Đề học kỳ 1 Toán 8 năm 2022 – 2023 trường Thực hành Sài Gòn – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường Trung học Thực hành Sài Gòn, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Trang 1/1
TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 01 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP: 8
Thời gian làm bài: 90 pt (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:…………………………………………………….Số báo danh:………………………….
ĐỀ BÀI
Câu 1 (3,0 điểm). Thực hiện phép tính:
a)
(1 2 )(3 4) 3 (4 5 )
x x x x
;
b)
3 2
x x x x
;
c)
2
2
1 1
1 1
1
x x x
x x
x
.
Câu 2 (2,0 điểm)
a) Phân tích đa thức thành nhân tử:
2
xy y x y
.
b) Tìm
x
, biết:
2
( 1)(16 8 ) ( 1) 0
x x x x
.
Câu 3 (1,0 điểm). Nhân dịp lễ Giáng sinh, một cửa hàng thực hiện chương trình khuyến mãi giảm giá
30%
so với giá niêm yết cho các mặt hàng giày và túi xách. An được mẹ dẫn tới cửa hàng đó để mua
một đôi giày mới. Mẹ An thẻ thành viên của cửa ng nên được giảm thêm
5%
trên giá đã giảm,
do vậy chỉ cần thanh toán
565 250
đồng cho đôi giày đó. Hỏi mẹ An đã được giảm giá bao nhiêu tiền
so với giá niêm yết khi mua đôi giày ấy?
Câu 4 (1,0 điểm). Một mặt bàn hình chữ nhật được lắp ghép từ
9
mảnh đá hoa cương (như hình vẽ),
trong đó bao gồm:
8
mảnh đá Granite trắng hình thang cân bằng nhau,
có kích thước hai đáy lần lượt là
60
cm và
40
cm;
1
mảnh đá Marble xám hình chữ nhật giá
1
triệu
đồng/m
2
.
Hãy tính chi phí để mua mảnh đá Marble xám hình chữ nhật đó.
Câu 5 (3,0 điểm). Cho hình chữ nhật
( )
ABCD AB BC
O
là giao điểm của hai đường chéo
AC
BD
. Gọi
I
là trung điểm của
OD
E
là điểm đối xứng của
C
qua
I
.
a) Chứng minh tứ giác
CDEO
là hình bình hành.
b) Chứng minh tứ giác
AODE
là hình thoi.
c) Gọi
F
là giao điểm của hai đường thẳng
AE
DC
M
là giao điểm của hai đường thẳng
BF
AC
. Tính tỉ số
ABM
AFM
S
S
.
___HẾT___
Trang 1/ 3
TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đáp án có 04 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - LỚP: 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu
Đáp án Điểm
1
Câu 1a (1,0 điểm). Thực hiện phép tính:
1 2 3 4 3 4 5
x x x x
2 2
6 5 4 12 15
x x x x
0.25x2
2
9 7 4
x x
0.25x2
Câu 1b (1,0 điểm).
3 2
5 2 : 2
x x x x
3 2
5 2
x x x
2
x
3 2
2
x x
2
3 1
x x
2
3 5 2
x x
2
3 6
x x
2
x
2
x
0
0.25x4
Câu 1b (1,0 điểm).
2
2
1 1
1 1
1
x x x
x x
x
2
1 1
1 1
1 1
x x x
x x
x x
0.25
2 2
2
1 1
1 1 1 1 1 1
x x
x
x x x x x x
0.25
2 2 2
1 2 2 1
1 1
x x x x x
x x
0.25
2
2
1 1
x
x x
0.25
2
Câu 2a (1,0 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử:
2
xy y x y
2
xy y x y
0.5
y x y x y
1
x y y
0.5
Trang 2/ 3
Câu 2b (1,0 điểm). Tìm
x
, biết:
2
1 16 8 1 0
x x x x
.
2
1 16 8 0
x x x
0.25
2
1 4 0
x x
0.25
1 0
x
hoặc
2
4 0
x
0.25
1
x
hoặc
4
x
0.25
3
Câu 3 (1,0 điểm). Nhân dịp lễ Giáng sinh, một cửa ng thực hiện chương trình khuyến
mãi giảm giá
30%
so với giá niêm yết cho các mặt hàng giày và túi xách. An được mẹ dẫn
tới cửa hàng đó để mua một đôi giày mới. Mẹ An có thẻ thành viên của cửa hàng nên được
giảm thêm
5%
trên giá đã giảm, do vậy chỉ cần thanh toán
565 250
đồng cho đôi giày đó.
Hỏi mẹ An đã được giảm giá bao nhiêu tiền so với giá niêm yết khi mua đôi giày ấy?
