Trang 1/2
UBND TP NAM ĐNH
TRƯNG THCS LƯƠNG TH VINH
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG HC K I
NĂM HC: 2024 2025
Môn: Toán 8
Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đ)
Đề kho sát gm 02 trang
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
1. Trắc nghiệm bốn phương án lựa chọn (2,0 điểm)
Hc sinh tr li t Câu 1 đến Câu 8. Mi câu hi, hc sinh ch chn mt phương án đúng và
ghi ch cái đng trưc phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Bc ca đa thc
2 35
359x y xy x−−
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 2. Giá tr ca biu thc
32
3 31
xxx
+−
tại
21x =
A.
. B.
10000
. C.
8000
. D.
80000
.
Câu 3. Phân tích đa thc
3
xx
thành nhân t
A.
( )
2
1xx+
. B.
( )(
)
11
xx x−+
. C.
( )( )
11xx x++
. D.
( )
2
1xx
.
Câu 4. Thương ca phép chia
( ) ( )
3 4 22 2
8 12 24 : 4xy x xy x+−
bng
A.
22
236xy x y−−+
. B.
22
236xy x y−++
.
C.
22
236xy x y−−
. D.
22
236xy x y−+
.
Câu 5. Khi muốn so sánh hai tập dữ liệu với nhau ta dùng biểu đồ nào dưới đây.?
A. Biểu đồ hình quạt tròn. B. Biểu đồ cột kép.
C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ tranh.
Câu 6. Cho
ABC
, trên cnh
,AB AC
ln lưt ly đim
,MN
sao cho
MN BC
. Áp dng đnh
lí Thalès ta có h thc đúng là
A.
AM AC
AB AN
=
. B.
AM MN
MB BC
=
. C.
AM CA
AN AB
=
. D.
AM AN
MB NC
=
.
Câu 7. Cho
ABC
, phân giác
( )
AD D BC
, biết:
10 ; 19 ; 5AB cm AC cm BD cm= = =
(Hình 1). Độ dài đoạn
thẳng
CD
bằng
A.
20cm
. B.
9,5cm
.
C.
38cm
. D.
50
19
cm
.
Câu 8. Cho
ABC
M
trung đim ca
,AB N
mt
đim thuc cnh
AC
sao cho
MN BC
(Hình 2). Biết
5MN cm=
, độ dài đon thng
BC
bng
A.
2,5cm
. B.
5cm
.
C.
10cm
. D.
15cm
.
Hình 2
5
N
M
C
B
A
Hình 1
D
5
19
10
C
B
A
Trang 2/2
2. Trc nghim đúng sai (1,0 đim)
Trong mi ý a), b), c), d) câu 9 hc sinh ch ghi tr li đúng hoc sai/S đó vào bài làm.
Câu 9. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
độ dài cạnh đáy
5cm
, chiều cao hình chóp là
20cm
a) Mt đáy ca hình chóp t giác đu là hình bình hành.
b) Các mt bên là các tam giác cân chung đnh bng nhau.
c) Din tích mt đáy là
2
25cm
.
d) Th tích ca hình chóp t giác đu là
3
120cm
.
Phn II. T lun (7,0 đim)
Bài 1. Rút gn biu thc:
( )
( )
( )( )
32
2 24 4 4Axxxx xx=−+ +++
Bài 2.
1. Phân tích các đa thc sau thành nhân t
a)
5 10xy
b)
22
12 36xx y +−
2. Tìm
x
biết
a)
(
) (
)
2 5 3 2 26xx x x
−− + =
b)
( )
1 2 20xx x +=
Bài 3. Biểu đồ sau biểu diễn số lượng người yêu thích
một số loại nước uống giải khát vào mùa hè khi được
hỏi ý kiến tại quảng trường Hòa Bình (thành phố Nam
Định). Mỗi người chỉ được thích một loại nước uống.
a) Lập bảng thống kê biểu diễn dữ liệu của
biểu đồ trên.
b) Tính tỉ lệ số người thích loại nước uống trà
tắc?
Bài 4. Cho
ABC
vuông ti
A
( )
AB AC<
,
E
trung đim ca
BC
. K
EF
vuông góc vi
AB
tại
F
,
ED
vuông góc vi
AC
tại
D
.
a) Chng minh
AE DF=
.
b) Ly điểm
K
sao cho
D
là trung đim ca
EK
. Chng minh t giác
AECK
là hình thoi.
c) K
EM
vuông góc vi
AK
tại
M
. Chng minh
90DMF = °
.
Bài 5. Cho
,
xy
dương tha mãn
33
8 6 10xyxy
+ +=
.
Tính giá tr ca biu thc
2025
2024
1
2
Ax y

