Đề học kỳ 1 Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Xuân Trường – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi khảo sát chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định; đề thi được biên soạn theo hình thức 40% trắc nghiệm kết hợp 60% tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề); đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm mã đề 135 – 213 – 359 – 486.

Trang 1/2 - Mã đề thi 130
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN XUÂN TRƯNG
*****
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .....................
Giám th:………………………………………………………………………….
MÃ Đ 130
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Mt đa giác có tng s đo tt c các góc trong bng
0
900
. S cạnh ca đa giác đó là
A. 7. B. 8. C. 12. D. 13.
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH
( )
H BC
. Biết AB = 6cm, AC = 8cm. Khi
đó độ dài đường cao AH
A. 9,6cm. B. 4,8cm. C. 2,4cm. D. 4,58cm.
Câu 3: Cho hai đơn thc
43
A= 18x y
3
B = -6x y.
Kết qu của phép chia A cho B
A.
22
-3x y .
B.
2
-3xy .
C.
D.
.-3xy
Câu 4: Cho tam giác MNP vuông ti M MN = 6cm, MP = 8cm, khi đó đưng trung tuyến
MI
( )
I NP
có đ dài là
A. 5cm. B. 4cm. C. 10cm. D. 5m.
Câu 5: Sân nhà bn An hình ch nht có chu vi là 36m, chiu dài sân hơn chiu rng là 8m. Din
tích ca sân nhà bn An là
A.
2
65m.
B.
2
75m.
C.
2
308m.
D.
2
288m .
Câu 6: Thương trong phép chia
( )
( )
2
4x -1 : 2x -1
A.
2x -1.
B.
1- 2x.
C.
2x+1.
D.
-2x -1.
Câu 7: Mt hình thoi có hai đưng chéo ln lưt là 16cm và 12cm thì chu vi ca hình thoi đó là
A. 100cm. B. 96cm. C. 48cm. D. 40cm.
Câu 8: Phân thc
24
32
15x y
21x y
bằng phân thc nào sau đây?
A.
2
5xy
.
7
B.
2
2
5xy
.
7x y
C.
2
5y
.
7x
D.
4
5y
.
7x
Câu 9: Đa thức
2
P(x)= 10x 7x+ a
chia hết cho đa thức
( )
Q x = 2x 3
khi giá trị của a bằng
A.
12. B. 12. C.
11. D. 11.
Câu 10: Cho
a + b = -1, ab = -2
. Khi đó giá trị của biểu thức
33
a +b
A. 7. B. -5. C. -7. D. 5.
Câu 11: Đa thc M tho mãn đng thức
2
2
22 1
Mx
xx
+
=
−−
A. 2. B.
2
2 2.+x
C.
( )
2
2
2.+x
D.
2
2 4.+x
Câu 12: Phân tích đa thức
( ) ( )
2x 3x - 4 - 2 4 - 3x
thành nhân tử ta được kết quả là
A.
( )( )
2 x+2 3x - 4 .
B.
( )( )
2 x+1 3x - 4 .
C.
( )( )
-2 x - 1 4 - 3x .
D.
( ) ( )
2x - 2 . 3x - 4 .
Trang 2/2 - Mã đề thi 130
Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
D. Hình thang có mt góc vuông là hình ch nht.
Câu 14: Mu thc chung đơn gin nht ca hai phân thc
( )
2
36
2
x
x
( )( )
2
22
x
xx−+
A.
( ) ( )
22
2 2.−+xx
B.
( )( )
2 2.
xx−+
C.
( )( )
2
2 2.+−xx
D.
( )
(
)
2
2 2.
+−xx
Câu 15: Kết quả của phép tính
2
-2
5x x + x
5



A.
3
5x - 2x.
B.
32
5x +2x .
C.
32
5x - 2x .
D.
3
-2
5x + x.
5
Câu 16: Tp hp các giá tr của x tho mãn
3
4xx=
A.
{ }
0;
.2
B.
{ }
.
2; 2
C.
{ }
0; 2 .
D.
{ }
0; .2; 2
-----------------------------------------------
II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. (1,0 đim) Thc hin phép tính:
a) 2x
(2x
1)
(x 1)(4x+3);
b) (2x
5
5x
3
+ x
2
+ 3x 1): (x
2
1).
Bài 2. (1,25 điểm) Rút gn các phân thc sau:
a)
( )
2
2
15xy
;
5x y
(x + y)
y+x
b)
( )
( )
2
x––
.
3
3
x x 2
4x x x+1
Bài 3. (1,0 đim) Bác Bình cn lát gch mt cái sân hình ch nht có chiu dài 7m, chiu rng 5m.
Bác chn các viên gch hình vuông cnh 4dm để lát sân gch đó. Tính s tin bác Bình phi tr để
mua va đ s viên gch dùng đ lát kín sân đó, gi s giá tin mi viên gch là 15500 đng ( coi
din tích mch va là không đáng k) .
Bài 4. (2,0 điểm).
Cho hình vuông ABCD, lấy H là điểm tùy ý trên đường chéo BD. Gọi I, K lần
lượt là chân đường vuông góc kẻ từ H xuống AB, AD.
a) Chứng minh AH = IK.
b) Chứng minh AC là trung trực của BD HA
2
+ HC
2
= HB
2
+ HD
2
Bài 5. (0,75 điểm) Cho
abc 0
a+b+c 0
thoả mãn
ab + bc + ca 1
= .
abc a + b+ c
Chứng minh rằng:
2023 2023 2023 2023 2023 2023
111 1
++= .
abc a+b+c
--------------------- HẾT ----------------------
Trang 1/2 - Mã đề thi 207
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN XUÂN TRƯNG
*****
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .....................
Giám th:………………………………………………………………………….
MÃ ĐỀ 207
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Mt đa giác có tng s đo tt c các góc trong bng
0
900
. S cạnh ca đa giác đó là
A. 7. B. 8. C. 12. D. 13.
Câu 2: Mu thc chung đơn gin nht ca hai phân thc
( )
2
36
2
x
x
(
)(
)
2
22
x
xx−+
A.
( )( )
2
2 2.+−xx
B.
(
)
(
)
2
2 2.
+−
xx
C.
( )( )
2 2.xx−+
D.
( ) ( )
22
2 2.−+xx
Câu 3: Sân nhà bn An hình ch nht có chu vi là 36m, chiu dài sân hơn chiu rng là 8m. Din
tích ca sân nhà bn An là
A.
2
308m.
B.
2
65m.
C.
2
75m.
D.
2
288m .
Câu 4: Thương trong phép chia
( )
( )
2
4x - 1 : 2x - 1
A.
1- 2x.
B.
-2x -1.
C.
2x+1.
D.
2x -1.
Câu 5: Đa thức
2
P(x)= 10x 7x+ a
chia hết cho đa thức
( )
Q x = 2x 3
khi giá trị của a bằng
A.
12. B. 12. C.
11. D. 11.
Câu 6: Phân thc
24
32
15x y
21x y
bằng phân thc nào sau đây?
A.
2
5xy
.
7
B.
2
2
5xy
.
7x y
C.
2
5y
.
7x
D.
4
5y
.
7x
Câu 7: Cho hai đơn thc
43
A= 18x y
3
B = -6x y.
Kết qu của phép chia A cho B
A.
2
-3xy .
B.
22
-3x y .
C.
.-3xy
D.
Câu 8: Phân tích đa thức
( ) ( )
2x 3x - 4 - 2 4 - 3x
thành nhân tử ta được kết quả là
A.
( )( )
2 x+2 3x - 4 .
B.
( )( )
2 x+1 3x - 4 .
C.
( )( )
-2 x - 1 4 - 3x .
D.
(
) ( )
2x - 2 . 3x - 4 .
Câu 9: Kết quả của phép tính
2
-2
5x x + x
5



A.
32
5x - 2x .
B.
3
-2
5x + x.
5
C.
3
5x - 2x.
D.
32
5x +2x .
