Đề học kì 2 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Trưng Vương – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 trường THCS Trưng Vương – Hà Nội giúp bạn ôn tập, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

1
HƯỚNG DẪN CHẤM CHO ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHUNG
+) Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
+) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm.
+) Bài IV, nếu học sinh vẽ MN ≥ MP mà lập luận đúng t trừ 0,25 điểm hình vẽ.
+) Hướng dẫn chấm gồm 03 trang.
Bài Ý Đáp án Điểm
Bài I
2,0 điểm
1)
Tính giá trị của biểu thức
M
khi
9.
x =
0,5
Thay
9x =
(TMĐK) vào biểu thức
M
.
0,25
Tính được
91
4.
92
M
+
= =
0,25
2)
Chng minh
1,0
28
4
22
x
N
x
xx
=++
−+
=
( 2) 2( 2) 8
( 2)( 2)
xx x
xx
++ −+
−+
0,25
=
( )
( )
44
22
xx
xx
++
+−
0,25
=
2
( 2)
( 2)( 2)
x
xx
+
+−
0,25
=
2
2
x
x
+
0,25
3)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
M
P
N
=
.
0,5
Tìm được
11
1
22
Mx
P
N
xx
+
= = =
++
.
Ta có
22
x +≥
Vậy
11
2
2x
+
Suy ra
1 11
11
22
2
P
x
=− ≥− =
+
0,25
Vậy Min
1
2
P =
khi
0x =
.
0,25
2
Bài II
2,0 điểm
1)
Tính diện tích của hội trường.
1,5
Gọi chiều dài phòng hội trường trước khi sửa
x
(m).
Gọi chiều rộng phòng hội trường trước khi sửa y (m). Điều kiện
0 yx<<
0,25
Diện tích phòng hội trường cũ là xy (
2
m
)
Tăng chiều dài thêm 2m và tăng chiều rộng thêm 3m, chiều dài mới là x + 2 (m),
chiều rộng mới là y + 3 (m).
Khi đó, diện tích hội trường tăng thêm 90
2
m
, vậy ta có phương trình
(x + 2)(y + 3) = xy + 90 3x+2y = 84
0,25
Tăng chiều dài thêm 3m và tăng chiều rộng thêm 2m, chiều dài mới là x + 3 (m),
chiều rộng mới là y + 2 (m).
Khi đó, diện tích hội trường tăng thêm 87
2
m
, vậy ta có phương trình
(x+3)(y+2) = xy + 87 2x + 3y = 81
0,25
Ta có hệ phương trình
3 2 84
2 3 81
xy
xy
+=
+=
0,25
Giải phương trình tìm được (x; y) = (18; 15).
0,25
Đối chiếu điều kiện và tính diện tích.
Vậy diện tích hội trường lúc đầu là 270
2
m
.
0,25
2)
Tính thể tích của trái bóng.
0,5
Diện tích bề mặt trái bóng
2
4 576
SR
ππ
= =
R = 12 cm
3
4
2304 7234,56
3
VR
ππ
= =
(
3
cm
)
0,25
Vậy
7234,56V
3
()cm
.
0,25
Bài III
2,5 điểm
1)
Giải phương trình
42
7 12 0xx +=
1,0
422
3 4 12 0xxx +=
0,25
22
( 3)( 4) 0xx −=
2
30x −=
hoặc
2
40x −=
.
0,25
3x = ±
hoặc
2x = ±
0,25
Kết luận:
{ 2; 3; 3;2}S =−−
0,25
2a)
Chng minh (1) luôn có hai nghiệm phân biệt
0,75
2
(2 1) 1 0x m xm + −=
(1)
Tính được
2
4( 1) 1m∆= +
.
0,25
Chỉ ra
0∆>
với mọi giá trị của m.
0,25
Suy ra phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt.
0,25
2b)
Tìm tất cả giá trị của m để
33 2
12
2xx mm+=
.
0,75
Ta có:
12
,xx
là hai nghiệm của phương trình (1).
Theo định lý Vi-ét, ta có:
12
12
21
.
.1
xx m
xx m
+=
=
0,25
3
Từ đó
33 2 2
1 2 1 2 1 12 2
( )( )x x x x x xx x+= + +
=
2
12 12 12
( )[( ) 3 ]xx xx xx+ +−
=
2
](2 1)[(2 1) 3( 1) −− mm m
=
2
(2 1)(4 7 4)m mm −+
0,25
Suy ra
22
2 (2 1)(4 7 4)mm m m m−= +
2
(2 1)(4 8 4) 0m mm +=
1
2
m =
hoặc
1m =
0,25
Bài IV
3,0 điểm
1)
Chứng minh rằng 4 điểm N, C, B, P cùng thuộc một đường tròn. Xác định
tâm J của đường tròn đó.
1,0
Vẽ đúng hình đến ý 1). 0,25
Chỉ ra
90
o
NCP =
.
Suy ra C thuộc đường tròn đường kính NP.
0,25
Chỉ ra
90
o
NBP =
.
