Trang 1
CHỦ ĐỀ: CĂN THỨC BẬC HAI
A. KẾ HOẠCH CHUNG
Phân
phi thi
gian
Tiến trình dy hc
Tiết 1
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN
THC
KT1: Căn bậc hai số học
KT2: So sánh các CBH số học
KT3: Căn thức bậc hai.
Tiết 2
KT4:Hằng đẳng thức
AA
2
=
HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Tiết 3
HOẠT ĐỘNG VN DNG
HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, M RNG
B. K HOCH DY HC:
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Hiu khái niệm căn bc hai ca s không âm, hiệu căn bc hai, phân biệt được
căn bậc hai dương căn bậc hai âm ca cùng mt s dương, định nghĩa căn bậc
hai s hc.
- Biết được liên h ca phép khai phương vi quan h th t dùng liên h này để
so sánh các s.
- Hc sinh hiu r thế nào là căn thức bậc hai.
- Nhn biết được biểu thức lấy căn điều kiện tồn tại căn thức bậc hai. Nm vng
hằng đẳng thức
AA
2
=
.
- Vận dụng điều kiện tồn tại căn thức bậc hai, điều kiện xác định của một phân thức,
hằng đẳng thức
AA
2
=
để giải các bài toán liên quan.
2. Kỹ năng:
- Tính được căn bậc hai ca s hoc biu thức bình phương ca s hoc bình
phương của biu thc khác.
- So sánh được các s thc ( s vô t).
- Giải các dạng bất phương trình một ẩn.
- Rút gọn biểu thức có sử dụng hằng đẳng thức
AA
2
=
* Hình thành cho học sinh các kĩ năng khác:
- Thu thập và xử lý thông tin.
Trang 2
- Làm việc nhóm trong việc thực hiện dự án dạy học của giáo viên.
- Viết và trình bày trước đám đông.
- Học tập và làm việc tích cực chủ động và sáng tạo.
3. Thái độ:
- Rèn luyện tư duy lôgíc, tính cn thn, trung thc, chính xác.
- Nghiêm túc, tích cực, chủ động, độc lập và hợp tác trong hoạt động nhóm.
- Say sưa, hứng thú trong học tập và tìm tòi nghiên cứu.
4. Các năng lực chính hướng tới sự hình thành và phát triển ở học sinh:
- Năng lực hợp tác: Tổ chức nhóm học sinh hợp tác thực hiện các họat động.
- Năng lực tự học, tự nghiên cứu: Học sinh tự giác tìm tòi, lĩnh hội kiến thức
phương pháp giải quyết các bài tập và tình huống.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh biết cách huy động nhng kiến thức đã
học để giải quyết các câu hỏi, biết cách giải quyết các tình huống trong giờ học.
- Năng lực thuyết trình, báo cáo: Phát huy khả năng báo cáo trước tập thể, khả
năng thuyết trình.
II. Chuẩn bị của GV và HS
1. Chuẩn bị của GV:
- Soạn KHBH
- Chuẩn bị phương tiện dạy học: Phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của HS:
- Làm BTVN
- Trả lời các câu hỏi được giáo viên giao từ tiết trước.
III. Bảng mô tả các mức độ nhận thức và năng lực được hình thành:
Bng mô t các mức độ nhn thc
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng thp
Vn dng cao
Nhận biết được
căn bậc hai số học
Học sinh áp dng
tính được các căn
bậc hai số học, từ
đó suy ra căn bậc
hai của 1 số
dương
Vn dng tính
được các biểu
thức chứa căn bậc
hai số học
Vn dng so sánh
các số vô tỉ
Học sinh nm
được điều kiện
tồn tại căn thức
bậc hai
Học sinh hiểu
được vì sao phải
tìm điều kiện để
căn bậc hai tồn
tại, biết được điều
kiện để tồn tại căn
bậc hai
Vn dng xác
định điều kiện để
tồn tại căn bậc hai
của các biểu thức
đơn giản
Vn dng xác
định điều kiện để
tồn tại căn bậc hai
của các biểu thức
phức tạp
AA =
2
Nhận biết được
hằng đẳng thức
AA =
2
Học sinh biết cách
áp dụng hằng
đẳng thức
AA =
2
Vn dng trực
tiếp
AA =
2
Phải biến đổi biểu
thức rồi mới vận
dụng
AA =
2
Trang 3
IV. Các câu hỏi/bài tập theo từng mức độ
IV.Thiết kế câu hỏi/bài tập theo các mức độ
MC
ĐỘ
NI
DUNG
CÂU HI/BÀI TP
NB
Căn bậc
hai s
hc
C1: Căn bậc hai của 25 là:
A.5 B. -5 C. 625 D.
5
So sánh
các CBH
số học
C2: So sánh
64
25
;
16
49
C3: Tìm x biết:
a/
x
= 15 b/2
x
= 14 c/
2x
<
16
Căn thức
bậc hai.
C4:Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa?
a)
3
a
b)
a5
c)
a4
d)
73 +a
Hằng
đẳng
thức
AA
2
=
C5: Tính:
a)
2
)1,0(
b)
2
)3,0(
c)
2
)3,1(
d)
2
)4,0(4,0
C6: Tính:
a)
2
15
b)
( )
2
3
c)
2
)45( +
d)
( )
2
31
TH
Căn bậc
hai số
học
C7: Rút gọn các biểu thức sau:
a/
16
.
25
+
196
:
49
b/ 36 :
18.3 . 2
2
-
169
c/
81
d/
2 2
34+
So sánh
các CBH
số học
C8: So sánh
a/ 2 và
2
+ 1; b/ 1 và
3
- 1; c/ 2
31
và 10
C9:Tìm số x không âm biết
a/
x
> 2 b/
x
<1
Căn thức
bậc hai.
C10: Tính cạnh một hình vuông biết diện tích của bằng diện
tích của hình ch nhật có chiều rộng 3, 5 m và chiều dài 14 m.