Câu 10: Cho tam giác MNP vuông ti M MN = 6cm, MP = 8cm, khi đó đưng trung tuyến
MI
( )
I NP
có đ dài là
A. 10cm. B. 5cm. C. 5m. D. 4cm.
Câu 11: Mt hình thoi có hai đưng chéo lnt là 16cm và 12cm thì chu vi ca hình thoi đó là
A. 48cm. B. 40cm. C. 96cm. D. 100cm.
Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
Trang 2/2 - Mã đề thi 207
A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
D. Hình thang có mt góc vuông là hình ch nht.
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH
( )
H BC
. Biết AB = 6cm, AC = 8cm.
Khi đó độ dài đường cao AH
A. 2,4cm. B. 9,6cm. C. 4,58cm. D. 4,8cm.
Câu 14: Tp hp các giá tr của x tho mãn
3
4xx=
A.
{ }
0; .2
B.
{ }
.2; 2
C.
{ }
0; 2 .
D.
{ }
0; .2; 2
Câu 15: Đa thc M tho mãn đng thức
2
2
22 1
Mx
xx
+
=
−−
A. 2. B.
2
2 2.+x
C.
( )
2
2
2.+x
D.
2
2 4.+x
Câu 16: Cho
a + b = -1, ab = -2
. Khi đó giá trị của biểu thức
33
a +b
A. 7. B. -5. C. -7. D. 5.
-----------------------------------------------
II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. (1,0 đim) Thc hin phép tính:
a) 2x
(2x
1)
(x 1)(4x+3);
b) (2x
5
5x
3
+ x
2
+ 3x 1): (x
2
1).
Bài 2. (1,25 điểm) Rút gn các phân thc sau:
a)
( )
2
2
15xy
;
5x y
(x + y)
y+x
b)
( )
( )
2
x––
.
3
3
x x 2
4x x x +1
Bài 3. (1,0 đim) Bác Bình cn lát gch mt cái sân hình ch nht có chiu dài 7m, chiu rng 5m.
Bác chn các viên gch hình vuông cnh 4dm để lát sân gch đó. Tính s tin bác Bình phi tr để
mua va đ s viên gch dùng đ lát kín sân đó, gi s giá tin mi viên gch là 15500 đng ( coi
din tích mch va là không đáng k) .
Bài 4. (2,0 điểm).
Cho hình vuông ABCD, lấy H là điểm tùy ý trên đường chéo BD. Gọi I, K lần
lượt là chân đường vuông góc kẻ từ H xuống AB, AD.
a) Chứng minh AH = IK.
b) Chứng minh AC là trung trực của BD HA
2
+ HC
2
= HB
2
+ HD
2
Bài 5. (0,75 điểm) Cho
abc 0
a+b+c 0
thoả mãn
ab + bc + ca 1
= .
abc a + b+ c
Chứng minh rằng:
2023 2023 2023 2023 2023 2023
111 1
++= .
abc a+b+c
--------------------- HẾT ----------------------
Trang 1/2 - Mã đề thi 361
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN XUÂN TRƯNG
*****
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .....................
Giám th:………………………………………………………………………….
MÃ ĐỀ 361
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Sân nhà bn An hình ch nht có chu vi là 36m, chiu dài sân hơn chiu rng là 8m. Din
tích ca sân nhà bn An là
A.
2
65m.
B.
2
75m.
C.
2
308m.
D.
2
288m .
Câu 2: Cho
a + b = -1, ab = -2
. Khi đó giá trị của biểu thức
33
a +b
A. 7. B. -7. C. -5. D. 5.
Câu 3: Kết quả của phép tính
2
-2
5x x + x
5



A.
32
5x - 2x .
B.
32
5x +2x .
C.
3
-2
5x + x.
5
D.
3
5x - 2x.
Câu 4: Mt đa giác tng s đo tt c các góc trong bng
0
900
. S cạnh ca đa giác đó là
A. 12. B. 13. C. 8. D. 7.
Câu 5: Phân tích đa thức
( ) ( )
2x 3x - 4 - 2 4 - 3x
thành nhân tử ta được kết quả là
A.
(
)
( )
2 x+1 3x - 4 .
B.
( )( )
2 x+2 3x - 4 .
C.
(
)
( )
-2 x - 1 4 - 3x .
D.
( ) ( )
2x - 2 . 3x - 4 .
Câu 6: Thương trong phép chia
( )
( )
2
4x -1 : 2x -1
A.
2x -1.
B.
-2x -1.
C.
2x+1.
D.
1- 2x.
Câu 7: Tp hp các giá tr của x tho mãn
3
4xx=
A.
{
}
0; .2
B.
{
}
.
2; 2
C.
{ }
0; 2 .
D.
{
}
0; .
2; 2
Câu 8: Cho hai đơn thc
43
A= 18x y
3
B = -6x y.
Kết qu của phép chia A cho B
A.
B.
2
-3xy .
C.
22
-3x y .
D.
.-3xy
Câu 9: Cho tam giác MNP vuông ti M MN = 6cm, MP = 8cm, khi đó đưng trung tuyến
MI
( )
I NP
có đ dài là
A. 10cm. B. 5cm. C. 5m. D. 4cm.
Câu 10: Mt hình thoi có hai đưng chéo lnt là 16cm và 12cm thì chu vi ca hình thoi đó là
A. 48cm. B. 40cm. C. 96cm. D. 100cm.
Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
D. Hình thang có mt góc vuông là hình ch nht.
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH
( )
H BC
. Biết AB = 6cm, AC = 8cm.
Khi đó độ dài đường cao AH
Trang 2/2 - Mã đề thi 361
A. 2,4cm. B. 9,6cm. C. 4,58cm. D. 4,8cm.
Câu 13: Mu thc chung đơn gin nht ca hai phân thc
( )
2
36
2
x
x
( )( )
2
22
x
xx−+
A.
( ) ( )
22
2 2.−+xx
B.
( ) ( )
2
2 2.+−
xx
C.
( )( )
2 2.xx−+
D.
( )( )
2
2 2.
+−xx
Câu 14: Đa thức
2
P(x)= 10x 7x+ a
chia hết cho đa thức
(
)
Q x = 2x 3
khi giá trị của a bằng
A.
11. B. 11. C.
12. D. 12.
Câu 15: Phân thc
24
32
15x y
21x y
bằng phân thc nào sau đây?
A.
2
5xy
.
7
B.
2
2
5xy
.
7x y
C.
2
5y
.
7x
D.
4
5y
.
7x
Câu 16: Đa thc M tho mãn đng thức
2
2
22 1
Mx
xx
+
=
−−
A.
2
2 4.+x
B.
(
)
2
2
2.
+x
C. 2. D.
2
2 2.+x
-----------------------------------------------
II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. (1,0 đim) Thc hin phép tính:
a) 2x
(2x
1)
(x 1)(4x+3);
b) (2x
5
5x
3
+ x
2
+ 3x 1): (x
2
1).
Bài 2. (1,25 điểm) Rút gn các phân thc sau:
a)
( )
2
2
15xy
;
5x y
(x + y)
y+x
b)
( )
( )
2
x––
.
3
3
x x 2
4x x x+1
Bài 3. (1,0 đim) Bác Bình cn lát gch mt cái sân hình ch nht có chiu dài 7m, chiu rng 5m.
Bác chn các viên gch hình vuông cnh 4dm để lát sân gch đó. Tính số tin bác Bình phi tr để
mua va đ số viên gch dùng đ lát kín sân đó, gi sử giá tin mi viên gch là 15500 đng ( coi
din tích mch va là không đáng k) .
Bài 4. (2,0 điểm).
Cho hình vuông ABCD, lấy H là điểm tùy ý trên đường chéo BD. Gọi I, K lần
lượt là chân đường vuông góc kẻ từ H xuống AB, AD.
a) Chứng minh AH = IK.
b) Chứng minh AC là trung trực của BD HA
2
+ HC
2
= HB
2
+ HD
2
Bài 5. (0,75 điểm) Cho
abc 0
a+b+c 0
thoả mãn
ab + bc + ca 1
= .
abc a + b+ c
Chứng minh rằng:
2023 2023 2023 2023 2023 2023
111 1
++= .
abc a+b+c
--------------------- HẾT ----------------------
Trang 1/2 - Mã đề thi 479
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN XUÂN TRƯNG
*****
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .....................
