PHÒNG GD ĐT QUN HOÀN KIM
TRƯỜNG THCS THANH QUAN
ĐỀ KIM TRA HỌC K I
MÔN: TOÁN 8
m hc : 2023 2024
Ngày: 27/12/2023Thời gian : 90 phút
(Không k thời gian phát đ)
Bài 1. (1,5 đim): Tìm
x
:
a)
2
4 60xx−=
b)
(
)
( )
2
2 23x xx+ +=
c)
2
7 18 0xx−=
Bài 2. (2,0 đim) Thc hin phép tính:
a)
24
55
2 33
22
xy
xy xy
+
b)
22
4 44
:
3 26
x xx
xx
++
++
Bài 3. (2,0 đim)
Cho hai biu thc:
;
1
2
x
B
x
+
=
vi
1; 2xx≠− ≠±
a) Tính giá tr biu thc B biết
3
x =
b) Chng minh:
2
x
A
x
=
c) m
x
nguyên đ biu thc
P AB= +
đạt giá tr nguyên ?
Bài 4. (1,0 đim)
Hin ti bn An đ dành đưc 500 000 đng. Bn An đang có ý đnh mua
mt chiếc xe đp tr giá 1 750 000 đng. Đ thc hin đưc điu trên, bn An đã
lên kế hoch hng ngày đu tiết kim 10 000 đng. Gi y ng) là s tin bn
An tiết kim đưc sau x ngày.
a) Viết ng thc biu th y theo x ?
b) Hi sau bao nhiêu ngày k t ngày bt đu tiết kim thì bn An mua đưc
chiếc xe đp đó?
Bài 5. (3,0 đim)
Cho
ABC
vuông ti B
( )
BC BA>
, vi M trung đim ca AC. T M k
ME vuông góc vi BC
( )
E BC
, MD vuông góc vi AB
( )
D AB
a) Chng minh t giác BDME là hình ch nht.
b) Ly đim F thuc tia đi tia ME sao cho MF = ME.
Chng minh: BE = EC và t giác AFCE là hình bình hành.
c) Gi I, K ln lưt là giao đim ca BM, BF vi AE. Tính
IK
FC
?
Bài 6. (0,5 đim)
Cho
0 ab<<
( )
22
3 10 .a b ab+=
Tính giá tr ca biu thc
.
ab
M
ab
+
=
----------------Hết----------------
ĐỀ 1
PHÒNG GD ĐT QUN HOÀN KIM
TRƯỜNG THCS THANH QUAN
ĐỀ KIM TRA HỌC K I
MÔN: TOÁN 8
m hc : 2023 2024
Ngày: 27/12/2023 Thời gian : 90 phút
(Không k thời gian phát đ)
Bài 1. (1,5 đim): Tìm
x
:
a)
2
6 10 0xx−=
b)
( ) ( )
2
3 38x xx+ +=
c)
2
5 14 0xx−=
Bài 2. (2,0 đim) Thc hin phép tính:
a)
23
44
3 22
33
xy
xy xy
+
b)
22
9 69
:
2 36
x xx
xx
++
++
Bài 3. (2,0 đim)
Cho hai biu thc:
2
39 9
39
xx
M
xx
−−
= +
+−
;
1
3
x
N
x
+
=
vi
2; 3xx≠− ≠±
a) Tính giá tr biu thc N biết
1
x =
b) Chng minh:
3
x
M
x
=
c) Tìm
x
nguyên đ biu thc
PM N= +
đạt giá tr nguyên.
Bài 4. (1,0 đim)
Hin ti bn An đ dành đưc 400 000 đng. Bn An đang có ý đnh mua
mt chiếc xe đp tr giá 1 850 000 đng. Đ thc hin đưc điu trên, bn An đã
lên kế hoch hng ngày đu tiết kim 10 000 đng. Gi y ng) là s tin bn
An tiết kim đưc sau x ngày.
a) Viết ng thc biu th y theo x ?
b) Hi sau bao nhiêu ngày k t ngày bt đu tiết kim thì bn An mua đưc
chiếc xe đp đó?