Giá niêm yết của đôi giày là:
565 250 : 95% : 70% 850 000
đồng
0.25x3
Số tiền được giảm giá khi mua đôi giày:
850 000 565 250 284 750
đồng
0.25
4
Câu 4 (1,0 điểm). Một mặt bàn hình chữ nhật được lắp ghép từ 9 mảnh đá hoa cương (như
hình vẽ), trong đó bao gồm:
8 mảnh đá Granite trắng hình thang cân bằng nhau, kích thước hai đáy lần lượt là
60
cm và
40
cm;
1 mảnh đá Marble xám hình chữ nhật có giá
1
triệu đồng/m
2
.
Hãy tính chi phí để mua mảnh đá Marble xám hình chữ nhật đó.
Chiều dài của mảnh đá Marble xám là
40 60 40 140
cm
Chiều rộng của mảnh đá Marble xám là
40
cm.
0.5
Diện tích của mảnh đá Marble xám là:
140.40 5600
cm
2
0,56
m
2
.
Chi phí mua mảnh đá Marble xám đó:
0, 56.1 000 000 560 000
đồng
0.5
5
Câu 5a (1,0 điểm). Hình chữ nhật
ABCD AB BC
O
giao điểm của hai đường
chéo
AC
BD
. Gọi
I
là trung điểm của
OD
E
là điểm đối xứng của
C
qua
I
.
Chứng minh tứ giác
CDEO
là hình bình hành.
Trang 3/ 3
0.5
Ta có
E
là điểm đối xứng của
C
qua
I
0.25
Do đó
I
là trung điểm chung của
OD
EC
. 0.25x2
Suy ra tứ giác
CDEO
là hình bình hành. 0.25
Câu 5b (1,0 điểm). Chứng minh tứ giác
AODE
là hình thoi.
Ta có
ED
//
OC
ED OC
(do
CDEO
là hình bình hành) 0.25
Suy ra
ED
//
OA
ED OA
(do
O
là trung điểm chung của
AC
) 0.25
Do đó tứ giác
AODE
là hình bình hành mà
1 1
2 2
OA AC BD OD
0.25
Vậy tứ giác
AODE
là hình thoi 0.25
Câu 6 (1,0 điểm). Gọi
F
là giao điểm của hai đường thẳng
AE
DC
M
là giao điểm của hai đường thẳng
BF
AC
. Tính tỉ số diện tích
ABM
AFM
S
S
.
Ta có
AF
//
BD
(do
AE
//
OD
,
AODE
là hình thoi)
FD
//
AB
(do
DC
//
AB
,
ABCD
là hình chữ nhật)
Suy ra tứ giác
ABDF
là hình bình hành.
Gọi
H
là trung điểm của
AD
H
cũng là trung điểm của
BF
.
Do đó, 4 điểm
, , ,
B M H F
thẳng hàng.
0.25
Hai đường trung tuyến
AO
BH
của tam giác
ABD
cắt nhau tại
M
.
Suy ra
M
là trọng tâm của tam giác
ABD
.
Khi đó,
2 2 1 1 1
.
3 3 2 3 2
BM
BM BH BF BF
FM
.
Vẽ
AK BF
tại
K
. Suy ra
1
. .
1
2
1 2
. .
2
ABM
AFM
AK BM
S
BM
S FM
AK FM
0.25
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần.
____HẾT____
Câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng
1 a) Nhân đơn đa, đa
– đa + thu gọn.
(1.0 điểm)
b) Chia đa thức một
biến đã sắp xếp. (lưu
ý: bậc 4 chia bậc 2
hoặc bậc 3 chia bậc 1
và là phép chia hết)
(1.0 điểm)
c) Cộng trừ các
phân thức đại số.
(lưu ý: chỉ phân tích
1 mẫu thành nhân tử,
không gài dấu trừ)
(1.0 điểm)
3.0
điểm
2 a) Phân tích đa thức
thành nhân tử (4
hạng tử, sử dụng
phươn pháp nhóm)
(1.0 điểm)
b) Tìm
x
bằng các
đưa về dạng
. 0
A B
. (sử dụng
phương pháp đặt
nhân tử chung +
hẳng đẳng thức)
(1.0 điểm)
2.0
điểm
3 Toán thực tế đại số (tăng, giảm giá tiền,
lập các biểu thức đại số,…)
(1.0 điểm)
1.0
điểm
4 Toán thực tế hình học (diện tích đa giác,
đa giác đều,…)
(1.0 điểm)
1.0
điểm
5 Vẽ hình
(0.5 điểm)
a) Chứng minh tứ
giác hình bình
hành hoặc hình chữ
nhật.
(1.0 điểm)
b) Chứng minh
tính chất hình học
(1.0 điểm)
c) Chứng minh
tính chất hình học
(0.5 điểm)
3.0
điểm
Tổng
3.5 điểm 4.0 điểm 2.0 điểm 0.5 điểm 10
điểm
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2022 – 2023 (Đề có 01 trang) MÔN: TOÁN – LỚP: 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:…………………………………………………….Số báo danh:…………………………. ĐỀ BÀI
Câu 1 (3,0 điểm). Thực hiện phép tính:
a) (1  2x)(3x  4)  3x (4  5x); b)  3 2
x x  5x  2:x  2; 2 1  x x 1 x c)   . 2 x 1 x 1 x 1 Câu 2 (2,0 điểm)
a) Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 xy  y x y . b) Tìm x , biết: 2
(x 1)(16  8x)  x (x 1)  0.
Câu 3 (1,0 điểm). Nhân dịp lễ Giáng sinh, một cửa hàng thực hiện chương trình khuyến mãi giảm giá
30% so với giá niêm yết cho các mặt hàng giày và túi xách. An được mẹ dẫn tới cửa hàng đó để mua
một đôi giày mới. Mẹ An có thẻ thành viên của cửa hàng nên được giảm thêm 5% trên giá đã giảm,
do vậy chỉ cần thanh toán 565250 đồng cho đôi giày đó. Hỏi mẹ An đã được giảm giá bao nhiêu tiền
so với giá niêm yết khi mua đôi giày ấy?
Câu 4 (1,0 điểm). Một mặt bàn hình chữ nhật được lắp ghép từ 9 mảnh đá hoa cương (như hình vẽ), trong đó bao gồm:
 8 mảnh đá Granite trắng hình thang cân bằng nhau,
có kích thước hai đáy lần lượt là 60cm và 40cm;
 1 mảnh đá Marble xám hình chữ nhật có giá 1 triệu đồng/m2.
Hãy tính chi phí để mua mảnh đá Marble xám hình chữ nhật đó.
Câu 5 (3,0 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD (AB  BC ) có O là giao điểm của hai đường chéo AC
và BD . Gọi I là trung điểm của OD và E là điểm đối xứng của C qua I .
a) Chứng minh tứ giác CDEO là hình bình hành.
b) Chứng minh tứ giác AODE là hình thoi.
c) Gọi F là giao điểm của hai đường thẳng AE và DC và M là giao điểm của hai đường thẳng S
BF và AC . Tính tỉ số ABM . SAFM ___HẾT___ Trang 1/1
TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP: 8 (Đáp án có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) Câu Đáp án Điểm 1
Câu 1a (1,0 điểm). Thực hiện phép tính: 1 2x3x  4 3x 4 5x 2 2
 6x  5x  4 12x 15x 0.25x2 2  9x  7x  4 0.25x2 Câu 1b (1,0 điểm).  3 2
x x  5x  2:x  2 3 2 x x  5x  2 x  2 3 2 x  2x 2 x  3x 1 2 3x  5x  2 0.25x4 2 3x  6x x  2 x  2 0 2 1  x x 1 x Câu 1b (1,0 điểm).   2 x 1 x 1 x 1 2 1  x x 1 x    x 1 x 1  0.25 x  1x  1  x2 x  2 2 1 1 x     0.25
x  1x  1 x  1x  1 x  1x  1 2 2 2
1  2x  x  x 2x 1x   0.25 x  1x  1 2 x  2   0.25 x  1x  1
2 Câu 2a (1,0 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 xy  y x y   2 xy  y x y 0.5
 y x yx y x yy  1 0.5 Trang 1/ 3
Câu 2b (1,0 điểm). Tìm x , biết: x    x 2
1 16 8  x x  1  0. x   2 1 16  8x  x   0 0.25 x  x  2 1 4  0 0.25
x 1  0 hoặc x  2 4  0 0.25 x  1 hoặc x  4 0.25
Câu 3 (1,0 điểm). Nhân dịp lễ Giáng sinh, một cửa hàng thực hiện chương trình khuyến
mãi giảm giá 30% so với giá niêm yết cho các mặt hàng giày và túi xách. An được mẹ dẫn 3
tới cửa hàng đó để mua một đôi giày mới. Mẹ An có thẻ thành viên của cửa hàng nên được
giảm thêm 5% trên giá đã giảm, do vậy chỉ cần thanh toán 565250 đồng cho đôi giày đó.
Hỏi mẹ An đã được giảm giá bao nhiêu tiền so với giá niêm yết khi mua đôi giày ấy?
