Đề học kỳ 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Phạm Phú Thứ – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Phạm Phú Thứ, thành phố Hồ Chí Minh, mời bạn đọc đón xem

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIM TRA HC K I
THÀNH PH H CHÍ MINH NĂM HC 2022 2023
TRƯNG THPT PHM PHÚ TH Môn: Toán Khi: 10
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đ)
(Thí sinh không phải chép đề vào giy làm bài)
ĐỀ 1
Bài 1. (1 đim) Biu din min nghim ca bt phương trình
20xy
trên mt phng ta
độ
Oxy
.
Bài 2. (1 đim) Tìm tập xác định ca các hàm s sau
a)
2
31
10 9
x
y
xx
+
=
−+
. b)
2
5 15
7
yx
x
= +
.
Bài 3. (1,5 đim) Kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s
2
65y x x= +
.
Bài 4. (1 đim) Xác định parabol
2
( ): 3P y ax bx= +
biết
()P
có đnh
.
Bài 5. (0,5 đim) Hãy tìm s trung bình và mt ca mu s liu sau:
Giá tr
6
7
8
9
10
Tn s
5
8
4
2
1
Bài 6. (2 đim)
a) Cho 6 đim bt kì
, , , , ,A B C H K I
. Chng minh rng
AB HC IK CI HA KB = +
.
b) Cho t giác
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt trung đim ca
BC
CD
. Chng minh rng
( )
23AB NA AM DA DB+ + + =
.
Bài 7. (1 đim) Cho hình ch nht
ABCD
4 , 3AB a AD a==
. Tính độ dài vectơ
2.AB AC
Bài 8. (1 đim) Cho tam giác
ABC
vuông ti
B
6, 8BA BC==
. Gi
M
là đim thuc cnh
AC
sao cho
2MA MC=
. Tính tích vô hưng
.MA MC
.
Bài 9. (1 đim) Mt rp chiếu phim có sc cha 1000 ngưi. Với giá vé là 40 nghìn đồng, trung
bình s có khoảng 300 người đến rp xem phim mỗi ngày. Để tăng số ng vé bán ra, rp chiếu
phim đã khảo sát th trường và thy rng nếu giá vé c giảm 10 nghìn đồng thì s có thêm 100
người đến rp mi ngày. Tìm công thc ca hàm s
()Rx
t doanh thu t tin bán vé mi ngày
ca rp chiếu phim khi giá vé là
x
nghìn đồng.
-------Hết-------
Thí sinh không s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm
ĐỀ CHÍNH THC
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ 1 KIM TRA HC K I
THÀNH PH H CHÍ MINH NĂM HC 2022 2023
TRƯNG THPT PHM PHÚ TH Môn: Toán Khi: 10
Bài 1
V đường thng
: 2 0xy =
qua
(0; 2), (2;0)AB
0,25đ
Thế O(0;0) vào BPT ta
20−
(đúng)
0,25đ
Min nghim ca BPT là phn không gạch như hình không kể b.
0,25đ
Gch đúng min nghim
0,25đ
Bài 2a
Điu kin:
2
1
10 9 0
9
+
x
xx
x
0,25đ
Tập xác định là:
\ 1;9=DR
0,25đ
Bài 2b
7 0 7
5 15 0 3
xx
xx


+

0,25đ
Tập xác định là:
)
3; \ 7= +D
0,25đ
Bài 3
TXĐ: D=R
0,25đ
Đỉnh I(3;-4);
0,25đ
Trc đi xng x=3
0,25đ
BBT
x
−
3
+
y
+
+
-4
Hàm s đồng biến trên (3;
+
), nghch biến trên (
−
;3)
0,25đ
x
1
2
3
4
5
y
0
-3
-4
-3
0
0,25đ
0,25đ
Bài 4
()P
có đỉnh
( )
1; 4I −−
34
1
2
ab
b
a
=
=
0,5đ
11
2 2 0
a b a b
b a a b
= =



= =

1
2
a
b
=
=
0,25đ
Vy
2
( ): 2 3P y x x= +
0,25đ
Bài 5
a) S trung bình
7,3x =
0,25đ
b) Mt là
7
o
M =
0,25đ
Câu 6
a
0
AB HC IK CI HA KB
AB HC IK CI HA KB
= +
+ =
0,25đ
0AB CH KI IC HA BK + + + + + =
0,25đ
0
0
AB BK KI IC CH HA
AK KC CA
+ + + + + =
+ + =
0,25đ
00=
(đúng)
0,25đ
Câu 6
b
( )
23
2( ) 3
AB NA AM DA DB
DA AB NM DB
+ + + =
+ + =
0,25đ
2( ) 3DB NM DB + =
0,25đ
1
2( ) 3
2
DB DB DB + =
(
NM
là đưng trung bình ca
BCD
)
0,25đ
33DB DB=
(đúng)
0,25đ
Câu 7
0,25đ
2AB AC AB AB AC
AB CB
= +
=+
0,25
DC CB DB DB= + = =
0,25
Tính
5DB a=
0,25
Vy
25AB AC DB a = =
0,25
Câu 8
Cho tam giác
ABC
vuông ti
B
6, 8BA BC==
. Gi
M
là đim
thuc cnh
AC
sao cho
2MA MC=
. Tính tích vô hưng
.MA MC
.
