PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THẠCH THẤT
H và tên:……………………………...
Lớp:……Trường:……………………...
BÀI KIM TRA HC KÌ I
Năm hc: 2024 – 2025
MÔN: TOÁN LP 8
(Thi gian: 90 phút không k thi gian giao đ)
(Bài kim tra gm 04 trang)
(Hc sinh làm trc tiếp vào bài kim tra này)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Hãy khoanh tròn vào ch cái in hoa đng trưc phương án đúng trong mi câu sau:
Câu 1: Trong các biu thc đi s sau, biu thc nào là đơn thc?
A.
2
2xy
B.
3
3
xy
y
C.
3
3
7
4
xy x
D.
45
1
5
xy
Câu 2: Trong nhng đơn thc sau, đơn thc nào là đơn thc thu gn?
A.
. B.
53xy
. C.
2 34
5 xyz
D.
22 3
1
5
x y xz
Câu 3: Đin vào ch trng sau:
(
)
2
2
11
xx
+=+ +
.
A.
4
x
. B.
2x
. C. 4. D. 2.
Câu 4: Biu thc
33
xy
đưc viết dưi dng tích là:
A.
(
)
(
)
22
.
x y x xy y −+
B.
( )
(
)
22
.x y x xy y
+ ++
C.
( )
( )
22
.x y x xy y+ −+
D.
( )
( )
22
.x y x xy y
++
Câu 5: Kết qu rút gn phân thc
32
6
21
14
xy
xy
là:
A.
2
4
3
2
x
y
. B.
2
4
2
3
x
y
. C.
( )
( )
25
35
x
y
+
+
. D.
24
2
3
xy
y
.
Câu 6: Thc hin phép tính
2
2
6 34 1
:
93
xx
xx
+−
ta đưc kết qu là:
A.
21
x
x
. B.
3
21
+
x
x
. C.
21+
x
x
. D.
3
21
x
x
.
Câu 7: Hàm s
y ax b= +
không là hàm s bc nht khi
A. a = 0 B.
0.a
C. a > 0. D. a < 0.
Câu 8: Biết đ th hàm s
1y ax= +
đi qua đim
( )
2;0 .A
Giá tr ca
a
A.
1
.
4
a =
B.
1.
a =
C.
1
.
2
a =
D.
1
.
2
a =
Câu 9: Hình chóp t giác đu có mt bên là hình gì?
A. Hình ch nht B. Hình vuông C. Hình tam giác D. Tam giác cân
Câu 10: Cho t giác ABCD, trong đó góc A + góc B = 120
0
. Tng góc C + góc D bng:
A.
220 °
B.
240 °
C.
160 °
D.
130 °
.
Điểm
Li phê ca thy, cô giáo
2
Câu 11: Hình ch nht là t giác:
A. Có hai cnh va song song va bng nhau. B. Có bn góc vuông.
C. Có bn cnh bng nhau và bn góc vuông. D. Có bn cnh bng nhau.
Câu 12: Trong các phát biu sau, phát biu nào sai ?
A. T giác có hai đưng chéo vuông góc là hình thoi
B. T giác có các cp cnh đi bng nhau là hình bình hành
C. T giác có bn góc vuông là hình ch nht
D. T giác có hai cnh đi song song là hình thang
II. T LUẬN (7 đim)
Bài 1. (1,5 đim) Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
a)
2
9
x
b)
2
44x y xy y−+
c)
22
29x xy y+ +−
Bài 2. (1,0 đim) Tìm
x
, biết:
a)
2( 4) 5 9xx−+ =
b)
22
( 1)( 1) ( 1) 0x xx x
++ =
Bài 3. (1,5 điểm) Cho
2
12
1 21
x
P
x xx
= +
−+
với
1.x
a) Rút gọn biểu thức
.P
b) Tính giá trị của biểu thức
P
tại
3.x =
Bài 4. (2,5 đim)
1. Một công trình trang trí dạng hình chóp tứ giác đều
với độ dài cạnh đáy 2 m chiều cao của tam giác mặt
bên kẻ từ đỉnh của hình chóp bằng
2,5 m. Người ta muốn
sơn phủ bên ngoài bốn mặt công trình này. Biết rằng cứ
mỗi mét vuông sơn cần trả 35000 đồng. Cần trả bao nhiêu
tiền để hoàn thành việc sơn phủ đó?