Bài 5. (3,0 đim)
Cho
ABC
vuông ti C
( )
CB CA>
, vi E là trung đim ca AB. T E k
ED vuông góc vi BC
( )
D BC
, EH vuông góc vi AC
( )
H AC
a) Chng minh t giác DCHE là hình ch nht.
b) Ly đim M thuc tia đi tia ED sao cho EM = ED.
Chng minh: DC = DB và t giác AMBD hình bình hành.
c) Gi I, N ln t là giao đim ca CM, CE vi AD. Tính
IN
MB
?
Bài 6. (0,5 đim)
Cho
0 mn<<
( )
22
3 10 .m n mn+=
Tính giá tr ca biu thc
.
mn
A
mn
+
=
----------------Hết----------------
ĐỀ 2
HƯỚNG DN CHM
ĐỀ 1
Bài
Ni dung
Biu điểm
Bài 1.
(1,5đ)
a) 0,
b) 0,5đ
c) 0,5đ
a)
2
4 60xx−=
( )
22 3 0xx
−=
0,2
Tìm đưc
0x =
hoc
3
2
x
=
0,25đ
Hc sinh thiếu 1 trong 2 trưng hp:
0,25đ
b)
( )
(
)
2
2 23
x xx+ +=
21x =
0,25đ
Tìm đưc
1
2
x =
0,25đ
c)
2
7 18 0xx−=
( )(
)
9 20xx +=
0.25đ
Tìm đưc
9x =
hoc
2
x
=
0,25đ
Hc sinh thiếu 1 trong 2 trưng hp:
0,25đ
Bài 2.
(2,0đ)
a) 1,
b) 1,0đ
a)
24
55
2 33
22
xy
xy xy
+
24
5
2 33
2
xy
xy
+−
=
0,25đ
24
5
2
2
xy
xy
=
0,5đ
x
y
=
0,25đ
b)
22
4 44
:
3 26
x xx
xx
++
++
( )( ) ( )
( )
2
22 2
:
3 23
xx x
xx
−+ +
=
++
0,5đ
( )( ) ( )
( )
2
2 22 3
.
3
2
xx x
x
x
−+ +
=
+
+
0,25đ
( )
22
2
x
x
=
+
0,25đ
Bài 3.
(2,0đ)
a) 0,
b) 1,0đ
c) 0,5đ
a) Vi
3x
=
(t/m) thì giá tr B là:
31
4
32
B
+
= =
0,25đ
Vy B = 4 khi
3x =
0,25đ
b)
( )( )
2 64
2 22
xx
x xx
−−
= +
+ −+
( )( )
( )( )
( )( )
22
64
22 22
xx
x
xx xx
−−
= +
−+ −+
0,25đ
( )( )
2
4 46 4
22
xx x
xx
−++−
=
−+
0,25đ
( )( )
( )
( )( )
2
2
2
22 22
x x+
xx
xx xx
+
= =
−+ −+
0,25đ
2
x
x
=
0,25 đ
c)
21 5
2
22
x
P
AB
xx
+
=+= =+
−−
P nguyên khi
52x
2x −∈
Ư(5) = {
1; 5±±
}
0,25đ
Tìm đưc
{ }
3;1;3; 7x ∈−
0,25đ
Bài 4.
(1,0đ)
a) 0,
b) 0,5đ
a) Công thc biu din y theo x:
500 000 10000yx= +
0,5đ
b) Để An mua đưc chiếc xe đp đó thì cn s ngày là:
( )
1 750 000 500 000 :10 000 125−=
(ny)
0,5đ
Bài 5.
(3,0đ)
a)
1,25đ
b)
1,25đ
c) 0,5đ
Hc sinh v hình đúng đến câu a.