10AC =
0,25
2 20 10
,
3 3 3 3
AC AC
MA MC= = = =
0,25
0
( , ) 180MA MC =
0,25
0
20 10 200
. . . os( , ) . . 180
3 3 9
MA MC MA MC c MA MC cos= = =
0,25
Câu 9
Mt rp chiếu phim có sc cha 1000 ngưi. Vi giá vé là 40 nghìn
đồng, trung bình s có khoảng 300 người đến rp xem phim mi ngày.
Để tăng s ng vé bán ra, rp chiếu phim đã khảo sát th trưng và
thy rng nếu giá vé c giảm 10 nghìn đồng thì s có thêm 100 ngưi
đến rp mi ngày. Tìm công thc ca hàm s
()Rx
mô t doanh thu t
tin bán vé mi ngày ca rp chiếu phim khi giá vé là
x
nghìn đồng.
Khi giá vé là x (nghìn đng) thì s tin gim giá mi vé so vi mc giá
cũ là 40-x (nghìn đồng)
0,25
S người tăng liên sau khi giảm giá vé
100(40 )
10(40 )
10
x
x
=−
0,25
S người đến rp chiếu phim mi ngày sau khi gim giá là
300 10(40 ) 700 10xx+ =
0,25
2
( ) (700 10 ) 10 700R x x x x x= = +
(nghìn đng)
0,25
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIM TRA HC K I
THÀNH PH H CHÍ MINH NĂM HC 2022 2023
TRƯNG THPT PHM PHÚ TH Môn: Toán Khi: 10
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đ)
(Thí sinh không phải chép đề vào giy làm bài)
ĐỀ 2
Bài 1. (1 đim) Biu din min nghim ca bt phương trình
2 4 0xy+
trên mt phng to độ
Oxy
.
Bài 2. (1 đim) Tìm tập xác định ca các hàm s sau
a)
2
7
89
x
y
xx
+
=
−−
. b)
23
7
x
y
x
+
=
.
Bài 3. (1,5 đim) Kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s
2
43y x x= +
.
Bài 4. (1 đim) Xác định parabol
2
( ): 4P y ax bx= + +
biết
()P
có đnh
( )
3; 5I −−
.
Bài 5. (0,5 đim) Hãy tìm s trung bình và mt ca mu s liu sau:
Giá tr
23
25
28
31
Tn s
6
8
10
9
Bài 6. (2 đim)
c) Cho 6 đim bt kì
, , , , ,A B C D E F
. Chng
minh rng
AD BE CF AE BF CD+ + = + +
.
d) Cho t giác
ABCD
. Gi
,EF
lần ợt trung điểm ca
AB
BC
. Chng minh rng
( )
23DC ED DF AD AC+ + + =
.
Bài 7. (1 điểm) Cho hình ch nht
ABCD
4 , 3AB a AD a==
. Tính độ dài vectơ
2.DC DB
Bài 8. (1 đim) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
3, 4AB AC==
. Gi
M
là đim thuc cnh
BC
sao cho
2MB MC=
. Tính tích vô hưng
.MB MC
.
