Đề học kỳ 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Ý Yên – Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi khảo sát chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/2
PHÒNG GIÁO DC V ĐO TẠO
HUYN Ý YÊN
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG HC K I
NĂM HC 2022 2023
Môn: Toán lp 9
(Thi gian làm bài: 90 phút)
Đề kho sát gm 02 trang.
H và tên hc sinh:……………………………………
S báo danh:………….……………………..……………
Phn I. Trc nghim (2,0 điểm): Hãy chọn phương án trả lời đúng viết ch cái đứng
trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Điu kiện để biu thc
2022
2023x
có nghĩa là
A.
2023x
B .
2023x
C.
2023x
D.
2023x
Câu 2: Vi
1x
thì
2
91 x
bng
A.
B.
31 x
C.
31 x
D.
31x
Câu 3: Các hàm s sau đây, hàm số nào nghch biến trên
A.
25yx
B..
10yx
C.
5 2 1yx
D.
25yx
Câu 4: Đưng thng
4y mx
(mtham s) ct trc hoành tại điểm có hoành độ bng 2
khi và ch khi
A.
2m
B.
2m 
C.
4m
D.
4m 
Câu 5: Góc to bi đưng thẳng nào sau đây với trc
Ox
là ln nht
A.
4yx
B.
51yx
C.
35yx
D.
23yx
.
Câu 6: Cho tam giác
DEF
vuông cân ti
D
,
DH
đường cao
5DF
. Độ dài
đoạn
HF
bng (làm tròn đến ch s thp phân th hai)
A. 2,5. B. 3,54. C. 5. D. 7,07.
Câu 7: Cho đưng tròn (O;R) y cung
2AB R
, bán kính OH vuông góc vi AB ti
K. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. OA > OH B. OK > OA C. AK = KB D. KH = AO.
.
Câu 8: Cho đưng thng d một đim O cách d mt khong 32cm. Xét các đưng tròn
(O;R) không giao nhau vi d. Bán kính R không th
A. 30cm. B. 35cm. C. 20cm. D. 25cm.
Phn II. T luận (8,0 điểm)
Bài 1. (2,5 điểm)
1) Rút gn các biu thc sau:
2
1
10 3 2 5 5
5
A
.
Trang 2/2
4 8 1 2
:
4
22
x x x
B
x
x x x x

vi
0; 4xx
.
2) Tìm
x
, biết
2
3
4 4 1 27xx
.
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hàm s
23y m x m
(1) (vi m là tham s
2m
).
1) V đồ th hàm s (1) vi
1m
.
2) Xác định giá tr của m để đồ thm s (1) ct đưng thng
51yx
ti mt điểm
trên trc tung.
Bài 3. (3,0 điểm)
1) Mt cầu trượt trong công viên có độ dc so vi
mặt đất
0
28
độ cao 2,1m (đưc biu din hình
1). Tính độ dài ca mt cầu trượt (kết qu làm tròn đến
ch s thp phân th nht).
2) Cho đưng tròn
;OR
, đường kính
AB
.
M
là điểm nằm trên đường tròn
;OR
AM BM
(
M
khác
A
). V
OH
vuông góc vi
BM
ti
H
. Tiếp tuyến ti
B
của đường
tròn
;OR
ct
OH
ti
N
.
a) Chng minh
H
là trung đim ca
BM
MN
là tiếp tuyến ca đưng tròn
;OR
.
b) Gi
K
trung điểm ca
HN
. Gi
I
giao điểm ca
BK
vi
;OR
(
I
khác
K
).
Chng minh
MAB
đồng dng
HBN
và ba điểm
, , A H I
thng hàng.
Bài 4. (1,0 điểm)
1) Giải phương trình
44
3. 2 2023 2023x x x x
.
2) Vi a, b, c các s dương thoả mãn điều kin
2abc
. Tìm giá tr ln nht
ca biu thc
2 2 2Q a bc b ca c ab
.
------------ Hết -----------
2,1m
(Hình 1)
28
0
H
A
B
Trang 1
NG DN CHM KHO SÁT CHT LƯNG HC KÌ I NĂM HC 2022-2023
MÔN: TOÁN - LP 9
I. HƯNG DN CHUNG:
- ng dn chm ch trình bày mt cách gii vi các ý bn hc sinh phi trình bày,
nếu hc sinh gii theo cách khác mà đúng và đ các bưc vn cho đim ti đa.
- Đim toàn bài là tng đim ca các ý, các câu và làm tròn đến 0,25
II. ĐÁP ÁN VÀ BIU ĐIM:
Phn I Trc nghim (2,0 đim). Mi câu đúng cho 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
C
D
A
D
B
C
B
Phn I – T lun (8,0 đim)
Câu
Ý
Ni dung trình bày
Đim
Bài 1.
(2,5đ)
1)
(1,75
đ)
( )
2
1
10 3 2 5 5
5
A
= −−+
(
)
25 32 5 5 25 3 5 2 5= + = −+
0,5
25 35 6 5 6= ++ =
0,25
Vi
0; 4
xx>≠
ta có
4 8 12
:
4
22
xx x
B
x
x x xx

