Đề học kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Hà Trung – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Hà Trung – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

111 56 lượt tải Tải xuống
UBND HUYN HÀ TRUNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC K I
NĂM HC 2023-2024
n: Toán 8
Thi gian: 90 phút (Không k thi gian giao đ)
Đề gm 1 trang, 6 câu.
Câu 1: (2,0 đim) Thc hin phép tính
a. 2x
2
y(xy+3x -4y) b. (15x
5
y
3
+ 25x
4
y
2
+30x
3
y
2
): 5x
3
y
2
c. (x - 1)
3
+ ( x + 1)
3
2x(x -1)(x +1) d.
xx x
2
( 3 9)( 3)++
Câu 2: (1,5 đim) Phân tích các đa thc sau thành nhân t
a. x(x + y) + 2x + 2y b.
22
x 6x y 9+ −+
c, 8x
3
- 27
Câu 3: (1,5 đim)
1.Tìm x biết: a. x
2
-2x = 0 b,
( )
2
2x 1 25 0−−=
2. Tính nhanh gtr ca biu thc : x
2
- 4x + 4 ti x = 102.
Câu 4: (1,0 đim) Bng sau cho biết đim bài kim tra gia kì môn Toán ca lp 8A:
Mc đim
Gii
Khá
Trung bình
S HS
8
12
10
La chn biu đ phù hp biu din bng thng kê trên. V biu đ đó.
Câu 5: (3,0 đim) Cho ABC, M trung đim AB, N là trung đim ca AC.
a) T giác MNCBhình gì. Chng minh?
b) Tia phân giác ca góc A ct BC ti I. V đim K sao cho N là trung đim ca IK.
T giác AICK là hình gì? Vì sao?
c) Chng minh IB . NC = IC . MB.
Câu 6: (1,0 đim): Cho a + b = 1,nh giá tr biu thc sau:
M = a
3
+ b
3
+ 3ab(a
2
+ b
2
) + 6a
2
b
2
(a + b).
----------- HT ------------
UBND HUYỆN HÀ TRUNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT
CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024
N: Toán 8
Hướng dẫn chấm gồm có 3 trang.
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
(2đ)
a) (0,5 đim):
2x
2
y(xy+3x -4y)
= 2x
3
y
2
+ 6x
3
y 8x
2
y
2
0.5đ
b) (15x
5
y
3
+ 25x
4
y
2
+30x
3
y
2
): 5x
3
y
2
= 3x
2
y + 5x + 6
0.5đ
c, (x - 1)
3
+ ( x + 1)
3
2x(x -1)(x +1)
= x
3
3x
2
+ 3x 1 + x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1- 2x( x
2
1)
= x
3
3x
2
+ 3x 1 + x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1- 2x
3
+ 2x
= 8x
0,25đ
0,25đ
d)
xx x
2
( 3 9)( 3)++
= x
3
+ 27
0.5đ
Câu 2
(1,5đ)
a.x(x + y) + 2x + 2y
= x(x + y) + 2(x + y)
= (x + y)(x + 2)
0.25đ
0.25đ
b,
22
x 6x y 9+ −+
=x
2
+6x+9-y
2
=(x+3)
2
-y
2
=(x+3-y)(x+3+y)
0,25đ
0,25đ
c, 8x
3
27
= (2x)
3
- 3
3
= (2x 3)( 4x
2
+ 6x + 9)
0,25đ
0,25đ
1a. x
2
-2x = 0
x(x 2) = 0
Suy ra x = 0 hoc x 2 = 0
0,25đ
Câu3
(1.5đ)
x = 2
Vy x= 0 ; x = 2.
1b.
(
)
2
2x 1 25 0
−−=
(2x 1)
2
– 5
2
= 0
(2x 1 + 5)(2x -1 - 5)= 0
(2x + 4)(2x 6) = 0
Suy ra 2x + 4 = 0 hoc 2x 6 = 0
2x = -4 2x = 6
x = -2 x = 3
Vy: x = -2; x =3.
0,2
0,25đ
0,2
2)
Ta có : x
2
- 4x + 4 = (x - 2)
2
Thay x = 102 vào biu thc ta có (102 2)
2
= 100
2
= 10000
Vy giá tr ca biu thc là 10000 ti x = 102.
0,25d
0,25đ
Câu 4
(1,0đ)
Chn đúng loi biu đ và biu din đưc các trc ca biu đ.
Th hin đúng s hc sinh vi các mc đ hc lc tương ng ca lp
8A trên biu đ.
0,5đ
0,5đ
Câu5
(3,0đ)
a,Xét ABC có M trung đim AB
N trung đim AC
nên MN là đưng trung bình ca ABC (đ/n)
Suy ra MN song song vi BC. Nên t giác MNCB là hình
thang
b) Xét t giác AICK có N là trung đim AC (cmt)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Ghi chú: - Hc sinh làm cách khác đúng vn cho đim ti đa.
- Bài hình hc sinh không v nh không chm đim
và N trung đim IK (gt)
nên t giác AICK là hình bình hành.
c) Ta có AI là tia phân giác của góc BAC
nên


=


(1)
Mà AB = 2 MB (M trung đim AB (gt)) (2)
AC = 2NC ( N trung đim AC (cmt)) (3)
T (1), (2), (3) suy ra


=


hay IB . NC = IC . MB
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 6
(1đ)
M = a
3
+ b
3
+ 3ab(a
2
+ b
2
) + 6a
2
b
2
(a + b).
M = (a + b)
3
3a
2
b 3ab
2
+ 3ab[(a + b)
2
-2ab] + 6a
2
b
2
(a + b)
Thay a + b = 1 vào biu thc M ta có:
M = 1 3ab (a + b) + 3ab(1 2ab) + 6a
2
b
2
M = 1 3ab + 3ab 6a
2
b
2
+ 6a
2
b
2
= 1
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
| 1/4

Preview text:

UBND HUYỆN HÀ TRUNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề gồm 1 trang, 6 câu.
Câu 1:
(2,0 điểm) Thực hiện phép tính
a. 2x2y(xy+3x -4y) b. (15x5y3+ 25x4y2+30x3y2): 5x3y2
c. (x - 1)3 + ( x + 1)3 – 2x(x -1)(x +1) d. x2
( –3x + 9)(x + 3)
Câu 2: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a. x(x + y) + 2x + 2y b. 2 2 x + 6x − y + 9 c, 8x3 - 27 Câu 3: (1,5 điểm)
1.Tìm x biết: a. x2 -2x = 0 b,( − )2 2x 1 − 25 = 0
2. Tính nhanh giá trị của biểu thức : x2 - 4x + 4 tại x = 102.
Câu 4: (1,0 điểm) Bảng sau cho biết điểm bài kiểm tra giữa kì môn Toán của lớp 8A: Mức điểm Giỏi Khá Trung bình Yếu Số HS 8 12 10 2
Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó.
Câu 5: (3,0 điểm) Cho △ABC, M trung điểm AB, N là trung điểm của AC.
a) Tứ giác MNCB là hình gì. Chứng minh?
b) Tia phân giác của góc A cắt BC tại I. Vẽ điểm K sao cho N là trung điểm của IK.
Tứ giác AICK là hình gì? Vì sao?
c) Chứng minh IB . NC = IC . MB.
Câu 6: (1,0 điểm): Cho a + b = 1, tính giá trị biểu thức sau:
M = a3 + b3 + 3ab(a2 + b2) + 6a2b2(a + b).
----------- HẾT ------------ UBND HUYỆN HÀ TRUNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: Toán 8
Hướng dẫn chấm gồm có 3 trang. Câu Nội dung Điểm a) (0,5 điểm): 2x2y(xy+3x -4y) = 2x3y2 + 6x3y – 8x2y2 0.5đ
b) (15x5y3+ 25x4y2+30x3y2): 5x3y2 0.5đ = 3x2y + 5x + 6
c, (x - 1)3 + ( x + 1)3 – 2x(x -1)(x +1)
= x3 – 3x2 + 3x – 1 + x3 + 3x2 + 3x + 1- 2x( x2 – 1) 0,25đ Câu 1 (2đ)
= x3 – 3x2 + 3x – 1 + x3 + 3x2 + 3x + 1- 2x3 + 2x 0,25đ = 8x d) x2
( –3x + 9)(x + 3) = x3 + 27 0.5đ a.x(x + y) + 2x + 2y = x(x + y) + 2(x + y) 0.25đ
Câu 2 = (x + y)(x + 2) 0.25đ (1,5đ) b, 2 2 x + 6x − y + 9 =x2+6x+9-y2 =(x+3)2-y2 0,25đ 0,25đ =(x+3-y)(x+3+y) c, 8x3 – 27 = (2x)3 - 33 0,25đ = (2x – 3)( 4x2 + 6x + 9) 0,25đ 1a. x2 -2x = 0 x(x – 2) = 0
Suy ra x = 0 hoặc x – 2 = 0 0,25đ x = 2 Vậy x= 0 ; x = 2. 0,25đ 1b. ( − )2 2x 1 − 25 = 0 (2x – 1)2 – 52= 0 (2x – 1 + 5)(2x -1 - 5)= 0 (2x + 4)(2x – 6) = 0 0,25đ
Suy ra 2x + 4 = 0 hoặc 2x – 6 = 0 2x = -4 2x = 6 x = -2 x = 3 0,25đ
Câu3 Vậy: x = -2; x =3. (1.5đ) 2)
Ta có : x2 - 4x + 4 = (x - 2)2
Thay x = 102 vào biểu thức ta có (102 – 2)2 = 1002 0,25d = 10000 0,25đ
Vậy giá trị của biểu thức là 10000 tại x = 102. Câu 4
(1,0đ) Chọn đúng loại biểu đồ và biểu diễn được các trục của biểu đồ. 0,5đ
Thể hiện đúng số học sinh với các mức độ học lực tương ứng của lớp 8A trên biểu đồ. 0,5đ Câu5 (3,0đ)
a,Xét △ABC có M trung điểm AB N trung điểm AC 0,5đ
nên MN là đường trung bình của △ABC (đ/n) 0,5đ
Suy ra MN song song với BC. Nên tứ giác MNCB là hình thang
b) Xét tứ giác AICK có N là trung điểm AC (cmt) 0,5đ và N trung điểm IK (gt)
nên tứ giác AICK là hình bình hành. 0,5đ
c) Ta có AI là tia phân giác của góc BAC 0,5đ
nên 𝐼𝐼𝐼𝐼 = 𝐴𝐴𝐼𝐼 (1) 𝐼𝐼𝐼𝐼 𝐴𝐴𝐼𝐼
Mà AB = 2 MB (M trung điểm AB (gt)) (2)
AC = 2NC ( N trung điểm AC (cmt)) (3) 0,5đ
Từ (1), (2), (3) suy ra 𝐼𝐼𝐼𝐼 = 𝑀𝑀𝐼𝐼 hay IB . NC = IC . MB 𝐼𝐼𝐼𝐼 𝑁𝑁𝐼𝐼
M = a3 + b3 + 3ab(a2 + b2) + 6a2b2(a + b). Câu 6 (1đ)
M = (a + b)3 – 3a2b – 3ab2 + 3ab[(a + b)2 -2ab] + 6a2b2(a + b) 0,25đ
Thay a + b = 1 vào biểu thức M ta có: 0,25đ
M = 1 – 3ab (a + b) + 3ab(1 – 2ab) + 6a2b2 0,25đ
M = 1 – 3ab + 3ab – 6a2b2 + 6a2b2 = 1 0,25đ
Ghi chú: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Bài hình học sinh không vẽ hình không chấm điểm