Đề học kỳ 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Hữu Thọ – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Hữu Thọ, thành phố Hồ Chí Minh, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/3 - Mã đề thi 101
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THỌ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN – Khối: 10
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề 101
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 3 trang)
A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1;0
B.
0;2
C.
1;2
D.
3;2
Câu 2: Cho hàm số
y f x
cho bởi bảng sau:
Tập xác định của hàm số trên là:
A.
D
. B.
6;7;8;9;10
D
. C.
2;1;4;5;7
D
. D.
D
.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề ?
A. Vui lắm ! B. x + 3 =5.
C. Hôm nay bạn đi thi có vui không ? D. Tam giác đều có độ dài ba cạnh bằng nhau.
Câu 4: Tập
, 2 3
M x x
bằng:
A.
2;3
M . B.
2;3
M . C.
2;3
M
. D.
2;3
M .
Câu 5: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình
2 3
x y
?
A.
3, 4
. B.
0, 4
. C.
3,4
. D.
1, 5
.
Câu 6: Cho hình vuông ABCD có cạnh là a. Độ dài
2
AC
bằng:
A.
2
a
B.
2 2
a
C.
2
2
a
D.
2a
Câu 7: Cho tam giác
ABC
với
M
là trung điểm
.
BC
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0.
AM MB BA
 
B.
.
AB AC AM
 
C.
.
MA MB MC

D.
.
MA MB AB
 
Câu 8: Tập xác định của hàm số
5 10
3
x
y
x
là:
A.
\ 3
D
. B.
\ 3
D
. C.
\ 3;2
D
. D.
3;D

.
Câu 9: Cho
5;6
A
2;9
B
. Tập hợp
C A B
là:
A.
5;9
C . B.
5;2
C . C.
5;9
C
. D.
2;6
C
.
Trang 2/3 - Mã đề thi 101
Câu 10: Cho hình vuông ABCD tâm O. Vectơ bằng với
BD

là:
A.
AC
. B.
2
DO
. C.
2
BO

. D.
DC
.
Câu 11: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất 2 ẩn ?
A.
3
0
x y
B.
3 2 0
x y
C.
2
0
x y
D.
0
x y z
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD tâm I. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
D .
AB A AI

B.
2 D D.
AB AC I C
 
C.
2 0
AC CI
D.
1
.
2
BI BD

Câu 13: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
A. Phương trình
1 0
x
vô nghiệm. B.
2
, 1 0
x x
.
C.
2
, 0
x x
. D. Phương trình
2
1 0
x
có 2 nghiệm thực phân biệt.
Câu 14: Cho hàm số
y f x
cho bởi bảng sau:
Tập giá trị của hàm số trên là:
A.
6;7;8;9;10
T
. B.
2;1;4;5;7
T
. C.
T
. D.
T
.
Sử dụng bảng số liệu sau để trả lời câu 15,16,17,18.
Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh như sau:
Điểm 3 5 6 7 8 9 10
Số học sinh 2 7 16 6 3 4 2
Câu 15: Số trung vị của mẫu số liệu trên là:
A.
7
e
M
. B.
8
e
M
. C.
5
e
M
. D.
6
e
M
.
Câu 16: Phương sai của mẫu số liệu trên là
A. 6,4. B. 3,65. C. 2,55. D. 1,6.
Câu 17: Mốt của mẫu số liệu trên là
A.
10
o
M
. B.
7
o
M
. C.
16
o
M
. D.
6
o
M
.
Câu 18: Điểm trung bình môn Toán của mẫu số liệu trên là (làm tròn 1 chữ số thập phân):
A. 6,0. B. 5,6. C. 6,7. D. 6,5.
Sử dụng biểu đsau để trả lời câu 19,20.
Trang 3/3 - Mã đề thi 101
Câu 19: Dân số nước ta vào năm 1979 là:
A.
52.46
triệu người B.
41.06
triệu người C.
64.41
triệu người D.
76.32
triệu người
Câu 20: Hãy cho biết, trong khoảng thời gian 1960 đến 2002 thì dân số nước ta tăng bao nhiêu triệu
người?
A. 3.41 triệu người B. 23.35 triệu người C. 49.56 triệu người D. 79.73 triệu người
B. TỰ LUẬN : (5 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Lớp 10A có 45 học sinh , trong đó có 22 bạn biết chơi bóng đá, 25 bạn biết chơi
cầu mây và 18 bạn chơi được cả hai môn thể thao này. Hỏi:
a) Lớp 10A có bao nhiêu học sinh chơi được ít nhất một trong hai môn thể thao bóng đá hoặc cầu
mây?
b) Lớp 10A có bao nhiêu bạn không chơi được cả hai môn bóng đá và cầu mây?
Bài 2 : (1,5 điểm) Để tính diện tích mặt hồ của một đài phun nước hình tròn trong công viên, bạn
An đã lấy 3 điểm A, B, C trên mép bờ hồ đo được AB = 24,2m , AC = 13,2m góc
BAC=104
0
. Hãy tính giúp bạn An diện tích mặt hồ.
Bài 3: (1 điểm) Cho hình vuông ABCD có cạnh 2a. Tính tích vô hướng
.( )
AB DA AC