Giám th:………………………………………………………………………….
MÃ ĐỀ 479
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Phân tích đa thức
( ) ( )
2x 3x - 4 - 2 4 - 3x
thành nhân tử ta được kết quả là
A.
( )( )
2 x+1 3x - 4 .
B.
(
) (
)
2x - 2 . 3x - 4 .
C.
( )( )
2 x+2 3x - 4 .
D.
( )( )
-2 x - 1 4 - 3x .
Câu 2: Sân nhà bn An hình ch nht có chu vi là 36m, chiu dài sân hơn chiu rng là 8m. Din
tích của sân nhà bn An là
A.
2
288m .
B.
2
75m.
C.
2
308m.
D.
2
65m.
Câu 3: Mt hình thoi có hai đưng chéo ln lưt là 16cm và 12cm thì chu vi ca hình thoi đó là
A. 48cm. B. 100cm. C. 96cm. D. 40cm.
Câu 4: Cho
a + b = -1, ab = -2
. Khi đó giá trị của biểu thức
33
a +b
A. -7. B. -5. C. 7. D. 5.
Câu 5: Thương trong phép chia
( )
( )
2
4x - 1 : 2x - 1
A.
2x -1.
B.
-2x -1.
C.
2x+1.
D.
1- 2x.
Câu 6: Tp hp các giá tr của x tho mãn
3
4xx=
A.
{ }
0; .2
B.
{ }
.2; 2
C.
{ }
0; 2 .
D.
{ }
0; .
2; 2
Câu 7: Cho hai đơn thc
43
A= 18x y
3
B = -6x y.
Kết qu của phép chia A cho B
A.
B.
2
-3xy .
C.
22
-3x y .
D.
.-3xy
Câu 8: Cho tam giác MNP vuông ti M MN = 6cm, MP = 8cm, khi đó đưng trung tuyến
MI
(
)
I NP
có đ dài là
A. 10cm. B. 5cm. C. 5m. D. 4cm.
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH
( )
H BC
. Biết AB = 6cm, AC = 8cm. Khi
đó độ dài đường cao AH
A. 4,8cm. B. 2,4cm. C. 9,6cm. D. 4,58cm.
Câu 10: Mt đa giác có tng s đo tt c các góc trong bng
0
900
. S cạnh ca đa giác đó là
A. 8. B. 7. C. 13. D. 12.
Câu 11: Kết quả của phép tính
2
-2
5x x + x
5



A.
3
5x - 2x.
B.
32
5x - 2x .
C.
3
-2
5x + x.
5
D.
32
5x +2x .
Câu 12: Mu thc chung đơn gin nht ca hai phân thc
( )
2
36
2
x
x
( )( )
2
22
x
xx−+
A.
( )( )
2
2 2.+−xx
B.
( ) ( )
2
2 2.+−
xx
C.
(
)( )
2 2.xx−+
D.
( ) ( )
22
2 2.−+xx
Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
Trang 2/2 - Mã đề thi 479
A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi.
B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
D. Hình thang có mt góc vuông là hình ch nht.
Câu 14: Phân thc
24
32
15x y
21x y
bằng phân thc nào sau đây?
A.
2
5xy
.
7
B.
2
2
5xy
.
7x y
C.
2
5y
.
7x
D.
4
5y
.
7x
Câu 15: Đa thc M tho mãn đng thức
2
2
22 1
Mx
xx
+
=
−−
A.
2
2 4.+x
B.
(
)
2
2
2.+
x
C. 2. D.
2
2 2.
+x
Câu 16: Đa thức
2
P(x)= 10x 7x+ a
chia hết cho đa thức
( )
Q x = 2x 3
khi giá trị của a bằng
A.
11. B. 11. C.
12. D. 12.
-----------------------------------------------
II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. (1,0 đim) Thc hin phép tính:
a) 2x
(2x
1)
(x 1)(4x+3);
b) (2x
5
5x
3
+ x
2
+ 3x 1): (x
2
1).
Bài 2. (1,25 điểm) Rút gn các phân thc sau:
a)
( )
2
2
15xy
;
5x y
(x + y)
y+x
b)
( )
( )
2
x––
.
3
3
x x 2
4x x x +1
Bài 3. (1,0 đim) Bác Bình cn lát gch mt cái sân hình ch nht có chiu dài 7m, chiu rng 5m.
Bác chn các viên gch hình vuông cnh 4dm để lát sân gch đó. Tính số tin bác Bình phi tr để
mua va đ số viên gch dùng đ lát kín sân đó, gi sử giá tin mi viên gch là 15500 đng ( coi
din tích mch va là không đáng k) .
Bài 4. (2,0 điểm).
Cho hình vuông ABCD, lấy H là điểm tùy ý trên đường chéo BD. Gọi I, K lần
lượt là chân đường vuông góc kẻ từ H xuống AB, AD.
a) Chứng minh AH = IK.
b) Chứng minh AC là trung trực của BD HA
2
+ HC
2
= HB
2
+ HD
2
Bài 5. (0,75 điểm) Cho
abc 0
a+b+c 0
thoả mãn
ab + bc + ca 1
= .
abc a +b + c
Chứng minh rằng:
2023 2023 2023 2023 2023 2023
111 1
++= .
abc a+b+c
--------------------- HẾT ----------------------
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN XUÂN TRƯNG
*****
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Kết quả của phép tính
2
-2
5x x + x
5



A.
32
5x - 2x .
B.
32
5x + 2x .
C.
3
5x - 2x.
D.
3
-2
5x + x.
5
Câu 2. Cho hai đơn thc
43
A= 18x y
3
B = -6x y.
Kết quả của phép chia A cho B
A.
2
-3xy .
B.
.-3xy
C.
22
-3x y .
D.
2
3.xy
Câu 3. Cho
a + b = -1, ab = -2
. Khi đó giá trị của biểu thức
33
a +b
A. -7. B. 7. C. -5. D. 5.
Câu 4. Đa thc M thon đng thức
2
2
22 1
Mx
xx
+
=
−−
A.
2
2 4.+x
B.
2
2 2.
+
x
C. 2. D.
( )
2
2
2.
+x
Câu 5. Phân tích đa thức
( ) ( )
2x 3x - 4 - 2 4 - 3x
thành nhân tử ta được kết quả là
A.
( )(
)
2 x+1 3x - 4 .
B.
( )( )
-2 x - 1 4 - 3x .
C.
(
)(
)
2 x+ 2 3x - 4 .
D.
( ) ( )
2x - 2 . 3x - 4 .
Câu 6. Thương trong phép chia
( )
( )
2
4x - 1 : 2x - 1
A.
2x+1.
B.
2x -1.
C.
1- 2x.
D.
-2x -1.
Câu 7. Mẫu thc chung đơn gin nht ca hai phân thc
( )
2
36
2
x
x
( )( )
2
22
x
xx−+
A.
( )( )
2 2.xx−+
B.
( )
( )
2
2 2.+−
xx
C.
( ) ( )
2
2 2.+−xx
D.
( ) ( )
22
2 2.−+xx
Câu 8. Phân thc
24
32
15x y
21x y
bằng phân thc nào sau đây?
A.
2
5y
.
7x
B.
2
5xy
.
7
C.
4
5y
.
7x
D.
2
2
5xy
.
7x y
Câu 9. Tp hợp các giá trcủa x thomãn
3
4
xx=
A.
{ }
0; .2; 2
B.
{ }
0; 2 .
C.
{ }
.2; 2
D.
{ }
0; .2
Câu 10. Đa thức
2
P(x)= 10x 7x + a
chia hết cho đa thức
( )
Q x = 2x 3
khi giá trị của a bằng
A.
12.
B. 12. C.
11.
D.
11.
Câu 11. Một đa giác có tng sđo tt ccác góc trong bằng
0
900
. Số cạnh ca đa giác đó là
A. 7. B. 8. C. 12. D.
13.
Câu 12. Cho tam giác MNP vuông ti M MN = 6cm, MP = 8cm, khi đó đưng trung tuyến
MI
( )
I NP
có đdài
A. 5cm.
B. 4cm. C. 10cm.
D.
