Đề học kỳ 1 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường TH Thực hành Sài Gòn – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường Trung học Thực hành Sài Gòn, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án và thang điểm.

Trang 1/1
TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 01 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP: 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:…………………………………………………….Số báo danh:………………………….
ĐỀ BÀI
Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
sin 3 2 sin cos
3
x x x
;
b)
cos2 cos 1 0x x
.
Câu 2 (2,0 điểm)
a) Từ các chữ số
1;2; 3;4;5; 6
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
4
chữ số khác nhau sao
cho chữ số hàng đơn vị gấp
5
lần chữ số hàng nghìn?
b) ba xạ thủ thi bắn o mục tiêu, mỗi người bắn một viên đạn. c suất bắn trúng mục tiêu
của xạ thủ thứ nhất, thứ hai thứ ba lần lượt
0, 6; 0, 7
0, 8
. Tính c suất để ít nhất một xạ
thủ bắn trúng mục tiêu, biết rằng ba xạ thủ thi đấu độc lập với nhau.
Câu 3 (1,0 điểm). Tìm hệ số của số hạng chứa
8
x
trong khai triển
10
2
3
2x
x
với
0x
.
Câu 4 (1,0 điểm). Cho cấp số cộng
( )
n
u
2 17
10, 35u u
. Tìm số hạng thứ
2022
của cấp số
cộng đó.
Câu 5 (3,0 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
có
ABCD
hình thang với đáy lớn
2 .AD BC
Gọi
,H I
lần lượt là trung điểm của
AD
.SA
a) Tìm giao tuyến của các mặt phẳng
( )SAB
( )SCD
;
( )SAD
( )SBC
;
b) Chứng minh
//( )CH SAB
;
c) Chứng minh
( )//( )BIH SCD
.
Câu 6 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
ta lấy
2
điểm
phân biệt thuộc c phần thứ nhất; tương tự, ta lấy
3; 4; 5
điểm phân biệt lần lượt thuộc c góc phần thứ hai, thứ ba
thứ (các điểm không nằm trên các trục tọa độ). Với
14
điểm
trên, ta chọn hai điểm bất kỳ. Tính xác suất để đoạn thẳng nối hai
điểm đó cắt cả hai trục tọa độ.
___HẾT___
Trang 1/ 4
TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đáp án có 04 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - LỚP: 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu
Đáp án Điểm
1
Câu 1a (1,0 điểm).
sin 3 2 sin .cos
3
x x x
sin 3 sin 2
3
0.25
3 2 2
3
3 2 2
3
x x k
x x k
0.5
2
15 5
( )
2
2
3
x k
k
x k
.
0.25
Câu 1b (1,0 điểm).
cos 2 cos 1 0
x x
;
2
2 cos 1 cos 1 0
x x
0.25
cos 2 cos 1 0
x x
cos 0
1
cos
2
x
x
0,25
2
2
2 ( )
3
2
2
3
x k
x k k
x k
0.5
2
Câu 2a (1,0 điểm). Từ các chữ s
1;2; 3; 4;5;6
ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4
chữ số khác nhau sao cho chữ số hàng đơn vị gấp
5
lần chữ số hàng nghìn.
Gọi
n abcd
là số cần tìm (
, , , {1;2;3; 4;5;6}
a b c d
và khác nhau đôi một)
0.25
- Chọn
1 5
a d
: có 1 cách
- Chọn
bc
: có
2
4
12
A
cách.
0.25x2
Theo quy tắc nhân, ta
1 12 12
cách lập một tổ công tác. 0.25
Trang 2/ 4
Câu 2b (1,0 điểm). ba xạ thủ thi bắn vào mục tiêu, mỗi người bắn một viên đạn. c
suất bắn trúng mục tiêu của xạ thủ thứ nhất, thứ hai và thứ ba lần lượt
0, 6; 0, 7
0, 8
.
Tính xác suất đcó ít nhất một xạ thủ bắn trúng mục tiêu, biết rằng ba xthủ thi đấu độc
lập với nhau.
Không gian mẫu:
3
10
( ) 120.
n C
.