=−−

+−

( )( ) ( )
( )
( )( )
( )
( )
4 8 12
:
2
22 2
4 2 8 12 2
:
22 2
xx x
xx
x x xx
xx x x x
x x xx


=−−

+
+−

−−
=
+−
0,25
( )
( ) (
)
( )(
) ( )
4 8 8 12 4
:
22 2
48 3
:
22 2
x xx x x
x x xx
xx x
x x xx
−− +
=
+−
−− +
=
+−
0,25
( )
( )( )
( )
42 2
.
3
22
xx xx
x
xx
−+
=
−+
+−
0,25
4
3
x
x
=
0,25
Trang 2
2,1m
(Hình 1)
28
0
H
A
B
( )
2
2
3
4 4 1 27 2 1 3xx x
+= =
0,25
2)
(0,75
đ)
2 13x
−=
0,25
2 13 2 4 2
21 3 2 2 1
x xx
x xx
−= = =

⇔⇔

−= = =

Vy x = 2, x = -1
0,25
Bài 2.
(1,5đ)
1)
(0,75
đ)
Vi
1m =
hàm s (1) tr thành
4yx=−+
0,25
04
xy=⇒=
ta có đim (0;4) thuc trc Oy
04yx=⇒=
ta có đim (4;0) thuc trc Ox
x
y
y = - x + 4
3
2
1
-1
4
4
3
2
1
O
Đồ th hàm s
4yx=−+
là đưng thng đi qua hai đim (0;4) và
(4;0)
0,5
2)
(0,75
đ)
Đồ th hàm s (1) ct đưng thng
51yx=
khi và ch khi
25m −≠
7m
⇔≠
0,25
Vi
2
m
hàm s
( )
23y m xm= ++
là hàm s bc nht
Đồ th hàm s (1) ct đưng thng
51yx=
ti 1 đim trên trc
tung
31m +=
0,25
4m
⇔=
(tho mãn
7
m
2m
)
Vy
4m =
0,25
Bài 3.
(3,0đ)
1)
(1,0đ)
Xét
AHB
vuông ti H
sin
AH
ABH
AB
=
sin
AH
AB
ABH
⇒=
0,5
0
2,1
4,5( )
sin 28
AB m⇒=
0,25
Vy đ dài ca mt cu trưt xp x
4,5( )m
0,25
Trang 3
2a)
(1,0đ)
Ta có
BOM
cân ti O (OB= OM = R)
OH BM
hay OH là đường cao ca
BOM
OH là đường trung
tuyến , là đường trung trc ca
BOM
H trung điểm ca MB
0,5
HN là trung trc ca MB nên NM =NB
0,25
Chng minh:
BON
=
MON
(c.c.c)
0
90NMO NBO⇒==
MN là tiếp tuyến ca (O,R)
0,25
2b)
(1,0đ)
*) Chng minh đưc
MAB
đồng dng
HBN
(g.g)
0,25
*) và ba đim
, , AH I
thng hàng
MB AB
MAB HBN
HN BN
⇒=
2
2
AB HB HB
BN KN KN
⇒= =
0,25
Chứng minh được:
HAB KBN∆∆
(c.g.c)
HAB KBN⇒=
Chứng minh được
ABI
vuông ti I
IAB KBN⇒=
(cùng phụ vi
IBA
0,25
HAB IAB⇒=
, mà H, I cùng thuc na mặt phẳng b AB nên tia
AI
trùng vi tia
AH
hay 3 đim A, H, I thng hàng.
0,25
Bài 4.
(1,0đ)
1)
(0,5đ)
ĐKXĐ:
x -3
( )
( )
( )
( )
44
4
4
3. 2 2023 2023
1
3 2 2023 1 0 2023 1 0
32
xx x x
xx
xx x x
x
+= +
++ −= + −=
++
0,25
( )
4
(
1 2023 0 1 0
32
/)1 t
x
m
x
x
x
x

