Đề học kỳ 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Tạ Quang Bửu – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Tạ Quang Bửu, thành phố Hồ Chí Minh, mời bạn đọc đón xem

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH HỒ CHÍ MINH
TRƯNG THPT T QUANG BU
KIM TRA HC K I (2022-2023)
Môn Toán – Khi 10
(Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian giao đề)
CHÍNH THC)
Bài 1: (1 điểm) Tìm tập xác định ca các hàm s sau:
a) =
5 2 .
b) =

.
Bài 2: (0.5 điểm) D báo thời tiết ngày 01/5/2021 tại Thành phố H Chí Minh được cho trong bảng sau:
Gi
1
4
7
10
13
16
19
22
Nhit đ
(
o
C)
28 27 28 32 31 29 28 27
Biết rằng bng d liệu dự báo thi tiết là một hàm số, hãy tìm tập xác định ca hàm s đó?
Bài 3: (1 điểm)
a) Cho các tập hp : A = {0; 2; 4; 6; 8}, B = {0; 3; 6; 9}. Xác định các tập hp A\B, BA.
b) Cho các tập C = [-2; 1) , D = (0;3]. Xác định các tập hp CD, D\C.
Bài 4: (1 điểm) Biểu diễn miền nghiệm ca h bất phương trình
3x + y 5
x + 2y 4
0
0
Bài 5: (2 điểm) Cho hàm s =
(
)
= 
+ 43.
a) Lp bảng biến thiên của hàm s đã cho.
b) V đồ th hàm s đã cho.
Bài 6: (1 điểm) Các nhà kho c học tìm được một mảnh
chiếc đĩa c hình tròn bị vỡ. Để xác định đường kính của
chiếc đĩa, các nhà khảo c lấy 3 điểm trên vành đĩa và tiến
hành đo đạc thu được kết quả như sau:
0
BC 28 cm;BAC 120= =
(Hình vẽ). Tính đường kính của
chiêc đĩa (làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn).
Bài 7: (0.5 điểm) Tính diện tích một lá c hình tam giác cân. Biết lá c đó có chiều dài cạnh bên là 32 cm
góc đáy có số đo là 48˚ (làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn).
Bài 8: (2 điểm) Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Gi I là trung điểm ca AM K là điểm trên cạnh AC
sao cho AK =
AC.
a) Chứng minh 
󰇍
󰇍
󰇍
=

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
+

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
b) Tính 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
theo 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
, 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
c) Chứng minh ba điểm B, I, K thng hàng.
Bài 9: (1 điểm) Cho tam giác đều ABC có cnh bằng 2 và có đường cao AH. Tính các tích vô hướng
a) 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
b) 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
H và tên hc sinh:………………………………………………………………..s BD: ………………………..
THPT T QUANG BU
MA TRN Đ KIM TRA HC KÌ 1 NĂM HC 2022-2023
MÔN TOÁN KHI 10
Ni dung
Mc đ
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Tập hp
1
1
Hàm s
1
1
1
Hàm s bc hai
1
1
Hệ bt phương trình bậc nht 2 ẩn
1
Định lý sin và cosin
1
1
Tổng và hiệu của hai véctơ. Tích của véctơ với
một số
1
1
1
Tích vô hướng ca hai véctơ
1
1
Tng cng
2
7
5
1
ĐÁP ÁN: KIM TRA HC K I (2022 - 2023) MÔN TOÁN
Câu 1
Tìm tập xác định ca các hàm s sau:
a. =
5 2
y xác định khi 5- 2x 0
0.25
5/2 , vy D= (,
]
0.25
b. =