= +−


.
-------------Hết-----------
H và tên thí sinh: ……………………..………..……….. Phòng …………… SBD………………………..
Ch ký ca giám th 1: ……………………….……. Ch ký ca giám th 2: …………………………….
50
80
40
30
0
20
40
60
80
100
Nước
chanh
Trà tắc Nước lọc Nước
dừa
Số người
Loại nước uống
Loại nước uống được yêu thích vào mùa
20
5
O
D
C
B
A
S
NG DN CHM TOÁN 8 HC K I (2024 2025)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
1. Trắc nghiệm bốn phương án lựa chọn (2,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
C
B
A
B
D
B
C
Mi đáp án đúng đưc 0,25 điểm
2. Trc nghim đúng sai (1,0 đim)
(HS chn chính xác: 01 ý đúng cho 0,1 điểm
02 ý đúng cho 0,25 điểm
03 ý đúng cho 0,5 điểm
04 ý đúng cho 1,0 đim)
Câu 9
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
II. PHN T LUN (7,0 đim)
Bài 1. (0,75 đim)
Ý
Ni dung
Điểm
Rút gn biu thc:
( )
( )
(
)
( )
32
2 24 4 4Axxxx xx=−+ +++
33 2
8 16Ax x x= −+
0,5
2
24Ax=
0,25
Bài 2. (2,25 đim)
Ý
Ni dung
Điểm
2.1
(0,75 đim)
1. Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
a)
5 10xy
b)
22
12 36xx y
+−
a)
5 10xy
( )
52
xy=
0,25
b)
22
12 36xx y +−
( )
2
2
6xy=−−
0,25
( )( )
66x yx y= −− −+
0,25
2.2
(1,5 đim)
2. Tìm
x
biết
a)
( ) ( )
2 5 3 2 26xx x x−− + =
b)
( )
1 2 20xx x +=
a)
( ) ( )
2 5 3 2 26xx x x−− + =
22
2 10 3 2 26x xxx −− =
0,25
13 26x−=
0,25
2x =
0,25
Vy
2x =
b)
( )
1 2 20xx x +=
(
) ( )
12 10xx x−− =
( )( )
2 10xx −=
0,25
20
x
−=
hoc
10
x −=
0,25
2x =
hoc
1x =
Vy
{
}
2;1
x
0,25
Bài 3. (1,0 đim)
Ý
Ni dung
Điểm
Biểu đồ sau biểu diễn
số lượng người yêu
thích một số loại nước
uống giải khát vào mùa
khi được hỏi ý kiến
tại quảng trường Hòa
Bình (thành phố Nam
Định). Mỗi người chỉ
được thích một loại
nước uống.
a) Lập bảng thống kê biểu diễn dữ liệu của biểu đồ trên.
b) Tính tỉ lệ số người thích loại nước uống trà tắc?
3.a
(0,5 đim)
a) Bng thng kê
c ung
c
chanh
Trà tc
c lc
c da
S người
50
80
40
30
0,5
3.b
(0,5 đim)
b) Tng s ngưi đưc hi ý kiến là:
50 80 40 30 200
+++=
(ngưi)
0,25
T lệ s ngưi thích loi nưc ung trà tc là
80
40%
200
=
0,25
Bài 4. (2,25 đim)
Ý
Ni dung
Điểm
Cho
ABC
vuông ti
A
( )
AB AC<
,
E
trung đim ca
BC
. K
EF
vuông góc vi
AB
tại
F
,
ED
vuông góc vi
AC
tại
D
.
a) Chứng minh
AE DF=
.
b) Ly đim
K
sao cho
D
trung đim ca
EK
. Chng minh
tứ giác
AECK
là hình thoi.
c) K
EM
vuông góc vi
AK
tại
M
. Chng minh
90DMF = °
.
50
80
40
30
0
20
40
60
80
100
Nước
chanh
Trà tắc Nước lọc Nước
dừa
Số người
Loại nước uống
Loại nước uống được yêu thích vào mùa
4.a
(0,75 đim)
Xét t giác
ADEF
90DAF = °
(
ABC
vuông ti
A
)
90AFE
= °
(
EF AB
tại
F
)
90ADE = °
(
ED AC
tại
D
)
Vy t giác
ADEF
là hình ch nht.
0,5
Suy ra
AE DF=
0,25
4.b
(0,75 đim)
Ta có
ADEF
là hình ch nht nên
//AF DE
.
Hay
//DE AB
.
Xét
ABC
E
trung đim ca
BC
//
DE AB
nên
D
trung
đim ca
AC
.
0,25
Xét t giác
AECK
D
là trung đim ca
AC
(chng minh trên)
D
là trung đim ca
EK
(gt)
Do đó, t giác
AECK
là hình bình hành.
0,25
EK AC
nên t giác
AECK
là hình thoi.
0,25
4.c
(0,75 đim)
Gi giao đim ca
AE
DF
O
Ta có
ADEF
là hình ch nht (cmt)
Suy ra
O
là trung đim ca
AE
DF
.
0,25
Xét
AME
vuông ti
M
(
EM AK
tại
M
) có trung tuyến
MO
Suy ra
1
2
MO AE=
(đưng trung tuyến ng vi cnh huyn)
AE DF=
(cmt) nên
1
2
MO DF=
.
0,25
Xét
DMF
có trung tuyến
MO
1
2
MO DF
=
Do đó
DMF
vuông ti
M
hay
90
DMF = °
.
0,25
Bài 5. (0,75 đim)
Ý
Ni dung
Điểm
Cho
,xy
dương tha mãn
33
8 6 10xyxy
+ +=
.
Tính giá tr ca biu thc
2025
2024
1
2
Ax y

