Đề học kỳ 1 Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Ý Yên – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi khảo sát chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định; đề thi được biên soạn theo hình thức 40% trắc nghiệm + 60% tự luận, thời gian làm bài 90 phút; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm Mã đề 01 Mã đề 02 Mã đề 03 Mã đề 04.

Trang 1/2 - Mã đề 01
PHÒNG GIÁO DỤC V ĐO TẠO
HUYỆN Ý YÊN
MÃ ĐỀ: 01
ĐỀ KHẢO SÁT CHT NG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 2023
Môn: Toán lp 8
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề khảo sát gồm 02 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng viết chữ cái đứng trước phương
án đó vào bài làm.
Câu 1: Các điểm
'A
,
'B
,
'C
lần lượt đối xứng vi các điểm
A
,
B
,
C
qua đường thẳng
d
. Biết rằng
điểm
B
nằm giữa hai điểm
A
C
5cmAC
,
2cmBC
. Độ dài
A.
2cm
. B.
7cm
. C.
5cm
. D.
3cm
.
Câu 2: Cho tam giác
ABC
có số đo như hình vẽ. Diện tích tam giác
ABC
bằng
A.
60cm
. B.
2
60cm
C.
2
30cm
. D.
30cm
.
Câu 3: Kết quả của khai triển
2
35x
A.
2
9 15 25xx
. B.
2
9 30 25xx
. C.
2
3 15 25xx
. D.
2
3 30 25xx
.
Câu 4: Cho hình vẽ.
x
D'
B
E
D
A
C
C'
Biết
//DD'// 'CC BB
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
AC C D D B

. B.
3.AB AC
. C.
2.AD AC

. D.
AC C D D B

.
Câu 5: Hình thoi có độ dài hai đường chéo là
24 cm
10 cm
thì cạnh của hình thoi đó bằng
A.
12 cm
. B.
15 cm
. C.
14 cm
. D.
13 cm
.
Câu 6: Đa thức
3 2 4 3
72x y z x y
chia hết cho đơn thức nào dưi đây?
A.
3
2xy
. B.
4
3x
. C.
4
3x
. D.
3
2xy
.
Câu 7: Mặt sàn một căn phòng hình chữ nhật có các cạnh là
11m
3m
. Người ta lát sàn bằng những
miếng gỗ hình chữ nhật có các cạnh là
15cm
10cm
. Cần ít nhất bao nhiêu miếng gỗ để lát hết sàn căn
phòng đó?
A.
2200
miếng. B.
2220
miếng. C.
2000
miếng. D.
220
miếng.
Câu 8: Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của hai phân thức
2
1
2xy
32
5
6xy
?
A.
32
6xy
. B.
3
12xy
. C.
22
12xy
. D.
23
6xy
.
Câu 9: Đa thức
M
trong đẳng thức
2
2
1 2x 2
xM
x

A.
2
22x
. B.
2
24x
. C.
2
22x
. D.
2
24x
.
Câu 10: Phân tích đa thức
x y y y x
thành nhân tử ta được
A.
x y y
. B.
1y x y
. C.
1x y y
. D.
1x y y
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/2 - Mã đề 01
Câu 11: Giá trị của
x
thoả mãn
2
4 1 1 4 1 4 42x x x
A.
2x
. B.
1x
. C.
5x 
. D.
1x 
.
Câu 12 Co mng kỷ nim
40
năm ngày n giáo Vit Nam 20/11, trường của An tổ chức cho các học sinh
khối 8 thi đấu bóng đá theo thể thức vòng tròn một ợt (mỗi đội đu gp nhau một trn). Tổng strận c bn
đã tham gia thi đu được nh bởi biu thức
1
2
xx
T
(
T
là tổng số trận đấu,
x
là số đội tham gia). Hỏi
có bao nhiêu đội tham gia nếu tổng số trận đấu là
28
?
A.
6
. B.
8
. C.
7
. D.
4
.
Câu 13: Tổng các góc của một đa gc lồi bằng
0
720
. Số cạnh của đa giác đó là
A.
6.
B.
7
. C.
4.
D.
5.
Câu 14: Phép chia đa thức
42
4 3 2 1x x x
cho đa thức
2
1x
được đa thức dư là
A.
22x
. B.
22x
. C.
22x
. D.
22x
.
Câu 15: Kết quả của phép nhân
2 3 4xx
A.
2
2 11 12xx
. B.
2
2 5 12xx
. C.
2
2 11 12xx
. D.
2
2 5 12xx
.
Câu 16: Phân thức nào dưi đây không bằng vi phân thức
3
33
xx
x
A.
3
2
2
6
x
x
. B.
1
31
xx
x

. C.
2
3
x
. D.
3
x
.
Phần II: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân t
a)
2 2 2
44x x x
b)
22
10 25x x y
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Tìm
x
biết
2
5 4 0.xx
b) Rút gọn biểu thức
2
2x 1 1
4 2 2
A
x x x

.
Bài 3. (2,5 điểm) Cho hình vuông
ABCD
. Lấy điểm
E
trên cnh
BC
, điểm
F
thuộc tia đối ca tia
DC
sao cho
.BE DF
a) Chng minh
.ABE ADF
T đó suy ra
AEF
vuông cân.
b) Qua
A
k đường thng vuông góc vi
EF
ti
H
, ct
DC
ti
K
. Qua
E
k đường thng song
song vi
DC
, ct
AK
ti
I
. Chng minh t giác
FIEK
là hình thoi và ba điểm
, , B H D
thng hàng.
Bài 4. (1,0 điểm) Cho hai số
;xy
khác
0
thỏa mãn:
2
2
2
8
8
8
y
x
x
. Tìm giá trị ln nhất của biểu thức
2023A xy
.
-----------HẾT-----------
Trang 1/2 - Mã đề 02
PHÒNG GIÁO DỤC V ĐO TẠO
HUYỆN Ý YÊN
MÃ ĐỀ: 02
ĐỀ KHẢO SÁT CHT NG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 2023
Môn: Toán lp 8
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề khảo sát gồm 02 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng viết chữ cái đứng trước phương
án đó vào bài làm.
Câu 1: Co mng kỷ nim
40
năm ngày n giáo Vit Nam 20/11, trưng ca An t chc cho c học sinh
khối 8 thi đấu bóng đá theo thể thức vòng tròn mt ợt (mỗi đội đều gp nhau mt trn). Tổng s trn các bn
đã tham gia thi đu được nh bởi biu thức
1
2
xx
T
(
T
là tổng số trận đấu,
x
là số đội tham gia).
Hỏi có bao nhiêu đội tham gia nếu tổng số trận đấu là
28
?
A.
8
. B.
6
. C.
4
. D.
7
.
Câu 2: Hình thoi có độ dài hai đường chéo là
24 cm
10 cm
thì cạnh của hình thoi đó bằng
A.
13 cm
. B.
15 cm
. C.
14 cm
. D.
12 cm
.
Câu 3: Mặt sàn một căn phòng hình chữ nhật có các cạnh là
11m
3m
. Người ta lát sàn bằng những
miếng gỗ hình chữ nhật có các cạnh là
15cm
10cm
. Cần ít nhất bao nhiêu miếng gỗ để lát hết sàn căn
phòng đó?
A.
2000
miếng. B.
220
miếng. C.
2220
miếng. D.
2200
miếng.
Câu 4: Phân tích đa thức
x y y y x
thành nhân tử ta được
A.
1x y y
. B.
1y x y
. C.
x y y
. D.
1x y y
.
Câu 5: Đa thức
3 2 4 3
72x y z x y
chia hết cho đơn thức nào dưi đây?
A.
4
3x
. B.
3
2xy
. C.
3
2xy
. D.
4
3x
.
Câu 6: Phân thức nào dưi đây không bằng vi phân thức
3
33
xx
x
A.
3
2
2
6
x
x
. B.
1
31
xx
x

