-
Thông tin
-
Quiz
Đề học kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Nhị Quý – Tiền Giang
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Nhị Quý, thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang; đề thi có đáp án và biểu điểm.
Đề thi Toán 8 455 tài liệu
Toán 8 1.8 K tài liệu
Đề học kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Nhị Quý – Tiền Giang
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Nhị Quý, thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang; đề thi có đáp án và biểu điểm.
Chủ đề: Đề thi Toán 8 455 tài liệu
Môn: Toán 8 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 8
Preview text:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 8
Mức độ đánh giá Tổng % T Chươn Nội dung/đơn vị điểm T g/Chủ kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng đề cao TNK Q TL TNK Q TL TN KQ TL TNK Q TL 1 Biểu Đơn thức, đa thức thức nhiều biến. Các đại số phép toán với đa 1 1 1 1 thức nhiều biến. 0,25 0,5 1 0,5 0,2 0,5 5 20% Hằng đẳng thức 5 đáng nhớ. Phân tích đa thức thành nhân tử; rút 2 1 5 gọn phân thức. 0,5 0.5 1 0.5 1 0,5 20% Phân thức đại số. Cộng trừ, nhân, chia phân thức đại 1 0.5 1 5% số 2 Các Hình chóp tam 1 hình giác đều. Hình khối chóp tứ giác đều 0,25 1 2.5% trong Diện tích xung thực quanh, thể tích 1 tiễn hình chóp tam giác 1 0,2 2 đều. Hình chóp tứ 0,25 5 5% giác đều
3 Định lý Định lý Pythagore 1 1 Pythag 0,2 3 ore. 0,25 1 1.0 5 15% Các
loại tứ Tứ giác. Một số giác loại tứ giác thường 4 thường gặp 2 0,5 1 1.0 1 0.5 20% gặp
4 Một số Thu thập và phân 1
yếu tố loại dữ liệu 0.25 1 2.5% thống kê Lựa chọn biểu đồ để biểu diễn dữ 1 liệu. Phân tích dữ 1.0 1 10% liệu 1 Tổng 4 1 5 5 3 3 0 2 24
1.0đ 0.5đ 1.25đ 3.5đ 0.7 10.0đ 5đ 2.0đ 0đ 1.0đ Tỉ lệ % 15% 47,5% 27,5% 10% 100% Tỉ lệ chung 62,5% 37,5% 100% 2
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA HKI MÔN TOÁN 8 (ĐỀ A)
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T
Chương/ Nội dung/Đơn T Vận Chủ đề vị kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận biết hiểu dụng dụng cao Đơn thức, đa 1 (TN1) 1 (TN2) thức nhiều
– Nhận biết được các khái niệm về 1
biến. Các phép đơn thức, đa thức nhiều biến. (TN1) (TL1a) toán với đa
– Thực hiện được việc thu gọn đơn 1 1 thức nhiều thức, đa thức. (TN2) (TL1b) (TL1c) biến. Hằng
– Thực hiện được việc thu gọn đơn
đẳng thức đáng thức, đa thức đơn giản (TL1a) nhớ Phân tích đa
–Sử dụng được các hằng đẳng thức 2 1 thức thành
để phân tích đa thức thành nhân tử (TN3; (TL2c) nhân tử, rút đơn giản (TN3; TN4) gọn phân TN4)
– Vận dụng PP đặt nhân tử chung, 1 Biểu thức đại số thức.
