Trang 1/2
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,0 điểm)
Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 8. Mỗi câu, học sinh chỉ chọn một phương án đúng
và ghi chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Kết quả thu gọn đa thức
2 2
3 2 4 6 7
x xy x xy
A.
2
3 9 4.
x xy
B.
2
3 9 4.
x xy
C.
2
3 5 4.
x xy
D.
2
3 5 4.
x xy
Câu 2. Khai triển biểu thức
3
2
x y
được kết quả là
A.
3 2 2 3
6 6 2 .
x x y xy y
B.
3 2 2 3
6 12 8 .
x x y xy y
C.
3 3
2 .
x y
D.
3 3
8 .
x y
Câu 3. Cho biết
2 2 2 2
3 2 3
M x xyz y xy x xyz y
. Khi đó đa thức
M
A.
2
5 2 3.
x xyz xy
B.
2
3.
x xy
C.
2 2
5 2 3.
xy x y
D.
2
5 2 3.
xy x xyz
Câu 4. Cho biết
3 3 2 2
8 2 4
x y x y x H y
. Biểu thức thích hợp
H
A.
4 .
xy
B.
2
xy
C.
2 .
xy
D.
4 .
xy
Câu 5. Giá trị của đa thức
3 2 3
3 3 1
P x x x y
tại
3
x
2
y
A. 0. B.
70.
C.
29.
D.
30.
Câu 6. Cho tam giác
ABC
, phân giác
( )
AD D BC
. Biết
10 ; 19 ; 5 .
AB cm AC cm BD cm
Khi
đó độ dài đoạn thẳng DC bằng
A.
20 .
cm
B.
50
.
19
cm
C.
38 .
cm
D.
9,5 .
cm
Câu 7. Cho tam giác
ABC
. Gọi
,
H K
lần lượt trung điểm của
,
AC BC
. Biết
3,5 .
HK cm
Đ
dài
AB
bằng
A.
3,5 .
cm
B.
15
cm
C.
10 .
cm
D.
7 .
cm
Câu 8. Độ dài
x
trong hình vẽ bên bằng
A.
4,5 .
cm
B.
6 .
cm
C.
8 .
cm
D.
10 .
cm
2. Trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm)
Trong mỗi ý a), b), u 9, Câu 10, học sinh chỉ trả lời đúng hoặc sai ghi chữ
“đúng” hoặc “sai” đó vào bài làm.
Câu 9. Cho tam giác
ABC
9 ,
AB cm
D
điểm thuộc cạnh
AB
sao cho
6 .
AD cm
K
DE
song song với
BC
(
E AC
), kẻ
EF
song song với
CD
(
F AB
).
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
*****
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học 2024 – 2025
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Trang 2/2
a)
.
AD AE
AB AC
b)
4 .
AF cm
Câu 10. Cho hai đa thức
2
A y x
2
2 2
B x y xy
.
a) Thu gọn đa thức
B
ta được
2 2
2 2
B x xy y
.
b)
3 3
. 8 .
A B x y
Phần II. Tự luận: (7,0 điểm).
Bài 1: (2,0 điểm)
1) Rút gọn các biểu thức:
2 2
6 9 : 3 2 .
x y xy x y x x y
2) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
3 2 2
5 10
x y x y
b)
2
3 3
x x xy y
c)
2 2
4 4
x x y
.
Bài 2: (1,5 điểm) Đánh giá kết quả học tập Học I của học sinh lớp 8A một trường trung
học cơ sở được thống kê trong bảng sau:
Mức Tốt Khá Đạt Chưa đạt
Số học sinh 16 11 10 3
a) Em hãy lựa chọn và vẽ biểu đồ phù hợp nhất biểu diễn bảng thống kê trên.
b) Tính tỉ lệ phần trăm học sinh Chưa đạt so với học sinh cả lớp.
Bài 3: (3,0 điểm)
1) (0,75 điểm). Vào một thời điểm trong ngày,
bạn Nam quan sát được bóng của một cây trên
mặt đất như hình vẽ. Biết rằng
EF BC
. Em
hãy giúp bạn Nam tính chiều cao của cây.
2) (2,25 điểm) Cho hình chữ nhật
ABCD
AB AD
. Kẻ
DH
vuông góc với
AC
tại
H
. Gọi
,
I K
lần lượt là trung điểm của
DH
HC
. Gọi
M
là trung điểm của
AB
a) Chứng minh:
.