. C.
2
3
x
. D.
3
x
.
Câu 7: Kết quả của khai triển
2
35x
A.
2
9 30 25xx
. B.
2
3 15 25xx
. C.
2
9 15 25xx
. D.
2
3 30 25xx
.
Câu 8: Cho hình vẽ.
Biết
//DD'// 'CC BB
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
2.AD AC

. B.
AC C D D B

.
C.
AC C D D B

. D.
3.AB AC
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
có số đo như hình vẽ. Diện tích tam giác
ABC
bằng
A.
2
30cm
. B.
2
60cm
C.
60cm
. D.
30cm
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
x
D'
B
E
D
A
C
C'
Trang 2/2 - Mã đề 02
Câu 10: Các điểm
'A
,
'B
,
'C
lần lượt đối xứng vi các điểm
A
,
B
,
C
qua đường thẳng
d
. Biết rằng
điểm
B
nằm giữa hai điểm
A
C
5cmAC
,
2cmBC
. Độ dài
A.
7cm
. B.
2cm
. C.
5cm
. D.
3cm
.
Câu 11: Kết quả của phép nhân
2 3 4xx
A.
2
2 11 12xx
. B.
2
2 11 12xx
. C.
2
2 5 12xx
. D.
2
2 5 12xx
.
Câu 12: Phép chia đa thức
42
4 3 2 1x x x
cho đa thức
2
1x
được đa thức dư là
A.
22x
. B.
22x
. C.
22x
. D.
22x
.
Câu 13: Tổng các góc của một đa gc lồi bằng
0
720
. Số cạnh của đa giác đó là
A.
7
. B.
6.
C.
4.
D.
5.
Câu 14: Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của hai phân thức
2
1
2xy
32
5
6xy
?
A.
3
12xy
. B.
32
6xy
. C.
22
12xy
. D.
23
6xy
.
Câu 15: Giá trị của
x
thoả mãn
2
4 1 1 4 1 4 42x x x
A.
1x 
. B.
5x 
. C.
2x
. D.
1x
.
Câu 16: Đa thức
M
trong đẳng thức
2
2
1 2x 2
xM
x

A.
2
22x
. B.
2
24x
. C.
2
22x
. D.
2
24x
.
Phần II: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân t
a)
2 2 2
44x x x
b)
22
10 25x x y
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Tìm
x
biết
2
5 4 0.xx
b) Rút gọn biểu thức
2
2x 1 1
4 2 2
A
x x x

.
Bài 3. (2,5 điểm) Cho hình vuông
ABCD
. Lấy điểm
E
trên cnh
BC
, điểm
F
thuộc tia đối ca tia
DC
sao cho
.BE DF
a) Chng minh
.ABE ADF
T đó suy ra
AEF
vuông cân.
b) Qua
A
k đường thng vuông góc vi
EF
ti
H
, ct
DC
ti
K
. Qua
E
k đường thng song
song vi
DC
, ct
AK
ti
I
. Chng minh t giác
FIEK
là hình thoi và ba điểm
, , B H D
thng hàng.
Bài 4. (1,0 điểm) Cho hai số
;xy
khác
0
thỏa mãn:
2
2
2
8
8
8
y
x
x
. Tìm giá trị ln nhất của biểu thức
2023A xy
.
-----------HẾT-----------
Trang 1/2 - Mã đề 03
PHÒNG GIÁO DỤC V ĐO TẠO
HUYỆN Ý YÊN
MÃ ĐỀ: 03
ĐỀ KHẢO SÁT CHT NG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 2023
Môn: Toán lp 8
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề khảo sát gồm 02 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng viết chữ cái đứng trước phương
án đó vào bài làm.
Câu 1: Hình thoi có độ dài hai đường chéo là
24 cm
10 cm
thì cạnh của hình thoi đó bằng
A.
12 cm
. B.
15 cm
. C.
14 cm
. D.
13 cm
.
Câu 2: Phân tích đa thức
x y y y x
thành nhân tử ta được
A.
x y y
. B.
1x y y
. C.
1y x y
. D.
1x y y
.
Câu 3: Kết quả của phép nhân
2 3 4xx
A.
2
2 11 12xx
. B.
2
2 5 12xx
. C.
2
2 5 12xx
. D.
2
2 11 12xx
.
Câu 4: Các điểm
'A
,
'B
,
'C
lần lượt đối xứng vi các điểm
A
,
B
,
C
qua đường thẳng
d
. Biết rằng
điểm
B
nằm giữa hai điểm
A
C
5cmAC
,
2cmBC
. Độ dài
''AB
A.
3cm
. B.
5cm
. C.
7cm
. D.
2cm
.
Câu 5: Co mng kỷ nim
40
năm ngày n giáo Vit Nam 20/11, trưng ca An t chc cho c học sinh
khối 8 thi đấu bóng đá theo thể thức vòng tròn mt ợt (mỗi đội đều gp nhau mt trn). Tổng s trn các bn
đã tham gia thi đu được nh bởi biu thức
1
2
xx
T
(
T
là tổng số trận đấu,
x
là số đội tham gia). Hỏi
có bao nhiêu đội tham gia nếu tổng số trận đấu là
28
?
A.
8
. B.
6
. C.
7
. D.
4
.
Câu 6: Đa thức
3 2 4 3
72x y z x y
chia hết cho đơn thức nào dưi đây?
A.
4
3x
. B.
3
2xy
. C.
3
2xy
. D.
4
3x
.
Câu 7: Phân thức nào dưi đây không bằng vi phân thức
3
33
xx
x
A.
3
2
2
6
x
x
. B.
1
31
xx
x