C11:Tìm điều kiện của x để các căn thức sau xác định?
a)
4x
b)
3 7x +
c)
9x - 5
Hằng
đẳng
thức
AA
2
=
C12: Rút gọn các biểu thức sau:
a)
2
)32(
b)
2
)113(
c)
2
2a
( a 0) d)
2
2)(a3
(a <2)
C13:Rút gn a)
2
5)(x +
với x
0;
b)
2
2)(b
với b
0
Trang 4
VDT
Căn bậc
hai số
học
C14:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a/ x
2
3 b/ x
2
- 6 c/ x
2
+ 2 x
3
+ 3 d/ x
2
- 2
5
x +5
C15:Giải các phương trình
a/ x
2
- 5= 0 b/ x
2
- 2
11
x +11 =0
C16:Chứng minh
a) (
1 - 3
)
2
= 4 - 2
3
b)
32-4
-
3
= -1
Căn thức
bậc hai.
C17:Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa?
a)
1
3
x +
b)
35x
c)
2
4 x
d)
2
37x +
Hằng
đẳng
thức
AA
2
=
C18:. Rút gọn các biểu thức sau
a/
2
2 a 5 . a
với a < 0 b/
2
25a 3. a +
với a >0
C19: Rút gọn:
a)
2
5)(x +
với x
0
b)
2
2)(b
với b
0
c)
6
a
với a
0
VDC
Căn thức
bậc hai.
C20:Tìm x để các căn thức sau xác định
a)
7)3)(x(2x
b)
7x)3)(4(5x
2
+
c)
13x
x2
+
d)
4x-3
2018-
e)
723x
413x
2
+
+
Hằng
đẳng
thức
AA
2
=
C21:Rút gọn biểu thức:
a)
347324 ++
b)
7287411
c)
612336615 +
d)
3 5 3 5 + +
C22:Giải phương trình:
a)
532813232222 =++++ xxxx
b)
1267242 =+++ xxxx
;
c)
21212 =++ xxxx
V. Tiến trình dạy học:
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG.
*Mc tiêu:
- To s chú ý ca học sinh để vào bài mi
- Tạo tình huống để học sinh tiếp cận điều kiện tồn tại căn bậc hai
*Ni dung, phương thức tổ chức:
+) Chuyển giao:
Trang 5
Chia lớp thành 4 nhóm. Các nhóm viết câu trả lời ra bảng phụ trả lời các câu hỏi
sau:
C1: Tìm căn bậc hai của 25?
C2: số âm có căn bậc hai không? Để số a có căn bậc hai cần điều kiện gì?
+) Thực hiện
- Các nhóm thảo luận đưa ra các phương án trả lời cho các câu hỏi . Viết kết quả
vào bảng phụ.
- Giáo viên quan sát, theo di các nhóm. Giải thích câu hỏi nếu các nhóm không
hiểu nội dung các câu hỏi.
+) Báo cáo, thảo luận
- Các nhóm HS treo bảng phụ viết câu trả lời cho các câu hỏi.
- HS quan sát các phương án trả lời của các nhóm bạn.
- HS đặt câu hỏi cho các nhóm bạn để hiểu hơn về câu trả lời.
- GV quan sát, lng nghe, ghi chép.
+) Đánh giá, nhận xét, tổng hợp:
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của các nhóm, ghi nhận
tuyên dương nhóm câu trả lời tốt nhất. Động viên các nhóm còn lại tích cực, cố
gng hơn trong các hoạt động học tiếp theo.
* Sản phẩm:
+ Các phương án gii quyết được hai câu hỏi đặt ra ban đầu.
- Tùy vào chất lượng câu trả lời của HS, GV thể đặt vấn đề: Như vậy cả hai
bài toán trên đều dẫn đến việc tính căn bậc hai, điều kiện tồn tại căn bậc hai. Để hiểu
r hơn về căn bậc hai ta cùng nghiên cưú bài học hôm nay
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIÊN THỨC
2.1. HTKT1: Căn bậc hai số học
a) HĐ 2.1.1: Căn bậc hai số học
- Mục tiêu:
+ Hc sinh biết được căn bậc hai số học của 1 số a không âm. Mỗi số a không âm có 2
căn bậc 2 là 2 số đối nhau
+ Vận dụng định nghĩa căn bậc 2 để giải các bài toán liên quan.
+ Tích cực trong học tập, có ý thức trong hoạt động cá nhân, nhóm.
- Nội dung, phương thức tổ chức:
+ Chuyển giao:
./GV: yêu cầu HS nhc lại:
? Thế nào là căn bậc hai của một số a không âm
Trang 6
? Một số dương a có mấy căn bậc hai
? Tìm căn bậc hai của 0
./ GV yêu cầu HS làm ?1
+ Thực hiện: Học sinh suy nghĩ và trả lời
+ Báo cáo, thảo luận: Chỉ định một học sinh bất kì trình bày lời giải, các học sinh
khác thảo luận để hoàn thiện lời giải.
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp chốt kiến thức: Trên cơ sở câu trả lời của học sinh,
giáo viên chuẩn hóa lời giải, từ đó nêu định nghĩa căn bậc hai số học của số a không
âm. HS viết bài vào vở.
* Định nghĩa:
Định nghĩa(sgk)
Ví dụ1: Căn bậc hai số học của 16 là
16
(= 4)
Căn bậc hai số học của 5 là
5
Chú ý: (sgk)
- Sản phẩm: Lời giải ?2 và ?3; Học sinh biết được nội dung định nghĩa căn bậc hai số
học và các chú ý khi làm bài.
b) HĐ 2.1.2: Luyện tập:
Cho học sinh làm bài
Bài tập
Gợi ý
Tìm căn bạc hai số học của mỗi số
sau rồi suy ra căn bậc hai của
chúng:
121;144;256; 361; 2025
2.2. HTKT 2: So sánh các căn bậc hai số học
a. HĐ 2.2.1: So sánh các căn bậc hai số học
- Mục tiêu:
+ Học sinh biết so sánh các căn bậc hai số học của 2 số a và b không âm.
+ Vận dụng định lý về so sánh để giải các bài toán liên quan.
+ Tích cực trong học tập, có ý thức trong hoạt động cá nhân, nhóm.
- Nội dung, phương thức tổ chức:
+ Chuyển giao:
GV: Học sinh làm việc theo nhóm bài tập :
So sánh
64
25
16
49
+ Thực hiện: Học sinh suy nghĩ và làm vào bảng nhóm.