Bài 9. (1 đim) Mt rp chiếu phim có sc cha 1000 ngưi. Với giá vé là 40 nghìn đồng, trung
bình s có khong 350 người đến rp xem phim mỗi ngày. Để tăng số ng vé bán ra, rp chiếu
phim đã khảo sát th trường và thy rng nếu giá vé c gim 5 nghìn đồng thì s có thêm 50 người
đến rp mi ngày. Tìm công thc ca hàm s
()Rx
mô t doanh thu t tin bán vé mi ngày ca rp
chiếu phim khi giá vé là
x
nghìn đồng.
-------Hết-------
Thí sinh không s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm
ĐỀ CHÍNH THC
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ 2 KIM TRA HC K I
THÀNH PH H CHÍ MINH NĂM HC 2022 2023
TRƯNG THPT PHM PHÚ TH Môn: Toán Khi: 10
Bài 1
V đường thng
: 2 4 0xy +
qua
(0;2), (4;0)AB
0,25đ
Thế O(0;0) vào BPT ta
40−
(sai)
0,25đ
Min nghim ca BPT là phn không gạch như hình và k b.
0,25đ
Gch đúng min nghim
0,25đ
Bài 2a
Điu kin:
2
1
8 9 0
9
x
xx
x
−
0,25đ
Tập xác định là:
\ 1;9DR=−
0,25đ
Bài 2b
7
70
3
2 3 0
2
x
x
x
x
−

+
−
0,25đ
Tập xác định là:
3
; \ 7
2
D

= +

0,25đ
Bài 3
TXĐ: D=R
0,25đ
Đỉnh I(2; -1)
0,25đ
Trc đi xng x=2
0,25đ
BBT
BBT
Hàm s đồng biến trên (2;
+
), nghch biến trên (
−
;2)
0,25đ
x
0
1
2
3
4
y
3
0
-1
0
3
0,25đ
0,25đ
Bài 4
()P
có đỉnh
( )
3; 5I −−
9 3 4 5
3
2
ab
b
a
+ =
=
0,5đ
9 3 9 9 3 9
6 6 0
a b a b
b a a b
= =



= =

1
6
a
b
=
=
0,25đ
Vy
2
( ): 6 4P y x x= + +
0,25đ
Bài 5
c) S trung bình
(23.6 25.8 28.10 31.9) 299
27,18
6 8 10 6 11
x
+ + +
= =
+ + +
0,25đ
d) Mt là
28
o
M =
0,25đ
Câu 6
a
0
AD BE CF AE BF CD
AD BE CF AE BF CD
+ + = + +
+ + =
0,25đ
0AD BE CF EA FB DC + + + + + =
0,25đ
0
0
AD DC BE EA CF FB
AC BA CB
+ + + + + =
+ + =
0,25đ
0AB BA + =
(đúng)
0,25đ
Câu 6
b
( )
23
2( ) 3
DC ED DF AD AC
AD DC EF AC
+ + + =
+ + =
0,25đ
2( ) 3AC EF AC + =
0,25đ
1
2( ) 3
2
AC AC AC + =
(
NM
là đưng trung bình ca
BCD
)
0,25đ
33AC AC=
(đúng)
0,25đ
Câu 7
2DC DB DC DC DB
DC BC
= +
=+
0,25
AB BC AC AC= + = =
0,25
Tính
5AC a=
0,25
Vy
25DC DB AC a = =
0,25
Câu 8
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
3, 4AB AC==
. Gi
M
là đim
thuc cnh
BC
sao cho
2MB MC=
. Tính tích vô hưng
.MB MC
.
10BC =
0,25
2 10 5
,
3 3 3 3
BC BC
MB MC= = = =
0,25
0
( , ) 180MB MC =
0,25
0
10 5 50
. . . os( , ) . . 180
3 3 9
MB MC MB MC c MB MC cos= = =
0,25
Câu 9
Mt rp chiếu phim có sc cha 1000 ngưi. Vi giá vé là 40 nghìn
đồng, trung bình s có khong 350 người đến rp xem phim mi ngày.
Để tăng s ng vé bán ra, rp chiếu phim đã khảo sát th trưng và
thy rng nếu giá vé c gim 5 nghìn đồng thì s có thêm 50 người đến
rp mi ngày. Tìm công thc ca hàm s
()Rx
mô t doanh thu t tin
bán vé mi ngày ca rp chiếu phim khi giá vé là
x
nghìn đồng.