= +−


Ta có:
33
8 6 10
xyxy+ +=
32 232 2
6 12 8 6 12 6 1 0x x y xy y x y xy xy+ + + +=
( ) ( )
3
2 16 2 1 0xy xyxy+ +− + + =
(
) (
) ( )
( )
2
21 2 2 16 210
xy xy xy xyxy

++ + + + ++=

( ) ( ) (
)
2
2 1 2 2 16 0xy xy xy xy

+ + + + +− =

( )
( )
22
21 2 4 210xy x xyxy y
+ + −+ + =
0,25
2 10
xy+ +≠
nên
22
2 4 2 10x xx y y + +=
Ta có:
22
2 4 2 10x xy x y y + +=
22
4 8 4 16 8 4 0x xy x y y −+ −+=
( ) ( )
2
2 22
4 421 21 4 4116 840xxy y yy yy + + + −+ + =
( )
2
2
2 2 1 12 12 3 0xy y y + +=
( ) ( )
22
221 321 0xy y
−−+ =
( ) ( )
22
221 0;321 0xy y
−≥ −≥
với mi
;xy
nên
1
2 10
2
2 2 10
1
y
y
xy
x
−=
=

−=
=
3
0,25
Thay vào biu thc
P
ta có:
2025
2024
11
11
22
P

= +− =


0,25
Hoc
Đặt
;2 ;1xayb c= = =
Do đó:
333
30a b c abc++− =
Chú ý: Các cách gii khác hc sinh là đúng, đ, phù hp chương trình,giáo viên chm cho đim
tương đương (thng nht vi đng chí Biên).
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-8

Preview text:

UBND TP NAM ĐỊNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
NĂM HỌC: 2024 – 2025 Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề khảo sát gồm 02 trang
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
1. Trắc nghiệm bốn phương án lựa chọn (2,0 điểm)
Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 8. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án đúng và
ghi chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Bậc của đa thức 2 3 5
3x y − 5xy − 9x A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 .
Câu 2. Giá trị của biểu thức 3 2
x − 3x + 3x −1 tại x = 21 là A. 1000. B. 10000 . C. 8000. D. 80000 .
Câu 3. Phân tích đa thức 3
x x thành nhân tử là A. x( 2 x + ) 1 .
B. x(x − ) 1 (x + ) 1 .
C. x(x + ) 1 (x + ) 1 . D. x( 2 1− x ) .
Câu 4. Thương của phép chia ( 3 4 2 2
x y + x x y ) ( 2 8 12 24 : 4 − x ) bằng A. 2 2 2
xy − 3x + 6y . B. 2 2 2
xy + 3x + 6y . C. 2 2 2
xy − 3x − 6y . D. 2 2 2
xy + 3x − 6y .
Câu 5. Khi muốn so sánh hai tập dữ liệu với nhau ta dùng biểu đồ nào dưới đây.?
A. Biểu đồ hình quạt tròn.
B. Biểu đồ cột kép.
C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ tranh. Câu 6. Cho ABC
, trên cạnh AB, AC lần lượt lấy điểm M , N sao cho MN BC . Áp dụng định
lí Thalès ta có hệ thức đúng là A. AM AC = . B. AM MN = . C. AM CA = . D. AM AN = . AB AN MB BC AN AB MB NC Câu 7. Cho ABC
, phân giác AD(D BC), biết: A
AB =10cm; AC =19cm;BD = 5cm (Hình 1). Độ dài đoạn thẳng CD bằng 10 19 A. 20cm . B. 9,5cm . C. 38cm .
D. 50 cm . 19 B 5 D C Hình 1 Câu 8. Cho ABC
M là trung điểm của AB, N là một
điểm thuộc cạnh AC sao cho MN BC (Hình 2). Biết A
MN = 5cm, độ dài đoạn thẳng BC bằng
A. 2,5cm . B. 5cm . M 5 N
C. 10cm .
D. 15cm . B C Hình 2 Trang 1/2
2. Trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm)
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở câu 9 học sinh chỉ ghi trả lời đúng/Đ hoặc sai/S đó vào bài làm.
Câu 9. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy là S
5cm , chiều cao hình chóp là 20cm
a) Mặt đáy của hình chóp tứ giác đều là hình bình hành.
b) Các mặt bên là các tam giác cân chung đỉnh bằng nhau. 20
c) Diện tích mặt đáy là 2 25cm . A B
d) Thể tích của hình chóp tứ giác đều là 3 120cm . O D 5
Phần II. Tự luận (7,0 điểm) C
Bài 1. Rút gọn biểu thức: 3
A = x − (x + )( 2
2 x − 2x + 4) + (x + 4)(x − 4) Bài 2.
1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 5x −10y b) 2 2
x −12x + 36 − y
2. Tìm x biết
a) 2x(x − 5) − x(3+ 2x) = 26 b) x(x − ) 1 − 2x + 2 = 0
Bài 3. Biểu đồ sau biểu diễn số lượng người yêu thích
Loại nước uống được yêu thích vào mùa
một số loại nước uống giải khát vào mùa hè khi được hè
hỏi ý kiến tại quảng trường Hòa Bình (thành phố Nam 100 80
Định). Mỗi người chỉ được thích một loại nước uống. 80 50 gười 60 40
a) Lập bảng thống kê biểu diễn dữ liệu của 30 n 40 Số 20 biểu đồ trên. 0