. C.
2
3
x
. D.
3
x
.
Câu 8: Kết quả của khai triển
2
35x
A.
2
9 30 25xx
. B.
2
3 15 25xx
. C.
2
9 15 25xx
. D.
2
3 30 25xx
.
Câu 9: Cho hình vẽ.
x
D'
B
E
D
A
C
C'
Biết
//DD'// 'CC BB
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
2.AD AC

. B.
AC C D D B

. C.
AC C D D B

. D.
3.AB AC
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/2 - Mã đề 03
Câu 10: Mặt sàn một căn phòng hình chữ nhật có các cạnh là
11m
3m
. Người ta lát sàn bằng những
miếng gỗ hình chữ nhật có các cạnh là
15cm
10cm
. Cần ít nhất bao nhiêu miếng gỗ để lát hết sàn căn
phòng đó?
A.
2000
miếng. B.
2200
miếng. C.
2220
miếng. D.
220
miếng.
Câu 11: Tổng các góc của một đa gc lồi bằng
0
720
. Số cạnh của đa giác đó là
A.
6.
B.
7
. C.
4.
D.
5.
Câu 12: : Cho tam giác
ABC
có số đo như hình vẽ. Diện tích tam giác
ABC
bằng
A.
2
30cm
. B.
60cm
.
C.
30cm
. D.
2
60cm
Câu 13: Phép chia đa thức
42
4 3 2 1x x x
cho đa thức
2
1x
được đa thức dư là
A.
22x
. B.
22x
. C.
22x
. D.
22x
.
Câu 14: Đa thức
M
trong đẳng thức
2
2
1 2x 2
xM
x

A.
2
22x
. B.
2
24x
. C.
2
22x
. D.
2
24x
.
Câu 15: Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của hai phân thức
2
1
2xy
32
5
6xy
?
A.
3
12xy
. B.
32
6xy
. C.
22
12xy
. D.
23
6xy
.
Câu 16: Giá trị của
x
thoả mãn
2
4 1 1 4 1 4 42x x x
A.
1x 
. B.
5x 
. C.
2x
. D.
1x
.
Phần II: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân t
a)
2 2 2
44x x x
b)
22
10 25x x y
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Tìm
x
biết
2
5 4 0.xx
b) Rút gọn biểu thức
2
2 1 1
4 2 2
x
A
x x x

.
Bài 3. (2,5 điểm) Cho hình vuông
ABCD
. Lấy điểm
E
trên cnh
BC
, điểm
F
thuộc tia đối ca tia
DC
sao cho
.BE DF
a) Chng minh
.ABE ADF
T đó suy ra
AEF
vuông cân.
b) Qua
A
k đường thng vuông góc vi
EF
ti
H
, ct
DC
ti
K
. Qua
E
k đường thng song
song vi
DC
, ct
AK
ti
I
. Chng minh t giác
FIEK
là hình thoi và ba điểm
, , B H D
thng hàng.
Bài 4. (1,0 điểm) Cho hai số
;xy
khác
0
thỏa mãn:
2
2
2
8
8
8
y
x
x
. Tìm giá trị ln nhất của biểu thức
2023A xy
.
-----------HẾT-----------
Trang 1/2 - Mã đề 04
PHÒNG GIÁO DỤC V ĐO TẠO
HUYỆN Ý YÊN
MÃ ĐỀ: 04
ĐỀ KHẢO SÁT CHT NG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 2023
Môn: Toán lp 8
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề khảo sát gồm 02 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng viết chữ cái đứng trước phương
án đó vào bài làm.
Câu 1: Các điểm
'A
,
'B
,
'C
lần lượt đối xứng vi các điểm
A
,
B
,
C
qua đường thẳng
d
. Biết rằng
điểm
B
nằm giữa hai điểm
A
C
5cmAC
,
2cmBC
. Độ dài
A.
2cm
. B.
7cm
. C.
3cm
. D.
5cm
.
Câu 2: Phép chia đa thức
42
4 3 2 1x x x
cho đa thức
2
1x
được đa thức dư là
A.
22x
. B.
22x
. C.
22x
. D.
22x
.
Câu 3: Hình thoi có độ dài hai đường chéo là
24 cm
10 cm
thì cạnh của hình thoi đó bằng
A.
14 cm
. B.
12 cm
. C.
15 cm
. D.
13 cm
.
Câu 4: Đa thức
3 2 4 3
72x y z x y
chia hết cho đơn thức nào dưi đây?
A.
4
3x
. B.
3
2xy
. C.
4
3x
. D.
3
2xy
.
Câu 5: Đa thức
M
trong đẳng thức
2
2
1 2x 2
xM
x

A.
2
22x
. B.
2
24x
. C.
2
22x
. D.
2
24x
.
Câu 6: Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của hai phân thức
2
1
2xy
32
5
6xy
?
A.
3
12xy
. B.
32
6xy
. C.
22
12xy
. D.
23
6xy
.
Câu 7: Kết quả của khai triển
2
35x
A.
2
9 30 25xx
. B.
2
9 15 25xx
. C.
2
3 30 25xx
. D.
2
3 15 25xx
.
Câu 8: Co mng kỷ nim
40
năm ngày n giáo Vit Nam 20/11, trưng ca An t chc cho c học sinh
khối 8 thi đấu bóng đá theo thể thức vòng tròn một ợt (mỗi đội đu gp nhau mt trn). Tổng số trận các bn
đã tham gia thi đu được nh bởi biu thức
1
2
xx
T
(
T
là tổng số trận đấu,
x
là số đội tham gia). Hỏi
có bao nhiêu đội tham gia nếu tổng số trận đấu là
28
?
A.
6
. B.
8
. C.
7
. D.
4
.
Câu 9: Kết quả của phép nhân
2 3 4xx
A.
2
2 11 12xx
. B.
2
2 5 12xx
. C.
2
2 11 12xx
. D.
2
2 5 12xx
.
Câu 10: Cho hình vẽ.
x
D'
B
E
D
A
C
C'
Biết
//DD'// 'CC BB
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
2.AD AC