Khi giá vé là x (nghìn đng) thì s tin gim giá mi vé so vi mc giá
cũ là 40-x (nghìn đồng)
0,25
S người tăng liên sau khi giảm giá vé
50(40 )
10(40 )
5
x
x
=−
0,25
S người đến rp chiếu phim mi ngày sau khi gim giá là
350 10(40 ) 750 10xx+ =
0,25
2
( ) (750 10 ) 10 750R x x x x x= = +
(nghìn đng)
0,25
| 1/10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NĂM HỌC 2022 – 2023
TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ
Môn: Toán – Khối: 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thí sinh không phải chép đề vào giấy làm bài) ĐỀ 1
Bài 1. (1 điểm) Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x y − 2  0 trên mặt phẳng tọa độ Oxy .
Bài 2. (1 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau 3x +1 2 a) y = y = − 5x +15 2 x −10x + . b) 9 x − . 7
Bài 3. (1,5 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2
y = x − 6x + 5 .
Bài 4. (1 điểm) Xác định parabol 2
(P) : y = ax + bx − 3 biết (P) có đỉnh I ( 1 − ; 4 − ) .
Bài 5. (0,5 điểm) Hãy tìm số trung bình và mốt của mẫu số liệu sau: Giá trị 6 7 8 9 10 Tần số 5 8 4 2 1 Bài 6. (2 điểm) a) Cho 6 điểm bất kì ,
A B,C, H , K , I . Chứng minh rằng AB HC IK = CI HA + KB .
b) Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC CD . Chứng minh rằng
2( AB + NA + AM + DA) = 3DB .
Bài 7. (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD AB = 4a, AD = 3a . Tính độ dài vectơ 2AB AC .
Bài 8. (1 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại B BA = 6, BC = 8. Gọi M là điểm thuộc cạnh
AC sao cho MA = 2MC . Tính tích vô hướng M . A MC .
Bài 9. (1 điểm) Một rạp chiếu phim có sức chứa 1000 người. Với giá vé là 40 nghìn đồng, trung
bình sẽ có khoảng 300 người đến rạp xem phim mỗi ngày. Để tăng số lượng vé bán ra, rạp chiếu
phim đã khảo sát thị trường và thấy rằng nếu giá vé cứ giảm 10 nghìn đồng thì sẽ có thêm 100
người đến rạp mỗi ngày. Tìm công thức của hàm số R(x) mô tả doanh thu từ tiền bán vé mỗi ngày
của rạp chiếu phim khi giá vé là x nghìn đồng.
-------Hết-------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN ĐỀ 1 KIỂM TRA HỌC KỲ I
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NĂM HỌC 2022 – 2023
TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ
Môn: Toán – Khối: 10
Vẽ đường thẳng  : x y − 2 = 0 qua ( A 0; 2), − B(2;0) Bài 1 0,25đ Thế O(0;0) vào BPT ta có 2 −  0 (đúng) 0,25đ
Miền nghiệm của BPT là phần không gạch như hình không kể bờ. 0,25đ Gạch đúng miền nghiệm 0,25đ Bài 2a x  1 0,25đ Điều kiện: 2
x −10x + 9  0   x  9
Tập xác định là: D = R \ 1;  9 0,25đ Bài 2b x − 7  0 x  7 0,25đ    5  x +15  0 x  3 −
Tập xác định là: D =  3 − ;+) \  7 0,25đ TXĐ: D=R Bài 3 0,25đ Đỉnh I(3;-4); 0,25đ Trục đối xứng x=3 0,25đ BBT 0,25đ x − 3 + y + + -4
Hàm số đồng biến trên (3; + ), nghịch biến trên ( − ;3) x 1 2 3 4 5 0,25đ y 0 -3 -4 -3 0 0,25đ Bài 4 0,5đ 
a b − 3 = 4 − 
(P) có đỉnh I ( 1 − ; 4 − )   b − = 1 −  2aa b = 1 − a b = 1 −  =  a 1      0,25đ b  = 2a 2a b = 0 b  = 2 Vậy 2
(P) : y = x + 2x − 3 0,25đ Bài 5
a) Số trung bình x = 7,3 0,25đ b) Mốt là M = 7 0,25đ o Câu 6
AB HC IK = CI HA + KB 0,25đ a
AB HC IK CI + HA KB = 0