+ = −=

++

⇔=
( Vì
4
2023 0
32
x
x
+>
++
)
Vy phương trình có nghim x=1
0,25
O
I
K
H
N
M
B
A
Trang 4
2)
(0,5đ)
2abc
++=
nên ta có
(
)
2
abc abcabc
+ = ++ +
( ) ( )
( )( )
2
a ab ac bc
aab cab
abac
= +++
= ++ +
=++
Áp dng bt đng thc Cô-si cho hai s dương ta có
(
)( )
( ) ( )
2
ab ac
abac
+++
+ +≤
(
) (
)
2
2
ab ac
a bc
+++
+≤
(1)
Chng minh tương t ta có
( )
( )
2
2
ab bc
b ca
+++
+≤
(2)
( )
( )
2
2
ac bc
c ab
+++
+≤
(3)
0,25
Cng (1),(2),(3) ta có
Qabacbc
+++++
( )
2Q abc ++
2.2
Q⇒≤
4Q⇒≤
Du “=” xy ra khi
2
3
abc= = =
Vy giá tr ln nht ca Q là 4 khi
2
3
abc= = =
0,25
---------------- HT ---------------
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I HUYỆN Ý YÊN
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán – lớp 9
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề khảo sát gồm 02 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm): Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng
trước phương án đó vào bài làm.
2022
Câu 1: Điều kiện để biểu thức có nghĩa là x  2023 A. x  2023 B . x  2023 C. x  2023 D. x  2023
Câu 2: Với x  1 thì   2 9 1 x bằng A. 31 x B. 3  1 x C. 3  1 x D. 3  x   1
Câu 3: Các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên A. y  2   5x
B.. y x 10
C. y   5  2 x 1 D. y  2  x  5
Câu 4: Đường thẳng y mx  4 (m là tham số) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 khi và chỉ khi A. m  2 B. m  2 C. m  4 D. m  4
Câu 5: Góc tạo bởi đường thẳng nào sau đây với trục Ox là lớn nhất
A. y x  4 B. y  5  x 1 C. y  3  x  5 D. y  2  x  3.
Câu 6: Cho tam giác DEF vuông cân tại D , DH là đườ . Độ ng cao và DF  5 dài
đoạn HF bằng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) A. 2,5. B. 3,54. C. 5. D. 7,07.
Câu 7: Cho đường tròn (O;R) và dây cung AB  2R , bán kính OH vuông góc với AB tại
K. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. OA > OH B. OK > OA C. AK = KB D. KH = AO..
Câu 8: Cho đường thẳng d và một điểm O cách d một khoảng 32cm. Xét các đường tròn
(O;R) không giao nhau với d. Bán kính R không thể là A. 30cm. B. 35cm. C. 20cm. D. 25cm.
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (2,5 điểm)
1) Rút gọn các biểu thức sau: A     2 1 10 3 2 5  5 . 5 Trang 1/2  4 x 8x   x 1 2  B     : 
 với x  0; x  4. x  2 x  4 x  2 x x     2) Tìm x , biết 2 3
4x  4x  1  27 .
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hàm số y  m  2 x m  3 (1) (với m là tham số và m  2 ).
1) Vẽ đồ thị hàm số (1) với m  1.
2) Xác định giá trị của m để đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng y  5x 1 tại một điểm trên trục tung. A
Bài 3. (3,0 điểm)
1) Một cầu trượt trong công viên có độ dốc so với mặt đất là 0
28 và độ cao là 2,1m (được biểu diễn ở hình 2,1m
1). Tính độ dài của mặt cầu trượt (kết quả làm tròn đến 280
chữ số thập phân thứ nhất). (Hình 1) H B 2) Cho đường tròn  ;
O R, đường kính AB . M là điểm nằm trên đường tròn  ; O Rvà
AM BM ( M khác A ). Vẽ OH vuông góc với BM tại H . Tiếp tuyến tại B của đường tròn  ;
O R cắt OH tại N .
a) Chứng minh H là trung điểm của BM MN là tiếp tuyến của đường tròn  ; O R.
b) Gọi K là trung điểm của HN . Gọi I là giao điểm của BK với  ;
O R ( I khác K ). Chứng minh M
ABđồng dạng HBN và ba điểm ,
A H , I thẳng hàng.
Bài 4. (1,0 điểm) 1) Giải phương trình 4 4
x  3.x  2x  2023x  2023 .
2) Với a, b, c là các số dương thoả mãn điều kiện a b c  2 . Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức Q
2a bc  2b ca  2c ab .
------------ Hết ----------- Trang 2/2
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN - LỚP 9 I. HƯỚNG DẪN CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày,
nếu học sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý, các câu và làm tròn đến 0,25

