Đề học kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Nhị Quý – Tiền Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Nhị Quý, thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang; đề thi có đáp án và biểu điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
10 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Nhị Quý – Tiền Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Nhị Quý, thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang; đề thi có đáp án và biểu điểm.

52 26 lượt tải Tải xuống
1
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA HC KÌ I TOÁN 8
T
T
Chươn
g/Ch
đ
Ni dung/đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TN
KQ
TL
TNK
Q
TL
1
thức
đại số
Đơn thc, đa thc
nhiu biến. Các
phép toán vi đa
thc nhiu biến.
Hng đng thc
đáng nhớ.
1
0,25
1
0,5
1
0,5
1
0,2
5
1
0,5
5
20%
Phân tích đa thức
thành nhân tử; rút
gọn phân thức.
2
0,5
1
0.5
1
0.5
1
0,5
5
20%
Phân thức đại số.
Cộng trừ, nhân,
chia phân thức đại
số
1
0.5
1
5%
2
Các
hình
khi
trong
thc
tin
Hình chóp tam
giác đều. Hình
chóp tứ giác đều
1
0,25
1
2.5%
Diện tích xung
quanh, thể tích
hình chóp tam giác
đều. Hình chóp tứ
giác đều
1
0,25
1
0,2
5
2
5%
3
Pythag
ore.
Các
loại tứ
giác
thường
Định lý Pythagore
1
0,25
1
1.0
1
0,2
5
3
15%
Tứ giác. Một số
loại tứ giác thường
gặp
2
0,5
1
1.0
1
0.5
4
20%
4 Một số
yếu t
thống
Thu thập phân
loại dữ liệu
1
0.25
1
2.5%
Lựa chọn biểu đồ
để biểu diễn dữ
liệu. Phân tích dữ
liệu
1
1.0
1
10%
2
Tng
4
1.0đ
1
0.5đ
5
1.25đ
5
3.5đ
3
0.7
3
2.0đ
0
2
1.0đ
24
10.0đ
T lệ %
15%
47,5%
27,5%
10%
100%
T lệ chung
62,5%
37,5%
100%
3
BN ĐC T MC Đ ĐÁNH GIÁ KIM TRA HKI MÔN TOÁN 8 (Đ A)
T
T
Chương/
Ch đề
Ni dung/Đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Biểu thức
đại số
Đơn thc, đa
thc nhiu
biến. Các phép
toán vi đa
thc nhiu
biến. Hng
đng thc đáng
nh
Nhn biết đưc các khái nim v
đơn thc, đa thc nhiu biến. (TN1)
Thc hin đưc vic thu gn đơn
thc, đa thc. (TN2)
Thc hin đưc vic thu gn đơn
thc, đa thc đơn gin (TL1a)
1 (TN1)
1
(TL1a)
1
(TL1b)
1 (TN2)
1
(TL1c)
Phân tích đa
thức thành
nhân tử, rút
gọn phân
thức.
–S dụng đưc các hng đng thc
để phân tích đa thc thành nhân t
đơn gin (TN3; TN4)
Vn dng PP đặt nhân t chung,
dùng HĐT, nhóm các hng t để
phân tích đa thc thành nhân t
(TL2a,b).
Phân tích được đa thức thành nhân
tử bằng cách kết hợp nhiều phương
pháp (TL2c)
2
(TN3;
TN4)
1(TL2a)
1
(TL2b)
1
(TL2c)
Phân thức đại
số. Cộng trừ,
nhân, chia
phân thức đại
số
Thc hin đưc các phép tính:
phép cng, phép tr, phép nhân,
phép chia đi vi hai phân thc đi
số. (TL1b)
Thc hin đưc các phép tính:
phép cng, phép tr, phép nhân,
1
(TL1b)
4
phép chia đi vi hai phân thc đi
số đơn giản. (TL1b)
2
Các hình
khi trong
thc tin
Hình chóp
tam giác đều.
Hình chóp tứ
giác đều
t nh, mt đáy, mt bên,
cnh bên) đưc nh chóp tam giác
đều và hình chóp t giác đu
(TN5,6)
1 (TN5)
1 (TN6)
Diện tích
xung quanh,
thể ch hình
chóp tam giác
đều. Hình
chóp tứ giác
đều
Tính đưc din tích xung quanh,
th tích ca mt hình chóp tam giác
đều và hình chóp t giác đu. (TN7)
1 (TN7)
3 Định lý
Pythagore.
