TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ 2
(Đề có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KI NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán - Khối 8
Ngày: 27/12/2024
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ................................................................................................ Lớp:….
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Học sinh chọn đáp án đúng rồi ghi vào giấy kiểm tra. Ví dụ 1A, 2B…
Câu 1. Khai triển hằng đẳng thức
2
2x y
được kết quả
A.
2 2
4x y
. B.
2 2
2 2x xy y
.
C.
2 2
4 4x xy y
. D.
2 2
2 4x xy y
.
Câu 2. Giá trị của biểu thức
2 2
5 5 25 7x x x x x
tại
5x
A.
125
. B.
140
. C.
150
. D.
160
.
Câu 3. Các giá trị của
x
thỏa mãn
3
3 12 0x x
A.
0; 2
. B.
2; 0; 2
. C.
0
. D.
2; 2
.
Câu 4. Kết quả phân tích đa thức
2
9 9x xy x y
thành nhân tử là
A.
9x y x
. B.
9x y x
.
C.
9x y x
. D.
9x y x
.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
,
DE
//
BC
,
6AE
,
3EC
,
4AD
. Độ dài đoạn thẳng
DB
A.
2
. B.
3
.
C.
4
. D.
5
.
Câu 6. Để đo khoảng cách giữa hai điểm
A
B
, trong đó
B
không tới được, người ta tiến hành chọn các vị trí
, ,C D E
như
hình bên và đo được
18 DE m
,
25 ,CD m
75 AD m
.
Khoảng cách giữa hai điểm
A
B
A.
54 m
. B.
36 m
.
C.
72 m
. D.
75 m
.
Câu 7. Trong các phương pháp thu thập dữ liệu sau, phương pháp nào thu thập trực tiếp?
A. Bạn Linh thu thập tên khai sinh của các thần tượng âm nhạc trên Internet.
B. Bạn Nam vào ứng dụng xem và ghi lại dự báo thời tiết 10 ngày tới ở Hà Nội.
C. Bạn Hùng đến chợ địa phương để phỏng vấn các tiểu thương về giá cả thực phẩm.
D. Bạn Hoa tra cứu thông tin danh sách 10 quốc gia đông dân nhất thế giới năm 2023
trên trang web: https://www.wikipedia.org/
ĐỀ CHÍNH THỨC
4
3
6
E
B
C
A
D
Câu 8. Dữ liệu nào sau đây là số liệu liên tục?
A. Dữ liệu về số lượng học sinh trong mỗi lớp học của một trường học.
B. Dữ liệu về cân nặng của học sinh trong một trường học.
C. Dữ liệu về số cuốn sách trong thư viện của trường.
D. Dữ liệu về số xe máy của các hộ gia đình trong một khu phố.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Học sinh trình bày lời giải vào giấy kiểm tra.
Bài I. (2,0 điểm)
1) Rút gọn biểu thức
2
2 6A x x x
.
2) Một khung cửa sổ có dạng hình vuông cạnh
x cm
. Phần
viền gỗ bên ngoài được làm từ các thanh gỗ độ rộng
y cm
,
phần bên trong được lắp kính (coi mép nối không đáng kể).
a) Viết biểu thức biểu thị diện tích phần bên trong được lắp
kính của khung cửa sổ theo
x
y
.
b) Giả sử
60x
10y
, hãy nh diện tích phần bên
trong được lắp kính của khung cửa sổ.
Bài II. (2,5 điểm)
1) Phân tích các đa thức thành nhân tử:
a)
2 2
10 5x y xy
b)
2 2
4 4 4 1x y x
.
2) Tìm các giá trị của
x
, biết:
a)
3 2
6 9 0x x x
b)
3 2
4 4 0x x x
.
Bài III. (0,5 điểm)
Bác An một kệ để đồ bằng gỗ dạng
hình tam giác như hình bên. Sau một thời gian sử
dụng, tấm ván giữa (
DE
) bị mục c An
muốn thay. c An đo được độ dài của tấm ván
dưới của ngăn cuối (
BC
) bằng
36 cm
. Tính
chiều dài tấm ván cần thay thế (tính theo đơn vị centimét).
