Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: TOÁN LỚP 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ A
(Đề kiểm tra gồm 02 trang)
PHN I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
(Chn ch cái trước ý tr li đúng nht trong các câu sau và ghi vào giy làm bài)
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. 2x y = z.
B. x yz = 0.
C. 3x + y = 2.
D. 0x + 0y = 1.
Câu 2. Cặp số (1; –2) là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. 2x y = 3.
B. x + 4y = 9.
C. x 2y = 5.
D. x 2y = 1.
Câu 3. Biết hệ phương trình
ax y 0
x + by 3
+=
=
có nghiệm là
x1
y1
=
=−
. Các hệ số a, b là
A. a = 1; b = 4.
B. a = 1; b = 4.
C. a = 1; b = 2.
D. a = 1; b = 2.
Câu 4. Hàm số
(m ≠ 7) đồng biến khi x < 0 với
A. m ≥ 7.
B. m < 7.
C. m > 7.
D. m ≠ 7.
Câu 5. Cho hàm số y = ax
2
(a
0). Xác định hệ số a, biết rằng đồ thị hàm số đi qua
điểm M(-1;1).
A. a = 2.
B. a ≠ 1.
C. a = 1.
D. a = 1.
Câu 6. Phương trình bậc hai ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức ∆ (đenta) là
A. ∆ = b
2
ac.
B. ∆ = b
2
4ac.
C. ∆ = b
2
+ 4ac.
D. ∆ =
2
b
4ac.
Câu 7. Phương trình ax
2
+ bx + c = 0 (a 0) a b + c = 0 thì hai nghiệm x
1
, x
2
của
phương trình
A. x
1
= 1, x
2
=


B. x
1
= 1, x
2
=

C. x
1
= 1, x
2
=


D. x
1
= 1, x
2
=


Câu 8. Tìm hai số x, y thỏa mãn x > y ; x + y = 2 và xy = 15.
A. x = 5; y = 3.
B. x = 5; y = 3 .
C. x = 3; y = 5.
D. x = 5; y = 3 .
Câu 9. Độ dài đường tròn (O; 2cm) là
A. 2π (cm).
B. 4π (cm).
C. 6π(cm).
D. 8π (cm).
Câu 10. Cho đường tròn (O; 2cm), dây AB = 2cm. Diện tích hình quạt AOB (ứng với
cung nhỏ AB)
A.
π (cm
2
).
B.
π (cm
2
).
C.
π (cm
2
).
D. π (cm
2
).
Câu 11. Cho ∆MNP nội tiếp đường tròn (O), biết số đo cung nhỏ MN bằng 60
0
thì số
đo góc
A. 
= 60
0
.
B. 
= 60
0
.
C. 
= 120
0
.
D. 
= 120
0
.
Câu 12. Cho ∆MNP nội tiếp đường tròn (O), biết số đo góc PMN bằng 60
0
thì
A. Sđ
= 60
0
.
B. Sđ
= 60
0
.
C. Sđ
= 120
0
.
D. Sđ
= 120
0
.
Câu 13. Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn (O), biết số đo góc MNP bằng 60
0
thì
A. 
= 120
0
.
B. 
= 60
0
.
C. 
= 120
0
.
D. 
= 60
0
.
Câu 14. Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn (O), biết số đo góc MPN bằng 50
0
thì
A. 
= 50
0
.
B. 
= 50
0
.
C. 
= 100
0
.
D. 
= 130
0
.
Câu 15. Độ dài cạnh của tam giác ABC đều, nội tiếp đường tròn (O; 4cm) là
A. 2
(cm).
B. 3
(cm).
C. 4
(cm).
D. 6
(cm).
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2
PHN II. T LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
a) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x
2
.
b) Giải hệ phương trình:
21
25
xy
xy
=
+=
Bài 2: (1,66 điểm) Cho phương trình 2x
2
(m + 1)x + 3 = 0 (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = 4.
b) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm x
1
và x
2
thỏa mãn
x
1
+ x
1
x
2
+ x
2
= 2019 .
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x
1
2
+ x
2
2
16x
1
16x
2
(trong đó x
1
và x
2
là nghiệm của phương trình (1))
Bài 3: (2,34 điểm)
Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến MA và MB với
đường tròn (O) (A, B hai tiếp điểm). Vẽ dây cung AD song song với MB; MD cắt
đường tròn (O) tại điểm thứ hai là C (C khác D);
a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp được trong một đường tròn;
b) Chứng minh MA
2
= MC.MD;
c) Chứng minh
ADB BCD=
;
d) Tia AC cắt MB tại E. Chứng minh E là trung điểm của MB.
----------Hết----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2018-2019
Môn: TOÁN LỚP 9
MÃ ĐỀ A
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
C
C
D
B
D
B
D
A
B
B
A
D
A
B
C
Mỗi câu TNKH đúng được 0,33 điểm. Đúng 15 câu được 5 điểm. Nếu sai 1 câu thì
trừ 0,33 điểm, sai 2 câu thì trừ 0,66 điểm, sai 3 câu thì trừ 1,0 điểm.
PHN II. TRC NGHIM T LUN (5,0 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
a/ Vẽ đồ thị hàm số y = 2x
2
.
b/ Giải hệ phương trình:
21
25
xy
xy
=
+=
Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
a
Lập được bảng biến thiên, ít nhất có 5 giá trị đảm bảo tính chất đối xứng
0.25
Trang 3
(0.5)
Vẽ đúng
0.25
Nếu bảng biến thiên sai hoặc không có thì không cho điểm hình vẽ đồ
thị
b
(0.5)
21
25
xy
xy
=
+=
44
25
x
xy
=
+=
0.25
11
2 5 3
xx
yy
==