0.25
Gọi
i
A
là biến cố “xạ thủ thứ
i
bắn trúng”, với
{1;2;3}
i
Suy ra:
1 1 3
( ) 1 0, 6 0, 4; ( ) 0, 3; ( ) 0,2
P A P A P A
Gọi
A
là biến cố “có ít nhất một xạ thủ thứ bắn trúng”
Suy ra
1 2 3
( ) ( ). ( ). ( ) 0,2.0, 3.0, 4 0, 024
P A P A P A P A
.
0.5
Kết luận: xác suất cần tìm là
( ) 1 ( ) 0, 976
P A P A
.
0.25
3
Câu 3 (1,0 điểm). Tìm hệ số của số hạng chứa
8
x
trong khai triển
10
2
3
2x
x
,
0
x
Số hạng tổng quát:
10
2
10
3
1 2
k
k
k
k
C x
x
0.25
10 20 3
10
1 C 3 2
k
k k k k
x
0.25
Số hạng chứa
3
x
ứng với
20 3 8 4
k k
.
0.25
Vậy hệ số cần tìm là
4
4 6 4
10
1 C 2 3 1088640
.
0.25
4
Câu 4 (1,0 điểm). Cho cấp số cộng
( )
n
u
2 17
10, 35
u u
. Tìm số hạng thứ
2022
của cấp số cộng đó.
Gọi
d
là công sai của cấp số cộng. Ta có:
2 1
17 1
10 10
35 16 35
u u d
u u d
0.25
1
13
3
u
d
.
0.25
Khi đó ta có:
2022 1
2021 13 2021( 3) 6050
u u d
.
0.5
5
Câu 5a (1,0 điểm). Cho hình chóp
.
S ABCD
ABCD
hình thang với đáy lớn
2 .
AD BC
Gọi
,
H I
lần lượt là trung điểm của
AD
.
SA
Tìm giao tuyến của các mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
;
( )
SAD
( )
SBC
;
Trang 3/ 4
Ta có
( ) ( )
S SAB SCD
.
0.25
Trong
( ),
ABCD
gọi
( ) ( )
N AB CD N SAB SCD
.
Do đó
( ) ( )SN SAB SCD
.
0.25
Ta có
( ) ( )
( ) ( ) ,
/ /
S SAD SBC
SAD SBC d
AD BC
với
// //d BC AD
.
0.5
Câu 5b (1,0 điểm). Chứng minh
//( )
CH SAB
;
Chứng minh được
ABCH
là hình bình hành
/ / , ( ) / /( ).CH AB AB SAB CH SAB
0.25x4
Câu 5c (1,0 điểm). Chứng minh
( )//( )
BIH SCD
.
Chứng minh
/ /
IH SD
(đường trung bình của tam giác
SAD
).
Chứng minh
BHDC
là hình bình hành
/ / .BH CD
Suy ra
( )//( )BIH SCD
.
0.25x4
Trang 4/ 4
6
Câu 5a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
ta lấy
2
điểm phân biệt thuộc góc phần
tư thứ nhất; tương tự, ta lấy
3; 4; 5
điểm phân biệt lần lượt thuộc các góc phần tư thứ hai,
thứ ba và thứ (các điểm không nằm trên c trục tọa độ). Với 14 điểm trên, ta chọn 2
điểm bất kỳ. Tính xác suất để đoạn thẳng nối hai điểm đó cắt cả hai trục tọa độ.
Không gian mẫu là số cách chọn 2 điểm bất kỳ trong 14 điểm đã cho.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu
2
14
91C
.
0.25
Gọi A là biến cố “Đoạn thẳng nối 2 điểm được chọn cắt hai trục tọa độ”.
Để xảy ra biến cố A thì hai đầu đoạn thẳng đó phải ở góc phần tư thứ nhất thứ
ba hoặc phần tư thứ hai và thứ tư.
Hai đầu đoạn thẳng ở góc phần tư thứ nhất và thứ ba, có
1 1
2 4
C C
cách.
Hai đầu đoạn thẳng ở góc phần tư thứ hai và thứ tư, có
1 1
3 5
C C cách.
