Mã đề 111 Trang 1/3
S GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯNG THPT CHU VĂN AN
KIM TRA HC K 1 NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN - LP 11
Thi gian làm bài : 90 Phút; (Không k thi gian giao
đề)
ĐỀ CHÍNH THC
3 trang)
H tên : ......................................................
S báo danh : ...................
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM
I. TRC NGHIM NHIU LA CHN: Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí
sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Mu s liu sau cho biết cân nng ca hc sinh lp 11 trong mt lp
Cân nng
i 55
Trên 65
S hc sinh
20
2
S hc sinh ca lớp đó là bao nhiêu? A. 33. B. 37. C. 35. D. 31.
Câu 2. Dãy nào sau đây là cấp s cng?
A. 3,3,3,7,10. B. 2,−1,−4,−7,−10. C. 1,4,7,9,1. D. 1,3,5,7,11.
Câu 3. Hình chiếu song song ca hình ch nht không th là hình nào trong các hình sau?
A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình ch nht. D. Hình thoi.
Câu 4. Cho hàm s
( )
2
6
2
xx
fx
x
=
+
. Hàm s
( )
fx
gián đoạn ti đim nào dưới đây?
A.
1=x
. B.
2x =−
. C.
2=x
. D.
3x =−
.
Câu 5. Trong các dãy s sau dãy s nào là dãy s gim?
A. -5, -4, -3, -2, -1. B. 0, -1, -3, -5, -7. C. 0, 3, 12, 16, 19. D. 24, 15, 14, 16, 19.
Câu 6. Hai mt phẳng được gi là song song vi nhau nếu
A. chúng có mt đưng thng chung. B. chúng có đúng mt đim chung.
C. chúng có ít nht mt đim chung. D. chúng không có điểm chung.
Câu 7. Cho đường thng
d
song song vi mt phng
( ).P
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Đưng thng
d
có đúng hai đim chung vi mt phng
( ).P
B. Đưng thng
d
không có điểm chung vi mt phng
( ).P
.
C. Đưng thng
d
có vô s điểm chung vi mt phng
( ).P
D. Đưng thng
d
có đúng một điểm chung vi mt phng
( ).P
Câu 8. Cho hàm s
( )
y f x=
có gii hn hu hn khi
x
dn ti
0
x
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
0
lim
xx
f x L
=
. B.
0
0
=lim
xx
xx
.
C.
0
=lim
xx
cc
(vi c là hng s). D.
( )
+
=lim
x
f x L
.
Câu 9. Cho hàm s
()y f x=
xác định trên
( ) ( )
; , ;m n a m n
.Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm s
()y f x=
liên tc ti
xa=
khi và ch khi
lim ( ) ( ).
xa
f x f a
=
.
B. Hàm s
()y f x=
liên tc ti
xa=
khi và ch khi
lim ( ) ( ).
xa
f x f a
=
C. Hàm s
()y f x=
liên tc ti
xa=
khi và ch khi
lim ( ) ( ).
xa
f x f a
+
=
Mã đề 111
Mã đề 111 Trang 2/3
D. Hàm s
()y f x=
liên tc ti
xa=
khi và ch khi
lim ( ) lim ( ).
x a x a
f x f x
+−
→→
=
Câu 10. Cho bng kho sát v tiền điện ca mt s h gia đình:
S tiền (nghìn đng)
350 400[ ; )
400 450[ ; )
450 500[ ; )
500 550[ ; )
550 600[ ; )
S h gia đình
6
14
21
17
2
Các nhóm s liu bảng trên có độ dài là bao nhiêu?
A. 45 B. 50 C. 48 D. 54
Câu 11. Trong các dãy s
( )
n
u
có s hng tng quát sau, dãy s nào là cp s nhân?
A.
2
1
2
=−
n
un
. B.
1
1
2
=−
n
n
u
. C.
2
1
2
=+
n
un
. D.
1
1
2
+
=
n
n
u
.
Câu 12. Trong các hàm s sau, hàm s nào liên tc trên ?
A.
tanyx=
. B.
2023yx=+
. C.
1
3
x
y
x
+
=
. D.
32
24y x x= +
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
( ) cos2f x x=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm s đã cho là hàm số chn.
b) đồ th hàm s đi xng qua trc Ox.
c) nghim của phương trình
cos2 1x =
,x k k Z
=
.
d) công thc
2
cos2 1 2cosxx=−
câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
.O
Gi
,M
N
lần lượt là trung đim ca
,SA
,AD
(hình v). Câc mệnh đ sau đúng hay sai?
a) M thuc mt phng (SAD).
b)
/ / .ON AB
c)
/ / / /( ).OM SC OM SAC
d)
( )/ /( ).OMN SCD
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho
3
x
=
. Tính giá tr ca biu thc
17
tan
2
Ax