5m.
Câu 13. Sân nhà bạn An hình chnht có chu vi là 36m, chiu dài sân hơn chiu rng là 8m.
Din tích ca sân nhà bn An là
A.
2
65m.
B.
2
75m.
C.
2
308m.
D.
2
288m .
Câu 14. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. Hình thang có mt góc vuông là hình chnht.
B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH
( )
H BC
. Biết AB = 6cm, AC = 8cm.
Khi đó độ dài đường cao AH
A. 4,8cm.
B. 2,4cm. C. 9,6cm.
D.
4,58cm.
Câu 16. Một hình thoi có hai đưng chéo ln lưt là 16cm và 12cm thì chu vi của hình thoi đó
A. 40cm.
B. 48cm. C. 100cm.
D. 96cm.
II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. (1,0 đim) Thc hiện phép tính:
a) 2x
(2x
1)
(x 1)(4x+3);
b) (2x
5
5x
3
+ x
2
+ 3x 1): (x
2
1).
Bài 2. (1,25 điểm) Rút gn các phân thc sau:
a)
(
)
2
2
15xy
;
5x y
(x + y)
y+x
b)
( )
( )
2
x––
.
3
3
x x 2
4x x x +1
Bài 3. (1,0 đim) Bác Bình cn lát gch mt cái sân hình chnht có chiu dài 7m, chiu rng
5m. Bác chn các viên gch hình vuông cnh 4dm để lát sân gch đó. Tính số tin bác Bình
phi trả để mua va đủ số viên gch dùng đlát kín sân đó, giả sử giá tin mi viên gch là
15500 đng ( coi din tích mch va là không đáng k) .
Bài 4. (2,0 điểm).
Cho hình vuông ABCD, lấy H là điểm tùy ý trên đường chéo BD. Gọi I, K
lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ H xuống AB, AD.
a) Chứng minh AH = IK.
b) Chứng minh AC là trung trực của BD HA
2
+ HC
2
= HB
2
+ HD
2
Bài 5. (0,75 điểm) Cho
abc 0
a+b+c 0
thoả mãn
ab + bc + ca 1
= .
abc a +b + c
Chứng minh rằng:
2023 2023 2023 2023 2023 2023
111 1
++= .
abc a+b+c
--------------------- HẾT ----------------------
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
Huyện Xuân Trường
*****
ĐỀ CHÍNH THC
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 8
(Thi gian làm bài: 90 phút)
Hướng dẫn chấm gồm 03 trang
I. Hướng dẫn chung:
1. Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý bản học sinh phải trình bày, nếu học
sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì cho điểm tương đương.
2. Bàinh (tự luận) bắt buộc phải vẽ đúng hình thì mới chấm điểm, nếu hình vẽ sai ở phần nào thì
không cho điểm phần lời giải liên quan đến hình của phần đó
3. Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý, các câu, tính đến 0,25 điểm và không làm tròn.
II. Đáp án và thang điểm:
Phần I - Trắc nghiệm (4,0điểm): Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm.
đề
Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu
Đáp
án
Mã đề Câu Đáp án
130
1
A
207
1
A
361
1
A
479
1
A
130
2
B
207
2
A
361
2
B
479
2
D
130
3
B
207
3
B
361
3
A
479
3
D
130
4
A
207
4
C
361
4
D
479
4
A
130
5
A
207
5
A
361
5
A
479
5
C
130
6
C
207
6
C
361
6
C
479
6
D
130
7
D
207
7
A
361
7
D
479
7
B
130
8
C
207
8
B
361
8
B
479
8
B
130
9
A
207
9
A
361
9
B
479
9
A
130
10
C
207
10
B
361
10
B
479
10
B
130
11
D
207
11
B
361
11
D
479
11
B
130
12
B
207
12
D
361
12
D
479
12
A
130
13
D
207
13
D
361
13
D
479
13
D
130
14
C
207
14
D
361
14
C
479
14
C
130
15
C
207
15
D
361
15
C
479
15
A
130
16
D
207
16
C
361
16
A
479
16
C
Phần II Tự luận (6,0 điểm)
Bài Câu Nội dung Điểm
1.
(1,0 điểm)
a.
(0,5)
( )
22
24
42
2
4
1 13
3= −−
+
() ()
x x (x )
x x–
x
x– x
0,25
22
4 24 3
3
= ++
=−+
x xxx
x
0,25
b.
(0,5)
2x
5
5x
3
+x
2
+3x
1
zz2x
5
2x
3
zzzz 3x
3
+ x
2
+3x –1
3x
3
+3x
zzzzzzzzzzzz x
2
– 1
x
2
– 1
0
x
2
– 1
2x
3
3x + 1
Tính đúng được dư thứ nhất : 3x
3
+ x
2
+3x –1
0,25
Thực hiện đúng và tính thương của phép chia là :
3
312x x−+
0,25
2
(1,25 điểm)
a.
(0,5)
( )
2
2
15 5 3 3
5
5
xy (x + y) xy( x y ). y y
xy( x y ).x x
x y y+x
+
= =
+
0,5
b.
(0,75)
( )
( )
( )
( )
22
2
2
41
3
3
x - x + 2x x( x x )
4x - x x +1 x x x
−−
=
−+
0,25
( )( )( )
( )( )
( )( )( )
2
21
22
22 1 22 1
xx x
x( x x x )
x x xx x x xx
−+
+−
=
−++ −++
0,25
( )( )
( )( )( )
21
1
22 1 2
xx x
.
xx x x x
−− +
= =
−++ +
0,25
3
(1,0 điểm)
Diện tích sân nhà bác Bình là: 7 . 5 = 35 (m
2
). 0,25
Đổi 4dm = 0,4m.
Diện tích mỗi viên gạch là: 0,4 . 0,4 = 0,16 (m
2
). 0,25
Số viên gạch cần dùng để lát kín sân là: 35 : 0,16 = 218,75
219 (viên). 0,25
Số tiền bác Bình phải trả để mua gạch là: 219 . 15500 = 3394500 (đồng). 0,25
4
(2,0 điểm)
O
I
K
C
A
B
D
H
a
(1,0)
Tứ giác AIHK có:
0
KAI 90=
(vì ABCD là hình vuông);
0
AKH 90=
(vì
HK AD
ti K)
0
AIH 90=
(vì
HI AB
ti I)
0,5
Tứ giác AIHK là hình chữ nhật( tứ giác có ba góc vuông))
AH = IK(tính chất đường chéo)
0,5
b
(1,0)
Gọi O là giao điểm của AC và BD.
Tứ giác ABCD là hình vuông(gt)
AC BD
BO OD
=
(tính chất đường chéo)
AC là trung trực của BD
0,5
Tương tự chứng minh được BD là trung trực của AC, mà H thuộc BD
22
HAHC C
A HH⇒=
=
22 2
HA HC 2HA+=
Tam giác AKH vuông tại K , theo định lí Pytago
22 2
22 2
22 2
HK AK HA
HK IH HA
2HK 2IH 2HA (1)
⇒+=
+=
+=
0,25
Tam giác BIH vuông tại I có
0
BIH 45=
( vì BD là đưng chéo hình vuông ABCD)
BIH⇒∆
vuông cân tại I
22 2
22
HI IB HB
2HI HB (2)
+=
⇒=
Tam giác DKH vuông tại K có
0
KDH 45=
( vì BD là đưng chéo hình vuông ABCD)
DKH
⇒∆
vuông cân tại K
222
22
HK DK HD
2HK HD (3)
⇒+=
⇒=
Từ (1),(2),(3) suy ra:
22 2
22 22
HB HD 2HA
HB HD HA HC
+=
⇒+=+
0,25
5
(0,75 điểm)
Với
abc0,abc0 ++≠
, ta có:
( )
(
)
( )( )( )
2 22 2 22
ab + bc + ca 1
= ab + bc + ca a + b + c = abc
abc a + b + c
a b+ab +b c+bc +ca +c a+abc+abc=0
...
a+b b+c c+a =0
ac⇒=
hoặc
bc=
hoặc
c a.=
0,25
+ Với
ac=
2023 2023 2023 2023 2023 2023 2023 2023
2023 2023 2023 2023 2023 2023
1111 1 1
;
abcbabcb
111 1
.
a b c abc
++= =
++
++=
++
0,25
Tương tự ta có:
+ Vi
bc=
2023 2023 2023 2023 2023 2023
111 1
.
a b c abc
++=
++
+ Vi
ca=
2023 2023 2023 2023 2023 2023
111 1
.
a b c abc
++=
++
Vy
2023 2023 2023 2023 2023 2023
111 1
.
a b c abc
++=
++
0,25
---------------------------- Hết ----------------------------
| 1/14

Preview text:


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học 2022 - 2023 ***** Môn: Toán 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .....................