IK AM
b) Chứng minh tứ giác
AIKM
là hình bình hành.
c) Chứng minh:
.
MK DK
Bài 4: (0,5 điểm)
Cho
, ,
x y z
các số hữu tỉ thay đổi thỏa mãn điều kiện
1
xy yz zx
. Chứng minh
rằng:
2 2 2
1 1 1
A x y z
là bình phương của một số hữu tỉ.
----- Hết -----
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học 2024 – 2025
Môn Toán - lớp 8
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (2,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C B A B A D D C
2. Trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Ý
9a) 9b) 10a) 10b)
Đáp án đúng đúng sai đúng
Phần III. Tự luận: (7,0 điểm).
Bài Ý Nội dung Điểm
1.
(2,0 đ)
1)
(0,5 đ)
Ta có
2 2 2 2 2
6 9 : 3 2 2 3 2 2
x y xy x y x x y xy y xy y x xy
0,25đ
2 2
x y xy
.
0,25đ
2a)
(0,5đ)
3 2 2
2
5 10
5 2
x y x y
x y x y
0,5đ
2b)
(0,5đ)
2
2
3 3
3 3
3 3
x x xy y
x x xy y
x x y x
0,25đ
3 .
x x y
0,25đ
2c)
(0,5đ)
2
2 2 2 2 2
4 4 4 4 2
x x y x x y x y
0,25đ
2 2
x y x y
0,25đ
2.
(1,5đ)
2a)
(0,75đ)
Biểu đồ phù hợp nhất biểu diễn bảng thống kê trên là biểu đồ hình cột
0,25đ
0,5đ
2b)
(0,75đ)
Tổng số học sinh lớp 8A là:
16 11 10 3 30
(học sinh)
0,25đ
Tỉ lệ phần trăm học sinh Chưa đạt so với cả lớp là:
3
.100 10%
30
0,5đ
3.
(3,0đ)
1)
(0,75đ)
3 (m) 5,7 (m)
x (m)
2 (m)
E
B
A
C
F
Ta có
AE AF
EF BC
EB FC
0,25đ
Hay
2 3
5,7
x
Suy ra
2.5,7
3,8
3
x m
0,25đ
Vậy chiều cao của cây là
2 3,8 5,8
m
.
0,25đ
M
K
I
H
B
D
C
A
2a)
Ta có: Tứ giác
ABCD
là hình chữ nhật nên
AB CD
AB CD
hay
AM CD
0,25đ
(1,0đ)
Ta có:
,
I K
lần lượt là trung điểm của
DH
CH
nên
IK
là đường trung
bình của tam giác
HDC
0,25đ
Suy ra
IK CD
0,25đ
AM CD
. Do đó
AM IK
0,25đ
2b)
(0,75đ)
Do
IK
là đường trung bình của tam giác
HDC
nên
2
CD
IK
0,25đ
M
là trung điểm của
AB
nên
2
AB
AM MB
, mà
AB CD
nên
AM IK
0,25đ
Xét tứ giác
AIKM
có
AM IK
AM IK
. Do đó tứ giác
AIKM
là hình
bình hành.
0,25đ
2c)
(0,5đ)
ABCD
là hình chữ nhật nên
AD DC
IK DC
. Do đó
IK AD
Xét tam giác
DAK
có
IK AD
DH AK
. Suy ra
,
IK DH
là hai đường
cao của tam giác
DAK
cắt nhau tại
I
. Do đó
I
là trực tâm của tam giác
DAK
. Suy ra
AI DK
0,25đ
Lại có
AIKM
là hình bình hành nên
AI MK
Do đó
MK DK
.
0,25đ
4.
(0,5đ)
Ta có
1
xy yz xz
Do đó
2 2
1
x x xy yz xz x x y z x y x y x z
0,25đ
Chứng minh tương tự ta được
2
1
y y x y z
2
1
z z x z y
Do đó
2 2 2
2
1 1 1
=
A x y z
x y x z y x y z z x z y
x y x z z y
Vậy
2 2 2
1 1 1
A x y z
là bình phương của một số hữu tỉ.
