Đề học kỳ 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Phan Ngọc Hiển – Cà Mau

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Phan Ngọc Hiển, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/3 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN-10
Thời gian làm bài : 90 phút;
(Đề có 3 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Cho tam giác
ABC
, có
14, 80 , 40cC B= =°=°
. Cạnh
b
xấp xĩ bằng
A.
0,11.b
B.
9,14.
b
C.
D.
21,45.
b
Câu 2: Cho tập
2; 5 , 3; 7AB
. Tìm
AB
.
A.
2;7
. B.
3;5
. C.
2;7
. D.
3;5
.
Câu 3: Viết tập
2
, 10 16 0Ax x x 
bằng cách liệt kê phần tử.
A.
2A
. B.
8A
. C.
2;8A
. D.
2; 8A 
.
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho
( ) ( )
6;3 , 2; 1AB
. Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là:
A.
( )
4;1 .
B.
( )
8; 2 .
C.
( )
4; 4 .
−−
D.
( )
4; 4 .
Câu 5: Cho tam giác
ABC
, hiệu
,,ABC
các góc của tam giác tại các đỉnh tương ứng
,,AB c AC b BC a
= = =
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2 22
2 sin .c a b ab C=+−
B.
2 22
2 sin .c a b ab C=++
C.
2 22
2 cos .c a b ab C=+−
D.
2 22
2 cos .c a b ac C=++
Câu 6: Tập nào sau đây là tập con của
,2Ax x
.
A.
2;1
. B.
1; 2 .
C.
1; 0
. D.
1.
Câu 7: Có bao nhiêu phát biểu dưới đây là mệnh đề?
(a) Mấy giờ rồi? (b) Tôi thích học môn Toán!
(c) 17 là số nguyên tố. (d) Cả lớp np bài kim tra! (e) 972 chia hết cho 3.
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2.
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho
(1;3), (2; 7)AB
. Tính độ dài đoạn thẳng AB:
A.
17.AB =
B.
5.AB =
C.
5.AB =
D.
17.AB =
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho
( ) ( )
1; 4 ; 3; 2ab
= =

. Khi đó
ab+

có tọa độ là
A.
( )
4; 2 .
B.
( )
2;6 .
C.
( )
4; 2 .
D.
( )
2; 6 .
Câu 10: Cho mệnh đề
1
:,Px x
x

. Tìm mệnh đề phủ định
P
.
A.
1
:,Px x
x

. B.
1
:,Px x
x

. C.
1
:,Px x
x

. D.
1
: ,.Px x
x

Câu 11: Cho tam giác
ABC
8, 3, 60ab C= = = °
. Cạnh
c
bằng
A.
97.
B.
97.
C.
49.
D.
7.
Mã đề 001
Trang 2/3 - Mã đề 001
Câu 12: Cho tập
0;1;2;3 , 2; 1;2;5AB 
. Tìm
AB
.
A.
2; 1;0;1;2;3;5 .
B.
2; 1; 5 .
C.
0;1; 3 .
D.
2; 1;0;1;2;3;4;5 .
Câu 13: Cho tam giác
ABC
21, 17, 10abc= = =
. Bán kính đường tròn nội tiếp
r
bằng
A.
85
.
8
r =
B.
76
.
24
r =
C.
7
.
2
r =
D.
2
.
7
r =
Câu 14: Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của
19
chính xác đến hàng phần
trăm.
A.
4,35.
B.
4,359.
C.
4,36.
D.
4, 4.
Câu 15: Miền nghiệm của bất phương trình
35xy+<
nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các
điểm sau?
A.
( )
1; 1
. B.
( )
0;6
. C.
( )
4; 2
. D.
( )
2;7
.
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, cho
( ) ( )
2;3 ; 4; 2ab= =

. Khi đó
.ab

bằng
A.
14.
B.
( )
8; 6 .
C.
2.
D.
12.
Câu 17: Giá trị của
oo
cos60 sin 60.cos30 .sin 30
oo
+
bằng
A.
3
3
.
B.
1
2
.
C.
1
. D.
3
.
2
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho
56mi j=