+ Báo cáo, thảo luận: Một học sinh bất kì trình bày lời giải của nhóm, các nhóm khác
thảo luận để hoàn thiện lời giải.
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp chốt kiến thức: Trên cơ sở câu trả lời của học sinh,
giáo viên chuẩn hóa lời giải, từ đó nêu định lý về so sánh các căn bậc 2. HS viết bài
vào vở.
* Định lý: Với hai số a, b không âm nếu a < b thì
a
<
b
.
- Sản phẩm: Lời giải bài tập
Trang 7
So sánh 1 và
2
; 2 và
5
Học sinh biết cách so sánh các căn bậc 2.
b) HĐ 2.2.2: Luyện tập:
Cho học sinh làm bài ?4, ?5
Bài tập
Gợi ý
Tìm số x không âm biết
a/
x
> 2
b/
x
<1
Muốn tìm số không âm x biết x thoả mãn một
điều kiện ta làm thế nào ?
x
> 2 nghĩa là
x
>
4
Vì x
0 nên
x
>
4
x > 4
2.3. HTKT3: Căn thức bậc hai.
a) HĐ 2.3.1: Định nghĩa căn thức bậc hai.
- Mục tiêu:
+ Hc sinh hiu r thế nào là căn thức bậc hai.
+ Nhn biết được biểu thức lấy căn và điều kiện tồn tại căn thức bậc hai.
+ Vận dụng điều kiện tồn tại căn thức bậc hai, điều kiện xác định của một phân thức
để giải các bài toán liên quan.
+ Tích cực trong học tập, có ý thức trong hoạt động nhóm.
- Nội dung, phương thức tổ chức:
+ Chuyển giao:
GV: Học sinh làm việc cá nhân giải quyết ví dụ sau.
VÍ DỤ
GỢI Ý
Cho hình ch nhật ABCD đường
chéo AC = 3cm cạnh BC = x
(cm). Tính độ dài cạnh AB?
Tam giác ABC vuông tại B nên theo định
Pitago ta có: AB
2
+ BC
2
= AC
2
Hay: AB
2
= 3
2
x
2
Vậy độ dài cạnh AB là: AB =
2
x9
D A
C B
Ta nói
2
x9
là căn thức bậc hai của 9 – x
2
Còn 9 x
2
là biểu thức lấy căn.
+ Thực hiện: Học sinh suy nghĩ và làm ví dụ vào giấy nháp.
+ Báo cáo, thảo luận: Chỉ định một học sinh bất trình bày lời giải, các học
sinh khác thảo luận để hoàn thiện lời giải.
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp chốt kiến thức: Trên sở câu trả lời của học
sinh, giáo viên chuẩn hóa lời giải, từ đó nêu định nghĩa căn thức bậc hai. HS viết i
vào vở.
* Định nghĩa căn thức bậc hai: Khi A một BTĐS t
A
căn thức bậc hai
của A. A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
- Sản phẩm: Lời giải VD; Học sinh biết được nội dung của định nghĩa căn thức bậc
hai.
VÍ DỤ
GỢI Ý
Trang 8
- Nhng số như thế nào mới căn
bậc hai?
- Tđó suy ra căn thức bậc hai xác
định khi nào?
- Nhng số không âm mới có căn bậc hai.
-
A
xác định khi và chỉ khi A không âm.
+ Thực hiện: Học sinh suy nghĩ và trả lời câu hỏi trên.
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp chốt kiến thức: Trên sở câu trả lời của học
sinh, giáo viên chuẩn hóa lời giải, từ đó chốt lại cách tìm điều kiện của biến để căn
thức bậc hai xác định. HS viết bài vào vở.
b) HĐ 2.3.2: Luyện tập:
GV: Cho hs làm việc theo nhóm giải quyết bài tập sau:
Bài 1:
GỢI Ý
Tìm điều kiện của x để các căn
thức sau xác định?
a)
4x
b)
3 7x +
c)
9x - 5
d)
1) -3)(x (2x +
a)
4x
xác định khi 4x
0 hay x
0
Vậy x
0 thì
4x
xác định.
b)
3 7x +
xác định khi 7x + 3
0
hay x
7
3
Vậy x
7
3
thì
3 7x +
xác định.
c)
9x - 5
xác định khi 5- 9x
0 hay x
9
5
Vậy x
9
5
thì
9x - 5
xác định.
d)
1) -3)(x (2x +
xác định khi (2x+3)(x-1)
0
+
+
2
3
x
1x
01x
032x
01x
032x
Vậy x
2
3
x1;
thì
1) -3)(x (2x +
xác định
*Sản phẩm: Kết quả bài làm thể hiện trên vở bài tập
TIẾT2.
2.4. HTKT4: Hằng đẳng thức
AA
2
=
a) HĐ 2.4.1: Hằng đẳng thức
AA
2
=
:
- Mục tiêu:
+ Học sinh chứng minh được định SGK trang 9, hiu nm vng hằng đẳng thức
AA
2
=
.
Trang 9
+ Vận dụng hằng đẳng thức
AA
2
=
để giải các bài toán liên quan.
+ Tích cực trong học tập, có ý thức trong hoạt động nhóm.
- Nội dung, phương thức tổ chức:
+ Chuyển giao:
GV: Học sinh làm ?3.
VÍ DỤ
GỢI Ý
*Học sinh làm ?3
Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng:
a
-2
-1
0
2
3
a
2
2
a
a
HS rút ra nhận xét:
2
a
=
a
* Học sinh thực hiện hoạt động sau:
Chứng minh định lí: Với mọi số a ta có:
2
a
=
a
Điền số thích hợp vào ô trống trong
bảng:
a
-2
-1
0
2
3
a
2
4
1
0
4
9
2
a
2
1
0
2
3
a
2
1
0
2
3
+ Thực hiện: Học sinh suy nghĩ và làm ví dụ vào giấy nháp.
+ Báo cáo, thảo luận: Chỉ định một học sinh bất trình bày lời giải, các học
sinh khác thảo luận để hoàn thiện lời giải.
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp chốt kiến thức: Trên sở câu trả lời của học
sinh, giáo viên chuẩn hóa lời giải. HS viết bài vào vở.
