Đề học kỳ 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Phùng Khắc Khoan – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Phùng Khắc Khoan, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/5 - Mã đề thi 123
TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN -TT
TỔ TOÁN
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 2023
Môn:Toán - Lớp 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 5 trang)
Họ và tên……………………………….Lớp:…………….............……..……
I) PHN TRC NGHIM ( 5 điểm).
Câu 1: Trên đường thẳng
MN
lấy điểm
P
sao cho
3MN MP
. Điểm
P
được xác định
đúng trong hình vẽ nào sau đây:
A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 2.
Câu 2: Cho hình vuông
MNPQ
,IJ
lần lượt là trung điểm của
PQ
,
MN
. Tích vô hướng
của
.QI NJ
bằng
A.
.PQ PI
. B.
.PQ PN
. C.
.PM PQ
. D.
2
.
4
PQ
Câu 3: Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
,
H
là trung điểm của
BC
. Giá trị của
CA HC
bằng
A.
2
a
CA HC
. B.
3
2
a
CA HC
.
C.
23
3
a
CA HC
. D.
7
2
a
CA HC
.
Câu 4: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
o
sin 180 cos

. B.
o
sin 180 sin

.
C.
o
sin 180 sin


. D.
o
sin 180 cos


.
Câu 5: Xét tam giác
ABC
tùy ý có
,,BC a AC b AB c
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 2 2
2 cos .c a b ab C
B.
2 2 2
2 cos .c a b ab C
C.
2 2 2
cos .c a b ab C
D.
2 2 2
cos .c a b ab C
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
Trang 2/5 - Mã đề thi 123
Câu 7: Khoảng cách t
A
đến
B
không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy.
Người ta xác định được một điểm
C
mà từ đó có thể nhìn được
A
B
dưới
một góc
78 24'
o
. Biết
250 , 120CA m CB m
. Khoảng cách
AB
gần nhất với giá trị nào
sau đây
A.
266 .m
B.
255 .m
C.
166 .m
D.
298 .m
Câu 8: Cho mệnh đề “
2
, 7 0x R x x
”. Mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh
đề trên?
A.
2
, 7 0x R x x
. B.
2
, 7 0x R x x
.
C.
2
, 7 0x R x x
. D.
2
, 7 0x R x x
.
Câu 9: Cho tam thức bậc hai
2
( ) ( 0)f x ax bx c a
. Điều kiện cần đ để
( ) 0,f x x
A.
0
0
a
. B.
0
0
a
. C.
0
0
a
. D.
0
0
a
.
Câu 10: Cho tam giác
ABC
tùy ý có
,,BC a AC b AB c
và thoả mãn hệ thức
2b c a
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A.
cos cos 2cos .B C A
B.
sin sin 2sin .B C A
C.
1
sin sin sin
2
B C A
. D.
sin cos 2sin .B C A
Câu 11: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm của AB, BC, CA. Các vectơ
cùng phương với
MN
A.
, , , , ,AC CA AP PA PC AM
B.
, , , ,NM BC CB PA AP
C.
, , , , , ,NM AC CA AP PA PC CP
D.
, , , , , ,NM BC CA AM MA PN CP
Câu 12: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương
trình nào trong bốn hệ A, B, C, D?
A.
0
3 2 6
y
xy

B.
0
3 2 6
y
xy
C.
0
3 2 6
x
xy

D.
0
3 2 6
x
xy
O
2
3
y
x
Trang 3/5 - Mã đề thi 123
Câu 13: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng có cùng độ dài.
B. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và có cùng độ dài.
C. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng.
D. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
Câu 14: Cho tập hợp
; ; ; ;M a b c d e
. Số tập con của tập M là
A. 32 B. 25 C. 120 D. 5
Câu 15: Tập nghiệm
S
của phương trình
2 3 3xx
A.
6;2 .S
B.
2.S
C.
6.S
D.
.S 
Câu 16: Cho hai tập hợp
1;3 ; ; 3A B a a
. Với giá trị nào của a thì
A B
?
A.
3
4
a
a

. B.
3
4
a
a

. C.
3
4
a
a

. D.
3
4
a
a

.
Câu 17: Xét sự biến thiên của hàm số
2
1
y
x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
;0
, nghịch biến trên
0;
.
B.Hàm số đồng biến trên
0;
, nghịch biến trên
;0
.
C.Hàm số đồng biến trên
;1
, nghịch biến trên
1; 
.
D.Hàm số nghịch biến trên
;0 0; 
.
Câu 18: Tích vô hướng của hai véctơ
a
b
cùng khác
0
là số âm khi
A.
a
b
cùng chiều. B.
a
b
cùng phương.
C.
0 , 90ab
. D.
90 , 180ab
.
Câu 19: Cho tam giác
ABC
với
3;6A
;
9; 10B
1
;0
3
G