.
y xác định khi 2x+6 0
0.25
3, vy D= \{3}
0.25
Câu 2
0.5đ
D báo thời tiết ngày 01/5/2021 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Gi
1
4
7
10
13
16
19
22
Nhit
độ (
o
C)
28 27 28 32 31 29 28 27
Biết rằng bng d liệu dự báo thời tiết là một hàm số. Hãy tìm tập xác định ca hàm s đó?
D={1,4,7,10,13,16,19,22}
0.5
Câu 3
a) Cho các tập hp : A = {0; 2; 4; 6; 8}, B = {0; 3; 6; 9}. Xác định các tập hp A\B, BA.
A\B= {2; 4; 8}
0.25
BA= {0; 6}
0.25
b) Cho các tập C = [-2; 1) , D = (0;3]. Xác định các tập hp CD, D\C.
CD
= (0; 1)
0.25
D\C= [1; 3]
0.25
Câu 4
Biểu diễn miền nghiệm ca h bất phương trình:
3x + y 5
x + 2y 4
0
0
V đúng pt các đt 3x+y=5 và x+2y=4
0.25
Gạch đúng các miền không phải nằm trong miền nghiệm
0.25
Kết luận đúng nghiệm là miền tứ giác….( theo tên hs đặt)
0.5
Câu 5
Cho hàm s : =
(
)
= 
+ 43.
a) Lp bảng biến thiên của hàm s đã cho.
V đúng chiều biến thiên
0.25
Ghi đầy đ c giá tr x, y lên bảng biến thiên(không cần ghi nhận xét)
0.25
b) V đồ th hàm s đã cho.
Trc đối xứng = 2
0.25
Tọa đ đỉnh S(2; 1)
0.25
= 1 < 0 nên bề lõm quay xuống dưới
0.25
Giao điểm trc Oy
(
0; 3
)
, giao điểm trc Ox
(
1,0
)
, (3; 0)
0.25
V đồ th đi 4 điểm trên và đầy đ trc đối xứng
0.5
Câu 6
Các nhà kho c học tìm được một mảnh chiếc đĩa cổ hình tròn bị vỡ. Để xác định đường kính
ca chiếc đĩa, các nhà khảo c lấy 3 điểm trên vành đĩa và tiến hành đo đạc thu được kết quả
như sau:
0
BC 28 cm;BAC 120
= =
(Hình vẽ). Tính đường kính của chiêc đĩa (làm tròn kết quả
đến hàng phần nghìn).
Ta có:
BC
2R d
sin A
= =
0.5
56 3
d 32,332
3
⇒=
là đường kính của chiếc đĩa.
0.5
Câu 7
0.5đ
Tính diện tích một lá cờ hình tam giác cân. Biết lá cờ đó có chiều dài cạnh bên là 32 cm và góc
đáy có số đo là 48˚ (làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn).
Tính góc ở đỉnh là 84˚ (hoc đường cao khoảng 23.781 cm)
0.25
Tính diện tích khoảng 509.195 cm
2
0.25
Câu 8
Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Gi I là trung điểm ca AM K là điểm trên cạnh AC
sao cho AK =
AC.
a) Chứng minh 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
+

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
. .
b) Tính 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
theo 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
, 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
c) Chứng minh ba điểm B, I, K thng hàng.
a. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
0.25

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=
1
2
(
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
)
0.25

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
+

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
0.25

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
+

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
0.25
b. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
0.25