Bài IV. (2,5 điểm)
Cho
ABC
vuông tại
A
, đường cao
AH
. Từ
H
kẻ
HM
vuông với
AB
tại
M
,
HN
vuông góc với
AC
tại
N
. Gọi
O
là giao điểm của
AH
MN
.
1) Chứng minh
AN BH
NC HC
.
2) Đường thẳng qua
O
song song với
AC
cắt
BC
tại
E
, đường thẳng qua
O
song
song với
AB
cắt
BC
tại
I
. Chứng minh
E
trung điểm của
HC
tính độ i của
đoạn thẳng
IE
, biết
15 BC cm
.
3) Vẽ điểm
D
sao cho
A
là trung điểm của
BD
. Chứng minh
HD OC
.
Bài V. (0,5 điểm) Tìm số nguyên n để biểu thức
4 2
16 100A n n
có giá trị là một số
nguyên tố.
---------------Hết---------------
Cán bộ trông kiểm tra không giải thích gì thêm.
E
D
A
B
C
TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ 2
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: TOÁN 8
Ngày kiểm tra: 27/12/2024
Thời gian làm bài: 90 phút
HƯỚNG DẪN CHUNG
+) Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25 điểm.
+) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm ơng ng với biểu điểm của hướng dẫn
chấm.
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C D B A A C C B
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Câu Gợi ý lời giải Điểm
Bài I
(2,0
điểm)
1) Rút gọn biểu thức
2
2 6
A x x x
1,0
2 2
4 4 6
A x x x x
0,5
2 4
A x
0,5
2) Một khung cửa sổ có dạng hình vuông cạnh
x cm
. Phần viền gỗ bên ngoài
được làm từ các thanh gỗ có độ rộng
y cm
, phần bên trong được ốp kính (coi
mép nối không đáng kể).
1,0
a) Viết biểu thức biểu thị diện tích phần n trong được ốp kính của khung
cửa sổ theo
x
y
0,5
Din tích phần n trong đưc p kính của khung ca s là:
2
2
x y
2
cm
0,5
b) Giả sử
60
x
10
y
thì diện tích phần bên trong được ốp kính của
khung cửa sổ là bao nhiêu?
0,5
Vi
60
x
và
10
y
Din tích phần n trong đưc p kính của khung ca s là
2
2 2
60 2.10 40 1600
cm
0,5
Bài II
(2,5
điểm)
1) Phân tích đa thức thành nhân tử 1,0
a)
2 2
10 5
x y xy
0,5
5 2
xy x y
0,5
b)
2 2
4 4 4 1
x y x
0,5
2
2 2 2
4 4 1 4 2 1 4
x x y x y
0,25
2 2 1 2 2 1
x y x y
0,25
2) Tìm các giá trị của x, biết: 1,5
a)
3 2
6 9 0
x x x
0,75
2
6 9 0
x x x
0,25
2
3 0
x x
0,25
TH 1:
0
x
; TH 2:
3
x
0,25
Vậy
0; 3
x
b)
3 2
4 4 0
x x x
0,75
2
1 4 0
x x
0,25
1 2 2 0
x x x
chia trường hợp tìm x
0,25
1; 2; 2
x
(thiếu 1 giá trị -0,25 đ)
0,25
Bài III
(0,5
điểm)
Bác An có một kệ để đồ bằng gỗ có dạng hình tam giác như hình bên. Sau một
thời gian sử dụng, tấm ván ở giữa (DE) bị mục và bác An muốn thay. Bác An
đo được độ dài của tấm ván dưới của ngăn cuối (BC) bằng
36
cm
. Tính chiều
dài tấm ván cần thay thế ? (tính theo đơn vị
cm
)
0,5
Chứng minh
DE
là đường trung bình của tam giác
ABC
0,25
1 1
36 18
2 2
DE BC cm
0,25
Bài IV
(2,5
điểm)
Cho
ABC
vuông tại
A
, đường cao
AH
. Từ
H
kẻ
HM
vuông với
AB
tại
M
,
HN
vuông góc với
AC
tại
N
. Gọi
O
là giao điểm của
AH
MN
.
