Trang 1/3
A. MA TRN ĐỀ KIM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán - lp 8
TT
(1)
Chương/Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Đa thức
Phép toán trên đơn thức, đa thức.
1
B1.a
0,25đ
1
C4
0,25đ
1
B1.b
0,7
12,5
2
đáng nhớ
- Hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Phân tích đa thức thành nhân tử.
3
C1,2,3
0,75đ
1
B2.1.a
0,25đ
1
B2.1.b
0,5đ
1
B2.2
0,75đ
1
B5
1,0đ
32,5
3 Tứ giác
- Tổng các góc trong một tứ giác.
- Các loại tứ giác và ứng dụng.
2
C6,7
0,5đ
1
B4.a
0,75đ
12,5
4 Định lí Thalès
- Đường trung bình của tam giác.
- Tính chất đường phân giác của tam
giác.
1
C8
0,25đ
1
B4.b
0,75đ
1
B4.c
1,0đ
20,0
5
D liu và biểu
đồ
- Thu thp dữ liệu. Mô t biểu diễn
dữ liệu trên các bảng, biểu đồ.
- Phân tích số liu thống kê.
1
C5
0,25đ
2
B3.a,b
0,7
1
B3c
0,25
12,5
6
Các hình khối
trong thực tiễn
Hình chóp tam giác đều; hình chóp
tứ giác đều.
2
C9a,b
0,5đ
1
C9c
0,25đ
1
C9d
0,25đ
10,0
Tng
8
2,0
5
2,0
3
0,75
4
2,25
1
0,25
2
1,75
0
1
1,0
T l %
40,0
30,0
20,0
10,0
100
T l chung %
70,0
30,0
Trang 2/3
B. BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA HC KÌ I NĂM HC 2024-2025
Môn: Toán – Lp 8
TT Chương/Ch đề
Ni dung/đơn v kiến
thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
1 Đa thức
Phép toán trên đơn
thức, đa thức.
Nhn biết:
- Tìm được tích của phép nhân đơn thức với đa thức.
Thông hiu:
- Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép
trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những
trường hợp đơn giản.
1TL
(B1a)
1TN
(C4)
1 TL
(B1b)
2
Hằng đẳng thức
đáng nh
ứng dụng
- Hằng đẳng thức
đáng nhớ.
- Phân tích đa thức
thành nhân tử.
Nhn biết:
- Nhận biết đưc các hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Nhận biết các phương pháp phân tích đa thức
thành nhân t.
Thông hiu:
- Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử bng
cách nhóm hạng tử hằng đẳng thức.
Vn dng:
- Vận dụng tích đa thức thành nhân tử trong dạng
toán tìm x .
Vn dụng cao: Vận dụng được để nhóm các hạng
tử thức thành các hằng đẳng thức dạng bình phương
của một tổng, hiệu để tìm giá trị của biến, tính giá
trị biểu thức.
3TN
(C1,2,3)
1TL
(B2.1a)
1TL
(B2.1b)
1TL
(B2.2)
1TL
(B5)
3 Tứ giác
- Tổng các góc trong
một tứ giác.
- Các loại tứ giác
ứng dụng.
Nhn biết:
- Dựa vào định lí về tổng các góc trong một t giác
tính được số đo góc của tứ giác .
- Nhận biết đưc dấu hiệu đ t giác là hình tứ giác
đặc biệt (hình bình hành, hình thoi).
2TN
(C6,7)
1TL
(B4a)
Trang 3/3
4 Định lí Thalès
- Tính chất đường
trung bình của tam
giác.
- Tính chất đường
phân giác trong của
tam giác.
Thông hiu:
- Giải thích định nghĩa đường trung bình ca tam
giác.
Vn dng:
Vn dụng được tính cht đường trung bình của tam
giác (định Thalès), tính chất đường phân giác
trong của tam giác trong chứng minh tỉ số bằng
nhau ẳng thức tích 2 đoạn thẳng).
1TN
(C8)
1TL
(B4b)
1TL
(B4c)
5
D liu và biểu
đồ
- Thu thập, phân loại
dữ liệu.
- Mô t và biểu diễn
dữ liu trên các
bảng, biểu đồ.
- Phân tích số liu
thống dựa vào
biểu đồ.
Nhn biết:
- Phương pháp thu thp, phân loại t chức dữ liệu
theo các tiêu chí cho trước.
Mô t được cách chuyển dữ liệu từ biểu đồ sang
bảng thống kê.