Suy ra số phần tử của biến cố A là
1 1 1 1
2 4 3 5
23
A
C C C C
.
0.5
Kết luận: xác suất cần tìm là
23
91
A
P A
0.25
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần.
____HẾT____
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2022 – 2023 (Đề có 01 trang) MÔN: TOÁN – LỚP: 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:…………………………………………………….Số báo danh:…………………………. ĐỀ BÀI
Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:   
a) sin  3x   2sinx cosx  ;  3 
b) cos2x  cosx  1  0. Câu 2 (2,0 điểm)
a) Từ các chữ số 1;2; 3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau sao
cho chữ số hàng đơn vị gấp 5 lần chữ số hàng nghìn?
b) Có ba xạ thủ thi bắn vào mục tiêu, mỗi người bắn một viên đạn. Xác suất bắn trúng mục tiêu
của xạ thủ thứ nhất, thứ hai và thứ ba lần lượt là 0, 6; 0, 7 và 0, 8 . Tính xác suất để có ít nhất một xạ
thủ bắn trúng mục tiêu, biết rằng ba xạ thủ thi đấu độc lập với nhau.  10
Câu 3 (1,0 điểm). Tìm hệ số của số hạng chứa 8
x trong khai triển  2 3  2x     với x  0 .  x 
Câu 4 (1,0 điểm). Cho cấp số cộng (un) có u2  10, 1
u 7  35. Tìm số hạng thứ 2022 của cấp số cộng đó.
Câu 5 (3,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang với đáy lớn AD  2BC. Gọi
H, I lần lượt là trung điểm của AD và S . A
a) Tìm giao tuyến của các mặt phẳng (SAB) và (SC ) D ; (SA ) D và (SBC); b) Chứng minh CH //(SAB); c) Chứng minh (BIH)//(SC ) D .
Câu 6 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Ox , y ta lấy 2 điểm
phân biệt thuộc góc phần tư thứ nhất; tương tự, ta lấy 3; 4; 5
điểm phân biệt lần lượt thuộc các góc phần tư thứ hai, thứ ba và
thứ tư (các điểm không nằm trên các trục tọa độ). Với 14 điểm
trên, ta chọn hai điểm bất kỳ. Tính xác suất để đoạn thẳng nối hai
điểm đó cắt cả hai trục tọa độ. ___HẾT___ Trang 1/1
TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP: 11 (Đáp án có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) Câu Đáp án Điểm    1 Câu 1a (1,0 điểm). sin    3x     2 sin x.cosx  3      sin    3x     sin 2x  3  0.25   3x  2x   k2   3 0.5
   3x    2x   k2  3 x    2  k   15 5 (k  ). 0.25 x  2   k2  3
Câu 1b (1,0 điểm). cos 2x  cos x  1  0;  2
2 cos x 1  cosx  1  0 0.25 cosx  0
 cosx 2cosx 1  0     0,25 cosx  1  2 x     k  2 
 x  2  k2 (k   ) 0.5  3  2 x    k2  3
Câu 2a (1,0 điểm). Từ các chữ số 1;2; 3; 4;5;6 ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4
2 chữ số khác nhau sao cho chữ số hàng đơn vị gấp 5 lần chữ số hàng nghìn.
Gọi n  abcd là số cần tìm (a, , b ,
c d  {1;2;3; 4;5;6} và khác nhau đôi một) 0.25
- Chọn a  1  d  5 : có 1 cách 0.25x2 - Chọn bc : có 24 A  12 cách.
Theo quy tắc nhân, ta có 1 12  12 cách lập một tổ công tác. 0.25 Trang 1/ 4
Câu 2b (1,0 điểm). Có ba xạ thủ thi bắn vào mục tiêu, mỗi người bắn một viên đạn. Xác
suất bắn trúng mục tiêu của xạ thủ thứ nhất, thứ hai và thứ ba lần lượt là 0,6; 0, 7 và 0, 8 .
Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng mục tiêu, biết rằng ba xạ thủ thi đấu độc lập với nhau. Không gian mẫu: n  ( )  3 C10  120.. 0.25 Gọi i
A là biến cố “xạ thủ thứ i bắn trúng”, với i  {1;2;3} Suy ra: P( 1
A )  1  0,6  0, 4; P( 1 A )  0, 3; P( 3 A )  0,2 0.5
Gọi A là biến cố “có ít nhất một xạ thủ thứ bắn trúng” Suy ra P( ) A  P( 1 A ).P( 2 A ).P( 3
A )  0,2.0,3.0,4  0,024 .
Kết luận: xác suất cần tìm là P( ) A  1  P( ) A  0,976 . 0.25  10
3 Câu 3 (1,0 điểm). Tìm hệ số của số hạng chứa 8 x trong khai triển  2 3  2x     , x  0  x  k k 10 k k 3
Số hạng tổng quát: 1 C  2 10 2x           0.25 x  k k k 10 k 20 3k  1     1 C 0  3  2  x 0.25 Số hạng chứa 3
x ứng với 20  3k  8  k  4. 0.25 4
Vậy hệ số cần tìm là 1 4 C  6 2  4 10 3  1088640. 0.25
Câu 4 (1,0 điểm). Cho cấp số cộng ( n u ) có u2  10, 1
u 7  35. Tìm số hạng thứ 2022 4 của cấp số cộng đó.
Gọi d là công sai của cấp số cộng. Ta có: u2  10  1u  d    10 0.25     1 u 7  35  1 u  16d     35  1u   13   . d   0.25  3 Khi đó ta có: u2022  1
u  2021d  13  2021  ( 3)  6050 . 0.5
Câu 5a (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang với đáy lớn 5
AD  2BC. Gọi H, I lần lượt là trung điểm của AD và S . A
Tìm giao tuyến của các mặt phẳng (SAB) và (SCD); (SA ) D và (SBC); Trang 2/ 4 Ta có S  (SA ) B (SC ) D . 0.25 Trong (ABC )
D , gọi N  AB CD  N  (SA ) B (SC ) D . 0.25 Do đó SN  (SAB)  (SC ) D . S  (SAD)  (SBC) Ta có   (SAD)  (SBC )  d BC AD  d, với // // . 0.5 AD / /BC
Câu 5b (1,0 điểm). Chứng minh CH //(SAB);
Chứng minh được ABCH là hình bình hành
 CH / /AB,AB  (SAB)  CH / /(SAB). 0.25x4
Câu 5c (1,0 điểm). Chứng minh (BIH)//(SC ) D .
Chứng minh IH / /SD (đường trung bình của tam giác SAD ).
Chứng minh BHDC là hình bình hành  BH / /C . D 0.25x4 Suy ra (BIH)//(SC ) D . Trang 3/ 4
Câu 5a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y ta lấy 2 điểm phân biệt thuộc góc phần
tư thứ nhất; tương tự, ta lấy 3; 4; 5 điểm phân biệt lần lượt thuộc các góc phần tư thứ hai,
thứ ba và thứ tư (các điểm không nằm trên các trục tọa độ). Với 14 điểm trên, ta chọn 2
điểm bất kỳ. Tính xác suất để đoạn thẳng nối hai điểm đó cắt cả hai trục tọa độ. 6
Không gian mẫu là số cách chọn 2 điểm bất kỳ trong 14 điểm đã cho. 0.25
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 2   C  91. 14
Gọi A là biến cố “Đoạn thẳng nối 2 điểm được chọn cắt hai trục tọa độ”.
Để xảy ra biến cố A thì hai đầu đoạn thẳng đó phải ở góc phần tư thứ nhất và thứ
ba hoặc phần tư thứ hai và thứ tư.
 Hai đầu đoạn thẳng ở góc phần tư thứ nhất và thứ ba, có 1 1 C C cách. 0.5 2 4
 Hai đầu đoạn thẳng ở góc phần tư thứ hai và thứ tư, có 1 1 C C cách. 3 5
Suy ra số phần tử của biến cố A là 1 1 1 1   C C  C C  23. A 2 4 3 5 A 23
Kết luận: xác suất cần tìm là P A     91 0.25
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ____HẾT____ Trang 4/ 4