* Định lí: (Sgk/9)
- Sản phẩm: Lời giải VD; Học sinh biết CM định lí.
b) HĐ 2.4.2: Luyện tập
GV: Cho hs làm việc theo nhóm bài tập sau:
Bài tập
Gợi ý
1) Tính:
a)
2
15
b)
( )
2
3
c)
( )
2
31
d)
2
)45( +
2) Rút gn:
a)
2
5)(x +
với x
0
b)
2
2)(b
với b
0
1)
a)
151515
2
==
b)
( )
333
2
==
c)
( )
133131
2
==
d)
4545)45(
2
+=+=+
2)
a)
2
5)(x +
với x
-5
=
5x5x +=+
(vì x
- 5 nên x + 5
0)
b)
2
2)(b
với b
2
=
b22b =
(vì b
2 nên b 2
0)
Trang 10
c)
6
a
với a
0
c)
6
a
với a
0
=
( )
33
2
3
a aa ==
(vì a
0 nên a
3
0)
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP.
- Mục tiêu: Hs được củng cố định nghĩa căn bậc hai số học của số không âm a các
định lý về đã học về căn bậc 2 để giải bài tập
+ Cng c điều kiện tồn tại căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
AA
2
=
.
+ Rn luyn kĩ ng giải các dạng bất phương trình một ẩn.
+ Rn luyn kĩ năng rút gọn biểu thức có sử dụng hằng đẳng thức
AA
2
=
+ Thái độ làm bài nghiêm túc.
+ Cẩn thận trong tính toán và nghiêm túc trong học tập, tích cực trong học tập.
- Nội dung, phương thức tổ chức:
+ Chuyển giao: u cầu hs hoàn thành bài tập vào vở.
Bài tập
Gợi ý- Đáp số
Bài 1: Tìm x biết:
a/
x
= 15
b/2
x
= 14
c/
2x
<
16
Bài 2: Bài số 5 SBT tr4: So sánh
a/ 2
2
+ 1
b/ 1
3
- 1
c/ 2
31
10
Bài 3:Tính cạnh một hình vuông
biết diện tích của bằng diện tích
Bài 1: Tìm x biết:
a/
x
= 15
x = 15
2
. Vậy x = 225
b/2
x
= 14
x
= 7
x = 49
c/ Ta có 4 =
16
. Với x
0 ta có
2x
<
16
2x < 16
x < 8
Vậy 0
x < 8
Bài 2: Bài số 5 SBT tr4:
a/ Ta có 1 < 2
1 <
2
1 + 1 <
2
+ 1
Hay 2 <
2
+ 1
b/ Ta có 4 > 3
4
>
3
2 >
3
2 1 >1
1 >
3
- 1
c/ Ta có 31 > 25
31
>
25
31
> 5
2
31
> 10
Bài 3:
Giải
Trang 11
của hình ch nhật chiều rộng 3,
5 m và chiều dài 14 m.
<=> x = 7; x = -7
Vì x > 0 nên x = 7 nhận được
Vậy cạnh hình vuông là 7m.
Bài 4.Với giá trị nào của a thì mỗi
căn thức sau có nghĩa?
a)
3
a
b)
a5
c)
a4
d)
73 +a
Bài 5.Tính:
a)
2
)1,0(
b)
2
)3,0(
c)
2
)3,1(
d)
2
)4,0(4,0
Bài 6 Rút gọn các biểu thức sau:
a)
2
)32(
b)
2
)113(
c)
2
2a
với a 0
d)
2
2)(a3
với a <2
Diện tích hình ch nhật là
3, 5 . 14 = 49 m
2
Gọi cạnh hình vuông là x(m) Đk x >0
Ta có x
2
= 49
<=> x = 7; x = -7
Vì x > 0 nên x = 7 nhận được
Vậy cạnh hình vuông là 7m.
Bài 4.
a)
3
a
có nghĩa a 0
Vậy a 0 thì
3
a
có nghĩa.
b)
a5
có nghĩa a 0
Vậy a 0thì
a5
có nghĩa.
c)
a4
có nghĩa 4 a 0
a 4
Vậy a 4thì
a4
có nghĩa.
d)
73 +a
có nghĩa 3a + 7 0
a
3
7
Vậy a
3
7
thì
73 +a
có nghĩa.
Bài 5 Tính:
a)
1,01,0)1,0(
2
==
b)
3,03,0)3,0(
2
==
c)
3,13,1)3,1(
2
==
d)
16,04,0.4,04,0.4,0)4,0(4,0
2
===
Bài 6.Rút gọn các biểu thức sau:
a)
3232)32(
2
==
b)
311113)113(
2
==
c)
2
2a
với a 0
=
22a a=
(vì a 0)
d)
2
2)(a3
với a <2
=...
+ Thực hiện: cá nhân hs hoàn thành bài tập
Trang 12
+ Báo cáo, thảo luận: Chỉ định một học sinh bất kì đứng tại chỗ trả lời, các học sinh
khác thảo luận để hoàn thiện lời giải.
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp: Chốt lại cách làm, chỉ ra lỗi sai mà nhiều hs cùng mc
phải
- Sản phẩm: Kết quả bài làm thể hiện trên vở bài tập
TIẾT3.
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG.
- Mục tiêu:Thông qua 1 số dạng bài tập:
+ Cng c điều kiện tồn tại căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
AA
2
=
.
+ Rn luyn kĩ ng giải các dạng bất phương trình một ẩn.
+ Rn luyn kĩ năng rút gọn biểu thức có sử dụng hằng đẳng thức
AA
2
=
+ Thái độ làm bài nghiêm túc.
+ Cẩn thận trong tính toán và nghiêm túc, tích cực trong học tập.