Giám thị:…………………………………………………………………………. MÃ ĐỀ 130
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Một đa giác có tổng số đo tất cả các góc trong bằng 0
900 . Số cạnh của đa giác đó là A. 7. B. 8. C. 12. D. 13.
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H BC). Biết AB = 6cm, AC = 8cm. Khi
đó độ dài đường cao AHA. 9,6cm. B. 4,8cm. C. 2,4cm. D. 4,58cm.
Câu 3: Cho hai đơn thức 4 3 A= 18x y 3
B = -6x y. Kết quả của phép chia A cho BA. 2 2 -3x y . B. 2 -3xy . C. 2 3xy . D. -3x . y
Câu 4: Cho tam giác MNP vuông tại MMN = 6cm, MP = 8cm, khi đó đường trung tuyến
MI(I NP)có độ dài là A. 5cm. B. 4cm. C. 10cm. D. 5m.
Câu 5: Sân nhà bạn An hình chữ nhật có chu vi là 36m, chiều dài sân hơn chiều rộng là 8m. Diện
tích của sân nhà bạn An là A. 2 65m . B. 2 75m . C. 2 308m . D. 2 288m .
Câu 6: Thương trong phép chia ( 2
4x -1) : (2x -1) là A. 2x -1. B. 1- 2x. C. 2x+1. D. -2x -1.
Câu 7: Một hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 16cm và 12cm thì chu vi của hình thoi đó là A. 100cm. B. 96cm. C. 48cm. D. 40cm. 2 4
Câu 8: Phân thức 15x y bằng phân thức nào sau đây? 3 2 21x y 2 5xy 2 5xy 2 5y4 5yA. . B. . C. . D. . 7 2 7x y 7x 7x Câu 9: Đa thức 2
P(x)= 10x 7x + a chia hết cho đa thức Q(x) = 2x 3 khi giá trị của a bằng A. −12. B. 12. C. − 11. D. 11.
Câu 10: Cho a +b = -1, ab = -2 . Khi đó giá trị của biểu thức 3 3 a +b A. 7. B. -5. C. -7. D. 5. 2
Câu 11: Đa thức M thoả mãn đẳng thức M x + 2 = là 2x − 2 x −1 A. 2. B. 2 2x + 2. C. (x + )2 2 2 . D. 2 2x + 4.
Câu 12: Phân tích đa thức 2x(3x - 4) - 2(4 - 3x) thành nhân tử ta được kết quả là
A. 2(x+2)(3x - 4).
B. 2(x+1)(3x - 4).
C. -2(x -1)(4 - 3x).
D. (2x - 2).(3x - 4).
Trang 1/2 - Mã đề thi 130
Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
D. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật. 3x − 6
Câu 14: Mẫu thức chung đơn giản nhất của hai phân thức và 2x là ( x − 2)2 (x − 2)(x + 2)
A. (x − )2 (x + )2 2 2 .
B. (x − 2)(x + 2).
C. (x + )(x − )2 2 2 . D. (x + )2 2 (x − 2).
Câu 15: Kết quả của phép tính  2 -2 5x x + x  là 5    A. 3 5x - 2x. B. 3 2 5x +2x . C. 3 2 5x - 2x . D. 3 -2 5x + x. 5
Câu 16: Tập hợp các giá trị của x thoả mãn 3 x = 4x A. {0; } 2 − . B. { 2; − } 2 . C. {0; } 2 . D. {0; 2; − } 2 .
-----------------------------------------------
II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1.
(1,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 2x (2x –1) – (x – 1)(4x+3);
b) (2x5 – 5x3 + x2 + 3x –1): (x2 –1).
Bài 2. (1,25 điểm) Rút gọn các phân thức sau: 2 3 2
a) 15xy (x+ y); b) x x 2x . 2 5x y( y + x)
(4x 3x )(x+1)
Bài 3. (1,0 điểm) Bác Bình cần lát gạch một cái sân hình chữ nhật có chiều dài 7m, chiều rộng 5m.
Bác chọn các viên gạch hình vuông cạnh 4dm để lát sân gạch đó. Tính số tiền bác Bình phải trả để
mua vừa đủ số viên gạch dùng để lát kín sân đó, giả sử giá tiền mỗi viên gạch là 15500 đồng ( coi
diện tích mạch vữa là không đáng kể) .
Bài 4. (2,0 điểm). Cho hình vuông ABCD, lấy H là điểm tùy ý trên đường chéo BD. Gọi I, K lần
lượt là chân đường vuông góc kẻ từ H xuống AB, AD.
a) Chứng minh AH = IK.
b) Chứng minh AC là trung trực của BDHA2 + HC2 = HB2 + HD2
Bài 5. (0,75 điểm) Cho abc 0 a+b+c 0 thoả mãn ab+bc+ ca 1 = . abc a + b + c Chứng minh rằng: 1 1 1 1 + + = . 2023 2023 2023 2023 2023 2023 a b c a +b +c
--------------------- HẾT ----------------------
Trang 2/2 - Mã đề thi 130
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học 2022 - 2023 ***** Môn: Toán 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:...................................................... .............. SBD: .....................
Giám thị:…………………………………………………………………………. MÃ ĐỀ 207
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Một đa giác có tổng số đo tất cả các góc trong bằng 0
900 . Số cạnh của đa giác đó là A. 7. B. 8. C. 12. D. 13. 3x − 6
Câu 2: Mẫu thức chung đơn giản nhất của hai phân thức và 2x là ( x − 2)2 (x − 2)(x + 2)
A. (x + )(x − )2 2 2 . B. (x + )2 2 (x − 2).
C. (x − 2)(x + 2).
D. (x − )2 (x + )2 2 2 .
Câu 3: Sân nhà bạn An hình chữ nhật có chu vi là 36m, chiều dài sân hơn chiều rộng là 8m. Diện
tích của sân nhà bạn An là A. 2 308m . B. 2 65m . C. 2 75m . D. 2 288m .
Câu 4: Thương trong phép chia ( 2
4x -1) : (2x -1) là A. 1- 2x. B. -2x -1. C. 2x+1. D. 2x -1. Câu 5: Đa thức 2
P(x)= 10x 7x + a chia hết cho đa thức Q(x) = 2x 3 khi giá trị của a bằng A. −12. B. 12. C. − 11. D. 11. 2 4
Câu 6: Phân thức 15x y bằng phân thức nào sau đây? 3 2 21x y 2 5xy 2 5xy 2 5y4 5yA. . B. . C. . D. . 7 2 7x y 7x 7x
Câu 7: Cho hai đơn thức 4 3 A= 18x y 3
B = -6x y. Kết quả của phép chia A cho BA. 2 -3xy . B. 2 2 -3x y . C. -3x . y D. 2 3xy .
Câu 8: Phân tích đa thức 2x(3x - 4) - 2(4 - 3x) thành nhân tử ta được kết quả là
A. 2(x+2)(3x - 4).
B. 2(x+1)(3x - 4).
C. -2(x -1)(4 - 3x).
D. (2x - 2).(3x - 4).
Câu 9: Kết quả của phép tính  2 -2 5x x + x  là 5    A. 3 2 5x - 2x . B. 3 -2 5x + x. C. 3 5x - 2x. D. 3 2 5x +2x . 5
Câu 10: Cho tam giác MNP vuông tại MMN = 6cm, MP = 8cm, khi đó đường trung tuyến
MI(I NP)có độ dài là A. 10cm. B. 5cm. C. 5m. D. 4cm.