+ = =

0.25
Kết luận: Nghiệm của hệ PT là (1; 3)
Bài 2: (1,66 điểm) Cho phương trình 2x
2
(m + 1)x + 3 = 0 (1).
a) Giải phương trình (1) khi m = 4.
b) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm x
1
và x
2
thỏa mãn
x
1
+ x
1
x
2
+ x
2
= 2019.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x
1
2
+ x
2
2
16x
1
16x
2
(trong đó x
1
và x
2
là nghiệm của (1)).
Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
a
(0,5)
Thay m = 4 vào (1) ta được 2x
2
5x + 3 = 0 (2)
0.2
Khẳng định (2) có a + b + c = 0 (hoặc lập ∆ đúng)
0.1
Kết luận nghiệm của PT: x
1
= 1; x
2
= 1,5.
0.2
b
(0,66)
Điều kiện để phương trình (1) có hai nghiệm x
1
và x
2
∆ = m
2
+ 2m 23 0 (*)
0.2
Áp dụng hệ thức Viet: x
1
+ x
2
=
1
2
m +
; x
1
x
2
=
3
2
;
(Nếu không có đk (*) mà áp dụng Vi-et thì không ghi điểm phần
điều kiện ở trên)
0.1
x
1
+ x
1
x
2
+ x
2
=
3
2
+
1
2
m +
=
2019
m = 4034 (tmđk(*))
0.2
Kết luận m = 4034 thì A = x
1
+ x
1
x
2
+ x
2
= 2019
0.16
c
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x
1
2
+ x
2
2
- 16x
1
- 16x
2
Trang 4
(0,5)
M = (x
1
+ x
2
)
2
2 x
1
x
2
16(x
1
+ x
2
) = (
1
2
m +
)
2
2.
3
2
16.(
1
2
m +
)
0.25
2
1
M 8 67 67
2
m +

=


GTNN của M bằng 67 khi m = 15 (tmđk (*))
0.25
Bài 3: (2,34 điểm)
Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến MA và MB với
đường tròn (O) (A, B hai tiếp điểm). Vẽ dây cung AD song song với MB; MD cắt
đường tròn (O) tại điểm thứ hai là C (C khác D);
a) Chứng minh: Tứ giác MAOB nội tiếp được trong một đường tròn;
b) Chứng minh MA
2
= MC.MD;
c) Chứng minh: 

;
d) Tia AC cắt MB tại E. Chứng minh E là trung điểm của MB.
Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
Hình vẽ đủ và đúng để phục vụ tất cả các câu
Nếu chỉ phục vụ được câu a, b thì ghi 0,2 điểm.
0.34
a
Chứng minh: MAOB nội tiếp
(0.5)
Nêu được OA
MA và OB
MB theo tính chất tiếp tuyến
0.25


= 180
0
; Kết luận MAOB nội tiếp
0.25
b
Chứng minh: MA
2
= MC.MD
(0.5)
Chứng minh được
MAC đồng dạng với
MDA
0.25
.
x
O
D
A
C
.
B
M
E
.
.
.
.
.
Trang 5
Suy ra
MA MD
MC MA
=
MA
2
= MC.MD
0.25
c
Chứng minh: 

;
(0.5)
Chỉ ra được 

(so le trong)
0.25


(cùng bằng ½ sđ cung BD)
Suy ra 

0.25
d
Chứng minh: E là trung điểm của MB
(0.5)
Chứng minh được
MEA đồng dạng với
CEM EM
2
= EC.EA
0.25
(



