Đề học kỳ 1 Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Cẩm Thủy – Thanh Hoá

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hoá; đề thi có đáp án trắc nghiệm, lời giải chi tiết tự luận và bảng hướng dẫn chấm điểm; kỳ thi được diễn ra vào ngày 27 tháng 12 năm 2022.

PHÒNG GD & ĐT
HUYN CM THY
-----***-----
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯỢNG HC K I
NĂM HC 2022- 2023
n thi : Toán - Lp : 8
Thi gian : 90 phút (không k thi gian giao đề)
Ngày thi : 27/12/2022
(Đề thi có 02 trang gm 20 câu)
H, tên thí sinh :............................................................; S báo danh :.....................
PHN I: TRC NGHIM KHÁCH QUAN (4 đim)
Chn ch cái đứng trước câu tr li là đúng.
Câu 1. Kết qu phép tính
2
(3 2 )
x
x là:
2
.3 2
A
xx
32
.2 3
B
xx
32
.3 2Cx x
23
.3 2Dx x
Câu 2. Kết qu phép tính (15x
2
y - 20xy
2
+ 25xy): 5xy bng
A. 3x - 4y
2
+ 5 B. 3x - 4y + 5 C. 3x - 4xy + 5 D. 3x
2
- 4y + 5
Câu 3. Kết qu ca phép tính (x
2
+ 3x + 9) (x - 3) bng
A. (x - 3)
3
B. (x + 3)
2
(x - 3) C. x
3
- 27 D. x
3
+ 27
Câu 4: Để
2
4 12 ...yy tr thành mt hng đẳng thc. Giá tr cn đin vào du (... ) là:
A. 6 B. 9 C. – 9 D. 2y
Câu 5. Giá tr ca biu thc x
2
- 10x + 25 ti x = 105 là
A. 1000 B. 1025 C. 10000 D. 10025
Câu 6: Biu thc nào sau đây không phi là phân thc đại s:
A.
1
x
B.
1x
x
C.
D.
1
0
x
Câu 7: Phân thc nào sau đây bng phân thc
1
x
x
:
A.
B.
1
x
C.
1
x
x
D.
1
x
x
Câu 8: Kết qu rút gn phân thc
22
5
6x
8x
y
y
là:
A.
6
8
B.
3
3x
4
y
C.
2
2x
y
D.
22
5
x
x
y
Câu 9: Phân thc nghch đảo ca phân thc
2
3
2
y
x
là:
A.
2
3
2
y
x
B.
2
2
3
x
y
C.
2
2
3
x
y
D.
2
2
3
x
y
Câu 10: Điu kin ca x để giá tr ca phân thc
1
3x
xác định là:
A. x > 3 B. x 3 C. x < 3 D. x 3
Câu 11: T giác ABCD có A= 110
0
, B
= 120
0
, C
=80
0
. D ca t giác có s đo là:
A. 50
0
B. 60
0
C. 40
0
D. 70
0
Câu 12: Hình bình hành có mt góc vuông là:
A. Hình thang cân B. Hình vuông
C. Hình ch nht
D. Hình thoi
Câu 13. T giác nào sau đây va là hình ch nht va là hình thoi:
A. Hình thang cân B. Hình vuông C. Hình bình hành D. Hình thang
Câu 14 : S trc đối xng ca hình vuông là ?
A. 1 B. 2 C. 3
D. 4
Câu 15. Cho tam giác ABC có biết AH = 4 cm ; BC = 6 cm. Vy là:
A. 12 cm
2
B. 12 m
2
C. 20 cm
2
D. 10 cm
2
Câu 16: Din tích hình ch nht thay đổi thế nào nếu chiu dài tăng 4 ln và chiu rng gim
2 ln?
A. Din tích hình ch nht tăng 2 ln. B. Din tích hình ch nht tăng 4 ln.
C. Din tích hình ch nht gim 2 ln. D. Din tích hình ch nht không đổi
PHN II: T LUN (6 đim)
Câu 17.(1,0 đim)
a) Phân tích đa thc thành nhân t: x
3
- 2x
2
+ x
b) Tìm x biết: 2x (x + 2) – 4(x + 2) = 0
Câu 18.(1,5 đim) Thc hin phép tính :
2412
)
22
xx
a
xx

22
93
)
93
x
b
x
xx

2
93
):
262
x
x
c
x

Câu 19. (3,0 đim) Cho ABC vuông ti A. E là trung đim ca BC. Gi H là đim đối xng
vi E qua AC. Gi N là giao đim ca HE và AC; T E K EM AB ti M.
a) T giác ANEM là hình gì? Vì sao?
b) Chng minh t giác AECH là hình thoi?
c) Tam giác ABC có điu kin gì thì t giác ANEM là hình vuông?