Câu 11: Một hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 16cm và 12cm thì chu vi của hình thoi đó là A. 48cm. B. 40cm. C. 96cm. D. 100cm.
Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
Trang 1/2 - Mã đề thi 207
A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
D. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H BC). Biết AB = 6cm, AC = 8cm.
Khi đó độ dài đường cao AHA. 2,4cm. B. 9,6cm. C. 4,58cm. D. 4,8cm.
Câu 14: Tập hợp các giá trị của x thoả mãn 3 x = 4x A. {0; } 2 − . B. { 2; − } 2 . C. {0; } 2 . D. {0; 2; − } 2 . 2
Câu 15: Đa thức M thoả mãn đẳng thức M x + 2 = là 2x − 2 x −1 A. 2. B. 2 2x + 2. C. (x + )2 2 2 . D. 2 2x + 4.
Câu 16: Cho a +b = -1, ab = -2 . Khi đó giá trị của biểu thức 3 3 a +b A. 7. B. -5. C. -7. D. 5.
-----------------------------------------------
II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1.
(1,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 2x (2x –1) – (x – 1)(4x+3);
b) (2x5 – 5x3 + x2 + 3x –1): (x2 –1).
Bài 2. (1,25 điểm) Rút gọn các phân thức sau: 2 3 2
a) 15xy (x+ y); b) x x 2x . 2 5x y( y + x)
(4x 3x )(x+1)
Bài 3. (1,0 điểm) Bác Bình cần lát gạch một cái sân hình chữ nhật có chiều dài 7m, chiều rộng 5m.
Bác chọn các viên gạch hình vuông cạnh 4dm để lát sân gạch đó. Tính số tiền bác Bình phải trả để
mua vừa đủ số viên gạch dùng để lát kín sân đó, giả sử giá tiền mỗi viên gạch là 15500 đồng ( coi
diện tích mạch vữa là không đáng kể) .
Bài 4. (2,0 điểm). Cho hình vuông ABCD, lấy H là điểm tùy ý trên đường chéo BD. Gọi I, K lần
lượt là chân đường vuông góc kẻ từ H xuống AB, AD.
a) Chứng minh AH = IK.
b) Chứng minh AC là trung trực của BDHA2 + HC2 = HB2 + HD2
Bài 5. (0,75 điểm) Cho abc 0 a+b+c 0 thoả mãn ab+bc+ ca 1 = . abc a + b + c Chứng minh rằng: 1 1 1 1 + + = . 2023 2023 2023 2023 2023 2023 a b c a +b +c
--------------------- HẾT ----------------------
Trang 2/2 - Mã đề thi 207
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học 2022 - 2023 ***** Môn: Toán 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:...................................................... .............. SBD: .....................
Giám thị:…………………………………………………………………………. MÃ ĐỀ 361
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Sân nhà bạn An hình chữ nhật có chu vi là 36m, chiều dài sân hơn chiều rộng là 8m. Diện
tích của sân nhà bạn An là A. 2 65m . B. 2 75m . C. 2 308m . D. 2 288m .
Câu 2: Cho a +b = -1, ab = -2 . Khi đó giá trị của biểu thức 3 3 a +b A. 7. B. -7. C. -5. D. 5.
Câu 3: Kết quả của phép tính  2 -2 5x x + x  là 5    A. 3 2 5x - 2x . B. 3 2 5x +2x . C. 3 -2 5x + x. D. 3 5x - 2x. 5
Câu 4: Một đa giác có tổng số đo tất cả các góc trong bằng 0
900 . Số cạnh của đa giác đó là A. 12. B. 13. C. 8. D. 7.
Câu 5: Phân tích đa thức 2x(3x - 4) - 2(4 - 3x) thành nhân tử ta được kết quả là
A. 2(x+1)(3x - 4).
B. 2(x+2)(3x - 4).
C. -2(x -1)(4 - 3x).
D. (2x - 2).(3x - 4).
Câu 6: Thương trong phép chia ( 2
4x -1) : (2x -1) là A. 2x -1. B. -2x -1. C. 2x+1. D. 1- 2x.
Câu 7: Tập hợp các giá trị của x thoả mãn 3 x = 4x A. {0; } 2 − . B. { 2; − } 2 . C. {0; } 2 . D. {0; 2; − } 2 .
Câu 8: Cho hai đơn thức 4 3 A= 18x y 3
B = -6x y. Kết quả của phép chia A cho BA. 2 3xy . B. 2 -3xy . C. 2 2 -3x y . D. -3x . y
Câu 9: Cho tam giác MNP vuông tại MMN = 6cm, MP = 8cm, khi đó đường trung tuyến
MI(I NP)có độ dài là A. 10cm. B. 5cm. C. 5m. D. 4cm.
Câu 10: Một hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 16cm và 12cm thì chu vi của hình thoi đó là A. 48cm. B. 40cm. C. 96cm. D. 100cm.
Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
D. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H BC). Biết AB = 6cm, AC = 8cm.
Khi đó độ dài đường cao AH
Trang 1/2 - Mã đề thi 361 A. 2,4cm. B. 9,6cm. C. 4,58cm. D. 4,8cm. 3x − 6
Câu 13: Mẫu thức chung đơn giản nhất của hai phân thức và 2x là ( x − 2)2 (x − 2)(x + 2)
A. (x − )2 (x + )2 2 2 . B. (x + )2 2 (x − 2).
C. (x − 2)(x + 2).
D. (x + )(x − )2 2 2 . Câu 14: Đa thức 2
P(x)= 10x 7x + a chia hết cho đa thức Q(x) = 2x 3 khi giá trị của a bằng A. − 11. B. 11. C. −12. D. 12. 2 4
Câu 15: Phân thức 15x y bằng phân thức nào sau đây? 3 2 21x y 2 5xy 2 5xy 2 5y4 5yA. . B. . C. . D. . 7 2 7x y 7x 7x 2
Câu 16: Đa thức M thoả mãn đẳng thức M x + 2 = là 2x − 2 x −1 A. 2 2x + 4. B. (x + )2 2 2 . C. 2. D. 2 2x + 2.
-----------------------------------------------
II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1.
(1,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 2x (2x –1) – (x – 1)(4x+3);
b) (2x5 – 5x3 + x2 + 3x –1): (x2 –1).
Bài 2. (1,25 điểm) Rút gọn các phân thức sau: 2 3 2
a) 15xy (x+ y); b) x x 2x . 2 5x y( y + x)
(4x 3x )(x+1)
Bài 3. (1,0 điểm) Bác Bình cần lát gạch một cái sân hình chữ nhật có chiều dài 7m, chiều rộng 5m.
Bác chọn các viên gạch hình vuông cạnh 4dm để lát sân gạch đó. Tính số tiền bác Bình phải trả để
mua vừa đủ số viên gạch dùng để lát kín sân đó, giả sử giá tiền mỗi viên gạch là 15500 đồng ( coi
diện tích mạch vữa là không đáng kể) .
Bài 4. (2,0 điểm). Cho hình vuông ABCD, lấy H là điểm tùy ý trên đường chéo BD. Gọi I, K lần
lượt là chân đường vuông góc kẻ từ H xuống AB, AD.
a) Chứng minh AH = IK.
b) Chứng minh AC là trung trực của BDHA2 + HC2 = HB2 + HD2
Bài 5. (0,75 điểm) Cho abc 0 a+b+c 0 thoả mãn ab+bc+ ca 1 = . abc a + b + c Chứng minh rằng: 1 1 1 1 + + = . 2023 2023 2023 2023 2023 2023 a b c a +b +c
--------------------- HẾT ----------------------
Trang 2/2 - Mã đề thi 361
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học 2022 - 2023 ***** Môn: Toán 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:...................................................... .............. SBD: .....................
Giám thị:…………………………………………………………………………. MÃ ĐỀ 479
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Phân tích đa thức 2x(3x - 4) - 2(4 - 3x) thành nhân tử ta được kết quả là
A. 2(x+1)(3x - 4).
B. (2x - 2).(3x - 4).
C. 2(x+2)(3x - 4).
D. -2(x -1)(4 - 3x).
Câu 2: Sân nhà bạn An hình chữ nhật có chu vi là 36m, chiều dài sân hơn chiều rộng là 8m. Diện
tích của sân nhà bạn An là A. 2 288m . B. 2 75m . C. 2 308m . D. 2 65m .