- Nội dung, phương thức tổ chức:
+ Chuyển giao: Giao nhiệm vụ cho học sinh hoạt động nhóm hoàn thành bài tập
Bài tập
Gợi ý- Đáp số
Bài 1 Với gtrị nào của x thì mỗi
căn thức sau có nghĩa?
a)
1
3
x +
b)
35x
c)
2
4 x
d)
2
37x +
Bài 2.Chứng minh
a) (
1 - 3
)
2
= 4 - 2
3
b)
32-4
-
3
= -1
Bài 1.
a)
1
3
x +
có nghĩa x -1
b)
35x
có nghĩa x
3
5
c)
2
4 x
có nghĩa
22x
d)
2
37x +
có nghĩa với mọi giá trị của x
Bài 2 Chứng minh
a/ Biến đổi vế trái ta có
(
1 - 3
)
2
= 3 2
3
+ 1
= 4 - 2
3
b/ Biến đổi vế trái ta có
32-4
-
3
=
2
1) 3(
-
3
=
13
-
3
=
3
-1 -
3
= -1
Trang 13
Bài 3.Rút gọn các biểu thức sau:
a/
16
.
25
+
196
:
49
b/ 36 :
18.3 . 2
2
-
169
c/
81
d/
2 2
34+
e)
2
(5 2 3)
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau
a/
2
2 a 5 . a
với a < 0
b/
2
25a 3. a +
với a >0
Bài số 5:
Phân tích các đa thức sau thành
nhân tử
a/ x
2
3
b/ x
2
- 6
c/ x
2
+ 2 x
3
+ 3
d/ x
2
- 2
5
x +5
Bài số 6: Giải các phương trình
a/ x
2
- 5= 0
b/ x
2
- 2
11
x +11 =0
Kết luận: Vậy vế trái = vế phải.
Đẳng thức được chứng minh
Bài 3.Rút gọn các biểu thức sau:
a/
16
.
25
+
196
:
49
= 4.5 + 14 :7
= 20 + 2 = 22
b/ 36 :
18.3 . 2
2
-
169
= 36 :
2
18
- 13
= 2 13 = - 11
c/
81
=
9
=3
d/
5251694
2
==+=+
2
3
e)
2
(5 2 3)
=
5 2 3
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau
a/ Ta có
)a a Vi (5a -a 2 -
5a - a2
0 a a víi . a
2
a===
=
0
52
b/
2
2
25a 3. a ( a 0)
( 5a) 3 5a 3a
5 a 3a ( Vi a 0 5 0)
8
a
a
a
+
= + = +
= + =
=
Bài số 5:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a/ x
2
3 = x
2
- (
3
)
2
= ( x -
3
)(x +
3
)
b/ x
2
- 6 = x
2
- (
6
)
2
= ( x -
6
) (x +
6
)
c/ x
2
+ 2 x
3
+ 3
=x
2
+ 2 x
3
+(
3
)
2
= ( x +
3
)
2
d/ x
2
- 2
5
x +5
= x
2
- 2 x
5
+(
5
)
2
= ( x -
5
)
2
Bài số 6: Giải các phương trình
a/ x
2
- 5= 0
Trang 14
x
2
- (
5
)
2
= 0
( x -
5
)(x +
5
)= 0
x -
5
= 0 hoặc x +
5
= 0
x =
5
hoặc x = -
5
Vậy phương trình đã cho hai nghiệm x =
5
; x = -
5
b/ x
2
- 2
11
x +11 =0
x
2
- 2
11
x +(
11
)
2
= 0
( x -
11
)
2
=0
x =
11
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=
11
+ Thực hiện: HS hoạt động nhóm trả lời trên bảng nhóm
+ Báo cáo, thảo luận: Đại diện hs trong nhóm báo cáo kết quả
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp: GV chốt lại kiến thức: Điều kiện tồn tại căn thức bậc
hai và hằng đẳng thức
AA
2
=
- Sản phẩm: Kết quả bài tập thể hiện trên bảng nhóm.
5. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG.
- Mục tiêu:
+ Cng c điều kiện tồn tại căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
AA
2
=
.
+ Rn luyn kĩ ng giải các dạng bất phương trình một ẩn.
+ Rn luyn kĩ năng rút gọn biểu thức có sử dụng hằng đẳng thức
AA
2
=
+ Thái độ làm bài nghiêm túc.
+ Cẩn thận trong tính toán và nghiêm túc trong học tập, tích cực trong học tập.
- Nội dung, phương thức tổ chức:
+ Chuyển giao:
Bài 1: Tìm x để các căn thức sau xác định
a)
7)3)(x(2x
KQ:
2
3
x7;x
b)
7x)3)(4(5x
2
+
KQ:
7
4
x
c)
4x-3
2018-
KQ:
4
3
x
d)
13x
x2
+
KQ:
2x
3
1-
e)
723x
413x
2
+
+
KQ:
23
7-
x
Trang 15
Yêu cầu các em vận dụng tốt cách giải bất phương trình tích và thương để giải.
Bài 2:Rút gọn biểu thức:
GV: Hướng dẫn HS đưa về hằng đẳng thức
AA
2
=
a)
347324 ++
b)
7287411
c)
21222246
d)
612336615 +
e)
3 5 3 5 + +
Bài 3:
Giải phương trình:
a)
532813232222 =++++ xxxx
b)
1267242 =+++ xxxx
;
c)
21212 =++ xxxx
+ Thực hiện:
.) HS hoạt động cá nhân hoàn thành các bài tập bài 1.
.) HS hoạt động nhóm trả lời trên bảng nhóm bài 2, bài 3
+ Báo cáo, thảo luận:
.) Đại diện hs trong nhóm báo cáo kết quả
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp: GV chốt lại kiến thức: điều kiện tồn tại căn thức bậc
hai và hằng đẳng thức
AA
2
=
.
- Sản phẩm: Kết quả bài tập thể hiện trên phiếu học tập, vở ghi, bảng nhóm.
Trang 16
Bài học: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
A/ KẾ HOẠCH CHUNG:
Phân phối
thời gian
Tiến trình dạy học
Tiết 1
Hoạt động khởi động
Hoạt động hình thành kiến thức
ND 1: Liên hệ giữa
phép nhân và phép
khai phương
Tiết 2
ND 2: Liên hệ giữa
phép chia và phép
khai phương
Tiết 3, 4
Hoạt động luyện tập
Hoạt động vận dụng
Hoạt động tìm tòi, mở rộng
B/KẾ HOẠCH DẠY HỌC:
I/Mc tiêu bài hc:
a. Về kiến thức:
+ Học sinh nm được nội dung cách chứng minh định về liên hgia phép nhân
và phép khai phương, liên hệ gia phép chia và phép khai phương
+ Vận dụng kiến thức để khai phương một tích khai phương một thương, nhân, chia
các căn thức bậc hai
+ Biết vận dụng kiến thức giải các bài toán thực tế
b. Về kỹ năng:
kỹ năng dùng các quy tc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai, khai
phương một thương, chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức
+ Hình thành kỹ năng giải quyết các bài toán liên quan đến khai phương một thương,
nhân chia hai căn bậc hai
+ Hình thành cho học sinh các kĩ năng khác:
- Thu thập và xử lý thông tin.
- Tìm kiếm thông tin và kiến thức thực tế, thông tin trên mạng Internet.
- Làm việc nhóm trong việc thực hiện dự án dạy học của giáo viên.
- Viết và thuyết trình trước tập thể.
- Học tập và làm việc tích cực chủ động và sáng tạo.
c. Thái độ:
+ Nghiêm túc, tích cực, chủ động, độc lập và hợp tác trong hoạt động nhóm
+ Cẩn thận, chính xác trong làm toán
+ Say sưa, hứng thú trong học tập và tìm tòi nghiên cứu liên hệ thực tiễn
d. Các năng lc chnh hưng ti hnh thnh v phát trin hc sinh:
- Năng lực hợp tác: Tổ chc nhóm hc sinh hp tác thc hin các hoạt động.
Trang 17
- Năng lực tự học, tự nghiên cứu: Học sinh t giác tìm tòi, lĩnh hi kiến thc và
phương pháp gii quyết bài tp và các tình hung.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh biết cách huy động các kiến thức đã học để gii
quyết các câu hi. Biết cách gii quyết các tình hung trong gi hc.
- Năng lực sử dụng công nghệ thông tin: Học sinh s dng máy tính, mang internet,
các phn mm h tr hc tập để x lý các yêu cu bài hc.
- Năng lực thuyết trình, báo cáo: Phát huy kh năng o cáo trước tp th, kh năng
thuyết trình.
- Năng lực tính toán.
II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên
1. Chuẩn bị của giáo viên: Xây dựng kế hoạch bài học
2. Chuẩn bị của học sinh: Dụng cụ học tập, bảng nhóm, theo yêu cầu của bài học
III. Bng mô t các mức độ nhn thc và năng lực được hnh thành
- Bng mô t các mc độ nhn thc
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng cao
Học sinh nm
được công thc
Học sinh áp
dụng được công
thc
S dng tính
toán trong các
bài toán thc tê
Học sinh nm
được công thc
Học sinh áp
dụng được công
thc
S dng tính
toán trong các
bài toán thc tê
IV. Thiết kế câu hỏi/ bài tập theo mức độ
*Câu hỏi nhận biết:
Câu 1: Nhc lại định nghĩa căn bậc hai của một số?
Câu 2. Điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa?
Câu 3. Quy tc khai phương một tích?
Câu 4. Quy tc nhân các căn bậc hai?
Câu 5. Quy tc khai phương một thương?
Câu 6. Quy tc chia hai căn thức bậc hai?
*Câu hỏi thông hiểu
Câu 7.Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
16
25
25.16
49.81
49. 81
?
Câu 8, Hãy tính và so sánh:
25
16
25
16
?
Câu 9. Nêu điều kiện của các biểu thức trong căn khi khai phương một tích?
Câu 10. Nêu điều kiện của các biểu thức trong căn khi khai phương một thương?
Trang 18
Câu 11. Bạn An viết
a b a b+ = +
,
0, 0ab
đúng hay sai? Hãy lấy ví dụ?
Câu 12. bạn Bình viết
a b a b =
,
0ab
đúng hay sai? Hãy lấy ví dụ ?
Câu 13. Nêu điều kiện của x, y khi nhân hai căn thức
2 . 8x xy
? Thực hiện phép
nhân?
Câu 14. . Nêu điều kiện của x, y khi chia hai căn thức
2
2
50
xy
? Thực hiện phép chia?
*Câu hỏi và bài tập vận dụng mức độ thp:
Câu 15, Tính a,
64.09,064.09,0 =
b,
2424
)7(.2)7(2 =
Câu 16, Rút gọn:
23
.
38
aa
với a
0
Câu 17, Tính a,
0.25
9
b,
8,1
1,6
Câu 18, Tính a,
289
225
b,
15
735
c,
12500
500
Câu 19, Rút gọn và tìm giá trị của các biểu thức sau:
a)
22
)961(4 xx ++
với x =
2
b)
)44(9
22
bba +
với a = 2 và b = 3
Câu 20
a, So sánh
925 +
925 +
b, Với a > 0; b > 0
chứng minh
baba ++
Câu 21 a) So sánh;
1625
25
-
16
b) Chứng minh rằng: với a > b > 0 thì
a
-
b
<
ba
Câu 22, Tìm x
a,
816 =x
b,
2
)1(4 x
- 6 = 0
c,
10x
= -2
d,
9)3(
2
=x
*Câu hỏi và bài tập vận dụng mức độ cao
Câu 23, Cho các biểu thức:
2. 3A x x= +
( 2)( 3)B x x= +
a, Tìm x để các biểu thức A, B có nghĩa?
b, Với giá trị nào của x thì A = B
Câu 2, Cho các biểu thức:
Trang 19
23
3
x
C
x
+
=
23
3
x
D
x
+
=
a, Tìm x để các biểu thức C, D có nghĩa?
b, Với giá trị nào của x thì C = D
Câu 24, Tìm x thoả mãn điều kiện
1x
3x2
=2
23
2
1
x
x
=
Câu 25, Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa rồi biến đổi chúng về dạng
tích
2
4 2 2xx +
2
3 3 9xx+ +
Câu 26. Cho
ABC vuông tại A.
Đường cao ứng với cạnh huyền chia
cạnh huyền thành 2 đoạn thẳng có độ
dài là 1cm, 4cm.
a) Tính độ dài hai cạnh góc vuông, qua
đó tính tỉ số gia hai cạnh góc vuông
b) Nêu các cách tính diện tích
ABC
Câu 27: Em hãy tìm công thức tính
đường chéo của hình vuông cạnh a
1
4
A
B
C
H
a
?
