Đề học kỳ 1 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Văn Cừ – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Văn Cừ, tỉnh Quảng Nam; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

đề 100 Trang 1/8
S GD & ĐT QUNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYN VĂN C
--------------------
(Đề thi có 02 trang)
KIM TRA HC K I
NĂM HC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 60 phút
(không k thi gian phát đề)
H và tên: ............................................................................ S báo danh: ....... đề 100
A. TRC NGHIM (5 đim):
Câu 1. Vi
,kn
là các s nguyên dương tu ý tho mãn
kn
, mnh đề nào dưới đây là đúng?
A.

!
!
k
n
n
C
nk
. B.
!
!
k
n
n
C
k
. C.

!
!!
k
n
n
C
knk
. D.
!!
!
k
n
nnk
C
k
.
Câu 2. Cho ,
A
A
là hai biến c đối nhau liên quan đến mt phép th T, xác sut xy ra biến c
A
1
5
.
Xác sut xy ra biến c
A
A.
1
()
2
PA =
. B.
1
()
5
PA =
. C. () 1PA = . D.
4
()
5
PA =
.
Câu 3. Chu k ca hàm s
x
y tan
A.
.
B.
.
2
C.
3.
D.
2.
Câu 4.
10
cây bút khác nhau và
8
quyn sách giáo khoa khác nhau. Mt bn hc sinh cn chn 1 cây
bút và
1
quyn sách. Hi bn đó có bao nhiêu cách chn?
A.
70
. B.
90
. C.
60
. D.
80
.
Câu 5. Khai trin

199
21x
có bao nhiêu s hng?
A.
200
. B.
199
. C.
198
. D.
201
.
Câu 6. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình sin
m có nghim
A.

1;m 
. B.

;1 1;m 
.
C.

;1m 
. D.
1;1m  .
Câu 7. Cho hình vuông
A
BCD
tâm
O
(như hình v). Phép quay tâm
O
, góc quay
0
90
biến đim
B
thành
đim nào sau đây ?
A.
.C
B.
.
A
C.
.
B
D.
.D
Câu 8. Nghim ca phương trình
cot cot
4
x
A.

x
kkZ
. B.

42
k
x
kZ


.
C.

4
x
kkZ

. D.

4

x
kkZ
.
Câu 9. Trong mt phng ta độ
,Oxy
cho đim
1; 2A . Tìm to độ đim
A
nh ca
A
qua phép v t
tâm

0;0O
t s
2.k
A.
4; 2A
. B.

1; 2A

. C.
2; 4A

. D.
2; 4A
.
đề 100 Trang 2/8
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Khi đó, giao tuyến ca 2 mt phng
(SAC) và (SAB) là
A. SA. B. SC. C. SB. D. SO.
Câu 11. Trong mt phng to độ Oxy, cho vectơ
;vab
đim
;
M
xy. Gi

'';'
M
xynh ca
đim M qua phép tnh tiến theo vectơ
v
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
'
'
x
xa
yyb


.
B.
'
'
x
xa
yyb


.
C.
'
'
x
x
yy

.
D.
'
'
x
xa
yyb


.
Câu 12. S cách chn mt ban chp hành gm mt trưởng ban, mt phó ban và mt thưđược chn t
20
thành viên là
A.
3!
. B.
3
20
A
. C.
20!
. D.
3
20
C
.
Câu 13. Trong không gian, cho hai đường thng chéo nhau
a
b . Có tt c bao nhiêu mt phng cha
a
và song song vi
b
?
A.
2.
B. Vô s. C.
0.
D.
1.
Câu 14. Nghim ca phương trình
2
sin 4sin 3 0xx
A.
2,
2
xkk

. B.
2,
2
xkk


.
C.
2,xk k
. D.
2,xkk
.
Câu 15. Tìm tp xác định
D
ca hàm s
cotyx
A.
,
2
DkkZ




. B.
D
R
.
C.
\,
2
DR kkZ




. D.
\,DRkkZ

.
B. PHN T LUN (5,0 đim)
ĐỀ 1
Câu 1(1 đim). Tìm s hng th 6 trong khai trin nh thc