Câu 3: Một hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 16cm và 12cm thì chu vi của hình thoi đó là A. 48cm. B. 100cm. C. 96cm. D. 40cm.
Câu 4: Cho a +b = -1, ab = -2 . Khi đó giá trị của biểu thức 3 3 a +b A. -7. B. -5. C. 7. D. 5.
Câu 5: Thương trong phép chia ( 2
4x -1) : (2x -1) là A. 2x -1. B. -2x -1. C. 2x+1. D. 1- 2x.
Câu 6: Tập hợp các giá trị của x thoả mãn 3 x = 4x A. {0; } 2 − . B. { 2; − } 2 . C. {0; } 2 . D. {0; 2; − } 2 .
Câu 7: Cho hai đơn thức 4 3 A= 18x y 3
B = -6x y. Kết quả của phép chia A cho BA. 2 3xy . B. 2 -3xy . C. 2 2 -3x y . D. -3x . y
Câu 8: Cho tam giác MNP vuông tại MMN = 6cm, MP = 8cm, khi đó đường trung tuyến
MI(I NP)có độ dài là A. 10cm. B. 5cm. C. 5m. D. 4cm.
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H BC). Biết AB = 6cm, AC = 8cm. Khi
đó độ dài đường cao AHA. 4,8cm. B. 2,4cm. C. 9,6cm. D. 4,58cm.
Câu 10: Một đa giác có tổng số đo tất cả các góc trong bằng 0
900 . Số cạnh của đa giác đó là A. 8. B. 7. C. 13. D. 12.
Câu 11: Kết quả của phép tính  2 -2 5x x + x  là 5    A. 3 5x - 2x. B. 3 2 5x - 2x . C. 3 -2 5x + x. D. 3 2 5x +2x . 5 3x − 6
Câu 12: Mẫu thức chung đơn giản nhất của hai phân thức và 2x là ( x − 2)2 (x − 2)(x + 2)
A. (x + )(x − )2 2 2 . B. (x + )2 2 (x − 2).
C. (x − 2)(x + 2).
D. (x − )2 (x + )2 2 2 .
Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
Trang 1/2 - Mã đề thi 479
A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi.
B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
D. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật. 2 4
Câu 14: Phân thức 15x y bằng phân thức nào sau đây? 3 2 21x y 2 5xy 2 5xy 2 5y4 5yA. . B. . C. . D. . 7 2 7x y 7x 7x 2
Câu 15: Đa thức M thoả mãn đẳng thức M x + 2 = là 2x − 2 x −1 A. 2 2x + 4. B. (x + )2 2 2 . C. 2. D. 2 2x + 2. Câu 16: Đa thức 2
P(x)= 10x 7x + a chia hết cho đa thức Q(x) = 2x 3 khi giá trị của a bằng A. − 11. B. 11. C. −12. D. 12.
-----------------------------------------------
II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1.
(1,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 2x (2x –1) – (x – 1)(4x+3);
b) (2x5 – 5x3 + x2 + 3x –1): (x2 –1).
Bài 2. (1,25 điểm) Rút gọn các phân thức sau: 2 3 2
a) 15xy (x+ y); b) x x 2x . 2 5x y( y + x)
(4x 3x )(x+1)
Bài 3. (1,0 điểm) Bác Bình cần lát gạch một cái sân hình chữ nhật có chiều dài 7m, chiều rộng 5m.
Bác chọn các viên gạch hình vuông cạnh 4dm để lát sân gạch đó. Tính số tiền bác Bình phải trả để
mua vừa đủ số viên gạch dùng để lát kín sân đó, giả sử giá tiền mỗi viên gạch là 15500 đồng ( coi
diện tích mạch vữa là không đáng kể) .
Bài 4. (2,0 điểm). Cho hình vuông ABCD, lấy H là điểm tùy ý trên đường chéo BD. Gọi I, K lần
lượt là chân đường vuông góc kẻ từ H xuống AB, AD.
a) Chứng minh AH = IK.
b) Chứng minh AC là trung trực của BDHA2 + HC2 = HB2 + HD2
Bài 5. (0,75 điểm) Cho abc 0 a+b+c 0 thoả mãn ab+bc+ ca 1 = . abc a + b + c Chứng minh rằng: 1 1 1 1 + + = . 2023 2023 2023 2023 2023 2023 a b c a +b +c
--------------------- HẾT ----------------------
Trang 2/2 - Mã đề thi 479
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học 2022 - 2023 ***** Môn: Toán 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Kết quả của phép tính  2 -2 5x x + x  là 5    A. 3 2 5x - 2x . B. 3 2 5x +2x . C. 3 5x - 2x. D. 3 -2 5x + x. 5
Câu 2. Cho hai đơn thức 4 3 A= 18x y 3
B = -6x y. Kết quả của phép chia A cho B là A. 2 -3xy . B. -3x .y C. 2 2 -3x y . D. 2 3xy .
Câu 3. Cho a+b = -1, ab = -2 . Khi đó giá trị của biểu thức 3 3 a +b là A. -7. B. 7. C. -5. D. 5. 2
Câu 4. Đa thức M thoả mãn đẳng thức M x + 2 = là 2x − 2 x −1 A. 2 2x + 4. B. 2 2x + 2. C. 2. D. (x + )2 2 2 .
Câu 5. Phân tích đa thức 2x(3x - 4)- 2(4 - 3x)thành nhân tử ta được kết quả là
A. 2(x+1)(3x - 4). B. -2(x -1)(4 - 3x).
C. 2(x+2)(3x -4). D. (2x - 2).(3x - 4).
Câu 6. Thương trong phép chia ( 2
4x -1) : (2x -1) là A. 2x+1. B. 2x -1. C. 1- 2x. D. -2x-1. Câu 7. x
Mẫu thức chung đơn giản nhất của hai phân thức 3 6 2x ( và là x − 2)2 (x − 2)(x + 2)
A. (x − 2)(x + 2).
B. (x + )(x − )2 2 2 . C. (x + )2 2 (x − 2).
D. (x − )2 (x + )2 2 2 . 2 4
Câu 8. Phân thức 15x
y bằng phân thức nào sau đây? 3 2 21x y 2 2 4 2 A. 5y. 5xy . C. 5y. D. 5xy . 7x B. 7 7x 2 7x y
Câu 9. Tập hợp các giá trị của x thoả mãn 3 x = 4x là A. {0; 2; − } 2 . B. {0; } 2 . C. { 2; − } 2 . D. {0; } 2 − .
Câu 10. Đa thức 2
P(x)= 10x 7x + a chia hết cho đa thức Q(x) = 2x 3 khi giá trị của a bằng A. −12. B. 12. C. − 11. D. 11.
Câu 11. Một đa giác có tổng số đo tất cả các góc trong bằng 0
900 . Số cạnh của đa giác đó là A. 7. B. 8. C. 12. D. 13.
Câu 12. Cho tam giác MNP vuông tại MMN = 6cm, MP = 8cm, khi đó đường trung tuyến
MI(I NP)có độ dài là A. 5cm. B. 4cm. C. 10cm. D. 5m.
Câu 13. Sân nhà bạn An hình chữ nhật có chu vi là 36m, chiều dài sân hơn chiều rộng là 8m.
Diện tích của sân nhà bạn An là A. 2 65m . B. 2 75m . C. 2 308m . D. 2 288m .
Câu 14. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.
B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H BC). Biết AB = 6cm, AC = 8cm.
Khi đó độ dài đường cao AH là A. 4,8cm. B. 2,4cm. C. 9,6cm. D. 4,58cm.
Câu 16. Một hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 16cm và 12cm thì chu vi của hình thoi đó là A. 40cm. B. 48cm. C. 100cm. D. 96cm.
II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1.
(1,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 2x (2x –1) – (x – 1)(4x+3);
b) (2x5 – 5x3 + x2 + 3x –1): (x2 –1).