=−


( làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2. Cho dãy s
( )
n
u
là mt cp s cng có
1
4u =
, công sai
3d =−
. Tìm
10
u
.
Câu 3 : Trong không gian, cho hai đường thng phân bit, bao nhiêu v trí tương đi gia hai
đường thẳng đó?
Câu 4. Cho hai dãy s
( )
n
u
( )
n
v
2
2024
1=+
n
u
n
;
1
2024=+
n
v
n
. L=
→
+lim( )
nn
n
uv
. Tìm L.
B. PHN T LUN . Thí sinh trình bày bài gii trên giy.
Mã đề 111 Trang 3/3
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy là hình bình hành tâm
O
. Gi
,MN
là trung điểm ca
,AD AB
.
a) Xác đnh giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
( )
.SBD
b) Gi I, G lần lượt là trng tâm tam giác SAB và SAD. Chng minh rng
( )
// .GI ABCD
Câu 2 .Tìm các gii hn :
a)
2
2
5 2 3
lim
n
nn
n
→+
−−
b)
2
5
2 35
lim
5
x
xx
x
→−
−−
+
Câu 3. Mt khi g có các mặt đều mt phn ca mt phng vi
( ) ( )
// , //ABCD MNPQ CG DQ
. Khi
g b hng mt góc (Hình bên dưới).Bác th mc muốn làm đẹp khi g bng cách ct khi g theo
mt phng
( )
đi qua
G
và song song vi mt phng
( )
ABCD
.
Hãy giúp bác th mộc xác định giao tuyến ca mt phng
( )
vi các mt ca khi g để cắt được
chính xác. Gi
,HF
lần lượt giao đim
,DQ BN
vi mt phng
( )
.Biết
52 , 78 , 48 .BN cm DQ cm CG cm= = =
Tính
.NF
----HT---
Mã đề 112 Trang 1/3
S GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯNG THPT CHU VĂN AN
KIM TRA HC K 1 NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN - LP 11
Thi gian làm bài : 90 Phút; (Không k thi gian giao
đề)
ĐỀ CHÍNH THC
có 3 trang)
H tên : ......................................................
S báo danh : ...................
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM
I. TRC NGHIM NHIU LA CHN: Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí
sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong các dãy s
( )
n
u
có s hng tng quát sau, dãy s nào là cp s nhân?
A.
1
1
2
=−
n
n
u
. B.
2
1
2
=−
n
un
. C.
1
1
2
+
=
n
n
u
. D.
2
1
2
=+
n
un
.
Câu 2. Hai mt phẳng được gi là song song vi nhau nếu
A. chúng có ít nht mt đim chung. B. chúng không có điểm chung.
C. chúng có đúng một đim chung. D. chúng có mt đưng thng chung.
Câu 3. Cho hàm s
()y f x=
xác định trên
( ) ( )
; , ;m n a m n
.Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm s
()y f x=
liên tc ti
xa=
khi và ch khi
lim ( ) lim ( ).
x a x a
f x f x
+−
→→
=
B. Hàm s
()y f x=
liên tc ti
xa=
khi và ch khi
lim ( ) ( ).
xa
f x f a
=
C. Hàm s
()y f x=
liên tc ti
xa=
khi và ch khi
lim ( ) ( ).
xa
f x f a
=
.
D. Hàm s
()y f x=
liên tc ti
xa=
khi và ch khi
lim ( ) ( ).
xa
f x f a
+
=
Câu 4. Hình chiếu song song ca hình ch nht không th là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thoi. B. Hình thang. C. Hình ch nht. D. Hình bình hành.
Câu 5. Mu s liu sau cho biết cân nng ca hc sinh lp 11 trong mt lp
Cân nng
i 55
Trên 65
S hc sinh
20
2
S hc sinh ca lớp đó là bao nhiêu?
A. 37. B. 31. C. 33. D. 35.
Câu 6. Cho bng kho sát v tiền điện ca mt s h gia đình:
S tiền (nghìn đng)
350 400[ ; )
400 450[ ; )
450 500[ ; )
500 550[ ; )
550 600[ ; )
S h gia đình
6
14
21
17
2
Các nhóm s liu bảng trên có độ dài là bao nhiêu?
A. 54 B. 45 C. 50 D. 48
Câu 7. Cho hàm s
( )
2
6
2
xx
fx
x
=
+
. Hàm s
( )
fx
gián đoạn ti đim nào dưới đây?
A.
2x =−
. B.
2=x
. C.
3x =−
. D.
1=x
.
Câu 8. Cho hàm s
( )
y f x=
có gii hn hu hn khi
x
dn ti
0
x
. Mệnh đề nào sau đây sai?
Mã đề 112
Mã đề 112 Trang 2/3
A.
0
0
=lim
xx
xx
. B.
( )
+
=lim
x
f x L
.
C.
0
=lim
xx
cc
(vi c là hng s). D.
( )
0
lim
xx
f x L
=
.
Câu 9. Cho đường thng
d
song song vi mt phng
( ).P
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Đưng thng
d
có đúng hai đim chung vi mt phng
( ).P
B. Đưng thng
d
không có điểm chung vi mt phng
( ).P
.
C. Đưng thng
d
có đúng một điểm chung vi mt phng
( ).P
D. Đưng thng
d
có vô s điểm chung vi mt phng
( ).P
Câu 10. Dãy nào sau đây là cp s cng?
A. 2,−1,−4,−7,−10. B. 1,4,7,9,1. C. 3,3,3,7,10. D. 1,3,5,7,11.
Câu 11. Trong các hàm s sau, hàm s nào liên tc trên ?
A.
tanyx=
. B.
2023yx=+
. C.
1
3
x
y
x
+
=
. D.
32
24y x x= +
.
Câu 12. Trong các dãy s sau dãy s nào là dãy s gim?
A. 0, -1, -3, -5, -7. B. 24, 15, 14, 16, 19. C. -5, -4, -3, -2, -1. D. 0, 3, 12, 16, 19.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
( ) sin2f x x=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm s đã cho là hàm số chn.
b) đồ th hàm s đi xng qua gc O.
c) nghim của phương trình
sin2 0x =
,
2
x k k Z
=
.
d) công thc lưng giác
sin2 2sin cosx x x=
câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
.O
Gi
,M
N
lần lượt là trung đim ca
,SA
,AD
(hình v). c mệnh đề sau đúng hay sai?
a) N thuc mt phng (SCD).
b)
/ / .ON CD
c)
/ /( ).MN SCD
d)
( )/ /( ).OMN SBC
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho
6
x
=
. Tính giá tr ca biu thc
17
tan
2
Ax

=−


( làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2. Cho dãy s
( )
n
u
là mt cp s cng có
1
4u =
, công sai
3d =−
. Tìm
16
u
.
Câu 3 : Trong không gian, cho hai đưng thng bt k, có bao nhiêu v trí tương đối giữa hai đường
thẳng đó?
Mã đề 112 Trang 3/3
Câu 4. Cho hai dãy s
( )
n
u
( )
n
v
2
1
2023=+
n
u
n
;
2023
1=+
n
v
n
. L=
→
+lim( )
nn
n
uv
. Tìm L.
B. PHN T LUN . Thí sinh trình bày bài gii trên giy.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy là hình bình hành tâm
O
. Gi
,IK
là trung đim ca
,BC CD
.
a) Xác đnh giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
( )
.SBD
b) Gi E, F lần lượt là trng tâm tam giác SBC và SCD. Chng minh rng
( )
// .EF ABCD
Câu 2 .Tìm các gii hn : a)
3
3
2 3 1
lim
n
nn
n
→+
+ +
b)
2
4
28
lim
4
x
xx
x
→−
+−
+
Câu 3. Mt khi g có các mặt đều mt phn ca mt phng vi
( ) ( )
// , //ABCD MNPQ CG DQ
. Khi
g b hng mt góc (Hình bên dưới).Bác th mc muốn làm đẹp khi g bng cách ct khi g theo
mt phng
( )
đi qua
G
và song song vi mt phng
( )
ABCD
.
Hãy giúp bác th mộc xác định giao tuyến ca mt phng
( )
vi các mt ca khi g để cắt được
chính xác. Gi
,IJ
lần ợt giao đim
,DQ BN
vi mt phng
( )
.Biết
60 , 75 , 40 .BN cm DQ cm CG cm= = =
Tính
.NJ
----HT---
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 11 2024
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
I. TRC NGHIM NHIU LA CHN: Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt
phương án.
Câu 1.Trong các dãy số sau dãy số nào là dãy số giảm?
A. 0, -1, -3, -5, -7. B. 24, 15, 14, 16, 19. C. 0, 3, 12, 16, 19. D. -5, -4, -3, -2, -1.
Câu 2: Dãy nào sau đây là cp s cộng?
A.
1, 4,7, 9,1
. B.
3, 3, 3, 7,10
. C.
2,1,4,7,10−−
. D.
1,3,5,7,11
.
Câu 3. Trong các dãy số
( )
n
u
s hạng tổng quát sau, dãy số nào là cp s nhân?
A.
1
1
2
+
=
n
n
u
. B.
2
1
2
=
n
un
. C.
1
1
2
=
n
n
u
. D.
2
1
2
= +
n
un
.
Câu 4. Mu s liu sau cho biết cân nặng của hc sinh lp 11 trong một lp
Cân nặng
Dưới 55
Từ 55 đến 65
Trên 65
Số học sinh
20
15
2
S hc sinh ca lớp đó là bao nhiêu?
A. 37. B. 35. C. 33. D. 31.
Câu 5. Cho bảng khảo sát về tiền điện ca mt s h gia đình:
Số tiền (nghìn đồng)
350 400[; )
400 450[;)
450 500[;)
500 550[;)
550 600[; )
Số hộ gia đình
6
14
21
17
2
Các nhóm số liu bảng trên có độ dài là bao nhiêu?
A. 45 B. 48 C. 50 D. 54
Câu 6. Cho đường thẳng
d
song song với mt phẳng
( ).P
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Đường thẳng
d
không có điểm chung với mt phẳng
( ).P
.
B. Đường thẳng
d
có đúng một điểm chung với mt phẳng
( ).P
C. Đường thẳng
d
có đúng hai điểm chung với mt phẳng
( ).P
D. Đường thẳng
d
có vô số điểm chung với mt phẳng
( ).P
Câu 7. Hai mặt phẳng được gọi là song song với nhau nếu
A. chúng không có điểm chung. B. chúng có một đường thẳng chung.
C. chúng có đúng một điểm chung. D. chúng có ít nhất một điểm chung.
Câu 8.Hình chiếu song song của hình chữ nht không th là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình chữ nht.
Câu 9. Cho m s
( )
y fx=
có giới hn là s thc
L
khi
x
dần ti
0
x
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
0
lim
xx
fx L
=
. B.
( )
+∞
=lim
x
fx L
. C.
0
0
=
lim
xx
xx
. D.
0
=lim
xx
cc
(vi c là hằng số).
Câu 10. Cho hàm s
()y fx=
xác định trên
( ) ( )
;, ;mn a mn
.Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm s
()
y fx=
liên tc ti
xa=
khi và chỉ khi
lim ( ) ( ).
xa
fx fa
=
.
B. Hàm s
()y fx=
liên tc ti
xa=
khi và chỉ khi
lim ( ) ( ).
xa
fx fa
+
=
C. Hàm s
()y fx=
liên tc ti
xa=
khi và chỉ khi
lim ( ) ( ).
xa
fx fa
=
D. Hàm s
()y fx=
liên tc ti
xa=
khi và chỉ khi
lim ( ) lim ( ).
xa xa
fx fx
+−
→→
=
Câu 11. Cho hàm s
( )
2
6
2
xx
fx
x
=
+
. Hàm s
( )
fx
gián đoạn ti điểm nào dưới đây?
A.
2x =
. B.
1=x
. C.
3x =
. D.
2
=x
.
Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm s nào liên tc trên
?
A.
32
24yx x=+−
. B.
1
3
x
y
x
+
=
. C.
tanyx=
. D.
2023yx= +
.
II. TRC NGHIM ĐÚNG SAI : Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
ĐỀ LẺ
Câu 1. Cho hàm s
( ) cos 2
fx x=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm s đã cho là hàm số chn.
b) đồ th hàm s đối xứng qua trục Ox.
c) nghiệm của phương trình
cos 2 1x =
,xkkZ
π
=
.
d) công thức lượng giác
2
cos 2 1 2 cosxx=
câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
.O
Gi
,M
N
ln lượt là trung điểm ca
,
SA
,AD
(hình vẽ). Câc mệnh đề sau đúng hay sai?
a) M thuộc mt phẳng (SAD).
b)
// .ON AB
c)
// //( ).OM SC OM SAC
d)
( ) / /( ).OMN SCD
ĐỀ CHẴN
Câu 1. Cho hàm s
( ) sin 2fx x=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm s đã cho là hàm số chn.
b) đồ th hàm s đối xứng qua gốc O.
c) nghiệm của phương trình
sin 2 0x
=
,
2
xk kZ
π
=
.
d) công thức lượng giác
sin 2 2sin cosx xx=
câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
.O
Gi
,
M
N
ln lượt là trung điểm ca
,SA
,AD
(hình vẽ). Câc mệnh đề sau đúng hay sai?
a) N thuộc mt phẳng (SCD).
b)
// .ON CD
c)
/ /( ).MN SCD
d)
( ) / /( ).OMN SBC
III. TRC NGHIM TRLỜI NGN: Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
ĐỀ LẺ
Câu 1. Cho
3
x
π
=
. Tính giá trị ca biu thc
17
tan
2
Ax
π