.
Bài 4: (1,5 điểm) Tìm tập xác định, đỉnh, trục đối xứng, lập bảng biến thiên, xác định khoảng
biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
2
4 3
f x x x
. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THỌ
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I _2022_TOÁN 10- ĐỀ CHÍNH THỨC
A. Hướng dẫn chung
1) Nếu Thí sinh làm bài khác cách nêu trong đáp án nhưng đúng và đủ thì cho đủ số điểm từng câu.
2) Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) phải được sự thống nhất trong Hội đồng chấm thi.
3) Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến 0,1 điểm.
B. Đáp án và thang điểm
A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm, mỗi câu 0.25 đ)
CÂU 101 102 103 104
1 A A C D
2 C D B D
3 D C D B
4 C A B A
5 C B A D
6 B C D B
7 A B D C
8 B D A C
9 A A A B
10 C D C C
11 B C A B
12 B A C D
13 B A B B
14 A A C A
15 D C A A
16 C B D A
17 D B B C
18 D D A B
19
A D B C
20
C C C C
B. TỰ LUẬN (5 điểm)
BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM
Bài 1
1 điểm
Gọi A là tập hợp các hs chơi bóng đá
B là tập hợp các hs chơi cầu mây
Suy ra :
A B
: tập các hs chơi bóng đá và cầu mây
A B
tập các hs chơi ít nhất một trong hai bóng đá và cầu mây
Theo gt ta có : n(A) = 22 , n(B) = 25 , n (
A B
) = 18
a) n(
A B
) = n(A) + n(B) - n (
A B
) = 29
vậy lớp 10A có 29 bạn chơi ít nhất 1 trong 2 bóng đá và cầu mây
b) Số học sinh không chơi cả bóng đá và cầu mây là:
45 – 29 = 16 (hs)
Chú ý: HS có thể giải bằng cách vẽ biểu đồ Ven.
0.75
0.25
Bài 2
1,5
điểm
2 2 2
2 2 0
0
2 2
2 . .cos
24,2 13, 2 2.24,2.13, 2.cos104 914,44
30,24 ( )
30,24
2 15,58 ( )
sin 2sin 2sin104
762,58
ht
BC AB AC AB AC BAC
BC m
BC BC
R R m
A A
S R m
V
ậy diện tích mặt hồ l
à : 762,58m
2
0.5
0.5
0.5
Bài 3
1 điểm
.( ) . .
0 .
AB DA AC AB DA AB AC
AB AC
 