2. Cho tam giác ABC vuông ti A, đưng cao AH. Gi D, E ln lưt các hình chiếu ca H
trên AB AC.
a) Chng minh AEHD là hình ch nht.
b) Cho AB = 6 cm, AC = 8 cm, BH = 3,6 cm. Tính BC, DE.
c) Gi M là trung đim ca BC. Chng minh AM
DE.
Bài 5. (0,5 đim) Cho
1.ab+=
Tính giá tr ca biu thc sau:
(
)
(
)
3 3 2 2 22
3 6.M a b ab a b a b a b=++ + + +
3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THẠCH THẤT
áp án gồm 03 trang)
HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LỚP 8
PHN I: TRC NGHIM (3,0 đim): Mi câu tr li đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A C B D A A A C D B B A
PHN II: T LUÂN (7,0 đim)
BÀI
Ý
HƯỚNG DN
ĐIỂM
1
(1,5
đim)
a)
2
9x
22
3x
=
( 3)( 3)xx=−+
0,5
b)
2
4x 4xy y y−+
2
( 4x 4)yx= −+
( )
2
2
yx
=
0,5
c)
22
2x 9x yy
+ +−
22
( )3xy=+−
( 3)( 3)xy xy= +− ++
0,5
2
(1,0
đim)
a)
2( 4) 5x 9x −+ =
2x 8 5x 9−+ =
7x 1=
1
x
7
=
Vy
1
x
7
=
0,5
b)
22
( 1)( 1) ( 1) 0x xx x ++ =
32
1 10
xx−− +=
32
0xx−=
2
( 1) 0xx−=
Ta xét 2 trường hp sau:
Trưng hp 1: Trưng hp 2:
2
0
0
x
x
=
=
10
1
x
x
−=
=
Vy
{ }
0;1x
0,5
4
3
(1,5
đim)
a)
2
12
1 21
x
P
x xx
= +
−+
=
2
1.( 1) 2
( 1).( 1) ( 1)
xx
xx x
−−
+
−−
=
12
( 1).( 1)
xx
xx
−+
−−
=
2
1
( 1)x
1,0
b)
Khi x = 3 (TMĐK) thì
22
1 11
(3 1) 2 4
P
= = =
0,5
4
(2,5
đim)
1)
Din tích xung quanh ca công trình đó là:
2
1
.(2.4).2,5 10( )
2
m=
S tiền cn tr đ hoàn thành vic sơn ph :
10.35000 350000=
ng)
0,25
0,25
2)
V đúng hình đến câu a
0,25
a)
Ta có:
90
o
EAD ADH HEA= = =
(gi thiết)
DA HE
là hình ch nht
0,5
b)
Do tam giác ABC vuông ti A nên theo đnh lí Pythagore, ta có:
222
BC AB AC
= +
2 22
6 8 36 64 100BC=> =+=+ =
Do đó
100 10( )
BC cm= =
Do tam giác ABH vuông ti H nên theo đnh lí Pythagore, ta có:
2 22
AB BH HA= +
222
HA AB BH=>=
22 2
6 3, 6 23, 04HA=> =−=
Do đó
23,04 4, 8( )HA cm= =
4,8( )DE HA cm=>==
0,25
0,25
0,25
5
c)
Gi O là giao đim ca AH và DE
I là giao đim ca AM và DE
Ch ra đưc
EEMA MC
=
EOEA OA=
E EA E E 90
o
MA O MC OA=> += +=
Do đó AM
DE.
0,25
0,25
5
(0,5
đim)
Ta có:
( )
3
3 2 23
33
a b a a b ab b+=+ + +
( )
33
3a b ab a b=++ +
1ab+=
nên
33 3
3 11a b ab+ + ⋅=
.
Suy ra
33
13 .a b ab+=
Ta có:
(
)
2
22
2a b a ab b
+=+ +
1ab+=
nên
2 22
21a ab b+ +=
Suy ra
22
12 .a b ab+=
Khi đó
( )
(
)
3 3 2 2 22
36M a b ab a b a b a b=++ + + +
( )
22
13 3 12 6 1ab ab ab a b=−+ +
22 22
1336 6ab ab a b a b=−+− +
1.