là trọng tâm. Tọa độ đỉnh
C
A.
5; 4C
. B.
5;4C
.
C.
5;4C
. D.
5; 4C 
.
Câu 20: Nếu hàm số
2
y ax bx c
0, 0ab
0c
thì đồ thị của hàm số dạng
là hình nào trong các hình sau?
A. . B. .
x
y
O
x
y
O
Trang 4/5 - Mã đề thi 123
C. . D.
Câu 21: Tam thức
2
12 13y x x
nhận giá trị âm khi và chỉ khi
A.
–13x
hoặc
1x
. B.
–1x
hoặc
13x
.
C.
13 1x
. D.
1 13x
Câu 22: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 1. Gọi H trung điểm BC, Giá trị của
AH
bằng
A.
3
.
2
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 23: Parabol
2
44y x x
tọa độ đỉnh I
A.
1;1I
. B.
2;0I
. C.
1;1I
. D.
1;2I
.
Câu 24: Phần không bị gạch (không kể đường thẳng d) trong hình sau đây miền nghiệm
của bất phương trình nào?
A.
40xy
. B.
2 4 0xy
.
C.
40xy
. D.
2 4 0xy
.
Câu 25: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
6
82
3
93
y
xy
yx
yx
phần mặt phẳng chứa điểm
nào sau đây?
A.
0;0
. B.
1;2
. C.
2;1
. D.
8;4
.
II) PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1:(1 điểm).Cho các tập hợp
3;6M 
; 2 3;N
. Tìm tập
MN
và biểu diễn tập đó trên trục số.
x
y
O
x
y
O
Trang 5/5 - Mã đề thi 123
Câu 2: (1 điểm). Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai Ninh Thuận người
ta lấy hai điểm
A
B
trên mặt đất khoảng cách
12mAB
cùng thẳng hàng với chân
C
của tháp để đặt hai giác kế. Chân của giác kếchiều cao
1,3mh
. Gọi
D
là đỉnh tháp
và hai điểm
1
A
,
1
B
cùng thẳng hàng với
1
C
thuộc chiều cao
CD
của tháp. Người ta đo được
góc
11
49DAC 
11
35DB C 
. Tính chiều cao
CD
của tháp.
Câu 3: (1 điểm). Cổng Arch tại thành phố St Louis của Mhình dạng một parabol
(hình vẽ). Biết khoảng cách giữa hai chân cổng bằng
162m
. Trên thành cổng, tại vị trí có độ
cao
43m
so với mặt đất (điểm
M
), người ta thả một sợi dây chạm đất (dây căng thẳng theo
phương vuông góc với đất). Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn
10m
. Giả sử các số liệu trên chính xác. y tính độ cao của cổng Arch (tính từ mặt đất
đến điểm cao nhất của cổng).
Câu 4: (1 điểm).m tt c các giá tr ca tham s
m
để đưng thng
: 2 3d y x
ct
parabol
2
2y x m x m
ti hai đim phân bit nm cùng phía vi trc tung
.Oy
Câu 5: (1 điểm). Cho tam giác
ABC
. Gi
I
,
J
hai điểm xác định bởi các đẳng thc
2IA IB
,
3 2 0JA JC
. Hãy phân tích
IJ
theo
AB
AC
.
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm )
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN HỌC KÌ 1 TOÁN 10 .
A) ĐỀ 123
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
D
D
C
B
D
B
A
D
B
C
A
B
A
C
A
A
D
C
D
D
A
B
B
D
I) PHẦN TỰ LUẬN
Điểm
Câu 1
Cho các tập hợp
3;6M 
; 2 3;N
. Tìm tập
MN
biu din
tập đó trên trục s .
3;6M 
; 2 3;N
.
Khi đó:
3; 2 3;6MN
.
0,5đ
Biu din trc s:
0,5đ
Câu 2
Muốn đo chiều cao ca tháp chàm Por Klong Garai Ninh Thuận người ta ly hai đim
A
B
trên mặt đất có khong cách
12mAB
cùng thng hàng vi chân
C
của tháp để đặt
hai giác kế. Chân ca giác kế chiu cao
1,3mh
. Gi
D
đỉnh tháp hai điểm
1
A
,
1
B
cùng thng hàng vi
1
C
thuc chiu cao
CD
của tháp. Người ta đo được góc
11
49DAC 
11
35DB C 
. Tính chiu cao
CD
ca tháp.
Ta có
11
90 49 41C DA
;
11
90 35 55C DB
, nên
11
14A DB 
.
0,2
Xét tam giác
11
A DB
, có
1 1 1
1 1 1 1
sin sin
A B A D
A DB A B D
1
12.sin35
sin14
AD

28,45m
.
0,2
Xét tam giác
11
C A D
vuông ti
1
C
, có
0,2
3
2
3
6
[
]
)
(
1
11
1
sin
CD
C A D
AD
1 1 1 1
.sin 28,45.sin49C D A D C A D
21,47m
11
22,77 mCD C D CC
.
Vy chiu cao CD ca tháp là 22,77m
0,2
Điểm
Câu 3
Cng Arch ti thành ph St Louis ca M hình dng mt parabol (hình v). Biết khong
cách gia hai chân cng bng
162m
. Trên thành cng, ti v trí độ cao
43m
so vi mt
đất (điểm
M
), người ta th mt si dây chạm đất (dây căng thẳng theo phương vuông góc
với đất). V trí chạm đất của đầu si y y cách chân cng A một đoạn
10m
. Gi s các
s liệu trên là chính xác. Hãy tính đ cao ca cng Arch (tính t mặt đất đến điểm cao nht
ca cng).
Chn h trc tọa độ
Oxy
như hình vẽ. Phương trình Parabol
P
có dng
2
y ax bx c
.
(Hc sinh dựng được h tọa độ hoc v được hình như trên Thầy cô cho 0,25 điểm).
0,2
Parabol
P
đi qua điểm
0;0A
,
162;0B
,
10;43M
nên ta có
0,2
2
2
0
162 162 0
10 10 43
c
a b c
a b c
0
43
1520
3483
760
c
a
b
2
43 3483
:
1520 760
P y x x
.
0,2
Do đó chiều cao ca cng là
4
h
a

2
4
4
b ac
a

185,6
m.
Kêt lun : Chiu cao ca cng là
185,6
m.
0,2
Câu 4
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đường thng
: 2 3d y x
ct parabol
2
2y x m x m
tại hai điểm phân bit nm cùng phía vi trc tung
.Oy
Điểm
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
2
2 2 3x m x m x
2
30x mx m
.
1
0,25đ
Để đường thng
d
ct parabol tại hai điểm phân bit nm cùng phía vi trc
tung
Oy
thì phương trình
1
có hai nghim phân bit cùng du
0
0
c
a

0,25đ
2
4 12 0
30
mm
m
3m
.
(Hc sinh không giải thích được
2
4 12 0mm
vi mi m . Thy cô tr 0,25 điểm bước
này)
Vy m < -3 là giá tr cn tìm.
0,5đ
Câu 5
Cho tam giác
ABC
. Gi
I
,
J
hai điểm xác định bởi các đng thc
2IA IB
,
3 2 0JA JC
. Hãy phân tích
IJ
theo
AB
AC
.
Ta có :
IJ IA AJ
0,5đ
Li có
2
2
5
IA AB
AJ AC

Suy ra
IJ
=
2
2
5
AC AB
.
Vy
IJ
=
2
2
5
AC AB
.
0,5đ
B
C
A
I
J
Trang 1/5 - Mã đề thi 456
TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN -TT
TỔ TOÁN
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 2023
Môn:Toán - Lớp 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 5 trang)
Họ và tên……………………………….Lớp:…………….............……..……
I)PHN TRC NGHIM (5 điểm).
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
Câu 2: Cho mệnh đề “
2
, 7 0x R x x
”. Mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh
đề trên?
A.
2
, 7 0x R x x
. B.
2
, 7 0x R x x
.
C.
2
, 7 0x R x x
. D.
2
, 7 0x R x x
.
Câu 3: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
o
sin 180 cos

. B.
o
sin 180 sin

.
C.
o
sin 180 sin


. D.
o
sin 180 cos


.
Câu 4: Cho tam giác
ABC
tùy ý có
,,BC a AC b AB c
và thoả mãn hệ thức
2b c a
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A.
cos cos 2cos .B C A
B.
sin sin 2sin .B C A
C.
1
sin sin sin
2
B C A
. D.
sin cos 2sin .B C A
Câu 5: Cho tập hợp
; ; ; ;M a b c d e
. Số tập con của tập M là
A. 32 B. 25 C. 120 D. 5
Câu 6: Cho hai tập
1;3 ; ; 3A B a a
. Với giá trị nào của a thì
A B
?
A.
3
4
a
a

. B.
3
4
a
a

. C.
3
4
a
a

. D.
3
4
a
a

.
Câu 7: Xét tam giác
ABC
tùy ý có
,,BC a AC b AB c
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 2 2
2 cos .c a b ab C
B.
2 2 2
2 cos .c a b ab C
C.
2 2 2
cos .c a b ab C
D.
2 2 2
cos .c a b ab C
Câu 8: Khoảng cách từ
A
đến
B
không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy.
Người ta xác định được một điểm
C
mà từ đó có thể nhìn được
A
B
dưới
một góc
78 24'
o
. Biết
250 , 120CA m CB m
. Khoảng cách
AB
gần nhất với giá trị nào
sau đây
A.
266 .m
B.
255 .m
C.
166 .m
D.
298 .m
Trang 2/5 - Mã đề thi 456
Câu 9: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm của AB, BC, CA. Các vectơ
cùng phương với
MN
A.
, , , , ,AC CA AP PA PC AM
B.
, , , ,NM BC CB PA AP
C.
, , , , , ,NM AC CA AP PA PC CP
D.
, , , , , ,NM BC CA AM MA PN CP
Câu 10: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 1. Gọi H trung điểm BC, Giá trị của
AH
bằng
A.
3
.
2
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 11: Phần không bị gạch (không kđường thẳng d) trong hình sau đây miền nghiệm
của bất phương trình nào?
A.
40xy
. B.
2 4 0xy
.
C.
40xy
. D.
2 4 0xy
.
Câu 12: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
6
82
3
93
y
xy
yx
yx
phần mặt phẳng chứa điểm
nào sau đây?
A.
0;0
. B.
1;2
. C.
2;1
. D.
8;4
.
Câu 13: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương
trình nào trong bốn hệ A, B, C, D?
A.
0
3 2 6
y
xy

B.
0
3 2 6
y
xy
O
2
3
y
x
Trang 3/5 - Mã đề thi 456
C.
0
3 2 6
x
xy

D.
0
3 2 6
x
xy
Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng có cùng độ dài.
B. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và có cùng độ dài.
C. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng.
D. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
Câu 15: Xét sự biến thiên của hàm số
2
1
y
x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
;0
, nghịch biến trên
0;
.
B.Hàm số đồng biến trên
0;
, nghịch biến trên
;0
.
C.Hàm số đồng biến trên
;1
, nghịch biến trên
1; 
.
D.Hàm số nghịch biến trên
;0 0; 
.
Câu 16: Trên đường thẳng
MN
lấy điểm
P
sao cho
3MN MP
. Điểm
P
được xác định
đúng trong hình vẽ nào sau đây:
A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 2.
Câu 17: Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
,
H
trung điểm của
BC
. Giá trị của
CA HC
bằng
A.
2
a
CA HC
. B.
3
2
a
CA HC
.
C.
23
3
a
CA HC
. D.
7
2
a
CA HC
.
Câu 18: Tích vô hướng của hai véctơ
a
b
cùng khác
0
là số âm khi
A.
a
b
cùng chiều. B.
a
b
cùng phương.
C.
0 , 90ab
. D.
90 , 180ab
.
Câu 19: Cho hình vuông
MNPQ
,IJ
lần lượt trung điểm của
PQ
,
MN
. Tích
hướng của
.QI NJ
bằng
A.
.PQ PI
. B.
.PQ PN
. C.
.PM PQ
. D.
2
.
4
PQ
Câu 20: Parabol
2
44y x x
tọa độ đỉnh I
Trang 4/5 - Mã đề thi 456
A.
1;1I
. B.
2;0I
. C.
1;1I
. D.
1;2I
.
Câu 21: Nếu hàm số
2
y ax bx c
0, 0ab
0c
thì đồ thị của hàm số dạng
là hình nào trong các hình sau?
A. . B. .
C. . D.
Câu 22: Tam thức
2
12 13y x x
nhận giá trị âm khi và chỉ khi
A.
–13x
hoặc
1x
. B.
–1x
hoặc
13x
.
C.
13 1x
. D.
1 13x
Câu 23: Cho tam thức bậc hai
2
( ) ( 0)f x ax bx c a
. Điều kiện cần đủ để
( ) 0,f x x
A.
0
0
a
. B.
0
0
a
. C.
0
0
a
. D.
0
0
a
.
Câu 24: Tập nghiệm
S
của phương trình
2 3 3xx
A.
6;2 .S
B.
2.S
C.
6.S
D.
.S 
Câu 25: Cho tam giác
ABC
với
3;6A
;
9; 10B
1
;0
3
G



là trọng tâm. Tọa độ đỉnh
C
A.
5; 4C
. B.
5;4C
.
C.
5;4C
. D.
5; 4C 
.
x
y
O
x
y
O
x
y
O
x
y
O
Trang 5/5 - Mã đề thi 456
II) PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (1 điểm).Cho ba tập hợp
2;2 , 1;5 , 0;1A B C
. Tìm tập
\AB
tập
\A B C
.
Câu 2: (1 điểm). Một ngọn hải đăng trên quần đảo Trường Sa của Việt Nam nước ta được
phỏng lại như hình vẽ. Giả sử CD = h chiều cao của ngọn tháp trong đó C chân
tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Ta đo được AB =
24m,
góc
0
63CAD
; góc
0
48CBD
. Tính chiều cao h của ngọn hải đăng.
Câu 3: (1 điểm). y truyền đỡ trên cầu treo có dạng Parabol
ACB
như hình vẽ. Đầu, cuối
của dây được gắn vào các điểm
A
,
B
trên mỗi trục
AA
BB
với độ cao
30m
. Chiều dài
đoạn
AB

trên nền cầu bằng
200m
. Độ cao ngắn nhất của dây truyền trên cầu
5mCC
. Gọi
Q
,
P
,
H
,
C
,
I
,
J
,
K
các điểm chia đoạn
AB

thành các phần
bằng nhau. Các thanh thẳng đứng nối nền cầu với đáy dây truyền:
QQ
,
PP
,
HH
,
CC
,
II
,
JJ
,
KK
gọi là các dây cáp treo. Tính tổng độ dài của các dây cáp treo?
Câu 4: (1 điểm). Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
2 2 0x mx m
có hai nghim
1
x
,
2
x
tha mãn
33
12
16xx
.
Câu 5: (1 điểm). Cho tam giác
ABC
và điểm
I
thỏa mãn đẳng thức véc tơ
2IA IB
. Hãy
biểu diễn
IC
theo các vectơ
AB
,
AC
.
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm )
----------- HẾT ----------
A
B
Q
P
H
C
I
J
K
B
Q
P
H
C
I
J
K
A
ĐÁP ÁN HỌC KÌ 1 TOÁN 10 .
A) ĐỀ 456
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
A
C
B
A
A
B
B
C
A
B
D
A
B
A
A
D
D
D
B
D
D
D
C
C
I) PHẦN TỰ LUẬN
Điểm
Câu 1
Cho ba tp hp
2;2 , 1;5 , 0;1A B C
. Tìm tp
\AB
và tp
\A B C
.
Ta có
\ 2;1AB
0,5đ
Suy ra :
\ 2;1 \ 0;1A B A B C
.
0,5đ
Câu 2
(1đ) Mt ngn hải đăng trên quần đảo Trường Sa ca Vit Nam nước ta đưc mô phng li
như hình v. Gi s CD = h chiu cao ca ngọn tháp trong đó C chân tháp. Chn hai
điểm A, B trên mặt đất sao cho ba đim A, B, C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24m,
0
63CAD
;
0
48CBD
. Tính chiu cao h ca ngn hải đăng.
Ta có
0 0 0 0 0 0
63 117 180 117 48 15CAD BAD ADB
0,2
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABD ta có:
.sin
sin sin sin
AB BD AB BAD
BD
ADB BAD ADB
0,2
Tam giác BCD vuông ti Cn có:
sin .sin
CD
CBD CD BD CBD
BD
0,2
Vy
00
0
.sin .sin 24.sin117 .sin48
61,4
sin15
sin
AB BAD CBD
CD m
ADB
0,2
Điểm
Câu 3
(1đ) y truyền đỡ trên cu treo có dng Parabol
ACB
như hình vẽ. Đầu, cui của dây được
gắn vào các điểm
A
,
B
trên mi trc
AA
BB
với độ cao
30m
. Chiều dài đoạn
AB

trên nn cu bng
200m
. Độ cao ngn nht ca dây truyn trên cu là
5mCC
. Gi
Q
,
P
,
H
,
C
,
I
,
J
,
K
là các điểm chia đoạn
AB

thành các phn bng nhau. Các thanh
thẳng đứng ni nn cu với đáy dây truyền:
QQ
,
PP
,
HH
,
CC
,
II
,
JJ
,
KK
gi là
các dây cáp treo. Tính tổng độ dài ca các dây cáp treo?
Gi s Parabol có dng:
2
y ax bx c
,
0a
.
Chn h trc
Oxy
như hình vẽ, khi đó parabol đi qua điểm
100; 30A
,
đỉnh
0;5C
. Đoạn
AB
chia làm
8
phn, mi phn
25m
.
0,2
Suy ra:
30 10000 100
0
2
5
a b c
b
a
c
1
400
0
5
a
b
c

2
1
:5
400
P y x
.
0,2
Khi đó, tổng độ dài ca các dây cáp treo bng
1 2 3
2 2 2OC y y y
0,2
2 2 2
1 1 1
5 2 .25 5 2 .50 5 2 .75 5
400 400 400
78,75 m
.
0,2
A
B
Q
P
H
C
I
J
K
B
Q
P
H
I
J
K
A
O
y
x
30m
5m
200m
2
y
1
y
3
y
A
B
Q
P
H
C
I
J
K
B
Q
P
H
C
I
J
K
A
Câu 4
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
2 2 0x mx m
có hai nghim
1
x
,
2
x
tha mãn
33
12
16xx
.
Điểm
Phương trình có nghiệm khi
0

2
20mm
2
1
m
m

1
.
0,25đ
Theo định lý Viète ta có
12
12
2
2
x x m
x x m


.
0,25đ
33
12
16xx
3
8 6 2 16m m m
32
8 6 12 16 0m m m
2
2 8 10 8 0m m m
20m
2m
.
(Hc sinh giải thích được
2
8 10 8mm
dương với mi m thì Thầy cô cho điểm bước
này )
0,2
Kiểm tra điều kin
1
, ta được
1m 
hoc
2m
.
Kết lun :
1m 
hoc
2m
là các giá tr cn tìm.
0,25đ
Câu 5
Cho tam giác
ABC
điểm
I
tha mãn đẳng thức véc tơ
2IA IB
. Hãy biu din
IC
theo các vectơ
AB
,
AC
.
Ta có
2IA IB
2
3
IA AB
.
0,5đ
Vy
2
3
IC IA AC AB AC
.
0,5đ
| 1/16

Preview text:

TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN -TT
KIỂM TRA HỌC KỲ I TỔ TOÁN
NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn:Toán - Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 5 trang) Mã đề thi
Họ và tên……………………………….Lớp:…………….............……..…… 123
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm).
Câu 1: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN  3
MP . Điểm P được xác định
đúng trong hình vẽ nào sau đây: A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 2.
Câu 2: Cho hình vuông MNPQ I , J lần lượt là trung điểm của PQ , MN . Tích vô hướng
của QI. NJ bằng 2 PQ A. P . Q PI . B. P . Q PN .
C. PM.PQ . D.  . 4
Câu 3: Cho tam giác ABC đều cạnh a , H là trung điểm của BC . Giá trị của CA HC bằng a 3a A. CA HC . B. CA HC . 2 2 2 3a a 7 C. CA HC . D. CA HC . 3 2
Câu 4: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A.  o
sin 180    cos . B.  o
sin 180    sin . C.  o
sin 180    sin . D.  o
sin 180    cos .
Câu 5: Xét tam giác ABC tùy ý có BC a, AC b, AB c . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 2 2
c a b  2ab cosC. B. 2 2 2
c a b  2ab cosC. C. 2 2 2
c a b ab cosC. D. 2 2 2
c a b ab cosC.
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
Trang 1/5 - Mã đề thi 123
Câu 7: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy.
Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A B dưới
một góc 78o24' . Biết CA  250 ,
m CB  120 m . Khoảng cách AB gần nhất với giá trị nào sau đây A. 266 . m B. 255 . m C. 166 . m D. 298 . m
Câu 8: Cho mệnh đề “ 2 x   ,
R x x  7  0 ”. Mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A. 2 x
  R, x x  7  0. B. 2 x
  R, x x  7  0 . C. 2 x
  R, x x  7  0 . D. 2 x
  R, x x  7  0 .
Câu 9: Cho tam thức bậc hai 2 f (x) ax bx c (a
0). Điều kiện cần và đủ để f (x) 0, x a 0 a 0 a 0 a 0 A. . B. . C. . D. . 0 0 0 0
Câu 10: Cho tam giác ABC tùy ý có BC a, AC b, AB c và thoả mãn hệ thức
b c  2a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. cos B  cosC  2cos . A
B. sin B  sin C  2sin . A 1
C. sin B  sin C  sin A .
D. sin B  cosC  2sin . A 2
Câu 11: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Các vectơ
cùng phương với MN A. AC,C , A A , P P , A PC, AM
B. NM , BC,C , B P , A AP
C. NM , AC,C , A A , P P , A PC,CP
D. NM , BC,C , A AM , M , A PN,CP
Câu 12: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương
trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? y 3 2 x Oy  0 y  0 A. B.  3
x  2y  6 3
x  2y  6  x  0 x  0 C. D.  3
x  2y  6 3
x  2y  6 
Trang 2/5 - Mã đề thi 123
Câu 13: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng có cùng độ dài.
B. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và có cùng độ dài.
C. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng.
D. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
Câu 14: Cho tập hợp M   ; a ; b ; c d; 
e . Số tập con của tập M là A. 32 B. 25 C. 120 D. 5
Câu 15: Tập nghiệm S của phương trình 2x  3  x  3 là
A. S  6;  2 . B. S    2 . C. S    6 . D. S  . 
Câu 16: Cho hai tập hợp A   1  ;3; B   ; a a  
3 . Với giá trị nào của a thì A  B   ? a  3 a  3 a  3 a  3 A.  . B.  . C.  . D.  . a  4 a  4 a  4 a  4 1
Câu 17: Xét sự biến thiên của hàm số y
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 x
A. Hàm số đồng biến trên  ;0
 , nghịch biến trên 0;.
B.Hàm số đồng biến trên 0; , nghịch biến trên  ;0  .
C.Hàm số đồng biến trên   ;1
 , nghịch biến trên 1; .
D.Hàm số nghịch biến trên  ;  0 0; .
Câu 18: Tích vô hướng của hai véctơ a b cùng khác 0 là số âm khi
A. a b cùng chiều.
B. a b cùng phương.
C. 0  a,b  90 .
D. 90  a,b 180 .  1 
Câu 19: Cho tam giác ABC với A 3  ;6 ; B9; 1  0 và G ;0 
 là trọng tâm. Tọa độ đỉnh  3  C
A. C 5; 4 .
B. C 5;4 . C. C  5  ;4 . D. C  5  ; 4.
Câu 20: Nếu hàm số 2
y ax bx c a  0,b  0 và c  0 thì đồ thị của hàm số có dạng
là hình nào trong các hình sau? y y O x O x A. . B. .
Trang 3/5 - Mã đề thi 123 y y O x O x C. . D. Câu 21: Tam thức 2
y x 12x 13 nhận giá trị âm khi và chỉ khi
A. x  –13 hoặc x  1.
B. x  –1 hoặc x  13 .
C. –13  x  1.
D. –1  x  13
Câu 22: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 1. Gọi H là trung điểm BC, Giá trị của AH bằng 3 A. . B. 1. C. 2. D. 3. 2 Câu 23: Parabol 2
y x  4x  4 có tọa độ đỉnh I là A. I 1;  1 .
B. I 2;0 . C. I  1  ;  1 . D. I  1  ;2.
Câu 24: Phần không bị gạch (không kể đường thẳng d) trong hình sau đây là miền nghiệm
của bất phương trình nào?
A. x y  4  0 .
B. x  2 y  4  0 .
C. x y  4  0 .
D. x  2 y  4  0 .
3x y  9 
x y  3
Câu 25: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
là phần mặt phẳng chứa điểm
2y  8  x  y  6 nào sau đây? A. 0;0 . B. 1; 2 . C. 2;  1 . D. 8;4 .
II) PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1:(1 điểm).Cho các tập hợp M   3
 ; 6 và N   ;
  2 3;  . Tìm tập
M N và biểu diễn tập đó trên trục số.
Trang 4/5 - Mã đề thi 123
Câu 2: (1 điểm). Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận người
ta lấy hai điểm AB trên mặt đất có khoảng cách AB  12m cùng thẳng hàng với chân
C của tháp để đặt hai giác kế. Chân của giác kế có chiều cao h  1,3m . Gọi D là đỉnh tháp
và hai điểm A , B cùng thẳng hàng với C thuộc chiều cao CD của tháp. Người ta đo được 1 1 1
góc DA C  49 và DB C  35 . Tính chiều cao CD của tháp. 1 1 1 1
Câu 3: (1 điểm). Cổng Arch tại thành phố St Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol
(hình vẽ). Biết khoảng cách giữa hai chân cổng bằng 162 m . Trên thành cổng, tại vị trí có độ
cao 43m so với mặt đất (điểm M ), người ta thả một sợi dây chạm đất (dây căng thẳng theo
phương vuông góc với đất). Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn
10 m . Giả sử các số liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao của cổng Arch (tính từ mặt đất
đến điểm cao nhất của cổng).
Câu 4: (1 điểm).Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y  2x  3 cắt parabol 2
y x  m  2 x m tại hai điểm phân biệt nằm cùng phía với trục tung . Oy
Câu 5: (1 điểm). Cho tam giác ABC . Gọi I , J là hai điểm xác định bởi các đẳng thức
IA  2IB , 3JA  2JC  0 . Hãy phân tích IJ theo AB AC .
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm )
----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 123
ĐÁP ÁN HỌC KÌ 1 TOÁN 10 .
A) MÃ ĐỀ 123 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A D D C B D B A D B C A B A C A A D C D D A B B D I) PHẦN TỰ LUẬN Điểm Câu 1
Cho các tập hợp M   3
 ; 6 và N   ;
  2 3;  . Tìm tập M N và biểu diễn
tập đó trên trục số . M   3
 ; 6 và N   ;
  2 3;  . 0,5đ
Khi đó: M N   3  ;  2 3; 6. ) ( 0,5đ [ ] Biểu diễn trục số: 3  2 3 6 Câu 2
Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận người ta lấy hai điểm A
B trên mặt đất có khoảng cách AB  12 m cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt
hai giác kế. Chân của giác kế có chiều cao h  1,3 m . Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm A , 1
B cùng thẳng hàng với C thuộc chiều cao CD của tháp. Người ta đo được góc 1 1
DA C  49 và DB C  35 . Tính chiều cao CD của tháp. 1 1 1 1
Ta có C DA  90  49  41 ; C DB  90  35  55 , nên A DB  14 . 0,25đ 1 1 1 1 1 1 A B A D 12.sin 35 0,25đ
Xét tam giác A DB , có 1 1 1   A D   28,45m . 1 1 1 sin A DB sin A B D sin14 1 1 1 1
Xét tam giác C A D vuông tại C , có 0,25đ 1 1 1 C D 1 sin C A D   C D A .
D sin C A D  28, 45.sin 49  21, 47 m 1 1 A D 1 1 1 1 1
CD C D CC  22,77 m . 0,25đ 1 1
Vậy chiều cao CD của tháp là 22,77m Điểm Câu 3
Cổng Arch tại thành phố St Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol (hình vẽ). Biết khoảng
cách giữa hai chân cổng bằng 162 m . Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43m so với mặt
đất (điểm M ), người ta thả một sợi dây chạm đất (dây căng thẳng theo phương vuông góc
với đất). Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 10 m . Giả sử các
số liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao của cổng Arch (tính từ mặt đất đến điểm cao nhất của cổng).
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ. Phương trình Parabol  P có dạng 2
y ax bx c . 0,25đ
(Học sinh dựng được hệ tọa độ hoặc vẽ được hình như trên Thầy cô cho 0,25 điểm). 0,25đ
Parabol  P đi qua điểm A0;0 , B 162;0 , M 10; 43 nên ta có  0,25đ   c  0 c  0    43 43 3483 2 16
 2 a 162b c  0  a    P 2 : y   x x .  1520  1520 760 2
10 a 10b c  43   3483 b   760  2  0,25đ Do đó chiề b 4ac
u cao của cổng là h     185,6 m. 4a 4a
Kêt luận : Chiều cao của cổng là  185, 6 m. Câu 4 Điểm
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y  2x  3 cắt parabol 2
y x  m  2 x m tại hai điểm phân biệt nằm cùng phía với trục tung . Oy
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 0,25đ 2
x  m  2 x m  2x  3  2
x mx m  3  0 .   1
Để đường thẳng d cắt parabol tại hai điểm phân biệt nằm cùng phía với trục 0,25đ   0 
tung Oy thì phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu   c  0 a 2
m  4m 12  0 0,5đ    m  3  . m  3  0
(Học sinh không giải thích được 2
m  4m 12  0 với mọi m . Thầy cô trừ 0,25 điểm bước này)
Vậy m < -3 là giá trị cần tìm. Câu 5
Cho tam giác ABC . Gọi I , J là hai điểm xác định bởi các đẳng thức IA  2IB ,
3JA  2JC  0 . Hãy phân tích IJ theo AB AC . J 0,5đ A C B I
Ta có : IJ IA AJ IA  2  AB 0,5đ Lại có 2 AJ AC 5 2 Suy ra IJ = AC  2AB . 5 2 Vậy IJ = AC  2AB . 5
TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN -TT
KIỂM TRA HỌC KỲ I TỔ TOÁN
NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn:Toán - Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 5 trang) Mã đề thi
Họ và tên……………………………….Lớp:…………….............……..…… 456
I)PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm).
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
Câu 2: Cho mệnh đề “ 2 x   ,
R x x  7  0 ”. Mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A. 2 x
  R, x x  7  0. B. 2 x
  R, x x  7  0 . C. 2 x
  R, x x  7  0 . D. 2 x
  R, x x  7  0 .
Câu 3: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A.  o
sin 180    cos . B.  o
sin 180    sin . C.  o
sin 180    sin . D.  o
sin 180    cos .
Câu 4: Cho tam giác ABC tùy ý có BC a, AC b, AB c và thoả mãn hệ thức
b c  2a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. cos B  cosC  2cos . A
B. sin B  sin C  2sin . A 1
C. sin B  sin C  sin A .
D. sin B  cosC  2sin . A 2
Câu 5: Cho tập hợp M   ; a ; b ; c d; 
e . Số tập con của tập M là A. 32 B. 25 C. 120 D. 5
Câu 6: Cho hai tập A   1  ;3; B   ; a a  
3 . Với giá trị nào của a thì A  B   ? a  3 a  3 a  3 a  3 A.  . B.  . C.  . D.  . a  4 a  4 a  4 a  4
Câu 7: Xét tam giác ABC tùy ý có BC a, AC b, AB c . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 2 2
c a b  2ab cosC. B. 2 2 2
c a b  2ab cosC. C. 2 2 2
c a b ab cosC. D. 2 2 2
c a b ab cosC.
Câu 8: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy.
Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A B dưới
một góc 78o24' . Biết CA  250 ,
m CB  120 m . Khoảng cách AB gần nhất với giá trị nào sau đây A. 266 . m B. 255 . m C. 166 . m D. 298 . m
Trang 1/5 - Mã đề thi 456
Câu 9: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Các vectơ
cùng phương với MN A. AC,C , A A , P P , A PC, AM
B. NM , BC,C , B P , A AP
C. NM , AC,C , A A , P P , A PC,CP
D. NM , BC,C , A AM , M , A PN,CP
Câu 10: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 1. Gọi H là trung điểm BC, Giá trị của AH bằng 3 A. . B. 1. C. 2. D. 3. 2
Câu 11: Phần không bị gạch (không kể đường thẳng d) trong hình sau đây là miền nghiệm
của bất phương trình nào?
A. x y  4  0 .
B. x  2 y  4  0 .
C. x y  4  0 .
D. x  2 y  4  0 .
3x y  9 
x y  3
Câu 12: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
là phần mặt phẳng chứa điểm
2y  8  x  y  6 nào sau đây? A. 0;0 . B. 1; 2 . C. 2;  1 . D. 8;4 .
Câu 13: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương
trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? y 3 2 x Oy  0 y  0 A. B.  3
x  2y  6 3
x  2y  6 
Trang 2/5 - Mã đề thi 456 x  0 x  0 C. D.  3
x  2y  6 3
x  2y  6 
Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng có cùng độ dài.
B. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và có cùng độ dài.
C. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng.
D. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài. 1
Câu 15: Xét sự biến thiên của hàm số y
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 x
A. Hàm số đồng biến trên  ;0
 , nghịch biến trên 0;.
B.Hàm số đồng biến trên 0; , nghịch biến trên  ;0  .
C.Hàm số đồng biến trên   ;1
 , nghịch biến trên 1; .
D.Hàm số nghịch biến trên  ;  0 0; .
Câu 16: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN  3
MP . Điểm P được xác định
đúng trong hình vẽ nào sau đây: A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 2.
Câu 17:
Cho tam giác ABC đều cạnh a , H là trung điểm của BC . Giá trị của CA HC bằng a 3a A. CA HC . B. CA HC . 2 2 2 3a a 7 C. CA HC . D. CA HC . 3 2
Câu 18: Tích vô hướng của hai véctơ a b cùng khác 0 là số âm khi
A. a b cùng chiều.
B. a b cùng phương.
C. 0  a,b  90 .
D. 90  a,b 180 .
Câu 19: Cho hình vuông MNPQ I , J lần lượt là trung điểm của PQ , MN . Tích vô
hướng của QI. NJ bằng 2 PQ A. P . Q PI . B. P . Q PN .
C. PM.PQ . D.  . 4 Câu 20: Parabol 2
y x  4x  4 có tọa độ đỉnh I là
Trang 3/5 - Mã đề thi 456 A. I 1;  1 .
B. I 2;0 . C. I  1  ;  1 . D. I  1  ;2.
Câu 21: Nếu hàm số 2
y ax bx c a  0,b  0 và c  0 thì đồ thị của hàm số có dạng
là hình nào trong các hình sau? y y O x O x A. . B. . y y O x O x C. . D. Câu 22: Tam thức 2
y x 12x 13 nhận giá trị âm khi và chỉ khi
A. x  –13 hoặc x  1.
B. x  –1 hoặc x  13 .
C. –13  x  1.
D. –1  x  13
Câu 23: Cho tam thức bậc hai 2 f (x) ax bx c (a