a) Chứng minh:
AN BH
NC HC
1,0
Vẽ hình được 0,25 điểm
0,25
ABC
vuông tại
A
suy ra
AB AC
0,25
Chứng minh:
HN
//
AB
0,25
Sử dụng định lí Thalès trong tam giác ABC suy ra
AN BH
NC HC
0,25
b) Đường thẳng qua
O
song song với
AC
cắt
BC
tại
E
, đường thẳng
qua
O
song song với
AB
cắt
BC
tại
I
. Chứng minh
E
trung
điểm của HC và tính
IE
, biết
15
BC cm
.
1,0
O
M
N
H
C
B
A
Chứng minh tứ giác
AMHN
là hình chữ nhật
0,25
Xét
AHC
có O là trung điểm của
AH
,
OE
//
AC
Suy ra
E
là trung điểm của
HC
0,25
Chứng minh I là trung điểm của BH 0,25
Tính IE = 7,5 cm. 0,25
c) Vẽ điểm
D
sao cho
A
trung điểm của
BD
. Chứng minh:
HD OC
0,5
Chứng minh
OI
là đường trung bình của tam giác
ABH
Suy ra
OI
//
AB
suy ra
OI AC
Chứng minh
O
là trực tâm của tam giác
AIC
suy ra
OC AI
0,25
Chứng minh
AI
là đường trung bình của tam giác
BHD
Suy ra
AI
//
HD
từ đó suy ra suy ra
HD OC
0,25
Bài
V
(0,5
điểm)
Tìm snguyên n để biểu thức
4 2
16 100
A n n
giá trị một số
nguyên tố.
0,5
Phân tích
2 2
6 10 6 10
A n n n n
Lập luận
2
6 10
n n
2
6 10
n n
luôn lớn hơn hoặc bằng 1
0,25
Để
A
có giá trị là số nguyên tố khi
2
6 10 1
n n
hoặc
2
6 10 1
n n
0,25
Với
2
6 10 1
n n
khi đó tìm được
3
n
Thử lại với
3
n
ta được
37
A
là số nguyên tố suy ra
3
n
thỏa mãn.
Với
2
6 10 1
n n
khi đó tìm được
3
n
Thử lại với
3
n
ta được
37
A
là số nguyên tố suy ra
3
n
thỏa mãn.
Vậy
3; 3
n
.
E
O
M
N
H
C
B
A
I
D
E
O
M
N
H
C
B
A
UBND QUẬN BA ĐÌNH
TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ 2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN 8
Ngày: 27/12/2024
Thời gian làm bài: 90 phút
TT Ch đ Nội dungơn vị kiến thc
Mc độ đánh g
Tổng %
điểm
Nhận biết Tng hiểu Vn dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Hằng đẳng thức
đáng nhớ
Hằng đẳng thức đáng nhớ
0,2
(1c)
0,2
(1c)
1đ
(1c)
1đ
(2c)
25
2
Phân tích đa thức
thành nhân tử
Phân tích đa thức thành nhân
tử
0,2
(1c)
0,2
(1c)
1đ
(1c)
1,5đ
(1c)
0,5đ
(1c)
35
3
Thu thập và phân
loại dữ liệu
Thu thập và phân loại dữ liệu
0,2
(1c)
0,2
(1c)
5
4 Định lí Thalès
Định lí Thalès
0,2
(1c)
0,2
(1c)
0,5đ
(1c)
1đ
(2c)
20
Đường trung bình
trong tam giác
0,5đ
(1c)
0,5đ
(1c)
0,5đ
(1c)
15
Tng 1,0 0 1,0 3,0 4,0 0 1,0
T lệ % 10% 40% 40% 10% 100
T lệ chung 50% 50% 100
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Toán 8
Năng lực
Mạch kiến thức
Số và Đại số
Hình học và Đo
lường
Thống kê và xác suất
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Tư duy và lập
luận Toán học
0,25 1,0 1 0 0,5 1
0 0
Giải quyết vấn
đề Toán học
0,25 1 0,5 0,25 0,5 1
0,5 0 0
Mô hình hoá
Toán học
0 0,5 1,0 0,25 0 0,5
0 0
Tổng: 10,0
điểm
0,5
điểm
2,5
điểm
2,5
điểm
0,5
điểm
1,0
điểm
2,5
điểm
0,5
điểm
0 0

Preview text:

TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ 2
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán - Khối 8 ĐỀ CHÍN H THỨC Ngày: 27/12/2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 02 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ................................................................................................ Lớp:….