=


( làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2. Cho dãy số
( )
n
u
là mt cp s cộng có
1
4
u =
, công sai
3d =
. Tìm
10
u
.
Câu 3 : Trong không gian, cho hai đường thẳng phân bit, có bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai đường thẳng đó?
Câu 4. Cho hai dãy số
(
)
n
u
(
)
n
v
2
2024
1= +
n
u
n
;
1
2024= +
n
v
n
. L=
→∞
+lim( )
nn
n
uv
. Tìm L.
Đáp án : câu 1 : 0,58 Câu 2 : -23 câu 3 : 3 câu 4: 2025
ĐỀ CHẴN
Câu 1. Cho
6
x
π
=
. Tính giá trị ca biu thc
17
tan
2
Ax
π

=


( làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2. Cho dãy số
( )
n
u
là mt cp s cộng có
1
4u =
, công sai
3d =
. Tìm
16
u
.
Câu 3 : Trong không gian, cho hai đường thẳng bất kỳ, có bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai đường thẳng đó?
Câu 4. Cho hai dãy số
( )
n
u
( )
n
v
2
1
2023= +
n
u
n
;
2023
1= +
n
v
n
. Khi đó L=
→∞
+lim( )
nn
n
uv
. Tìm L.
Đáp án : câu 1 : 1,73 Câu 2 : -41 câu 3 : 4 câu 4 : 2024
B. PHẦN TLUN :
ĐỀ L
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy là hình bình hành tâm
O
. Gi
,MN
là trung đim ca
,AD AB
.
a) Xác đnh giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
( )
.SBD
b) Gi I, G ln lưt là trng tâm tam giác SAB và SAD. Chng minh rng
( )
// .GI ABCD
Câu 2 .Tìm các gii hn : a)
2
2
5 23
lim
n
nn
n
+∞
−−
b)
2
5
2 35
lim
5
x
xx
x
→−
−−
+
Câu 3. Mt khi g các mt đu là mt phn ca mt phng vi
( ) ( )
// , //ABCD MNPQ CG DQ
. Khi g
b hng mt góc (Hình bên i).Bác th mc mun làm đp khi g bng cách ct khi g theo mt phng
( )
α
đi qua
G
và song song vi mt phng
(
)
ABCD
.
Hãy giúp bác th mc xác đnh giao tuyến ca mt phng
( )
α
với các mt ca khi g để ct đưc chính
xác. Gi
,HF
ln t giao đim
,DQ BN
với mt phng
( )
α
.Biết
52 , 78 , 48 .BN cm DQ cm CG cm
= = =
Tính
.NF
ĐỀ CHẴN
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy là hình bình hành tâm
O
. Gi
,IK
là trung đim ca
,
BC CD
.
a) Xác đnh giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
( )
.SBD
b) Gi E, F ln lưt là trng tâm tam giác SBC và SCD. Chng minh rng
( )
// .EF ABCD
Câu 2 .Tìm các gii hn : a)
3
3
2 31
lim
n
nn
n
+∞
++
b)
2
4
28
lim
4
x
xx
x
→−
+−
+
Câu 3. Mt khi g các mt đu là mt phn ca mt phng vi
( ) ( )
// , //ABCD MNPQ CG DQ
. Khi g
b hng mt góc (Hình bên i).Bác th mc mun làm đp khi g bng cách ct khi g theo mt phng
( )
α
đi qua
G
và song song vi mt phng
( )
ABCD
.
Hãy giúp bác th mc xác đnh giao tuyến ca mt phng
( )
α
với các mt ca khi g để ct đưc chính
xác. Gi
,IJ
ln lưt giao đim
,
DQ BN
với mt phng
( )
α
.Biết
60 , 75 , 40 .BN cm DQ cm CG cm= = =
Tính
.NJ
Câu hi
Mã đ thi
111
112
113
114
115
116
117
118
1
B
C
B
C
D
B
A
B
2
B
B
D
B
C
C
B
A
3
B
C
A
D
B
A
A
A
4
B
B
B
C
C
A
A
C
5
B
A
C
A
C
A
B
A
6
D
C
B
A
B
C
D
D
7
B
A
B
A
C
D
C
C
8
D
B
B
C
D
D
B
C
9
A
B
B
A
B
C
B
C
10
B
A
D
B
B
D
C
D
11
D
D
B
A
D
B
D
D
12
D
A
D
C
D
A
A
C
13
ĐSĐS
SĐĐĐ
ĐSĐS
SĐĐĐ
ĐSĐS
SĐĐĐ
ĐSĐS
SĐĐĐ
14
ĐĐSĐ
SĐĐS
ĐĐSĐ
SĐĐS
ĐĐSĐ
SĐĐS
ĐĐSĐ
SĐĐS
15
0,58
1,73
0,58
1,73
0,58
1,73
0,58
1,73
16
-23
-41
-23
-41
-23
-41
-23
-41
17
3
4
3
4
3
4
3
4
18
2025
2024
2025
2024
2025
2024
2025
2024
19
T lun
T lun
T lun
T lun
T lun
T lun
T lun
T lun
20
T lun
T lun
T lun
T lun
T lun
T lun
T lun
T lun
21
T lun
T lun
T lun
T lun
T lun
T lun
T lun
T lun
NG DN CHM T LUN
Đáp án 111,113,115,117
Câu 1. (1,0) Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy là hình bình hành tâm
O
. Gi
,MN
là trung đim ca
,AD AB
.
a) Xác đnh giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
( )
.
SBD
b) Gi I, G ln lưt là trng tâm tam giác SAB và SAD. Chng minh rng
( )
// .GI ABCD
Câu 1
Lời giải
Điểm(1,0)
A
a) Xác đnh giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
(
)
.SBD
- có S là đim chung th nht
- có AC ct BD ti O nên O là đim chung th hai
Vy giao tuyến là SO
0,25
0,25
B
Chng minh rng
( )
// .GI ABCD
- vì I là trọng tâm
SAB
nên có
2
3
SI SN=
- vì G là trọng tâm
SAD
nên có
2
3
SG SM
=
- suy ra
//
SI SN
IG MN
SG SM
=
-
();()IG ABCD MN ABCD
⊄⊂
vây
/ /( )IG ABCD
0,25
0,25
Câu 2. (1,5) Tìm các gii hn : a)
2
2
5 23
lim
n
nn
n
+∞
−−
b)
2
5
2 35
lim
5
x
xx
x
→−
−−
+
Câu 2
Lời giải
Điểm(1,5)
2a
2
2
5 23
lim
n
nn
n
+∞
−−
2
2
2
23
5
lim
n
n
nn
n
+∞

−−


=
0,25
2
23
lim 5
n
nn
+∞

= −−


=5
0,5
2b
2
5
2 35
lim
5
x
xx
x
→−
−−
+
=
5
(5)(7)
lim
5
x
xx
x
→−
+−
+
0,25
5
lim( 7)
x
x
→−
=
= -5-7=-12
0,5
Câu 3
Lời giải
Điểm(0,5)
+) Từ
G
kẻ
//GF BC
Từ
G
kẻ
//GH CD
Từ
F
kẻ
//
FE AB
Từ
E
k
//
EH AD
(,, )H QD F BN E AM∈∈
Từ đó ta được
()EFGH
trùng với
( )
α
đi qua
G
và song song với
()ABCD
0,25
+)Tacó:
DH C 48G= =
.Suyra:
QH DQ 78 48 30HD
= =−=
Do đó:
30
13
5
78
QH
QD
= =
// //ADMQ EH
Suy ra:
13
5MEQH
QD AM
= =
// //MN EF AB
Suy ra:
13
5NFE
M NB
M
A
= =
52
BN =
Nên
5
152
3
NF
=
. Do đó:
20( cm)NF =
0,25
Đáp án 112,114,116,118
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy là hình bình hành tâm
O
. Gi
,IK
là trung đim ca
,BC CD
.
a) Xác đnh giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
( )
.SBD
b) Gi E, F ln lưt là trng tâm tam giác SBC và SCD. Chng minh rng
( )
// .EF ABCD
Câu 1
Lời giải
Điểm(1,0)
A
a) Xác đnh giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
( )
.SBD
- có S là đim chung th nht
- có AC ct BD ti O nên O là đim chung th hai
Vy giao tuyến là SO
0,25
0,25
B
Chng minh rng
(
)
EF// .ABCD
- vì E là trọng tâm
SBC
nên có
2
3
SE SI=
- vì F là trọng tâm
SCD
nên có
2
3
SF SK=
- suy ra
//
SE SI
EF IK
SF SK
=
-
();()EF ABCD IK ABCD⊄⊂
vây
/ /( )EF ABCD
0,25
0,25
Câu 2 .Tìm các gii hn : a)
3
3
2 31
lim
n
nn
n
+∞
++
b)
2
4
28
lim
4
x
xx
x
→−
+−
+
Câu 2
Lời giải
Điểm(1,5)
2a
3
3
2 31
lim
n
nn
n
+∞
++
3
23
3
31
2
lim
n
n
nn
n
+∞

−+ +


=
0,25
23
31
lim 2
n
nn
+∞

= −+ +


= -2
0,5
2b
2
4
28
lim
4
x
xx
x
→−
+−
+
=
4
( 4)( 2)
lim
4
x
xx
x
→−
+−
+
0,25
4
lim( 2)
x
x
→−
=
= -4-2=-6
0,5
Câu 3
Lời giải
Điểm(0,5)
+) Từ
G
kẻ
//GJ BC
, Từ
G
kẻ
//GI CD
Từ
J
kẻ
//
JK AB
, Từ
K
kẻ
//KI AD
(, , )I QD J BN K AM∈∈
Từ đó ta được
()KIGJ
trùng với
( )
α
đi qua
G
và song
song với
()ABCD
0,25
+)Tacó:
DI C 40G= =
.Suyra:
QI DQ 75 40 35DI= =−=
Do đó:
35
15
7
75
QI
QD
= =
// //ADIK MQ
Suy ra:
15
7MKQI
QD AM
= =
// //MN JK AB
Suy ra:
15
7NJK
M NB
M
A
= =
0,25
60
BN
=
Nên
7
160 5
NF
=
. Do đó:
2 8 ( c m )NF =
MA TRN Đ KIM TRA CUI CUI HC KÌ I
MÔN TOÁN – LP 11
TT
Chương/
ch đ
Ni dung/đơn v kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng
T l
%
đim
TNKQ T luận
Nhiu la chn Đúng - Sai Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
1 Hàm s LG
PTLG
Giá tr ng giác ca
góc lưng giác
1
0
1 0 5%
Công thc lưng giác 1 0 1 0 2.5%
Hàm s ng giác 1 1 1 1 0 5%
Phương trình lưng
giác
1 1 0 0 2.5%
2 Dãy s- CSC -
CSN
Dãy s 1 1 0 0 2.5%
Cp s cng 1 1 1 1 0 7.5%
Cp s nhân 1 1 0 0 2.5%
3 Các s đc
trưng đo xu thế
tt ca MSLGN
Các s đặc trưng đo xu
thế trung tâm
2 2 0 0 5%
4 QHSS trong
KG
Đưng thng và mt
phng trong không
gian
1 Câu
1a
0 1 1 7.5%
Hai đưng thng song
song
1 1 0 2 0 7.5%
Đưng thng song
song vi mt phng
1 1 Câu
1b
1 1 1 10%
Hai mt phng song
song
1 1 Câu
3
2 0 1 10%
Phép chiếu song song.
1 1 0 0 2.5%
5 Gii hn. Hàm
s liên tc
Gii hn ca dãy s 1 Câu
2a
0 1 1 12.5%
Gii hn ca hàm s 1 Câu
2b
1 0 `0 10%
Hàm s liên tc 3 3 0 0 7.5%
Tng s u 12 4 4 4 5
Tng s đim 3 2,0 2,0 30
T l % 30 20 20 30 40 30 30 100%
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I
MÔN TOÁN – LP 11
TT
Chương/
ch đ
Ni dung/đơn v
kiến thc
Yêu cu cn đt
S câu hi các mc đ đánh giá
TNKQ
T luận
Nhiu la chn Đúng - Sai Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết
Hi
u
VD
1 Hàm s
LG
PTLG
Giá tr ng
giác ca góc
ng giác
tả được giá trị ợng
giác của một góc lượng
giác thường gặp
1
Công thc
ng giác
Mô t đưc các phép biến
đổi ng giác công thc
cng
1
Hàm s ng
giác
-Nhận biết được các đặc
trưng hình học của đồ thị
hàm số chẵn, hàm số lẻ
-Giải thích được tính
chẵn, lẻ của hàm số y =
sin x, y = cos x
1 1
Phương trình
ng giác
Nhn biết đưc công
thc nghim ca phương
trình ng giác bn
sin x = m; cos x = m
1
2
Dãy s.
Cp s
cng.
Dãy số.
- Nhn biết đưc tính cht
tăng, gim ca dãy s
trong nhng trưng hp
đơn gin.
1
Cp s
nhân
Cp s cng
- Nhn biết đưc mt dãy
s cp s cng
- Gii thích đưc công
thc s hng tng quát
ca cp s cng.
1 1
Cp s nhân. Nhn biết đưc mt dãy s
cp s nhân
1
3 Các s
đc
trưng đo
xu thế
trung
tâm ca
MSLGN.
S trung bình,
s trung v, t
phân v và mt
ca mu s liu
ghép nhóm
Nhận biết được mối liên
hệ giữa thống kê với
những kiến thức của các
môn học khác trong
Chương trình lớp 11 và
trong thực tiễn.
2
4 QHSS
trong
KG
Đưng thng và
mt phng trong
không gian
Nhận biết được các
quan hệ liên thuộc
bản giữa điểm,
đường thẳng, mặt
phẳng trong không
gian.
- Xác định được giao
tuyến của hai mặt phẳng
(Đơn giản)
1
Câu
1a
Hai đưng thng
song song
+ Gii thích đưc tính cht
bn v hai đưng thng
song song trong không
gian.
1 1
Đưng thng
song song vi
mt phng
-Nhn biết đưc đưng
thng song song vi mt
phng
- Giải thích được điều
kiện để đường thẳng song
song với mặt phẳng
- Chng minh đưng
thng song song vi mt
phng
1 1 Câu
1b
Hai mt phng
song song
-Nhận biết được hai mặt
phẳng song song trong
không gian.
-Vận dụng được kiến thức
về quan hệ song song để
tả một số hình ảnh
trong thực tiễn.
1 1 Câu
3
Phép chiếu song
song
-Nhn biết đưc tính cht
bn v phép chiếu song
song.
1
5 Gii
hn.
Hàm s
liên tc
Gii hn ca
dãy s
- Giải thích được một số
giới hạn bản như
lim
n
cc
→+∞
=
vi c là hng s
- Vận dụng được các phép
toán giới hạn dãy số để
tìm giới hạn của một số
dãy số đơn giản
1 Câu
2a

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN MÔN TOÁN - LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang)
Họ tên : ...................................................... Mã đề 111
Số báo danh : ...................
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM
I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Mẫu số liệu sau cho biết cân nặng của học sinh lớp 11 trong một lớp Cân nặng
Dưới 55 Từ 55 đến 65 Trên 65 Số học sinh 20 15 2
Số học sinh của lớp đó là bao nhiêu? A. 33. B. 37. C. 35. D. 31.
Câu 2. Dãy nào sau đây là cấp số cộng? A. 3,3,3,7,10.
B. 2,−1,−4,−7,−10. C. 1,4,7,9,1. D. 1,3,5,7,11.
Câu 3. Hình chiếu song song của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau? A. Hình bình hành. B. Hình thang.
C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi. −
Câu 4. Cho hàm số ( ) 2 x 6x f x =
. Hàm số f ( x) gián đoạn tại điểm nào dưới đây? x + 2 A. x = 1. B. x = 2 − . C. x = 2 . D. x = 3 − .
Câu 5. Trong các dãy số sau dãy số nào là dãy số giảm?
A. -5, -4, -3, -2, -1. B. 0, -1, -3, -5, -7.
C. 0, 3, 12, 16, 19. D. 24, 15, 14, 16, 19.
Câu 6. Hai mặt phẳng được gọi là song song với nhau nếu
A. chúng có một đường thẳng chung.
B. chúng có đúng một điểm chung.
C. chúng có ít nhất một điểm chung.
D. chúng không có điểm chung.
Câu 7. Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng ( )
P . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Đường thẳng d có đúng hai điểm chung với mặt phẳng ( ) P .
B. Đường thẳng d không có điểm chung với mặt phẳng ( ) P ..
C. Đường thẳng d có vô số điểm chung với mặt phẳng ( ) P .
D. Đường thẳng d có đúng một điểm chung với mặt phẳng ( ) P .
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có giới hạn hữu hạn khi x dần tới x . Mệnh đề nào sau đây sai? 0
A. lim f (x) = L .
B. lim x = x . xx 0 xx 0 0
C. lim c = c (với c là hằng số).
D. lim f (x) = L . xx x→+ 0
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) xác định trên ( ; m n), a ( ;
m n) .Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y = f (x) liên tục tại x = a khi và chỉ khi lim f (x) = f (a). . xa
B. Hàm số y = f (x) liên tục tại x = a khi và chỉ khi lim f (x) = f (a). − xa
C. Hàm số y = f (x) liên tục tại x = a khi và chỉ khi lim f (x) = f (a). + xa Mã đề 111 Trang 1/3
D. Hàm số y = f (x) liên tục tại x = a khi và chỉ khi lim f (x) = lim f (x). + − xa xa
Câu 10. Cho bảng khảo sát về tiền điện của một số hộ gia đình:
Số tiền (nghìn đồng) 3
[ 50; 400) [400; 450) [450;500) 5 [ 00;550) 5 [ 50; 600) Số hộ gia đình 6 14 21 17 2
Các nhóm số liệu ở bảng trên có độ dài là bao nhiêu? A. 45 B. 50 C. 48 D. 54
Câu 11. Trong các dãy số (u có số hạng tổng quát sau, dãy số nào là cấp số nhân? n ) 1 1 1 1 A. 2 u = n − . B. u = −1. C. 2 u = n + . D. u = . n 2 n 2n n 2 n n 1 2 +
Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ? x +1
A. y = tan x .
B. y = 2023 + x . C. y = . D. 3 2
y = x + 2x − 4 . x − 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số f ( )
x = cos 2x . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số đã cho là hàm số chẵn.
b) đồ thị hàm số đối xứng qua trục Ox.
c) nghiệm của phương trình cos 2x =1 là x = k , k Z . d) công thức 2
cos 2x =1− 2cos x
câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm .
O Gọi M , N lần lượt là trung điểm của , SA ,
AD (hình vẽ). Câc mệnh đề sau đúng hay sai?
a) M thuộc mặt phẳng (SAD). b) ON / / A . B
c) OM / /SC OM / /(SAC).
d) (OMN) / /(SC ) D .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.  17  Câu 1. Cho x =
. Tính giá trị của biểu thức A = tan − x
( làm tròn đến hàng phần trăm) 3  2 
Câu 2. Cho dãy số (u là một cấp số cộng có u = 4 , công sai d = 3 − . Tìm u . n ) 1 10
Câu 3 : Trong không gian, cho hai đường thẳng phân biệt, có bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai đường thẳng đó? 2024 1
Câu 4. Cho hai dãy số (u và (v u = 1+
; v = + 2024 . L= lim(u + v ) . Tìm L. n ) n ) n 2 n n n → n n n
B. PHẦN TỰ LUẬN . Thí sinh trình bày bài giải trên giấy. Mã đề 111 Trang 2/3
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N là trung điểm của A , D AB .
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC)và (SBD).
b) Gọi I, G lần lượt là trọng tâm tam giác SAB và SAD. Chứng minh rằng GI // ( ABCD).
Câu 2 .Tìm các giới hạn : 2 5n − 2n − 3 2 x − 2x − 35 a) lim b) lim 2 n→+ n x 5 →− x + 5
Câu 3. Một khối gỗ có các mặt đều là một phần của mặt phẳng với ( ABCD) // (MNPQ),CG//DQ . Khối
gỗ bị hỏng một góc (Hình bên dưới).Bác thợ mộc muốn làm đẹp khối gỗ bằng cách cắt khối gỗ theo
mặt phẳng ( ) đi qua G và song song với mặt phẳng ( ABCD) .
Hãy giúp bác thợ mộc xác định giao tuyến của mặt phẳng ( ) với các mặt của khối gỗ để cắt được chính xác. Gọi H, F
lần lượt là giao điểm D , Q BN
với mặt phẳng ( ) .Biết
BN = 52cm, DQ = 78cm,CG = 48c . m Tính NF. ----HẾT--- Mã đề 111 Trang 3/3
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN MÔN TOÁN - LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang)
Họ tên : ...................................................... Mã đề 112
Số báo danh : ...................
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM
I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Trong các dãy số (u có số hạng tổng quát sau, dãy số nào là cấp số nhân? n ) 1 1 1 1 A. u = −1. B. 2 u = n − . C. u = . D. 2 u = n + . n 2n n 2 n n 1 2 + n 2
Câu 2. Hai mặt phẳng được gọi là song song với nhau nếu
A. chúng có ít nhất một điểm chung.
B. chúng không có điểm chung.
C. chúng có đúng một điểm chung.
D. chúng có một đường thẳng chung.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) xác định trên ( ; m n), a ( ;
m n) .Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y = f (x) liên tục tại x = a khi và chỉ khi lim f (x) = lim f (x). + − xa xa