, khi đó tọa độ của véc tơ
m

A.
( )
6;5 .
B.
( )
5; 6 .
C.
( )
6;5 .
D.
( )
5; 6 .
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho
( )
( ) ( )
2; 4 , 3;1 , 5; 2
A BC−−
. Trọng tâm của ∆ABC là:
A.
( )
4
1; 2 .G
B.
( )
1
6;3 .G
C.
( )
2
3;1 .G
D.
( )
3
2;1 .G
Câu 20: Cặp số
( ) ( )
3; ;2xy =
nào một nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A.
21xy+>
. B.
36 5xy−>
. C.
53xy
+ <−
. D.
21xy+<
.
Câu 21: Từ hai vị trí
A
B
của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh
C
của ngọn núi. Biết rằng
độ cao
70mAB =
, phương nhìn
AC
tạo với phương nằm ngang góc
0
30
, phương nhìn
BC
tạo
với phương nằm ngang góc
0
15 30'
.
Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
140 .m
B.
233,3 .m
C.
9,1 .m
D.
134,7 .m
Trang 3/3 - Mã đề 001
Câu 22: Cho tập
1;2;4 , 0;2;4AB
. Tìm
AB
.
A.
1;0;2;4
. B.
2; 4
. C.
2; 4
. D.
1
.
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, cho
( ) ( )
4;5 , 2;8MN
. Tọa độ
MN

bằng
A.
(
)
6;13 .
B.
( )
2;3 .
C.
( )
8; 40 .
D.
(
)
2; 3 .
Câu 24: Một tổ học sinh học sinh có điểm kiểm tra cuối học kì một môn Toán như sau:
4;5;6;6;7;8;7;5;6;8;9;10; 6
. Tìm mốt của dãy số liệu trên.
A.
9.
B.
5.
C.
6.
D.
7.
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , cho ∆ABC
( )
( ) ( )
1;2 , 3;4 , 4; 1
ABC
. Tìm tọa độ điểm D sao
cho tứ giác ABCD hình bình hành:
A.
( )
2;3 .
B.
( )
7;10
C.
( )
0; 3 .
D.
(
)
2; 3
Câu 26: Một tổ học sinh gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán như sau:
5; 4; 7;8;8;9; 9; 7;8;10
. Điểm trung bình của cả tổ gần nhất với số nào dưới đây?
A.
7,6.
B.
7,8.
C.
7,5.
D.
7,4.
Câu 27: Cho tam giác
ABC
, hiệu
,,ABC
các góc của tam giác tại các đỉnh tương ứng
,,AB c AC b BC a= = =
. Diện tích tam giác
ABC
bằng
A.
1
sin .
2
ABC
S bc B
=
B.
1
sin .
2
ABC
S bc A
=
C.
1
sin .
2
ABC
S bc C
=
D.
1
sin .
2
ABC
S ba B
=
Câu 28: Điểm thi môn Toán cuối năm của một nhóm các học sinh lớp 10 là
1; 2;4; 4;5;6;6;7;10
.Tìm số trung vị của dãy số liệu trên.
A.
8.
B.
5,5.
C.
5.
D.
6.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29: Cho hai tập hợp
{
} { }
E 4;5;6;7;8 , D 6;7;8;9;10= =
.
Xác định các tập hợp sau:
E D, E D, E \ D.∩∪
Câu 30: Cho tam giác
ABC
5, 4, 60
acB= = = °
. Tính cạnh b.
Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy, cho
ABC
( ) ( ) ( )
2;3 , 2; 4 , 5; 1AB C −−
.
a. Tìm tọa độ điểm M là trung điểm BC.
b. Tìm tọa độ điểm G là trọng tâm
ABC
.
c. Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Câu 32: Trong mặt phẳng toạ độ
,Oxy
cho ba điểm
( ) (
)
1; 0 , 0; 3AB
( )
3; 5 .C −−
Tìm tọa độ
điểm
M
thuộc trục hoành sao cho biểu thức
232P MA MB MC= −+
  