A
D
B
C
Trang 20
Câu 28. Em hãy tìm công thức tính
đường cao của tam giác đều cạnh a
V. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động khởi động:
*Mc tiêu: To s chú ý ca học sinh đồng thời giới thiệu vào bài mi
*Ni dung: Giáo viên đưa ra bài tập
Bài tập: Trong dịp tết trung thu nhà trường tổ chức thi cm trại cho học sinh. Vị trí
cm trại của mỗi lớp được bố trí trên một địa điểm đã kẻ lưới ô vuông, mỗi ô vuông
cạnh 1m. Sau khi tính toán lớp 9A đã thiết kế vị trí trại như sau:
Hãy tính độ dài các cạnh đáy của trại:
Diện tích đất mà lớp 9A đã dùng để cm trại
*K thut t chc: Chia lp thành bn nhóm, yêu cầu học sinh hoạt động nhóm tr li
câu hi.
B1 Giáo viên giao nhiệm vụ cho các nhóm học sinh
B2: Học sinh hoạt động nhóm thực hiện nhiệm vụ được giao
Giáo viên quan sát, nhc nhở, hỗ trợ
B3: Các nhóm báo cáo kết quả làm việc
GV Quan sát và nghe kết quả báo cáo của các nhóm
a
?
E
F
G
H
C
D
A
B

Preview text:

CHỦ ĐỀ: CĂN THỨC BẬC HAI A. KẾ HOẠCH CHUNG Phân
Tiến trình dạy học phối thời gian
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Tiết 1
KT1: Căn bậc hai số học
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN
KT2: So sánh các CBH số học THỨC
KT3: Căn thức bậc hai.
KT4:Hằng đẳng thức A2 = A Tiết 2
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Tiết 3
HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG B. KẾ HOẠCH DẠY HỌC: I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức:
- Hiểu khái niệm căn bậc hai của số không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt được
căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học.
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
- Học sinh hiểu rõ thế nào là căn thức bậc hai.
- Nhận biết được biểu thức lấy căn và điều kiện tồn tại căn thức bậc hai. Nắm vững
hằng đẳng thức A2 = A .
- Vận dụng điều kiện tồn tại căn thức bậc hai, điều kiện xác định của một phân thức,
hằng đẳng thức A2 = A để giải các bài toán liên quan. 2. Kỹ năng:
- Tính được căn bậc hai của số hoặc biểu thức là bình phương của số hoặc bình
phương của biểu thức khác.
- So sánh được các số thực ( số vô tỉ).
- Giải các dạng bất phương trình một ẩn.
- Rút gọn biểu thức có sử dụng hằng đẳng thức A2 = A
* Hình thành cho học sinh các kĩ năng khác:
- Thu thập và xử lý thông tin. Trang 1
- Làm việc nhóm trong việc thực hiện dự án dạy học của giáo viên.
- Viết và trình bày trước đám đông.
- Học tập và làm việc tích cực chủ động và sáng tạo. 3. Thái độ:
- Rèn luyện tư duy lôgíc, tính cẩn thận, trung thực, chính xác.
- Nghiêm túc, tích cực, chủ động, độc lập và hợp tác trong hoạt động nhóm.
- Say sưa, hứng thú trong học tập và tìm tòi nghiên cứu.
4. Các năng lực chính hướng tới sự hình thành và phát triển ở học sinh:
- Năng lực hợp tác: Tổ chức nhóm học sinh hợp tác thực hiện các họat động.
- Năng lực tự học, tự nghiên cứu: Học sinh tự giác tìm tòi, lĩnh hội kiến thức và
phương pháp giải quyết các bài tập và tình huống.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh biết cách huy động những kiến thức đã
học để giải quyết các câu hỏi, biết cách giải quyết các tình huống trong giờ học.
- Năng lực thuyết trình, báo cáo: Phát huy khả năng báo cáo trước tập thể, khả năng thuyết trình.
II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Chuẩn bị của GV: - Soạn KHBH
-
Chuẩn bị phương tiện dạy học: Phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của HS: - Làm BTVN
- Trả lời các câu hỏi được giáo viên giao từ tiết trước.
III. Bảng mô tả các mức độ nhận thức và năng lực được hình thành:
Bảng mô tả các mức độ nhận thức Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Học sinh áp dụng tính được các căn Vận dụng tính Khái căn bậc hai Nhận biết được bậc hai số học, từ được các biểu Vận dụng so sánh
số học và các kiến căn bậc hai số học đó suy ra căn bậc thức chứa căn bậc các số vô tỉ thức liên quan hai của 1 số hai số học dương Học sinh hiểu được vì sao phải Vận dụng xác Vận dụng xác Học sinh nắm tìm điều kiện để
định điều kiện để định điều kiện để được điều kiện Căn thức bậc hai căn bậc hai tồn
tồn tại căn bậc hai tồn tại căn bậc hai tồn tại căn thức
tại, biết được điều của các biểu thức của các biểu thức bậc hai kiện để tồn tại căn đơn giản phức tạp bậc hai Hằng đẳng Học sinh biết cách Nhận biết được Vận dụng trực Phải biến đổi biểu áp dụng hằng
thức A2 = A hằng đẳng thức thức rồi mới vận đẳng thức tiếp A2 = A 2 2 A = A dụng A = A A2 = A Trang 2
IV. Các câu hỏi/bài tập theo từng mức độ
IV.Thiết kế câu hỏi/bài tập theo các mức độ
MỨC NỘI CÂU HỎI/BÀI TẬP ĐỘ DUNG
C1: Căn bậc hai của 25 là:
Căn bậc A.5 B. -5 C. 625 D. 5  hai số học
C2: So sánh 64 và 25 ; 16 và 49 C3: Tìm x biết: So sánh
các CBH a/ x = 15 b/2 x = 14 c/ 2x < 16 số học
C4:Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa? Căn thức a bậc hai. a)
b) − 5a c) 4 − a d) 3a + 7 3 Hằng C5: Tính: đẳng a) 2 ( ) 1 , 0 (− − (− − , 0 4 (− , 0 4 thức b) 2 ) 3 , 0 c) 2 ) 3 , 1 d) 2 ) C6: Tính: NB A2 = A a) 2 15 b) (− )2 3 c) 2 ( 5 + ) 4 d) (1− )2 3
C7: Rút gọn các biểu thức sau: Căn bậc a/ 16 . 25 + 196 : 49 b/ 36 : 3 . 2 2 18 . - 169 hai số c/ 81 d/ 2 2 3 + 4 học
So sánh C8: So sánh
các CBH a/ 2 và 2 + 1; b/ 1 và 3 - 1; c/ 2 31 và 10 số học
C9:Tìm số x không âm biết a/ x > 2 b/ x <1 TH
C10:
Tính cạnh một hình vuông biết diện tích của nó bằng diện
Căn thức tích của hình chữ nhật có chiều rộng 3, 5 m và chiều dài 14 m. bậc hai.