0,2
a)
( )
ME AC gt⊥⇒

= 
= 90
°
0,2
( )
MD AB gt⊥⇒

= 
= 90°
0,25đ
ABC
vuông ti B (gt)

= 90°
0,25đ
D
E
M
B
C
A
Xét t giác BDME có: 
= 
= 
= 90°
(cmt)
BDME là hình ch nht (cmt)
0,25đ
b) Xét
ABC
vuông ti B BM là đưng trung tuyến
(M là trung đim AC)
2
BC
AM BM CM⇒===
(đường tt ng vi ch)
0,25đ
C1:
Xét
BMC
có:
BM = MC (cmt)
BMC
cân (dhnb) có
đưng cao ME đồng thi
là đưng trung tuyến
C2:
Xét
MEB
MEC
có:
ME chung
BM = MC (cmt)

= 
= 90°
( )
MEB MEC ch cgv∆=
0,5đ
BE BC⇒=
Xét t giác AFCE có:
M là trung đim EF (ME = MF)
M là trung đim AC (gt)
AC ct EF ti M
AFCE là hình bình hành (dhnb)
0,5đ
HS thiếu mt yếu t: - 0,2
F
D
E
M
B
C
A
K
I
F
D
E
M
B
C
A
c) AFCE là hình bình hành (cmt)
//
,
FA CE
FA CE AE CF
= =
( )
( )
//
//
FA CE cmt
FA BE
E BC gt
( )
(
)
FA CE cmt
FA BE EC
BE EC gt
=
⇒==
=
Xét t giác AFEB có:
( )
(
)
//
FA BE cmt
FA BE cmt
=
AFEB là hình bình hành (dhnb)
Xét hình bình hành AFEB 
= 90°
AFEB là hình ch nht (dhnb)
AE BF
KA KE
KB KF
=
⇒=
=
(t/c)
11
22
KE KA KF KB AE FC
= = = = =
0,25đ
Xét
EBF
có:
EK là đưng trung tuyến (KB = KF)
BM là đưng trung tuyến (ME = MF)
EK ct BM ti I
I là trng tâm
EBF
11
36
KI KE FC⇒= =
0,25đ
Bài 6.
(0,5đ)
( )
( )( )
22
22
22
3 10
3 3 10 0
39 30
33 0
a b ab
a b ab
a ab ab b
a b ab
+=
+− =
−+ =
−=
0,25đ
Tính đưc 2 trưng hp
TH1:
30ab−=
hay
3ab
=
. Loi vì
ab<
TH2:
30ab−=
hay
3ba
=
. Tính đưc
2M =
0,25đ
*Lưu ý: HS làm cách khác chính xác, GV vn cho đim ti đa
HƯỚNG DN CHM
ĐỀ 2
Bài
Ni dung
Biu điểm
Bài 1.
(1,5đ)
a) 0,
b) 0,5đ
c) 0,5đ
a)
2
6 10 0xx
−=
( )
23 5 0xx−=
0,2
Tìm đưc
0x =
hoc
5
3
x =
0,25đ
Hc sinh thiếu 1 trong 2 trưng hp:
0,25đ
b)
( ) ( )
2
3 38x xx
+ +=
31
x
=
0,25đ
Tìm đưc
1
3
x =
0,25đ
c)
2
5 14 0xx−=
( )( )
7 20xx +=
0.25đ
Tìm đưc
7x =
hoc
2
x
=
0,25đ
Hc sinh thiếu 1 trong 2 trưng hp:
0,25đ
Bài 2.
(2,0đ)
a) 1,
b) 1,0đ
a)
23
44
3 22
33
xy
xy xy
+
23
4
3 22
3
xy
xy
+−
=
0,25đ
23
4
3
3
xy
xy
=
0,5đ
x
y
=
0,25đ
b)
22
9 69
:
2 36
x xx
xx
++
++
(
)( ) ( )
( )
2
33 3
:
2 32
xx x
xx
−+ +
=
++
0,5đ
( )( ) ( )
( )
2
3 33 2
.
2
3
xx x
x
x
−+ +
=
+
+
0,25đ
( )
33
3
x
x
=
+
0,25đ
Bài 3.