II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C D A D B C B
Phần I – Tự luận (8,0 điểm) Câu Ý Nội dung trình bày Điểm Bài 1. 1) (2,5đ) (1,75 A = − ( − )2 1 10 3 2 5 + 5 5 đ)
= 2 5 − 3 2 − 5 + 5 = 2 5 − 3( 5 − 2) + 5 0,5 = 2 5 − 3 5 + 6 + 5 = 6 0,25
Với x > 0; x ≠ 4 ta có  4 x
8x   x −1 2  B =  −  :  −  x + 2 x − 4 x −    2 x x   4 x 8x   x 1 2  − 0,25 =  −   −   x + 
( x + )( x − ) : 2 2 2   x  
( x −2) x 
4 x ( x − 2) −8x x −1− 2( x − 2)
= ( x + )( x − ) : 2 2 x ( x − 2)
4x − 8 x − 8x
x −1− 2 x + 4 0,25
= ( x + )( x − ): 2 2 x ( x − 2) 4 − x − 8 xx + 3
= ( x + )( x − ): 2 2 x ( x − 2) 4 − x ( x + 2) x ( x − 2) 0,25
= ( x +2)( x −2). − x +3 4x 0,25 = x − 3 Trang 1 2 3
4x − 4x +1 = 27 ⇔ (2x − )2 1 = 3 0,25 2) ⇔ 2x −1 = 3 0,25 (0,75 2x −1 = 3 2x = 4 x = 2 0,25 đ) ⇔ ⇔ ⇔  2x 1 3  2x 2  − = − = − x = 1 − Vậy x = 2, x = -1 Bài 2. 1)
Với m =1 hàm số (1) trở thành y = −x + 4 0,25
(1,5đ) (0,75 x = 0 ⇒ y = 4 ta có điểm (0;4) thuộc trục Oy 0,5 đ)
y = 0 ⇒ x = 4 ta có điểm (4;0) thuộc trục Ox y 4 3 2 y = - x + 4 1 -1 O 1 2 3 x 4
Đồ thị hàm số y = −x + 4 là đường thẳng đi qua hai điểm (0;4) và (4;0) 2)
Đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng y = 5x −1 khi và chỉ khi 0,25 (0,75
m − 2 ≠ 5 ⇔ m ≠ 7 đ)
Với m ≠ 2 hàm số y = (m − 2) x + m + 3 là hàm số bậc nhất 0,25
Đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng y = 5x −1 tại 1 điểm trên trục tung ⇔ m + 3 = 1 − ⇔ m = 4
− (thoả mãn m ≠ 7 và m ≠ 2 ) 0,25 Vậy m = 4 − Bài 3. 1)
(3,0đ) (1,0đ) Xét AHBA vuông tại H Có  sin AH ABH = AB AH 0,5 2,1mAB =  sin ABH 280 (Hình 1) H B 2,1 0,25 ⇒ AB = ≈ 4,5(m) 0 sin 28
Vậy độ dài của mặt cầu trượt xấp xỉ 4,5(m) 0,25 Trang 2 N K M I H A O B 2a) Ta có B