=
Vy
1.M =
0,25
0,25
Chú ý: - Hc sinh làm cách khác đúng vn cho đim tối đa;
- Đim toàn bài làm tròn đến 0,5 đim./.
--------------------- Hết ------------------------
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-8

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I THẠCH THẤT
Năm học: 2024 – 2025 MÔN: TOÁN LỚP 8
Họ và tên:……………………………..
(Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề)
Lớp:……Trường:……………………..
(Bài kiểm tra gồm 04 trang) Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
(Học sinh làm trực tiếp vào bài kiểm tra này)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức? 3 A. 2 2x y B. x y C. 3 3 1  x y  7x D. 4 5  x y 3y 4 5
Câu 2: Trong những đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức thu gọn? A. 3 3
x y x . B. 5x⋅3y . C. 2 3 4 5 − x y z D. 1 2 2 3 x y xz 5
Câu 3: Điền vào chỗ trống sau: (x + )2 2 1 = x + +1.
A. 4x . B. 2x . C. 4. D. 2. Câu 4: Biểu thức 3 3
x y được viết dưới dạng tích là: A. (x y)( 2 2
x xy + y ). B. (x + y)( 2 2
x + xy + y ). C. (x + y)( 2 2
x xy + y ). D. (x y)( 2 2
x + xy + y ). 3 2
Câu 5: Kết quả rút gọn phân thức 21x y là: 6 14xy 2 2 2 4
A. 3x . B. 2x . C. 2(x + 5) . D. 2x y . 4 2y 4 3y 3( y + 5) 3y 2
Câu 6: Thực hiện phép tính 6x + 3 4x −1 : ta được kết quả là: 2 9x 3x
A. x . B. 3x . C. x . D. 3x . 2x −1 2x +1 2x +1 2x −1
Câu 7: Hàm số y = ax + b không là hàm số bậc nhất khi
A. a = 0 B. a ≠ 0. C. a > 0. D. a < 0.
Câu 8: Biết đồ thị hàm số y = ax +1 đi qua điểm A(2;0). Giá trị của a là 1 A. 1
a = − . B. a = 1. − C. a = − . D. 1 a = . 4 2 2
Câu 9: Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?
A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình tam giác D. Tam giác cân
Câu 10: Cho tứ giác ABCD, trong đó góc A + góc B = 1200. Tổng góc C + góc D bằng: A. 220 ° B. 240 ° C. 160 ° D. 130 ° .
Câu 11: Hình chữ nhật là tứ giác:
A. Có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau. B. Có bốn góc vuông.
C. Có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông. D. Có bốn cạnh bằng nhau.
Câu 12: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi
B. Tứ giác có các cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
C. Tứ giác có bốn góc vuông là hình chữ nhật
D. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 x − 9 b) 2
x y − 4xy + 4y c) 2 2
x + 2xy + y − 9
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x , biết:
a) 2(x − 4) + 5x = 9 − b) 2 2
(x −1)(x + x +1) − (x −1) = 0
Bài 3. (1,5 điểm) Cho 1 2 − x P = + với x ≠ 1. 2
x − 1 x − 2x + 1 a) Rút gọn biểu thức . P
b) Tính giá trị của biểu thức P tại x = 3.
Bài 4. (2,5 điểm)
1. Một công trình trang trí có dạng hình chóp tứ giác đều
với độ dài cạnh đáy 2 m và chiều cao của tam giác mặt
bên kẻ từ đỉnh của hình chóp bằng 2,5 m. Người ta muốn
sơn phủ bên ngoài bốn mặt công trình này. Biết rằng cứ
mỗi mét vuông sơn cần trả 35000 đồng. Cần trả bao nhiêu
tiền để hoàn thành việc sơn phủ đó?
2. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E lần lượt là các hình chiếu của H trên AB và AC.
a) Chứng minh AEHD là hình chữ nhật.
b) Cho AB = 6 cm, AC = 8 cm, BH = 3,6 cm. Tính BC, DE.
c) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM ⊥ DE.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho a + b =1. Tính giá trị của biểu thức sau: 3 3
M = a + b + ab( 2 2 a + b ) 2 2 3
+ 6a b (a + b). 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM THẠCH THẤT
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2024 - 2025
(Đáp án gồm 03 trang) MÔN: TOÁN LỚP 8
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C B D A A A C D B B A
PHẦN II: TỰ LUÂN (7,0 điểm) BÀI Ý HƯỚNG DẪN ĐIỂM a) 2 x −9 2 2
= x − 3 = (x − 3)(x + 3) 0,5 1 b) 2
x y − 4xy + 4y 2
= y(x − 4x + 4) = y ( x − )2 2 0,5 (1,5 điểm) c) 2 2
x + 2xy + y − 9 2 2
= (x + y) − 3 = (x + y − 3)(x + y + 3) 0,5 2(x − 4) +5x = 9 − 2x −8+5x = 9 − 7x = 1 − 0,5 2 a) 1 − x = (1,0 7 điểm) Vậy 1 x − = 7 2 2
(x −1)(x + x +1) − (x −1) = 0 3 2
x −1− x +1 = 0 3 2 x x = 0 2 x (x −1) = 0
b) Ta xét 2 trường hợp sau: 0,5
Trường hợp 1: Trường hợp 2: 2 x = 0 x −1 = 0 x = 0 x = 1 Vậy x∈{0; } 1 3 1 2 − x − − P 1.(x 1) 2 = + = x + 2
x − 1 x − 2x + 1 2
(x − 1).(x − 1) (x − 1) 3 a) 1,0 x − + − x 1 (1,5 = 1 2 =
(x − 1).(x − 1) 2 (x − 1) điểm) b) Khi x = 3 (TMĐK) thì 1 1 1 P = = = 0,5 2 2 (3 − 1) 2 4
Diện tích xung quanh của công trình đó là: 1 2 .(2.4).2,5 =10(m ) 0,25 2 1)
Số tiền cần trả để hoàn thành việc sơn phủ là:
10.35000 = 350000 (đồng) 0,25 2) 0,25
Vẽ đúng hình đến câu a
Ta có:  =  =  = 90o EAD ADH HEA (giả thiết) a) 0,5 4 ⇒ D
A HE là hình chữ nhật (2,5
Do tam giác ABC vuông tại A nên theo định lí Pythagore, ta có: điểm) 2 2 2
BC = AB + AC 2 2 2
=> BC = 6 + 8 = 36 + 64 =100 0,25
Do đó BC = 100 =10(cm)
b) Do tam giác ABH vuông tại H nên theo định lí Pythagore, ta có: 2 2 2
AB = BH + HA 0,25 2 2 2
=> HA = AB BH 2 2 2
=> HA = 6 − 3,6 = 23,04
Do đó HA = 23,04 = 4,8(cm) => DE = HA = 4,8(cm) 0,25 4
Gọi O là giao điểm của AH và DE
I là giao điểm của AM và DE Chỉ ra được  =  E MA MCE 0,25 c) =  OEA E OA =>  +  =  +  E EA E E = 90o MA O MC OA Do đó AM ⊥ DE. 0,25 Ta có: (a + b)3 3 2 2 3
= a + 3a b + 3ab + b 3 3
= a + b + 3ab(a + b)
a + b =1 nên 3 3 3
a + b + 3ab ⋅1=1 . Suy ra 3 3 a + b =1− 3 . ab Ta có: (a + b)2 2 2
= a + 2ab + b a + b = nên 2 2 2
a + 2ab + b =1 5 Mà 1 0,25 Suy ra 2 2 a + b =1− 2 . ab (0,5 điểm) Khi đó 3 3
M = a + b + ab( 2 2 a + b ) 2 2 3
+ 6a b (a + b)
= − ab + ab( − ab) 2 2 1 3 3 1 2 + 6a b ⋅1 2 2 2 2
=1− 3ab + 3ab − 6a b + 6a b =1. 0,25 Vậy M =1.
Chú ý: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
- Điểm toàn bài làm tròn đến 0,5 điểm./.

--------------------- Hết ------------------------ 5
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-8
Document Outline

  • ĐỀ + ĐA Toán 8 HK I THẠCH THẤT (24-25)
  • Đề Thi HK1 Toán 8