(2,0đ)
a) 0,
b) 1,0đ
c) 0,5đ
a) Vi
1x =
(t/m) thì giá tr N là:
11
1
13
N
+
= =
0,25đ
Vy N = -1 khi
1x =
0,25đ
b)
2
39 9
39
xx
M
xx
−−
= +
+−
( )( )
39
3 33
x 9x
x xx
−−
= +
+ −+
( )( )
( )( )
( )( )
33
9
33 33
xx
9x
xx xx
−−
= +
−+ −+
0,25đ
( )( )
2
6 99 9
22
xx x
xx
−++−
=
−+
0,25 đ
( )(
)
( )
( )( )
2
3
33 33
x x+3
xx
xx xx
+
= =
−+ −+
0,25đ
3
x
x
=
0,25 đ
c)
21 7
2
33
x
PM N
xx
+
= += =+
−−
P nguyên khi
73x
3x −∈
Ư(7) = {
1; 7±±
}
0,25đ
Tìm đưc
{ }
4; 2; 4;10x ∈−
0,25đ
Bài 4.
(1,0đ)
a) 0,
b) 0,5đ
a) Công thc biu din y theo x:
400 000 10000yx= +
0,5đ
b) Đ An mua đưc chiếc xe đp đó thì cn s ngày là:
( )
1 850 000 400 000 :10 000 145−=
(ny)
0,5đ
Bài 5.
(3,0đ)
a) 1,25đ
b)
1,25đ
c) 0,5đ
Hc sinh v hình đúng đến câu a
0,2
a)
( )
DE BC gt⊥⇒

= 
= 90°
0,25đ
( )
EH AC gt⊥⇒

= 
= 90°
0,25đ
ABC
vuông ti C (gt)

= 90°
0,25đ
D
H
E
C
B
A
Xét t giác CHED có: 
= 
= 
= 90°
(cmt)
CHED là hình ch nht (cmt)
0,25đ
b) Xét
ABC
vuông ti C CE là đưng trung tuyến
(E là trung đim AB)
2
BA
AE BE CE⇒===
(đường tt ng vi ch)
0,25đ
C1:
Xét
BEC
có:
BE = EC (cmt)
BEC
cân (dhnb) có
đưng cao ED đồng thi
là đưng trung tuyến
C2:
Xét
EDC
EDB
có:
ED chung
BE =
EC (cmt)

=

= 9
0°
( )
EDC EDB ch cgv∆=
0,5đ
CD BD⇒=
Xét t giác AMBD có:
E là trung đim MD (ME = ED)
E là trung đim AB (gt)
AB ct MD ti E
AMBD là hình bình hành (dhnb)
0,5đ
HS thiếu mt yếu t: - 0,2
c) AMBD là hình bình hành (cmt)
//
,
AM BD
AM BD AD MB
= =
0,25đ
M
D
H
E
C
B
A
N
I
M
D
H
E
C
B
A
( )
( )
//
//
AM BD cmt
MA CD
D BC gt
(
)
(
)
MA BD cmt
MA BD CD
CD BD gt
=
⇒==
=
Xét t giác AMDC có:
(
)
(
)
//
AM CD cmt
AM CD cmt
=
AMDC là hình bình hành (dhnb)
Xét hình bình hành AMDC 
= 90°
AMDC là hình ch nht (dhnb)
AD MC
IA ID
IC IM
=
⇒=
=
(t/c)
11
22
IM IA IC ID AD MB
= = = = =
Xét
MDC
có:
DI là đưng trung tuyến (IM = IC)
CE là đưng trung tuyến (ME = ED)
DI ct CE ti I
I là trng tâm
MDC
11
36
IN ID MB⇒= =
0,25đ
Bài 6.