đạt giá trị nhỏ nhất.
------ HẾT ------
1
SỞ GD & ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
001
002
003
004
1
B
C
B
D
2
D
D
B
B
3
C
B
C
B
4
A
B
C
C
5
C
D
A
D
6
D
C
A
B
7
D
A
B
D
8
D
D
A
A
9
C
B
A
B
10
D
D
B
C
11
D
B
D
C
12
A
C
A
B
13
C
C
B
B
14
C
B
D
B
15
A
D
D
C
16
C
B
C
C
17
D
B
A
C
18
D
D
B
A
19
D
D
A
A
20
A
B
C
B
21
D
C
B
D
22
C
C
B
C
23
B
C
D
A
24
C
C
D
A
25
D
A
A
D
26
C
C
B
A
27
B
B
C
C
28
C
D
A
A
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
29
Câu 29: Cho hai tập hợp
{ } { }
E 4;5;6;7;8 , D 6;7;8;9;10
= =
. Tìm
E D, E D, E \ D.∩∪
{ }
E D 6;7;8∩=
0,25
{ }
E D 4;5;6; 7;8;9;10∪=
0,25
{ }
E \ D 4;5=
0,25
30
Cho tam giác
ABC
5, 4, 60acB= = = °
. Tính cạnh b.
Tính đúng
21b =
0,25
2
31
Trong mặt phẳng Oxy, cho
(
)
( )
( )
2;3 , 2; 4 , 5; 1
AB C −−
.
a. Tìm tọa độ điểm M là trung điểm BC.
b. Tìm tọa độ điểm G là trọng tâm
ABC
.
c. Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành
a. Gọi
(
)
;
MM
Mx y
Ta có:
;
22
B CB C
x xy y
M
++



Tìm đưc
73
;
22
M



b. Gọi
( )
;
GG
Gx y
Ta có:
;
33
A B CA B C
xxxyyy
G
++ ++



Tìm đưc
5
;2
3
G



0,25
0,25
0,25
0,25
b. Gọi
( )
;
DD
Dx y
Tứ giác ABCD là hình bình hành
( )
*AD BC⇔=
 
( ) ( )
2; 3 ; 3; 5
DD
AD x y BC= =−−
 
Tìm đưc
0,25
0,25
32
Trong mặt phẳng toạ độ
,Oxy
cho ba điểm
( ) ( )
1; 0 , 0; 3AB
(
)
3; 5 .C −−
Tìm tọa độ điểm
M
thuộc trục hoành sao cho biểu thức
232P MA MB MC= −+
  
đạt giá trị nhỏ nhất.
Ta có
( ) (
) ( )
2 3 2 2 3 2 , MA MB MC MI IA MI IB MI IC I + = +− ++ +
        
( )
2 3 2 , .MI IA IB IC I=+ −+
   
Chọn điểm
I
sao cho
2 3 2 0.IA IB IC−+ =
  
( )
*
Gọi
(
)
;I xy
, từ
( )
*
ta có
( ) ( ) ( )
( ) (
) ( )
( )
21 30 2 3 0
4
4; 16 .
20 32 2 5 0
16
xx x
x
I
yy y
y
−− −+=
=
−−

−− −+=
=
0,25
Khi đó
232 .P MA MB MC MI MI= −+ ==
   
Để
P
nhỏ nhất
MI
nhỏ nhất. Mà
M
thuộc trục hoành nên
MI
nhỏ
nhất khi
M
là hình chiếu vuông góc của
I
lên trục hoành
( )
4;0 .M⇒−
0,25
| 1/5

Preview text:

SỞ GD & ĐT CÀ MAU
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN TOÁN-10
Thời gian làm bài : 90 phút;
(Đề có 3 trang) Mã đề 001
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1:
Cho tam giác ABC , có =  = ° 
c 14, C 80 , B = 40°. Cạnh b xấp xĩ bằng A. b ≈ 0,11. B. b ≈ 9,14. C. b ≈ 0,05. D. b ≈ 21,45.
Câu 2: Cho tập A  2; 
5 , B 3;7. Tìm AB . A. 2;7. B. 3;  5 . C. 2;7. D. 3;  5 .
Câu 3: Viết tập A   2
x  , x 10x 16  
0 bằng cách liệt kê phần tử.
A. A    2 . B. A    8 .
C. A  2; 
8 . D. A  2;  8 .
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(6;3), B(2;− )
1 . Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là: A. (4; ) 1 . B. (8;2). C. ( 4; − 4 − ). D. (4;4).
Câu 5: Cho tam giác ABC , kí hiệu ,
A B,C là các góc của tam giác tại các đỉnh tương ứng và
AB = c, AC = ,
b BC = a . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 2 2 2
c = a + b − 2absinC. B. 2 2 2
c = a + b + 2absinC. C. 2 2 2
c = a + b − 2abcosC. D. 2 2 2
c = a + b + 2accosC.
Câu 6: Tập nào sau đây là tập con của A  x  , x   2 . A. 2;  1 . B. 1;  2 . C. 1;  0 . D.   1 .
Câu 7: Có bao nhiêu phát biểu dưới đây là mệnh đề? (a) Mấy giờ rồi?
(b) Tôi thích học môn Toán!
(c) 17 là số nguyên tố.
(d) Cả lớp nộp bài kiểm tra! (e) 972 chia hết cho 3. A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2.
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho (
A 1;3), B(2;7) . Tính độ dài đoạn thẳng AB: A. AB =17. B. AB = 5. C. AB = 5. D. AB = 17.    
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho a = (1;4);b = (3; 2
− ) . Khi đó a + b có tọa độ là A. (4; 2 − ). B. ( 2; − 6). C. (4;2). D. (2; 6 − ).
Câu 10: Cho mệnh đề 1
P : x  , x  . Tìm mệnh đề phủ định P . x A. 1
P : x  , x  . B. 1
P : x  , x  . C. 1
P : x  , x  . D. 1
P : x  , x  . x x x x
Câu 11: Cho tam giác ABC có = = 
a 8,b 3, C = 60°. Cạnh c bằng A. 97. B. 97. C. 49. D. 7. Trang 1/3 - Mã đề 001
Câu 12: Cho tập A  0;1;2; 
3 , B  2;1;2; 
5 . Tìm AB .
A. 2;1;0;1;2;3;  5 . B. 2;1;  5 . C. 0;1;  3 .
D. 2;1;0;1;2;3;4;  5 .
Câu 13: Cho tam giác ABC a = 21, b =17, c =10. Bán kính đường tròn nội tiếp r bằng A. 85 r = . B. 7 6 r = . C. 7 r = . D. 2 r = . 8 24 2 7
Câu 14: Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 19 chính xác đến hàng phần trăm. A. 4,35. B. 4,359. C. 4,36. D. 4,4.
Câu 15: Miền nghiệm của bất phương trình 3x + y < 5 là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau? A. (1; ) 1 − . B. (0;6) . C. (4;2). D. (2;7).    
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, cho a = (2;3);b = (4; 2 − ) . Khi đó . a b bằng A. 14. B. (8; 6 − ). C. 2. D. 12.
Câu 17: Giá trị của o o o
cos60 .cos30 sin 60 .sin 30o + bằng A. 3 . B. 1 . C. 1. D. 3 . 3 2 2    
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho m = 5i − 6 j , khi đó tọa độ của véc tơ m A. ( 6; − 5). B. (5;6). C. (6;5). D. (5; 6 − ).
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho A( 2 − ;4), B(3; ) 1 ,C (5; 2
− ) . Trọng tâm của ∆ABC là: A. G 1;2 . B. G 6;3 . C. G 3;1 . D. G 2;1 . 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 4 ( )
Câu 20: Cặp số ( ;x y) = (3;2) nào là một nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A. 2x + y >1.
B. 3x − 6y > 5.
C. x + 5y < 3 − .
D. x + 2y <1.
Câu 21: Từ hai vị trí AB của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng
độ cao AB = 70m, phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 0
30 , phương nhìn BC tạo
với phương nằm ngang góc 0 15 30'.
Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 140 . m B. 233,3 . m C. 9,1 . m D. 134,7 . m Trang 2/3 - Mã đề 001
Câu 22: Cho tập A  1;2;  4 , B  0;2; 
4 . Tìm AB . A. 1;0;2;  4 . B. 2;4. C. 2;  4 . D.   1 .
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, cho 
M (4;5), N (2;8) . Tọa độ MN bằng A. (6;13). B. ( 2; − 3). C. (8;40). D. (2; 3 − ).