chung)
Tương tự, chứng minh được EB
2
= EC.EA
Suy ra EB
2
= EM
2
nên EB = EM
0.25
Kết luận E là trung điểm của MB
Tất cả các cách giải khác của học sinh nếu đúng thì người chấm cho điểm tương ứng với
hướng dẫn này.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019
Môn: TOÁN LỚP 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ B
(Đề kiểm tra gồm 02 trang)
PHN I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
(Chn ch cái trước ý tr li đúng nht trong các câu sau và ghi vào giy làm bài)
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. 2x yz = 0.
B. x y = 0.
C. 3x + y = z.
D. 0x + 0y = 1.
Câu 2. Cặp số (–1; 2) là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. 2x y = 0.
B. x + 4y = 9.
C. x 2y = 5.
D. x 2y = 5.
Câu 3. Biết hệ phương trình
ax y 0
x + by 3
+=
=
có nghiệm là
x1
y1
=−
=
. Các hệ số a, b
A. a = 1; b = 4.
B. a = 1; b = 4.
C. a = 1; b = 2.
D. a = 1; b = 2.
Câu 4. Hàm số
(m ≠ 7) nghịch biến khi x > 0 với
A. m ≥ 7.
B. m < 7.
C. m > 7.
D. m ≠ 7.
Câu 5. Cho hàm số y = ax
2
(a
0). Xác định hệ số a, biết rằng đồ thị hàm số đi qua
điểm M(-2; 4).
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 6
A. a = 2.
B. a ≠ 1.
C. a = 1.
D. a = 1.
Câu 6. Phương trình bậc hai ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức ∆ (đenta) là
A. ∆ = b
2
ac.
B. ∆ = b
2
+ 4ac.
C. ∆ = b
2
4ac.
D. ∆ =
2
b
4ac.
Câu 7. Phương trình ax
2
+ bx + c = 0 (a 0) a + b + c = 0 thì hai nghiệm x
1
, x
2
của
phương trình
A. x
1
= 1, x
2
=


B. x
1
= 1, x
2
=

C. x
1
= 1, x
2
=


D. x
1
= 1, x
2
=


Câu 8. Tìm hai số x, y thỏa mãn x > y; x + y = 1 và xy = – 20.
A. x = 4; y = 5.
B. x = 4; y = 5.
C. x = 5; y = 4.
D. x = 5; y = 4 .
Câu 9. Cho đường tròn (O; 2cm), dây AB = 2cm. Độ dài cung nhỏ AB
A.
π (cm).
B.
π (cm).
C.
π (cm).
D. π (cm).
Câu 10. Diện tích hình tròn (O; 2cm) là
A. 4π (cm
2
).
B. (cm
2
).
C. 6π (cm
2
).
D. 9π (cm
2
).
Câu 11. Cho ∆MNP nội tiếp đường tròn (O), biết số đo cung nhỏ MN bằng 120
0
thì số
đo góc
A. 
= 120
0
.
B. 
= 120
0
.
C. 
= 120
0
.
D. 
= 120
0
.
Câu 12. Cho ∆MNP nội tiếp đường tròn (O), biết số đo góc PMN bằng 60
0
thì
A. Sđ
= 60
0
.
B. Sđ
= 60
0
.
C. Sđ
= 120
0
.
D. Sđ
= 120
0
.
Câu 13. Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn (O), biết số đo góc MNP bằng 60
0
thì
A. 
= 60
0
.
B. 
= 60
0
.
C. 
= 120
0
.
D. 
= 120
0
.
Câu 14. Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn (O), biết số đo góc MPN bằng 50
0
thì
A. 
= 50
0
.
B. 
= 50
0
.
C. 
= 100
0
.
D. 
= 130
0
.
Câu 15. Độ dài cạnh của tam giác ABC đều, nội tiếp đường tròn (O; 6cm) là
A. 6
(cm).
B. 3
(cm).
C. 12
(cm).
D. 4
(cm).
PHN II. T LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm)
a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x
2
.
b) Giải hệ phương trình:
23
21
xy
xy
−=
+=
Bài 2: (1,66 điểm) Cho phương trình 3x
2
(m + 3)x + 2 = 0 (1)
a) Giải phương trình khi m = 2.
b) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm x
1
và x
2
thỏa mãn
x
1
+ x
1
x
2
+ x
2
= 4.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = x
1
2
+ x
2
2
6x
1
6x
2
(trong đó x
1
và x
2
là nghiệm của phương trình (1))
Bài 3: (2,34 điểm)
Từ điểm P nằm ngoài đường tròn tâm O, vhai tiếp tuyến PM và PN với đường
tròn (O) (M, N là hai tiếp điểm). Vẽ dây cung MQ song song với PN; PQ cắt đường tròn
(O) tại điểm thứ hai là A (A khác Q);
a) Chứng minh tứ giác PMON nội tiếp được trong một đường tròn;
b) Chứng minh PM
2
= PA.PQ;
c) Chứng minh
MQN NAQ=
;
d) Tia MA cắt PN tại K. Chứng minh K là trung điểm của NP.
Trang 7
----------Hết----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2018-2019
Môn: TOÁN LỚP 9
MÃ ĐỀ B
PHN I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
B
D
B
B
C
C
B
C
B
A
A
D
D
A
A
Mỗi câu TNKH đúng được 0,33 điểm. Đúng 15 câu được 5 điểm. Nếu sai 1 câu thì
trừ 0,33 điểm, sai 2 câu thì trừ 0,66 điểm, sai 3 câu thì trừ 1,0 điểm.
PHN II. TRC NGHIM T LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
a/ Vẽ đồ thị hàm số y = 3x
2
.
b/ b/ Giải hệ phương trình:
23
21
xy
xy
−=
+=
Câu
Sơ lược lời giải và hướng dẫn chấm
Điểm
a
(0.5)
Lập được bảng biến thiên, ít nhất có 5 giá trị đảm bảo tính
chất đối xứng
0.25
Vẽ đúng
0.25
Nếu bảng biến thiên sai hoặc không có thì không cho điểm
hình vẽ đồ thị
b
(0.5)
23
21
xy
xy
−=
+=
44
21
x
xy
=
+=
0.25
11
2 1 1
xx
yy
==