Thông hiu:
Phát hin đưc vn đ hoc quy lut đơn gin da
trên phân tích các s liu thu đưc dạng: bảng thống
kê, biu đ đon thng.
1TN
(C5)
2TL
(B3a,b)
1TL
(B3c)
6
Các hình khi
trong thực tin
Hình chóp tam giác
đều hình chóp tứ
giác đều.
Nhn biết:
- Nhận biết (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên,
đường cao, trung đoạn) của hình chóp tứ giác đều.
Thông hiu:
Tính được diện tích đáy của hình chóp t giác đều.
Vn dng:
– Tính thể tích của hình chóp t giác đều.
2TN
(C9a,b)
1TN
(C9c)
1TN
(C9d)
UBND THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THCS MỸ TIẾN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề khảo sát gồm 2 trang
Phn I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
1. Trc nghim nhiu phương án la chn. Hc sinh trlời tcâu 1 đến câu 8, chn
phương án trli đúng viết ch cái đng trưc phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Kết qu khai trin biu thc
( )
2
1x +
A.
2
21xx
++
. B.
2
21
xx−+
. C.
2
1xx++
. D.
2
22xx++
.
Câu 2. Đa thc
32 3 32
21
xy xy xy xy x+ +−
có bc là
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 3. Phân tích đa thc
2
39
xx
thành nhân t ta đưc kết qu
A.
( )
33xx
. B.
(
)
32xx
. C.
( )
2
33
xx
. D.
(
)
36xx
.
Câu 4. Thương ca phép chia
( ) ( )
4 22 2
12 8 : 4xy xy x−+
bng
A.
22
32x y xy−+
. B.
22
32x y xy
. C.
22
32xy y−−
. D.
22
32xy y
.
Câu 5. Bn sao đ đứng t xa ghi li xem bn nào đi xe đp đin đến trưng.
Phương pháp bn sao đ thu thp d liu là
A. Phng vn. B. Quan sát. C. Lp bng hi. D. T ngun có
sn.
Câu 6. T giác ABCD có s đo các góc
A 90 ; 120 ; 90BC=°=°=°
. S đo
D
bng
A.
90°
. B.
80°
. C.
60°
. D.
120°
.
Câu 7. Hình bình hành có hai cnh k bng nhau
A. hình thoi. B. hình thang cân. C. hình vuông. D. hình chữ nhật.
Câu 8. Tam giác đu có cnh bng
12 cm
thì đ dài đưng trung bình ca tam giác đó
A.
12 .cm
B.
6 .cm
C.
4 .cm
D.
24 .
cm
2. Câu trc nghim đúng - sai. Trong mi ý a), b), c), d) câu 9 hc sinh chn đúng
hoc sai viết ch“Đúng” hoc ch “Sai” tương ng vi mi ý vào bài làm.
Câu 9. Hình chóp t giác đu
.S MNPQ
(hình v bên), cho
biết
6 ,MN cm
=
5 , 4 .SI cm SH cm= =
a) Đưng cao ca hình chóp
.S MNPQ
5 .SI cm=
b) Đáy ca hình chóp
.S MNPQ
là hình vuông
MNPQ
.
c) Din tích đáy
MNPQ
2
36 .cm
d) Th tích ca hình chóp
.S MNPQ
3
60 .cm
Phần II. Tự luận. (7,0 điểm).
Bài 1. (1,0 điểm). Rút gọn các biểu thức sau
a)
( )
23
2 . 5 3 6 ( 2)xx x x ++−
ĐỀ CHÍNH THỨC
b)
( )
( )
(
)
32
2 5 2 5 8 6 2 :2
x x x x xx +− +
Bài 2. (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
22
28x y xy
. b)
22
4 21
xyx
++
c)
2
45xx−−
.
Bài 3. (1,0 điểm). Biểu đồ sau biểu diễn số lượng người yêu thích một số loại nước
uống giải khát vào mùa hè khi được hỏi ý kiến tại địa điểm
.A
a) Cho biết đây biểu đồ gì? Loại nước uống nào được nhiều người yêu thích
nhất?
b) Lập bng thống kê cho dữ liệu được biểu diễn trong biểu đồ.
c) Để có biểu đồ trên, người thu thập số liệu đã lấy ý kiến của bao nhiêu người?