OM cân tại O (OB= OM = R) 0,5
(1,0đ) OH BM hay OH là đường cao của B
OM ⇒ OH là đường trung
tuyến , là đường trung trực của BOM ⇒ H trung điểm của MB
HN là trung trực của MB nên NM =NB 0,25 Chứng minh: BON = MON (c.c.c) ⇒  =  0
NMO NBO = 90 ⇒ MN là tiếp tuyến của (O,R) 0,25 2b)
*) Chứng minh được MA
B đồng dạng HBN (g.g) 0,25 (1,0đ) *) và ba điểm , , A H I thẳng hàng MB AB 0,25 MAB HBN ∆ ⇒ = AB 2HB HB ⇒ = = HN BN BN 2KN KN
Chứng minh được: HAB K
BN (c.g.c) ⇒  =  HAB KBN Chứng minh được A
BI vuông tại I⇒  = 
IAB KBN (cùng phụ với  IBA 0,25 ⇒  = 
HAB IAB , mà H, I cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ AB nên tia AI 0,25
trùng với tia AH hay 3 điểm A, H, I thẳng hàng. Bài 4. 1) ĐKXĐ: x ≥ -3 (1,0đ) (0,5đ) 4 4
x + 3.x = 2x − 2023x + 2023 ( x x − 0,25 ⇔ x x + 3 − 2) 4 1 4 + 2023(x − ) ( ) 1 = 0 ⇔ + 2023(x − ) 1 = 0 x + 3 + 2 4 ( )  ⇔ −1 x x
+ 2023 = 0 ⇔ x −1 = 0  x + 3 + 2 
x =1 (t / m) 0,25 4 ( Vì x + 2023 > 0) x + 3 + 2
Vậy phương trình có nghiệm x=1 Trang 3 2)
a + b + c = 2 nên ta có (0,5đ)
2a + bc = (a + b + c)a + bc 2
= a + ab + ac + bc
= a(a + b) + c(a + b)
= (a + b)(a + c)
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương ta có ( + + +
a + b)(a + c) (a b) (a c) ≤ 2 0,25
(a + b) + (a + c) ⇒ 2a + bc ≤ (1) 2
Chứng minh tương tự ta có
(a + b) + (b + c) 2b + ca ≤ (2) 2
(a + c) + (b + c) 2c + ab ≤ (3) 2 Cộng (1),(2),(3) ta có
Q a + b + a + c + b + c Q ≤ 2(a + b + c)
Q ≤ 2.2 ⇒ Q ≤ 4 0,25 Dấu “=” xảy ra khi 2
a = b = c = 3
Vậy giá trị lớn nhất của Q là 4 khi 2
a = b = c = 3
---------------- HẾT --------------- Trang 4
Document Outline

  • ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HK 1 - TOÁN 9
  • HD CHẤM KHẢO SÁT HKI - TOÁN 9