. B.
AC C D D B

. C.
AC C D D B

. D.
3.AB AC
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/2 - Mã đề 04
Câu 11: Mặt sàn một căn phòng hình chữ nhật có các cạnh là
11m
3m
. Người ta lát sàn bằng những
miếng gỗ hình chữ nhật có các cạnh là
15cm
10cm
. Cần ít nhất bao nhiêu miếng gỗ để lát hết sàn căn
phòng đó?
A.
2000
miếng. B.
2200
miếng. C.
2220
miếng. D.
220
miếng.
Câu 12: Tổng các góc của một đa gc lồi bằng
0
720
. Số cạnh của đa giác đó là
A.
6.
B.
7
. C.
4.
D.
5.
Câu 13: Cho tam giác
ABC
có số đo như hình vẽ. Diện tích tam giác
ABC
bằng
A.
2
30cm
. B.
60cm
.
C.
30cm
. D.
2
60cm
Câu 14: Phân thức nào dưi đây không bằng vi phân thức
3
33
xx
x
A.
3
2
2
6
x
x
. B.
1
31
xx
x

. C.
2
3
x
. D.
3
x
.
Câu 15: Giá trị của
x
thoả mãn
2
4 1 1 4 1 4 42x x x
A.
2x
. B.
1x
. C.
5x 
. D.
1x 
.
Câu 16: Phân tích đa thức
x y y y x
thành nhân tử ta được
A.
x y y
. B.
1y x y
. C.
1x y y
. D.
1x y y
.
Phần II: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân t
a)
2 2 2
44x x x
b)
22
10 25x x y
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Tìm
x
biết
2
5 4 0.xx
b) Rút gọn biểu thức
2
2x 1 1
4 2 2
A
x x x

.
Bài 3. (2,5 điểm) Cho hình vuông
ABCD
. Lấy điểm
E
trên cnh
BC
, điểm
F
thuộc tia đối ca tia
DC
sao cho
.BE DF
a) Chng minh
.ABE ADF
T đó suy ra
AEF
vuông cân.
b) Qua
A
k đường thng vuông góc vi
EF
ti
H
, ct
DC
ti
K
. Qua
E
k đường thng song
song vi
DC
, ct
AK
ti
I
. Chng minh t giác
FIEK
là hình thoi và ba điểm
, , B H D
thng hàng.
Bài 4. (1,0 điểm) Cho hai số
;xy
khác
0
thỏa mãn:
2
2
2
8
8
8
y
x
x
. Tìm giá trị ln nhất của biểu thức
2023A xy
.
-----------HẾT-----------
Trang 1/2
NG DN CHM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN - LỚP 8
I. HƯỚNG DẪN CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý bản học sinh phải trình bày, nếu học
sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý, các câu và làm tròn đến 0,25
II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm). Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
CÂU
Mã đề 01
Mã đề 02
Mã đề 03
Mã đề 04
1
D
A
D
C
2
C
A
C
A
3
B
D
B
D
4
D
B
A
D
5
D
C
A
B
6
A
C
C
B
7
A
A
C
A
8
A
C
A
B
9
B
A
C
D
10
B
D
B
C
11
C
D
A
B
12
B
A
A
A
13
A
B
D
A
14
C
B
D
C
15
B
B
B
C
16
C
D
B
B
Phần II: Tự luận ( 6,0 điểm)
Bài
Đáp án
Điểm
1.
(1,0 điểm)
(1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân t
a)
( )
22 2
44
xx x−−+
b)
22
10 25x xy+ −+
a)
( )
( ) ( )
22 2 22 2
4 4 4 4
xx x xx x−−+= −−
( )( )
( )( )( )( )
22
4 1 2 211x x x x xx= −= + +
0,25
0,25
b)
22
10 25x xy+ −+
(
)
22
10 25xx y=++−
( ) ( )( )
2
2
5 55x y x yx y= + = ++ +−
0,25
0,25
2.
(1,5 điểm)
a) Tìm
x
biết
2
5 4 0.xx +=
b) Rút gọn biểu thức
2
2 11
422
x
A
x xx
= +−
−+−
.
a)
2
5 4 0.xx +=
2
4 40xxx−− +=
( 1) 4( 1) 0xx x−− =
0,25
Trang 2/2
( 1)( 4) 0
xx −=
Suy ra
10x −=
hoặc
40x −=
0,25
1x⇒=
hoặc
4.x
=
Vậy
{ }
1; 4x
.
0,25
b)
2
2 11
422
x
A
x xx
= +−
−+−
( )
( )
( )
( )
2
42 2
4 22 22
xx x
x xx xx
−+
=+−
+− −+
0,25
( )( ) ( )( )
2 2 2 24
22 22
xx x x
xx xx
+−−
= =
+− +−
0,25
(
)
(
)(
) ( )
22
2
22 2
x
xx x
= =
+− +
0,25
3
(2,5 điểm)
Cho hình vuông
ABCD
. Lấy điểm
E
trên cạnh
BC
, điểm
F
thuộc tia đối của tia
DC
sao
cho
.
BE DF
=
a) Chứng minh
.
ABE ADF
∆=
T đó suy ra
AEF
vuông cân.
b) Qua
A
k đường thẳng vuông góc với
EF
tại
H
, cắt
DC
tại
K
. Qua
E
k đường
thẳng song song với
DC
, cắt
AK
tại
I
. Chứng minh tứ giác
FIEK
hình thoi ba đim
, , BHD
thẳng hàng.
I
H
F
B
D
C
A
E
K
a. Vì ABCD là hình vuông
// , //AB CD AD BC
AB BC CD DA
= = =
tam giác vuông
ABE
và tam giác vuông
ADF
có :
; AB AD BE DF= =
ABE ADF
∆∆
⇒=
(c.g.c)
AE AF⇒=
;
BAE DAF=
Nên
BAE DAE DAF DAE+=+
FAE DAB=
90FAE⇒=°
AE AF
AEF
AE AF
AE AF=
nên
AEF
vuông cân tại A
0,25
0,25
0,25
0,25
b.
AEF
vuông cân tại A có
AH EF
Trang 3/2
AH là đường trung trực ca EF
AH
là trục đối xứng của
EF
Mà I,K thuộc AH
; FIH EIH
IE IF=
=
(1)
Lại có IE // FK
FKI EIH⇒=
nên
FIH FKI=
FIK cân tại F
KF FI=
(2)
T (1) và (2) ta có
IE KF
=
T giác FIEK có
IE KF
=
//IE KF
tứ giác FIEK là hình bình hành
IK EF
nên tứ giác EKIF là hình thoi
0,25
0,25
0,25
*)
ABCD
là hình vuông lập luận được
DB
là trung trực của
AC
(3)
FEC
CH
đường trung tuyến ứng với cạnh huyền FE
1
2
ECH F=
AEF
AH
là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền FE
1
2
EAH F=
AH HC H⇒=
thuộc trung trực
AC
(4)
T (3) và (4)
,,DBH
thẳng hàng
0,25
0,25
0,25
4
(1,0 điểm)
Cho hai số
;xy
khác
0
thỏa mãn:
2
2
2
8
8
8
y
x
x
++=
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2023A xy= +
.
(1,0)
22 2
2 2 22
2 22
8 16 16
8 16 2 8 8
84 4
yy y
x x x x xy xy
x xx


=++=>= ++= +−+ + ++




22
4
16 8
2
y
x x xy
x

= + ++


0,25
8 16 8 2023 2031
xy xy A xy +≤ => => = +
Dấu
""=
xảy ra
2
4
0
x
x

⇔− =


2
0
2
y
x

−=


2; 4xy
⇔= =
hoặc
2; 4xy=−=
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức
A
2031
khi
2; 4xy= =
hoặc
2; 4
xy=−=
0,25
0,25
0,25
----------HẾT---------
| 1/11

Preview text:


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I HUYỆN Ý YÊN
NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán – lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 90 phút) MÃ ĐỀ: 01
Đề khảo sát gồm 02 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Các điểm A ' , B ' , C ' lần lượt đối xứng với các điểm A , B , C qua đường thẳng d . Biết rằng
điểm B nằm giữa hai điểm A C AC  5cm , BC  2cm . Độ dài A' B ' là A. 2cm . B. 7 cm . C. 5cm . D. 3cm .
Câu 2: Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ. Diện tích tam giác ABC bằng A. 60cm . B. 2 60cm C. 2 30cm . D. 30cm .
Câu 3: Kết quả của khai triển  x  2 3 5 là A. 2
9x 15x  25 . B. 2
9x  30x  25 . C. 2
3x 15x  25. D. 2
3x  30x  25 .
Câu 4: Cho hình vẽ. x E D C A C' D' B
Biết CC//DD'//BB ' . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. AC  C D    D B
 . B. AB  3.AC.
C. AD  2.AC . D. AC  C D    D B  .
Câu 5: Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 24 cm và 10 cm thì cạnh của hình thoi đó bằng A. 12 cm . B. 15 cm . C. 14 cm . D. 13 cm . Câu 6: Đa thức 3 2 4 3
7x y z  2x y chia hết cho đơn thức nào dưới đây? A. 3 2  x y . B. 4 3x . C. 4 3x . D. 3 2xy .
Câu 7: Mặt sàn một căn phòng hình chữ nhật có các cạnh là 11m và 3m . Người ta lát sàn bằng những
miếng gỗ hình chữ nhật có các cạnh là15cm và 10cm . Cần ít nhất bao nhiêu miếng gỗ để lát hết sàn căn phòng đó? A. 2200 miếng. B. 2220 miếng. C. 2000 miếng. D. 220 miếng. 1 5
Câu 8: Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của hai phân thức và ? 2 2x y 3 2 6x y A. 3 2 6x y . B. 3 12x y . C. 2 2 12x y . D. 2 3 6x y . 2 x  2 M
Câu 9: Đa thức M trong đẳng thức  x 1 2x  là 2 A. 2 2x  2 . B. 2 2x  4 . C. 2 2x  2 . D. 2 2x  4 .
Câu 10: Phân tích đa thức  x y  y y x thành nhân tử ta được
A.  x y y .
B.  y x y   1 .
C.  x y1 y .
D.  x y y   1 . Trang 1/2 - Mã đề 01 2
Câu 11: Giá trị của x thoả mãn 4x  
1  1 4x1 4x  42 là A. x  2 . B. x  1. C. x  5  . D. x  1  .
Câu 12 Chào mừng kỷ niệm 40 năm ngày nhà giáo Việt Nam 20/11, trường của An tổ chức cho các học sinh
khối 8 thi đấu bóng đá theo thể thức vòng tròn một lượt (mỗi đội đều gặp nhau một trận). Tổng số trận các bạn x x   1
đã tham gia thi đấu được tính bởi biểu thức T
(T là tổng số trận đấu, x là số đội tham gia). Hỏi 2
có bao nhiêu đội tham gia nếu tổng số trận đấu là 28? A. 6 . B. 8 . C. 7 . D. 4 .
Câu 13: Tổng các góc của một đa giác lồi bằng 0
720 . Số cạnh của đa giác đó là A. 6. B. 7 . C. 4. D. 5.
Câu 14: Phép chia đa thức 4 2
4x  3x  2x 1 cho đa thức 2
x 1 được đa thức dư là A. 2x  2. B. 2x  2. C. 2  x  2 . D. 2  x  2.
Câu 15: Kết quả của phép nhân 2x  3 x  4 là A. 2
2x 11x 12 . B. 2
2x  5x 12 . C. 2
2x 11x 12 . D. 2
2x  5x 12 . x x  3
Câu 16: Phân thức nào dưới đây không bằng với phân thức 33 x 3 2  xxx   1 2 xx A. . B. . C. . D. . 2 6x 3 x   1 3 3
Phần II: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 2 x  2 x   2 4  x  4 b) 2 2
x 10x y  25
Bài 2. (1,5 điểm) a) Tìm x biết 2
x  5x  4  0. 2x 1 1
b) Rút gọn biểu thức A    2 x  4 x  2 x  . 2
Bài 3. (2,5 điểm) Cho hình vuông ABCD . Lấy điểm E trên cạnh BC , điểm F thuộc tia đối của tia DC
sao cho BE DF. a) Chứng minh ABE A
DF. Từ đó suy ra AEF  vuông cân.
b) Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với EF tại H , cắt DC tại K . Qua E kẻ đường thẳng song
song với DC , cắt AK tại I . Chứng minh tứ giác FIEK là hình thoi và ba điểm ,
B H , D thẳng hàng. 2 8 y
Bài 4. (1,0 điểm) Cho hai số ;
x y khác 0 thỏa mãn: 2 x  
 8 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 x 8
A xy  2023 .
-----------HẾT----------- Trang 2/2 - Mã đề 01
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I HUYỆN Ý YÊN
NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán – lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 90 phút) MÃ ĐỀ: 02
Đề khảo sát gồm 02 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Chào mừng kỷ niệm 40 năm ngày nhà giáo Việt Nam 20/11, trường của An tổ chức cho các học sinh
khối 8 thi đấu bóng đá theo thể thức vòng tròn một lượt (mỗi đội đều gặp nhau một trận). Tổng số trận các bạn x x   1
đã tham gia thi đấu được tính bởi biểu thức T
(T là tổng số trận đấu, x là số đội tham gia). 2
Hỏi có bao nhiêu đội tham gia nếu tổng số trận đấu là 28? A. 8 . B. 6 . C. 4 . D. 7 .
