (cmt)
0,25đ
b) Xét
ABC
vuông ti C CE là đưng trung tuyến
(E là trung đim AB)
2
BA
AE BE CE⇒===
(đường tt ng vi ch)
0,25đ
C1:
Xét
BEC
có:
BE = EC (cmt)
BEC
cân (dhnb) có
đưng cao ED đồng thi
là đưng trung tuyến
C2:
Xét
EDC
EDB
có:
ED chung
BE =
EC (cmt)

=

= 9
0°
( )
EDC EDB ch cgv∆=
0,5đ
CD BD⇒=
Xét t giác AMBD có:
E là trung đim MD (ME = ED)
E là trung đim AB (gt)
AB ct MD ti E
AMBD là hình bình hành (dhnb)
0,5đ
HS thiếu mt yếu t: - 0,2
c) AMBD là hình bình hành (cmt)
//
,
AM BD
AM BD AD MB
= =
0,25đ
M
D
H
E
C
B
A
N
I
M
D
H
E
C
B
A
( )
( )
//
//
AM BD cmt
MA CD
D BC gt
(
)
(
)
MA BD cmt
MA BD CD
CD BD gt
=
⇒==
=
Xét t giác AMDC có:
(
)
(
)
//
AM CD cmt
AM CD cmt
=
AMDC là hình bình hành (dhnb)
Xét hình bình hành AMDC 
= 90°
AMDC là hình ch nht (dhnb)
AD MC
IA ID
IC IM
=
⇒=
=
(t/c)
11
22
IM IA IC ID AD MB
= = = = =
Xét
MDC
có:
DI là đưng trung tuyến (IM = IC)
CE là đưng trung tuyến (ME = ED)
DI ct CE ti I
I là trng tâm
MDC
11
36
IN ID MB⇒= =
0,25đ
Bài 6.
(0,5đ)
( )
( )( )
22
22
22
3 10
3 3 10 0
3 9 30
33 0
m n mn
m n mn
m mn mn n
m n mn
+=
+− =
−+ =
−=
0,25đ
Tính đưc 2 trưng hp
TH1:
30mn−=
hay
3mn=
. Loi vì
mn<
TH2:
30mn−=
hay
3nm=
. Tính đưc
2A =
0,25đ
*Lưu ý: HS làm cách khác chính xác, GV vn cho đim ti đa
| 1/10

Preview text:

PHÒNG GD – ĐT QUẬN HOÀN KIẾM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS THANH QUAN MÔN: TOÁN 8
Năm học : 2023 – 2024 ĐỀ 1
Ngày: 27/12/2023 – Thời gian : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (1,5 điểm): Tìm x : a) 2 4x − 6x = 0 b) (x + )2
2 − x(x + 2) = 3 c) 2
x − 7x − 18 = 0
Bài 2. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: 2 4 2 2 a) 2x y + 3 3 −
b) x − 4 x + 4x + 4 : 5 5 2xy 2xy x + 3 2x + 6 Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai biểu thức: x − 2 6x − 4 A + = + ; x 1 B = với x ≠ 1; − x ≠ ±2 2 x + 2 x − 4 x − 2
a) Tính giá trị biểu thức B biết x = 3 b) x Chứng minh: A = x − 2
c) Tìm x nguyên để biểu thức P = A + B đạt giá trị nguyên ? Bài 4. (1,0 điểm)
Hiện tại bạn An để dành được 500 000 đồng. Bạn An đang có ý định mua
một chiếc xe đạp trị giá 1 750 000 đồng. Để thực hiện được điều trên, bạn An đã
lên kế hoạch hằng ngày đều tiết kiệm 10 000 đồng. Gọi y (đồng) là số tiền bạn
An tiết kiệm được sau x ngày.
a) Viết công thức biểu thị y theo x ?
b) Hỏi sau bao nhiêu ngày kể từ ngày bắt đầu tiết kiệm thì bạn An mua được chiếc xe đạp đó? Bài 5. (3,0 điểm) Cho A
BC vuông tại B (BC > BA), với M là trung điểm của AC. Từ M kẻ
ME vuông góc với BC (E BC), MD vuông góc với AB (DAB)
a) Chứng minh tứ giác BDME là hình chữ nhật.
b) Lấy điểm F thuộc tia đối tia ME sao cho MF = ME.