Các loại tứ
giác
thường
gặp
Định lý
Pythagore
Gii thích đưc đnh lí Pythagore.
(TN8)
Tính đưc đ dài cnh trong tam
giác vuông bng cách s dụng đnh
lí Pythagore. (TN9, TL4a)
1 (TN8) 1
(TL4a)
1 (TN9)
Tứ giác. Một
số loại tứ giác
thường gặp
Tính đưc góc da vào định v
tổng các góc trong mt t giác li
bng 360
o
. (TN10)
Nhn biết đưc du hiu đ một t
giác là hình bình hành (ví d: t giác
hai đưng chéo ct nhau ti trung
đim ca mi đưng hình bình
hành). (TN11)
Cminh t giác hình ch nht,
hình thoi, hình vuông … (TL4b)
2
(TN10,1
1)
1
(TL4b)
1
(TL4c)
5
Tìm điu kin đ tứ giác hình
ch nht, hình thoi, hình vuông
(TL4c)
4 Một số yếu
tố thống kê
Thu thập và
phân loại dữ
liệu
Nhn biết đưc mi liên h toán hc
đơn gin gia các s liu đã đưc
biu din. T đó, nhn biết đưc s
liu không chính xác trong nhng
dụ đơn gin.
1
(TN12)
Lựa chọn biểu
đồ để biểu
diễn dữ liệu.
Phân tích dữ
liệu
La chn biểu diễn được dữ
liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp
dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh;
biu đ dạng ct/ct p (column
chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho
sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng
(line graph).
1 (TL3)
Tng 5 10 6 2
T lệ % 15% 47,5% 27,5% 10%
T lệ chung 62,5% 37,5%
1C. Đ MINH HA
6
UBND TH XÃ CAI LY
TRƯỜNG THCS NH QUÝ
gm 03 trang)
ĐỀ KIM TRA HC K I
MÔN: TOÁN 8
NĂM HỌC 2023 – 2024
Thi gian làm bài: 90 phút.
I. PHN TRC NGHIM: (3,0 đim)
(Hc sinh khoanh tròn ch la chn vào giy làm bài kim tra, mi câu 0,25 đim)
Câu 1: Cho hình chóp t giác đu S.MNPQ, có cnh đáy 10 cm, chiu cao hình chóp
15 cm. Th tích hình chóp là:
A.
3
1500cm
B.
3
1600cm
C.
3
1700cm
D.
3
1800cm
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, khẳng định nào là đúng?
A.
2 22
AC AB BC= +
B.
2 22
AB BC AC= +
C.
2 22
BC AB AC= +
D.
2 22
BC AC AB
=
Câu 3: Trong các tam giác có các kích thưc dưi đây, tam giác vuông là:
A.
, 3; 5; 7ABC AB cm AC cm BC cm∆===
B.
, 5 ; 10 ; 15DEF DE cm EF cm DF cm∆== =
C.
, 4,5 ; 6 ; 7,5HIK HI cm HK cm IK cm∆= ==
D.
, 6 ; 8 ; 12
MNP MP cm NP cm MN cm∆===
Câu 4: Cho hình thang cân
( // )ABCD AB CD
0
110
A =
. Khi đó
C
bằng
A.
0
60
B.
0
70
C.
0
80
D.
0
90
Câu 5: Chn phát biu đúng trong các phát biu sau:
A. Tứ giác có một cặp cạnh đối song song là hình bình hành
B. Tứ giác có một cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành
D. T giác có hai đưng chéo ct nhau là trung đim mi đưng là hình bình hành
Câu 6: Dữ liệu nào không hợp lí trong bảng thống kê sau:
Thống kê số HS lớp 8A tham gia câu lạc bộ thể thao (mỗi HS chỉ tham gia một
câu lạc bộ)
Tên câu lạc bộ thể thao
Số HS tham gia
Đá bóng
10
Cầu lông
6
Bóng rổ
80
Đá cầu
Tổ 4
A. 80 B. 10 C. Tổ 4 D. 6
Câu 7: Biểu thức nào dưới đây không phải là đơn thức?
A. 4
2
xy
B.
23
54abc
C.
45
xy
D.
8x
5y 1+
Câu 8: Thu gn đa thc
4 24
5
( 2 ).( )
2
xy xyz
ta đưc:
A.
65
5xyz
B.
65
5xyz
C.
65
xyz
D.