Giá niêm yết của đôi giày là: 565250 : 95% : 70%  850 000 đồng 0.25x3
Số tiền được giảm giá khi mua đôi giày: 850 000  565250  284 750 đồng 0.25
Câu 4 (1,0 điểm). Một mặt bàn hình chữ nhật được lắp ghép từ 9 mảnh đá hoa cương (như
hình vẽ), trong đó bao gồm:
 8 mảnh đá Granite trắng hình thang cân bằng nhau, có kích thước hai đáy lần lượt là 60 cm và 40cm;
 1 mảnh đá Marble xám hình chữ nhật có giá 1 triệu đồng/m2. 4
Hãy tính chi phí để mua mảnh đá Marble xám hình chữ nhật đó.
Chiều dài của mảnh đá Marble xám là 40  60  40  140 cm 0.5
Chiều rộng của mảnh đá Marble xám là 40cm.
Diện tích của mảnh đá Marble xám là: 140.40  5600 cm2 0,56 m2. 0.5
Chi phí mua mảnh đá Marble xám đó: 0, 56.1000 000  560 000 đồng
Câu 5a (1,0 điểm). Hình chữ nhật ABCD AB  BC có O là giao điểm của hai đường
5 chéo AC và BD . Gọi I là trung điểm của OD và E là điểm đối xứng của C qua I .
Chứng minh tứ giác CDEO là hình bình hành. Trang 2/ 3 0.5
Ta có E là điểm đối xứng của C qua I 0.25
Do đó I là trung điểm chung của OD và EC . 0.25x2
Suy ra tứ giác CDEO là hình bình hành. 0.25
Câu 5b (1,0 điểm). Chứng minh tứ giác AODE là hình thoi.
Ta có ED //OC và ED  OC (do CDEO là hình bình hành) 0.25
Suy ra ED //OA và ED  OA (do O là trung điểm chung của AC ) 0.25 1 1
Do đó tứ giác AODE là hình bình hành mà OA  AC  BD  OD 0.25 2 2
Vậy tứ giác AODE là hình thoi 0.25
Câu 6 (1,0 điểm). Gọi F là giao điểm của hai đường thẳng AE và DC và M S
là giao điểm của hai đường thẳng BF và AC . Tính tỉ số diện tích A  BM . S A  FM
Ta có AF //BD (do AE //OD , AODE là hình thoi)
và FD //AB (do DC //AB , ABCD là hình chữ nhật)
Suy ra tứ giác ABDF là hình bình hành. 0.25
Gọi H là trung điểm của AD  H cũng là trung điểm của BF .
Do đó, 4 điểm B, M, H, F thẳng hàng.
Hai đường trung tuyến AO và BH của tam giác ABD cắt nhau tại M .
Suy ra M là trọng tâm của tam giác ABD . 2 2 1 1 BM 1
Khi đó, BM  BH  . BF  BF   . 3 3 2 3 FM 2 0.25 1 .AK.BM S A  BM 2 BM 1
Vẽ AK  BF tại K . Suy ra    S 1 FM 2 A  FM .AK.FM 2
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ____HẾT____ Trang 3/ 3 Câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng 1
a) Nhân đơn – đa, đa c) Cộng – trừ các – đa + thu gọn. phân thức đại số. (1.0 điểm) (lưu ý: chỉ phân tích
b) Chia đa thức một 1 mẫu thành nhân tử, 3.0
biến đã sắp xếp. (lưu không gài dấu trừ) điểm ý: bậc 4 chia bậc 2 (1.0 điểm) hoặc bậc 3 chia bậc 1 và là phép chia hết) (1.0 điểm) 2
a) Phân tích đa thức b) Tìm x bằng các thành nhân tử (4 đưa về dạng hạng tử, sử dụng . AB  0 . (sử dụng 2.0 phươn pháp nhóm) phương pháp đặt điểm (1.0 điểm) nhân tử chung + hẳng đẳng thức) (1.0 điểm) 3
Toán thực tế đại số (tăng, giảm giá tiền, 1.0
lập các biểu thức đại số,…) điểm (1.0 điểm) 4
Toán thực tế hình học (diện tích đa giác, 1.0 đa giác đều,…) điểm (1.0 điểm) 5 Vẽ hình
b) Chứng minh c) Chứng minh (0.5 điểm)
tính chất hình học tính chất hình học a) Chứng minh tứ (0.5 điểm) 3.0 giác là hình bình (1.0 điểm) điểm hành hoặc hình chữ nhật. (1.0 điểm) Tổng 3.5 điểm 4.0 điểm 2.0 điểm 0.5 điểm 10 điểm