Câu 24: Một tổ học sinh học sinh có điểm kiểm tra cuối học kì một môn Toán như sau:
4;5;6;6;7;8;7;5;6;8;9;10;6. Tìm mốt của dãy số liệu trên. A. 9. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , cho ∆ABCA(1;2), B(3;4),C (4;− )
1 . Tìm tọa độ điểm D sao
cho tứ giác ABCD là hình bình hành: A. ( 2; − 3). B. (7;10) C. (0; 3 − ). D. (2; 3 − )
Câu 26: Một tổ học sinh gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán như sau:
5;4;7;8;8;9;9;7;8;10 . Điểm trung bình của cả tổ gần nhất với số nào dưới đây? A. 7,6. B. 7,8. C. 7,5. D. 7,4.
Câu 27: Cho tam giác ABC , kí hiệu ,
A B,C là các góc của tam giác tại các đỉnh tương ứng và
AB = c, AC = ,
b BC = a . Diện tích tam giác ABC bằng 1 1 A. S = S = ∆ bc A ABC sin . ∆ bc B ABC sin . B. 2 2 1 1 C. S = S = ∆ ba B ABC sin . ∆ bc C ABC sin . D. 2 2
Câu 28: Điểm thi môn Toán cuối năm của một nhóm các học sinh lớp 10 là
1;2;4;4;5;6;6;7;10 .Tìm số trung vị của dãy số liệu trên. A. 8. B. 5,5. C. 5. D. 6.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29:
Cho hai tập hợp E = {4;5;6;7; } 8 ,D = {6;7;8;9;1 } 0 .
Xác định các tập hợp sau: E ∩ D, E ∪ D, E \ D.
Câu 30: Cho tam giác ∆ ABC có = = 
a 5,c 4, B = 60° . Tính cạnh b.
Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy, cho ∆ ABC A(2;3), B( 2; − 4),C ( 5 − ;− ) 1 .
a. Tìm tọa độ điểm M là trung điểm BC.
b. Tìm tọa độ điểm G là trọng tâm ABC .
c. Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Câu 32: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ba điểm A(1;0), B(0;3) và C ( 3 − ; 5 − ). Tìm tọa độ   
điểm M thuộc trục hoành sao cho biểu thức P = 2MA−3MB + 2MC đạt giá trị nhỏ nhất.
------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 001 SỞ GD & ĐT CÀ MAU
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) 001 002 003 004 1 B C B D 2 D D B B 3 C B C B 4 A B C C 5 C D A D 6 D C A B 7 D A B D 8 D D A A 9 C B A B 10 D D B C 11 D B D C 12 A C A B 13 C C B B 14 C B D B 15 A D D C 16 C B C C 17 D B A C 18 D D B A 19 D D A A 20 A B C B 21 D C B D 22 C C B C 23 B C D A 24 C C D A 25 D A A D 26 C C B A 27 B B C C 28 C D A A
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu Đáp án Điểm 29
Câu 29: Cho hai tập hợp E = {4;5;6;7; } 8 ,D = {6;7;8;9;1 } 0 . Tìm E ∩ D, E ∪ D, E \ D. E ∩ D = {6;7; } 8 0,25 E ∪ D = {4;5;6;7;8;9;1 } 0 0,25 E \ D = {4; } 5 0,25 30
Cho tam giác ∆ ABC có = = 
a 5,c 4, B = 60° . Tính cạnh b. Tính đúng b = 21 0,25 1 31
Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2;3), B( 2; − 4),C ( 5 − ;− ) 1 .
a. Tìm tọa độ điểm M là trung điểm BC.
b. Tìm tọa độ điểm G là trọng tâm ABC .
c. Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành a. Gọi M (x y M ; M )
x + x y + y Ta có: B C M ; B C   0,25 2 2    0,25 Tìm được 7 3 M  ;  −  2 2   b. Gọi G (x y G ; G )
x + x + x y + y + y 0,25 Ta có: A B C G ; A B C   3 3    5 0,25 Tìm được G  ;2 −  3    b. Gọi D(x y D ; D )  
Tứ giác ABCD là hình bình hành ⇔ AD = BC (*)  
AD = (x y BC = − − 0,25 D 2; D 3); ( 3; 5) Tìm được D( 1; − 2 − ) 0,25 32
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ba điểm A(1;0), B(0;3) và C ( 3 − ; 5 − ).
Tìm tọa độ điểm M thuộc trục hoành sao cho biểu thức   
P = 2MA − 3MB + 2MC đạt giá trị nhỏ nhất.         
Ta có 2MA − 3MB + 2MC = 2(MI + IA)−3(MI + IB)+ 2(MI + IC), I ∀ 0,25    
= MI + 2(IA−3IB + 2IC), I ∀ .    
Chọn điểm I sao cho 2IA − 3IB + 2IC = 0. (*) Gọi I ( ; x y) , từ (*) ta có
2(1− x) −3(0 − x) + 2( 3 − − x) = 0 x = 4 −   ( ⇔  ⇒ − −
y) − ( − y) + (− − y) I ( 4; 16). 2 0 3 2 2 5 = 0 y = 16 −    
Khi đó P = 2MA − 3MB + 2MC = MI = MI. 0,25
Để P nhỏ nhất ⇔ MI nhỏ nhất. Mà M thuộc trục hoành nên MI nhỏ
nhất khi M là hình chiếu vuông góc của I lên trục hoành ⇒ M ( 4; − 0). 2
Document Outline

  • de 001
  • Đáp án Toán 10