(0,5đ)
( )
( )( )
22
22
22
3 10
3 3 10 0
3 9 30
33 0
m n mn
m n mn
m mn mn n
m n mn
+=
+− =
−+ =
−=
0,25đ
Tính đưc 2 trưng hp
TH1:
30mn−=
hay
3mn=
. Loi vì
mn<
TH2:
30mn−=
hay
3nm=
. Tính đưc
2A =
0,25đ
*Lưu ý: HS làm cách khác chính xác, GV vn cho đim ti đa

Preview text:

PHÒNG GD – ĐT QUẬN HOÀN KIẾM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS THANH QUAN MÔN: TOÁN 8
Năm học : 2023 – 2024 ĐỀ 1
Ngày: 27/12/2023 – Thời gian : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (1,5 điểm): Tìm x : a) 2 4x − 6x = 0 b) (x + )2
2 − x(x + 2) = 3 c) 2
x − 7x − 18 = 0
Bài 2. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: 2 4 2 2 a) 2x y + 3 3 −
b) x − 4 x + 4x + 4 : 5 5 2xy 2xy x + 3 2x + 6 Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai biểu thức: x − 2 6x − 4 A + = + ; x 1 B = với x ≠ 1; − x ≠ ±2 2 x + 2 x − 4 x − 2
a) Tính giá trị biểu thức B biết x = 3 b) x Chứng minh: A = x − 2
c) Tìm x nguyên để biểu thức P = A + B đạt giá trị nguyên ? Bài 4. (1,0 điểm)
Hiện tại bạn An để dành được 500 000 đồng. Bạn An đang có ý định mua
một chiếc xe đạp trị giá 1 750 000 đồng. Để thực hiện được điều trên, bạn An đã
lên kế hoạch hằng ngày đều tiết kiệm 10 000 đồng. Gọi y (đồng) là số tiền bạn
An tiết kiệm được sau x ngày.
a) Viết công thức biểu thị y theo x ?
b) Hỏi sau bao nhiêu ngày kể từ ngày bắt đầu tiết kiệm thì bạn An mua được chiếc xe đạp đó? Bài 5. (3,0 điểm) Cho A
BC vuông tại B (BC > BA), với M là trung điểm của AC. Từ M kẻ
ME vuông góc với BC (E BC), MD vuông góc với AB (DAB)
a) Chứng minh tứ giác BDME là hình chữ nhật.
b) Lấy điểm F thuộc tia đối tia ME sao cho MF = ME.
Chứng minh: BE = EC và tứ giác AFCE là hình bình hành.
c) Gọi I, K lần lượt là giao điểm của BM, BF với AE. Tính IK ? FC Bài 6. (0,5 điểm) Cho + 0 a b
< a < b và ( 2 2 3 a + b ) =10 .
ab Tính giá trị của biểu thức M = . a b
----------------Hết----------------
PHÒNG GD – ĐT QUẬN HOÀN KIẾM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS THANH QUAN MÔN: TOÁN 8
Năm học : 2023 – 2024 ĐỀ 2
Ngày: 27/12/2023 – Thời gian : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (1,5 điểm): Tìm x : a) 2 6x − 10x = 0 b) (x + )2
3 − x(x + 3) = 8 c) 2
x − 5x − 14 = 0
Bài 2. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: 2 3 2 2 a) 3x y + 2 2 −
b) x − 9 x + 6x + 9 : 4 4 3xy 3xy x + 2 3x + 6 Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai biểu thức: x − 3 9x − 9 M + = + ; x 1 N = với x ≠ 2; − x ≠ ±3 2 x + 3 x − 9 x − 3
a) Tính giá trị biểu thức N biết x =1 b) x Chứng minh: M = x − 3
c) Tìm x nguyên để biểu thức P = M + N đạt giá trị nguyên. Bài 4. (1,0 điểm)
Hiện tại bạn An để dành được 400 000 đồng. Bạn An đang có ý định mua
một chiếc xe đạp trị giá 1 850 000 đồng. Để thực hiện được điều trên, bạn An đã
lên kế hoạch hằng ngày đều tiết kiệm 10 000 đồng. Gọi y (đồng) là số tiền bạn
An tiết kiệm được sau x ngày.
a) Viết công thức biểu thị y theo x ?
b) Hỏi sau bao nhiêu ngày kể từ ngày bắt đầu tiết kiệm thì bạn An mua được chiếc xe đạp đó? Bài 5. (3,0 điểm) Cho A
BC vuông tại C (CB > CA), với E là trung điểm của AB. Từ E kẻ
ED vuông góc với BC (DBC), EH vuông góc với AC (H AC)
a) Chứng minh tứ giác DCHE là hình chữ nhật.
b) Lấy điểm M thuộc tia đối tia ED sao cho EM = ED.