Suy ra C thuộc đường tròn đường kính NP.
0,25
Vậy 4 điểm N, C, B, P cùng thuộc đường tròn
đường kính NP, tâm J là trung điểm NP.
0,25
2)
Chứng minh
..IB IC IN IP=
.
0,75
Vì NCBP là tứ giác nội tiếp. Suy ra
NPC NBC=
0,25
Chỉ ra
~INB ICP∆∆
. Suy ra tỉ lệ cạnh
IN IB
IC IP
=
0,25
Suy ra IB.IC = IN.IP
0,25
3)
Chứng minh
KMC KBC=
và ba điểm K, H, J thẳng hàng.
1,25
Chỉ ra
KMN KPN=
Suy ra
~INM IKP∆∆
Dẫn tới
..IN IP IK IM=
0,25
Do đó
. . ..IN IP IK IM IB IC= =
0,25
4
…………..…… Hết …..……………
Từ đó suy ra
IK IB
IC IM
=
Chỉ ra
~IKB ICM∆∆
Suy ra
IBK IMC=
hay
KMC KBC
=
(đpcm)
0,25
Suy ra tứ giác KMBC nội tiếp.
Mà tứ giác MBHC nội tiếp đường tròn đường kính MH.
Suy ra K, M, C, H, B cùng thuộc đường tròn đường kính MH.
Suy ra
MK HK
.
(đpcm)
0,25
Vẽ đường kính MD của đường tròn O, suy ra
MK KD
, suy ra K, H, D thẳng
hàng.
Chứng minh NHPDhình bình hành, suy ra H, J, D thẳng hàng.
Suy ra K, H, J thẳng hàng.
0,25
Bài V
0,5 điểm
Cho các số thực
,, 1abc
thoả mãn
222
6abc++=
. Tìm giá trị lớn nhất
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Aabc
=++
.
0,5
2 222
3( ) 18A abc
++ =
, nên
32A
.
Min
32A =
khi
2.
abc= = =
0,25
,, 1abc
nên
( 1)( 1) 0ab
−≥
1ab a b+≥ +
Tương tự
1bc b c+≥ +
1ca c a+≥+
Nên
2( ) 3a b c ab bc ca++ + + +
Hay
22
4 2( ) 6 ( )A ab bc ca a b c A + + += ++ =
Mà A dương nên
4A
.
Max A = 4 khi a = b = 1, c = 2.
0,25
| 1/5

Preview text:


HƯỚNG DẪN CHẤM CHO ĐỀ CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHUNG
+) Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
+) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm.
+) Bài IV, nếu học sinh vẽ MN ≥ MP mà lập luận đúng thì trừ 0,25 điểm hình vẽ.
+) Hướng dẫn chấm gồm 03 trang. Bài Ý Đáp án Điểm
Tính giá trị của biểu thức M khi x = 9. 0,5
Thay x = 9 (TMĐK) vào biểu thức M . 0,25 1) Tính được 9 1 M + = = 4. 0,25 9 − 2 Chứng minh x + 2 N = . 1,0 x − 2 x 2 8 + + − + N = + +
= x( x 2) 2( x 2) 8 0,25 x − 2 x + 2 x − 4
( x − 2)( x + 2) + + 2) = x 4 x 4 ( x +2)( x −2) 0,25 Bài I 2 ( x + 2) 2,0 điểm = 0,25
( x + 2)( x − 2) = x + 2 0,25 x − 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M P = . 0,5 N Tìm được M x +1 1 P = = = 1− . N x + 2 x + 2
3) Ta có x + 2 ≥ 2 x ∀ ≥ 0, x ≠ 4 0,25 Vậy 1 1 ≤ x + 2 2 Suy ra 1 1 1 P =1− ≥ 1− = x + 2 2 2 Vậy Min 1 P = khi x = 0 . 0,25 2 1
Tính diện tích của hội trường. 1,5
Gọi chiều dài phòng hội trường trước khi sửa là x (m).
Gọi chiều rộng phòng hội trường trước khi sửa là y (m). Điều kiện 0 < y < x 0,25
Diện tích phòng hội trường cũ là xy ( 2 m )
Tăng chiều dài thêm 2m và tăng chiều rộng thêm 3m, chiều dài mới là x + 2 (m),
chiều rộng mới là y + 3 (m). 0,25
Khi đó, diện tích hội trường tăng thêm 90 2
m , vậy ta có phương trình
(x + 2)(y + 3) = xy + 90  3x+2y = 84
1) Tăng chiều dài thêm 3m và tăng chiều rộng thêm 2m, chiều dài mới là x + 3 (m),
chiều rộng mới là y + 2 (m). 0,25 Bài II
Khi đó, diện tích hội trường tăng thêm 87 2
m , vậy ta có phương trình 2,0 điểm
(x+3)(y+2) = xy + 87  2x + 3y = 81  + = 3x 2y 84
Ta có hệ phương trình  0,25 2x + 3y = 81
Giải phương trình tìm được (x; y) = (18; 15). 0,25
Đối chiếu điều kiện và tính diện tích.