0,25đ
Lưu ý:
1. Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý bản học sinh phải trình bày, nếu
học sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì vẫn cho điểm tối đa.
2. Hình vẽ sai phần o thì không chấm phần đó. Tổng điểm cả bài giữ nguyên, không làm
tròn.

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học 2024 – 2025 ***** Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,0 điểm)
Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 8. Mỗi câu, học sinh chỉ chọn một phương án đúng
và ghi chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Kết quả thu gọn đa thức 2 2
3x  2xy  4  6x  7xy là A. 2 3x  9xy  4. B. 2 3x  9xy  4. C. 2 3x  5xy  4. D. 2 3x  5xy  4.
Câu 2. Khai triển biểu thức  x  y3 2 được kết quả là A. 3 2 2 3 x  6x y  6xy  2y . B. 3 2 2 3 x  6x y 12xy  8 y . C. 3 3 x  2y . D. 3 3 x  8y . Câu 3. Cho biết 2 2 2 2
M  3x  xyz  y  xy  2x  xyz  3  y . Khi đó đa thức M là A. 2 5x  2xyz  xy  3. B. 2 x  xy  3. C. 2 2 xy  5x  2 y  3. D. 2 xy  5x  2xyz  3. Câu 4. Cho biết 3 3
x  y   x  y 2 2 8 2
4x  H  y  . Biểu thức thích hợp H là A. 4xy. B. 2xy C. 2xy. D. 4xy.
Câu 5. Giá trị của đa thức 3 2 3
P  x  3x  3x 1 y tại x  3 và y  2 là A. 0. B. 70. C. 29. D. 3  0.
Câu 6. Cho tam giác ABC , phân giác AD (D  BC) . Biết AB  10c ; m AC  19c ; m BD  5c . m Khi
đó độ dài đoạn thẳng DC bằng 50 A. 20c . m B. c . m C. 38c . m D. 9,5c . m 19
Câu 7. Cho tam giác ABC . Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AC, BC . Biết HK  3,5c . m Độ dài AB bằng A. 3,5c . m B. 15cm C. 10c . m D. 7c . m
Câu 8. Độ dài x trong hình vẽ bên bằng A. 4,5c . m B. 6c . m C. 8c . m D. 10c . m
2. Trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm)
Trong mỗi ý a), b), ở Câu 9, Câu 10, học sinh chỉ trả lời đúng hoặc sai và ghi chữ
“đúng” hoặc “sai” đó vào bài làm.
Câu 9. Cho tam giác ABC có AB  9cm, D là điểm thuộc cạnh AB sao cho AD  6c . m Kẻ
DE song song với BC ( E  AC ), kẻ EF song song với CD ( F  AB ). Trang 1/2 AD AE a)  . AB AC b) AF  4c . m
Câu 10. Cho hai đa thức A  y  2x và B   x  y2 2  2xy .
a) Thu gọn đa thức B ta được 2 2 B  2x  2xy  y . b) 3 3 . A B  8x  y .
Phần II. Tự luận: (7,0 điểm). Bài 1: (2,0 điểm)
1) Rút gọn các biểu thức:  2 2
6x y  9xy  : 3x   y  xx  2y.
2) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3 2 2 5x y 10x y b) 2 x  3x  xy  3y c) 2 2 x  4x  y  4 .
Bài 2: (1,5 điểm) Đánh giá kết quả học tập Học kì I của học sinh lớp 8A ở một trường trung
học cơ sở được thống kê trong bảng sau: Mức Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 16 11 10 3
a) Em hãy lựa chọn và vẽ biểu đồ phù hợp nhất biểu diễn bảng thống kê trên.
b) Tính tỉ lệ phần trăm học sinh Chưa đạt so với học sinh cả lớp. Bài 3: (3,0 điểm)
1) (0,75 điểm). Vào một thời điểm trong ngày,
bạn Nam quan sát được bóng của một cây trên
mặt đất như hình vẽ. Biết rằng EF  BC . Em
hãy giúp bạn Nam tính chiều cao của cây.