Chứng minh: DC = DB và tứ giác AMBD là hình bình hành.
c) Gọi I, N lần lượt là giao điểm của CM, CE với AD. Tính IN ? MB Bài 6. (0,5 điểm) Cho + 0 m n
< m < n và ( 2 2 3 m + n ) =10 .
mn Tính giá trị của biểu thức A = . m n
----------------Hết---------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 Bài Nội dung Biểu điểm Bài 1. a) 2 4x − 6x = 0 (1,5đ)
a) 0,5đ 2x(2x − 3) = 0 0,25đ b) 0,5đ
c) 0,5đ Tìm được x = 0 hoặc 3 x = 0,25đ 2
Học sinh thiếu 1 trong 2 trường hợp: – 0,25đ b) (x + )2
2 − x(x + 2) = 3 2x = 1 − 0,25đ Tìm được 1 x = − 0,25đ 2 c) 2
x − 7x − 18 = 0
(x − 9)(x + 2) = 0 0.25đ
Tìm được x = 9 hoặc x = 2 − 0,25đ
Học sinh thiếu 1 trong 2 trường hợp: – 0,25đ Bài 2. 2 4 2x y + 3 3 (2,0đ) a) − 5 5 2xy 2xy a) 1,0đ b) 1,0đ 2 4 2x y + 3 − 3 = 5 2xy 0,25đ 2 4 2x y = 5 2xy 0,5đ x = y 0,25đ 2 2
b) x − 4 x + 4x + 4 : x + 3 2x + 6
(x − )(x + ) (x + )2 2 2 2 = : 0,5đ x + 3 2(x + 3)
(x − 2)(x + 2) 2(x + 3) = . x + 3 ( 0,25đ x + 2)2 2(x − 2) = 0,25đ x + 2
Bài 3. a) Với x = 3 (t/m) thì giá trị B là: (2,0đ) 3 1 a) 0,5đ B + = = 4 0,25đ 3 − 2
b) 1,0đ Vậy B = 4 khi x = 3 0,25đ c) 0,5đ x − 2 6x − 4 b) A = + 2 x + 2 x − 4 x − 2 6x − 4 = +
x + 2 (x − 2)(x + 2)
(x − 2)(x − 2) 6x 0,25đ − 4 = ( +
x − 2)(x + 2) (x − 2)(x + 2) 2
x − 4x + 4 + 6x − 4 = ( x − 2)(x + 2) 0,25đ 2 x + 2x x(x+ 2) = ( =
x − 2)(x + 2) (x − 2)(x + 2) 0,25đ x = 0,25 đ x − 2 c) 2x +1 5
P = A + B = = 2 + x − 2 x − 2
P nguyên khi 5 x − 2 0,25đ x − 2∈Ư(5) = { 1; ± 5 ± } Tìm được x∈{ 3 − ;1;3; } 7 0,25đ
Bài 4. a) Công thức biểu diễn y theo x: y = 500 000 +10000x 0,5đ
(1,0đ) b) Để An mua được chiếc xe đạp đó thì cần số ngày là:
a) 0,5đ (1750 000−500 000) :10 000 =125 b) 0,5đ (ngày) 0,5đ Bài 5. A (3,0đ) a) M 1,25đ D 0,25đ b) 1,25đ B E C c) 0,5đ
Học sinh vẽ hình đúng đến câu a.