b) Tính tỉ lệ số người thích loại nước uống trà
Nước Trà tắc Nước lọc Nước tắc? chanh dừa Bài 4. Cho ABC
vuông tại A ( AB Loại nước uống
< AC), E
trung điểm của BC . Kẻ EF vuông góc với AB tại F , ED vuông góc với AC tại D .
a) Chứng minh AE = DF .
b) Lấy điểm K sao cho D là trung điểm của EK . Chứng minh tứ giác AECK là hình thoi.
c) Kẻ EM vuông góc với AK tại M . Chứng minh  DMF = 90°.
Bài 5. Cho x, y dương thỏa mãn 3 3
x + 8y − 6xy +1 = 0 . 2025
Tính giá trị của biểu thức 2024  1 A x y  = + −  . 2    -------------Hết-----------
Họ và tên thí sinh: ……………………..………..……….. Phòng …………… SBD………………………..
Chữ ký của giám thị 1: ……………………….……. Chữ ký của giám thị 2: ……………………………. Trang 2/2
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8 HỌC KỲ I (2024 – 2025)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(3,0 điểm)
1. Trắc nghiệm bốn phương án lựa chọn (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C B A B D B C
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
2. Trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm)
(HS chọn chính xác: 01 ý đúng cho 0,1 điểm
02 ý đúng cho 0,25 điểm
03 ý đúng cho 0,5 điểm
04 ý đúng cho 1,0 điểm)
Câu 9 a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (0,75 điểm) Ý Nội dung Điểm Rút gọn biểu thức: 3
A = x − (x + )( 2
2 x − 2x + 4) + (x + 4)(x − 4) 3 3 2
A = x x − 8 + x −16 0,5 2 A = x − 24 0,25
Bài 2. (2,25 điểm) Ý Nội dung Điểm
1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5x −10y b) 2 2
x −12x + 36 − y a) 5x −10y 2.1 = 5(x − 2y) 0,25 (0,75 điểm) b) 2 2
x −12x + 36 − y = (x − )2 2 6 − y 0,25
= (x − 6 − y)(x − 6 + y) 0,25
2. Tìm x biết
a) 2x(x − 5) − x(3+ 2x) = 26 b) x(x − ) 1 − 2x + 2 = 0 2.2
(1,5 điểm) a) 2x(x − 5) − x(3 + 2x) = 26 2 2
2x −10x − 3x − 2x = 26 0,25 13 − x = 26 0,25 x = 2 − 0,25 Vậy x = 2 − b) x(x − ) 1 − 2x + 2 = 0 x(x − ) 1 − 2(x − ) 1 = 0 ( 0,25 x − 2)(x − ) 1 = 0
x − 2 = 0 hoặc x −1 = 0 0,25
x = 2 hoặc x =1 Vậy x ∈{2 } ;1 0,25
Bài 3. (1,0 điểm) Ý Nội dung Điểm
Biểu đồ sau biểu diễn số lượng người yêu
Loại nước uống được yêu thích vào mùa hè
thích một số loại nước 100 uống giải khát vào mùa 80 80
hè khi được hỏi ý kiến 50 gười 60 40 30 n 40 tại quảng trường Hòa Số 20 Bình (thành phố Nam 0
Định). Mỗi người chỉ
Nước Trà tắc Nước lọc Nước chanh dừa được thích một loại Loại nước uống nước uống.
a) Lập bảng thống kê biểu diễn dữ liệu của biểu đồ trên.
b) Tính tỉ lệ số người thích loại nước uống trà tắc? a) Bảng thống kê 3.a Nước uống Nước Trà tắc Nước lọc Nước dừa 0,5 (0,5 điểm) chanh Số người 50 80 40 30
b) Tổng số người được hỏi ý kiến là: 50 + 80 + 40 + 30 = 200 (người) 0,25 3.b (0,5 điểm)
Tỉ lệ số người thích loại nước uống trà tắc là 80 = 40% 0,25 200
Bài 4. (2,25 điểm) Ý Nội dung Điểm Cho ABC
vuông tại A ( AB < AC), E là trung điểm của BC . Kẻ
EF vuông góc với AB tại F , ED vuông góc với AC tại D .
a) Chứng minh AE = DF .