AB + CH + KI + IC + HA + BK = 0 0,25đ
AB + BK + KI + IC + CH + HA = 0 0,25đ
AK + KC + CA = 0  0 = 0 (đúng) 0,25đ Câu 6 0,25đ b
2( AB + NA + AM + DA) = 3DB
 2(DA + AB + NM ) = 3DB
 2(DB + NM ) = 3DB 0,25đ 1  0,25đ 2(DB +
DB ) = 3DB ( NM là đường trung bình của BCD ) 2
 3DB = 3DB (đúng) 0,25đ Câu 7 0,25đ
2 AB AC = AB + AB AC 0,25 = AB + CB
= DC + CB = DB = DB 0,25 Tính DB = 5a 0,25
Vậy 2AB AC = DB = 5a 0,25 Câu 8
Cho tam giác ABC vuông tại B BA = 6, BC = 8 . Gọi M là điểm
thuộc cạnh AC sao cho MA = 2MC . Tính tích vô hướng M . A MC . AC = 10 0,25 2 AC 20 AC 10 0,25 MA = = , MC = = 3 3 3 3 0 (M , A MC) = 180 0,25 20 10 200 0,25 0 M . A MC = M . A MC. os( c M , A MC) = . .c 180 os = − 3 3 9 Câu 9
Một rạp chiếu phim có sức chứa 1000 người. Với giá vé là 40 nghìn
đồng, trung bình sẽ có khoảng 300 người đến rạp xem phim mỗi ngày.
Để tăng số lượng vé bán ra, rạp chiếu phim đã khảo sát thị trường và
thấy rằng nếu giá vé cứ giảm 10 nghìn đồng thì sẽ có thêm 100 người
đến rạp mỗi ngày. Tìm công thức của hàm số R(x) mô tả doanh thu từ
tiền bán vé mỗi ngày của rạp chiếu phim khi giá vé là x nghìn đồng.
Khi giá vé là x (nghìn đồng) thì số tiền giảm giá mỗi vé so với mức giá cũ là 40 -x (nghìn đồng) 0,25
Số người tăng liên sau khi giảm giá vé 100(40 − x) = 10(40 − x) 10 0,25
Số người đến rạp chiếu phim mỗi ngày sau khi giảm giá là 0,25
300 +10(40 − x) = 700 −10x 2
R(x) = x(700 −10x) = 1
− 0x + 700x (nghìn đồng) 0,25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NĂM HỌC 2022 – 2023
TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ
Môn: Toán – Khối: 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thí sinh không phải chép đề vào giấy làm bài) ĐỀ 2
Bài 1. (1 điểm) Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x + 2y − 4  0 trên mặt phẳng toạ độ Oxy .
Bài 2. (1 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau x + 7 2x + 3 a) y = y = 2 x − 8x − . b) 9 x − . 7
Bài 3. (1,5 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2
y = x − 4x + 3.
Bài 4. (1 điểm) Xác định parabol 2
(P) : y = ax + bx + 4 biết (P) có đỉnh I ( 3 − ; 5 − ).
Bài 5. (0,5 điểm) Hãy tìm số trung bình và mốt của mẫu số liệu sau: Giá trị 23 25 28 31 Tần số 6 8 10 9 Bài 6. (2 điểm) c) Cho 6 điểm bất kì ,
A B,C, D, E, F . Chứng
minh rằng AD + BE + CF = AE + BF + CD .
d) Cho tứ giác ABCD . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB BC . Chứng minh rằng
2(DC + ED + DF + AD) = 3AC .
Bài 7. (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD AB = 4a, AD = 3a . Tính độ dài vectơ 2DC DB .
Bài 8. (1 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại AAB = 3, AC = 4. Gọi M là điểm thuộc cạnh
BC sao cho MB = 2MC . Tính tích vô hướng . MB MC .
Bài 9. (1 điểm) Một rạp chiếu phim có sức chứa 1000 người. Với giá vé là 40 nghìn đồng, trung
bình sẽ có khoảng 350 người đến rạp xem phim mỗi ngày. Để tăng số lượng vé bán ra, rạp chiếu
phim đã khảo sát thị trường và thấy rằng nếu giá vé cứ giảm 5 nghìn đồng thì sẽ có thêm 50 người
đến rạp mỗi ngày. Tìm công thức của hàm số R(x) mô tả doanh thu từ tiền bán vé mỗi ngày của rạp
chiếu phim khi giá vé là x nghìn đồng.
