Trang 1
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 01
CĂN BẬC HAI
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:- HS biết thế nào là CBH.
- HS hiểu được khái niệm căn bậc hai của một số không âm, ký hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc
hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học.
2. K năng:- HS thưc hiên được:Tính đựợc căn bậc hai của một số, vận dụng được định
0 A B A B
để so sánh các căn bậc hai số học.
- HS thực hiện thành thạo các bài toán về CBH.
3. Thái độ:- Nghiêm túc và hứng thú học tập, trình bày rõ ràng
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: Năng lc t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực
t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hot đng ca GV
Hot đng ca HS
Ni dung
A. Hot đng khi đng ( 5 phút)
Mc tiêu:Hc sinh nh li mt s kiến thc v căn bậc hai đã được hc lp 7
Phương pháp:Hoạt động cá nhân, vấn đáp
Nhim v 1: Gii
phương trình :
a) x
2
= 4 ; b) x
2
= 7
Nhim v 2: Căn bậc
hai ca mt s không
âm a là gì ? ( Đáp án :
Căn bậc hai ca mt s
- Hai hs lên bảng
làm bài
- Lớp theo dõi nhận
xét
Trang 2
không âm a là s x sao
cho : x
2
= a).
GV đặt vấn đề dn dt
vào bài
B. Hot đng hình thành kiến thc.
Hot đng 1: Xây dng định nghĩa căn bậc hai s hc
(10phút)
Mc tiêu: Phát biểu được khái niệm căn bậc hai ca mt s không âm, kí hiu
căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm ca cùng mt s
dương, định nghĩa căn bậc hai s hc.
Phương pháp: S dng vấn đáp gợi m như 1 công cụ để thuyết trình ging gii, hot
động cá nhân, hoạt động nhóm.
Nhiệm vụ: Thực hiện
?1
GV hoàn chỉnh và nêu
tổng quát.
GV: Với a
0
Nếu x =
a
thì ta suy
được gì?
Nếu x
0 và x
2
=a thì ta
suy ra được gì?
GV kết hợp 2 ý trên.
HS vận dụng chú ý
trên vào để giải ?2.
GV giới thiệu thuật
ngữ phép khai phương
Hoạt động nhóm:
GV tổ chức HS giải ?3
theo nhóm.
HS: Thc hin
HS định nghĩa căn
bậc hai số học của
a
0
HS thực hiện ví dụ
1/sgk
HS chú ý theo dõi
HS lên bng thc
hin
HS chú ý nghe
Đại din các nhóm
lên bng làm bài
1. Căn bc hai s hc:
- Căn bậc hai của một số không âm a
là số x sao cho : x
2
= a.
- Số dương a có đúng hai căn bậc hai
là hai số đối nhau: số dương ký hiệu
a
và số âm ký hiệu là
a
- Số 0 có đúng 1 căn bậc hai là chính
sô 0.
Ta viết
0
= 0
* Định nghĩa: (sgk)
* Tổng quát:
( )
2
2
0
; 0 :
x
a R a a x
x a a
=
==
* Chú ý: Với a
0 ta có:
Nếu x =
a
thì x
0 và x
2
= a
Nếu x
0 và x
2
= a thì x =
a
.
Phép khai phương: (sgk).
Hot đng 2: So sánh các căn bậc hai s hc(10 phút)
Trang 3
Mc tiêu: + Tính được căn bậc hai ca mt s hoc mt biu thức là bình phương
ca mt s hoặc bình phương của mt biu thc khác
+ Biết được liên h của phép khai phương với quan h th t và dùng liên
h này để so sánh các s .
Phương pháp: S dng vấn đáp gợi m như 1 công cụ đ thuyết trình ging gii, hot
động cá nhân, hoạt động nhóm.
Hoạt động cá nhân:
Với a và b không âm.
GV gợi ý HS chứng
minh
nếu
ba
thì a < b
GV gợi ý HS phát biểu
thành định lý.
GV đưa ra đề bài ví dụ
2, 3/sgk
GV và lớp nhận xét
hoàn chỉnh lại.
Hoạt động nhóm:
GV cho HS hoạt động
theo nhóm để giải
?4,5/sgk
Lớp và GV hoàn chỉnh
lại.
HS nhắc lại nếu a <
b thì ...
HS phát biu
HS phát biu ni
dung định lý
HS giải.
Đại diện các nhóm
giải trên bảng.
2. So sánh các căn bậc hai số học:
* Định lý: Với a, b
0:
+ Nếu a < b thì
ba
.
+ Nếu
ba
thì
a < b.
* Ví dụ
a) So sánh (sgk)
b) Tìm x không âm :
Ví dụ 1: So sánh 3 và
8
Giải: C1: Có 9 > 8 nên
9
>
8
Vậy
3>
8
C2 : Có 3
2
= 9; (
8
)
2
= 8 Vì 9 > 8
3 >
8
Ví dụ 2: Tìm số x> 0 biết:
a.
x
> 5 b.
x
< 3
Giải:
a. Vì x
0; 5 > 0 nên
x
> 5
x > 25 (Bình phương hai vế)
b. Vì x
0 và 3> 0 nên
x
< 3
x < 9 (Bình phương hai vế)Vậy
0
x <9
C. Hot đng luyn tp ( 8 phút)
Mc tiêu: Áp dng kiến thc lý thuyết để làm bài tp.
Phương pháp: Hoạt động cá nhân, vấn đáp gợi m; hoạt động nhóm
Trang 4
*Giao nhiệm vụ: làm
bài tập 1 (SGK), BT 5
(SBT)
*Cách thức hoạt động:
+ Giao nhiệm vụ: Hoạt
động cá nhân, cặp đôi
Bài tập 5: sbt: So sánh
không dùng bảng số
hay máy tính.
- Để so sánh các
không dùng máy tính
ta làm như thế nào?
- HS nêu vấn đề có thể
đúng hoặc sai
- GV gợi ý câu a ta tách
2 =1+ 1 sau đó so sánh
từng phần
- Yêu cầu thảo luận
nhóm 5’ sau đó cử đại
diện lên trình bày
a\ 2 và
21+
b\ 1 và
31
c\
2 30 vaø 10
d\
3 11 vaø -12
Mỗi tổ làm mỗi câu
+ Thực hiện hoạt
động:
Hoạt động theo
nhóm
Sau 5 phút GV mời
đại diện mỗi nhóm
lên giải.
Bài tp 1:
- Căn bậc hai s hc ca 121 là 11
nên 121 có hai căn bậc hai là 11
-11.
- Căn bậc hai s hc ca 144 là 12
nên 121 có hai căn bậc hai là 12
-12.
- Căn bậc hai s hc ca 169 là 13
nên 121 có hai căn bậc hai là 13và
-13.
.....
Bài tp 5
D. Hot đng vn dng ( 5 phút)
Mc tiêu: Cng c li toàn b kiến thc ca bài
Phương pháp:Vấn đáp gợi mở , luyện tập và thực hành.
- Yêu cầu HS đứng tại
chỗ sử dụng kĩ thuật
hỏi đáp nội dung toàn
bài
- Căn bậc hai số học là
gì? So sánh căn bậc
hai?