a) ME AC(gt) ⇒ 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 90° 0,25đ
MD AB(gt) ⇒ 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 90° 0,25đ A
BC vuông tại B (gt) ⇒𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 90° 0,25đ
Xét tứ giác BDME có: 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 90° (cmt) 0,25đ
BDME là hình chữ nhật (cmt) A F D M B E C b) Xét A
BC vuông tại B BM là đường trung tuyến
(M là trung điểm AC) BC 0,25đ
AM = BM = CM =
(đường tt ứng với ch) 2 C1: C2: Xét BMC có: Xét MEB MEC có: BM = MC (cmt) ME chung ⇒ B
MC cân (dhnb) có BM = MC (cmt) 0,5đ
đường cao ME đồng thời 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 90° là đường trung tuyến MEB = M
EC (ch cgv) ⇒ BE = BC
Xét tứ giác AFCE có:
M là trung điểm EF (ME = MF)
M là trung điểm AC (gt) 0,5đ
AC cắt EF tại M
AFCE là hình bình hành (dhnb)
HS thiếu một yếu tố: - 0,25đ A F K D M I B E C
c) AFCE là hình bình hành (cmt) FA / /CE ⇒ 
FA = CE, AE = CF
FA / /CE(cmt) ∈
( )  ⇒ FA / /BE E BC gt 
FA = CE(cmt) =
( )  ⇒ FA = BE = EC BE EC gt 
Xét tứ giác AFEB có:
FA / /BE(cmt)⇒ AFEB là hình bình hành (dhnb)
FA = BE(cmt)
Xét hình bình hành AFEB có 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 90°
AFEB là hình chữ nhật (dhnb) AE = BF
⇒ KA = KE (t/c) KB =  KF ⇒ 1 1
KE = KA = KF = KB = AE = FC 2 2 0,25đ Xét EBF có:
EK là đường trung tuyến (KB = KF)
BM là đường trung tuyến (ME = MF)
EK cắt BM tại I 0,25đ
I là trọng tâm EBF 1 1
KI = KE = FC 3 6 Bài 6. 3( 2 2
a + b ) =10ab (0,5đ) 2 2
3a + 3b −10ab = 0 2 2
3a − 9ab ab + 3b = 0
(a − 3b)(3a b) = 0 0,25đ
Tính được 2 trường hợp
TH1: a − 3b = 0 hay a = 3b . Loại vì a < b 0,25đ
TH2: 3a b = 0 hay b = 3a . Tính được M = 2 −
*Lưu ý: HS làm cách khác chính xác, GV vẫn cho điểm tối đa HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2 Bài Nội dung Biểu điểm Bài 1. a) 2 6x − 10x = 0 (1,5đ)
a) 0,5đ 2x(3x − 5) = 0 0,25đ b) 0,5đ
c) 0,5đ Tìm được x = 0 hoặc 5 x = 0,25đ 3
Học sinh thiếu 1 trong 2 trường hợp: – 0,25đ b) (x + )2
3 − x(x + 3) = 8 3x = 1 − 0,25đ Tìm được 1 x = − 0,25đ 3 c) 2
x − 5x − 14 = 0
(x − 7)(x + 2) = 0 0.25đ
Tìm được x = 7 hoặc x = 2 − 0,25đ
Học sinh thiếu 1 trong 2 trường hợp: – 0,25đ Bài 2. 2 3 3x y + 2 2 (2,0đ) a) − 4 4 3xy 3xy a) 1,0đ b) 1,0đ 2 3 3x y + 2 − 2 = 4 3xy 0,25đ 2 3 3x y = 4 3xy 0,5đ x = y 0,25đ 2 2
b) x − 9 x + 6x + 9 : x + 2 3x + 6
(x − )(x + ) (x + )2 3 3 3 = : 0,5đ x + 2 3(x + 2)
(x − 3)(x + 3) 3(x + 2) = . x + 2 ( 0,25đ x + 3)2 3(x − 3) = 0,25đ x + 3 Bài 3.