63
5xyz
ĐỀ CHÍNH THC
7
Câu 9: Biến đi đa thc
22
49xy
thành tích các đa thc ta đưc
A.
( )
2
2x 3y
B.
( )
2
2x 3y+
C.
( )( )
4x 9y 4x 9y−+
D.
( )( )
2x 3y 2x 3y−+
Câu 10: Phân thức
2
1
1
x
x
+
bằng phân thức nào trong các phân thức sau:
A.
1
1 x+
B.
1
1
x
x
+
C.
1
1 x
D.
1
x
Câu 11: Mặt đáy của hình chóp tứ giác đều là hình gì?
A. Hình thoi B. Hình thang C. Hình vuông D. Hình bình hành
Câu 12:Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, biết SA = 10cm, AB = 8cm. Độ dài đoạn BC,
SB lần lượt là
A.
BC 10cm; SB 8cm= =
B.
BC 8cm; SB 10cm= =
C.
BC 10cm; SB 10cm
= =
D.
BC 8cm; SB 8cm= =
II. PHN T LUN: (7 đim)
Câu 13: ( 2,0 đim) Thc hin các phép tính
a)
( )
32
4. 5aa a
; b)
2
66
ab b a
ab ab
+−
;
c)
2
93
:
262
xx
x
−−
+
d)
2
15 2
( 3)
93
x
x
xx
+
+ ≠±
−+
Câu 14: ( 1.5 đim) Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
a)
5m 10n
b)
( )
2 –7 )(5 –7xx x+
c)
22
55xy xy−+−
Câu 15: (1,0 điểm) Bảng thống kê cho biết số HS Giỏi của 5 lớp 8 của một trường THCS
Lớp
Số HS Giỏi (HS)
8/1
10
8/2
5
8/3
8
8/4
15
8/5
11
Em hãy chn biu đ phù hp đ biu din d liu t bng thng kê trên và v biu đ đó.
Câu 16: (2,5 đim) Cho tam giác ABC vuông ti A, có AB = 6cm, AC = 8cm
a) Tính BC
8
b) Gi M trung đim BC. Trên tia AM, ly D (khác A) sao cho AM = MD. T giác
ABDC là hình gì? Vì sao?
c) Tìm điu kin ca tam giác ABC để hình ABDC là hình vuông
--- Hết ---
UBND THỊ XÃ CAI LẬY
TRƯỜNG THCS NHỊ QUÝ
áp án gồm 02 trang)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRAHKI
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
A
C
C
B
D
A
D
A
D
C
C
B
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu
Nội dung, đáp án
Điểm
13
(2.0 điểm)
a)
(
)
32
4. 5aa a
=
3
4.aa
+
2
4 .( 5 )aa
=
3
4.aa
+
3
( 20 )
a
=
3
4.aa
-
3
20a
0,25 điểm
0,25 điểm
b)
2
66
abb a
ab ab
+−
=
( 2)
6
ab b a
ab
+−
=
2
6
abb a
ab
+−+
=
3
6
a
ab
=
1
2b
0,25 điểm
0,25 điểm
c)
22
93 9 2
:.
262 263
( 3)( 3).2
1
2( 3).( 3)
x xx
x xx
xx
xx
−−
=
+ +−
+−
= =
−+
0,25 điểm
0,25 điểm
d)
2
15 2
( 3)
93
15 2 6
( 3)( 3)
3( 3) 3
( 3)( 3) ( 3)
x
x
xx
xx
xx
x
xx x
+
+ ≠±
−+
++
=
+−
= =
+− +
0,25 điểm
0,25 điểm
14
(1,5 điểm)
a)
5m 10n
=
5.m 5.2n
=
5(m 2n)
0,25 điểm
0,25 điểm
b)
( ) ( )
)2 –7 5 –7)( 25–7 (xx x x x ++=
0,5 điểm
ĐỀ CHÍNH THỨC
c)
22
55xy xy+−
=
22
( ) (5 5 )xy xy
+−
=(x-y).(x+y) + 5.(x-y)
=(x-y).(x+y+5)
0,25 điểm
0,25 điểm
15
(1,0 điểm)
Chọn biểu đồ phù hợp và vẽ biểu đồ đúng
1,0 điểm
16
(2,5 điểm)
a) Áp dụng định lý Pythagore tính được BC = 10cm
0,25 điểm
0,75 điểm
b) Xét tứ giác ABDC ta có
MB = MC
MA= MD
Suy ra ABDC là hình bình hành
Mà góc A bằng 90
o
Nên ABDC là hình chữ nhật
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
c) Vì ABDC là hình chữ nhật nên để ABDC là hình vuông thì
AB = AC.