-------Hết-------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN ĐỀ 2 KIỂM TRA HỌC KỲ I
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NĂM HỌC 2022 – 2023
TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ
Môn: Toán – Khối: 10
Vẽ đường thẳng  : x + 2y − 4  0 qua (0 A ;2), B(4;0) Bài 1 0,25đ Thế O(0;0) vào BPT ta có 4 −  0 (sai) 0,25đ
Miền nghiệm của BPT là phần không gạch như hình và kể bờ. 0,25đ Gạch đúng miền nghiệm 0,25đ Bài 2a x  1 − 0,25đ Điều kiện: 2
x − 8x − 9  0   x  9
Tập xác định là: D = R \  1 − ;  9 0,25đ Bài 2b x  7 0,25đ x − 7  0     3 2x + 3  0 x  −  2  3  0,25đ
Tập xác định là: D = − ; + \     7  2  TXĐ: D=R Bài 3 0,25đ Đỉnh I(2; -1) 0,25đ Trục đối xứng x=2 0,25đ BBT 0,25đ BBT
Hàm số đồng biến trên (2; + ), nghịch biến trên ( − ;2) x 0 1 2 3 4 0,25đ y 3 0 -1 0 3 0,25đ Bài 4 0,5đ 9
a − 3b + 4 = 5 − 
(P) có đỉnh I ( 3 − ; 5 − )   b − = 3 −  2a 9  a − 3b = 9 − 9  a − 3b = 9 −  =  a 1      0,25đ b  = 6a 6a b = 0 b  = 6 Vậy 2
(P) : y = x + 6x + 4 0,25đ Bài 5 (23.6 + 25.8 + 28.10 + 31.9) 299 0,25đ c) Số trung bình x = =  27,18 6 + 8 +10 + 6 11 d) Mốt là M = 28 0,25đ o Câu 6
AD + BE + CF = AE + BF + CD 0,25đ a
AD + BE + CF AE BF CD = 0
AD + BE + CF + EA + FB + DC = 0 0,25đ
AD + DC + BE + EA + CF + FB = 0 0,25đ
AC + BA + CB = 0
AB + BA = 0 (đúng) 0,25đ Câu 6 0,25đ b
2(DC + ED + DF + AD) = 3AC
 2(AD + DC + EF) = 3AC
 2(AC + EF ) = 3AC 0,25đ 1 0,25đ  2( AC +
AC ) = 3AC ( NM là đường trung bình của BCD ) 2
 3AC = 3AC (đúng) 0,25đ Câu 7
2DC DB = DC + DC DB 0,25 = DC + BC
= AB + BC = AC = AC 0,25 Tính AC = 5a 0,25
Vậy 2DC DB = AC = 5a 0,25 Câu 8
Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 3, AC = 4 . Gọi M là điểm
thuộc cạnh BC sao cho MB = 2MC . Tính tích vô hướng . MB MC . BC = 10 0,25 2BC 10 BC 5 0,25 MB = = , MC = = 3 3 3 3 0 (MB, MC) = 180 0,25 10 5 50 0,25 0 M . B MC = M . B MC. os( c MB, MC) = . .c 180 os = − 3 3 9 Câu 9
Một rạp chiếu phim có sức chứa 1000 người. Với giá vé là 40 nghìn
đồng, trung bình sẽ có khoảng 350 người đến rạp xem phim mỗi ngày.
Để tăng số lượng vé bán ra, rạp chiếu phim đã khảo sát thị trường và
thấy rằng nếu giá vé cứ giảm 5 nghìn đồng thì sẽ có thêm 50 người đến
rạp mỗi ngày. Tìm công thức của hàm số R(x) mô tả doanh thu từ tiền
bán vé mỗi ngày của rạp chiếu phim khi giá vé là x nghìn đồng.
Khi giá vé là x (nghìn đồng) thì số tiền giảm giá mỗi vé so với mức giá cũ là 40-x (nghìn đồng) 0,25
Số người tăng liên sau khi giảm giá vé 50(40 − x) = 10(40 − x) 5 0,25
Số người đến rạp chiếu phim mỗi ngày sau khi giảm giá là 0,25
350 +10(40 − x) = 750 −10x 2
R(x) = x(750 −10x) = 1
− 0x + 750x (nghìn đồng) 0,25