13
2.x
Câu 2(1 đim).
Gii phương trình
3cos sin 2xx
.
Câu 3(2 đim). Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
,
M
N
ln lươt là trung
đim ca
SA
.SD
a) Chng minh
MN//
A
BCD .
b) Xác định giao đim ca đường thng
NC
và mt phng

SAB .
Câu 4(1 đim). Cho mt bng gm ô vuông đơn v như hình sau:
Mt em bé cm ht đậu đặt ngu nhiên vào ô vuông đơn v trong bng. Tính xác sut để bt
kì hàng nào và ct nào ca bng cũng có ht đậu.
9
44
đề 100 Trang 3/8
ĐỀ 2
Câu 1(1 đim).
Tìm s hng th 8 trong khai trin nh thc

12
2.x
Câu 2(1 đim). Gii phương trình
3sin cos 2.xx
Câu 3(1 đim). Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
,
M
N
ln lươt là trung
đim ca
SA
.SB
a) Chng minh
MN//
A
BCD
.
b) Xác định giao đim ca đường thng
NC
và mt phng

SAD .
Câu 4(1 đim). Cho mt bng gm ô vuông đơn v như hình sau:
Mt em bé cm ht đậu đặt ngu nhiên vào ô vuông đơn v trong bng. Tính xác sut để bt
kì hàng nào và ct nào ca bng cũng có ht đậu.
HƯỚNG DN CHM TOÁN 11 HC KÌ 1 NĂM 2022-2023
A. PHN TRC NGHIM (5,0 đim)
MĐ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
100 C D A D A D B C D A B B D A D
HDC T LUN
B/ PHN T LUN: (5 đim). ĐỀ 1
CÂU Ni dung Đi
Câu 1(1.0 đim): Tìm s hng th 6 trong khai trin nh thc

13
2.x
Câu 1
CÔNG THC ĐÚNG 0.25
Thay các s 0.25
585
651 13
2TT Cx

0.25
6
T
8
41.184 .
x
0.25
Câu 2(1.0 đim). Gii phương trình:
3cos sin 2xx
.
9
44
đề 100 Trang 4/8
Câu 2
Ta có:
3cos sin 2xx
31 2
cos sin
222
xx
0.25
2
cos cos sin sin
662
xx


2
62
cox x




0.25
2
64
,
2
64
xk
k
xk





5
2
12
,
2
12
xk
k
xk



.( mi ý 0,25)
0.5
Câu 3(2.0 đim). Cho hình chóp
.SABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành.
Gi
,
M
N
ln lươt là trung đim ca
SA
.SD
a) Chng minh
MN//
A
BCD
.
b) Xác định giao đim ca đường thng
NC
và mt phng

SAB .
Câu 3 Hình v phc v câu a
0.25
3a) Xét tam giác SAD có M là trung đim ca SA, N là trung đim ca SD.
T đó suy ra MN là đường trung bình ca tam giác SAD. Suy ra
//
M
NAD
0.25
Vy ta có:


// //
MN ABCD
M
NAD MN ABCD
AD ABCD
( mi ý 0,25)
0.5
3b) +Chn mt phng ph (SCD) cha NC.
+ Xét 2 mt phng (SAB) và (SCD) có đim S chung
và ln lượt cha 2 đt song song là AB và CD.
+ Giao tuyến ca hai mt phng (SCD) và (SAB) là đường thng d đi qua đim S
song song vi AB và CD.
0.25
0.25
+ Trong mt phng (d; CD), CN ct d ti I. 0.25
Ta có:

ICN
I
dSAB

. Vy I là giao đim cn tìm.
0.25
Câu 4(1.0 đim). Cho mt bng gm ô vuông đơn v như hình sau:
A
D
B
C
S
M
N
I
9
đề 100 Trang 5/8
Mt em bé cm ht đậu đặt ngu nhiên vào ô vuông đơn v trong bng.
Tính xác sut để bt kì hàng nào và ct nào ca bng cũng có ht đậu.
Câu 4 Đặt ngu nhiên 4 ht đậu (ging nhau) vào 4 ô vuông trong bng gm 9 ô vuông.
S kết qu có th xy ra là: .
0.25
Gi là biến c: "bt k hàng nào và ct nào trong bng cũng có ht đậu". Do 3 hàng
ca bng, hàng nào cũng có ht đậu nên 1 hàng s có 2 ht và 2 hàng còn li mi
hàng có mt ht. Khi đó, để có mt kết qu thun li cho ta làm như sau:
+) Chn 1 hàng và đặt 2 ht đậu vào 2 trong 3 ô ca hàng đó cách.
+) Chn 1 trong 2 hàng còn li và đặt ht đậu th 3 vào ô ca ct không cha 2 ô đã đặt
ht đậ
u bước trên. Sau đó đặt ht đậu th 4 vào 1 trong 3 ô ca hàng còn li
cách.
Tuy nhiên trong 6 cách này có 2 cách đặt ging nhau nên s cách đặt ch
Do đó, s kết qu thun li cho .
0.25
0.25
Vy xác sut để bt kì hàng nào và ct nào ca bng cũng có ht đậu là
.
0.25
* Lưu ý: Nếu hc sinh có cách gii khác đúng thì CBChT phân khúc cho đim phù hp vi đáp án này.
B/ PHN T LUN: (5 đim). ĐỀ 2
CÂU Ni dung Đim
Câu 1(1.0 đim): Tìm s hng th 8 trong khai trin nh thc

12
2.x
Câu 1
CÔNG THC ĐÚNG 0.25
Thay các s 0.25
Ta có:
757
871 12
2TT Cx

0.25
5
101.376 .
x
0.25
Câu 2(1.0 đim). Gii phương trình:
3sin cos 2.xx
.
Câu 2
Ta có:
3sin cos 2.xx
31 2
sinx cos
22 2
x
0.25
2
cos sinx sin cos
662
x


2
sin
62
x




0.25
44
4
9
126nC
A
A
2
3
3. 9C
2.3 6
615
A

9.5 45nA


45 5
126 14
nA
PA
n

đề 100 Trang 6/8
2
64
,
2
64
xk
k
xk






2
12
,
7
2
12
xk
k
xk



.( mi ý 0,25)
0.5
Câu 3(2.0 đim). Cho hình chóp
.SABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành.
Gi
,MN
ln lươt là trung đim ca
SA
.SB
a) Chng minh

MN// ABCD
.
b) Xác định giao đim ca đường thng
NC
và mt phng

SAD
.
Câu 3
Hình v phc v câu a
0.25
3a) Xét tam giác SAB có M là trung đim ca SA, N là trung đim ca SB. T đó suy
ra MN là đường trung bình ca tam giác SAB. Suy ra
//MN AB
0.25
Vy ta có:



// //
MN ABCD
MN AB MN ABCD
AB ABCD
( mi ý 0,25)
0.5
3b) +Chn mt phng ph (SBC) cha NC.
+ Xét 2 mt phng (SAD) và (SBC) có đim S chung
và ln lượt cha 2 đt song song là AD và BC.
+ Giao tuyến ca hai mt phng (SBC) và (SAD) là đường thng d đi qua đim S và
son
g
son
g
v
i AD và BC .
0.25
0.25
+ Trong mt phng (d; BC), CN ct d ti I. 0.25
Ta có:

ICN
Id SAD

. Vy I là giao đim cn tìm.
0.25
Câu 4(1.0 đim). Cho mt bng gm ô vuông đơn v như hình sau:
Mt em bé cm ht đậu đặt ngu nhiên vào ô vuông đơn v trong bng.
Tính xác sut để bt kì hàng nào và ct nào ca bng cũng có ht đậu.
9
44
đề 100 Trang 7/8
Câu 4 Đặt ngu nhiên 4 ht đậu (ging nhau) vào 4 ô vuông trong bng gm 9 ô vuông.
S kết qu có th xy ra là: .
0.25
Gi là biến c: "bt k hàng nào và ct nào trong bng cũng có ht đậu". Do 3 hàng
ca bng, hàng nào cũng có ht đậu nên 1 hàng s có 2 ht và 2 hàng còn li mi
hàng có mt ht. Khi đó, để có mt kết qu thun li cho ta làm như sau:
+) Chn 1 hàng và đặt 2 ht đậu vào 2 trong 3 ô ca hàng đó cách.
+) Chn 1 trong 2 hàng còn li và đặt ht đậu th 3 vào ô ca ct không cha 2 ô đã đặt
ht đậ
u bước trên. Sau đó đặt ht đậu th 4 vào 1 trong 3 ô ca hàng còn li
cách.
Tuy nhiên trong 6 cách này có 2 cách đặt ging nhau nên s cách đặt ch
Do đó, s kết qu thun li cho .
0.25
0.25
Vy xác sut để bt kì hàng nào và ct nào ca bng cũng có ht đậu là
.
0.25
* Lưu ý: Nếu hc sinh có cách gii khác đúng thì CBChT t chia thang đim phù hp vi đáp án này.
MA TRN ĐỀ KIM TRA HC K I – NĂM HC 2022-2023
Môn: TOÁN – Lp 11 THPT
Thi gian làm bài: 60 phút.
KHUNG MA TRN
- Trc nghim: 15 câu x 1/3 đim= 5,0 đim
- T lun: 4 bài = 5 câu x 1đim = 5,0 đim
Ch đề
Chun KTKN
Cp độ tư duy
Cng
Nhn biết Thông hiu Vn dng thp Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Các hàm s lượng giác 1 1 6,67%
Phương trình lượng
giác cơ bn
2 6,67%
Phương trình lượng
giác thường gp
1 Câu 2 13,33%
Qui tc đếm 1 3,33%
Hoán v, chnh hp, t
hp
1 1 6,67%
4
9
126nC
A
A
2
3
3. 9C
2.3 6
615
A

9.5 45nA


45 5
126 14
nA
PA
n

đề 100 Trang 8/8
Nh thc Newton 1 Câu 1 13,33%
Xác sut 1 Câu 4 13,33%
Phép tnh tiến 1 3,33%
Phép quay 1 3,33%
Phép v t, phép đồng
dng
1 3,33%
Đại cương v đường
thng và mt phng;
hai đường thng chéo
nhau và hai đường
thng song song
1 Câu 3b 13,33%
Đường thng và mt
phng song song
1 Câu 3a 13,33%
Cng 12 3 2 2 1 10đ
Quế Sơn, ngày 25 tháng 12 năm 2022
T trưởng
Hoàng Công Trung
| 1/8

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: TOÁN
(Đề thi có 02 trang)
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 100
A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm):
Câu 1.
Với k, n là các số nguyên dương tuỳ ý thoả mãn k n , mệnh đề nào dưới đây là đúng? n n n n k k ! ! k ! k ! n k ! A. C  . B. C  . C. C  . D. C  . nn k! n k ! n k  ! n k ! n k ! 1 Câu 2. Cho ,
A A là hai biến cố đối nhau liên quan đến một phép thử T, xác suất xảy ra biến cố A là . 5
Xác suất xảy ra biến cố A là 1 1 4 A. P( ) A = . B. P( ) A = . C. P( ) A = 1 . D. P( ) A = . 2 5 5
Câu 3. Chu kỳ của hàm số y  tan x A. . B. . C. 3 . D. 2 . 2
Câu 4. Có 10 cây bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cây
bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn đó có bao nhiêu cách chọn? A. 70 . B. 90. C. 60 . D. 80.
Câu 5. Khai triển  x  199 2 1
có bao nhiêu số hạng? A. 200 . B. 199 . C. 198 . D. 201.
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x m có nghiệm A.
m 1; . B. m  ;    1  1; . C. m  ;    1 . D. m  1;   1 .
Câu 7. Cho hình vuông ABCD tâm O (như hình vẽ). Phép quay tâm O , góc quay 0
90 biến điểm B thành
điểm nào sau đây ? A. C. B. . A C. . B D. D. 
Câu 8. Nghiệm của phương trình cot x  cot là 4  k A.
x k k Z  . B. x  
k Z  . 4 2  
C. x   k k Z  .
D. x    k k Z  . 4 4
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho điểm A1;2 . Tìm toạ độ điểm A là ảnh của A qua phép vị tự
tâm O0;0 tỉ số k  2. A.
A4;2 . B. A 1;  2 . C. A 2;  4   . D. A2;4. Mã đề 100 Trang 1/8
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Khi đó, giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SAB) là A. SA. B. SC. C. SB. D. SO.
Câu 11. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho vectơ v   ;
a b và điểm M  ;
x y . Gọi M ' x '; y ' là ảnh của 
điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v . Khẳng định nào sau đây đúng?
x x ' a
x '  x ax '  x
x '  x a A.  . B.  . C.  . D.  .
y y ' b
y '  y b
y '   y
y '  y b
Câu 12. Số cách chọn một ban chấp hành gồm một trưởng ban, một phó ban và một thư kí được chọn từ 20 thành viên là A. 3!. B. 3 A . C. 20!. D. 3 C . 20 20
Câu 13. Trong không gian, cho hai đường thẳng chéo nhau a b . Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng chứa a
và song song với b ? A. 2. B. Vô số. C. 0. D. 1.
Câu 14. Nghiệm của phương trình 2
sin x  4sin x  3  0 là   A. x   k2 ,  k  . B. x   k2 ,  k  . 2 2
C. x k2 ,  k .
D. x    k2 ,  k  .
Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số y  cot x   A.
D    k , k Z  . B. D R .  2   
C. D R \   k , k Z  . D. D R \k,k Z .  2 
B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) ĐỀ 1
Câu 1(1 điểm). Tìm số hạng thứ 6 trong khai triển nhị thức  x  13 2 .
Câu 2(1 điểm). Giải phương trình 3 cos x  sin x  2 .
Câu 3(2 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lươt là trung
điểm của SA và . SD
a) Chứng minh MN//  ABCD .
b) Xác định giao điểm của đường thẳng NC và mặt phẳng SAB .
Câu 4(1 điểm). Cho một bảng gồm 9 ô vuông đơn vị như hình sau: Một em bé cầm
4 hạt đậu đặt ngẫu nhiên vào 4 ô vuông đơn vị trong bảng. Tính xác suất để bất
kì hàng nào và cột nào của bảng cũng có hạt đậu. Mã đề 100 Trang 2/8 ĐỀ 2
Câu 1(1 điểm). Tìm số hạng thứ 8 trong khai triển nhị thức  x  12 2 .
Câu 2(1 điểm). Giải phương trình 3 sin x  cos x  2.
Câu 3(1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lươt là trung
điểm của SA và . SB
a) Chứng minh MN//  ABCD .
b) Xác định giao điểm của đường thẳng NC và mặt phẳng SAD .
Câu 4(1 điểm). Cho một bảng gồm 9 ô vuông đơn vị như hình sau: Một em bé cầm
4 hạt đậu đặt ngẫu nhiên vào 4 ô vuông đơn vị trong bảng. Tính xác suất để bất
kì hàng nào và cột nào của bảng cũng có hạt đậu.
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 11 HỌC KÌ 1 NĂM 2022-2023
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) MĐ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 100
C D A D A D B C D A B B D A D HDC TỰ LUẬN
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm). MÃ ĐỀ 1 CÂU Nội dung Điể
Câu 1(1.0 điểm): Tìm số hạng thứ 6 trong khai triển nhị thức  x  13 2 . CÔNG THỨC ĐÚNG 0.25 Câu 1 Thay các số 0.25 5 8 5
T T C x 2 0.25 6 5 1  13 T 8  41.184x . 0.25 6
Câu 2(1.0 điểm). Giải phương trình: 3 cos x  sin x  2 . Mã đề 100 Trang 3/8 3 1 2 0.25
Ta có: 3 cos x  sin x  2 
cos x  sin x  2 2 2   2
 cos cos x  sin sin x 6 6 2    2 0.25  cox x     Câu 2  6  2     5 x    k2  x   k2  12 6 4   , k    
, k  .( mỗi ý 0,25)     0.5 x     k2       x k2  6 4  12
Câu 3(2.0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
Gọi M , N lần lươt là trung điểm của SA và . SD
a) Chứng minh MN//  ABCD .
b) Xác định giao điểm của đường thẳng NC và mặt phẳng SAB . Câu 3 Hình vẽ phục vụ câu a I S M N A D 0.25 B C
3a) Xét tam giác SAD có M là trung điểm của SA, N là trung điểm của SD. 0.25
Từ đó suy ra MN là đường trung bình của tam giác SAD. Suy ra MN / / AD
MN   ABCD 
Vậy ta có: MN / / AD
MN / /  ABCD ( mỗi ý 0,25)  0.5 AD   ABCD
3b) +Chọn mặt phẳng phụ (SCD) chứa NC.
+ Xét 2 mặt phẳng (SAB) và (SCD) có điểm S chung 0.25
và lần lượt chứa 2 đt song song là AB và CD.
+ Giao tuyến của hai mặt phẳng (SCD) và (SAB) là đường thẳng d đi qua điểm S và song song với AB và CD. 0.25
+ Trong mặt phẳng (d; CD), CN cắt d tại I. 0.25 I CN  0.25 Ta có: 
. Vậy I là giao điểm cần tìm. I d   SAB
Câu 4(1.0 điểm).
Cho một bảng gồm 9 ô vuông đơn vị như hình sau: Mã đề 100 Trang 4/8 Một em bé cầm
4 hạt đậu đặt ngẫu nhiên vào 4 ô vuông đơn vị trong bảng.
Tính xác suất để bất kì hàng nào và cột nào của bảng cũng có hạt đậu. Câu 4
Đặt ngẫu nhiên 4 hạt đậu (giống nhau) vào 4 ô vuông trong bảng gồm 9 ô vuông. 0.25
Số kết quả có thể xảy ra là: n 4  C 126 9 .
Gọi A là biến cố: "bất kỳ hàng nào và cột nào trong bảng cũng có hạt đậu". Do 3 hàng
của bảng, hàng nào cũng có hạt đậu nên 1 hàng sẽ có 2 hạt và 2 hàng còn lại mỗi
hàng có một hạt. Khi đó, để có một kết quả thuận lợi cho A ta làm như sau:
+) Chọn 1 hàng và đặt 2 hạt đậu vào 2 trong 3 ô của hàng đó  có 2 3.C  9 3 cách.
+) Chọn 1 trong 2 hàng còn lại và đặt hạt đậu thứ 3 vào ô của cột không chứa 2 ô đã đặt
hạt đậu ở bước trên. Sau đó đặt hạt đậu thứ 4 vào 1 trong 3 ô của hàng còn lại  có 2.3  6 cách. 0.25
Tuy nhiên trong 6 cách này có 2 cách đặt giống nhau nên số cách đặt chỉ là 6 1  5
Do đó, số kết quả thuận lợi cho A nA  9.5  45 . 0.25
Vậy xác suất để bất kì hàng nào và cột nào của bảng cũng có hạt đậu là 0.25
P AnA 45 5    . n  126 14
* Lưu ý: Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì CBChT phân khúc cho điểm phù hợp với đáp án này.
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm). MÃ ĐỀ 2 CÂU Nội dung Điểm
Câu 1(1.0 điểm): Tìm số hạng thứ 8 trong khai triển nhị thức  x  12 2 . CÔNG THỨC ĐÚNG 0.25 Câu 1 Thay các số 0.25 Ta có: 7 5 7
T T C x 2 0.25 8 7 1  12 5 101.376x . 0.25
Câu 2(1.0 điểm). Giải phương trình: 3 sin x  cos x  2.. 0.25
Ta có: 3 sin x  cos x  3 1 2 2.  sinx cos x  2 2 2   2
 cos sinx sin cos x 6 6 2    2 0.25  sin x     Câu 2  6  2 Mã đề 100 Trang 5/8      x    k2  x   k2  12 6 4   , k    
, k  .( mỗi ý 0,25)    7 0.5 x      k2      x k2  6 4  12
Câu 3(2.0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
Gọi M , N lần lươt là trung điểm của SA và . SB
a) Chứng minh MN//  ABCD .
b) Xác định giao điểm của đường thẳng NC và mặt phẳng SAD . Câu 3 0.25 Hình vẽ phục vụ câu a
3a) Xét tam giác SAB có M là trung điểm của SA, N là trung điểm của SB. Từ đó suy
ra MN là đường trung bình của tam giác SAB. Suy ra MN / / AB 0.25
MN   ABCD 
Vậy ta có: MN / / AB
MN / /  ABCD ( mỗi ý 0,25)  0.5 AB    ABCD
3b) +Chọn mặt phẳng phụ (SBC) chứa NC.
+ Xét 2 mặt phẳng (SAD) và (SBC) có điểm S chung 0.25
và lần lượt chứa 2 đt song song là AD và BC.
+ Giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và (SAD) là đường thẳng d đi qua điểm S và 0.25 song song với AD và BC .
+ Trong mặt phẳng (d; BC), CN cắt d tại I. 0.25 I CN  0.25 Ta có: 
. Vậy I là giao điểm cần tìm. I d   SAD
Câu 4(1.0 điểm).
Cho một bảng gồm 9 ô vuông đơn vị như hình sau: Một em bé cầm
4 hạt đậu đặt ngẫu nhiên vào 4 ô vuông đơn vị trong bảng.
Tính xác suất để bất kì hàng nào và cột nào của bảng cũng có hạt đậu. Mã đề 100 Trang 6/8 Câu 4
Đặt ngẫu nhiên 4 hạt đậu (giống nhau) vào 4 ô vuông trong bảng gồm 9 ô vuông. 0.25
Số kết quả có thể xảy ra là: n 4  C 126 9 .
Gọi A là biến cố: "bất kỳ hàng nào và cột nào trong bảng cũng có hạt đậu". Do 3 hàng
của bảng, hàng nào cũng có hạt đậu nên 1 hàng sẽ có 2 hạt và 2 hàng còn lại mỗi
hàng có một hạt. Khi đó, để có một kết quả thuận lợi cho A ta làm như sau:
+) Chọn 1 hàng và đặt 2 hạt đậu vào 2 trong 3 ô của hàng đó  có 2 3.C  9 3 cách.
+) Chọn 1 trong 2 hàng còn lại và đặt hạt đậu thứ 3 vào ô của cột không chứa 2 ô đã đặt
hạt đậu ở bước trên. Sau đó đặt hạt đậu thứ 4 vào 1 trong 3 ô của hàng còn lại  có 2.3  6 cách. 0.25
Tuy nhiên trong 6 cách này có 2 cách đặt giống nhau nên số cách đặt chỉ là 6 1  5
Do đó, số kết quả thuận lợi cho A nA  9.5  45 . 0.25
Vậy xác suất để bất kì hàng nào và cột nào của bảng cũng có hạt đậu là 0.25
P AnA 45 5    . n  126 14
* Lưu ý: Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì CBChT tự chia thang điểm phù hợp với đáp án này.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN – Lớp 11 THPT
Thời gian làm bài: 60 phút. KHUNG MA TRẬN
- Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm= 5,0 điểm
- Tự luận: 4 bài = 5 câu x 1điểm = 5,0 điểm Cấp độ tư duy Chủ đề Cộng Chuẩn KTKN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL
Các hàm số lượng giác 1 1 6,67%
Phương trình lượng 2 6,67% giác cơ bản
Phương trình lượng 1 Câu 2 13,33% giác thường gặp Qui tắc đếm 1 3,33%
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ 1 1 6,67% hợp Mã đề 100 Trang 7/8 Nhị thức Newton 1 Câu 1 13,33% Xác suất 1 Câu 4 13,33% Phép tịnh tiến 1 3,33% Phép quay 1 3,33%
Phép vị tự, phép đồng 1 3,33% dạng
Đại cương về đường
thẳng và mặt phẳng;
hai đường thẳng chéo 1 Câu 3b 13,33% nhau và hai đường thẳng song song
Đường thẳng và mặt 1 Câu 3a 13,33% phẳng song song Cộng 12 3 2 2 1 10đ
Quế Sơn, ngày 25 tháng 12 năm 2022 Tổ trưởng Hoàng Công Trung Mã đề 100 Trang 8/8