2) (2,25 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB  AD . Kẻ DH vuông góc với AC tại
H . Gọi I, K lần lượt là trung điểm của DH và HC . Gọi M là trung điểm của AB a) Chứng minh: IK  AM.
b) Chứng minh tứ giác AIKM là hình bình hành. c) Chứng minh: MK  DK. Bài 4: (0,5 điểm)
Cho x, y, z là các số hữu tỉ thay đổi thỏa mãn điều kiện xy  yz  zx  1. Chứng minh rằng: A   2 x   2 y   2 1 1 z  
1 là bình phương của một số hữu tỉ. ----- Hết ----- Trang 2/2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học 2024 – 2025 Môn Toán - lớp 8
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (2,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B A B A D D C
2. Trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Ý 9a) 9b) 10a) 10b) Đáp án đúng đúng sai đúng
Phần III. Tự luận: (7,0 điểm). Bài Ý Nội dung Điểm Ta có 1)  2 2
x y  xy  x   y  xx  y 2 2 2 6 9 : 3 2
 2xy  3y  xy  2y  x  2xy 0,25đ (0,5 đ) 2 2  x  y  xy . 0,25đ 2a) 3 2 2 5x y 10x y (0,5đ) 2  5x y x  2y 0,5đ 1. 2 x  3x  xy  3y (2,0 đ)   2 x  3x 2b)  xy  3y
(0,5đ) x x  3  y  x  3 0,25đ
 x 3x  y. 0,25đ 2c)
x  x  y   x  x    y  x  2 2 2 2 2 2 4 4 4 4 2  y 0,25đ
(0,5đ)  x  2  yx  2  y 0,25đ 2a)
Biểu đồ phù hợp nhất biểu diễn bảng thống kê trên là biểu đồ hình cột 0,25đ 2. (0,75đ) (1,5đ) 0,5đ
Tổng số học sinh lớp 8A là: 16 1110  3  30 (học sinh) 0,25đ 2b) 3
(0,75đ) Tỉ lệ phần trăm học sinh Chưa đạt so với cả lớp là: .100  10% 30 0,5đ B x (m) E 2 (m) A 3 (m) 5,7 (m) C F 1) (0,75đ) AE AF Ta có EF  BC   EB FC 0,25đ 3. Hay 2 3  Suy ra 2.5,7 x   3,8m x 5,7 3 0,25đ (3,0đ)
Vậy chiều cao của cây là 2  3,8  5,8m . 0,25đ A M B H K I D C
Ta có: Tứ giác ABCD là hình chữ nhật nên AB  CD và AB  CD hay 2a) AM  CD 0,25đ
(1,0đ) Ta có: I, K lần lượt là trung điểm của DH và CH nên IK là đường trung bình của tam giác HDC 0,25đ Suy ra IK  CD 0,25đ
Mà AM  CD . Do đó AM  IK 0,25đ Do CD
IK là đường trung bình của tam giác HDC nên IK  2 0,25đ AB 2b)
Vì M là trung điểm của AB nên AM  MB  , mà AB  CD nên 2 (0,75đ) AM  IK 0,25đ
Xét tứ giác AIKM có AM  IK và AM  IK . Do đó tứ giác AIKM là hình bình hành. 0,25đ
Vì ABCD là hình chữ nhật nên AD  DC
Mà IK  DC . Do đó IK  AD
Xét tam giác DAK có IK  AD và DH  AK . Suy ra IK, DH là hai đường 2c)
cao của tam giác DAK cắt nhau tại I . Do đó I là trực tâm của tam giác
(0,5đ) DAK . Suy ra AI  DK 0,25đ
Lại có AIKM là hình bình hành nên AI  MK Do đó MK  DK . 0,25đ Ta có xy  yz  xz  1 Do đó 2 2
x 1  x  xy  yz  xz  x x  y  z x  y  x  y x  z 0,25đ
Chứng minh tương tự ta được 2
y 1   y  x y  z và 2
z 1  z  x z  y 4. Do đó (0,5đ) A   2 x   1  2 y   1  2 z   1
 x  y x  z y  x y  z z  x z  y
= x  y x  z z  y 2    Vậy A   2 x   2 y   2 1 1 z  
1 là bình phương của một số hữu tỉ. 0,25đ Lưu ý:
1. Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày, nếu
học sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì vẫn cho điểm tối đa.
2. Hình vẽ sai phần nào thì không chấm phần đó. Tổng điểm cả bài giữ nguyên, không làm tròn.
Document Outline

  • 5. DE TOAN 8
  • 6. HDC TOAN 8