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Học sinh chọn đáp án đúng rồi ghi vào giấy kiểm tra. Ví dụ 1A, 2B… 2
Câu 1. Khai triển hằng đẳng thức x  2y được kết quả là A. 2 x  2 4y . B. 2 x  xy  2 2 2y . C. 2 x  xy  2 4 4y . D. 2 x  xy  2 2 4y .
Câu 2. Giá trị của biểu thức x    2 x  x    x  2 5 5 25 x  7 tại x  5 là A. 125 . B. 140. C. 150 . D. 160 .
Câu 3. Các giá trị của x thỏa mãn 3 3x  12x  0 là A. 0; 2. B. 2; 0; 2. C. 0 . D. 2; 2 .
Câu 4. Kết quả phân tích đa thức 2
x  xy  9x  9y thành nhân tử là
A. x  yx  9 .
B. x  yx  9.
C. x  yx  9 .
D. x  y x  9 .
Câu 5. Cho tam giác ABC , DE // BC , AE  6 , EC  3 , AD A
 4 . Độ dài đoạn thẳng DB là A. 2 . B. 3 . 4 6 C. 4 . D. 5 . E D 3 B C
Câu 6. Để đo khoảng cách giữa hai điểm A và B , trong đó B
không tới được, người ta tiến hành chọn các vị trí C,D,E như
hình bên và đo được DE  18 m , CD  25 , m AD  75 m .
Khoảng cách giữa hai điểm A và B là A. 54 m . B. 36 m . C. 72 m . D. 75 m .
Câu 7. Trong các phương pháp thu thập dữ liệu sau, phương pháp nào là thu thập trực tiếp?
A. Bạn Linh thu thập tên khai sinh của các thần tượng âm nhạc trên Internet.
B. Bạn Nam vào ứng dụng xem và ghi lại dự báo thời tiết 10 ngày tới ở Hà Nội.
C. Bạn Hùng đến chợ địa phương để phỏng vấn các tiểu thương về giá cả thực phẩm.
D. Bạn Hoa tra cứu thông tin danh sách 10 quốc gia đông dân nhất thế giới năm 2023
trên trang web: https://www.wikipedia.org/
Câu 8. Dữ liệu nào sau đây là số liệu liên tục?
A. Dữ liệu về số lượng học sinh trong mỗi lớp học của một trường học.
B. Dữ liệu về cân nặng của học sinh trong một trường học.
C. Dữ liệu về số cuốn sách trong thư viện của trường.
D. Dữ liệu về số xe máy của các hộ gia đình trong một khu phố.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Học sinh trình bày lời giải vào giấy kiểm tra. Bài I. (2,0 điểm) 2
1) Rút gọn biểu thức A  x  2  x x  6.
2) Một khung cửa sổ có dạng hình vuông cạnh x cm . Phần
viền gỗ bên ngoài được làm từ các thanh gỗ có độ rộng y cm ,
phần bên trong được lắp kính (coi mép nối không đáng kể).
a) Viết biểu thức biểu thị diện tích phần bên trong được lắp
kính của khung cửa sổ theo x và y .
b) Giả sử x  60 và y  10 , hãy tính diện tích phần bên
trong được lắp kính của khung cửa sổ. Bài II. (2,5 điểm)
1) Phân tích các đa thức thành nhân tử: a) 2 2 10x y  5xy b) 2 2 4x  4y  4x  1.