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
+

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
0.25
c. 4
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
= 2
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
+ 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
3
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
= 2
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
+ 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
0.25
Nên 4
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
= 3
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
hay 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
hay ba điểm B, I, K thẳng hàng
0.25
Câu 9
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2 và có đường cao AH. Tính các tích vô hướng:
a) 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
. b) 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
a. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
= . 
0.25
= 2.260 = 2
0.25
b. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
= 0.( vì AH vuông BC)
Hoc AH.BC cos90=0
0.25+0.25
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022-2023) THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Môn Toán – Khối 10
TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
(ĐỀ CHÍNH THỨC)
Bài 1: (1 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) 𝑦𝑦 = √5 − 2𝑥𝑥 . b) 𝑦𝑦 = 1 . 2𝑥𝑥+6
Bài 2: (0.5 điểm) Dự báo thời tiết ngày 01/5/2021 tại Thành phố Hồ Chí Minh được cho trong bảng sau: Giờ 1 4 7 10 13 16 19 22 Nhiệt độ (oC) 28 27 28 32 31 29 28 27
Biết rằng bảng dữ liệu dự báo thời tiết là một hàm số, hãy tìm tập xác định của hàm số đó? Bài 3: (1 điểm)
a) Cho các tập hợp : A = {0; 2; 4; 6; 8}, B = {0; 3; 6; 9}. Xác định các tập hợp A\B, B∩A.
b) Cho các tập C = [-2; 1) , D = (0;3]. Xác định các tập hợp C∩D, D\C. 3x + y ≤ 5
Bài 4: (1 điểm) Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình �x + 2y ≤ 4 𝑥𝑥 ≥ 0 𝑦𝑦 ≥ 0
Bài 5: (2 điểm) Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = −𝑥𝑥2 + 4𝑥𝑥 − 3.
a) Lập bảng biến thiên của hàm số đã cho.
b) Vẽ đồ thị hàm số đã cho.
Bài 6: (1 điểm) Các nhà khảo cổ học tìm được một mảnh
chiếc đĩa cổ hình tròn bị vỡ. Để xác định đường kính của
chiếc đĩa, các nhà khảo cổ lấy 3 điểm trên vành đĩa và tiến
hành đo đạc thu được kết quả như sau: =  0
BC 28 cm;BAC =120 (Hình vẽ). Tính đường kính của
chiêc đĩa (làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn).
Bài 7: (0.5 điểm) Tính diện tích một lá cờ hình tam giác cân. Biết lá cờ đó có chiều dài cạnh bên là 32 cm và
góc ở đáy có số đo là 48˚ (làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn).
Bài 8: (2 điểm) Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AMK là điểm trên cạnh AC
sao cho AK = 1AC. 3
a) Chứng minh 𝐵𝐵𝐵𝐵 ��⃗ = 1 𝐵𝐵𝐵𝐵
���⃗ + 1 𝐵𝐵𝐵𝐵 ���⃗. 2 4 b) Tính 𝐵𝐵𝐵𝐵
���⃗ theo 𝐵𝐵𝐵𝐵 ���⃗, 𝐵𝐵𝐵𝐵 ���⃗.
c) Chứng minh ba điểm B, I, K thẳng hàng.
Bài 9: (1 điểm) Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2 và có đường cao AH. Tính các tích vô hướng a) 𝐵𝐵𝐵𝐵 ���⃗. 𝐵𝐵𝐵𝐵 ���⃗. b) 𝐵𝐵��𝐴𝐴 ��⃗. 𝐵𝐵𝐵𝐵 ���⃗.
Họ và tên học sinh:………………………………………………………………..số BD: ……………………….. THPT TẠ QUANG BỬU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN KHỐI 10 Nội dung Mức độ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tập hợp 1 1 Hàm số 1 1 1 Hàm số bậc hai 1 1
Hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn 1 Định lý sin và cosin 1 1
Tổng và hiệu của hai véctơ. Tích của véctơ với 1 1 1 một số
Tích vô hướng của hai véctơ 1 1 Tổng cộng 2 7 5 1
ĐÁP ÁN: KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022 - 2023) MÔN TOÁN
Câu 1 Tìm tập xác định của các hàm số sau: 1đ
a. 𝑦𝑦 = √5 − 2𝑥𝑥
y xác định khi 5- 2x ≥ 0 0.25
↔ 𝑥𝑥 ≤ 5/2 , vậy D= (−∞, 5] 0.25 2 b. 𝑦𝑦 = 1 . 2𝑥𝑥+6 y xác định khi 2x+6 ≠ 0 0.25
↔ 𝑥𝑥 ≠ −3, vậy D= 𝑅𝑅\{−3} 0.25
Câu 2 Dự báo thời tiết ngày 01/5/2021 tại Thành phố Hồ Chí Minh 0.5đ Giờ 1 4 7 10 13 16 19 22 Nhiệt độ (oC) 28 27 28 32 31 29 28 27
Biết rằng bảng dữ liệu dự báo thời tiết là một hàm số. Hãy tìm tập xác định của hàm số đó? D={1,4,7,10,13,16,19,22} 0.5
Câu 3 a) Cho các tập hợp : A = {0; 2; 4; 6; 8}, B = {0; 3; 6; 9}. Xác định các tập hợp A\B, B∩A. 1đ A\B= {2; 4; 8} 0.25 B∩A= {0; 6} 0.25
b) Cho các tập C = [-2; 1) , D = (0;3]. Xác định các tập hợp C∩D, D\C. C∩D = (0; 1) 0.25 D\C= [1; 3] 0.25 Câu 4 3x + y ≤ 5 1đ
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình: �x + 2y ≤ 4 𝑥𝑥 ≥ 0 𝑦𝑦 ≥ 0
Vẽ đúng pt các đt 3x+y=5 và x+2y=4 0.25
Gạch đúng các miền không phải nằm trong miền nghiệm 0.25
Kết luận đúng nghiệm là miền tứ giác….( theo tên hs đặt) 0.5
Câu 5 Cho hàm số : 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = −𝑥𝑥2 + 4𝑥𝑥 − 3. 2đ
a) Lập bảng biến thiên của hàm số đã cho.
Vẽ đúng chiều biến thiên 0.25
Ghi đầy đủ các giá trị x, y lên bảng biến thiên(không cần ghi nhận xét) 0.25
b) Vẽ đồ thị hàm số đã cho.
Trục đối xứng 𝑥𝑥 = 2 0.25 Tọa độ đỉnh S(2; 1) 0.25
Vì 𝑎𝑎 = −1 < 0 nên bề lõm quay xuống dưới 0.25
Giao điểm trục Oy (0; −3), giao điểm trục Ox (1,0), (3; 0) 0.25
Vẽ đồ thị đi 4 điểm ở trên và đầy đủ trục đối xứng 0.5
Câu 6 Các nhà khảo cổ học tìm được một mảnh chiếc đĩa cổ hình tròn bị vỡ. Để xác định đường kính 1đ
của chiếc đĩa, các nhà khảo cổ lấy 3 điểm trên vành đĩa và tiến hành đo đạc thu được kết quả như sau: =  0
BC 28 cm;BAC =120 (Hình vẽ). Tính đường kính của chiêc đĩa (làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn). 0.5 Ta có: BC = 2R = d sin A 56 3 0.5 ⇒ d =
≈ 32,332 là đường kính của chiếc đĩa. 3
Câu 7 Tính diện tích một lá cờ hình tam giác cân. Biết lá cờ đó có chiều dài cạnh bên là 32 cm và góc 0.5đ
ở đáy có số đo là 48˚ (làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn).
Tính góc ở đỉnh là 84˚ (hoặc đường cao khoảng 23.781 cm) 0.25
Tính diện tích khoảng 509.195 cm2 0.25
Câu 8 Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AMK là điểm trên cạnh AC
sao cho AK = 1AC. 3
a) Chứng minh 𝐵𝐵𝐵𝐵 ��⃗ = 1 𝐵𝐵𝐵𝐵
���⃗ + 1 𝐵𝐵𝐵𝐵 ���⃗. . 2 4 b) Tính 𝐵𝐵𝐵𝐵
���⃗ theo 𝐵𝐵𝐵𝐵 ���⃗, 𝐵𝐵𝐵𝐵 ���⃗.
c) Chứng minh ba điểm B, I, K thẳng hàng. a. 𝐵𝐵𝐵𝐵
��⃗ = 1 𝐵𝐵�𝐴𝐴 ��⃗ . 0.25 21 0.25 ↔ 𝐵𝐵𝐵𝐵 ��⃗ − 𝐵𝐵𝐵𝐵 ���⃗ = ���⃗
2 (𝐵𝐵𝐴𝐴 − 𝐵𝐵𝐵𝐵 ���⃗) ↔ 𝐵𝐵𝐵𝐵 ��⃗ = 1 𝐵𝐵𝐵𝐵
���⃗ + 1 𝐵𝐵�𝐴𝐴 ��⃗ 0.25 2 2 ↔ 𝐵𝐵𝐵𝐵 ��⃗ = 1 𝐵𝐵𝐵𝐵
���⃗ + 1 𝐵𝐵𝐵𝐵 ���⃗ 0.25 2 4 b. 𝐵𝐵𝐵𝐵
���⃗ = 1 𝐵𝐵𝐵𝐵 ���⃗ . 3 ↔ 𝐵𝐵𝐵𝐵
���⃗ − 𝐵𝐵𝐵𝐵
���⃗ = 1 �𝐵𝐵𝐵𝐵
���⃗ − 𝐵𝐵𝐵𝐵 ���⃗� 0.25 3 ↔ 𝐵𝐵𝐵𝐵
���⃗ = 1 𝐵𝐵𝐵𝐵
���⃗ + 2 𝐵𝐵𝐵𝐵 ���⃗ 0.25 3 3 c. 4𝐵𝐵𝐵𝐵 ��⃗ = 2𝐵𝐵𝐵𝐵
���⃗ + 𝐵𝐵𝐵𝐵 ���⃗ 0.25 3𝐵𝐵𝐵𝐵
���⃗ = 2𝐵𝐵𝐵𝐵
���⃗ + 𝐵𝐵𝐵𝐵 ���⃗ Nên 4𝐵𝐵𝐵𝐵 ��⃗ = 3𝐵𝐵𝐵𝐵
���⃗ hay 𝐵𝐵𝐵𝐵
���⃗ = 4 𝐵𝐵𝐵𝐵
��⃗ hay ba điểm B, I, K thẳng hàng 0.25 3
Câu 9 Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2 và có đường cao AH. Tính các tích vô hướng: 1đ a) 𝐵𝐵𝐵𝐵 ���⃗. 𝐵𝐵𝐵𝐵 ���⃗. b) 𝐵𝐵��𝐴𝐴 ��⃗. 𝐵𝐵𝐵𝐵 ���⃗. a. 𝐵𝐵𝐵𝐵 ���⃗. 𝐵𝐵𝐵𝐵
���⃗ = 𝐵𝐵𝐵𝐵. 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐵𝐵 0.25
= 2.2𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴60 = 2 0.25 b. 𝐵𝐵��𝐴𝐴 ��⃗. 𝐵𝐵𝐵𝐵
���⃗ = 0.( vì AH vuông BC) 0.25+0.25 Hoặc AH.BC cos90=0