Vậy diện tích hội trường lúc đầu là 270 2 m . 0,25
Tính thể tích của trái bóng. 0,5
Diện tích bề mặt trái bóng 2
S = 4π R = 576π  R = 12 cm 2) 4 0,25  3
V = π R = 2304π ≈ 7234,56 ( 3 cm ) 3
Vậy V ≈ 7234,56 3 (cm ) . 0,25
Giải phương trình 4 2
x − 7x +12 = 0 1,0  4 2 2
x − 3x − 4x +12 = 0 0,25 1)  2 2
(x − 3)(x − 4) = 0  2 x − 3 = 0 hoặc 2 x − 4 = 0. 0,25
x = ± 3 hoặc x = 2 ± 0,25 Bài III 2,5 điểm Kết luận: S = { 2 − ;− 3; 3;2} 0,25
Chứng minh (1) luôn có hai nghiệm phân biệt 0,75 2
x − (2m −1)x + m −1 = 0 (1) Tính được 2 ∆ = 4(m −1) +1. 0,25
2a) Chỉ ra ∆ >0 với mọi giá trị của m. 0,25
Suy ra phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt. 0,25
Tìm tất cả giá trị của m để 3 3 2
x + x = 2m m . 1 2 0,75
Ta có: x ,x là hai nghiệm của phương trình (1). 2b) 1 2
x + x = 2m −1 0,25
Theo định lý Vi-ét, ta có: 1 2  .
x .x = m −  1 1 2 2 Từ đó 3 3 2 2
x + x = (x + x )(x x x + x ) 1 2 1 2 1 1 2 2 = 2
(x + x )[(x + x ) − 3x x ] 1 2 1 2 1 2 0,25 = 2
(2m −1)[(2m −1) − 3(m −1)] = 2
(2m −1)(4m − 7m + 4) Suy ra 2 2
2m m = (2m −1)(4m − 7m + 4)  2
(2m −1)(4m −8m + 4) = 0 0,25  1 m = hoặc m =1 2
Chứng minh rằng 4 điểm N, C, B, P cùng thuộc một đường tròn. Xác định
tâm J của đường tròn đó. 1,0
Vẽ đúng hình đến ý 1). 0,25 Chỉ ra  90o NCP = . 0,25 1)
Suy ra C thuộc đường tròn đường kính NP. Chỉ ra  90o NBP = . 0,25
Suy ra C thuộc đường tròn đường kính NP.
Vậy 4 điểm N, C, B, P cùng thuộc đường tròn
đường kính NP, tâm J là trung điểm NP. 0,25 Chứng minh .
IB IC = IN.IP . 0,75 Bài IV 2) 3,0 điểm
Vì NCBP là tứ giác nội tiếp. Suy ra  =  NPC NBC 0,25 Chỉ ra INB ~ IC
P . Suy ra tỉ lệ cạnh IN IB = 0,25 IC IP Suy ra IB.IC = IN.IP 0,25 Chứng minh  = 
KMC KBC và ba điểm K, H, J thẳng hàng. 1,25 Chỉ ra  =  KMN KPN 3) Suy ra INM ~ IKP 0,25
Dẫn tới IN.IP = IK.IM
Do đó IN.IP = IK.IM = . IB IC. 0,25 3 IK IB Từ đó suy ra = IC IM Chỉ ra IKB ~ ICM Suy ra  =  IBK IMC hay  =  KMC KBC (đpcm) 0,25
Suy ra tứ giác KMBC nội tiếp.
Mà tứ giác MBHC nội tiếp đường tròn đường kính MH.
Suy ra K, M, C, H, B cùng thuộc đường tròn đường kính MH. 0,25
Suy ra MK HK . (đpcm)
Vẽ đường kính MD của đường tròn O, suy ra MK KD , suy ra K, H, D thẳng hàng.
Chứng minh NHPD là hình bình hành, suy ra H, J, D thẳng hàng. 0,25 Suy ra K, H, J thẳng hàng.
Cho các số thực a,b,c ≥1 thoả mãn 2 2 2
a + b + c = 6 . Tìm giá trị lớn nhất và 0,5
giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = a + b + c . Có 2 2 2 2
A ≤ 3(a + b + c ) =18, nên A ≤ 3 2 . 0,25
Min A = 3 2 khi a = b = c = 2. Bài V
a,b,c ≥1 nên (a −1)(b −1) ≥ 0 0,5 điểm
ab +1≥ a + b
Tương tự bc +1≥ b + c ca +1≥ c + a
Nên 2(a + b + c) ≤ ab + bc + ca + 3 0,25 Hay 2 2
4A ≤ 2(ab + bc + ca) + 6 = (a + b + c) = A
Mà A dương nên A ≥ 4 .
Max A = 4 khi a = b = 1, c = 2.
…………..…… Hết …..…………… 4
Document Outline

  • Doc1
  • De HK2 Toan 9 Dap an