(2,0đ) a) Với x =1 (t/m) thì giá trị N là: 1 1 N + = = 1 − 0,25đ 1− 3
a) 0,5đ Vậy N = -1 khi x =1 0,25đ b) 1,0đ x − 3 9x − 9 c) 0,5đ b) M = + 2 x + 3 x − 9 x − 3 9x − 9 = +
x + 3 (x − 3)(x + 3)
(x − 3)(x − 3) 0,25đ 9x − 9 = ( +
x − 3)(x + 3) (x − 3)(x + 3) 2
x − 6x + 9 + 9x − 9 = ( x − 2)(x + 2) 0,25 đ 2 x + 3x x(x+3) = ( =
x − 3)(x + 3) (x − 3)(x + 3) 0,25đ x = 0,25 đ x − 3 c) 2x +1 7
P = M + N = = 2 + x − 3 x − 3
P nguyên khi 7  x − 3 0,25đ x − 3∈Ư(7) = { 1; ± 7 ± } Tìm được x∈{ 4; − 2;4;1 } 0 0,25đ
Bài 4. a) Công thức biểu diễn y theo x: y = 400 000 +10000x 0,5đ
(1,0đ) b) Để An mua được chiếc xe đạp đó thì cần số ngày là:
a) 0,5đ (1850 000− 400 000):10 000 =145 b) 0,5đ (ngày) 0,5đ Bài 5. A (3,0đ) a) 1,25đ b) H E 1,25đ 0,25đ c) 0,5đ C D B
Học sinh vẽ hình đúng đến câu a
a) DE BC(gt) ⇒ 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 90° 0,25đ
EH AC (gt) ⇒ 𝑀𝑀𝐸𝐸𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝐸𝐸𝑀𝑀 � = 90° 0,25đ A
BC vuông tại C (gt) ⇒𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 90° 0,25đ
Xét tứ giác CHED có: 𝑀𝑀𝐸𝐸𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝑀𝑀 � 𝑀𝑀 = 90° (cmt) 0,25đ
CHED là hình chữ nhật (cmt) A M H E C D B b) Xét A
BC vuông tại C CE là đường trung tuyến
(E là trung điểm AB) 0,25đ BA
AE = BE = CE =
(đường tt ứng với ch) 2 C1: C2: Xét BEC có: Xét EDC EDB có: BE = EC (cmt) ED chung ⇒ B
EC cân (dhnb) có BE = EC (cmt) 0,5đ
đường cao ED đồng thời 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 90° là đường trung tuyến EDC = E
DB(ch cgv) ⇒ CD = BD
Xét tứ giác AMBD có:
E là trung điểm MD (ME = ED)
E là trung điểm AB (gt) 0,5đ
AB cắt MD tại E
AMBD là hình bình hành (dhnb)
HS thiếu một yếu tố: - 0,25đ A M H E IN C D B
c) AMBD là hình bình hành (cmt) AM / /BD ⇒ 0,25đ 
AM = BD, AD = MB
AM / /BD(cmt) ∈ ( )  ⇒ MA / /CD D BC gt 
MA = BD(cmt) =
( )  ⇒ MA = BD = CD CD BD gt 
Xét tứ giác AMDC có:
AM / /CD(cmt)⇒ AMDC là hình bình hành (dhnb)
AM = CD(cmt)
Xét hình bình hành AMDC có 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 90°
AMDC là hình chữ nhật (dhnb) AD = MC
⇒ IA = ID (t/c) IC =  IM ⇒ 1 1
IM = IA = IC = ID = AD = MB 2 2 Xét MDC có:
DI là đường trung tuyến (IM = IC)
CE là đường trung tuyến (ME = ED)
DI cắt CE tại I 0,25đ
I là trọng tâm MDC 1 1
IN = ID = MB 3 6 Bài 6. 3( 2 2
m + n ) =10mn (0,5đ) 2 2
3m + 3n −10mn = 0 2 2
3m − 9mn mn + 3n = 0 (
m − 3n)(3m n) = 0 0,25đ
Tính được 2 trường hợp 0,25đ
TH1: m − 3n = 0 hay m = 3n . Loại vì m < n
TH2: 3m n = 0 hay n = 3m. Tính được A = 2 −
*Lưu ý: HS làm cách khác chính xác, GV vẫn cho điểm tối đa