B. Hàm số y = f (x) liên tục tại x = a khi và chỉ khi lim f (x) = f (a). − xa
C. Hàm số y = f (x) liên tục tại x = a khi và chỉ khi lim f (x) = f (a). . xa
D. Hàm số y = f (x) liên tục tại x = a khi và chỉ khi lim f (x) = f (a). + xa
Câu 4. Hình chiếu song song của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau? A. Hình thoi. B. Hình thang.
C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.
Câu 5. Mẫu số liệu sau cho biết cân nặng của học sinh lớp 11 trong một lớp Cân nặng
Dưới 55 Từ 55 đến 65 Trên 65 Số học sinh 20 15 2
Số học sinh của lớp đó là bao nhiêu? A. 37. B. 31. C. 33. D. 35.
Câu 6. Cho bảng khảo sát về tiền điện của một số hộ gia đình:
Số tiền (nghìn đồng) 3
[ 50; 400) [400; 450) [450;500) 5 [ 00;550) 5 [ 50; 600) Số hộ gia đình 6 14 21 17 2
Các nhóm số liệu ở bảng trên có độ dài là bao nhiêu? A. 54 B. 45 C. 50 D. 48 −
Câu 7. Cho hàm số ( ) 2 x 6x f x =
. Hàm số f ( x) gián đoạn tại điểm nào dưới đây? x + 2 A. x = 2 − . B. x = 2 . C. x = 3 − . D. x = 1.
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có giới hạn hữu hạn khi x dần tới x . Mệnh đề nào sau đây sai? 0 Mã đề 112 Trang 1/3
A. lim x = x .
B. lim f (x) = L . 0 xx x→+ 0
C. lim c = c (với c là hằng số).
D. lim f (x) = L . xx xx 0 0
Câu 9. Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng ( )
P . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Đường thẳng d có đúng hai điểm chung với mặt phẳng ( ) P .
B. Đường thẳng d không có điểm chung với mặt phẳng ( ) P ..
C. Đường thẳng d có đúng một điểm chung với mặt phẳng ( ) P .
D. Đường thẳng d có vô số điểm chung với mặt phẳng ( ) P .
Câu 10. Dãy nào sau đây là cấp số cộng?
A. 2,−1,−4,−7,−10. B. 1,4,7,9,1. C. 3,3,3,7,10. D. 1,3,5,7,11.
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ? x +1
A. y = tan x .
B. y = 2023 + x . C. y = . D. 3 2
y = x + 2x − 4 . x − 3
Câu 12. Trong các dãy số sau dãy số nào là dãy số giảm? A. 0, -1, -3, -5, -7.
B. 24, 15, 14, 16, 19. C. -5, -4, -3, -2, -1. D. 0, 3, 12, 16, 19.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số f ( )
x = sin 2x . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số đã cho là hàm số chẵn.
b) đồ thị hàm số đối xứng qua gốc O. 
c) nghiệm của phương trình sin 2x = 0 là x = k , k Z . 2
d) công thức lượng giác sin 2x = 2sin x cos x
câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm .
O Gọi M , N lần lượt là trung điểm của , SA ,
AD (hình vẽ). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) N thuộc mặt phẳng (SCD). b) ON / /C . D c) MN / /(SC ) D .
d) (OMN) / /(SBC).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.  17  Câu 1. Cho x =
. Tính giá trị của biểu thức A = tan − x
( làm tròn đến hàng phần trăm) 6  2 
Câu 2. Cho dãy số (u là một cấp số cộng có u = 4 , công sai d = 3 − . Tìm u . n ) 1 16
Câu 3 : Trong không gian, cho hai đường thẳng bất kỳ, có bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai đường thẳng đó? Mã đề 112 Trang 2/3 1 2023
Câu 4. Cho hai dãy số (u và (v u = 2023 + ; v =
+1. L= lim(u + v ) . Tìm L. n ) n ) n 2 n n n → n n n
B. PHẦN TỰ LUẬN . Thí sinh trình bày bài giải trên giấy.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình bình hành tâm O . Gọi I, K là trung điểm của BC,CD .
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC)và (SBD).
b) Gọi E, F lần lượt là trọng tâm tam giác SBC và SCD. Chứng minh rằng EF // ( ABCD). 3 2 − n + 3n +1 2 x + 2x − 8
Câu 2 .Tìm các giới hạn : a) lim b) lim 3 n→+ n x 4 →− x + 4
Câu 3. Một khối gỗ có các mặt đều là một phần của mặt phẳng với ( ABCD) // (MNPQ),CG//DQ . Khối
gỗ bị hỏng một góc (Hình bên dưới).Bác thợ mộc muốn làm đẹp khối gỗ bằng cách cắt khối gỗ theo
mặt phẳng ( ) đi qua G và song song với mặt phẳng ( ABCD) .
Hãy giúp bác thợ mộc xác định giao tuyến của mặt phẳng ( ) với các mặt của khối gỗ để cắt được chính xác. Gọi I, J lần
lượt là giao điểm D , Q BN với mặt phẳng ( ) .Biết
BN = 60cm, DQ = 75cm,CG = 40c . m Tính NJ. ----HẾT--- Mã đề 112 Trang 3/3
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 11 2024
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.Trong các dãy số sau dãy số nào là dãy số giảm?
A. 0, -1, -3, -5, -7. B. 24, 15, 14, 16, 19. C. 0, 3, 12, 16, 19. D. -5, -4, -3, -2, -1.
Câu 2: Dãy nào sau đây là cấp số cộng? A. 1,4,7,9,1. B. 3,3,3,7,10. C. 2, 1 − , 4 − , 7 − , 1 − 0. D. 1,3,5,7,11.
Câu 3. Trong các dãy số (u có số hạng tổng quát sau, dãy số nào là cấp số nhân? n ) 1 u = 2 1 u = n − 1 u = −1 2 1 u = n + A. n n 1 2 + . B. n 2 . C. n 2n . D. n 2 .
Câu 4. Mẫu số liệu sau cho biết cân nặng của học sinh lớp 11 trong một lớp Cân nặng Dưới 55 Từ 55 đến 65 Trên 65 Số học sinh 20 15 2
Số học sinh của lớp đó là bao nhiêu? A. 37. B. 35. C. 33. D. 31.
Câu 5. Cho bảng khảo sát về tiền điện của một số hộ gia đình: Số tiền (nghìn đồng) 350 [
; 400) [400; 450) [450;500) 500 [ ;550) 550 [ ;600) Số hộ gia đình 6 14 21 17 2
Các nhóm số liệu ở bảng trên có độ dài là bao nhiêu? A. 45 B. 48 C. 50 D. 54
Câu 6. Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Đường thẳng d không có điểm chung với mặt phẳng (P)..
B. Đường thẳng d có đúng một điểm chung với mặt phẳng (P).
C. Đường thẳng d có đúng hai điểm chung với mặt phẳng (P).
D. Đường thẳng d có vô số điểm chung với mặt phẳng (P).
Câu 7. Hai mặt phẳng được gọi là song song với nhau nếu
A. chúng không có điểm chung.
B. chúng có một đường thẳng chung.
C. chúng có đúng một điểm chung.
D. chúng có ít nhất một điểm chung.
Câu 8.Hình chiếu song song của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật.
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có giới hạn là số thực L khi x dần tới x . Mệnh đề nào sau đây sai? 0
A. lim f (x) = L . B. lim f (x) = L . C. lim x = x . D. lim c = c (với c là hằng số). x→ 0 0 x x→+∞ x→ 0 x x→ 0 x
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) xác định trên ( ; m n),a∈( ;