- Yêu cầu cá nhân làm
HS đứng tại chỗ trả
lời
HS lên bảng thực
hiện
Bài tp 4
Trang 5
bài 4. a
E. Hot đng tìm tòi, m rng ( 5 phút)
Mc tiêu:Tìm hiu thêm v s ra đời ca dấu căn
Phương pháp: Thuyết trình
- Học thuộc đinh nghĩa,định lý
- Làm các bài tập 5/sgk,5/sbt
+ Dấu căn xuất phát từ chữ la tinh
radex- nghĩa là căn. Đôi khi, chỉ để căn
bậc hai số học của a, người ta rút gọn “
căn bậc hai của a”. Dấu căn gần giống
như ngày nay lần đầu tiên bởi nhà toán
học người Hà Lan Alber Giard vào
năm 1626. Kí hiệu như hiện nay người
ta gặp đầu tiên trong công trình “ Lí
luận về phương pháp” của nhà toán
học người Pháp René Descartes
HS chú ý nghe
Rút kinh nghim:
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
**************************************
Trang 6
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 02
CĂN BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
2
AA=
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:- HS biết dạng của CTBH và HĐT
2
AA=
.
- HS hiểu được căn thức bậc hai, biết cách tìm điều kiện xác định của
A
. Biết cách chứng minh định lý
||
2
aa =
và biết vận dụng hằng đẳng thức
||
2
AA =
để rút gọn biểu thức.
2. K năng: - HS thực hiện được: Biết tìm đk để
A
xác định, biết dùng hằng đẳng thức
||
2
AA =
vào thực hành giải toán.
- HS thực hiện thành thạo hằng đẳng thức để thực hiện tính căn thức bậc hai.
3. Thái độ:Thói quen: Lắng nghe, trung thực tự giác trong hoạt động học.
Tính cách: Yêu thích môn học.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: Năng lc t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực
t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hot đng ca GV
Hot đng ca HS
Ni dung
A. Hot đng khi đng ( 4 phút)
Mc tiêu: To hng thú cho bài mi.
Phương pháp: Hot động cá nhân
Nhiệm vụ 1: Tính
2
5
2
( 7)
Nhiệm vụ 2: Dự đoán rồi
điền dấu ( >, <, =) thích hợp
2
a
a
HS thc hin
Trang 7
Đáp án:
a.
2
5
= 5 =
5
b.
2
( 7)
=
49
= 7 =
7
B. Hot đng hình thành kiến thc.
Hot đng 1: Căn thức bậc hai:( 10 phút)
Mc tiêu: HS biết dạng của CTBH và điều kiện xác định của căn thức bậc hai.
Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, luyện tập và thực hành.
- GV chiếu nội dung ?1
GV cho HS giải ?1.
GV hoàn chỉnh và giới
thiệu thuật ngữ căn bậc
hai của một biểu thức,
biểu thức lấy căn và
định nghĩa căn thức bậc
hai.
GV cho HS biết với g
trị nào của A thì
A
nghĩa.
Cho HS tìm giá trị của x
để các căn thức bậc hai
sau được có nghĩa:
x3
;
x25
GV nhận xét, chốt cách
làm chuẩn.
Chiếu nội dung bài tập
6 yêu cầu HS làm bài
tập 6 /sgk.
HS quan sát ni dung
trên máy chiếu.
1 hc sinh lên bng
thc hin nhanh ?1
HS dưới lớp nhận xét.
HS theo dõi.
HS chú ý nghe, kết
hp quan sát ni dung
SGK.
2 HS lên bng thc
hin
HS dưới lp t làm
vào v, theo dõi và
nhn xét bài bn.
2 HS lên bng thc
hin
HS 1: Làm phn a, b.
HS 2: Làm phn c, d.
Hs dưới lp t làm vào
1. Căn thức bậc hai:
a) Đn: (sgk)
b) Điều kiện có nghĩa
A
:
A
nghĩa
A lấy giá trị
không âm.
c) Ví dụ: Tìm giá trị của x để
các căn thức bậc hai sau có
nghĩa
x3
có nghĩa khi 3x
0
x
0
x25
có nghĩa khi 5 - 2x
0
x
2
5
Bài tp 6:
Trang 8
GV nhn xét, cht cách
làm.
v.
Quan sát, nhn xét bài
ca bn trên bng.
Hot đng 2: Hằng đằng thức
||
2
AA =
(15 phút)
Mc tiêu: HS nắm được hằng đẳng thc
||
2
AA =
, cách chứng minhđịnh lý
||
2
aa =
. Biết vận dụng hằng đẳng thức để làm ví dụ, bài tập.
Phương pháp:Vấn đáp gợi mở, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và
giải quyết vấn đề
Hoạt động cặp
đôi:Thực hiện câu ?3
GV chiếu ?3 trên màn
HS điền vào ô trống.
GV bổ sung thêm dòng
|a | và yêu cầu HS so
sánh kết quả tương ứng
của
2
a
và |a |.
HS quan sát kết quả
trên bảng có ?3 và d
đoán kết quả so sánh
2
a
là |a |
GV giới thiệu định
và tổ chức HS chứng
minh.
GV ghi sẵn đề bài ví dụ
2 và ví dụ 3 trên bảng
phụ.
GV chốt cách làm đúng,
sửa lỗi trình bày cho
học sinh.
GV giới thiệu nội dung
chú ý (SGK-T10)
GV chiếu ví dụ 4 trên
màn
HS hoạt động cặp đôi
hoàn thành bng ca
?3
Đại din 1 2 nhóm
báo cáo kết qu.
Các nhóm khác theo
dõi, đối chiếu kết qu
nhóm mình và nhn
xét.
HS lên bảng giải.
HS dưới lớp theo dõi,
nhận xét bài bạn trên
bảng.
HS chú ý nghe, kết
hp xem SGK.
HS lên bảng giải
HS dưới lớp nhận xét.
2. Hằng đằng thức
||
2
AA =
a)Định lý :
Với mọi số a, ta
2
a
= |a |
Chứng minh: (sgk)
b)Ví dụ: (sgk)
*Chú ý:A
0
2
AA=
=
, : 0
, : 0
A neu A
A neu A
−
* Ví dụ: (sgk)
Tính
( )
777)
121212)
2
2
==
==
b
a
VD3: Rút gọn
( )
1212
2
=
=
( )
12;12 vi
( )
( )
52;25
5252)
2
=
=
vi
b
*Chú ý :
0,
0,
2
2
=
=
AAA
AAA
VD4: Rút gọn
Trang 9
GV nhn xét, cht cách
giải. Lưu ý học sinh:
Khi đưa một biu thc
ra khi du giá tr tuyt
đối cn chú ý ti điều
kiện xác định ca biu
thc.
GV chiếu slide bài tp 8
(a, d). yêu cu HS lên
bng thc hiện tương
t như ví dụ 4
GV nhn xét, có th cho
đim hc sinh.
HS chú ý nghe, rút
kinh nghim.
2 HS lên bng thc
hin
HS dưới lp t làm
vào v, nhn xét bài
bn trên bng.
( )
( )
( )
33
2
36
2
2
)
222
2;2)
aaaab
xxx
xxa
===
==
Bài 8: Rút gọn
( )
( )
( ) ( )
2;23
2323)
)32(;32
3232)
2
2
=
=
==
aa
aad
a
C. Hot đng luyn tp - Cng c (10 phút)
Mục đích: HS nắm chc được điều kiện xác định ca CTBH, hằng đẳng thc
áp dng làm bài tp.
Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động nhóm.
Hỏi :
+
A
nghĩa khio?
+
2
A
bằng gì? Khi A
0 , khi A < 0?
+
( )
2
A
khác với
2
A
như thế nào?
Hoạt động nhóm:
i 9 tr11
(Đưa đề bài lên bảng phụ).
Tìm x, biếtt :
a)
7x
2
=
b)
8x
2
=
c)
6x4
2
=
d)
12x9
2
=
GV nhận xét bài làm của HS
HS lần lượt lên trình bày
. . .
HS hoạt động nhóm . . .
a.x=49; b.x=64; c.x=9;
d.x=16;
HS nhận xét làm trên
bảng, nghe GV nhận xét
D. Hot đng vn dng- tìm tòi, m rng (5 phút)
Mc tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hin mt s tình hung, bài toán có th
đưa về hằng đẳng thc
AA =
2
và mt s kĩ năng khác đã có
Trang 10
Phương pháp: Cá nhân, cặp đôi khá, gii
- Nắm điều kiện xác
định của
A
, định lý.
- Làm các bài tập còn lại
SGK; 12 đến 15/SBT.
Hc sinh nhc li các
kiến thức cơ bản ca
bài.
Rút kinh nghim:
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
**************************************
Trang 11
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 03
LUYỆN TẬP
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc: -Nắm chắc định nghĩa căn bậc hai,căn thức bậc hai, hằng đẳng thức.
2. K năng: - HS thực hiện được: vận dụng định nghĩa căn bậc hai, căn bậc hai số học,
căn thức bậc hai, điều kiện xác định của
A
, định lý so sánh căn bậc hai số học, hằng
đẳng thức
||
2
AA =
để giải bài tập.
HS thưc hiên thành thạo: các bài toán rút gọn căn thức bậc hai.
3. Thái độ:Thói quen: Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học.
Tính cách: chăm học.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: Năng lc t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực
t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hot đng ca GV
Hot đng ca HS
Ni dung
A. Hot đng khi đng (5 phút)
Mc tiêu:
Phương pháp:
Nhiệm vụ:Thực hiện
phép tính sau:
( )
2
174
;
( )
6
34
;
( )
2
23 a
với a < 2
HS lên bng thc
hin.
Trang 12
B. Hot đng luyn tp (26 phút)
Mc tiêu: Áp dng linh hot các kiến thc v CTBH và hằng đẳng thc
||
2
AA =
để làm một số dạng toán cơ bản.
Phương pháp: Hot động cá nhân, hoạt động nhóm, vấn đáp gợi m.
Bài 11/sgk
Hoạt động cá nhân:
Làm bài tập 11
GV cho 4 HS lên bảng
giải. Cả lớp nhận xét
kết quả
Gv chốt cách giải.
Bài tập 12/SGK
GV cho HS hoạt động
cá nhân . Gọi HS lên
làm trên bảng
GV nhận xét, chốt
cách làm dạng toán.
Bài tập 13/SGK
GV hướng dẫn và gợi
ý cho HS thực hành
giải
GV hoàn chỉnh từng
bước.
4 HS lên bng thc
hin.
i lp t làm vào
v, theo dõi và nhn
xét bài ca bn.
HS 1: Làm a, c
HS 2: Làm b, d
HS 1: Làm a, c
HS2: Làm b, d
HS dưới lp nhn
xét
Dạng 1: Tính
Bài 11/sgk. Tính:
a)
49:19625.16 +
= 4.5 + 14:7
=22
b) 36 :
16918.3.2
2
= 36: 18 13
= -11
c)
3981 ==
d)
22
34+
= 5
Dạng 2: Tìm điều kiện xác định
của căn thức
Bài 12/sgk: Tìm x để mỗi căn thức
sau có nghĩa:
a.
72 +x
b.
43 + x
c.
x+1
1
d.
2
1 x+
giải
72) +xa
xác định
5,3
2
7
072 =+ xx
x
c
+1
1
)
xác định
1
010
1
1
+
+
x
x
x
Dạng 3: Rút gọn biểu thức:
Bài 13/sgk Rút gọn biểu thức sau:
a.
2
25aa
với a < 0
b.
2
25 3aa+
với a
0
c.
42
93aa+
= 3a
2
+ 3a
2
= 6a
2
d.
63
5 4 3aa
với a < 0
Giải
a.
2
25aa
với a < 0
Trang 13
Bài tập 14/SGK
Thảo luận cặp đôi:
Làm bài tập 14
GV hướng dẫn và gợi
ý cho HS thực hành
giải ta đưa về hằng
đẳng thức
Yêu cầu thảo luận cặp
đôi rồi cử đại diện cặp
nhanh nhất lên làm
GV hoàn chỉnh từng
bước.
= -2a 5a = -7a; ( vì a <0)
( )
( )
( )
0;13325
325345)
)0(;835
35325)
333
3
2
336
2
2
==
=
=+=
+=+
aaaa
aaaad
aaaa
aaaab
Dạng 4: Phân tích đa thức thành
nhân tử
Bài 14: Phân tích thành nhân tử
( ) ( )( )
2
22
, 3 3 3 3a x x x x = = +
b; x
2
- 6 = ( x -
)6)(6 +x
c; x
2
- 2
2
)3(33 +=+ xx
( )
2
2
55.52) =+ xxxd
C. Hot đng vn dng ( 8 phút)
Mc tiêu: Rèn k năng vận dng công thc a=
2
()a
Phương pháp: HĐ cá nhân
-GV củng có lại kiến thức vừa
luyện tập.
- Yêu cầu cá nhân làm trắc
nghiêm
Câu 1: Biểu thức
( )
2
23
có gía
trị là:
A. 3 -
2
B.
2
-3
C. 7 D. -1
Câu 2: Giá trị biểu thức
( )
2
23
bằng:
A. 1 B.
3
-
2
HS nhc li nhng
kiến thức đã được
luyn tp.
HS tr li bài tp
trc nghim
Trang 14
C. -1 D.
5
D. Hot đng tìm tòi, m rng (5 phút)
Mc tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hin mt s tình hung, bài toán có th
đưa về vn dng công thc a=
2
()a
và mt s kĩ năng khác đã có
Phương pháp: HĐ cá nhân, cặp đôi
Làm trắc nghiệm
Câu 1:
2
)1( x
bằng:
A. x-1 B. 1-x
C.
1x
D. (x-1)
2
Câu 2:
2
)12( +x
bằng:
A. - (2x+1) B.
12 +x
C. 2x+1 D.
12 + x
- Giải các bài tập còn lại sgk.
- Đọc trước bài: Liên hệ giữa phép
nhân và phép khai phương
-
Giải trước ?1/sgk
HS tr li
Rút kinh nghim:
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
**************************************
Trang 15
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 04
LIỆN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc: - Hs biết rút ra các quy tắc khai phương tích, nhân các căn bậc hai
- HS hiểu được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai
phương,.
2. K năng: - HS thưc hiên được :biết dùng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc
nhân các căn bậc hai biến đổi biểu thức.