Vậy tam giác ABC là tam giác vuông cân
0,25 điểm
0,25 điểm
----- Hết -----
Ghi c : Mọi lời giải đúng khác cho điểm tương đương.
A
B
C
D
M
| 1/10

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 8
Mức độ đánh giá Tổng % T Chươn Nội dung/đơn vị điểm T g/Chủ kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng đề cao TNK Q TL TNK Q TL TN KQ TL TNK Q TL 1 Biểu Đơn thức, đa thức thức nhiều biến. Các đại số phép toán với đa 1 1 1 1 thức nhiều biến. 0,25 0,5 1 0,5 0,2 0,5 5 20% Hằng đẳng thức 5 đáng nhớ. Phân tích đa thức thành nhân tử; rút 2 1 5 gọn phân thức. 0,5 0.5 1 0.5 1 0,5 20% Phân thức đại số. Cộng trừ, nhân, chia phân thức đại 1 0.5 1 5% số 2 Các Hình chóp tam 1 hình giác đều. Hình khối chóp tứ giác đều 0,25 1 2.5% trong Diện tích xung thực quanh, thể tích 1 tiễn hình chóp tam giác 1 0,2 2 đều. Hình chóp tứ 0,25 5 5% giác đều
3 Định lý Định lý Pythagore 1 1 Pythag 0,2 3 ore. 0,25 1 1.0 5 15% Các
loại tứ Tứ giác. Một số giác loại tứ giác thường 4 thường gặp 2 0,5 1 1.0 1 0.5 20% gặp
4 Một số Thu thập và phân 1
yếu tố loại dữ liệu 0.25 1 2.5% thống Lựa chọn biểu đồ để biểu diễn dữ 1 liệu. Phân tích dữ 1.0 1 10% liệu 1 Tổng 4 1 5 5 3 3 0 2 24
1.0đ 0.5đ 1.25đ 3.5đ 0.7 10.0đ 5đ 2.0đ 0đ 1.0đ Tỉ lệ % 15% 47,5% 27,5% 10% 100% Tỉ lệ chung 62,5% 37,5% 100% 2
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA HKI MÔN TOÁN 8 (ĐỀ A)
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T
Chương/ Nội dung/Đơn T Vận Chủ đề vị kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận biết hiểu dụng dụng cao Đơn thức, đa 1 (TN1) 1 (TN2) thức nhiều
– Nhận biết được các khái niệm về 1
biến. Các phép đơn thức, đa thức nhiều biến. (TN1) (TL1a) toán với đa
– Thực hiện được việc thu gọn đơn 1 1 thức nhiều thức, đa thức. (TN2) (TL1b) (TL1c) biến. Hằng
– Thực hiện được việc thu gọn đơn
đẳng thức đáng thức, đa thức đơn giản (TL1a) nhớ Phân tích đa
–Sử dụng được các hằng đẳng thức 2 1 thức thành
để phân tích đa thức thành nhân tử (TN3; (TL2c) nhân tử, rút đơn giản (TN3; TN4) gọn phân TN4)
– Vận dụng PP đặt nhân tử chung, 1 Biểu thức đại số thức.
dùng HĐT, nhóm các hạng tử để
phân tích đa thức thành nhân tử 1 (TL2a,b). 1(TL2a) (TL2b)
– Phân tích được đa thức thành nhân
tử bằng cách kết hợp nhiều phương pháp (TL2c)
Phân thức đại – Thực hiện được các phép tính: 1
số. Cộng trừ, phép cộng, phép trừ, phép nhân, (TL1b) nhân, chia
phép chia đối với hai phân thức đại
phân thức đại số. (TL1b) số
– Thực hiện được các phép tính:
phép cộng, phép trừ, phép nhân, 3
phép chia đối với hai phân thức đại số đơn giản. (TL1b) Hình chóp
– Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, 1 (TN5) 1 (TN6)
tam giác đều. cạnh bên) được hình chóp tam giác
Hình chóp tứ đều và hình chóp tứ giác đều giác đều (TN5,6) 2 Các hình
khối trong Diện tích
– Tính được diện tích xung quanh, 1 (TN7) thực tiễn xung quanh,
thể tích của một hình chóp tam giác
thể tích hình đều và hình chóp tứ giác đều. (TN7) chóp tam giác đều. Hình chóp tứ giác đều 3 Định lý Định lý
– Giải thích được định lí Pythagore. 1 (TN8) 1 1 (TN9) Pythagore. Pythagore (TN8) (TL4a) Các loại tứ
– Tính được độ dài cạnh trong tam giác
giác vuông bằng cách sử dụng định thường lí Pythagore. (TN9, TL4a) gặp
Tứ giác. Một – Tính được góc dựa vào định lí về 2 1 1
số loại tứ giác tổng các góc trong một tứ giác lồi (TN10,1 (TL4b) (TL4c) thường gặp bằng 360o. (TN10) 1)
– Nhận biết được dấu hiệu để một tứ
giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác
có hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường là hình bình hành). (TN11)
– Cminh tứ giác là hình chữ nhật,
hình thoi, hình vuông … (TL4b) 4
– Tìm điều kiện để tứ giác là hình
chữ nhật, hình thoi, hình vuông … (TL4c)
4 Một số yếu Thu thập và
Nhận biết được mối liên hệ toán học 1
tố thống kê phân loại dữ đơn giản giữa các số liệu đã được (TN12) liệu
biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số
liệu không chính xác trong những ví dụ đơn giản.
Lựa chọn biểu – Lựa chọn và biểu diễn được dữ 1 (TL3) đồ để biểu
liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở
diễn dữ liệu. dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh;
Phân tích dữ biểu đồ dạng cột/cột kép (column liệu
chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho
sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng
(line graph). Tổng 5 10 6 2 Tỉ lệ % 15% 47,5% 27,5% 10% Tỉ lệ chung 62,5% 37,5% 1C. ĐỀ MINH HỌA 5 UBND THỊ XÃ CAI LẬY
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NHỊ QUÝ MÔN: TOÁN 8
NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút. (Đề gồm 03 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
(Học sinh khoanh tròn chữ lựa chọn vào giấy làm bài kiểm tra, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Cho hình chóp tứ giác đều S.MNPQ, có cạnh đáy là 10 cm, chiều cao hình chóp là
15 cm. Thể tích hình chóp là: A. 3 1500cm B. 3 1600cm C. 3 1700cm D. 3 1800cm
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, khẳng định nào là đúng? A. 2 2 2
AC = AB + BC B. 2 2 2
AB = BC + AC C. 2 2 2
BC = AB + AC D. 2 2 2
BC = AC AB
Câu 3: Trong các tam giác có các kích thước dưới đây, tam giác vuông là: A. A
BC, AB = 3c ; m AC = 5c ; m BC = 7cm B. D
EF, DE = 5c ; m EF =10c ; m DF =15cm C. H
IK, HI = 4,5c ; m HK = 6c ;
m IK = 7,5cm D. M
NP, MP = 6c ; m NP = 8c ; m MN =12cm
Câu 4: Cho hình thang cân ABCD(AB / /CD) có  0
A =110 . Khi đó C bằng A. 0 60 B. 0 70 C. 0 80 D. 0 90
Câu 5: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Tứ giác có một cặp cạnh đối song song là hình bình hành
B. Tứ giác có một cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành
D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau là trung điểm mỗi đường là hình bình hành