+ = =

0.25
Kết luận: Nghiệm của hệ PT là (1; -1)
Bài 2: (1,66 điểm) Cho phương trình 3x
2
(m + 3)x + 2 = 0 (1)
a) Giải phương trình khi m = 2.
b) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm x
1
và x
2
thỏa mãn
x
1
+ x
1
x
2
+ x
2
= 4.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = x
1
2
+ x
2
2
6x
1
6x
2
trong đó x
1
và x
2
là hai
nghiệm của (1).
Câu
Sơ lược lời giải và hướng dẫn chấm
Điểm
a
(0,5)
Thay m = 2 vào (1) ta được 3x
2
5x + 2 = 0 (2)
0.2
Khẳng định (2) có a + b + c = 0 (hoặc lập ∆ đúng)
0.1
Kết luận nghiệm của PT: x
1
= 1; x
2
=
2
3
.
0.2
b
(0,66)
Điều kiện để phương trình (1) có hai nghiệm x
1
và x
2
∆ = m
2
+ 6m 15 0 (*)
0.2
Trang 8
Theo Viet: P = x
1
x
2
=
2
3
;
S = x
1
+ x
2
=
3
3
m +
(Nếu không có đk (*) mà áp dụng Vi-et thì không chấm điểm
phần điều kiện ở trên)
0.1
x
1
+ x
1
x
2
+ x
2
=
2
3
+
3
3
m +
=
4 m = 7 (tmđk (*))
0.2
Kết luận m = 7 thì x
1
+ x
1
x
2
+ x
2
= 4
0.16
c
(0,5)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = x
1
2
+ x
2
2
- 6x
1
- 6x
2
B = (x
1
+ x
2
)
2
- 2 x
1
x
2
- 6(x
1
+ x
2
) = (
3
3
m +
)
2
- 2.
2
3
- 6.
3
3
m +
0.25
2
3 31 31
B3
3 3 3
m +