( Vì
AB AD
 
)
0 2
. .cos( , )
2 .2 2.cos45 4
AB AC AB AC
a a a

0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 4
1,5
điểm
y =
𝑥
4
𝑥
+
3
TXĐ:D = R
Đỉnh S :
2
( 4)
2
2 2.1
(2) 4.(2) 3 1
S
S
b
x
a
y
Trục đối xứng : x = 2
Bảng biến thiên: a = 1 > 0
Hàm số nghịch biến trên khoảng
( ;2)
Hàm số đồng biến trên khoảng
(2; )
.
Đồ thị:
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là -1 khi x = 2.
x
-
2 +
y
+
+
-1
x
0
1
2
y
3
0
-
1
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
HẾT
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THỌ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN – Khối: 10
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 101 ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 3 trang)
A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây? A.  1  ;0 B. 0;2 C.  1  ;2 D.  3  ;2
Câu 2: Cho hàm số y  f  x cho bởi bảng sau:
Tập xác định của hàm số trên là: A. D   . B. D  6;7;8;9;1  0 . C. D   2  ;1;4;5;  7 . D. D   .
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề ? A. Vui lắm ! B. x + 3 =5.
C. Hôm nay bạn đi thi có vui không ?
D. Tam giác đều có độ dài ba cạnh bằng nhau.
Câu 4: Tập M  x  , 2   x   3 bằng: A. M   2  ;  3 . B. M  2;  3 . C. M   2  ;3 . D. M   2  ;3 .
Câu 5: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 2x  y  3? A.  3  , 4   . B. 0, 4  . C. 3,4. D.  1  , 5  . 
Câu 6: Cho hình vuông ABCD có cạnh là a. Độ dài 2  AC bằng: 2 A. 2a B. 2 2a C. a D. 2a 2
Câu 7: Cho tam giác ABC với M là trung điểm BC. Mệnh đề nào sau đây đúng?
   
  
  
  
A. AM  MB  BA  0. B. AB  AC  AM . C. MA  MB  MC. D. MA  MB  A . B 5x 10
Câu 8: Tập xác định của hàm số y  là: x  3 A. D   \   3 . B. D   \  3 . C. D   \  3  ;  2 . D. D   3  ;. Câu 9: Cho A   5
 ;6 và B  2;9 . Tập hợp C  A  B là: A. C   5  ;9 . B. C   5  ;2 . C. C   5  ;9 . D. C  2;6 .
Trang 1/3 - Mã đề thi 101 
Câu 10: Cho hình vuông ABCD tâm O. Vectơ bằng với BD là:     A. AC . B. 2DO . C. 2BO . D. DC .
Câu 11: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất 2 ẩn ? A. 3 x  y  0 B. 3x  y  2  0 C. 2 x  y  0 D. x  y  z  0
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD tâm I. Mệnh đề nào sau đây đúng?
       A. AB  AD  AI. B. AB  AC  2ID  CD.     1  C. AC  2CI  0 D. BI  B . D 2
Câu 13: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
A. Phương trình x  1  0 vô nghiệm. B. 2 x  , x 1  0 . C. 2
x  , x  0 . D. Phương trình 2
x 1  0 có 2 nghiệm thực phân biệt.
Câu 14: Cho hàm số y  f  x cho bởi bảng sau:
Tập giá trị của hàm số trên là: A. T  6;7;8;9;1  0 . B. T   2  ;1;4;5;  7 . C. T   . D. T   .
Sử dụng bảng số liệu sau để trả lời câu 15,16,17,18.
Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh như sau: Điểm 3 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 2 7 16 6 3 4 2
Câu 15: Số trung vị của mẫu số liệu trên là: A. M  7 . B. M  8 . C. M  5 . D. M  6 . e e e e
Câu 16: Phương sai của mẫu số liệu trên là A. 6,4. B. 3,65. C. 2,55. D. 1,6.
Câu 17: Mốt của mẫu số liệu trên là A. M  10 . B. M  7 . C. M  16 . D. M  6 . o o o o
Câu 18: Điểm trung bình môn Toán của mẫu số liệu trên là (làm tròn 1 chữ số thập phân): A. 6,0. B. 5,6. C. 6,7. D. 6,5.
Sử dụng biểu đồ sau để trả lời câu 19,20.
Trang 2/3 - Mã đề thi 101
Câu 19: Dân số nước ta vào năm 1979 là: A. 52.46 triệu người B. 41.06 triệu người C. 64.41triệu người D. 76.32 triệu người
Câu 20: Hãy cho biết, trong khoảng thời gian 1960 đến 2002 thì dân số nước ta tăng bao nhiêu triệu người? A. 3.41 triệu người B. 23.35 triệu người C. 49.56 triệu người D. 79.73 triệu người B. TỰ LUẬN : (5 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Lớp 10A có 45 học sinh , trong đó có 22 bạn biết chơi bóng đá, 25 bạn biết chơi
cầu mây và 18 bạn chơi được cả hai môn thể thao này. Hỏi:
a) Lớp 10A có bao nhiêu học sinh chơi được ít nhất một trong hai môn thể thao bóng đá hoặc cầu mây?
b) Lớp 10A có bao nhiêu bạn không chơi được cả hai môn bóng đá và cầu mây?
Bài 2 : (1,5 điểm) Để tính diện tích mặt hồ của một đài phun nước hình tròn trong công viên, bạn
An đã lấy 3 điểm A, B, C trên mép bờ hồ và đo được AB = 24,2m , AC = 13,2m và góc
BAC=1040 . Hãy tính giúp bạn An diện tích mặt hồ.
  
Bài 3: (1 điểm) Cho hình vuông ABCD có cạnh 2a. Tính tích vô hướng A . B (DA  AC) .
Bài 4: (1,5 điểm) Tìm tập xác định, đỉnh, trục đối xứng, lập bảng biến thiên, xác định khoảng
biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số f x 2
 x  4x  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 101
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THỌ
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I _2022_TOÁN 10- ĐỀ CHÍNH THỨC A. Hướng dẫn chung
1) Nếu Thí sinh làm bài khác cách nêu trong đáp án nhưng đúng và đủ thì cho đủ số điểm từng câu.
2) Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) phải được sự thống nhất trong Hội đồng chấm thi.
3) Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến 0,1 điểm.
B. Đáp án và thang điểm
A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm, mỗi câu 0.25 đ) CÂU 101 102 103 104 1 A A C D 2 C D B D 3 D C D B 4 C A B A 5 C B A D 6 B C D B 7 A B D C 8 B D A C 9 A A A B 10 C D C C 11 B C A B 12 B A C D 13 B A B B 14 A A C A 15 D C A A 16 C B D A 17 D B B C 18 D D A B 19 A D B C 20 C C C C B. TỰ LUẬN (5 điểm) BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM Bài 1
Gọi A là tập hợp các hs chơi bóng đá
B là tập hợp các hs chơi cầu mây 1 điểm
Suy ra : A  B : tập các hs chơi bóng đá và cầu mây
A  B tập các hs chơi ít nhất một trong hai bóng đá và cầu mây
Theo gt ta có : n(A) = 22 , n(B) = 25 , n ( A  B ) = 18
a) n( A  B ) = n(A) + n(B) - n ( A  B ) = 29 0.75
vậy lớp 10A có 29 bạn chơi ít nhất 1 trong 2 bóng đá và cầu mây
b) Số học sinh không chơi cả bóng đá và cầu mây là: 0.25 45 – 29 = 16 (hs)
Chú ý: HS có thể giải bằng cách vẽ biểu đồ Ven. Bài 2 2 2 2 BC  AB  AC  2A . B AC.cos BAC 1,5 2 2 0
 24, 2 13, 2  2.24,2.13, 2.cos104  914,44 0.5 điểm  BC  30, 24 (m) BC BC 30, 24   2R  R   15,58 (m) 0.5 0 sin A 2sin A 2sin104 2 2 S   R  762,58m ht 0.5
Vậy diện tích mặt hồ là : 762,58m2
       Bài 3 A . B (DA  AC)  A . B DA  A . B AC   0.25   ( Vì AB  AD ) 1 điểm  0.25 0  A . B AC      AB . AC .cos(AB, AC) 0.25 0 2  2 . a 2a 2.cos 45  4a 0.25 Bài 4 y = 𝑥 − 4𝑥 + 3  TXĐ:D = R 1,5  b (4) điểm x    2  Đỉnh S :  S 2a 2.1 0.25 2
 y  (2)  4.(2) 3  1   S
 Trục đối xứng : x = 2 0.25
 Bảng biến thiên: a = 1 > 0 x -∞ 2 +∞ y +∞ +∞ 0.25 -1
 Hàm số nghịch biến trên khoảng (;2)
Hàm số đồng biến trên khoảng (2; ) . 0.25  Đồ thị: x 0 1 2 y 3 0 -1 0.25
 Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là -1 khi x = 2. 0.25 HẾT