- HS thưc hiên thành thạo:biết dùng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc
hai trong tính toán .
3. Thái độ: - Thói quen:Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học.
- tính cách: Tự giác
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: Năng lc t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực
t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hot đng ca GV
Hot đng ca HS
Ni dung
A. Hot đng khi đng ( phút)
Mc tiêu:To hng thú cho hc sinh tiếp cn bài mi.
Phương pháp:Hoạt động nhóm.
- Chia lớp làm 2 nhóm, mỗi nhóm
cử một bạn đại diện. Cả lớp cùng
hát bài hát kết thúc bài hát làm
xong 1 bài. Nếu hát xong mà chưa
làm xong đội đó thua cuộc
HS hoạt động nhóm
thc hin
Trang 16
Giải phương trình:
011112
2
=+ xx
B. Hot đng hình thành kiến thc.
Hot đng 1: Định lý.( 10 phút)
Mc tiêu: - Nắm đưc ni dung và cách chứng minh đnh lí v liên h gia phép
nhân và phép khai phương
Phương pháp:Vấn đáp gợi mở, luyện tập, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình
GV yêu cầu cá nhân giải
?1, cử một đại diện lên
làm
- GV: hãy nâng đẳng
thức lên trường hợp
tổng quát?
- GV giới thiệu định
như sgk
- GV: theo định lý
ba.
là gì của ab ?
Vậy muốn chứng minh
định lý ta cần chứng
minh điều gì?
Muốn chứng minh
ba.
là căn bậc hai số
học của ab ta phải chứng
minh điều gì?
- GV: Định lý trên được
mở rộng cho nhiều số
không âm.
1 HS lên bng thc
hin
HS nêu tng quát
HS theo dõi ni dung
định lý
- HS chứng minh.
HS tr li các câu hi
gi ý ca GV
HS chú ý nghe
1. Định lý :
?1
Ta có
16.25 400 20
16. 25 4.5 20
16.25 16. 25
==
==
=
Với 2 số a và b không âm
ta có:
baba .. =
Chứng minh: a
0, b
0 nên
a
,
b
không âm,
a
.
b
XĐ và không âm.
(
a
.
b
)
2
= (
a
)
2
. (
b
)
2
=
ab
a
.
b
căn bậc 2 số học
của ab.
Thế
ab
cũng CBHSH
của ab.
Vậy
ab
=
a
.
b
Chú ý:Định lý trên được mở rộng
cho nhiều số không âm
Hot đng 2: Áp dụng (15 phút)
Mc tiêu: Rút ra ni dung ca hai quy tc t định lý.
Phương pháp:Vấn đáp gợi m, hoạt động cá nhân, hot động nhóm
2. Áp dụng:
Trang 17
- Yêu cầu HS phát biểu
định lý trên thành quy
tắc khai phương một
tích.
- Yêu cầu thảo luận cặp
đôi giải ví dụ 1.
HS giải ?2. GV hoàn
chỉnh lại.
GV: theo định lý
baba .. =
Ta gọi là nhân các căn
bậc hai.
- Yêu cầu cá nhân HS
giải ví dụ 2.
- Cử đại diện HS giải ?3.
Lớp nhận xét. - - - GV
hoàn chỉnh lại
- GV giới thiệu chú ý
như sgk
- GV yêu cầu thảo luận
giải ví dụ 3.
Hoạt động nhóm: làm
?4
GV cho HS giải ?4 theo
nhóm.
GV gọi đại diện các
nhóm lên bảng trình
bày.
HS phát biu
HS hoạt động cặp đôi
thc hin
HS lên bng gii
Lớp nhận xét.
HS phát biểu quy tắc .
HS lên bng thc hin
HS chú ý nghe
HS thc hin
a) Quy tắc khai phương một tích:
(sgk)
với A;B>o ta có:
..A B A B=
Ví dụ 1: Tính:
a.
225.64,0.16,0225.64,0.16,0 =
8,415.8,0.4,0 ==
b.
100.36.25360.250 =
100.36.25=
30010.6.5 ==
b) Quy tắc nhân các căn bậc hai:
(sgk)
Ví dụ 2: Tính
a.
1522575.375.3 ===
b.
9,4.72.209,4.72.20 =
49.36.4=
847.6.2 ==
Chú ý:
1.
, 0 . .A B A B A B =
2.
22
0 ( )A A A A = =
Ví dụ 3: Rút gọn:
a. Với a
0 ta có:
aaaa 27.327.3 =
( )
2
9a=
aa 9|9| ==
(vì a
0)
b.
4242
..99 baba =
2
||3 ba=
Trang 18
Nhận xét bài giải của
HS.
C. Hot đng luyn tp-cng c (7 phút)
Mc tiêu: Có kĩ năng dùng quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai
trong tính toán và biến đổi biu thc.thc.
Phương pháp: cá nhân, hđ nhóm
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm củng cố
kiến thức và làm bài 1 cử 2 HS đại diện
lên trình bày.
Bài 1- Tính: a)
80.45
+
4,14.5,2
b)
52.13455
2 HS lên bảng làm HS khác làm bài vào
vở
- GV: nhận xét bài của HS
+ GV yêu cu HS: trình bày 1 hệ thống li
định lí khai phương n bậc hai và hai quy
tc tươngng
Nhắc lại quy tắc khai phương một tích?
Nhắc lại quy tắc nhân các căn bậc hai ?
GV:Hệ thống toàn bộ kiến thức cơ bản .
+ Với A và B là các biểu thức không âm ,
ta có :
.AB A B=
;(
A
)
2
=
2
A
= A
HS trình bày
E. Hot đng vn dng- tìm tòi, m rng ( phút)
Mc tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hin mt s tình hung, bài toán có th đưa
v quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai và mt s kĩ năng khác đã
Phương pháp: Cá nhân, cặp đôi khá, gii
+ Học bài , nắm các định lý, quy tắc . -
Quy tắc khai phuơng một tích
- Quy tắc nhân các căn bậc hai :
GV: Hướng dẫn HS cách giải bài tập 26
câu b như sau :
+ Bình phương hai vế
+ So sánh các bình phương với
nhau.
HS chú ý nghe và tr
li các câu hi ca
GV
Trang 19
+ Vận dụng định lí :Với a > 0 , b>
thì a > b <=> a
2
> b
2
.
GV: Nhắc HS kết quả trên được xem
một định lí .
+ Làm các bài tập 22->27 ( SGK.14-15)
+ Đọc và tìm hiểu trước bài ( liên hệ
giữa phép chia và phép khai phương )
Rút kinh nghim:
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
*************************************
Trang 20
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 05
LUYỆN TẬP
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1.Kiến thc:
-HS biết vn dng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thc bc hai trong
tính toán và biến đổi biu thc.
2. K năng:
- Rèn kĩ năng tính nhẩm, tính nhanh vn dng các phép biến đổi làm các bài tp chng minh, rút gn,
tìm x và so sánh.
3. Thái độ:
- Ch động phát hin chiếm lĩnh tri thức mi. Biết đưa kiến thức, kĩ năng mới v kiến thức, kĩ năng quen
thuc.
- Biết nhận xét đánh giá bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết qu hc tp ca mình.
