Đề học kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Phan Chu Trinh – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Phan Chu Trinh, thành phố Hà Nội; đề thi gồm 08 câu trắc nghiệm (02 điểm) + 04 câu tự luận (08 điểm), thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Phan Chu Trinh – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Phan Chu Trinh, thành phố Hà Nội; đề thi gồm 08 câu trắc nghiệm (02 điểm) + 04 câu tự luận (08 điểm), thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

171 86 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH
Năm học: 2023 - 2024
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM : (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng và ghi vào giấy kiểm tra
Câu 1. Kết quả phép chia
4 3 3 2 2 2
2 6 10 : 2x y x y x y x y
là:
A.
2 2
2 3 5x y xy
; B.
2 2
3 5x y xy
;
C.
2 2
3 5x y xy ;
D.
2 2
3 5x y xy .
Câu 2. Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:
A.
2 3
3 3 9 27
y y y y
; B.
2 3
3 3 9 27y y y y
;
C.
2 2 2 2
a ab b a b a b ; D.
2 2 3 3
a ab b a b a b .
Câu 3. Thu thập số liệu về môn học yêu thích tại một lớp 8, người ta được kết quả như sau
Toán
Ng
ữ Văn
KHTN
HĐ Tr
ải nghiệm
Giáo d
ục
th
ể chất
Tin
GDCD
60%
55
%
45%
96%
69%
95%
55%
Môn học nào được các bạn yêu thích nhất?
A. Toán; B. Giáo dục thể chất; C. Hoạt động trải nghiệm; D. Tin.
Câu 4. Nhà cô Hà có
x
cây Nhãn. Số cây Xoài gấp
8
lần số cây Nhãn. Số cây Cam nhiều hơn
cây Xoài là
y
(cây). Viết đa thức (ở dạng thu gọn) để tính tổng số cây Nhãn, Xoài, Cam trong
vườn nhà cô Hà.
A.
2x y
; B.
2x y
; C.
x y
; D.
17x y
.
Câu 5. Cho hình bình hành
TQRS
. Chọn câu trả lời sai:
A.
;TQ RS QR TS
;
B.
// ; //TQ RS QR TS
;
C.
;T R Q S
;
D.
QS RT
tại
O
.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật;
B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật;
C. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật;
D. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Câu 7. Giữa hai điểm
,A B
một hồ ớc sâu. Biết
,A B
lần ợt là trung điểm của
,MC MD
(xem hình vẽ). Người ta đo được khoảng cách giữa 2 điểm D và C là 180m. Hỏi hai điểm A B
cách nhau bao nhiêu mét?
A. 90 m ; B. 100 m ; C. 120 m ; D. 150 m .
Câu 8. Cho ABC có BD là đường phân giác trong tam giác, biết 5,8; 3,2; 2,5BC AD DC .
Hỏi độ dài cạnh AB là bao nhiêu?
A.7,442; B. 7,424; C. 7,244; D. 7,724.
O
T
Q
R
S
Đ
CHÍNH TH
C
II.TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức
2 2
A = 2x 5x
y y
tại
1; 2
x y
;
b) Rút gọn biểu thức sau
4 2 2 2
2 :
B x y x y xy x y xy
;
c) Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào biến :
2 2 2
(2 ) 4 2 2023 2 (2 )(2 ) 2
C x y x xy y x x y x y y y xy
.
Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử :
a)
3 2
25x 10x
x
;
b)
2 2
9 9
x x y y
;
2 2
) 16 4 4
c x y xy
.
Bài 3 : (1 điểm) Tìm x biết
a)
3
36 = 0
x x
;
b)
2
( 2)( 2) ( 1) 7
x x x
;
Bài 4: (3,5 điểm).
1) Một con đò máy đi chuyển trên một khúc sông BE (hình bên).
Biết rằng
/ / ; 60( ); 30( ); 45( )
AB EF AF m FC m EC m
a) Tính độ dài khúc sông BE;
b) Người lái đò tính rằng cứ mỗi mét sông di chuyển hết
0,0125 lít dầu và giá dầu là 18 000 đồng một lít. Tính số
tiền mà người lái đò dùng để mua dầu đi qua khúc sông đó.
2) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường trung tuyến AM. Kẻ MH, MK lần lượt vuông góc
với AB và AC (H thuộc AB và K thuộc AC).
a) Tứ giác AHMK là hình gì ? Vì sao ?
b) Chứng minh : tứ giác BHKM là hình bình hành;
c) Gọi E là trung điểm của MH, gọi F là trung điểm của MK. Cho biết HK cắt AE, AF lần
lượt tại I và D. Chứng minh
D
HI K
.
Bài 4 : (0,5 điểm). Chọn 1 trong 2 câu sau :
1) Cho x, y, z thỏa mãn:
2 2 2
9x 2 18x 4 6 20 0
y z z y
.
Tính giá trị của biểu thức:
2024
2024
4
x y z
A
xyz
.
2)
Phân tích đa thức thành nhân tử :
2 2
6 x 4 3 24
x x x
.
-------------------Hết -------------------
HS được sử dụng máy tính, giám thị không giải thích gì thêm.
Họ tên HS: …………………………………………………Số báo danh………………………..
C
F
E
B
A
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH
Năm học: 2023 - 2024
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian: 90 phút
I) TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
B
C
D
D
B
A
B
II) TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài Đáp án Biểu
điểm
Bài 1
M
i câu a, b, c đúng đư
c 0,5 đi
m
a)
Tính giá trị biểu thức
2 2
A = 2x 5x
y y
tại
1; 2
x y
0,5 điểm
Thay x =
-
1; y = 2 vào bi
u th
c A ta có:
0,25đ
2
2
A = 2 1 .2 5 1 .2
A = 8 + 10
A = 18
0,25 đ
V
y giá tr
c
a bi
u th
c A = 18 khi x =
-
1 ; y = 2
b)
Rút gọn biểu thức
4 2 2 2
2 :
B x y x y xy x y xy
0,5 điểm
4 2 2 2
2 2 2
2 :
2x 2x
B x y x y xy x y xy
B xy y y y x
0,25 đ
2
2x
B xy x
0,25 đ
c)
Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào biến :
2 2 2
(2 ) 4 2 2 (2 )(2 ) 2 2023
C x y x xy y x x y x y y y xy
0,5 điểm
3 3 2 2 3 2
8x 2x 4x 2x 2023
C y y y y
0,25 đ
3 3 3 2 3 2
8x 8x 2x 2x 2023
2023
C y y y y
C
V
y giá tr
c
a bi
u th
c C không ph
thu
c vào bi
ế
n
0,25 đ
Bài 2:
Phân tích đa th
c thành nhân t
:
(
M
i câu đúng đư
c 0,5 đi
m)
1,5 điểm
a)
3 2
25x 10x
x
2
25x 10x 1
x
0,25 đ
5x 1
x
0,25 đ
b)
2 2
9 9
x x y y
2 2
9 9
x y x y
0,25 đ
9
9
x y x y x y
x y x y
0,25 đ
c)
2 2
16 4 4
x y xy
2 2
2
16 4 4
16 2
x y xy
x y
0,25 đ
4 2 4 2
x y x y
0,25 đ
Bài 3
Tìm x (
M
i câu đúng đư
c 0,5 đi
m)
1 đi
m
a)
3
36x = 0
x
2
36 = 0
x 6 6 0
x x
x x
0,25 đ
0
6 0
6 0
0
6
6
x
x
x
x
x
x
Vậy
0;6; 6
x
0,25 đ
b)
2
( 2)( 2) ( 1) 7
x x x
2 2
2 2
4 2 1 7
4 2 1 7
x x x
x x x
0,25 đ
2 5 7
2 12
6
x
x
x
Vậy x = - 6
0,25 đ
Bài 4:
3,5 điểm
1)
1 điểm
a)
Tính chiều rộng của khúc sông BE?
Xét ABC có EF // AB (gt)
A
CE CF
BE F
( định lý Thales)
Thay số ta có:
45 30 45.60
90( )
60 30
BE m
BE
0,25 đ
0,25 đ
b)
Tính s
ti
n mua d
u đ
đi h
ế
t khúc sông?
Số lít dầu cần dùng để đi hết khúc sông BE là:
90 . 0,0125 = 1,125 (lít)
Số tiền cần để người lái đò mua dầu đi qua khúc sông là:
1,125 . 18 000 = 20 250 (đ
ng)
0,25 đ
0,25 đ
2)
V
hình
đ
ế
n h
ế
t câu a
0,25 đ
a)
T
giác AHMK là hình gì? Vì sao?