Bài 4. (2,5 đim). Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
AH
. Gọi
,DE
theo
thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ
H
đến
,AB AC
.
a) Tứ giác
ADHE
là hình gì? Vì sao?
b) Gọi
O
là giao điểm của
DE
AH
;
K
là trung điểm của
HC
.
Chứng minh rằng
BO AK
1+=
HE DH
AB AC
.
Bài 5. (1,0 đim).
Cho các số
,xy
thoả mãn điều kiện
22
2 2 6 4 50x y xy x y+ + +=
nh giá tr ca biu thc
(
) ( ) ( )
2022 2023 2024
12 2M xy x y= ++ + + +
-------- HẾT -------
Họ và tên thí sinh:
…………………………………………
Họ tên, chữ ký GT 1:
………………………………………...
Số báo danh:
…………………………………………………...
Họ tên, chữ ký GT 2:
………………………………………...
Trang 1/3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Năm học 2024 2025
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn Toán lớp 8
I. Trc nghim (3,0 điểm)
Phần 1. (2,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Chn
A
C
A
D
B
C
A
B
Phần 2. (1,0 điểm)
- HS ch la chn chính xác 01 ý trong câu hi đưc 0,25 điểm.
- HS ch la chn chính xác 02 ý trong câu hi đưc 0,5 điểm.
- HS ch la chn chính xác 03 ý trong câu hi đưc 0,75 điểm.
- HS la chn chính xác 04 ý trong câu hỏi được 1 điểm.
Câu 9
Ý a) b) c) d)
Chn Sai Đúng Đúng Sai
II. T lun (7,0 điểm)
Bài
Ni dung
Điểm
Bài 1.
(1,0 điểm)
Làm các phép tính, rút gọn biu thc sau:
a)
(
)
23
2 . 5 3 6 ( 2)xx x x
++−
b)
( )( )
( )
32
2 5 2 5 8 6 2 :2 .x x x x xx +− +
a)
( )
23
2 . 5 3 6 ( 2)xx x x
++−
2 3 2 23
32 32
2 .5 2 .( 3 ) 2 .6 3 2 3 2 2
10 6 12 6 12 8
xx xx xx x x
x x xx x x
= +− +
= + +− +
3
98
x=−−
.
0,25
0,25
b)
( )( )
( )
32
2 5 2 5 8 6 2 :2x x x x xx +− +
( )
( )
2
22
2 5 4 31x xx= −− +
0,25
22
4 25 4 3 1x xx= −− +−
3 26x=
.
0,25
Bài 2.
(1,5 điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
22
28x y xy
b)
22
4 21xyx ++
c)
2
45xx−−
Phân tích đa thức thành nhân t:
a)
22
28x y xy
( )
2 4.xy x y=
0, 5
b)
22
4 21xyx ++
( )
22
2 14xx y= + +−
( ) ( )
22
12
( 1 2)( 1 2)
xy
x yx y
=+−
= ++ +−
0,25
0,25
Trang 2/3
c)
2
45
xx−−
2
55x xx= +−
0,25
( )
55
( 5)( 1)
xx x
xx
= +−
=−+
0,25
Bài 3.
(1,0 điểm)
Biểu đồ sau biểu diễn số lượng người yêu thích một số loại nước uống giải khát vào
mùa hè khi được hỏi ý kiến tại địa điểm
A
.
a) Cho biết đây biểu đồ gì? Loại nước uống nào được nhiều người yêu thích
nhất?
b) Lập bảng thống kê cho dữ liệu được biểu diễn trong biểu đồ.
c) Để có biểu đồ trên, người thu thập số liệu đã lấy ý kiến của bao nhiêu người?
a) Đây là biểu đồ cột.
0,25
Loại nước uống được nhiều người yêu thích nhất là trà tắc.
0,25
b) Bảng thống kê cho dữ liệu này là:
Loại nước uống
Nước
chanh
Trà tắc
Nước
lọc
Nước
dừa
Số lượng người
280
371
234
199
0,25
c) Người thu thập số liệu đã lấy ý kiến của
280 371 234 199 1084+++=
(người).
0,25
Bài 4.
(2,5 điểm)
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, có đường cao
AH
. Gi
,DE
theo th t là chân các
đường vuông góc kẻ t
H
đến
,AB AC
.
a) T giác
ADHE
là hình gì? Vì sao?
b) Gi
O
là giao điểm ca
DE
AH
;
K
là trung điểm ca
HC
. Chng minh rng
BO AK
1+=
HE DH
AB AC
.
O
K
E
H
D
C
B
A
Trang 3/3
a) T giác
ADHE
là hình chữ nht
T giác
ADHE
có:
90DAE = °
(do tam giác
ABC
vuông tại
A
)
90= °ADH
(do
HD AB
ti
D
)
90= °AEH
(do
HE AC
ti
E
)
0, 5
Vậy tứ giác
ADHE
là hình chữ nht.
0,25
b) Chng minh
KO
là đường trung bình của
AHC
suy ra
KO AC
AB AC
nên
OK AB
.
0,25
0,25
Chng minh
O
trc tâm ca
ABK
suy ra
BO AK
.
0,5
DH AC
suy ra
AD HC
AB BC
=
(theo định lí Thalès).
HE AB
suy ra
AE BH
AC BC
=
(theo định lí Thalès).
0, 25
Suy ra
1
AD AE HC BH BC
AB AC BC BC BC
+=+==
,= =AD HE AE DH
Do vậy
1
HE DH
AB AC
+=
.
0,25
0,25
Bài 5.
(1,0 điểm)
Cho các s
,xy
tho mãn điu kin
22
2 2 6 4 50x y xy x y
+ + +=
Tính giá tr ca biu thc
( )
( )
( )
2022 2023 2024
12 2M xy x y= ++ + + +
22
2 2 6 4 50x y xy x y+ + +=
22 2
( 2 4 4 4) ( 2 1) 0x y xy x y x x+− −+++ −+=
22
( 2) ( 1) 0yx x−+ + =
0,5
2
( 2) 0yx−+
với mi
,yx
2
( 1) 0x −≥
với mi x
Nên
2
( 1) 0x −=
10x −=
1x =
2
( 2) 0yx−+ =
20yx−+=
1y =
0,25
Thay
1x =
,
1y =
vào M ta đưc
( ) ( ) ( )
2022 2023 2024
1 11M = +− +
1
=
Vậy nếu
22
2 2 6 4 50x y xy x y+ + +=
thì
1M =
0,25
Trang 4/3
Chú ý: + Thiếu hoặc sai đơn vị tr 0,25 điểm/lỗi; toàn bài không trừ quá 0,5 điểm.
+ Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu không làm tròn.
+ Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương.
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-8

Preview text:

A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán - lớp 8
Mức độ đánh giá Tổng % điểm
TT Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) (12) (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1 1 1 Đa thức
Phép toán trên đơn thức, đa thức. B1.a C4 B1.b 12,5 0,25đ 0,25đ 0,75đ Hằng đẳng thức 3 1 1 1 1 2 đáng nhớ và
- Hằng đẳng thức đáng nhớ. C1,2,3 B2.1.a B2.1.b B2.2 B5 32,5 ứng dụng
- Phân tích đa thức thành nhân tử. 0,75đ 0,25đ 0,5đ 0,75đ 1,0đ 2 1 3 Tứ giác
- Tổng các góc trong một tứ giác.
- Các loại tứ giác và ứng dụng. C6,7 B4.a 12,5 0,5đ 0,75đ
- Đường trung bình của tam giác. 1 1 1 4 Định lí Thalès
- Tính chất đường phân giác của tam C8 B4.b B4.c giác. 0,25đ 0,75đ 1,0đ 20,0 5
Dữ liệu và biểu - Thu thập dữ liệu. Mô tả và biểu diễn 1 2 1 đồ
dữ liệu trên các bảng, biểu đồ. C5 B3.a,b B3c 12,5
- Phân tích số liệu thống kê. 0,25đ 0,75đ 0,25 2 1 1 6 Các hình khối
Hình chóp tam giác đều; hình chóp
trong thực tiễn tứ giác đều. C9a,b C9c C9d 10,0 0,5đ 0,25đ 0,25đ Tổng 8 5 3 4 1 2 2,0 2,0 0,75 2,25 0,25 1,75 0 1 1,0 Tỉ lệ % 40,0 30,0 20,0 10,0 100 Tỉ lệ chung % 70,0 30,0 Trang 1/3
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán – Lớp 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết:
- Tìm được tích của phép nhân đơn thức với đa thức. 1TL Thông hiểu: (B1a) 1TN 1 Đa thức Phép toán trên đơn thức, đa thức.
- Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép (C4)
trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những 1 TL trường hợp đơn giản. (B1b) Nhận biết: 3TN
- Nhận biết được các hằng đẳng thức đáng nhớ. (C1,2,3)
- Nhận biết các phương pháp phân tích đa thức 1TL thành nhân tử. (B2.1a) Thông hiểu:
Hằng đẳng thức - Hằng đẳng thức - Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử bằng 1TL 2 đáng nhớ và đáng nhớ.
cách nhóm hạng tử và hằng đẳng thức. (B2.1b) ứng dụng
- Phân tích đa thức Vận dụng: 1TL thành nhân tử.
- Vận dụng tích đa thức thành nhân tử trong dạng (B2.2) toán tìm x .
Vận dụng cao: Vận dụng được để nhóm các hạng 1TL
tử thức thành các hằng đẳng thức dạng bình phương (B5)
của một tổng, hiệu để tìm giá trị của biến, tính giá trị biểu thức.
- Tổng các góc trong Nhận biết: 2TN
- Dựa vào định lí về tổng các góc trong một tứ giác (C6,7) 3 Tứ giác một tứ giác.
- Các loại tứ giác và tính được số đo góc của tứ giác . 1TL ứng dụng.
- Nhận biết được dấu hiệu để tứ giác là hình tứ giác (B4a)
đặc biệt (hình bình hành, hình thoi). Trang 2/3 Thông hiểu: 1TN
- Tính chất đường - Giải thích định nghĩa đường trung bình của tam (C8)
trung bình của tam giác. 1TL 4
Định lí Thalès giác. Vận dụng: (B4b)
- Tính chất đường Vận dụng được tính chất đường trung bình của tam 1TL
phân giác trong của giác (định lí Thalès), tính chất đường phân giác (B4c) tam giác.
trong của tam giác trong chứng minh tỉ số bằng
nhau (đẳng thức tích 2 đoạn thẳng).
- Thu thập, phân loại Nhận biết: 1TN dữ liệu.
- Phương pháp thu thập, phân loại tổ chức dữ liệu (C5)
- Mô tả và biểu diễn theo các tiêu chí cho trước. 2TL
– Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ biểu đồ sang (B3a,b) 5
Dữ liệu và biểu dữ liệu trên các đồ bảng, biểu đồ. bảng thống kê.
- Phân tích số liệu Thông hiểu:
thống kê dựa vào – Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa 1TL biểu đồ.
trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng thống (B3c)
kê, biểu đồ đoạn thẳng. Nhận biết: 2TN
- Nhận biết (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên, (C9a,b)
Hình chóp tam giác đường cao, trung đoạn) của hình chóp tứ giác đều. 6 Các hình khối
trong thực tiễn đều và hình chóp tứ Thông hiểu: 1TN giác đều.
– Tính được diện tích đáy của hình chóp tứ giác đều. (C9c) Vận dụng: 1TN
– Tính thể tích của hình chóp tứ giác đều. (C9d) Trang 3/3 UBND THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS MỸ TIẾN NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề khảo sát gồm 2 trang
Phần I. Trắc nghiệm
(3,0 điểm)
1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8, chọn
phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Kết quả khai triển biểu thức (x + )2 1 là
A. 2x + 2x +1.
B. 2x − 2x +1.
C. 2x + x +1.
D. 2x + 2x + 2 .
Câu 2. Đa thức 3 2 3 3 2
x y + x y x y − 2xy + x −1 có bậc là
A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5 .
Câu 3. Phân tích đa thức 2
3x − 9x thành nhân tử ta được kết quả là
A. 3x(x −3) .
B. 3x(x − 2) . C. x( 2 3 x − 3) .
D. 3x(x −6).
Câu 4. Thương của phép chia ( 4 2 2
x y + x y ) ( 2 12 8 : 4 − x ) bằng A. 2 2 3 − x y + 2xy . B. 2 2 3x y − 2xy . C. 2 2 3
x y − 2y . D. 2 2 3x y − 2y .
Câu 5. Bạn sao đỏ đứng từ xa và ghi lại xem bạn nào đi xe đạp điện đến trường.
Phương pháp bạn sao đỏ thu thập dữ liệu là A. Phỏng vấn. B. Quan sát.
C. Lập bảng hỏi. D. Từ nguồn có sẵn.
Câu 6. Tứ giác ABCD có số đo các góc  = °  = ° 
A 90 ; B 120 ; C = 90°. Số đo D bằng A. 90°. B. 80°. C. 60°. D. 120°.
Câu 7. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là A. hình thoi.
B. hình thang cân. C. hình vuông. D. hình chữ nhật.
Câu 8. Tam giác đều có cạnh bằng 12 cm thì độ dài đường trung bình của tam giác đó là A. 12 .cm B. 6 . cm C. 4 . cm D. 24 . cm
2. Câu trắc nghiệm đúng - sai. Trong mỗi ý a), b), c), d)câu 9 học sinh chọn đúng
hoặc sai và viết chữ “Đúng” hoặc chữ “Sai” tương ứng với mỗi ý vào bài làm.
Câu 9. Hình chóp tứ giác đều S.MNPQ (hình vẽ bên), cho biết MN = 6 , cm SI = 5 c , m SH = 4 . cm
a) Đường cao của hình chóp S.MNPQ SI = 5 . cm
b) Đáy của hình chóp S.MNPQ là hình vuông MNPQ .
c) Diện tích đáy MNPQ là 2 36 cm .
d) Thể tích của hình chóp S.MNPQ là 3 60 cm .
Phần II. Tự luận. (7,0 điểm).
Bài 1. (1,0 điểm). Rút gọn các biểu thức sau
a) − x ( 2x x + ) 3 2 . 5 3 6 + (x − 2)
b) ( x − )( x + )−( 3 2 2 5 2 5
8x − 6x + 2x): 2x
Bài 2. (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 2
2x y −8xy . b) 2 2
x − 4y + 2x +1 c) 2
x − 4x − 5 .
Bài 3.
(1,0 điểm). Biểu đồ sau biểu diễn số lượng người yêu thích một số loại nước
uống giải khát vào mùa hè khi được hỏi ý kiến tại địa điểm . A
a) Cho biết đây là biểu đồ gì? Loại nước uống nào được nhiều người yêu thích
nhất? b) Lập bảng thống kê cho dữ liệu được biểu diễn trong biểu đồ.
c) Để có biểu đồ trên, người thu thập số liệu đã lấy ý kiến của bao nhiêu người?
Bài 4. (2,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH . Gọi D, E theo
thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ H đến AB, AC .
a) Tứ giác ADHE là hình gì? Vì sao?
b) Gọi O là giao điểm của DE AH ; K là trung điểm của HC .
Chứng minh rằng BO AK HE + DH =1. AB AC
Bài 5. (1,0 điểm). Cho các số x, y thoả mãn điều kiện 2 2
2x + y − 2xy − 6x + 4y + 5 = 0
Tính giá trị của biểu thức M = (x + y + )2022 +(x − )2023 +( y + )2024 1 2 2 -------- HẾT -------
Họ và tên thí sinh: ………………………………………… Họ tên, chữ ký GT 1: ………………………………………. .
Số báo danh: …………………………………………………. . Họ tên, chữ ký GT 2: ………………………………………. .
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Năm học 2024 – 2025 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn Toán lớp 8
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Phần 1. (2,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Chọn A C A D B C A B
Phần 2. (1,0 điểm)
- HS chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong câu hỏi được 0,25 điểm.
- HS chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong câu hỏi được 0,5 điểm.
- HS chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong câu hỏi được 0,75 điểm.
- HS lựa chọn chính xác 04 ý trong câu hỏi được 1 điểm. Ý a) b) c) d) Câu 9 Chọn Sai Đúng Đúng Sai
II. Tự luận (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm
Làm các phép tính, rút gọn biểu thức sau: a) − x ( 2 x x + ) 3 2 . 5 3 6 + (x − 2)
b) ( x − )( x + ) −( 3 2 2 5 2 5
8x − 6x + 2x): 2 .x a) − x ( 2 x x + ) 3 2 . 5 3 6 + (x − 2) 2 3 2 2 3 = − 2 .5 x x − 2 .( x 3 − x) − 2 .6
x + x − 3x 2 + 3x2 − 2 Bài 1. 0,25 3 2 3 2 (1,0 điểm) = 10
x + 6x −12x + x − 6x +12x −8 3 = −9x −8 . 0,25
b) ( x − )( x + ) −( 3 2 2 5 2 5
8x − 6x + 2x): 2x 0,25 = ( x)2 2 − − ( 2 2 5 4x − 3x + ) 1 2 2
= 4x − 25 − 4x + 3x −1 = 3x − 26 . 0,25
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 2
2x y −8xy b) 2 2
x − 4y + 2x +1 c) 2
x − 4x − 5
Phân tích đa thức thành nhân tử: Bài 2. a) 2 2
2x y −8xy 0, 5
(1,5 điểm) = 2xy (x − 4y). b) 2 2
x − 4y + 2x +1 = ( 2 x + x + ) 2 2 1 − 4y 0,25
= (x + )2 − ( y)2 1 2 0,25
= (x +1+ 2y)(x +1− 2y) Trang 1/3 c) 2 x − 4x − 5 2
= x − 5x + x − 5 0,25
= x(x − 5) + x − 5 0,25
= (x − 5)(x +1)
Biểu đồ sau biểu diễn số lượng người yêu thích một số loại nước uống giải khát vào
mùa hè khi được hỏi ý kiến tại địa điểm A .