Bài 2. (1,25 điểm) Rút gọn các phân thức sau: 2 3 2
a) 15xy (x+ y); b) x x 2x . 2 5x y( y + x)
(4x 3x )(x+1)
Bài 3. (1,0 điểm) Bác Bình cần lát gạch một cái sân hình chữ nhật có chiều dài 7m, chiều rộng
5m. Bác chọn các viên gạch hình vuông cạnh 4dm để lát sân gạch đó. Tính số tiền bác Bình
phải trả để mua vừa đủ số viên gạch dùng để lát kín sân đó, giả sử giá tiền mỗi viên gạch là
15500 đồng ( coi diện tích mạch vữa là không đáng kể) .
Bài 4. (2,0 điểm). Cho hình vuông ABCD, lấy H là điểm tùy ý trên đường chéo BD. Gọi I, K
lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ H xuống AB, AD.
a) Chứng minh AH = IK.
b) Chứng minh AC là trung trực của BDHA2 + HC2 = HB2 + HD2
Bài 5. (0,75 điểm) Cho abc 0 a+b+c 0 thoả mãn ab+bc+ ca 1 = . abc a + b + c Chứng minh rằng: 1 1 1 1 + + = . 2023 2023 2023 2023 2023 2023 a b c a +b +c
--------------------- HẾT ----------------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
Huyện Xuân Trường
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ***** Năm học 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán 8
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Hướng dẫn chấm gồm 03 trang
I. Hướng dẫn chung:
1. Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày, nếu học
sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì cho điểm tương đương.
2. Bài hình (tự luận) bắt buộc phải vẽ đúng hình thì mới chấm điểm, nếu hình vẽ sai ở phần nào thì
không cho điểm phần lời giải liên quan đến hình của phần đó
3. Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý, các câu, tính đến 0,25 điểm và không làm tròn.
II. Đáp án và thang điểm:
Phần I - Trắc nghiệm (4,0điểm): Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm. đề
Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án
Mã đề Câu Đáp án 130 1 A 207 1 A 361 1 A 479 1 A 130 2 B 207 2 A 361 2 B 479 2 D 130 3 B 207 3 B 361 3 A 479 3 D 130 4 A 207 4 C 361 4 D 479 4 A 130 5 A 207 5 A 361 5 A 479 5 C 130 6 C 207 6 C 361 6 C 479 6 D 130 7 D 207 7 A 361 7 D 479 7 B 130 8 C 207 8 B 361 8 B 479 8 B 130 9 A 207 9 A 361 9 B 479 9 A 130 10 C 207 10 B 361 10 B 479 10 B 130 11 D 207 11 B 361 11 D 479 11 B 130 12 B 207 12 D 361 12 D 479 12 A 130 13 D 207 13 D 361 13 D 479 13 D 130 14 C 207 14 D 361 14 C 479 14 C 130 15 C 207 15 D 361 15 C 479 15 A 130 16 D 207 16 C 361 16 A 479 16 C
Phần II – Tự luận (6,0 điểm) Bài Câu Nội dung Điểm
2x 2x –1 ( ) – (x – )
1 ( 4x + 3) 0,25 1. a. 2 2
= 4x − 2x ( 4x x − 3)
(1,0 điểm) (0,5) 2 2
= 4x − 2x − 4x + x + 3 0,25 = −x + 3
2x5 – 5x3+x2+3x –1 x2 – 1 zz2x5 – 2x3
zzzz – 3x3+ x2+3x –1 2x3 – 3x + 1 –3x3 +3x b. zzzzzzzzzzzz x2 – 1 (0,5) – x2 – 1 0
Tính đúng được dư thứ nhất : – 3x3+ x2+3x –1 0,25
Thực hiện đúng và tính thương của phép chia là : 3 2x − 3x +1 0,25 a. 2
15xy (x + y) 5xy( x + y ) 3 . y 3y = = 0,5 (0,5) 2 5x y ( y + x) 5xy( x + y ).x x 3 2 2 x - x + 2x
x( x x − 2 ) = 3 2 0,25 2
(4x- x )(x+1) x(4− x )(x + )1 (1,25 điểm) b. 2
x( x − 2x + x − 2 )
x(x − 2)(x + ) 1 (0,75) = x( 0,25
2 − x)(2 + x)(x + ) 1
x(2 − x)(2 + x)(x + ) 1
x(x − 2)(x + ) 1 1 − = ( = .
x x − 2)(2 + x)(x + ) 1 2 + x 0,25
Diện tích sân nhà bác Bình là: 7 . 5 = 35 (m2). 0,25 Đổi 4dm = 0,4m. 3
Diện tích mỗi viên gạch là: 0,4 . 0,4 = 0,16 (m2). 0,25 (1,0 điểm)
Số viên gạch cần dùng để lát kín sân là: 35 : 0,16 = 218,75 ≈219 (viên). 0,25
Số tiền bác Bình phải trả để mua gạch là: 219 . 15500 = 3394500 (đồng). 0,25 I A B 4 K H (2,0 điểm) O D C Tứ giác AIHK có:  0
KAI = 90 (vì ABCD là hình vuông); a  0
AKH = 90 (vì HK ⊥ AD tại K) 0,5 (1,0)  0
AIH = 90 (vì HI ⊥ AB tại I)
⇒ Tứ giác AIHK là hình chữ nhật( tứ giác có ba góc vuông))
⇒ AH = IK(tính chất đường chéo) 0,5
Gọi O là giao điểm của AC và BD.
Tứ giác ABCD là hình vuông(gt) AC ⊥ BD ⇒ 
(tính chất đường chéo) BO = OD
⇒ AC là trung trực của BD 0,5
Tương tự chứng minh được BD là trung trực của AC, mà H thuộc BD 2 2 ⇒ A H = HC ⇒ HA = C H ⇒ 2 2 2 HA + HC = 2HA
Tam giác AKH vuông tại K , theo định lí Pytago 2 2 2 ⇒ HK + AK = HA 2 2 2 ⇒ HK + IH = HA 2 2 2 b ⇒ 2HK + 2IH = 2HA (1) 0,25
(1,0) Tam giác BIH vuông tại I có  0
BIH = 45 ( vì BD là đường chéo hình vuông ABCD) ⇒ B ∆ IH vuông cân tại I 2 2 2 ⇒ HI + IB = HB 2 2 ⇒ 2HI = HB (2)
Tam giác DKH vuông tại K có  0
KDH = 45 ( vì BD là đường chéo hình vuông ABCD) ⇒ DKH ∆ vuông cân tại K 2 2 2 ⇒ HK + DK = HD 2 2 ⇒ 2HK = HD (3) Từ (1),(2),(3) suy ra: 2 2 2 HB + HD = 2HA 2 2 2 2 ⇒ HB + HD = HA + HC 0,25
Với abc ≠ 0,a + b + c ≠ 0 , ta có: ab + bc + ca 1 =
⇒ (ab + bc + ca)(a + b + c) = abc abc a + b + c 2 2 2 2 2 2
⇒ a b + ab + b c + bc + ca + c a + abc + abc = 0 ... ⇒ (a + b)(b + c)(c + a) = 0
⇒ a = −c hoặc ⇒ b = −c hoặc c = −a. 0,25 + Với a = −c 5 1 1 1 1 1 1 ⇒ + + = ; = 2023 2023 2023 2023 2023 2023 2023 2023 + + (0,75 điểm) a b c b a b c b 1 1 1 1 ⇒ + + = . 2023 2023 2023 2023 2023 2023 a b c a + b + c 0,25 Tương tự ta có: + Với b = −c 1 1 1 1 ⇒ + + = . 2023 2023 2023 2023 2023 2023 a b c a + b + c + Với 1 1 1 1 c = −a ⇒ + + = . 2023 2023 2023 2023 2023 2023 a b c a + b + c Vậy 1 1 1 1 + + = . 2023 2023 2023 2023 2023 2023 a b c a + b + c 0,25
---------------------------- Hết ----------------------------
Document Outline

  • HKI_T8_130
  • HKI_T8_207
  • HKI_T8_361
  • HKI_T8_479
  • HDC ĐỀ TOÁN 8 HKI NH 22-23