Câu 6: Dữ liệu nào không hợp lí trong bảng thống kê sau:
Thống kê số HS lớp 8A tham gia câu lạc bộ thể thao (mỗi HS chỉ tham gia một câu lạc bộ)
Tên câu lạc bộ thể thao Số HS tham gia Đá bóng 10 Cầu lông 6 Bóng rổ 80 Đá cầu Tổ 4
A. 80 B. 10 C. Tổ 4 D. 6
Câu 7: Biểu thức nào dưới đây không phải là đơn thức? 8x A. 4 2 x y B. 2 3 5a b c4 C. 4 5 x y D. 5y+1 5
Câu 8: Thu gọn đa thức 4 2 4 ( 2
x y).( x y z) 2 ta được: A. 6 5 5 − x y z B. 6 5 5x y z C. 6 5 x y z D. 6 3 5x y z 6
Câu 9: Biến đổi đa thức 2 2
4x − 9y thành tích các đa thức ta được A.( − )2 2x 3y B. ( + )2 2x 3y C.(4x −9y)(4x + 9y) D. (2x −3y)(2x + 3y)
Câu 10: Phân thức 1+ x bằng phân thức nào trong các phân thức sau: 2 1− x 1 A. 1 B. 1+ x C. 1 D. 1+ x 1− x 1− x x
Câu 11: Mặt đáy của hình chóp tứ giác đều là hình gì? A. Hình thoi B. Hình thang C. Hình vuông D. Hình bình hành
Câu 12:Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, biết SA = 10cm, AB = 8cm. Độ dài đoạn BC, SB lần lượt là A. BC =10cm; SB = 8cm B. BC = 8cm; SB =10cm C. BC =10cm; SB =10cm D. BC = 8cm; SB = 8cm
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 13: ( 2,0 điểm) Thực hiện các phép tính
a + b b − 2a a) a ( 3 2
4 . a −5a ); b) − ; 6ab 6ab 2 c) x −9 3 : − x d) x +15 2 + (x ≠ 3) ± 2x + 6 2 2 x − 9 x + 3
Câu 14: ( 1.5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5m −10n
b) 2x(x – 7) + ( 5 x – 7) c) 2 2
x y + 5x − 5y
Câu 15: (1,0 điểm) Bảng thống kê cho biết số HS Giỏi của 5 lớp 8 của một trường THCS Lớp Số HS Giỏi (HS) 8/1 10 8/2 5 8/3 8 8/4 15 8/5 11
Em hãy chọn biểu đồ phù hợp để biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê trên và vẽ biểu đồ đó.
Câu 16: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm a) Tính BC 7
b) Gọi M là trung điểm BC. Trên tia AM, lấy D (khác A) sao cho AM = MD. Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để hình ABDC là hình vuông --- Hết --- 8 UBND THỊ XÃ CAI LẬY
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRAHKI
TRƯỜNG THCS NHỊ QUÝ
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Đáp án gồm 02 t rang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (
Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A C C B D A D A D C C B án II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu Nội dung, đáp án Điểm a) a ( 3 2 4 . a −5a )= 3 4 . a a + 2 4 .( a 5 − a ) 0,25 điểm = 3 4 . a a + 3 ( 20 − a ) = 3 4 . a a - 3 20a 0,25 điểm b)
a + b b − 2a + − − −
a b (b 2a) 0,25 điểm = 6ab 6ab 6ab
a + b b + 2a 3a 1 = = = 6ab 6ab 2b 0,25 điểm c) 13 2 2
x − 9 3− x x − 9 2 0,25 điểm (2.0 điểm) : = . 2x + 6 2 2x + 6 3− x
(x + 3)(x − 3).2 0,25 điểm = = 1 − 2
− (x + 3).(x − 3) d) x +15 2 + (x ≠ 3) ± 2 x − 9 x + 3 x +15 + 2x − 6 = 0,25 điểm (x + 3)(x − 3) 3(x − 3) 3 = =
(x + 3)(x − 3) (x + 3) 0,25 điểm a) 5m −10n =5.m −5.2n 0,25 điểm 14 = 5(m − 2n) 0,25 điểm
(1,5 điểm) b) 2x(x–7)+5(x–7)=(x–7)(2x+ )5 0,5 điểm c) 2 2
x y + 5x − 5y
x y + x y = 2 2 ( ) (5 5 ) 0,25 điểm =(x-y).(x+y) + 5.(x-y) =(x-y).(x+y+5) 0,25 điểm 15
Chọn biểu đồ phù hợp và vẽ biểu đồ đúng 1,0 điểm (1,0 điểm) A 0,25 điểm B C M 16 D 0,75 điểm
(2,5 điểm) a) Áp dụng định lý Pythagore tính được BC = 10cm
b) Xét tứ giác ABDC ta có MB = MC 0,25 điểm MA= MD 0,25 điểm
Suy ra ABDC là hình bình hành 0,25 điểm Mà góc A bằng 90o 0,25 điểm
Nên ABDC là hình chữ nhật
c) Vì ABDC là hình chữ nhật nên để ABDC là hình vuông thì 0,25 điểm AB = AC.
Vậy tam giác ABC là tam giác vuông cân 0,25 điểm
----- Hết -----
Ghi chú : Mọi lời giải đúng khác cho điểm tương đương.
Document Outline

  • DEHK_1_K8_THCSNHIQUY_2023_2024_DE 1
  • DAHK_1_K8_THCSNHIQUY_2023-2024_DE 1