a) Cho biết đây là biểu đồ gì? Loại nước uống nào được nhiều người yêu thích Bài 3. nhất? (1,0 điểm)
b) Lập bảng thống kê cho dữ liệu được biểu diễn trong biểu đồ.
c) Để có biểu đồ trên, người thu thập số liệu đã lấy ý kiến của bao nhiêu người?
a) Đây là biểu đồ cột. 0,25
Loại nước uống được nhiều người yêu thích nhất là trà tắc. 0,25
b) Bảng thống kê cho dữ liệu này là: Loại nước uống Nước Nước chanh Trà tắc Nước lọc dừa 0,25 Số lượng người 280 371 234 199
c) Người thu thập số liệu đã lấy ý kiến của
280 + 371+ 234 +199 =1084 (người). 0,25
Cho tam giác ABC vuông tại A , có đường cao AH . Gọi D, E theo thứ tự là chân các
đường vuông góc kẻ từ H đến AB, AC .
a) Tứ giác ADHE là hình gì? Vì sao?
b) Gọi O là giao điểm của DE AH ; K là trung điểm của HC . Chứng minh rằng
BO AK HE + DH =1. AB AC Bài 4. (2,5 điểm) B H D O K A E C Trang 2/3
a) Tứ giác ADHE là hình chữ nhật Tứ giác ADHE có: 
DAE = 90° (do tam giác ABC vuông tại A )  0, 5
ADH = 90°(do HD AB tại D ) 
AEH = 90° (do HE AC tại E )
Vậy tứ giác ADHE là hình chữ nhật. 0,25
b) Chứng minh KO là đường trung bình của AHC 0,25
suy ra KOAC AB AC nên OK AB . 0,25
Chứng minh O là trực tâm của A
BK suy ra BO AK . 0,5
DH AC suy ra AD HC = (theo định lí Thalès). AB BC 0, 25
HEAB suy ra AE BH = (theo định lí Thalès). AC BC Suy ra AD AE HC BH BC + = + =
= 1 Mà AD = HE, AE = DH 0,25 AB AC BC BC BC Do vậy HE DH + =1. 0,25 AB AC
Cho các số x, y thoả mãn điều kiện 2 2
2x + y − 2xy − 6x + 4y + 5 = 0
Tính giá trị của biểu thức M = (x + y + )2022 + (x − )2023 + ( y + )2024 1 2 2 Có 2 2
2x + y − 2xy − 6x + 4y + 5 = 0 2 2 2
(x + y − 2xy − 4x + 4y + 4) + (x − 2x +1) = 0 0,5 2 2
(y x + 2) + (x −1) = 0 Bài 5. Mà 2
(y x + 2) ≥ 0 với mọi y, x (1,0 điểm) Và 2
(x −1) ≥ 0 với mọi x Nên 2
(x −1) = 0 ⇒ x −1 = 0 ⇒ x =1 Và 2
(y x + 2) = 0 ⇒ y x + 2 = 0 ⇒ y = 1 − 0,25 Thay x =1, y = 1
− vào M ta được M = ( )2022 + (− )2023 + ( )2024 1 1 1 =1 Vậy nếu 2 2
2x + y − 2xy − 6x + 4y + 5 = 0 thì M =1 0,25 Trang 3/3
Chú ý: + Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm/lỗi; toàn bài không trừ quá 0,5 điểm.
+ Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu không làm tròn.
+ Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương. Trang 4/3
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-8
Document Outline

  • 8_TOÁN _MA TRẬN_MỸ TIẾN
  • 8_TOÁN_ĐỀ_MỸ TIẾN
    • Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
  • 8_TOÁN_ĐÁP ÁN_MỸ TIẾN
  • Đề Thi HK1 Toán 8