Chứng minh các góc
0
AHM HAK AKM 90
Tứ giác AHMK có
0
AHM HAK AKM 90
t
giác AHKM là hình ch
nh
t (dhnb)
0,25 đ
0,5 đ
C
F
E
B
A
b)
Ch
ng minh: BHKM là hình bình hành
Xét
ABC có M là trung điểm BC; MH // AC
H là trung đi
ểm AB
0,25 đ
Chứng minh tương tự K là trung điểm AC
HK là đư
ờng trung b
ình
ABC
HK // BM (1)
0,25 đ
Ch
ứng minh MK // AB (2)
0,25 đ
T
ừ (1) v
à (2)
t
ứ giác BHKM l
à hình bình hành
0,25 đ
c)
Gọi O là giao điểm của AM và HK
Tứ giác AHMK là hình chữ nhật
O là trung điểm AM và HK
I là trọng tâm
AHM
2
3
HI HO
0,25 đ
Chứng minh tương tự D là trọng tâm
AMK
2
D
3
K KO
Lại có HO = KO (vì O là trung điểm)
HI = KD (đpcm)
0,25 đ
Bài 5:
HS ch
ọn 1 trong 2 câu
5.1
Tìm x, y, z thoả mãn:
2 2 2
9x 2 18x 4 6 20 0
y z z y
và tính A
2 2 2
9x 2 18x 4 6 20 0
y z z y
(9x
2
– 18x + 9) + (y
2
– 6y + 9) + 2(z
2
+ 2z + 1) = 0
9(x
-
1)
2
+ (y
3)
2
+ 2(z+1)
2
= 0
Do: Nên: (*) x = 1; y = 3; z = -1
0,25 đ
Thay x, y, z vào A và tính được:
1
3
A
0,25 đ
5.2
Phân tích đa thức thành nhân tử:
2 2
6 x 4 3 24
x x x
2 2
2 2
6 x 4 3 24
6 3x 4 24
3 2 4 1 24
x x x
x x x
x x x x
0,25 đ
2 2
[ 3 1 ][ 2 4 ] 24
[ 2x 3][ 2x 8] 24
x x x x
x x
Đặt t = x
2
+ 2x
Ta có: (t – 3)(t – 8) – 24 = t
2
– 11t + 24 – 24 = t
2
– 11t = t(t-11)
Tr
ả lại biến cũ: (x
2
+ 2x)(x
2
+ 2x
11) = x(x+2)(x
2
+ 2x
11)
0,25 đ
*HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
H
K
M
B
C
A
2 2 2
( 1) 0;( 3) 0;( 1) 0
x y z
O
Q
D
I
F
E
H
K
M
B
C
A
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2023 - 2024 MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
I. TRẮC NGHIỆM : (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng và ghi vào giấy kiểm tra
Câu 1. Kết quả phép chia  4 3 3 2 2 x y  x y  x y 2 2 6 10 : 2x y là: A. 2 2 2  x y  3xy  5 ; B. 2 2 x y  3xy  5 ; C. 2 2 x y  3xy  5 ; D. 2 2 x y  3xy  5 .
Câu 2. Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau: A.   y 2 y  y   3 3 3 9  y  27 ; B.   y 2 y  y   3 3 3 9  27  y ; C.  2 2      2 2 a ab b a b  a b ; D.  2 2      3 3 a ab b a b  a b .
Câu 3. Thu thập số liệu về môn học yêu thích tại một lớp 8, người ta được kết quả như sau Toán Ngữ Văn KHTN HĐ Trải nghiệm Giáo dục thể chất Tin GDCD 60% 55% 45% 96% 69% 95% 55%
Môn học nào được các bạn yêu thích nhất? A. Toán; B. Giáo dục thể chất;
C. Hoạt động trải nghiệm; D. Tin.
Câu 4. Nhà cô Hà có x cây Nhãn. Số cây Xoài gấp 8 lần số cây Nhãn. Số cây Cam nhiều hơn
cây Xoài là y (cây). Viết đa thức (ở dạng thu gọn) để tính tổng số cây Nhãn, Xoài, Cam trong vườn nhà cô Hà. A. x  2 y ; B. 2x  y ; C. x  y ; D. 17x  y .
Câu 5. Cho hình bình hành TQRS . Chọn câu trả lời sai: T A. Q TQ  RS; QR  TS ; O B. TQ // RS; QR //TS ; C.  T   R;  Q  S ; S R D. QS  RT tại O .
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật;
B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật;
C. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật;
D. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Câu 7. Giữa hai điểm A, B là một hồ nước sâu. Biết A, B lần lượt là trung điểm của MC, MD
(xem hình vẽ). Người ta đo được khoảng cách giữa 2 điểm D và C là 180m. Hỏi hai điểm A và B cách nhau bao nhiêu mét? A. 90 m ; B. 100 m ; C. 120 m ; D. 150 m .
Câu 8. Cho ABC có BD là đường phân giác trong tam giác, biết BC  5,8; AD  3, 2; DC  2,5 .
Hỏi độ dài cạnh AB là bao nhiêu? A.7,442; B. 7,424; C. 7,244; D. 7,724. II.TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1: (1,5 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức 2 2 A = 2x y  5xy tại x  1  ; y  2 ;
b) Rút gọn biểu thức sau B   x  y x  y   4 2 2 xy  x y  2 2 : xy ;
c) Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào biến : C  x  y  2 2 x  xy  y    x x  y x  y  y  2 (2 ) 4 2 2023 2 (2 )(2 ) y  2xy .
Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử : a) 3 2 25x 10x  x ; b) 2 2 x  9x  9 y  y ; 2 2 c) 16  x  4 y  4xy .
Bài 3 : (1 điểm) Tìm x biết a) 3 36x  x = 0 ; b) 2
(x  2)(x  2)  (x 1)  7 ; Bài 4: (3,5 điểm).
1) Một con đò máy đi chuyển trên một khúc sông BE (hình bên). B
Biết rằng AB / /EF; AF  60(m); FC  30(m); EC  45(m)
a) Tính độ dài khúc sông BE; E
b) Người lái đò tính rằng cứ mỗi mét sông di chuyển hết A
0,0125 lít dầu và giá dầu là 18 000 đồng một lít. Tính số F
tiền mà người lái đò dùng để mua dầu đi qua khúc sông đó. C
2) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường trung tuyến AM. Kẻ MH, MK lần lượt vuông góc
với AB và AC (H thuộc AB và K thuộc AC).
a) Tứ giác AHMK là hình gì ? Vì sao ?
b) Chứng minh : tứ giác BHKM là hình bình hành;
c) Gọi E là trung điểm của MH, gọi F là trung điểm của MK. Cho biết HK cắt AE, AF lần
lượt tại I và D. Chứng minh HI  KD .
Bài 4 : (0,5 điểm). Chọn 1 trong 2 câu sau : 1) Cho x, y, z thỏa mãn: 2 2 2
9x  y  2z 18x  4z  6 y  20  0 . x  y  2024 2024 4  z
Tính giá trị của biểu thức: A  . xyz 2 2
2) Phân tích đa thức thành nhân tử :  x  6  x x  4  3x  24 .
-------------------Hết -------------------
HS được sử dụng máy tính, giám thị không giải thích gì thêm.
Họ tên HS: …………………………………………………Số báo danh……………………….. TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2023 - 2024 MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút
I) TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C B C D D B A B II) TỰ LUẬN (8 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm Bài 1
Mỗi câu a, b, c đúng được 0,5 điểm
a) Tính giá trị biểu thức 2 2
A = 2x y  5xy tại x  1; y  2 0,5 điểm
Thay x = -1; y = 2 vào biểu thức A ta có: 0,25đ  2 2 A = 2 1 .2  5  1 .2 A = 8 + 10 A = 18 0,25 đ
Vậy giá trị của biểu thức A = 18 khi x = -1 ; y = 2
b) Rút gọn biểu thức B  x  y x  y  4 2 2 xy  x y  2 2 : xy 0,5 điểm
B   x  y2x  y   4 2 2 xy  x y  2 : xy 2 2 2
B  2x  xy  2xy  y  y  x 0,25 đ 2 B  2x  xy  x 0,25 đ
c) Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào biến : C  x  y  2 2
x  xy  y   x x  y x  y  y  2 (2 ) 4 2 2 (2 )(2 )
y  2xy  2023 0,5 điểm 3 3 C   y   2 2  y  3 2 8x 2x 4x  y  2xy  2023 0,25 đ 3 3 3 2 3 2
C  8x  y  8x  2xy  y  2xy  2023 C  2023 0,25 đ
Vậy giá trị của biểu thức C không phụ thuộc vào biến
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử : (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) 1,5 điểm a) 3 2 25x 10x  x  x 2 25x 10x   1 0,25 đ  x  2 5x 1 0,25 đ b) 2 2 x  9x  9 y  y   2 2
x  y   9x  9y 0,25 đ
  x  y x  y  9x  y 0,25 đ
  x  y x  y  9 c) 2 2 16  x  4 y  4xy  16   2 2 x  4 y  4xy   16   x  2y2 0,25 đ
 4  x  2 y4  x  2 y 0,25 đ Bài 3
Tìm x (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) 1 điểm a) 3 36x  x = 0 x  2 36  x  = 0
x 6  x6  x  0 0,25 đ x  0   6  x  0  6  x  0  x  0   x  6  x  6  0,25 đ Vậy x 0; 6;   6 b) 2
(x  2)(x  2)  (x 1)  7 2 x  4  2 x  2x   1  7 2 2
x  4  x  2x 1  7 0,25 đ 2x  5  7 2x  12 x   6 Vậy x = - 6 0,25 đ Bài 4: 3,5 điểm 1) 1 điểm
a) Tính chiều rộng của khúc sông BE? B Xét ABC có EF // AB (gt) CE CF   ( định lý Thales) E BE FA 0,25 đ A Thay số ta có: 45 30 45.60 F   BE   90(m) C 0,25 đ BE 60 30
b) Tính số tiền mua dầu để đi hết khúc sông?
Số lít dầu cần dùng để đi hết khúc sông BE là: 90 . 0,0125 = 1,125 (lít) 0,25 đ
Số tiền cần để người lái đò mua dầu đi qua khúc sông là:
1,125 . 18 000 = 20 250 (đồng) 0,25 đ
2) Vẽ hình đến hết câu a 0,25 đ
a) Tứ giác AHMK là hình gì? Vì sao?
Chứng minh các góc      0 AHM HAK AKM  90 0,25 đ
Tứ giác AHMK có      0 AHM HAK AKM  90  0,5 đ
tứ giác AHKM là hình chữ nhật (dhnb) A H K B C M
b) Chứng minh: BHKM là hình bình hành
Xét  ABC có M là trung điểm BC; MH // AC 0,25 đ  H là trung điểm AB
Chứng minh tương tự K là trung điểm AC 0,25 đ
HK là đường trung bình  ABC  HK // BM (1) Chứng minh MK // AB (2) 0,25 đ
Từ (1) và (2)  tứ giác BHKM là hình bình hành 0,25 đ A Q H D K I O E F B M C
c) Gọi O là giao điểm của AM và HK
Tứ giác AHMK là hình chữ nhật  O là trung điểm AM và HK 2
 I là trọng tâm  AHM HI  HO 3 0,25 đ 2
Chứng minh tương tự D là trọng tâm  AMK KD  KO 3
Lại có HO = KO (vì O là trung điểm)  HI = KD (đpcm) 0,25 đ
Bài 5: HS chọn 1 trong 2 câu 5.1 Tìm x, y, z thoả mãn: 2 2 2
9x  y  2z 18x  4z  6 y  20  0 và tính A 2 2 2
9x  y  2z 18x  4z  6 y  20  0
 (9x2 – 18x + 9) + (y2 – 6y + 9) + 2(z2 + 2z + 1) = 0
 9(x-1)2 + (y – 3)2 + 2(z+1)2 = 0 Do: 2 2 2
(x 1)  0;(y  3)  0;(z 1)  0 Nên: (*)  x = 1; y = 3; z = -1 0,25 đ 1
Thay x, y, z vào A và tính được: A  3 0,25 đ 5.2
Phân tích đa thức thành nhân tử:  2 x    2 6 x x  4  3x  24  2 x  6  x  2 x  4  3x  24   2 x  x  6 2 x  3x  4  24
 x  3x  2x  4x   1  24 0,25 đ  [x  3x  
1 ][  x  2 x  4]  24 2 2 
[x  2x  3][x  2x  8]  24 Đặt t = x2 + 2x
Ta có: (t – 3)(t – 8) – 24 = t2 – 11t + 24 – 24 = t2 – 11t = t(t-11) 0,25 đ
Trả lại biến cũ: (x2 + 2x)(x2 + 2x – 11) = x(x+2)(x2 + 2x – 11)
*HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.