m n) .Phát biểu nào sau đây là đúng?
lim f (x) = f (a).
A. Hàm số y = f (x) liên tục tại x = a khi và chỉ khi xa .
lim f (x) = f (a).
B. Hàm số y = f (x) liên tục tại x = a khi và chỉ khi x a+ →
lim f (x) = f (a).
C. Hàm số y = f (x) liên tục tại x = a khi và chỉ khi x a− →
lim f (x) = lim f (x).
D. Hàm số y = f (x) liên tục tại x = a khi và chỉ khi x a+ x a− → → 2 ( ) x −6x f x = Câu 11. Cho hàm số
x + 2 . Hàm số f (x) gián đoạn tại điểm nào dưới đây? A. x = 2
− . B. x =1. C. x = 3 − . D. x = 2 .
Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên  ? x +1 3 2 y =
A. y = x + 2x − 4 . B.
x − 3 . C. y = tan x . D. y = 2023+ x .
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI : Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. ĐỀ LẺ
Câu 1.
Cho hàm số f (x) = cos 2x . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số đã cho là hàm số chẵn.
b) đồ thị hàm số đối xứng qua trục Ox.
c) nghiệm của phương trình cos 2x =1 là x = kπ ,k Z .
d) công thức lượng giác 2
cos 2x =1− 2cos x
câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm .
O Gọi M, N lần lượt là trung điểm của , SA AD,
(hình vẽ). Câc mệnh đề sau đúng hay sai?
a) M thuộc mặt phẳng (SAD). b) ON / / A . B
c) OM / /SC OM / /(SAC).
d) (OMN) / /(SCD). ĐỀ CHẴN
Câu 1. Cho hàm số f (x) = sin 2x . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số đã cho là hàm số chẵn.
b) đồ thị hàm số đối xứng qua gốc O.
c) nghiệm của phương trình sin 2x = 0 là π
x = k ,k Z . 2
d) công thức lượng giác sin 2x = 2sin xcos x
câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm .
O Gọi M, N lần lượt là trung điểm của , SA AD,
(hình vẽ). Câc mệnh đề sau đúng hay sai?
a) N thuộc mặt phẳng (SCD). b) ON / /C . D c) MN / /(SCD).
d) (OMN) / /(SBC).
III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. ĐỀ LẺ Câu 1. Cho π  π
x = . Tính giá trị của biểu thức 17 A tan  x = −
( làm tròn đến hàng phần trăm) 3 2   
Câu 2. Cho dãy số (u là một cấp số cộng có u = 4 , công sai d = 3 − . Tìm u . n ) 1 10
Câu 3 : Trong không gian, cho hai đường thẳng phân biệt, có bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai đường thẳng đó?
Câu 4. Cho hai dãy số (u và (v có 2024 u =1+ ; 1
v = + 2024 . L= lim(u + v ) . Tìm L. n ) n ) n 2 n n n →∞ n n n
Đáp án : câu 1 : 0,58 Câu 2 : -23 câu 3 : 3 câu 4: 2025 ĐỀ CHẴN Câu 1. Cho π  π
x = . Tính giá trị của biểu thức 17 A tan  x = −
( làm tròn đến hàng phần trăm) 6 2   
Câu 2. Cho dãy số (u là một cấp số cộng có u = 4 , công sai d = 3 − . Tìm u . n ) 1 16
Câu 3 : Trong không gian, cho hai đường thẳng bất kỳ, có bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai đường thẳng đó?
Câu 4. Cho hai dãy số (u và (v có 1 u = 2023+ ; 2023 v =
+1. Khi đó L= lim(u + v ) . Tìm L. n ) n ) n 2 n n n →∞ n n n
Đáp án : câu 1 : 1,73 Câu 2 : -41 câu 3 : 4 câu 4 : 2024
B. PHẦN TỰ LUẬN : ĐỀ LẺ
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N là trung điểm của AD, AB .
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC)và (SBD).
b) Gọi I, G lần lượt là trọng tâm tam giác SAB và SAD. Chứng minh rằng GI //( ABCD). 2 2
Câu 2 .Tìm các giới hạn : a) 5n − 2n − 3 lim b) x − 2x − 35 lim 2 n→+∞ n x→ 5− x + 5
Câu 3. Một khối gỗ có các mặt đều là một phần của mặt phẳng với ( ABCD)//(MNPQ),CG//DQ . Khối gỗ
bị hỏng một góc (Hình bên dưới).Bác thợ mộc muốn làm đẹp khối gỗ bằng cách cắt khối gỗ theo mặt phẳng
(α ) đi qua G và song song với mặt phẳng ( ABCD) .
Hãy giúp bác thợ mộc xác định giao tuyến của mặt phẳng(α ) với các mặt của khối gỗ để cắt được chính
xác. Gọi H, F lần lượt là giao điểm DQ, BN với mặt phẳng(α ) .Biết BN = 52cm, DQ = 78cm,CG = 48c . m Tính NF. ĐỀ CHẴN
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình bình hành tâm O . Gọi I, K là trung điểm của BC,CD .
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC)và (SBD).
b) Gọi E, F lần lượt là trọng tâm tam giác SBC và SCD. Chứng minh rằng EF //( ABCD). 3 2
Câu 2 .Tìm các giới hạn : a) 2 − n + 3n +1 lim b) x + 2x −8 lim 3 n→+∞ n x→ 4− x + 4
Câu 3. Một khối gỗ có các mặt đều là một phần của mặt phẳng với ( ABCD)//(MNPQ),CG//DQ . Khối gỗ
bị hỏng một góc (Hình bên dưới).Bác thợ mộc muốn làm đẹp khối gỗ bằng cách cắt khối gỗ theo mặt phẳng
(α ) đi qua G và song song với mặt phẳng ( ABCD) .
Hãy giúp bác thợ mộc xác định giao tuyến của mặt phẳng(α ) với các mặt của khối gỗ để cắt được chính
xác. Gọi I, J lần lượt là giao điểm DQ, BN với mặt phẳng(α ) .Biết BN = 60cm, DQ = 75cm,CG = 40c . m Tính NJ. Mã đề thi Câu hỏi 111 112 113 114 115 116 117 118 1 B C B C D B A B 2 B B D B C C B A 3 B C A D B A A A 4 B B B C C A A C 5 B A C A C A B A 6 D C B A B C D D 7 B A B A C D C C 8 D B B C D D B C 9 A B B A B C B C 10 B A D B B D C D 11 D D B A D B D D 12 D A D C D A A C 13 ĐSĐS SĐĐĐ ĐSĐS SĐĐĐ ĐSĐS SĐĐĐ ĐSĐS SĐĐĐ 14 ĐĐSĐ SĐĐS ĐĐSĐ SĐĐS ĐĐSĐ SĐĐS ĐĐSĐ SĐĐS 15 0,58 1,73 0,58 1,73 0,58 1,73 0,58 1,73 16 -23 -41 -23 -41 -23 -41 -23 -41 17 3 4 3 4 3 4 3 4 18 2025 2024 2025 2024 2025 2024 2025 2024 19
Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận 20
Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận 21
Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN
Đáp án 111,113,115,117
Câu 1. (1,0) Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N là trung điểm của AD, AB .
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC)và (SBD).
b) Gọi I, G lần lượt là trọng tâm tam giác SAB và SAD. Chứng minh rằng GI //( ABCD). Câu 1 Lời giải Điểm(1,0) A
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC)và ( SBD).
- có S là điểm chung thứ nhất 0,25
- có AC cắt BD tại O nên O là điểm chung thứ hai Vậy giao tuyến là SO 0,25 B
Chứng minh rằng GI //( ABCD).
- vì I là trọng tâm SAB nên có 2 SI = SN 0,25 3
- vì G là trọng tâm SAD nên có 2 SG = SM 3 - suy ra SI SN = ⇒ IG / /MN SG SM 0,25