0). Điều kiện cần và đủ để f (x) 0, x a 0 a 0 a 0 a 0 A. . B. . C. . D. . 0 0 0 0
Câu 24: Tập nghiệm S của phương trình 2x  3  x  3 là
A. S  6;  2 . B. S    2 . C. S    6 . D. S  .   1 
Câu 25: Cho tam giác ABC với A 3  ;6 ; B9; 1  0 và G ;0 
 là trọng tâm. Tọa độ đỉnh  3  C
A. C 5; 4 .
B. C 5;4 . C. C  5  ;4 . D. C  5  ; 4.
Trang 4/5 - Mã đề thi 456
II) PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (1 điểm).Cho ba tập hợp A   2
 ;2, B  1;  5 ,C  0; 
1 . Tìm tập  A \ B và tập
A\ BC .
Câu 2: (1 điểm). Một ngọn hải đăng trên quần đảo Trường Sa của Việt Nam nước ta được
mô phỏng lại như hình vẽ. Giả sử CD = h là chiều cao của ngọn tháp trong đó C là chân
tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24m, góc 0 CAD  63 ; góc 0
CBD  48 . Tính chiều cao h của ngọn hải đăng.
Câu 3: (1 điểm). Dây truyền đỡ trên cầu treo có dạng Parabol ACB như hình vẽ. Đầu, cuối
của dây được gắn vào các điểm A , B trên mỗi trục AA và BB với độ cao 30m . Chiều dài đoạn A B
  trên nền cầu bằng 200m . Độ cao ngắn nhất của dây truyền trên cầu là
CC  5 m . Gọi Q , P , H , C , I , J  , K là các điểm chia đoạn A B   thành các phần
bằng nhau. Các thanh thẳng đứng nối nền cầu với đáy dây truyền: QQ , PP , HH, CC,
II , JJ  , KK gọi là các dây cáp treo. Tính tổng độ dài của các dây cáp treo? B A Q K P J H C I BQPH CI J K A
Câu 4: (1 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x  2mx m  2  0
có hai nghiệm x , x thỏa mãn 3 3
x x  16 . 1 2 1 2
Câu 5: (1 điểm). Cho tam giác ABC và điểm I thỏa mãn đẳng thức véc tơ IA  2  IB . Hãy
biểu diễn IC theo các vectơ AB , AC .
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm )
----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 456
ĐÁP ÁN HỌC KÌ 1 TOÁN 10 .
A) MÃ ĐỀ 456 1 2 3 4 5 6
7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D A C B A A B B C A B D A B A A D D D B D D D C C I) PHẦN TỰ LUẬN Điểm Câu 1
Cho ba tập hợp A   2
 ;2, B  1;  5 ,C  0; 
1 . Tìm tập  A \ B và tập  A \ B  C . 0,5đ
Ta có A \ B   2  ;  1 0,5đ
Suy ra : A \ B   2  ; 
1   A \ B C  0;  1 .
Câu 2 (1đ) Một ngọn hải đăng trên quần đảo Trường Sa của Việt Nam nước ta được mô phỏng lại
như hình vẽ. Giả sử CD = h là chiều cao của ngọn tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai
điểm A, B trên mặt đất sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24m, 0 CAD  63 ; 0
CBD  48 . Tính chiều cao h của ngọn hải đăng. Ta có 0 0 0 CAD   BAD   ADB    0 0   0 63 117 180 117 48 15 0,25đ
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABD ta có: 0,25đ AB BD A . B sin BAD   BD  sin ADB sin BAD sin ADB CD 0,25đ
Tam giác BCD vuông tại C nên có: sin CBD   CD  . BD sin CBD BD 0 0 A . B sin BA . D sin CBD 24.sin117 .sin 48 0,25đ Vậy CD    61,4m 0 sin ADB sin15 Điểm Câu 3 (1đ)
Dây truyền đỡ trên cầu treo có dạng Parabol ACB như hình vẽ. Đầu, cuối của dây được
gắn vào các điểm A , B trên mỗi trục AA và BB với độ cao 30 m . Chiều dài đoạn A B  
trên nền cầu bằng 200 m . Độ cao ngắn nhất của dây truyền trên cầu là CC  5 m . Gọi Q ,
P , H , C , I , J  , K là các điểm chia đoạn A B
  thành các phần bằng nhau. Các thanh
thẳng đứng nối nền cầu với đáy dây truyền: QQ , PP , HH , CC , II , JJ  , KK gọi là
các dây cáp treo. Tính tổng độ dài của các dây cáp treo? B A Q K P J H C I BQPH CI J K A y 0,25đ B A Q K P J H C I y 3 30m y 5m 2 y1 BQPHO I JKAx 200m
Giả sử Parabol có dạng: 2
y ax bx c , a  0 .
Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ, khi đó parabol đi qua điểm A100; 30 , và có
đỉnh C 0;5 . Đoạn AB chia làm 8 phần, mỗi phần 25m .  1 0,25đ 30 
 10000a 100b c a     400 b  1 Suy ra:   0  b   0   P 2 : y x  5 . 2a   400 c  5 5   c    0,25đ
Khi đó, tổng độ dài của các dây cáp treo bằng OC  2 y  2 y  2 y 1 2 3  1   1   1  0,25đ 2 2 2  5  2 .25  5  2 .50  5  2 .75  5        400   400   400   78,75m. Câu 4
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x  2mx m  2  0 có hai nghiệm Điểm
x , x thỏa mãn 3 3
x x  16 . 1 2 1 2 m 0,25đ
Phương trình có nghiệm khi    0 2
m m  2  2 0     1 . m  1 
x x  2m 0,25đ
Theo định lý Viète ta có 1 2  . x x m  2  1 2 3 3 x x  16 3
 8m  6mm  2 16 3 2
 8m  6m 12m 16  0 0,25đ 1 2  m   2
2 8m 10m  8  0  m  2  0  m  2 .
(Học sinh giải thích được  2
8m 10m  8 dương với mọi m thì Thầy cô cho điểm bước này )
Kiểm tra điều kiện   1 , ta được m  1  hoặc m  2 . 0,25đ Kết luận : m  1
 hoặc m  2 là các giá trị cần tìm. Câu 5
Cho tam giác ABC và điểm I thỏa mãn đẳng thức véc tơ IA  2
IB . Hãy biểu diễn IC
theo các vectơ AB , AC . 0,5đ Ta có IA  2  2
IB IA   AB . 3 2 0,5đ
Vậy IC IA AC   AB AC . 3
Document Outline

  • Toan 10 De thi -Ma 123
  • Toan 10-ĐÁP ÁN Mã 123
  • Toan 10-Ma de 456
  • Toan 10 -ĐÁP ÁN toan 10 Mã 456