- Tích cc, ch động, cn thn và chính xác.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: Năng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lc
t học,năng lực tính toán.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hot đng ca GV
Hot đng ca HS
Ni dung
A. Hot đng khi đng (5 phút)
Mc tiêu:Nhc li các kiến thc v quy tc khai phương một tích và nhân các căn
thc bc hai, áp dng quy tc vào thc hin các bài tp liên quan.
Phương pháp: Phát hin và gii quyết vấn đề, vấn đáp
- GV: Nêu quy tc khai
phương một tích và quy
tắc nhân các căn bậc hai.
Áp dng tính:
2, 5. 30. 48
Hs: Tr li
2, 5. 30. 48
=
2, 5.30.48
=
2, 5.10.3.48
=
25.144
=
25. 144
= 5.12 = 60

Preview text:

Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 01 CĂN BẬC HAI I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức:- HS biết thế nào là CBH.
- HS hiểu được khái niệm căn bậc hai của một số không âm, ký hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc
hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học.
2. Kỹ năng:- HS thưc hiên được:Tính đựợc căn bậc hai của một số, vận dụng được định
lý 0  A B A B để so sánh các căn bậc hai số học.
- HS thực hiện thành thạo các bài toán về CBH.
3. Thái độ:- Nghiêm túc và hứng thú học tập, trình bày rõ ràng
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động ( 5 phút)
Mục tiêu:Học sinh nhớ lại một số kiến thức về căn bậc hai đã được học ở lớp 7
Phương pháp:Hoạt động cá nhân, vấn đáp Nhiệm vụ 1: Giải - Hai hs lên bảng phương trình : làm bài a) x2 = 4 ; b) x2 = 7 - Lớp theo dõi nhận xét Nhiệm vụ 2: Căn bậc hai của một số không âm a là gì ? ( Đáp án :
Căn bậc hai của một số Trang 1 không âm a là số x sao cho : x2 = a).
GV đặt vấn đề dẫn dắt vào bài
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động 1: Xây dựng định nghĩa căn bậc hai số học (10phút)
Mục tiêu: Phát biểu được khái niệm căn bậc hai của một số không âm, kí hiệu
căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số
dương, định nghĩa căn bậc hai số học.
Phương pháp: Sử dụng vấn đáp gợi mở như 1 công cụ để thuyết trình giảng giải, hoạt
động cá nhân, hoạt động nhóm.
Nhiệm vụ: Thực hiện HS: Thực hiện
1. Căn bậc hai số học: ?1 HS định nghĩa căn
- Căn bậc hai của một số không âm a bậc hai số học của
là số x sao cho : x2 = a. a  0
- Số dương a có đúng hai căn bậc hai HS thực hiện ví dụ
là hai số đối nhau: số dương ký hiệu GV hoàn chỉnh và nêu − 1/sgk
là a và số âm ký hiệu là a tổng quát.
- Số 0 có đúng 1 căn bậc hai là chính GV: Với a  0 sô 0.
Nếu x = a thì ta suy HS chú ý theo dõi Ta viết 0 = 0 được gì?
* Định nghĩa: (sgk)
Nếu x  0 và x2 =a thì ta * Tổng quát: suy ra được gì? GV kết hợp 2 ý trên. HS vận dụng chú ý   HS lên bảng thực x 0 
a R; a  0 : a = x  trên vào để giải ?2.  hiện x = a =  ( a)2 2 GV giới thiệu thuật
ngữ phép khai phương HS chú ý nghe
* Chú ý: Với a  0 ta có: Hoạt động nhóm:
Nếu x = a thì x  0 và x2 = a GV tổ chức HS giải ?3
Nếu x  0 và x2 = a thì x = a . theo nhóm. Đại diện các nhóm
Phép khai phương: (sgk). lên bảng làm bài
Hoạt động 2: So sánh các căn bậc hai số học(10 phút) Trang 2
Mục tiêu: + Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương
của một số hoặc bình phương của một biểu thức khác
+ Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên
hệ này để so sánh các số .
Phương pháp: Sử dụng vấn đáp gợi mở như 1 công cụ để thuyết trình giảng giải, hoạt
động cá nhân, hoạt động nhóm.
Hoạt động cá nhân: HS nhắc lại nếu a <
2. So sánh các căn bậc hai số học:
Với a và b không âm. b thì ... GV gợi ý HS chứng minh
nếu a b thì a < b HS phát biểu
* Định lý: Với a, b 0:
GV gợi ý HS phát biểu HS phát biểu nội + Nếu a < b thì thành định lý. dung định lý a b .
GV đưa ra đề bài ví dụ HS giải.
+ Nếu a b thì 2, 3/sgk a < b. GV và lớp nhận xét * Ví dụ hoàn chỉnh lại. Đại diện các nhóm a) So sánh (sgk) Hoạt động nhóm: giải trên bảng. b) Tìm x không âm : GV cho HS hoạt động
Ví dụ 1: So sánh 3 và 8 theo nhóm để giải
Giải: C1: Có 9 > 8 nên 9 > 8 Vậy ?4,5/sgk 3> 8 Lớp và GV hoàn chỉnh
C2 : Có 32 = 9; ( 8 )2 = 8 Vì 9 > 8 lại.  3 > 8
Ví dụ 2: Tìm số x> 0 biết:
a. x > 5 b. x < 3 Giải:
a. Vì x  0; 5 > 0 nên x > 5
 x > 25 (Bình phương hai vế)
b. Vì x  0 và 3> 0 nên x < 3
 x < 9 (Bình phương hai vế)Vậy 0  x <9
C. Hoạt động luyện tập ( 8 phút)
Mục tiêu: Áp dụng kiến thức lý thuyết để làm bài tập.
Phương pháp: Hoạt động cá nhân, vấn đáp gợi mở; hoạt động nhóm Trang 3
*Giao nhiệm vụ: làm + Thực hiện hoạt Bài tập 1: bài tập 1 (SGK), BT 5 động:
- Căn bậc hai số học của 121 là 11 (SBT)
nên 121 có hai căn bậc hai là 11
*Cách thức hoạt động: và -11. + Giao nhiệm vụ: Hoạt
- Căn bậc hai số học của 144 là 12
động cá nhân, cặp đôi
nên 121 có hai căn bậc hai là 12 Bài tập 5: sbt: So sánh và -12. không dùng bảng số
- Căn bậc hai số học của 169 là 13 hay máy tính.
nên 121 có hai căn bậc hai là 13và - Để so sánh các mà -13. không dùng máy tính ta làm như thế nào? .....
- HS nêu vấn đề có thể Bài tập 5 đúng hoặc sai
- GV gợi ý câu a ta tách Hoạt động theo 2 =1+ 1 sau đó so sánh nhóm từng phần Sau 5 phút GV mời - Yêu cầu thảo luận đại diện mỗi nhóm
nhóm 5’ sau đó cử đại lên giải. diện lên trình bày a\ 2 và 2 +1 b\ 1 và 3 −1 c\ 2 30 vaø 10 d\ −3 11 vaø -12 Mỗi tổ làm mỗi câu
D. Hoạt động vận dụng ( 5 phút)
Mục tiêu: Củng cố lại toàn bộ kiến thức của bài
Phương pháp:Vấn đáp gợi mở , luyện tập và thực hành. - Yêu cầu HS đứng tại HS đứng tại chỗ trả Bài tập 4 chỗ sử dụng kĩ thuật lời hỏi đáp nội dung toàn bài
- Căn bậc hai số học là HS lên bảng thực gì? So sánh căn bậc hiện hai? - Yêu cầu cá nhân làm Trang 4 bài 4. a
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( 5 phút)
Mục tiêu:Tìm hiểu thêm về sự ra đời của dấu căn
Phương pháp: Thuyết trình
- Học thuộc đinh nghĩa,định lý HS chú ý nghe
- Làm các bài tập 5/sgk,5/sbt
+ Dấu căn xuất phát từ chữ la tinh
radex- nghĩa là căn. Đôi khi, chỉ để căn
bậc hai số học của a, người ta rút gọn “
căn bậc hai của a”. Dấu căn gần giống
như ngày nay lần đầu tiên bởi nhà toán
học người Hà Lan Alber Giard vào
năm 1626. Kí hiệu như hiện nay người
ta gặp đầu tiên trong công trình “ Lí
luận về phương pháp” của nhà toán
học người Pháp René Descartes Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
************************************** Trang 5
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 02 2
CĂN BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A = A I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức:- HS biết dạng của CTBH và HĐT 2 A = A .
- HS hiểu được căn thức bậc hai, biết cách tìm điều kiện xác định của A . Biết cách chứng minh định lý 2 a |
= a | và biết vận dụng hằng đẳng thức 2 A |
= A | để rút gọn biểu thức.
2. Kỹ năng: - HS thực hiện được: Biết tìm đk để A xác định, biết dùng hằng đẳng thức 2 A |
= A | vào thực hành giải toán.
- HS thực hiện thành thạo hằng đẳng thức để thực hiện tính căn thức bậc hai.
3. Thái độ:Thói quen: Lắng nghe, trung thực tự giác trong hoạt động học.
Tính cách: Yêu thích môn học.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động ( 4 phút)
Mục tiêu: Tạo hứng thú cho bài mới.
Phương pháp: Hoạt động cá nhân Nhiệm vụ 1: Tính HS thực hiện 2 5 và 2 ( 7 − )
Nhiệm vụ 2: Dự đoán rồi
điền dấu ( >, <, =) thích hợp 2 a a Trang 6 Đáp án: a. 2 5 = 5 = 5 2 ( 7 − ) b. = 49 = 7 = 7 −
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động 1: Căn thức bậc hai:( 10 phút)
Mục tiêu: HS biết dạng của CTBH và điều kiện xác định của căn thức bậc hai.
Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, luyện tập và thực hành. - GV chiếu nội dung ?1 HS quan sát nội dung
1. Căn thức bậc hai: GV cho HS giải ?1. trên máy chiếu. 1 học sinh lên bảng thực hiện nhanh ?1 GV hoàn chỉnh và giới HS dưới lớp nhận xét. a) Đn: (sgk)
thiệu thuật ngữ căn bậc
b) Điều kiện có nghĩa A :
hai của một biểu thức, HS theo dõi.
A có nghĩa A lấy giá trị biểu thức lấy căn và không âm.
định nghĩa căn thức bậc
c) Ví dụ: Tìm giá trị của x để hai.
các căn thức bậc hai sau có GV cho HS biết với giá nghĩa
trị nào của A thì A có HS chú ý nghe, kết
3x có nghĩa khi 3x  0  x nghĩa. hợp quan sát nội dung  0 SGK.
5 − 2x có nghĩa khi 5 - 2x  0
Cho HS tìm giá trị của x  5 x 
để các căn thức bậc hai 2 HS lên bảng thực 2
sau được có nghĩa: 3x ; hiện 5 − 2x HS dưới lớp tự làm vào vở, theo dõi và GV nhận xét, chốt cách nhận xét bài bạn. làm chuẩn. Bài tập 6: Chiếu nội dung bài tập 6 yêu cầu HS làm bài 2 HS lên bảng thực tập 6 /sgk. hiện HS 1: Làm phần a, b. HS 2: Làm phần c, d.
Hs dưới lớp tự làm vào Trang 7 GV nhận xét, chốt cách vở. làm. Quan sát, nhận xét bài của bạn trên bảng.
Hoạt động 2: Hằng đằng thức 2 A | = A |(15 phút)
Mục tiêu: HS nắm được hằng đẳng thức 2 A |
= A |, cách chứng minhđịnh lý 2 a |
= a | . Biết vận dụng hằng đẳng thức để làm ví dụ, bài tập.
Phương pháp:Vấn đáp gợi mở, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề Hoạt động cặp HS hoạt động cặp đôi
2. Hằng đằng thức 2 A | = A |
đôi:Thực hiện câu ?3 hoàn thành bảng của GV chiếu ?3 trên màn ?3 a)Định lý : HS điền vào ô trống.
Với mọi số a, ta có 2 a = |a |
GV bổ sung thêm dòng Đại diện 1 – 2 nhóm |a | và yêu cầu HS so báo cáo kết quả. Chứng minh: (sgk)
sánh kết quả tương ứng của 2 a và |a |.
b)Ví dụ: (sgk) HS quan sát kết quả Các nhóm khác theo *Chú ý:A  0 2
A = A = trên bảng có ?3 và dự
dõi, đối chiếu kết quả  , A neu : A  0 đoán kết quả so sánh nhóm mình và nhận  − , A neu : A  0 2 a là |a | xét.
* Ví dụ: (sgk) GV giới thiệu định lý và tổ chức HS chứng Tính minh. a) 122 = 12 = 12
GV ghi sẵn đề bài ví dụ HS lên bảng giải. b) (− 7)2 = − 7 = 7 2 và ví dụ 3 trên bảng HS dưới lớp theo dõi, phụ. nhận xét bài bạn trên VD3: Rút gọn 2 bảng. ( 2 − )1 = 2 −1 = 2 − ; 1 (vi 2  ) 1 GV chốt cách làm đúng, 2 b) (2 − 5) = 2 − 5 sửa lỗi trình bày cho = 5 − ; 2 (vi2  5) học sinh. HS chú ý nghe, kết *Chú ý : GV giới thiệu nội dung hợp xem SGK. 2 A = , A A  0 chú ý (SGK-T10) HS lên bảng giải 2 A = − , A A  0 GV chiếu ví dụ 4 trên HS dưới lớp nhận xét. VD4: Rút gọn màn Trang 8 GV nhận xét, chốt cách HS chú ý nghe, rút
a) (x − 2)2 ; x  2 giải. Lưu ý học sinh: kinh nghiệm.
(x − 2)2 = x − 2 = x − 2 Khi đưa một biểu thức 6
b) a = (a )2 3 3 3 = a = −a
ra khỏi dấu giá trị tuyệt
đối cần chú ý tới điều Bài 8: Rút gọn 2
kiện xác định của biểu 2 HS lên bảng thực
a) (2 − 3) = 2 − 3 = thức. hiện 2 − 3; (2  3) HS dưới lớp tự làm d 3 )
(a − 2)2 = 3 a − 2
GV chiếu slide bài tập 8 vào vở, nhận xét bài = (
3 2 − a); (a  2) (a, d). yêu cầu HS lên bạn trên bảng. bảng thực hiện tương tự như ví dụ 4 GV nhận xét, có thể cho điểm học sinh.
C. Hoạt động luyện tập - Củng cố (10 phút)
Mục đích: HS nắm chắc được điều kiện xác định của CTBH, hằng đẳng thức và áp dụng làm bài tập.
Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động nhóm. Hỏi :
HS lần lượt lên trình bày
+ A có nghĩa khi nào? . . . 2
+ A bằng gì? Khi A 0 , khi A < 0? (
A)2 2 +
khác với A như thế nào?
Hoạt động nhóm: bài 9 tr11
(Đưa đề bài lên bảng phụ). Tìm x, biếtt :
a) x2 = 7 HS hoạt động nhóm . . .
x2 = − 8 a.x=49; b.x=64; c.x=9; b) d.x=16; 2
c) 4x = 6 HS nhận xét làm trên
9x2 = − 12 bảng, nghe GV nhận xét d)
GV nhận xét bài làm của HS
D. Hoạt động vận dụng- tìm tòi, mở rộng (5 phút)
Mục tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hiện một số tình huống, bài toán có thể
đưa về hằng đẳng thức A2 = A và một số kĩ năng khác đã có Trang 9
Phương pháp: Cá nhân, cặp đôi khá, giỏi - Nắm điều kiện xác Học sinh nhắc lại các
định của A , định lý. kiến thức cơ bản của
- Làm các bài tập còn lại bài. SGK; 12 đến 15/SBT. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
************************************** Trang 10
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 03 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức: -Nắm chắc định nghĩa căn bậc hai,căn thức bậc hai, hằng đẳng thức.
2. Kỹ năng: - HS thực hiện được: vận dụng định nghĩa căn bậc hai, căn bậc hai số học,
căn thức bậc hai, điều kiện xác định của A , định lý so sánh căn bậc hai số học, hằng đẳng thức 2 A |
= A | để giải bài tập.
HS thưc hiên thành thạo: các bài toán rút gọn căn thức bậc hai.
3. Thái độ:Thói quen: Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học. Tính cách: chăm học.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động (5 phút) Mục tiêu: Phương pháp: Nhiệm vụ:Thực hiện HS lên bảng thực phép tính sau: hiện. (4− )2 17 ; − 4 (− )6 3 ; 3 (a − )2 2 với a < 2 Trang 11
B. Hoạt động luyện tập (26 phút)
Mục tiêu: Áp dụng linh hoạt các kiến thức về CTBH và hằng đẳng thức 2 A | = A |
để làm một số dạng toán cơ bản.
Phương pháp: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm, vấn đáp gợi mở. Bài 11/sgk Dạng 1: Tính Hoạt động cá nhân: 4 HS lên bảng thực
Bài 11/sgk. Tính: Làm bài tập 11 hiện.
a) 16. 25 + 196 : 49 = 4.5 + 14:7
GV cho 4 HS lên bảng Dưới lớp tự làm vào =22
giải. Cả lớp nhận xét
vở, theo dõi và nhận b) 36 : 3 . 2 2 18 . − 169 = 36: 18 – 13 kết quả xét bài của bạn. = -11 Gv chốt cách giải. c) 81 = 9 = 3 d) 2 2 3 + 4 = 5
Dạng 2: Tìm điều kiện xác định của căn thức Bài tập 12/SGK
Bài 12/sgk: Tìm x để mỗi căn thức GV cho HS hoạt động sau có nghĩa: cá nhân . Gọi HS lên
a. 2x + 7 b. − 3x + 4 làm trên bảng HS 1: Làm a, c 1 HS 2: Làm b, d c. d. 2 1 + x −1+ x GV nhận xét, chốt giải cách làm dạng toán.
a) 2x + 7 xác định 7
x +   x  − = − 2 7 0 5 , 3 2 1 c) xác định −1+ x 1   0  1 − + x  0 −1+ xx  1
Dạng 3: Rút gọn biểu thức:
Bài 13/sgk Rút gọn biểu thức sau: a. 2
2 a − 5a với a < 0 Bài tập 13/SGK b. 2
25a + 3a với a  0 GV hướng dẫn và gợi ý cho HS thực hành HS 1: Làm a, c giải HS2: Làm b, d c. 4 2
9a + 3a = 3a2 + 3a2 = 6a2 d. 6 3
5 4a − 3a với a < 0 GV hoàn chỉnh từng HS dưới lớp nhận Giải bước. xét a. 2
2 a − 5a với a < 0 Trang 12
= -2a – 5a = -7a; ( vì a <0) b) 25 2
a + 3a = (5a)2 + 3a = 5a + 3a = 8 ; a (a  ) 0 d 5 ) 4 6 a − 3 3 a = 5 (2a )2 3 − 3 3 a = 5 2 3 a − 3 3 a = 13 3 − a ;(a  0)
Dạng 4: Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 14: Phân tích thành nhân tử
a x − = x − ( )2 2 2 , 3
3 = (x − 3)(x + 3) Bài tập 14/SGK
Thảo luận cặp đôi:
b; x2 - 6 = ( x - 6)(x + 6) Làm bài tập 14 c; x2 - 2 2
3x + 3 = (x + 3) GV hướng dẫn và gợi
d )x − 2 5.x + 5 = (x − )2 2 5 ý cho HS thực hành giải ta đưa về hằng đẳng thức
Yêu cầu thảo luận cặp
đôi rồi cử đại diện cặp nhanh nhất lên làm GV hoàn chỉnh từng bước.
C. Hoạt động vận dụng ( 8 phút)
Mục tiêu: Rèn kỹ năng vận dụng công thức a= 2 ( a)
Phương pháp: HĐ cá nhân
-GV củng có lại kiến thức vừa HS nhắc lại những luyện tập. kiến thức đã được
- Yêu cầu cá nhân làm trắc luyện tập. nghiêm
Câu 1: Biểu thức (3 − )2 2
có gía HS trả lời bài tập trị là: trắc nghiệm A. 3 - 2 B. 2 -3 C. 7 D. -1
Câu 2: Giá trị biểu thức ( 3 − )2 2 bằng: A. 1 B. 3 - 2 Trang 13 C. -1 D. 5
D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (5 phút)
Mục tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hiện một số tình huống, bài toán có thể
đưa về vận dụng công thức a= 2
( a) và một số kĩ năng khác đã có
Phương pháp: HĐ cá nhân, cặp đôi Làm trắc nghiệm HS trả lời Câu 1: 2 (x − ) 1 bằng: A. x-1 B. 1-x C. x −1 D. (x-1)2 Câu 2: 2 (2x + ) 1 bằng: A. - (2x+1) B. 2x + 1 C. 2x+1 D. − 2x + 1
- Giải các bài tập còn lại sgk.
- Đọc trước bài: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương - Giải trước ?1/sgk Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
************************************** Trang 14
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 04
LIỆN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức: - Hs biết rút ra các quy tắc khai phương tích, nhân các căn bậc hai
- HS hiểu được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương,.
2. Kỹ năng: - HS thưc hiên được :biết dùng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc
nhân các căn bậc hai biến đổi biểu thức.
- HS thưc hiên thành thạo:biết dùng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai trong tính toán .
3. Thái độ: - Thói quen:Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học. - tính cách: Tự giác
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động ( phút)
Mục tiêu:Tạo hứng thú cho học sinh tiếp cận bài mới.
Phương pháp:Hoạt động nhóm.
- Chia lớp làm 2 nhóm, mỗi nhóm HS hoạt động nhóm
cử một bạn đại diện. Cả lớp cùng thực hiện
hát bài hát kết thúc bài hát làm
xong 1 bài. Nếu hát xong mà chưa
làm xong đội đó thua cuộc Trang 15 Giải phương trình: 2
x − 2 11x +11 = 0
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động 1: Định lý.( 10 phút)
Mục tiêu: - Nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Phương pháp:Vấn đáp gợi mở, luyện tập, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình
GV yêu cầu cá nhân giải 1 HS lên bảng thực
1. Định lý :
?1, cử một đại diện lên hiện ?1 làm 16.25 = 400 = 20 Ta có 16. 25 = 4.5 = 20  16.25 = 16. 25 - GV: hãy nâng đẳng
Với 2 số a và b không âm thức lên trường hợp HS nêu tổng quát tổng quát?
- GV giới thiệu định lý HS theo dõi nội dung ta có: a b
. = a. b như sgk định lý
Chứng minh: Vì a  0, b  0 nên
- GV: theo định lý a. b - HS chứng minh.
a , b XĐ và không âm, a . là gì của ab ? b XĐ và không âm. Vậy muốn chứng minh
HS trả lời các câu hỏi định lý ta cần chứng gợi ý của GV
Có ( a . b )2 = ( a )2. ( b )2 = minh điều gì? ab  a Muốn chứng minh
. b là căn bậc 2 số học
a. b là căn bậc hai số của ab.
học của ab ta phải chứng
Thế mà ab cũng là CBHSH minh điều gì? của ab.
Vậy ab = a . b
Chú ý:Định lý trên được mở rộng HS chú ý nghe
cho nhiều số không âm
- GV: Định lý trên được mở rộng cho nhiều số không âm.
Hoạt động 2: Áp dụng (15 phút)
Mục tiêu: Rút ra nội dung của hai quy tắc từ định lý.
Phương pháp:Vấn đáp gợi mở, hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm 2. Áp dụng: Trang 16 - Yêu cầu HS phát biểu HS phát biểu
a) Quy tắc khai phương một tích: định lý trên thành quy (sgk) tắc khai phương một với A;B>o ta có: .
A B = A. B tích. HS hoạt động cặp đôi Ví dụ 1: Tính:
- Yêu cầu thảo luận cặp thực hiện a. đôi giải ví dụ 1. 16 , 0 64 , 0 . 225 . = 16 , 0 . 64 , 0 . 225 = , 0 15 . 8 , 0 . 4 = 8 , 4 b. 250.360 = 25 36 . 100 . = 25. 36. 100 = 5.6.10 = 300 HS lên bảng giải HS giải ?2. GV hoàn Lớp nhận xét. chỉnh lại. GV: theo định lý
a. b = a b .
b) Quy tắc nhân các căn bậc hai: Ta gọi là nhân các căn HS phát biểu quy tắc . (sgk) bậc hai. - Yêu cầu cá nhân HS Ví dụ 2: Tính giải ví dụ 2. a. 3. 75 = 75 . 3 = 225 = 15
- Cử đại diện HS giải ?3. HS lên bảng thực hiện b. 20. 72. 9 , 4 = 20.72. 9 , 4 Lớp nhận xét. - - - GV = 4.36 49 . hoàn chỉnh lại = 2.6.7 = 84 Chú ý: 1. - GV giới thiệu chú ý HS chú ý nghe , A B  0  .
A B = A. B như sgk 2. 2 2
A  0  ( A) = A = A
Ví dụ 3: Rút gọn: - GV yêu cầu thảo luận HS thực hiện a. Với a  0 ta có: giải ví dụ 3. a 3 . 27a = a 3 .27a
Hoạt động nhóm: làm = (9a)2 = = ?4
| 9a | 9a (vì a  0) GV cho HS giải ?4 theo b. 2 4 2 4
9a b = 9. a . b 2 = 3| a | b nhóm. GV gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày. Trang 17 Nhận xét bài giải của HS.
C. Hoạt động luyện tập-củng cố (7 phút)
Mục tiêu: Có kĩ năng dùng quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai
trong tính toán và biến đổi biểu thức.thức.
Phương pháp: HĐ cá nhân, hđ nhóm
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm củng cố
kiến thức và làm bài 1 cử 2 HS đại diện lên trình bày. Bài 1- Tính: a) 45.80 + 14 . 5 , 2 ,4 b) 5 45 − 13. 52
2 HS lên bảng làm HS khác làm bài vào vở
- GV: nhận xét bài của HS
+ GV yêu cầu HS: trình bày 1’ hệ thống lại
định lí khai phương căn bậc hai và hai quy HS trình bày tắc tương ứng
Nhắc lại quy tắc khai phương một tích?
Nhắc lại quy tắc nhân các căn bậc hai ?
GV:Hệ thống toàn bộ kiến thức cơ bản .
+ Với A và B là các biểu thức không âm ,
ta có : AB = A. B ;( A )2 = 2 A = A
E. Hoạt động vận dụng- tìm tòi, mở rộng ( phút)
Mục tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hiện một số tình huống, bài toán có thể đưa
về quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai và một số kĩ năng khác đã có
Phương pháp: Cá nhân, cặp đôi khá, giỏi
+ Học bài , nắm các định lý, quy tắc . - HS chú ý nghe và trả
Quy tắc khai phuơng một tích lời các câu hỏi của
- Quy tắc nhân các căn bậc hai : GV
GV: Hướng dẫn HS cách giải bài tập 26 câu b như sau : + Bình phương hai vế
+ So sánh các bình phương với nhau. Trang 18
+ Vận dụng định lí :Với a > 0 , b>
thì a > b <=> a2> b2.
GV: Nhắc HS kết quả trên được xem là một định lí .
+ Làm các bài tập 22->27 ( SGK.14-15)
+ Đọc và tìm hiểu trước bài ( liên hệ
giữa phép chia và phép khai phương ) Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
************************************* Trang 19
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 05 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh: 1.Kiến thức:
-HS biết vận dụng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong
tính toán và biến đổi biểu thức. 2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng tính nhẩm, tính nhanh vận dụng các phép biến đổi làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh. 3. Thái độ:
- Chủ động phát hiện chiếm lĩnh tri thức mới. Biết đưa kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen thuộc.
- Biết nhận xét đánh giá bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập của mình.
- Tích cực, chủ động, cẩn thận và chính xác.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực
tự học,năng lực tính toán.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động (5 phút)
Mục tiêu:Nhắc lại các kiến thức về quy tắc khai phương một tích và nhân các căn
thức bậc hai, áp dụng quy tắc vào thực hiện các bài tập liên quan.
Phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp - GV: Nêu quy tắc khai Hs: Trả lời phương một tích và quy 2, 5. 30. 48
tắc nhân các căn bậc hai. = 2,5.30.48 Áp dụng tính: 2, 5. 30. 48 = 2, 5.10.3.48 = 25.144 = 25. 144 = 5.12 = 60 Trang 20