Câu 20. (0,5 đim) Cho ba s x, y, z tha mãn: x
2
+ y
2
+ z
2
= xy + yz + xz và x + y + z = - 3.
Tính giá tr biu thc: B = x
2020
+ y
2021
+ z
2022
.
-------------------HT-------------------
PHÒNG GD & ĐT
HUYN CM THY
-----***-----
HD CHM KHO SÁT CHT LƯỢNG HC K I
NĂM HC 2022 - 2023
n thi : Toán - Lp : 8
Thi gian : 90 phút (không k thi gian giao đề)
Ngày thi : ......./....../2022
(HD chm gm 2 trang)
I/
PHN I: TRC NGHIM KHÁCH QUAN (4 đim) : Mi ý đúng được 0,25 đim
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đ ÁN D B C B C D A B D B A C B D A A
II/ T LUN (6.0 đim):
Câu ý Ni dung Đim
Câu
17
(1,0đ)
a)
(0,5đ)
Phân tích đa thc thành nhân t: x
3
- 2x
2
+ x = x. (x
2
- 2x + 1)
= x. (x -1)
2
0,25
0,25
b)
(0,5đ)
Tìm x biết: 2x (x + 2) – 4(x + 2) = 0
(x + 2). (2x – 4) = 0 2 (x – 2) . (x +2) = 0
* vi: x + 2 = 0 <=> x = -2
Hoc x - 2 = 0 <=> x = 2
V
y
x = 2 và x = -2
0,25
0,25
Câu
18
(1,5đ)
a)
(0,5đ)
= =
0,25
0,25
b)
(0,5đ)
0,25
0,25
c)
(0,5đ)
0,25
0,25
Câu 19
(3,0)
Cho ABC vuông ti A. E là trung đim ca BC. Gi H là đim đối xng
vi E qua AC. Gi N là giao đim ca HE và AC; T E, K EM
AB ti M.
a) T giác ANEM là hình gì?
b) Chng minh t giác AECH là hình thoi?
c) Tam
g
iác ABC có điu kin
g
ì thì t
g
iác ANEM là hình vuôn
g
?
GT
ABC,
EB = EC (E
BC)
H đối xng vi E qua AC
ti M,
ti N
KL a) ANEM là hình gì? vì sao?
b) AECH là hình thoi
c)
ABC thêm điu kin gì thì
ANEM là hình vuôn
g
?
HS v đúng hình và viết đúng GT-KL cho 0,5đ
0,5
a)
(1đ)
Vì H đối xng vi E qua AC (gt) nên EN = HN và
0,25
ti M (gt)
0,25
T giác ANEM có nên ANEM là hình ch nht (theo
ĐN)
0,5
b)
(1đ)
Xét
ABC có:
N là trung đim ca AC
ha
y
AN = CN.
0,5
- xét t giác AECH ta:
=> T giác AECH là HBH (Theo DHNB)
0,25
Mt khác hình bình hành AECH có 2 đường chéo
=> AECH là hình thoi. (Theo DHNB)
0,25
c)
(0,5đ)
Đểnh ch nht ANEM là hình vuông thì AE phi là phân giác góc A. Mà
AE là trung tuyến ca
ABC ng vi BC
0,25
Khi đó ABC có trung tuyến AE đồng thi là phân giác khi và ch khi
ABC cân ti A.
Vy để ANEM là hình vuông t
ABC phi vuông cân ti A.
0,25
Câu 20 (0,5)
Cho ba s x, y, z tha mãn: x
2
+ y
2
+ z
2
= xy + yz + xz và x + y + z = - 3.
Tính B = x
2019
+ y
2020
+ z
2021
.
Theo bài ra ta có: x
2
+ y
2
+ z
2
= xy + yz + xz
2. (x
2
+ y
2
+ z
2
) = 2. (xy + yz + xz)
2x
2
+ 2y
2
+2z
2
- 2xy - 2yz - 2xz = 0
(x
2
- 2xy + y
2
) + (y
2
- 2yz + z
2
) + (z
2
- 2xz + x
2
) = 0
(x - y)
2
+ (y – z)
2
+ (z – x)
2
= 0
Vì (x - y)
2
0 vi mi x, y
Và (y – z)
2
0 vi mi y, z; (z – x)
2
0 vi mi x, z
=> (x - y)
2
+ (y – z)
2
+ (z – x)
2
0 vi mi x, y, z
Để (x - y)
2
+ (y – z)
2
+ (z – x)
2
= 0 x = y = z
Mà theo bài ra ta có: x +
y
+ z = - 3 => x =
y
= z = -1
0,25
=> B = x
2019
+ y
2020
+ z
2021
= (-1)
2019
+ (-1)
2020
+ (-1)
2021
= (-1) +1+(-1) = -1
Vy B =-1
0,25
-------------------HT-------------------
Chú ý:- Các cách làm khác nếu đúng vn cho đim ti đa, đim thành phn giám kho t phân chia
trên cơ s tham kho đim thành phn ca đáp án.
B
H
A
C
E
M
N
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I HUYỆN CẨM THỦY
NĂM HỌC 2022- 2023 -----***-----
Môn thi : Toán - Lớp : 8
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi : 27/12/2022
(Đề thi có 02 trang gồm 20 câu)
Họ, tên thí sinh :............................................................; Số báo danh :.....................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời là đúng.
Câu 1. Kết quả phép tính 2
x (3  2x) là: 2 .
A 3x  2x 3 2 .
B 2x  3x 3 2
C. 3x  2x 2 3 .
D 3x  2x
Câu 2. Kết quả phép tính (15x2y - 20xy2 + 25xy): 5xy bằng A. 3x - 4y2+ 5 B. 3x - 4y + 5 C. 3x - 4xy + 5 D. 3x2 - 4y + 5
Câu 3. Kết quả của phép tính (x2+ 3x + 9) (x - 3) bằng A. (x - 3)3 B. (x + 3)2 (x - 3) C. x3 - 27 D. x3 + 27 Câu 4: Để 2
4 y  12y  ... trở thành một hằng đẳng thức. Giá trị cần điền vào dấu (... ) là: A. 6 B. 9 C. – 9 D. 2y
Câu 5. Giá trị của biểu thức x2 - 10x + 25 tại x = 105 là A. 1000 B. 1025 C. 10000 D. 10025
Câu 6: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số: 1 x  1 x  1 A. B. C. D. x x 0 
Câu 7: Phân thức nào sau đây bằng phân thức 1 x : x A. x x B. 1 C. 1 x   D. 1 x x x 2 2 6x y
Câu 8: Kết quả rút gọn phân thức là: 5 8xy 6 3x 2 2 x y A. B. 8 C. 2 2xy D. 3 4y 5 xy 2 3y
Câu 9: Phân thức nghịch đảo của phân thức  là: 2x 2 2 2x 2x 2x A. 3y B.  C. D.  2x 3y 2 3y 2 3y 1
Câu 10: Điều kiện của x để giá trị của phân thức xác định là: x  3 A. x > 3 B. x ≠ 3 C. x < 3 D. x ≥ 3
Câu 11: Tứ giác ABCD có A= 1100, B = 1200, C =800. D của tứ giác có số đo là: A. 500 B. 600 C. 400 D. 700
Câu 12: Hình bình hành có một góc vuông là: A. Hình thang cân
B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 13. Tứ giác nào sau đây vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi: A. Hình thang cân B. Hình vuông
C. Hình bình hành D. Hình thang
Câu 14 : Số trục đối xứng của hình vuông là ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15. Cho tam giác ABC có
biết AH = 4 cm ; BC = 6 cm. Vậy là: A. 12 cm2 B. 12 m2 C. 20 cm2 D. 10 cm2
Câu 16: Diện tích hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu chiều dài tăng 4 lần và chiều rộng giảm 2 lần?
A. Diện tích hình chữ nhật tăng 2 lần.
B. Diện tích hình chữ nhật tăng 4 lần.
C. Diện tích hình chữ nhật giảm 2 lần.
D. Diện tích hình chữ nhật không đổi
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 17.(1,0 điểm) a) Phân tích
đa thức thành nhân tử: x3 - 2x2 + x
b) Tìm x biết: 2x (x + 2) – 4(x + 2) = 0
Câu 18.(1,5 điểm) Thực hiện phép tính :   2 2x 4x 12 x 9 3 a)  b)    x 9 3 x c) : x  2 x  2 2 2 x  9 x  3x 2x  6 2
Câu 19. (3,0 điểm) Cho ABC vuông tại A. E là trung điểm của BC. Gọi H là điểm đối xứng
với E qua AC. Gọi N là giao điểm của HE và AC; Từ E Kẻ EM AB tại M.
a) Tứ giác ANEM là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh tứ giác AECH là hình thoi?
c) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác ANEM là hình vuông?
Câu 20. (0,5 điểm) Cho ba số x, y, z thỏa mãn: x2 + y2 + z2 = xy + yz + xz và x + y + z = - 3.
Tính giá trị biểu thức: B = x2020 + y2021 + z2022.
-------------------HẾT------------------- PHÒNG GD & ĐT
HD CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I HUYỆN CẨM THỦY
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi : Toán - Lớp : 8 -----***-----
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi : ......./....../2022
(HD chấm gồm 2 trang)
I/ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) : Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ
ÁN D B C B C D A B D B A C B D A A
II/ TỰ LUẬN (6.0 điểm): Câu ý Nội dung Điểm a)
Phân tích đa thức thành nhân tử: x3 - 2x2 + x = x. (x2 - 2x + 1) 0,25 (0,5đ) = x. (x -1)2 0,25 Câu
Tìm x biết: 2x (x + 2) – 4(x + 2) = 0 17
 (x + 2). (2x – 4) = 0  2 (x – 2) . (x +2) = 0 0,25 (1,0đ) b)
(0,5đ) * với: x + 2 = 0 <=> x = -2
Hoặc x - 2 = 0 <=> x = 2 Vậy x = 2 và x = -2 0,25 0,25 a) = = (0,5đ) 0,25 0,25 Câu b) 18 (0,5đ) (1,5đ) 0,25 0,25 c) (0,5đ) 0,25
Cho ABC vuông tại A. E là trung điểm của BC. Gọi H là điểm đối xứng
với E qua AC. Gọi N là giao điểm của HE và AC; Từ E, Kẻ EM AB tại M. Câu 19 (3,0)
a) Tứ giác ANEM là hình gì?
b) Chứng minh tứ giác AECH là hình thoi?
c) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác ANEM là hình vuông? GT 0,5 ABC, B EB = EC (E BC)
H đối xứng với E qua AC E tại M, M tại N
KL a) ANEM là hình gì? vì sao? b) AECH là hình thoi
c) ABC thêm điều kiện gì thì A N C ANEM là hình vuông? H
HS vẽ đúng hình và viết đúng GT-KL cho 0,5đ
Vì H đối xứng với E qua AC (gt) nên EN = HN và 0,25 a) tại M (gt) 0,25 (1đ) Tứ giác ANEM có
nên ANEM là hình chữ nhật (theo 0,5 ĐN) Xét ABC có: N là trung điểm của AC hay AN = CN. 0,5 b) (1đ)
- xét tứ giác AECH ta có:
=> Tứ giác AECH là HBH (Theo DHNB) 0,25
Mặt khác hình bình hành AECH có 2 đường chéo
=> AECH là hình thoi. (Theo DHNB) 0,25
Để hình chữ nhật ANEM là hình vuông thì AE phải là phân giác góc A. Mà 0,25
AE là trung tuyến của ABC ứng với BC c)
Khi đó ABC có trung tuyến AE đồng thời là phân giác khi và chỉ khi (0,5đ) ABC cân tại A. 0,25
Vậy để ANEM là hình vuông thì ABC phải vuông cân tại A.
Câu 20 (0,5) Cho ba số x, y, z thỏa mãn: x2 + y2 + z2 = xy + yz + xz và x + y + z = - 3.
Tính B = x2019 + y2020 + z2021.
Theo bài ra ta có: x2 + y2 + z2 = xy + yz + xz
 2. (x2 + y2 + z2) = 2. (xy + yz + xz) 0,25
 2x2 + 2y2 +2z2 - 2xy - 2yz - 2xz = 0
 (x2 - 2xy + y2) + (y2 - 2yz + z2) + (z2 - 2xz + x2) = 0
 (x - y)2 + (y – z)2 + (z – x)2 = 0
Vì (x - y)2 ≥ 0 với mọi x, y
Và (y – z)2 ≥ 0 với mọi y, z; (z – x)2 ≥ 0 với mọi x, z
=> (x - y)2 + (y – z)2 + (z – x)2 ≥ 0 với mọi x, y, z
Để (x - y)2 + (y – z)2 + (z – x)2 = 0  x = y = z
Mà theo bài ra ta có: x + y + z = - 3 => x = y = z = -1
=> B = x2019 + y2020 + z2021 = (-1)2019 + (-1)2020 + (-1)2021 0,25 = (-1) +1+(-1) = -1 Vậy B =-1
-------------------HẾT-------------------
Chú ý:- Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa, điểm thành phần giám khảo tự phân chia
trên cơ sở tham khảo điểm thành phần của đáp án.