Câu 2: Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 24 cm và 10 cm thì cạnh của hình thoi đó bằng A. 13 cm . B. 15 cm . C. 14 cm . D. 12 cm .
Câu 3: Mặt sàn một căn phòng hình chữ nhật có các cạnh là 11m và 3m . Người ta lát sàn bằng những
miếng gỗ hình chữ nhật có các cạnh là15cm và 10cm . Cần ít nhất bao nhiêu miếng gỗ để lát hết sàn căn phòng đó? A. 2000 miếng. B. 220 miếng. C. 2220 miếng. D. 2200 miếng.
Câu 4: Phân tích đa thức  x y  y y x thành nhân tử ta được
A.  x y1 y .
B.  y x y   1 .
C.  x y y .
D.  x y y   1 . Câu 5: Đa thức 3 2 4 3
7x y z  2x y chia hết cho đơn thức nào dưới đây? A. 4 3x . B. 3 2xy . C. 3 2  x y . D. 4 3x . x x  3
Câu 6: Phân thức nào dưới đây không bằng với phân thức 33 x 3 2  xxx   1 2 xx A. . B. . C. . D. . 2 6x 3 x   1 3 3
Câu 7: Kết quả của khai triển  x  2 3 5 là A. 2
9x  30x  25 . B. 2
3x 15x  25. C. 2
9x 15x  25 . D. 2
3x  30x  25 .
Câu 8: Cho hình vẽ. x E
Biết CC//DD'//BB ' . Khẳng định nào sau đây là sai? D
A. AD  2.AC .
B. AC  C D    D B  . C
C. AC  C D    D B
 . D. AB  3.AC. A C' D' B
Câu 9: Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ. Diện tích tam giác ABC bằng A. 2 30cm . B. 2 60cm C. 60cm . D. 30cm . Trang 1/2 - Mã đề 02
Câu 10: Các điểm A ' , B ' , C ' lần lượt đối xứng với các điểm A , B , C qua đường thẳng d . Biết rằng
điểm B nằm giữa hai điểm A C AC  5cm , BC  2cm . Độ dài A' B ' là A. 7 cm . B. 2cm . C. 5cm . D. 3cm .
Câu 11: Kết quả của phép nhân 2x  3 x  4 là A. 2
2x 11x 12 . B. 2
2x 11x 12 . C. 2
2x  5x 12 . D. 2
2x  5x 12 .
Câu 12: Phép chia đa thức 4 2
4x  3x  2x 1 cho đa thức 2
x 1 được đa thức dư là A. 2  x  2 . B. 2x  2. C. 2  x  2. D. 2x  2 .
Câu 13: Tổng các góc của một đa giác lồi bằng 0
720 . Số cạnh của đa giác đó là A. 7 . B. 6. C. 4. D. 5. 1 5
Câu 14: Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của hai phân thức và ? 2 2x y 3 2 6x y A. 3 12x y . B. 3 2 6x y . C. 2 2 12x y . D. 2 3 6x y . 2
Câu 15: Giá trị của x thoả mãn 4x  
1  1 4x1 4x  42 là A. x  1  . B. x  5  . C. x  2 . D. x  1. 2 x  2 M
Câu 16: Đa thức M trong đẳng thức  x 1 2x  là 2 A. 2 2x  2 . B. 2 2x  4 . C. 2 2x  2 . D. 2 2x  4 .
Phần II: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 2 x  2 x   2 4  x  4 b) 2 2
x 10x y  25
Bài 2. (1,5 điểm) a) Tìm x biết 2
x  5x  4  0. 2x 1 1
b) Rút gọn biểu thức A    2 x  4 x  2 x  . 2
Bài 3. (2,5 điểm) Cho hình vuông ABCD . Lấy điểm E trên cạnh BC , điểm F thuộc tia đối của tia
DC sao cho BE DF. a) Chứng minh ABE A
DF. Từ đó suy ra AEF  vuông cân.
b) Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với EF tại H , cắt DC tại K . Qua E kẻ đường thẳng song
song với DC , cắt AK tại I . Chứng minh tứ giác FIEK là hình thoi và ba điểm ,
B H , D thẳng hàng. 2 8 y
Bài 4. (1,0 điểm) Cho hai số ;
x y khác 0 thỏa mãn: 2 x  
 8 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 x 8
A xy  2023 .
-----------HẾT----------- Trang 2/2 - Mã đề 02
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I HUYỆN Ý YÊN
NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán – lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 90 phút) MÃ ĐỀ: 03
Đề khảo sát gồm 02 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 24 cm và 10 cm thì cạnh của hình thoi đó bằng A. 12 cm . B. 15 cm . C. 14 cm . D. 13 cm .
Câu 2: Phân tích đa thức  x y  y y x thành nhân tử ta được
A.  x yy .
B.  x y1 y .
C.  y x y   1 .
D.  x y y   1 .
Câu 3: Kết quả của phép nhân 2x  3 x  4 là A. 2
2x 11x 12 . B. 2
2x  5x 12 . C. 2
2x  5x 12 . D. 2
2x 11x 12 .
Câu 4: Các điểm A ' , B ' , C ' lần lượt đối xứng với các điểm A , B , C qua đường thẳng d . Biết rằng
điểm B nằm giữa hai điểm A C AC  5cm, BC  2cm. Độ dài A ' B ' là A. 3cm . B. 5cm . C. 7 cm . D. 2cm .
Câu 5: Chào mừng kỷ niệm 40 năm ngày nhà giáo Việt Nam 20/11, trường của An tổ chức cho các học sinh
khối 8 thi đấu bóng đá theo thể thức vòng tròn một lượt (mỗi đội đều gặp nhau một trận). Tổng số trận các bạn x x   1
đã tham gia thi đấu được tính bởi biểu thức T
(T là tổng số trận đấu, x là số đội tham gia). Hỏi 2
có bao nhiêu đội tham gia nếu tổng số trận đấu là 28 ? A. 8 . B. 6 . C. 7 . D. 4 . Câu 6: Đa thức 3 2 4 3
7x y z  2x y chia hết cho đơn thức nào dưới đây? A. 4 3x . B. 3 2xy . C. 3 2  x y . D. 4 3  x . x x  3
Câu 7: Phân thức nào dưới đây không bằng với phân thức 33  x 3 2  xxx   1 2 xx A. . B. . C. . D. . 2 6x 3 x   1 3 3
Câu 8: Kết quả của khai triển  x  2 3 5 là A. 2
9x  30x  25 . B. 2
3x 15x  25 . C. 2
9x 15x  25 . D. 2
3x  30x  25.
Câu 9: Cho hình vẽ. x E D C A C' D' B
Biết CC//DD'//BB' . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. AD  2.AC . B. AC  C D    D B  . C. AC  C D    D B  .
D. AB  3.AC . Trang 1/2 - Mã đề 03
Câu 10: Mặt sàn một căn phòng hình chữ nhật có các cạnh là 11m và 3m . Người ta lát sàn bằng những
miếng gỗ hình chữ nhật có các cạnh là15cmvà 10cm . Cần ít nhất bao nhiêu miếng gỗ để lát hết sàn căn phòng đó? A. 2000 miếng. B. 2200 miếng. C. 2220 miếng. D. 220 miếng.
Câu 11: Tổng các góc của một đa giác lồi bằng 0
720 . Số cạnh của đa giác đó là A. 6. B. 7 . C. 4. D. 5.
Câu 12: : Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ. Diện tích tam giác ABC bằng A. 2 30cm . B. 60cm . C. 30cm . D. 2 60cm
Câu 13: Phép chia đa thức 4 2
4x  3x  2x 1 cho đa thức 2
x 1 được đa thức dư là A. 2x  2 . B. 2x  2 . C. 2  x  2 . D. 2  x  2. 2 x  2 M
Câu 14: Đa thức M trong đẳng thức  là x 1 2x  2 A. 2 2x  2 . B. 2 2x  4 . C. 2 2x  2 . D. 2 2x  4 . 1 5
Câu 15: Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của hai phân thức và ? 2 2x y 3 2 6x y A. 3 12x y . B. 3 2 6x y . C. 2 2 12x y . D. 2 3 6x y . 2
Câu 16: Giá trị của x thoả mãn 4x  
1  1 4x1 4x  42 là A. x  1  . B. x  5  . C. x  2 . D. x  1.
Phần II: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 2 x  2 x   2 4  x  4 b) 2 2
x 10x y  25
Bài 2. (1,5 điểm) a) Tìm x biết 2
x  5x  4  0. b) Rút gọn biểu thức 2x 1 1 A    . 2 x  4 x  2 x  2
Bài 3. (2,5 điểm) Cho hình vuông ABCD . Lấy điểm E trên cạnh BC , điểm F thuộc tia đối của tia DC
sao cho BE DF. a) Chứng minh ABE A
DF. Từ đó suy ra AEF vuông cân.
b) Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với EF tại H , cắt DC tại K . Qua E kẻ đường thẳng song
song với DC , cắt AK tại I . Chứng minh tứ giác FIEK là hình thoi và ba điểm ,
B H, D thẳng hàng. 2 8 y
Bài 4. (1,0 điểm) Cho hai số x; y khác 0 thỏa mãn: 2 x  
 8 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 x 8
A xy  2023 .
-----------HẾT----------- Trang 2/2 - Mã đề 03
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I HUYỆN Ý YÊN
NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán – lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 90 phút) MÃ ĐỀ: 04
Đề khảo sát gồm 02 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Các điểm A ' , B ' , C ' lần lượt đối xứng với các điểm A , B , C qua đường thẳng d . Biết rằng
điểm B nằm giữa hai điểm A C AC  5cm , BC  2cm . Độ dài A' B ' là A. 2cm . B. 7 cm . C. 3cm . D. 5cm .
Câu 2: Phép chia đa thức 4 2
4x  3x  2x 1 cho đa thức 2
x 1 được đa thức dư là A. 2  x  2 . B. 2x  2. C. 2  x  2. D. 2x  2 .
Câu 3: Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 24 cm và 10 cm thì cạnh của hình thoi đó bằng A. 14 cm . B. 12 cm . C. 15 cm . D. 13 cm . Câu 4: Đa thức 3 2 4 3
7x y z  2x y chia hết cho đơn thức nào dưới đây? A. 4 3x . B. 3 2xy . C. 4 3x . D. 3 2  x y . 2 x  2 M
Câu 5: Đa thức M trong đẳng thức  x 1 2x  là 2 A. 2 2x  2 . B. 2 2x  4 . C. 2 2x  2 . D. 2 2x  4 . 1 5
Câu 6: Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của hai phân thức và ? 2 2x y 3 2 6x y A. 3 12x y . B. 3 2 6x y . C. 2 2 12x y . D. 2 3 6x y .
Câu 7: Kết quả của khai triển  x  2 3 5 là A. 2
9x  30x  25 . B. 2
9x 15x  25 . C. 2
3x  30x  25 . D. 2
3x 15x  25.
Câu 8: Chào mừng kỷ niệm 40 năm ngày nhà giáo Việt Nam 20/11, trường của An tổ chức cho các học sinh
khối 8 thi đấu bóng đá theo thể thức vòng tròn một lượt (mỗi đội đều gặp nhau một trận). Tổng số trận các bạn x x   1
đã tham gia thi đấu được tính bởi biểu thức T
(T là tổng số trận đấu, x là số đội tham gia). Hỏi 2
có bao nhiêu đội tham gia nếu tổng số trận đấu là 28? A. 6 . B. 8 . C. 7 . D. 4 .
Câu 9: Kết quả của phép nhân 2x  3 x  4 là A. 2
2x 11x 12 . B. 2
2x  5x 12 . C. 2
2x 11x 12 . D. 2
2x  5x 12 .
Câu 10: Cho hình vẽ. x E D C A C' D' B
Biết CC//DD'//BB ' . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. AD  2.AC . B. AC  C D    D B
 . C. AC  C D    D B
 . D. AB  3.AC. Trang 1/2 - Mã đề 04
Câu 11: Mặt sàn một căn phòng hình chữ nhật có các cạnh là 11m và 3m . Người ta lát sàn bằng những
miếng gỗ hình chữ nhật có các cạnh là15cm và 10cm . Cần ít nhất bao nhiêu miếng gỗ để lát hết sàn căn phòng đó? A. 2000 miếng. B. 2200 miếng. C. 2220 miếng. D. 220 miếng.
Câu 12: Tổng các góc của một đa giác lồi bằng 0
720 . Số cạnh của đa giác đó là A. 6. B. 7 . C. 4. D. 5.
Câu 13: Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ. Diện tích tam giác ABC bằng A. 2 30cm . B. 60cm . C. 30cm . D. 2 60cm x x  3
Câu 14: Phân thức nào dưới đây không bằng với phân thức 33 x 3 2  xxx   1 2 xx A. . B. . C. . D. . 2 6x 3 x   1 3 3 2
Câu 15: Giá trị của x thoả mãn 4x  
1  1 4x1 4x  42 là A. x  2 . B. x  1. C. x  5  . D. x  1  .
Câu 16: Phân tích đa thức  x y  y y x thành nhân tử ta được
A.  x y y .
B.  y x y   1 .
C.  x y1 y .
D. x y y   1 .
Phần II: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 2 x  2 x   2 4  x  4 b) 2 2
x 10x y  25
Bài 2. (1,5 điểm) a) Tìm x biết 2
x  5x  4  0. 2x 1 1
b) Rút gọn biểu thức A    2 x  4 x  2 x  . 2
Bài 3. (2,5 điểm) Cho hình vuông ABCD . Lấy điểm E trên cạnh BC , điểm F thuộc tia đối của tia DC
sao cho BE DF. a) Chứng minh ABE A
DF. Từ đó suy ra AEF  vuông cân.
b) Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với EF tại H , cắt DC tại K . Qua E kẻ đường thẳng song
song với DC , cắt AK tại I . Chứng minh tứ giác FIEK là hình thoi và ba điểm ,
B H , D thẳng hàng. 2 8 y
Bài 4. (1,0 điểm) Cho hai số ;
x y khác 0 thỏa mãn: 2 x  
 8 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 x 8
A xy  2023 .
-----------HẾT----------- Trang 2/2 - Mã đề 04
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN - LỚP 8 I. HƯỚNG DẪN CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày, nếu học
sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý, các câu và làm tròn đến 0,25
II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Phần I: Trắc nghiệm
(4,0 điểm). Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. CÂU Mã đề 01 Mã đề 02 Mã đề 03 Mã đề 04 1 D A D C 2 C A C A 3 B D B D 4 D B A D 5 D C A B 6 A C C B 7 A A C A 8 A C A B 9 B A C D 10 B D B C 11 C D A B 12 B A A A 13 A B D A 14 C B D C 15 B B B C 16 C D B B
Phần II: Tự luận ( 6,0 điểm) Bài Đáp án Điểm 1.
(1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (1,0 điểm) a) 2 x ( 2 x − ) 2 4 − x + 4 b) 2 2
x +10x y + 25 a) 2 x ( 2 x − ) 2 2 − x + = x ( 2 x − ) −( 2 4 4 4 x − 4) 0,25 = ( 2 x − )( 2 4 x − )
1 = (x − 2)(x + 2)(x − ) 1 (x + ) 1 0,25 b) 2 2
x +10x y + 25 = ( 2 x + x + ) 2 10 25 − y 0,25 = (x + )2 2
5 − y = (x + 5 + y)(x + 5 − y) 0,25 2. a) Tìm x biết 2
x − 5x + 4 = 0. (1,5 điểm) b) Rút gọn biểu thức 2x 1 1 A = + − . 2
x − 4 x + 2 x − 2 a) 2
x − 5x + 4 = 0. 2
x x − 4x + 4 = 0 0,25
x(x −1) − 4(x −1) = 0 Trang 1/2
(x −1)(x − 4) = 0 0,25
Suy ra x −1 = 0 hoặc x − 4 = 0
x =1 hoặc x = 4. Vậy x ∈{1; } 4 . 0,25 − + b) 2x 1 1 A = + − 4x x 2 x 2 = + − 2
x − 4 x + 2 x − 2 2
x − 4 (x + 2)(x − 2) (x − 2)(x + 2) 0,25
2x + x − 2 − x − 2 2x − 4 = ( = x + 2)(x − 2) (x + 2)(x − 2) 0,25 2(x − 2) 2 = ( =
x + 2)(x − 2) (x + 2) 0,25
Cho hình vuông ABCD . Lấy điểm E trên cạnh BC , điểm F thuộc tia đối của tia DC sao 3
(2,5 điểm) cho BE = DF. a) Chứng minh ABE = A
DF. Từ đó suy ra AEF vuông cân.
b) Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với EF tại H , cắt DC tại K . Qua E kẻ đường
thẳng song song với DC , cắt AK tại I . Chứng minh tứ giác FIEK là hình thoi và ba điểm
B, H, D thẳng hàng. A B I E H F D K C
AB / /CD, AD / /BC
a. Vì ABCD là hình vuông ⇒ 
AB = BC = CD = DA
tam giác vuông ABE và tam giác vuông ADF có : AB = AD ; BE = DF 0,25
⇒ ∆ABE = ∆ADF (c.g.c)⇒ AE = AF ;  =  BAE DAF 0,25 Nên  +  =  + 
BAE DAE DAF DAE ⇒  =  FAE DAB
FAE = 90° ⇒ AE AF 0,25 A
EF AE AF AE = AF nên A
EF vuông cân tại A 0,25 b. Có A
EF vuông cân tại A có AH EF Trang 2/2
⇒ AH là đường trung trực của EF ⇒ AH là trục đối xứng của EF 0,25 Mà I,K thuộc AH ⇒ =  = 
IE IF; FIH EIH (1)
Lại có IE // FK ⇒  =  FKI EIH nên  = 
FIH FKI ⇒ ∆ FIK cân tại F⇒ KF = FI (2) 0,25
Từ (1) và (2) ta có IE = KF
Tứ giác FIEK có IE = KF IE//KF ⇒ tứ giác FIEK là hình bình hành 0,25
IK EF nên tứ giác EKIF là hình thoi
*) ABCD là hình vuông lập luận được DB là trung trực của AC (3) 0,25
FEC có CH là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền FE ⇒ 1 CH = E F 2 A
EF có AH là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền FE ⇒ 1 AH = E F 2 0,25
AH = HC H thuộc trung trực AC (4)
Từ (3) và (4) ⇒ D, B, H thẳng hàng 0,25 4 2 8 y
(1,0 điểm) Cho hai số ;
x y khác 0 thỏa mãn: 2 x + +
= 8 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 (1,0) x 8 A = xy + 2023 . 2 2 2     2 8 y 2 16 y 2 16 2 8 = + + => 16 = 2 + + = + −  8 y x x x +   x +
xy  + xy +8 2 2 2 x 8 x 4  x   4  2 2  4 16   y x x  = − + − + xy +     8  x   2  0,25
xy + 8 ≤16 => xy ≤ 8 => A = xy + 2023 ≤ 2031 0,25 2 2 Dấu  4 
" = " xảy ra ⇔ x − =  y    0 và x − =   0  x   2  0,25
x = 2; y = 4 hoặc x = 2; − y = 4 −
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A là 2031 khi x = 2; y = 4 hoặc x = 2; − y = 4 − 0,25
----------HẾT--------- Trang 3/2
Document Outline

  • ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HK 1 - TOÁN 8 - MÃ ĐỀ 01
  • ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HK 1 - TOÁN 8 - MÃ ĐỀ 02
  • ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HK 1 - TOÁN 8 - MÃ ĐỀ 03
  • ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HK 1 - TOÁN 8 - MÃ ĐỀ 04
  • HDC Toán_8