2) Tìm các giá trị của x , biết: a) 3 2 x  6x  9x  0 b) 3 2 x  x  4x  4  0 . Bài III. (0,5 điểm)
Bác An có một kệ để đồ bằng gỗ có dạng A
hình tam giác như hình bên. Sau một thời gian sử
dụng, tấm ván ở giữa (DE ) bị mục và bác An D E
muốn thay. Bác An đo được độ dài của tấm ván
dưới của ngăn cuối (BC ) bằng 36 cm. Tính B C
chiều dài tấm ván cần thay thế (tính theo đơn vị centimét). Bài IV. (2,5 điểm)
Cho ABC vuông tại A, đường cao AH . Từ H kẻ HM vuông với AB tại M ,
HN vuông góc với AC tại N . Gọi O là giao điểm của AH và MN . AN BH 1) Chứng minh  . NC HC
2) Đường thẳng qua O song song với AC cắt BC tại E , đường thẳng qua O song
song với AB cắt BC tại I . Chứng minh E là trung điểm của HC và tính độ dài của
đoạn thẳng IE , biết BC  15 cm .
3) Vẽ điểm D sao cho A là trung điểm của BD . Chứng minh HD  OC .
Bài V. (0,5 điểm) Tìm số nguyên n để biểu thức A  4 n  2
16n  100 có giá trị là một số nguyên tố.
---------------Hết---------------
Cán bộ trông kiểm tra không giải thích gì thêm. TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ 2
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: TOÁN 8 Ngày kiểm tra: 27/12/2024
Thời gian làm bài: 90 phút HƯỚNG DẪN CHUNG
+) Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25 điểm.
+) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm.
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B A A C C B
Phần II: Tự luận (8,0 điểm) Câu Gợi ý lời giải Điểm 2 Bài I
1) Rút gọn biểu thức A  x  2  x x  6 1,0 (2,0 2 2
A  x  4x  4  x  6x 0,5 điểm) A  2x  4 0,5
2) Một khung cửa sổ có dạng hình vuông cạnh x cm . Phần viền gỗ bên ngoài
được làm từ các thanh gỗ có độ rộng y cm , phần bên trong được ốp kính (coi 1,0
mép nối không đáng kể).
a) Viết biểu thức biểu thị diện tích phần bên trong được ốp kính của khung 0,5 cửa sổ theo x và y
Diện tích phần bên trong được ốp kính của khung cửa sổ là:  x  y2 2  2 cm  0,5
b) Giả sử x  60 và y  10 thì diện tích phần bên trong được ốp kính của 0,5
khung cửa sổ là bao nhiêu? Với x  60 và y  10
Diện tích phần bên trong được ốp kính của khung cửa sổ là 0,5   2 2    2 60 2.10 40 1600 cm 
1) Phân tích đa thức thành nhân tử 1,0 a) 2 2 10x y  5xy 0,5  5xy2x  y 0,5 Bài II (2,5 b) 2 2 4x  4y  4x 1 0,5 điểm)
  x  x    y   x  2 2 2 2 4 4 1 4 2 1  4y 0,25  2x  2y   1 2x  2y   1 0,25
2) Tìm các giá trị của x, biết: 1,5 a) 3 2 x  6x  9x  0 0,75 x  2 x  6x  9  0 0,25 x  x  2 3  0 0,25
TH 1: x  0 ; TH 2: x  3 0,25 Vậy x 0;  3 b) 3 2 x  x  4x  4  0 0,75 x   2 1 x  4  0 0,25
x  1x 2x  2  0 chia trường hợp tìm x 0,25 x  1  ; 2;  
2 (thiếu 1 giá trị -0,25 đ) 0,25
Bác An có một kệ để đồ bằng gỗ có dạng hình tam giác như hình bên. Sau một
thời gian sử dụng, tấm ván ở giữa (DE) bị mục và bác An muốn thay. Bác An 0,5
Bài III đo được độ dài của tấm ván dưới của ngăn cuối (BC) bằng 36cm . Tính chiều (0,5
dài tấm ván cần thay thế ? (tính theo đơn vị cm ) điểm)
Chứng minh DE là đường trung bình của tam giác ABC 0,25 1 1