b) Lấy điểm K sao cho D là trung điểm của EK . Chứng minh
tứ giác AECK là hình thoi.
c) Kẻ EM vuông góc với AK tại M . Chứng minh  DMF = 90°.
Xét tứ giác ADEF có  DAF = 90° ( ABC ∆ vuông tại A) 4.a
AFE = 90° ( EF AB tại F ) 0,5 (0,75 điểm)
ADE = 90° ( ED AC tại D )
Vậy tứ giác ADEF là hình chữ nhật. Suy ra AE = DF 0,25
Ta có ADEF là hình chữ nhật nên AF // DE . Hay DE // AB . 0,25 Xét ABC
E là trung điểm của BC DE // AB nên D là trung 4.b điểm của AC .
(0,75 điểm) Xét tứ giác AECK
D là trung điểm của AC (chứng minh trên) 0,25
D là trung điểm của EK (gt)
Do đó, tứ giác AECK là hình bình hành.
EK AC nên tứ giác AECK là hình thoi. 0,25
Gọi giao điểm của AE DF O
Ta có ADEF là hình chữ nhật (cmt) 0,25
Suy ra O là trung điểm của AE DF . Xét A
ME vuông tại M ( EM AK tại M ) có trung tuyến MO 4.c (0,75 điểm) Suy ra 1
MO = AE (đường trung tuyến ứng với cạnh huyền) 2 0,25
AE = DF (cmt) nên 1 MO = DF . 2 Xét D
MF có trung tuyến MO và 1 MO = DF 2 0,25 Do đó D
MF vuông tại M hay  DMF = 90°.
Bài 5. (0,75 điểm) Ý Nội dung Điểm
Cho x, y dương thỏa mãn 3 3
x + 8y − 6xy +1 = 0 . 2025
Tính giá trị của biểu thức 2024  1 A x y  = + −  2    Ta có: 3 3
x + 8y − 6xy +1 = 0 3 2 2 3 2 2
x + 6x y +12xy + 8y − 6x y −12xy − 6xy +1 = 0 (x + y)3 2
+1− 6xy(x + 2y + ) 1 = 0
(x + y + )(x + y)2 2 1 2
− (x + 2y) +1 − 6xy(x + 2y + ) 1 = 0 0,25  
(x + y + )(x + y)2 2 1 2
− (x + 2y) +1− 6xy = 0   (x + y + )( 2 2 2
1 x − 2xy x + 4y − 2y + ) 1 = 0
x + 2y +1 ≠ 0 nên 2 2
x − 2x x + 4y − 2y +1 = 0 Ta có: 2 2
x − 2xy x + 4y − 2y +1 = 0 2 2
4x −8xy − 4x +16y −8y + 4 = 0 2
x x( y + ) + ( y + )2 2 2 4 4 2 1 2
1 − 4y − 4y −1+16y − 8y + 4 = 0 ( x y − )2 2 2 2
1 +12y −12y + 3 = 0 0,25
( x y − )2 + ( y − )2 2 2 1 3 2 1 = 0
Vì ( x y − )2 ≥ ( y − )2 2 2 1 0;3 2 1 ≥ 0 với mọi ; x y ∈   1 2y −1 = 0 y = nên  ⇔  2 3
2x − 2y −1 = 0 x =1 2025
Thay vào biểu thức P ta có: 2024  1 1 P 1  = + − =   1 0,25  2 2 
Đặt x = a;2y = b;1 = c Hoặc Do đó: 3 3 3
a + b + c − 3abc = 0
Chú ý:
Các cách giải khác học sinh là đúng, đủ, phù hợp chương trình,… giáo viên chấm cho điểm

tương đương (thống nhất với đồng chí Biên).
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-8
Document Outline

  • ĐỀ-TOÁN-8
    • Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 8. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án đúng và ghi chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
    • Câu 1. Bậc của đa thức là
    • A. . B. . C. . D. .
    • Câu 2. Giá trị của biểu thức tại là
    • A. . B. . C. . D. .
    • Câu 3. Phân tích đa thức thành nhân tử là
    • A. . B. . C. . D. .
    • A. . B. .
    • C. . D. .
    • 2. Trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm)
    • Trong mỗi ý a), b), c), d) ở câu 9 học sinh chỉ ghi trả lời đúng/Đ hoặc sai/S đó vào bài làm.
    • Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
  • HDC-TOÁN-8.
  • Đề Thi HK1 Toán 8