=


Min B =
31
3
khi m = 6 (tmđk (*))
0.25
Bài 3: (2,34 điểm)
Từ điểm P nằm ngoài đường tròn tâm O, vhai tiếp tuyến PM và PN với đường
tròn (O) (M, N là hai tiếp điểm). Vẽ dây cung MQ song song với PN; PQ cắt đường tròn
(O) tại điểm thứ hai là A (A khác Q);
a) Chứng minh: Tgiác PMON nội tiếp được trong một đường tròn;
b) Chứng minh: MP
2
= PA. PQ;
c) Chứng minh:
MQN NAQ=
;
d) Tia MA cắt PN tại K. Chứng minh K là trung điểm của NP.
Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
Hình vẽ đủ và đúng để phục vụ tất cả các câu
0.34
x
O
Q
M
A
.
N
P
K
.
.
.
.
.
.
Trang 9
Nếu chỉ phục vụ được câu a, b thì ghi 0,2 điểm.
a
Chứng minh: PMON nội tiếp
(0,5)
Nêu được OM
MP và ON
PN theo tính chất tiếp tuyến
0.25
Suy ra
PMO PNO+
= 180
0
; Kết luận PMON nội tiếp
0.25
b
Chứng minh: MP
2
= PA.PQ
(0,5)
Chứng minh được
PAM đồng dạng với
PMQ (g-g)
0.25
Suy ra
PM PQ
PA PM
=
MP
2
= PA.PQ
0.25
c
Chứng minh:
MQN NAQ=
(0,5)
MQN QNx=
(so le trong)
0.25
QAN QNx=
(cùng bằng ½ số đo cung nhỏ NQ )
Suy ra
MQN NAQ=
0.25
d
Chứng minh: K là trung điểm của NP
(0,5)
Chứng minh được
PKM đồng dạng với
AKP (g-g)
PK
2
= AK.KM
0.25
Tương tự, chứng minh được NK
2
= AK.KM
PK
2
= NK
2
PK = NK
Kết luận K là trung điểm của NP
0.25
Tất cả các cách giải khác của học sinh nếu đúng thì người chấm cho điểm tương ứng với
hướng dẫn này.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – LỚP 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A
(Đề kiểm tra gồm 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài)
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. 2x – y = z. B. x – yz = 0. C. –3x + y = 2. D. 0x + 0y = 1.
Câu 2. Cặp số (1; –2) là nghiệm của phương trình nào sau đây ? A. 2x – y = –3. B. x + 4y = 9. C. x – 2y = 5. D. x – 2y = 1. ax + y = 0  x =1
Câu 3. Biết hệ phương trình  có nghiệm là  . Các hệ số a, b là x + by = 3 y = −1 A. a = –1; b = 4. B. a = 1; b = – 4. C. a = –1; b = 2. D. a = 1; b = – 2. Câu 4. Hàm số 2
y = (m − 7)x (m ≠ 7) đồng biến khi x < 0 với A. m ≥ 7. B. m < 7. C. m > 7. D. m ≠ 7.
Câu 5. Cho hàm số y = ax2 (a  0). Xác định hệ số a, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M(-1;1). A. a = 2. B. a ≠ 1. C. a = –1. D. a = 1.
Câu 6. Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức ∆ (đenta) là A. ∆ = b2 – ac. B. ∆ = b2 – 4ac. C. ∆ = b2 + 4ac. D. ∆ = 2 b – 4ac.
Câu 7. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a – b + c = 0 thì hai nghiệm x1, x2 của phương trình là A. x1 = 1, x2 = −𝑏 . B. x .
C. x1 = –1, x2 = −𝑏 . D. x1 = –1, x2 = −𝑐 . 𝑎 1 = 1, x2 = 𝑐 𝑎 𝑎 𝑎
Câu 8. Tìm hai số x, y thỏa mãn x > y ; x + y = 2 và xy = – 15. A. x = 5; y = – 3.
B. x = –5; y = – 3 . C. x = 3; y = – 5. D. x = 5; y = 3 .
Câu 9. Độ dài đường tròn (O; 2cm) là A. 2π (cm). B. 4π (cm). C. 6π(cm). D. 8π (cm).
Câu 10. Cho đường tròn (O; 2cm), dây AB = 2cm. Diện tích hình quạt AOB (ứng với cung nhỏ AB) là A. 1π (cm2). B. 2π (cm2). C. 4π (cm2). D. π (cm2). 3 3 3
Câu 11. Cho ∆MNP nội tiếp đường tròn (O), biết số đo cung nhỏ MN bằng 600 thì số đo góc A. 𝑀𝑂𝑁 ̂ = 600. B. 𝑀𝑃𝑁 ̂ = 600. C. 𝑀𝑁𝑃 ̂ = 1200. D. 𝑃𝑀𝑁 ̂ = 1200.
Câu 12. Cho ∆MNP nội tiếp đường tròn (O), biết số đo góc PMN bằng 600 thì A. Sđ𝑀𝑁 ⏜ = 600. B. Sđ𝑃𝑁 ⏜ = 600. C. Sđ𝑀𝑁 ⏜= 1200. D. Sđ𝑃𝑁 ⏜ = 1200.
Câu 13. Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn (O), biết số đo góc MNP bằng 600 thì A. 𝑀𝑄𝑃 ̂ = 1200. B. 𝑀𝑃𝑁 ̂ = 600. C. 𝑀𝑃𝑁 ̂ = 1200. D. 𝑀𝑄𝑃 ̂ = 600.
Câu 14. Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn (O), biết số đo góc MPN bằng 500 thì A. 𝑀𝑂𝑁 ̂ = 500. B. 𝑀𝑄𝑁 ̂ = 500. C. 𝑀𝑄𝑁 ̂ = 1000. D. 𝑀𝑄𝑃 ̂ = 1300.
Câu 15. Độ dài cạnh của tam giác ABC đều, nội tiếp đường tròn (O; 4cm) là A. 2√3 (cm). B. 3√3 (cm). C. 4√3 (cm). D. 6√3 (cm). Trang 1
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
a) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x2. 2x y = 1 −
b) Giải hệ phương trình:  2x + y = 5
Bài 2: (1,66 điểm) Cho phương trình 2x2 – (m + 1)x + 3 = 0 (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = 4.
b) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm x1 và x2 thỏa mãn x1 + x1x2 + x2 = 2019 .
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x 2 2 1 + x2 – 16x1 – 16x2
(trong đó x1 và x2 là nghiệm của phương trình (1)) Bài 3: (2,34 điểm)
Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến MA và MB với
đường tròn (O) (A, B là hai tiếp điểm). Vẽ dây cung AD song song với MB; MD cắt
đường tròn (O) tại điểm thứ hai là C (C khác D);
a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp được trong một đường tròn; b) Chứng minh MA2 = MC.MD; c) Chứng minh ADB = BCD ;
d) Tia AC cắt MB tại E. Chứng minh E là trung điểm của MB. ----------Hết----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II QUẢNG NAM NĂM HỌC 2018-2019
Môn: TOÁN – LỚP 9 MÃ ĐỀ A
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA C C D B D B D A B B A D A B C
Mỗi câu TNKH đúng được 0,33 điểm. Đúng 15 câu được 5 điểm. Nếu sai 1 câu thì
trừ 0,33 điểm, sai 2 câu thì trừ 0,66 điểm, sai 3 câu thì trừ 1,0 điểm.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1: (1 điểm)
a/ Vẽ đồ thị hàm số y = 2x2. 2x y = 1 −
b/ Giải hệ phương trình:  2x + y = 5 Câu Hướng dẫn chấm Điểm a
Lập được bảng biến thiên, ít nhất có 5 giá trị đảm bảo tính chất đối xứng 0.25 Trang 2 (0.5) Vẽ đúng 0.25
Nếu bảng biến thiên sai hoặc không có thì không cho điểm hình vẽ đồ thị 2x y = 1 − 4x = 4    0.25 2x + y = 5 2x + y = 5 b x =1 x =1 (0.5)     0.25 2 + y = 5 y = 3
Kết luận: Nghiệm của hệ PT là (1; 3)
Bài 2: (1,66 điểm) Cho phương trình 2x2 – (m + 1)x + 3 = 0 (1).
a) Giải phương trình (1) khi m = 4.
b) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm x1 và x2 thỏa mãn x1 + x1 x2 + x2 = 2019.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x 2 2 1 + x2 – 16x1 – 16x2
(trong đó x1 và x2 là nghiệm của (1)). Câu Hướng dẫn chấm Điểm
Thay m = 4 vào (1) ta được 2x2 – 5x + 3 = 0 (2) 0.2 a
Khẳng định (2) có a + b + c = 0 (hoặc lập ∆ đúng) 0.1 (0,5)
Kết luận nghiệm của PT: x1 = 1; x2 = 1,5. 0.2
Điều kiện để phương trình (1) có hai nghiệm x1 và x2 là 0.2
∆ = m2 + 2m – 23 ≥ 0 (*) m +1 3
Áp dụng hệ thức Viet: x1 + x2 = ; x1 x2 = 2 2 ; b 0.1
(Nếu không có đk (*) mà áp dụng Vi-et thì không ghi điểm phần
(0,66) điều kiện ở trên) 3 m +1
x1 + x1 x2 + x2 = 2 + 2 = 2019  m = 4034 (tmđk(*)) 0.2
Kết luận m = 4034 thì A = x1 + x1 x2 + x2 = 2019 0.16 c
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x 2 2 1 + x2 - 16x1 - 16x2 Trang 3 (0,5) m +1 3 m +1
M = (x1 + x2)2 – 2 x1 x2 – 16(x1 + x2) = ( )2 – 2. – 16.( ) 2 2 2 0.25 2  m +1  M = −8 − 67  6 − 7    2 
GTNN của M bằng – 67 khi m = 15 (tmđk (*)) 0.25 Bài 3: (2,34 điểm)
Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến MA và MB với
đường tròn (O) (A, B là hai tiếp điểm). Vẽ dây cung AD song song với MB; MD cắt
đường tròn (O) tại điểm thứ hai là C (C khác D);
a) Chứng minh: Tứ giác MAOB nội tiếp được trong một đường tròn; b) Chứng minh MA2 = MC.MD; c) Chứng minh: 𝐴𝐷𝐵 ̂ = 𝐵𝐶𝐷 ̂;
d) Tia AC cắt MB tại E. Chứng minh E là trung điểm của MB. . A D . . C . . M O . E . B x Câu Hướng dẫn chấm Điểm
Hình vẽ đủ và đúng để phục vụ tất cả các câu 0.34
Nếu chỉ phục vụ được câu a, b thì ghi 0,2 điểm.
Chứng minh: MAOB nội tiếp (0.5) a
Nêu được OA ⊥ MA và OB ⊥ MB theo tính chất tiếp tuyến 0.25 → 𝑀𝐴𝑂 ̂ + 𝑀𝐵𝑂
̂ = 1800; Kết luận MAOB nội tiếp 0.25
Chứng minh: MA2 = MC.MD (0.5) b
Chứng minh được  MAC đồng dạng với  MDA 0.25 Trang 4 MA MD Suy ra =  MA2 = MC.MD 0.25 MC MA
Chứng minh: 𝐴𝐷𝐵 ̂ = 𝐵𝐶𝐷 ̂ ; (0.5) Chỉ ra được 𝐴𝐷𝐵 ̂ = 𝐷𝐵𝑥 ̂ (so le trong) c 0.25 Và 𝐵𝐶𝐷 ̂ = 𝐷𝐵𝑥
̂ (cùng bằng ½ sđ cung BD) Suy ra 𝐴𝐷𝐵 ̂ = 𝐵𝐶𝐷 ̂ 0.25
Chứng minh: E là trung điểm của MB (0.5)
Chứng minh được  MEA đồng dạng với  CEM EM2 = EC.EA (𝑀𝐴𝐶 ̂ = 𝐴𝐷𝐶 ̂ = 𝐶𝑀𝐸 ̂ và 𝑀𝐸𝐶 ̂ chung) 0.25 d
Tương tự, chứng minh được EB2 = EC.EA Suy ra EB2 = EM2 nên EB = EM 0.25
Kết luận E là trung điểm của MB
Tất cả các cách giải khác của học sinh nếu đúng thì người chấm cho điểm tương ứng với
hướng dẫn này.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – LỚP 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B
(Đề kiểm tra gồm 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài)
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. 2x – yz = 0. B. x – y = 0. C. –3x + y = z. D. 0x + 0y = 1.
Câu 2. Cặp số (–1; 2) là nghiệm của phương trình nào sau đây ? A. 2x – y = 0. B. x + 4y = 9. C. x – 2y = 5. D. x – 2y = –5. ax + y = 0 x = −1
Câu 3. Biết hệ phương trình  có nghiệm là  . Các hệ số a, b là x + by = 3  y = 1 A. a = –1; b = 4. B. a = 1; b = 4. C. a = –1; b = 2. D. a = 1; b = – 2. Câu 4. Hàm số 2
y = (m − 7)x (m ≠ 7) nghịch biến khi x > 0 với A. m ≥ 7. B. m < 7. C. m > 7. D. m ≠ 7.
Câu 5. Cho hàm số y = ax2 (a  0). Xác định hệ số a, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M(-2; 4). Trang 5 A. a = 2. B. a ≠ 1. C. a = 1. D. a = –1.
Câu 6. Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức ∆ (đenta) là A. ∆ = b2 – ac. B. ∆ = b2 + 4ac. C. ∆ = b2 – 4ac. D. ∆ = 2 b – 4ac.
Câu 7. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a + b + c = 0 thì hai nghiệm x1, x2 của phương trình là A. x1 = 1, x2 = −𝑏 . B. x .
C. x1 = –1, x2 = −𝑏 . D. x1 = –1, x2 = −𝑐 . 𝑎 1 = 1, x2 = 𝑐 𝑎 𝑎 𝑎
Câu 8. Tìm hai số x, y thỏa mãn x > y; x + y = 1 và xy = – 20. A. x = 4; y = – 5.
B. x = – 4; y = – 5. C. x = 5; y = – 4. D. x = – 5; y = 4 .
Câu 9. Cho đường tròn (O; 2cm), dây AB = 2cm. Độ dài cung nhỏ AB là A. 1π (cm). B. 2π (cm). C. 4π (cm). D. π (cm). 3 3 3
Câu 10. Diện tích hình tròn (O; 2cm) là A. 4π (cm2). B. 5π (cm2). C. 6π (cm2). D. 9π (cm2).
Câu 11. Cho ∆MNP nội tiếp đường tròn (O), biết số đo cung nhỏ MN bằng 1200 thì số đo góc A. 𝑀𝑂𝑁 ̂ = 1200. B. 𝑃𝑀𝑁 ̂ = 1200. C. 𝑀𝑃𝑁 ̂ = 1200. D. 𝑀𝑁𝑃 ̂ = 1200.
Câu 12. Cho ∆MNP nội tiếp đường tròn (O), biết số đo góc PMN bằng 600 thì A. Sđ𝑀𝑁 ⏜ = 600. B. Sđ𝑃𝑁 ⏜ = 600. C. Sđ𝑀𝑁 ⏜= 1200. D. Sđ𝑃𝑁 ⏜ = 1200.
Câu 13. Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn (O), biết số đo góc MNP bằng 600 thì A. 𝑀𝑄𝑃 ̂ = 600. B. 𝑀𝑃𝑁 ̂ = 600. C. 𝑀𝑃𝑁 ̂ = 1200. D. 𝑀𝑄𝑃 ̂ = 1200.
Câu 14. Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn (O), biết số đo góc MPN bằng 500 thì A. 𝑀𝑄𝑁 ̂ = 500. B. 𝑀𝑂𝑁 ̂ = 500. C. 𝑀𝑄𝑁 ̂ = 1000. D. 𝑀𝑄𝑃 ̂ = 1300.
Câu 15. Độ dài cạnh của tam giác ABC đều, nội tiếp đường tròn (O; 6cm) là A. 6√3 (cm). B. 3√3 (cm). C. 12√3 (cm). D. 4√3 (cm).
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm)
a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x2. 2x y = 3
b) Giải hệ phương trình:  2x + y =1
Bài 2: (1,66 điểm) Cho phương trình 3x2 – (m + 3)x + 2 = 0 (1)
a) Giải phương trình khi m = 2.
b) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm x1 và x2 thỏa mãn x1 + x1x2 + x2 = 4.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = x 2 2 1 + x2 – 6x1 – 6x2
(trong đó x1 và x2 là nghiệm của phương trình (1)) Bài 3: (2,34 điểm)