DE  BC  36  18cm 0,25 2 2 Cho A
 BC vuông tại A, đường cao AH . Từ H kẻ HM vuông với AB tại
M , HN vuông góc với AC tại N . Gọi O là giao điểm của AH và MN . AN BH a) Chứng minh:  1,0 NC HC A N O M 0,25 Bài IV (2,5 B H C điểm)
Vẽ hình được 0,25 điểm A
 BC vuông tại A suy ra AB  AC 0,25 Chứng minh: HN // AB 0,25 AN BH
Sử dụng định lí Thalès trong tam giác ABC suy ra  0,25 NC HC
b) Đường thẳng qua O song song với AC cắt BC tại E , đường thẳng
qua O song song với AB cắt BC tại I . Chứng minh E là trung 1,0
điểm của HC và tính IE , biết BC  15 cm . A N O M B H E C
Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật 0,25 Xét A
 HC có O là trung điểm của AH , OE // AC 0,25
Suy ra E là trung điểm của HC
Chứng minh I là trung điểm của BH 0,25 Tính IE = 7,5 cm. 0,25
c) Vẽ điểm D sao cho A là trung điểm của BD . Chứng minh: 0,5 HD  OC D A N O M B I H E C
Chứng minh OI là đường trung bình của tam giác ABH
Suy ra OI // AB suy ra OI  AC 0,25
Chứng minh O là trực tâm của tam giác AIC suy ra OC  AI
Chứng minh AI là đường trung bình của tam giác BHD 0,25
Suy ra AI // HD từ đó suy ra suy ra HD  OC
Tìm số nguyên n để biểu thức 4 2
A  n 16n 100 có giá trị là một số 0,5 nguyên tố. Phân tích A   2 n  n   2 6 10 n  6n 10 0,25 Bài Lập luận 2 n  6n 10 và 2
n  6n 10 luôn lớn hơn hoặc bằng 1 V
Để A có giá trị là số nguyên tố khi 2 n  6n 10  1 hoặc 2 n  6n 10  1 (0,5 Với 2
n  6n 10  1 khi đó tìm được n  3 điểm)
Thử lại với n  3 ta được A  37 là số nguyên tố suy ra n  3 thỏa mãn. 0,25 Với 2
n  6n 10  1 khi đó tìm được n  3  Thử lại với n  3
 ta được A  37 là số nguyên tố suy ra n  3  thỏa mãn. Vậy n 3;  3 . UBND QUẬN BA ĐÌNH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ 2 NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: TOÁN 8 Ngày: 27/12/2024
Thời gian làm bài: 90 phút Tổng % Mức độ đánh giá điểm TT Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hằng đẳng thức 0,25đ 0,25đ 1đ 1đ 25 1
Hằng đẳng thức đáng nhớ đáng nhớ (1c) (1c) (1c) (2c) Phân tích đa thức
Phân tích đa thức thành nhân 0,25đ 0,25đ 1đ 1,5đ 0,5đ 2 35 thành nhân tử tử (1c) (1c) (1c) (1c) (1c) Thu thập và phân 0,25đ 0,25đ 3
Thu thập và phân loại dữ liệu 5 loại dữ liệu (1c) (1c) 0,25đ 0,25đ 0,5đ 1đ Định lí Thalès 20 (1c) (1c) (1c) (2c) 4 Định lí Thalès Đường trung bình 0,5đ 0,5đ 0,5đ 15 trong tam giác (1c) (1c) (1c) Tổng 1,0 0 1,0 3,0 4,0 0 1,0 Tỉ lệ % 10% 40% 40% 10% 100 Tỉ lệ chung 50% 50% 100
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Toán 8 Mạch kiến thức Hình học và Đo Thống kê và xác suất Năng lực Số và Đại số lường
Nhận Thông Vận Nhận Thông Vận Nhận Thông Vận biết hiểu dụng biết hiểu dụng biết hiểu dụng 0 0 Tư duy và lập 0,25 1,0 1 0 0,5 1 luận Toán học 0,5 0 0 Giải quyết vấn 0,25 1 0,5 0,25 0,5 1 đề Toán học 0 0 Mô hình hoá 0 0,5 1,0 0,25 0 0,5 Toán học Tổng: 10,0 0,5 2,5 2,5 0,5 1,0 2,5 0,5 0 0 điểm
điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm