Trang 1
UBND THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đề Chính Thức
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn thi : TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm có 02 trang)
Bài 1 (2,0 đim).
a) Giải phương trình:
2 2 6 0.xx
b) Gii hệ phương trình:
2
.
25
xy
xy

c) Gii bất phương trình:
2 10 0.x 
d) Cho
.mn
Chứng minh bất đẳng thức
2 1 2 1.mn
Bài 2 (2,5 đim).
Câu 1. Thc hiện phép tính:
a)
3
16 125.
b)
Câu 2. Cho biểu thức
11
4
22
x
P
x
xx

với
0; 4.xx
a) Rút gọn
.P
b) Tìm các giá trị nguyên của
x
để giá trị của
P
cũng là mt số nguyên.
Bài 3 (2,0 đim).
a) Bạn Minh dự định mua
12
quyển vở
5
cây bút mực với tổng số tin
160
nghìn
đồng. Tuy nhiên nhà sách đang chương trình khuyến mãi giảm giá, mỗi quyển vở
giảm giá
20%
mỗi cây bút mực giảm giá
25%
nên số tiền bạn Minh phải trả ch
126
nghìn đồng. Tính giá tiền một quyển vở giá tiền một cây bút mực khi chưa
chương trình giảm giá.
b) Để tính khoảng cách
BC
ở hai bên hồ nước như hình vẽ, An đo đưc
150 ;DB m
120AC m


. Khoảng cách
BC
bằng bao nhiêu mét? (làm tròn kết qu
đến hàng phần trăm)
Trang 2
Bài 4 (3,0 đim).
Câu 1. Dao cắt công nghiệp dạng hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn bán
kính lần lượt
10cm
5.cm
Tính diện tích hình vành khuyên đó (làm tròn kết quả đến hàng
phần mười).
Câu 2. Từ điểm
A
bên ngoài đường tròn
;OR
vẽ hai tiếp tuyến
;AB AC
với đường tròn
;OR
(
,BC
các tiếp điểm). Gi
H
giao điểm của
AO
.BC
Vẽ đường nh
CD
của
đường tròn
;.OR
a) Chứng minh bốn điểm
, , ,A B O C
cùng thuc mt đường tròn.
b) Chứng minh
.AOC BDC
c)
AD
cắt đường tròn
;OR
tại điểm thứ hai
.E
Tiếp tuyến tại
E
của đường tròn
;OR
cắt
AO
tại
.I
Gọi
P
giao điểm của
EO
.BC
Chng minh
AE
song song
với
.IP
Bài 5 (0,5 điểm). Một xưởng sản xuất mỗi tháng sản xuất ra
x
(tấn) sản phẩm. Chi phí sản xuất
tiêu thợng sản phẩm y
100 2Cx
(triu đồng). Biết rằng nếu sản xuất
x
(tấn) sản
phẩm thì giá bán mỗi tấn sản phẩm
50 x
(triệu đồng). Hỏi mỗi tháng xưởng phải sản xuất bao
nhiêu tấn hàng để lợi nhuận thu được cao nhất? ( Lợi nhuận thu được bằng số tiền bán sản phẩm
trừ đi chi phí sản xuất và tiêu thụ).
------------------------HẾT------------------------
Họ và tên thí sinh : ………………………………………… ; Sbáo danh : ……………………….
Chký của CBCTh 01 : ………………………………………………................................................
Trang 3
UBND THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ỚNG DẪN CHẤM ĐKHẢO SÁT HỌC KÌ 1 TOÁN 9
NĂM HC 2024 2025
Môn : TOÁN 9
(Hướng dẫn chấm gồm có 04 trang)
Bài 1 (2,0 đim).
a) Giải phương trình:
2 2 6 0.xx
b) Gii hệ phương trình :
2
.
25
xy
xy

c) Gii bất phương trình:
2 10 0.x 
d) Cho
.mn
Chứng minh bất đẳng thức
2 1 2 1.mn
Câu
Nội dung
Điểm
a.
(0,5đ)
2 2 6 0.xx
Suy ra
20x 
hoặc
2 6 0x 
0,25
Tìm được hai nghiệm
2; 3xx
0,25
b.
(0,5đ)
2
25
xy
xy

33
25
x
xy

(hoặc biểu diễn được n này theo ẩn kia)
0,25
1
3
x
y


0,25
c.
(0,5đ)
2 10 0
2 10
x
x


0,25
5x 
0,25
d.
(0,5đ)
mn
nên
22mn
0,25
Suy ra
2 1 2 1.mn
0,25
Bài 2 (2,5 đim).
Câu 1. Thực hiện phép tính:
a)
3
16 125.
b)
2
1
3 5 .
52

Câu 2. Cho biểu thức
11
4
22
x
P
x
xx

với
0; 4.xx
a) Rút gọn
.P
Trang 4
b) Tìm các giá trị nguyên của
x
để giá trị của
P
cũng là mt số nguyên.
Câu
Nội dung
Điểm
1a.
(0,5đ)
3
16 125
45
0,25
1
0,25
1b.
(0,5đ)
2
1 5 2
3 3 5
5 2 ( 5 2)( 5 2)
5
( HS làm đúng 1 trong 2 ý cho 0,25)
0,25
3 5 5 2 1
0,25
2a.
(1,0đ)
11
4
22
22
22
x
P
x
xx
x x x
xx


0,5
2
2
2 2 2 2
xx
xx
x x x x

0,25
2
x
x
0,25
2b.
(0,5đ)
2
1
22
x
P
xx

0,25
Do đó P có giá trị nguyên khi
22x
Tìm được
0;1;9;16x
0,25
Bài 3 (2,0 đim).
a) Bạn Minh dđịnh mua
12
quyển vở
5
cây t mực với tổng số tiền
160
nghìn
đồng. Tuy nhiên nhà sách chương trình khuyến mãi giảm giá mỗi quyển vở giảm giá
20%
mỗi y bút mực giảm giá
25%
nên số tiền bạn Minh phải trả ch
126
nghìn đồng. Tính giá tiền một quyển vở giá tiền một y bút mực khi chưa
chương trình giảm giá.
b) Để tính khoảng cách
BC
ở hai bên hồ nước như hình vẽ, An đo đưc
150 ;DB m
120AC m


. Khoảng cách
BC
bằng bao nhiêu mét? (làm tròn kết qu
đến hàng phần trăm)
Trang 5
Câu
Nội dung
Điểm
3a
(1,0đ)
Gọi
;x
y
(nghìn đồng) lần lưt là giá tiền mỗi quyển vở và mỗi cây bút mực
ban đầu
;0xy
.
0,25
Lập được hệ phương trình:
12 5 160
12 .0,8 5 .0,75 126
xy
xy


0,25
Gii đưc hệ phương trình:
10
()
8
x
TM
y
0,25
Vậy ban đầu mỗi quyển vở giá 10 nghìn đồng và mỗi cây mực giá 8 nghìn
đồng.
0,25
3b.
(1,0đ)
0
120.cot60 69,28AD m
0,25x2
249,97BC m
0,25
Vậy khoảng cách BC khoảng 249,97m
0,25
Bài 4 (3,0 đim).
Câu 1. Dao cắt công nghiệp dạng hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn bán
kính lần lượt
10cm
5.cm
Tính diện tích hình vành khuyên đó (làm tròn kết quả đến hàng
phần mười).
Câu 2 (2,0 điểm). Từ điểm
A
bên ngoài đường tròn
;OR
vẽ hai tiếp tuyến
;AB AC
với
đường tròn
;OR
(
,BC
các tiếp điểm). Gọi
H
giao điểm của
AO
.BC
Vẽ đường kính
CD
của đường tròn
;.OR
a) Chứng minh bốn điểm
, , ,A B O C
cùng thuc mt đường tròn.
b) Chứng minh
.AOC BDC
c)
AD
cắt đường tròn
;OR
tại điểm thứ hai
.E
Tiếp tuyến tại
E
của đường tròn
;OR
cắt
AO
tại
.I
Gọi
P
giao điểm của
EO
.BC
Chứng minh
AE
song song
với
.IP
Trang 6
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1.
(1,0đ)
Diện tích hình vành khuyên là
2 2 2
10 5 235,62cm

0,5x2
Câu 2
(Hình
vẽ
0,5đ)
Hình vẽ đúng đến câu a 0,5đ
0,5
2a.
(0,5đ)
Ta có
0
90ABO ACO gt
0,25
Suy ra bốn điểm
, , ,A B O C
cùng thuộc đường tròn đường kính
AO
0,25
2b.
(0,5đ)
ta có
AB AC
( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
OB OC R
Suy ra AO là đường trung trực của BC do đó
1AO BC
0,25
0
90CBD
( góc ni tiếp chắn nửa đường tròn) suy ra
2BD BC
Từ (1)(2) ta có
AO
song song với
BD
Suy ra
AOC BDC
( đồng vị)
0,25
2c
(0,5đ)
Gọi
K
là giao điểm của tiếp tuyến tại
E
D
của đường tròn
;OR
Chứng minh được ba điểm
,,K B H
thẳng hàng
0,25
Chứng minh
P
là trực tâm tam giác
KIO
dẫn đến
IP KO
AE KO
Suy ra
AE
song song vi
IP
0,25
Bài 5 (0,5 điểm). Một xưởng sản xuất mỗi tháng sản xuất ra
x
(tấn) sản phẩm. Chi phí sản xuất
tiêu thợng sản phẩm y
100 2Cx
(triu đồng). Biết rằng nếu sản xuất
x
(tấn) sản
phẩm thì giá bán mỗi tấn sản phẩm
50 x
(triệu đồng). Hỏi mỗi tháng xưởng phải sản xuất bao
nhiêu tấn hàng để lợi nhuận thu được cao nhất? ( Lợi nhuận thu được bằng số tiền bán sản phẩm
trừ đi chi phí sản xuất và tiêu thụ).
Câu
Nội dung
Điểm
5
(0,5đ)
Lợi nhuận trong tháng của xưởng sản xut là
50 100 2P x x x
(triệu đồng)
0,25
Ta có
2
2
48 100 24 476 476P x x x
Đẳng thức xy ra khi
24x
Vậy hàng tháng xưởng phải sản xut 24 tấn sản phẩm thì lợi nhuận thu được
cao nht là 476 triệu đồng.
0,25

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2024 – 2025
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Môn thi : TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút Đề Chính Thức
(Đề thi gồm có 02 trang) Bài 1 (2,0 điểm).
a) Giải phương trình:  x  22x  6  0. x y  2
b) Giải hệ phương trình:  .
2x y  5 
c) Giải bất phương trình: 2x 10  0. d) Cho m  .
n Chứng minh bất đẳng thức 2  m 1 2  n 1. Bài 2 (2,5 điểm).
Câu 1. Thực hiện phép tính: a) 3 16  1  25. b)   2 1 3 5  . 5  2
Câu 2. Cho biểu thức 1 1 x P   
với x  0; x  4. x  2 x  2 x  4 a) Rút gọn . P
b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của P cũng là một số nguyên. Bài 3 (2,0 điểm).
a) Bạn Minh dự định mua 12 quyển vở và 5 cây bút mực với tổng số tiền là 160 nghìn
đồng. Tuy nhiên nhà sách đang có chương trình khuyến mãi giảm giá, mỗi quyển vở
giảm giá 20% và mỗi cây bút mực giảm giá 25% nên số tiền bạn Minh phải trả chỉ là
126 nghìn đồng. Tính giá tiền một quyển vở và giá tiền một cây bút mực khi chưa có chương trình giảm giá.
b) Để tính khoảng cách BC
ở hai bên hồ nước như hình vẽ, An đo được DB 150 ; m
AC  120m và 𝐶𝐷𝐴
̂ = 600. Khoảng cách BC bằng bao nhiêu mét? (làm tròn kết quả
đến hàng phần trăm) Trang 1 Bài 4 (3,0 điểm).
Câu 1. Dao cắt công nghiệp có dạng hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn có bán
kính lần lượt là 10cm và 5 .
cm Tính diện tích hình vành khuyên đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 2. Từ điểm A bên ngoài đường tròn  ;
O R vẽ hai tiếp tuyến A ;
B AC với đường tròn  ;
O R ( B,C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của AO BC. Vẽ đường kính CD của đường tròn  ; O R.
a) Chứng minh bốn điểm , A , B ,
O C cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh AOC BD . C
c) AD cắt đường tròn  ;
O R tại điểm thứ hai là E. Tiếp tuyến tại E của đường tròn  ;
O R cắt AO tại I. Gọi P là giao điểm của EO BC. Chứng minh AE song song với . IP
Bài 5 (0,5 điểm).
Một xưởng sản xuất mỗi tháng sản xuất ra x (tấn) sản phẩm. Chi phí sản xuất
và tiêu thụ lượng sản phẩm này là C 100  2x (triệu đồng). Biết rằng nếu sản xuất x (tấn) sản
phẩm thì giá bán mỗi tấn sản phẩm là 50  x (triệu đồng). Hỏi mỗi tháng xưởng phải sản xuất bao
nhiêu tấn hàng để lợi nhuận thu được cao nhất? ( Lợi nhuận thu được bằng số tiền bán sản phẩm
trừ đi chi phí sản xuất và tiêu thụ).

------------------------HẾT------------------------
Họ và tên thí sinh : ………………………………………… ; Số báo danh : ……………………….
Chữ ký của CBCTh 01 : ………………………………………………................................................
Trang 2 UBND THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT HỌC KÌ 1 TOÁN 9
NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn : TOÁN 9
(Hướng dẫn chấm gồm có 04 trang) Bài 1 (2,0 điểm).
a) Giải phương trình:  x  22x  6  0. x y  2
b) Giải hệ phương trình :  .
2x y  5 
c) Giải bất phương trình: 2x 10  0. d) Cho m  .
n Chứng minh bất đẳng thức 2  m 1 2  n 1. Câu Nội dung Điểm
x 22x 6  0.
Suy ra x  2  0 hoặc 2x  6  0 0,25 a. Tìm được hai nghiệm (0,5đ) x  2; x  3  0,25 x y  2 b.   2x y  5  (0,5đ) 3  x  3   0,25
(hoặc biểu diễn được ẩn này theo ẩn kia)
2x y  5  x  1  0,25 y  3  2x 10  0 c. 2x  1  0 0,25 (0,5đ) x  5  0,25 d.
m n nên 2  m  2  n 0,25 (0,5đ) Suy ra 2  m 1 2  n 1. 0,25 Bài 2 (2,5 điểm).
Câu 1. Thực hiện phép tính: a) 3 16  1  25. b)   2 1 3 5  . 5  2
Câu 2. Cho biểu thức 1 1 x P   
với x  0; x  4. x  2 x  2 x  4 a) Rút gọn . P Trang 3
b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của P cũng là một số nguyên. Nội dung Điểm Câu 3 16  1  25 1a. 0,25 4   5   (0,5đ)  1  0,25   3  5 2 1 5 2 1b.  3  5     0,25 (0,5đ) 5 2 ( 5 2)( 5 2)
( HS làm đúng 1 trong 2 ý cho 0,25)  3 5  5  2 1 0,25 1 1 x P    x  2 x  2 x  4     x 2 x 2 x
x 2 x 2 0,5 2a. (1,0đ) x x xx 2 2     0,25
x  2 x  2  x  2 x  2 x 0,25 x  2 x 2 2b.    P 1   0,25 (0,5đ) x 2 x 2
Do đó P có giá trị nguyên khi 2  x  2 0,25
Tìm được x 0;1;9;1  6 Bài 3 (2,0 điểm).
a) Bạn Minh dự định mua 12 quyển vở và 5 cây bút mực với tổng số tiền là 160 nghìn
đồng. Tuy nhiên nhà sách có chương trình khuyến mãi giảm giá mỗi quyển vở giảm giá
20% và mỗi cây bút mực giảm giá 25% nên số tiền bạn Minh phải trả chỉ là 126
nghìn đồng. Tính giá tiền một quyển vở và giá tiền một cây bút mực khi chưa có chương trình giảm giá.
b) Để tính khoảng cách BC ở hai bên hồ nước như hình vẽ, An đo được DB  150 ; m
AC  120m và 𝐶𝐷𝐴
̂ = 600. Khoảng cách BC bằng bao nhiêu mét? (làm tròn kết quả
đến hàng phần trăm) Trang 4 Câu Nội dung Điểm Gọi ;
x y (nghìn đồng) lần lượt là giá tiền mỗi quyển vở và mỗi cây bút mực ban đầu  ; x y  0 . 0,25    12x 5y 160
Lập được hệ phương trình:  0,25 1  2 . x 0,8  5 . y 0,75  126 3a x 10
(1,0đ) Giải được hệ phương trình:  (TM ) 0,25 y  8
Vậy ban đầu mỗi quyển vở giá 10 nghìn đồng và mỗi cây mực giá 8 nghìn 0,25 đồng. 0
AD  120.cot 60  69, 28m 0,25x2 3b. BC  249,97m (1,0đ) 0,25
Vậy khoảng cách BC khoảng 249,97m 0,25 Bài 4 (3,0 điểm).
Câu 1. Dao cắt công nghiệp có dạng hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn có bán
kính lần lượt là 10cm và 5 .
cm Tính diện tích hình vành khuyên đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 2 (2,0 điểm). Từ điểm A bên ngoài đường tròn  ;
O R vẽ hai tiếp tuyến A ; B AC với đường tròn  ;
O R ( B,C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của AO BC. Vẽ đường kính
CD của đường tròn  ; O R.
a) Chứng minh bốn điểm , A , B ,
O C cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh AOC BD . C
c) AD cắt đường tròn  ;
O R tại điểm thứ hai là E. Tiếp tuyến tại E của đường tròn  ;
O R cắt AO tại I. Gọi P là giao điểm của EO BC. Chứng minh AE song song với . IP Trang 5 Câu Nội dung Điểm
Câu 1. Diện tích hình vành khuyên là   2 2   2 10 5  235,62cm 0,5x2 (1,0đ) Câu 2 (Hình vẽ 0,5đ) 0,5
Hình vẽ đúng đến câu a 0,5đ 2a. Ta có 0
ABO ACO  90  gt 0,25
(0,5đ) Suy ra bốn điểm ,A , B ,
O C cùng thuộc đường tròn đường kính AO 0,25
ta có AB AC ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) 2b.
OB OC  R
(0,5đ) Suy ra AO là đường trung trực của BC do đó 0,25
AO BC   1 0
CBD  90 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) suy ra BD BC 2 Từ (1)(2) ta có
AO song song với BD 0,25
Suy ra AOC BDC ( đồng vị)
Gọi K là giao điểm của tiếp tuyến tại E D của đường tròn  ; O R 2c
Chứng minh được ba điểm 0,25 K, , B H thẳng hàng
(0,5đ) Chứng minh P là trực tâm tam giác KIO dẫn đến IP KOAE KO 0,25
Suy ra AE song song với IP
Bài 5 (0,5 điểm). Một xưởng sản xuất mỗi tháng sản xuất ra x (tấn) sản phẩm. Chi phí sản xuất
và tiêu thụ lượng sản phẩm này là C 100  2x (triệu đồng). Biết rằng nếu sản xuất x (tấn) sản
phẩm thì giá bán mỗi tấn sản phẩm là 50  x (triệu đồng). Hỏi mỗi tháng xưởng phải sản xuất bao
nhiêu tấn hàng để lợi nhuận thu được cao nhất? ( Lợi nhuận thu được bằng số tiền bán sản phẩm
trừ đi chi phí sản xuất và tiêu thụ).
Câu Nội dung Điểm
Lợi nhuận trong tháng của xưởng sản xuất là
P x50  x  100  2x (triệu đồng) 0,25 5 2 (0,5đ)          Ta có P x 48x 100 x 242 476 476
Đẳng thức xảy ra khi x  24 0,25
Vậy hàng tháng xưởng phải sản xuất 24 tấn sản phẩm thì lợi nhuận thu được
cao nhất là 476 triệu đồng. Trang 6