dùng HĐT, nhóm các hạng tử để
phân tích đa thức thành nhân tử 1 (TL2a,b). 1(TL2a) (TL2b)
– Phân tích được đa thức thành nhân
tử bằng cách kết hợp nhiều phương pháp (TL2c)
Phân thức đại – Thực hiện được các phép tính: 1
số. Cộng trừ, phép cộng, phép trừ, phép nhân, (TL1b) nhân, chia
phép chia đối với hai phân thức đại
phân thức đại số. (TL1b) số
– Thực hiện được các phép tính:
phép cộng, phép trừ, phép nhân, 3
phép chia đối với hai phân thức đại số đơn giản. (TL1b) Hình chóp
– Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, 1 (TN5) 1 (TN6)
tam giác đều. cạnh bên) được hình chóp tam giác
Hình chóp tứ đều và hình chóp tứ giác đều giác đều (TN5,6) 2 Các hình
khối trong Diện tích
– Tính được diện tích xung quanh, 1 (TN7) thực tiễn xung quanh,
thể tích của một hình chóp tam giác
thể tích hình đều và hình chóp tứ giác đều. (TN7) chóp tam giác đều. Hình chóp tứ giác đều 3 Định lý Định lý
– Giải thích được định lí Pythagore. 1 (TN8) 1 1 (TN9) Pythagore. Pythagore (TN8) (TL4a) Các loại tứ
– Tính được độ dài cạnh trong tam giác
giác vuông bằng cách sử dụng định thường lí Pythagore. (TN9, TL4a) gặp
Tứ giác. Một – Tính được góc dựa vào định lí về 2 1 1
số loại tứ giác tổng các góc trong một tứ giác lồi (TN10,1 (TL4b) (TL4c) thường gặp bằng 360o. (TN10) 1)
– Nhận biết được dấu hiệu để một tứ
giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác
có hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường là hình bình hành). (TN11)
– Cminh tứ giác là hình chữ nhật,
hình thoi, hình vuông … (TL4b) 4
– Tìm điều kiện để tứ giác là hình
chữ nhật, hình thoi, hình vuông … (TL4c)
4 Một số yếu Thu thập và
Nhận biết được mối liên hệ toán học 1
tố thống kê phân loại dữ đơn giản giữa các số liệu đã được (TN12) liệu
biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số
liệu không chính xác trong những ví dụ đơn giản.
Lựa chọn biểu – Lựa chọn và biểu diễn được dữ 1 (TL3) đồ để biểu
liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở
diễn dữ liệu. dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh;
Phân tích dữ biểu đồ dạng cột/cột kép (column liệu
chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho
sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng
(line graph). Tổng 5 10 6 2 Tỉ lệ % 15% 47,5% 27,5% 10% Tỉ lệ chung 62,5% 37,5% 1C. ĐỀ MINH HỌA 5 UBND THỊ XÃ CAI LẬY
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NHỊ QUÝ MÔN: TOÁN 8
NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút. (Đề gồm 03 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
(Học sinh khoanh tròn chữ lựa chọn vào giấy làm bài kiểm tra, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Cho hình chóp tứ giác đều S.MNPQ, có cạnh đáy là 10 cm, chiều cao hình chóp là
15 cm. Thể tích hình chóp là: A. 3 1500cm B. 3 1600cm C. 3 1700cm D. 3 1800cm
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, khẳng định nào là đúng? A. 2 2 2
AC = AB + BC B. 2 2 2
AB = BC + AC C. 2 2 2
BC = AB + AC D. 2 2 2
BC = AC − AB
Câu 3: Trong các tam giác có các kích thước dưới đây, tam giác vuông là: A. A
∆ BC, AB = 3c ; m AC = 5c ; m BC = 7cm B. D
∆ EF, DE = 5c ; m EF =10c ; m DF =15cm C. H
∆ IK, HI = 4,5c ; m HK = 6c ;
m IK = 7,5cm D. M
∆ NP, MP = 6c ; m NP = 8c ; m MN =12cm
Câu 4: Cho hình thang cân ABCD(AB / /CD) có 0
A =110 . Khi đó C bằng A. 0 60 B. 0 70 C. 0 80 D. 0 90
Câu 5: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Tứ giác có một cặp cạnh đối song song là hình bình hành
B. Tứ giác có một cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành
D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau là trung điểm mỗi đường là hình bình hành
Câu 6: Dữ liệu nào không hợp lí trong bảng thống kê sau:
Thống kê số HS lớp 8A tham gia câu lạc bộ thể thao (mỗi HS chỉ tham gia một câu lạc bộ)
Tên câu lạc bộ thể thao Số HS tham gia Đá bóng 10 Cầu lông 6 Bóng rổ 80 Đá cầu Tổ 4
A. 80 B. 10 C. Tổ 4 D. 6
Câu 7: Biểu thức nào dưới đây không phải là đơn thức? 8x A. 4 2 x y B. 2 3 5a b c4 C. 4 5 x y D. 5y+1 5
Câu 8: Thu gọn đa thức 4 2 4 ( 2
− x y).( x y z) 2 ta được: A. 6 5 5 − x y z B. 6 5 5x y z C. 6 5 x y z D. 6 3 5x y z 6
Câu 9: Biến đổi đa thức 2 2
4x − 9y thành tích các đa thức ta được A.( − )2 2x 3y B. ( + )2 2x 3y C.(4x −9y)(4x + 9y) D. (2x −3y)(2x + 3y)
Câu 10: Phân thức 1+ x bằng phân thức nào trong các phân thức sau: 2 1− x 1 A. 1 B. 1+ x C. 1 D. 1+ x 1− x 1− x x
Câu 11: Mặt đáy của hình chóp tứ giác đều là hình gì? A. Hình thoi B. Hình thang C. Hình vuông D. Hình bình hành
Câu 12:Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, biết SA = 10cm, AB = 8cm. Độ dài đoạn BC, SB lần lượt là A. BC =10cm; SB = 8cm B. BC = 8cm; SB =10cm C. BC =10cm; SB =10cm D. BC = 8cm; SB = 8cm
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 13: ( 2,0 điểm) Thực hiện các phép tính
a + b b − 2a a) a ( 3 2
4 . a −5a ); b) − ; 6ab 6ab 2 c) x −9 3 : − x d) x +15 2 + (x ≠ 3) ± 2x + 6 2 2 x − 9 x + 3
Câu 14: ( 1.5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5m −10n
b) 2x(x – 7) + ( 5 x – 7) c) 2 2
x − y + 5x − 5y
Câu 15: (1,0 điểm) Bảng thống kê cho biết số HS Giỏi của 5 lớp 8 của một trường THCS Lớp Số HS Giỏi (HS) 8/1 10 8/2 5 8/3 8 8/4 15 8/5 11
Em hãy chọn biểu đồ phù hợp để biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê trên và vẽ biểu đồ đó.
Câu 16: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm a) Tính BC 7
b) Gọi M là trung điểm BC. Trên tia AM, lấy D (khác A) sao cho AM = MD. Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để hình ABDC là hình vuông --- Hết --- 8 UBND THỊ XÃ CAI LẬY
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRAHKI
TRƯỜNG THCS NHỊ QUÝ
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Đáp án gồm 02 t rang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A C C B D A D A D C C B án II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu Nội dung, đáp án Điểm a) a ( 3 2 4 . a −5a )= 3 4 . a a + 2 4 .( a 5 − a ) 0,25 điểm = 3 4 . a a + 3 ( 20 − a ) = 3 4 . a a - 3 20a 0,25 điểm b)
a + b b − 2a + − − −
a b (b 2a) 0,25 điểm = 6ab 6ab 6ab
a + b − b + 2a 3a 1 = = = 6ab 6ab 2b 0,25 điểm c) 13 2 2
x − 9 3− x x − 9 2 0,25 điểm (2.0 điểm) : = . 2x + 6 2 2x + 6 3− x
(x + 3)(x − 3).2 0,25 điểm = = 1 − 2
− (x + 3).(x − 3) d) x +15 2 + (x ≠ 3) ± 2 x − 9 x + 3 x +15 + 2x − 6 = 0,25 điểm (x + 3)(x − 3) 3(x − 3) 3 = =
(x + 3)(x − 3) (x + 3) 0,25 điểm a) 5m −10n =5.m −5.2n 0,25 điểm 14 = 5(m − 2n) 0,25 điểm
(1,5 điểm) b) 2x(x–7)+5(x–7)=(x–7)(2x+ )5 0,5 điểm c) 2 2
x − y + 5x − 5y
x − y + x − y = 2 2 ( ) (5 5 ) 0,25 điểm =(x-y).(x+y) + 5.(x-y) =(x-y).(x+y+5) 0,25 điểm 15
Chọn biểu đồ phù hợp và vẽ biểu đồ đúng 1,0 điểm (1,0 điểm) A 0,25 điểm B C M 16 D 0,75 điểm
(2,5 điểm) a) Áp dụng định lý Pythagore tính được BC = 10cm
b) Xét tứ giác ABDC ta có MB = MC 0,25 điểm MA= MD 0,25 điểm
Suy ra ABDC là hình bình hành 0,25 điểm Mà góc A bằng 90o 0,25 điểm
Nên ABDC là hình chữ nhật
c) Vì ABDC là hình chữ nhật nên để ABDC là hình vuông thì 0,25 điểm AB = AC.
Vậy tam giác ABC là tam giác vuông cân 0,25 điểm
----- Hết -----
Ghi chú : Mọi lời giải đúng khác cho điểm tương đương.
Document Outline
- DEHK_1_K8_THCSNHIQUY_2023_2024_DE 1
- DAHK_1_K8_THCSNHIQUY_2023-2024_DE 1