Chứng minh: BE = EC và tứ giác AFCE là hình bình hành.
c) Gọi I, K lần lượt là giao điểm của BM, BF với AE. Tính IK ? FC Bài 6. (0,5 điểm) Cho + 0 a b
< a < b và ( 2 2 3 a + b ) =10 .
ab Tính giá trị của biểu thức M = . a b
----------------Hết----------------
PHÒNG GD – ĐT QUẬN HOÀN KIẾM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS THANH QUAN MÔN: TOÁN 8
Năm học : 2023 – 2024 ĐỀ 2
Ngày: 27/12/2023 – Thời gian : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (1,5 điểm): Tìm x : a) 2 6x − 10x = 0 b) (x + )2
3 − x(x + 3) = 8 c) 2
x − 5x − 14 = 0
Bài 2. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: 2 3 2 2 a) 3x y + 2 2 −
b) x − 9 x + 6x + 9 : 4 4 3xy 3xy x + 2 3x + 6 Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai biểu thức: x − 3 9x − 9 M + = + ; x 1 N = với x ≠ 2; − x ≠ ±3 2 x + 3 x − 9 x − 3
a) Tính giá trị biểu thức N biết x =1 b) x Chứng minh: M = x − 3
c) Tìm x nguyên để biểu thức P = M + N đạt giá trị nguyên. Bài 4. (1,0 điểm)
Hiện tại bạn An để dành được 400 000 đồng. Bạn An đang có ý định mua
một chiếc xe đạp trị giá 1 850 000 đồng. Để thực hiện được điều trên, bạn An đã
lên kế hoạch hằng ngày đều tiết kiệm 10 000 đồng. Gọi y (đồng) là số tiền bạn
An tiết kiệm được sau x ngày.
a) Viết công thức biểu thị y theo x ?
b) Hỏi sau bao nhiêu ngày kể từ ngày bắt đầu tiết kiệm thì bạn An mua được chiếc xe đạp đó? Bài 5. (3,0 điểm) Cho A
BC vuông tại C (CB > CA), với E là trung điểm của AB. Từ E kẻ
ED vuông góc với BC (DBC), EH vuông góc với AC (H AC)
a) Chứng minh tứ giác DCHE là hình chữ nhật.
b) Lấy điểm M thuộc tia đối tia ED sao cho EM = ED.
Chứng minh: DC = DB và tứ giác AMBD là hình bình hành.
c) Gọi I, N lần lượt là giao điểm của CM, CE với AD. Tính IN ? MB Bài 6. (0,5 điểm) Cho + 0 m n
< m < n và ( 2 2 3 m + n ) =10 .
mn Tính giá trị của biểu thức A = . m n
----------------Hết---------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 Bài Nội dung Biểu điểm Bài 1. a) 2 4x − 6x = 0 (1,5đ)
a) 0,5đ 2x(2x − 3) = 0 0,25đ b) 0,5đ
c) 0,5đ Tìm được x = 0 hoặc 3 x = 0,25đ 2
Học sinh thiếu 1 trong 2 trường hợp: – 0,25đ b) (x + )2
2 − x(x + 2) = 3 2x = 1 − 0,25đ Tìm được 1 x = − 0,25đ 2 c) 2
x − 7x − 18 = 0
(x − 9)(x + 2) = 0 0.25đ
Tìm được x = 9 hoặc x = 2 − 0,25đ
Học sinh thiếu 1 trong 2 trường hợp: – 0,25đ Bài 2. 2 4 2x y + 3 3 (2,0đ) a) − 5 5 2xy 2xy a) 1,0đ b) 1,0đ 2 4 2x y + 3 − 3 = 5 2xy 0,25đ 2 4 2x y = 5 2xy 0,5đ x = y 0,25đ 2 2
b) x − 4 x + 4x + 4 : x + 3 2x + 6
(x − )(x + ) (x + )2 2 2 2 = : 0,5đ x + 3 2(x + 3)
(x − 2)(x + 2) 2(x + 3) = . x + 3 ( 0,25đ x + 2)2 2(x − 2) = 0,25đ x + 2
Bài 3. a) Với x = 3 (t/m) thì giá trị B là: (2,0đ) 3 1 a) 0,5đ B + = = 4 0,25đ 3 − 2
b) 1,0đ Vậy B = 4 khi x = 3 0,25đ c) 0,5đ x − 2 6x − 4 b) A = + 2 x + 2 x − 4 x − 2 6x − 4 = +
x + 2 (x − 2)(x + 2)
(x − 2)(x − 2) 6x 0,25đ − 4 = ( +
x − 2)(x + 2) (x − 2)(x + 2) 2
x − 4x + 4 + 6x − 4 = ( x − 2)(x + 2) 0,25đ 2 x + 2x x(x+ 2) = ( =
x − 2)(x + 2) (x − 2)(x + 2) 0,25đ x = 0,25 đ x − 2 c) 2x +1 5
P = A + B = = 2 + x − 2 x − 2
P nguyên khi 5 x − 2 0,25đ x − 2∈Ư(5) = { 1; ± 5 ± } Tìm được x∈{ 3 − ;1;3; } 7 0,25đ
Bài 4. a) Công thức biểu diễn y theo x: y = 500 000 +10000x 0,5đ
(1,0đ) b) Để An mua được chiếc xe đạp đó thì cần số ngày là:
a) 0,5đ (1750 000−500 000) :10 000 =125 b) 0,5đ (ngày) 0,5đ Bài 5. A (3,0đ) a) M 1,25đ D 0,25đ b) 1,25đ B E C c) 0,5đ
Học sinh vẽ hình đúng đến câu a.
a) ME AC(gt) ⇒ 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 90° 0,25đ
MD AB(gt) ⇒ 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 90° 0,25đ A
BC vuông tại B (gt) ⇒𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 90° 0,25đ
Xét tứ giác BDME có: 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 90° (cmt) 0,25đ
BDME là hình chữ nhật (cmt) A F D M B E C b) Xét A
BC vuông tại B BM là đường trung tuyến
(M là trung điểm AC) BC 0,25đ
AM = BM = CM =
(đường tt ứng với ch) 2 C1: C2: Xét BMC có: Xét MEB MEC có: BM = MC (cmt) ME chung ⇒ B
MC cân (dhnb) có BM = MC (cmt) 0,5đ
đường cao ME đồng thời 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 90° là đường trung tuyến MEB = M
EC (ch cgv) ⇒ BE = BC
Xét tứ giác AFCE có:
M là trung điểm EF (ME = MF)
M là trung điểm AC (gt) 0,5đ
AC cắt EF tại M
AFCE là hình bình hành (dhnb)
HS thiếu một yếu tố: - 0,25đ A F K D M I B E C
c) AFCE là hình bình hành (cmt) FA / /CE ⇒ 
FA = CE, AE = CF
FA / /CE(cmt) ∈
( )  ⇒ FA / /BE E BC gt 
FA = CE(cmt) =
( )  ⇒ FA = BE = EC BE EC gt 
Xét tứ giác AFEB có:
FA / /BE(cmt)⇒ AFEB là hình bình hành (dhnb)
FA = BE(cmt)
Xét hình bình hành AFEB có 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 90°
AFEB là hình chữ nhật (dhnb) AE = BF
⇒ KA = KE (t/c) KB =  KF ⇒ 1 1
KE = KA = KF = KB = AE = FC 2 2 0,25đ Xét EBF có:
EK là đường trung tuyến (KB = KF)
BM là đường trung tuyến (ME = MF)
EK cắt BM tại I 0,25đ
I là trọng tâm EBF 1 1
KI = KE = FC 3 6 Bài 6. 3( 2 2
a + b ) =10ab (0,5đ) 2 2
3a + 3b −10ab = 0 2 2
3a − 9ab ab + 3b = 0
(a − 3b)(3a b) = 0 0,25đ
Tính được 2 trường hợp
TH1: a − 3b = 0 hay a = 3b . Loại vì a < b 0,25đ
TH2: 3a b = 0 hay b = 3a . Tính được M = 2 −
*Lưu ý: HS làm cách khác chính xác, GV vẫn cho điểm tối đa HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2 Bài Nội dung Biểu điểm Bài 1. a) 2 6x − 10x = 0 (1,5đ)
a) 0,5đ 2x(3x − 5) = 0 0,25đ b) 0,5đ
c) 0,5đ Tìm được x = 0 hoặc 5 x = 0,25đ 3
Học sinh thiếu 1 trong 2 trường hợp: – 0,25đ b) (x + )2
3 − x(x + 3) = 8 3x = 1 − 0,25đ Tìm được 1 x = − 0,25đ 3 c) 2
x − 5x − 14 = 0
(x − 7)(x + 2) = 0 0.25đ
Tìm được x = 7 hoặc x = 2 − 0,25đ
Học sinh thiếu 1 trong 2 trường hợp: – 0,25đ Bài 2. 2 3 3x y + 2 2 (2,0đ) a) − 4 4 3xy 3xy a) 1,0đ b) 1,0đ 2 3 3x y + 2 − 2 = 4 3xy 0,25đ 2 3 3x y = 4 3xy 0,5đ x = y 0,25đ 2 2
b) x − 9 x + 6x + 9 : x + 2 3x + 6
(x − )(x + ) (x + )2 3 3 3 = : 0,5đ x + 2 3(x + 2)
(x − 3)(x + 3) 3(x + 2) = . x + 2 ( 0,25đ x + 3)2 3(x − 3) = 0,25đ x + 3 Bài 3.
(2,0đ) a) Với x =1 (t/m) thì giá trị N là: 1 1 N + = = 1 − 0,25đ 1− 3
a) 0,5đ Vậy N = -1 khi x =1 0,25đ b) 1,0đ x − 3 9x − 9 c) 0,5đ b) M = + 2 x + 3 x − 9 x − 3 9x − 9 = +
x + 3 (x − 3)(x + 3)
(x − 3)(x − 3) 0,25đ 9x − 9 = ( +
x − 3)(x + 3) (x − 3)(x + 3) 2
x − 6x + 9 + 9x − 9 = ( x − 2)(x + 2) 0,25 đ 2 x + 3x x(x+3) = ( =
x − 3)(x + 3) (x − 3)(x + 3) 0,25đ x = 0,25 đ x − 3 c) 2x +1 7
P = M + N = = 2 + x − 3 x − 3
P nguyên khi 7  x − 3 0,25đ x − 3∈Ư(7) = { 1; ± 7 ± } Tìm được x∈{ 4; − 2;4;1 } 0 0,25đ
Bài 4. a) Công thức biểu diễn y theo x: y = 400 000 +10000x 0,5đ
(1,0đ) b) Để An mua được chiếc xe đạp đó thì cần số ngày là:
a) 0,5đ (1850 000− 400 000):10 000 =145 b) 0,5đ (ngày) 0,5đ Bài 5. A (3,0đ) a) 1,25đ b) H E 1,25đ 0,25đ c) 0,5đ C D B
Học sinh vẽ hình đúng đến câu a
a) DE BC(gt) ⇒ 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 90° 0,25đ
EH AC (gt) ⇒ 𝑀𝑀𝐸𝐸𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝐸𝐸𝑀𝑀 � = 90° 0,25đ A
BC vuông tại C (gt) ⇒𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 90° 0,25đ
Xét tứ giác CHED có: 𝑀𝑀𝐸𝐸𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝑀𝑀 � 𝑀𝑀 = 90° (cmt) 0,25đ
CHED là hình chữ nhật (cmt) A M H E C D B b) Xét A
BC vuông tại C CE là đường trung tuyến
(E là trung điểm AB) 0,25đ BA
AE = BE = CE =
(đường tt ứng với ch) 2 C1: C2: Xét BEC có: Xét EDC EDB có: BE = EC (cmt) ED chung ⇒ B
EC cân (dhnb) có BE = EC (cmt) 0,5đ
đường cao ED đồng thời 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 90° là đường trung tuyến EDC = E
DB(ch cgv) ⇒ CD = BD
Xét tứ giác AMBD có:
E là trung điểm MD (ME = ED)
E là trung điểm AB (gt) 0,5đ
AB cắt MD tại E
AMBD là hình bình hành (dhnb)
HS thiếu một yếu tố: - 0,25đ A M H E IN C D B
c) AMBD là hình bình hành (cmt) AM / /BD ⇒ 0,25đ 
AM = BD, AD = MB
AM / /BD(cmt) ∈ ( )  ⇒ MA / /CD D BC gt 
MA = BD(cmt) =
( )  ⇒ MA = BD = CD CD BD gt 
Xét tứ giác AMDC có:
AM / /CD(cmt)⇒ AMDC là hình bình hành (dhnb)
AM = CD(cmt)
Xét hình bình hành AMDC có 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 90°
AMDC là hình chữ nhật (dhnb) AD = MC
⇒ IA = ID (t/c) IC =  IM ⇒ 1 1
IM = IA = IC = ID = AD = MB 2 2 Xét MDC có:
DI là đường trung tuyến (IM = IC)
CE là đường trung tuyến (ME = ED)
DI cắt CE tại I 0,25đ
I là trọng tâm MDC 1 1
IN = ID = MB 3 6 Bài 6. 3( 2 2
m + n ) =10mn (0,5đ) 2 2
3m + 3n −10mn = 0 2 2
3m − 9mn mn + 3n = 0 (
m − 3n)(3m n) = 0 0,25đ
Tính được 2 trường hợp 0,25đ
TH1: m − 3n = 0 hay m = 3n . Loại vì m < n
TH2: 3m n = 0 hay n = 3m. Tính được A = 2 −
*Lưu ý: HS làm cách khác chính xác, GV vẫn cho điểm tối đa