- mà IG ⊄ (ABCD);MN ⊂ (ABCD)
vây IG / /(ABCD) 2 2
Câu 2. (1,5) Tìm các giới hạn : a) 5n − 2n − 3 lim b) x − 2x − 35 lim 2 n→+∞ n x→ 5− x + 5 Câu 2 Lời giải Điểm(1,5) 2a 0,25 2  2 3 n 5  − − 2 5n − 2n − 3 2  lim lim  n n  = 2 n→+∞ n 2 n→+∞ n  2 3 lim 5  = − −  =5 0,5 2  n→+∞  n n 2b 2 x − 2x − 35 0,25 lim = (x + 5)(x − 7) lim x→ 5 − x + 5 x→ 5 − x + 5
= lim(x − 7) = -5-7=-12 0,5 x→ 5 − Câu 3 Lời giải Điểm(0,5)
+) Từ G kẻ GF / /BC Từ G kẻ GH / /CD
Từ F kẻ FE / /AB Từ E kẻ EH / / AD
(H QD, F BN, E AM ) 0,25
Từ đó ta được (EFGH) trùng với (α ) đi qua G
và song song với (ABCD) +)Tacó:DH = C
G = 48.Suyra: QH = DQ − HD = 78 − 48 = 30 Do đó: QH 30 5 = = QD 78 13
MQ / /EH / /AD Suy ra: QH ME 5 = = QD AM 13 0,25
MN / /EF / /AB Suy ra: E M NF 5 = = M A NB 13
BN = 52 Nên NF 5 =
. Do đó: NF = 20( cm) 52 13
Đáp án 112,114,116,118
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình bình hành tâm O . Gọi I, K là trung điểm của BC,CD .
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC)và (SBD).
b) Gọi E, F lần lượt là trọng tâm tam giác SBC và SCD. Chứng minh rằng EF //( ABCD). Câu 1 Lời giải Điểm(1,0) A
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC)và ( SBD).
- có S là điểm chung thứ nhất 0,25
- có AC cắt BD tại O nên O là điểm chung thứ hai Vậy giao tuyến là SO 0,25 B
Chứng minh rằng EF//( ABCD).
- vì E là trọng tâm SBC nên có 2 SE = SI 0,25 3
- vì F là trọng tâm SCD nên có 2 SF = SK 3 - suy ra SE SI = ⇒ EF / /IK SF SK 0,25
- mà EF ⊄ (ABCD);IK ⊂ (ABCD)
vây EF / /(ABCD) 3 2
Câu 2 .Tìm các giới hạn : a) 2 − n + 3n +1 lim b) x + 2x −8 lim 3 n→+∞ n x→ 4− x + 4 Câu 2 Lời giải Điểm(1,5) 2a 0,25 3  3 1 n  2  − + + 3 2 − n + 3n +1 2 3  lim lim  n n  = 3 n→+∞ n 3 n→+∞ n  3 1 lim 2  = − + +  = -2 0,5 2 3  n→+∞  n n 2b 2 x + 2x −8 0,25 lim = (x + 4)(x − 2) lim x→ 4 − x + 4 x→ 4 − x + 4
= lim(x − 2) = -4-2=-6 0,5 x→ 4 − Câu 3 Lời giải Điểm(0,5)
+) Từ G kẻ GJ / /BC , Từ G kẻ GI / /CD
Từ J kẻ JK / /AB , Từ
K kẻ KI / / AD
(I QD, J BN, K AM ) 0,25
Từ đó ta được (KIGJ) trùng với (α ) đi qua G và song song với (ABCD) +)Tacó:DI C = G = 40 .Suyra: QI D
= Q − DI = 75 − 40 = 35 Do đó: QI 35 7 = = QD 75 15
IK / /MQ / /AD Suy ra: QI MK 7 = = QD AM 15 0,25
MN / /JK / /AB Suy ra: K M NJ 7 = = M A NB 15
BN = 60 Nên NF 7 =
. Do đó: NF = 28( cm) 60 15
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN – LỚP 11
Mức độ đánh giá Chương/ TNKQ Tự luận Tổng Tỉ lệ TT
Nội dung/đơn vị kiến chủ đề thức % Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn điểm
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
1 Hàm số LG và Giá trị lượng giác của 1 0 1 0 5% PTLG góc lượng giác Công thức lượng giác 1 0 1 0 2.5% Hàm số lượng giác 1 1 1 1 0 5% Phương trình lượng 1 1 0 0 2.5% giác
2 Dãy số- CSC - Dãy số 1 1 0 0 2.5% CSN Cấp số cộng 1 1 1 1 0 7.5% Cấp số nhân 1 1 0 0 2.5% 3 Các số đặc
Các số đặc trưng đo xu 2 2 0 0 5%
trưng đo xu thế thế trung tâm tt của MSLGN 4 QHSS trong Đường thẳng và mặt 1 Câu 0 1 1 7.5% KG phẳng trong không 1a gian Hai đường thẳng song 1 1 0 2 0 7.5% song Đường thẳng song 1 1 Câu 1 1 1 10% song với mặt phẳng 1b Hai mặt phẳng song 1 1 Câu 2 0 1 10% song 3
Phép chiếu song song. 1 1 0 0 2.5%
5 Giới hạn. Hàm Giới hạn của dãy số 1 Câu 0 1 1 12.5% số liên tục 2a Giới hạn của hàm số 1 Câu 1 0 `0 10% 2b Hàm số liên tục 3 3 0 0 7.5% Tổng số câu 12 4 4 4 5 Tổng số điểm 3 2,0 2,0 30 Tỉ lệ % 30 20 20 30 40 30 30 100%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN TOÁN – LỚP 11
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá TNKQ Chương/ TT Nội dung/đơn vị Tự luận chủ đề kiến thức
Yêu cầu cần đạt Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hi ểu VD
1 Hàm số Giá trị lượng
Mô tả được giá trị lượng 1 LG và giác của góc
giác của một góc lượng PTLG lượng giác giác thường gặp Công thức
Mô tả được các phép biến 1 Lượng giác
đổi lượng giác công thức cộng
-Nhận biết được các đặc 1 1
trưng hình học của đồ thị
hàm số chẵn, hàm số lẻ Hàm số lượng -Giải thích được tính giác
chẵn, lẻ của hàm số y =
sin x, y = cos x Nhận biết được công 1 Phương trình
thức nghiệm của phương lượng giác
trình lượng giác cơ bản
sin x = m; cos x = m 2 Dãy số.
- Nhận biết được tính chất 1 Dãy số. tăng, giảm của dãy số Cấp số
trong những trường hợp cộng. đơn giản. Cấp số 1 1 nhân Cấp số cộng
- Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng
- Giải thích được công
thức số hạng tổng quát của cấp số cộng. Cấp số nhân.
Nhận biết được một dãy số 1 là cấp số nhân 3 Các số Số trung bình,
Nhận biết được mối liên 2 đặc số trung vị, tứ hệ giữa thống kê với
trưng đo phân vị và mốt những kiến thức của các xu thế
của mẫu số liệu môn học khác trong trung ghép nhóm Chương trình lớp 11 và tâm của trong thực tiễn. MSLGN. 4 QHSS
Đường thẳng và – Nhận biết được các 1 Câu trong
mặt phẳng trong quan hệ liên thuộc cơ 1a KG không gian bản giữa điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian. - Xác định được giao
tuyến của hai mặt phẳng (Đơn giản)
Hai đường thẳng + Giải thích được tính chất 1 1 song song
cơ bản về hai đường thẳng song song trong không gian. Đường thẳng
-Nhận biết được đường 1 1 Câu song song với thẳng song song với mặt 1b mặt phẳng phẳng
- Giải thích được điều
kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng - Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng Hai mặt phẳng
-Nhận biết được hai mặt 1 1 Câu song song phẳng song song trong 3 không gian.
-Vận dụng được kiến thức
về quan hệ song song để
mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
Phép chiếu song -Nhận biết được tính chất 1 song
cơ bản về phép chiếu song song. 5 Giới Giới hạn của
- Giải thích được một số 1 Câu hạn. dãy số giới hạn cơ bản như 2a Hàm số liên tục
lim c = c với c là hằng số n→+∞
- Vận dụng được các phép
toán giới hạn dãy số để
tìm giới hạn của một số dãy số đơn giản