Từ điểm P nằm ngoài đường tròn tâm O, vẽ hai tiếp tuyến PM và PN với đường
tròn (O) (M, N là hai tiếp điểm). Vẽ dây cung MQ song song với PN; PQ cắt đường tròn
(O) tại điểm thứ hai là A (A khác Q);
a) Chứng minh tứ giác PMON nội tiếp được trong một đường tròn; b) Chứng minh PM2 = PA.PQ; c) Chứng minh MQN = NAQ ;
d) Tia MA cắt PN tại K. Chứng minh K là trung điểm của NP. Trang 6 ----------Hết----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II QUẢNG NAM NĂM HỌC 2018-2019
Môn: TOÁN – LỚP 9 MÃ ĐỀ B
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA B D B B C C B C B A A D D A A
Mỗi câu TNKH đúng được 0,33 điểm. Đúng 15 câu được 5 điểm. Nếu sai 1 câu thì
trừ 0,33 điểm, sai 2 câu thì trừ 0,66 điểm, sai 3 câu thì trừ 1,0 điểm.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1: (1 điểm)
a/ Vẽ đồ thị hàm số y = 3x2. 2x y = 3
b/ b/ Giải hệ phương trình:  2x + y =1 Câu
Sơ lược lời giải và hướng dẫn chấm Điểm
Lập được bảng biến thiên, ít nhất có 5 giá trị đảm bảo tính 0.25 chất đối xứng a Vẽ đúng 0.25 (0.5)
Nếu bảng biến thiên sai hoặc không có thì không cho điểm
hình vẽ đồ thị 2x y = 3 4x = 4    0.25 2x + y =1 2x + y =1 b x =1 x =1 (0.5)     2 + y =1 y = 1 − 0.25
Kết luận: Nghiệm của hệ PT là (1; -1)
Bài 2: (1,66 điểm) Cho phương trình 3x2 – (m + 3)x + 2 = 0 (1)
a) Giải phương trình khi m = 2.
b) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm x1 và x2 thỏa mãn x1 + x1x2 + x2 = 4.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = x 2 2
1 + x2 – 6x1 – 6x2 trong đó x1 và x2 là hai nghiệm của (1). Câu
Sơ lược lời giải và hướng dẫn chấm Điểm
Thay m = 2 vào (1) ta được 3x2 – 5x + 2 = 0 (2) 0.2 a
Khẳng định (2) có a + b + c = 0 (hoặc lập ∆ đúng) 0.1 (0,5)
Kết luận nghiệm của PT: x1 = 1; x2 = 2 . 0.2 3 b
Điều kiện để phương trình (1) có hai nghiệm x1 và x2 là 0.2
(0,66) ∆ = m2 + 6m – 15 ≥ 0 (*) Trang 7 Theo Viet: P = x 2 m + 1 x2 = ; S = x1 + x2 = 3 3 3
(Nếu không có đk (*) mà áp dụng Vi-et thì không chấm điểm 0.1
phần điều kiện ở trên) x m + 3 1 + x1 x2 + x2 = 2 + = 4 ➔ m = 7 (tmđk (*)) 0.2 3 3
Kết luận m = 7 thì x1 + x1 x2 + x2 = 4 0.16
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = x 2 2 1 + x2 - 6x1 - 6x2 B = (x m + 2 m +
1 + x2)2 - 2 x1x2 - 6(x1 + x2) = ( 3 )2 - 2. - 6. 3 3 3 3 c 2 0.25  m + 3  31 31 (0,5) B = − 3 −  −    3  3 3 Min B = 31 − khi m = 6 (tmđk (*)) 0.25 3 Bài 3: (2,34 điểm)
Từ điểm P nằm ngoài đường tròn tâm O, vẽ hai tiếp tuyến PM và PN với đường
tròn (O) (M, N là hai tiếp điểm). Vẽ dây cung MQ song song với PN; PQ cắt đường tròn
(O) tại điểm thứ hai là A (A khác Q);
a) Chứng minh: Tứ giác PMON nội tiếp được trong một đường tròn;
b) Chứng minh: MP2 = PA. PQ;
c) Chứng minh: MQN = NAQ ;
d) Tia MA cắt PN tại K. Chứng minh K là trung điểm của NP. M . Q . . A . . P O . K . N x Câu Hướng dẫn chấm Điểm
Hình vẽ đủ và đúng để phục vụ tất cả các câu 0.34 Trang 8
Nếu chỉ phục vụ được câu a, b thì ghi 0,2 điểm.
Chứng minh: PMON nội tiếp (0,5) a
Nêu được OM ⊥ MP và ON ⊥ PN theo tính chất tiếp tuyến 0.25
Suy ra PMO + PNO = 1800; Kết luận PMON nội tiếp 0.25
Chứng minh: MP2 = PA.PQ (0,5) b
Chứng minh được  PAM đồng dạng với  PMQ (g-g) 0.25 Suy ra PM PQ =  MP2 = PA.PQ 0.25 PA PM
Chứng minh: MQN = NAQ (0,5)
MQN = QNx (so le trong) c 0.25
QAN = QNx (cùng bằng ½ số đo cung nhỏ NQ )
Suy ra MQN = NAQ 0.25
Chứng minh: K là trung điểm của NP (0,5)
Chứng minh được  PKM đồng dạng với  AKP (g-g)  0.25 PK2 = AK.KM d
Tương tự, chứng minh được NK2 = AK.KM  PK2 = NK2 PK = NK
Kết luận K là trung điểm của NP 0.25
Tất cả các cách giải khác của học sinh nếu đúng thì người chấm cho điểm tương ứng với
hướng dẫn này. Trang 9