C11:Tìm điều kiện của x để các căn thức sau xác định? a) 4x b) 7x + 3 c) 9x - 5 Hằng
C12: Rút gọn các biểu thức sau: đẳng a) 2 (2 − 3) 3 ( − 11 3 (a − (a <2) thức b) 2 ) c) 2 2a ( a  0) d) 2 2) C13:Rút gọn a) 2
(x + 5) với x  0; b) 2
(b − 2) với b  0 A2 = A Trang 3
Căn bậc C14:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử hai số
a/ x2 – 3 b/ x2- 6 c/ x2 + 2 x 3 + 3 d/ x2 - 2 5 x +5 học
C15:Giải các phương trình
a/ x2 - 5= 0 b/ x2 - 2 11 x +11 =0 C16:Chứng minh VDT a) ( 1 - 3
)2 = 4 - 2 3 b) 4- 2 3 - 3 = -1
C17:Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa? Căn thức x + bậc hai. a) 1 b) 3 − 5xx + 3 c) 2 4 x d) 2 3 7 Hằng
C18:. Rút gọn các biểu thức sau đẳng 2
a/ 2 a −5 . a với a < 0 b/ 2 + với a >0 thức 25a 3. a
A2 = A C19: Rút gọn: a) 2
(x + 5) với x  0 b) 2 (b − 2) với b  0 c) 6 a với a  0
C20:Tìm x để các căn thức sau xác định 2 − x
Căn thức a) (2x − 3)(x − 7) b) (5x 2 + 3)(4 − 7x) c) 3x +1 bậc hai. - 2018 13x2 + 4 d) e) 3 - 4x 23x + 7 Hằng
C21:Rút gọn biểu thức: VDC đẳng a) 4 + 2 3 + 7 − 4 3 11 − 4 7 − 8 − 2 thức b) 7 c) 15 − 6 6 + 33 −12 6 − + + A2 = A d) 3 5 3 5
C22:Giải phương trình:
a) 2x − 2 + 2 2x − 3 + 2x +13 + 8 2x − 3 = 5
b) x + 2 − 4 x − 2 + x + 7 − 6 x − 2 = 1;
c) x + 2x −1 + x − 2x −1 = 2 V. Tiến trình dạy học:
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG. *Mục tiêu:
- Tạo sự chú ý của học sinh để vào bài mới
- Tạo tình huống để học sinh tiếp cận điều kiện tồn tại căn bậc hai
*Nội dung, phương thức tổ chức: +) Chuyển giao: Trang 4
Chia lớp thành 4 nhóm. Các nhóm viết câu trả lời ra bảng phụ trả lời các câu hỏi sau:
C1: Tìm căn bậc hai của 25?
C2: số âm có căn bậc hai không? Để số a có căn bậc hai cần điều kiện gì? +) Thực hiện
- Các nhóm thảo luận đưa ra các phương án trả lời cho các câu hỏi . Viết kết quả vào bảng phụ.
- Giáo viên quan sát, theo dõi các nhóm. Giải thích câu hỏi nếu các nhóm không
hiểu nội dung các câu hỏi.
+) Báo cáo, thảo luận
- Các nhóm HS treo bảng phụ viết câu trả lời cho các câu hỏi.
- HS quan sát các phương án trả lời của các nhóm bạn.
- HS đặt câu hỏi cho các nhóm bạn để hiểu hơn về câu trả lời.
- GV quan sát, lắng nghe, ghi chép.
+) Đánh giá, nhận xét, tổng hợp:
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của các nhóm, ghi nhận và
tuyên dương nhóm có câu trả lời tốt nhất. Động viên các nhóm còn lại tích cực, cố
gắng hơn trong các hoạt động học tiếp theo. * Sản phẩm:
+ Các phương án giải quyết được hai câu hỏi đặt ra ban đầu.
- Tùy vào chất lượng câu trả lời của HS, GV có thể đặt vấn đề: Như vậy cả hai
bài toán trên đều dẫn đến việc tính căn bậc hai, điều kiện tồn tại căn bậc hai. Để hiểu
rõ hơn về căn bậc hai ta cùng nghiên cưú bài học hôm nay
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIÊN THỨC
2.1. HTKT1: Căn bậc hai số học
a) HĐ 2.1.1: Căn bậc hai số học
- Mục tiêu:
+ Học sinh biết được căn bậc hai số học của 1 số a không âm. Mỗi số a không âm có 2
căn bậc 2 là 2 số đối nhau
+ Vận dụng định nghĩa căn bậc 2 để giải các bài toán liên quan.
+ Tích cực trong học tập, có ý thức trong hoạt động cá nhân, nhóm.
- Nội dung, phương thức tổ chức: + Chuyển giao:
./GV: yêu cầu HS nhắc lại:
? Thế nào là căn bậc hai của một số a không âm Trang 5
? Một số dương a có mấy căn bậc hai ? Tìm căn bậc hai của 0 ./ GV yêu cầu HS làm ?1
+ Thực hiện: Học sinh suy nghĩ và trả lời
+ Báo cáo, thảo luận: Chỉ định một học sinh bất kì trình bày lời giải, các học sinh
khác thảo luận để hoàn thiện lời giải.
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp chốt kiến thức: Trên cơ sở câu trả lời của học sinh,
giáo viên chuẩn hóa lời giải, từ đó nêu định nghĩa căn bậc hai số học của số a không
âm. HS viết bài vào vở. * Định nghĩa: Định nghĩa(sgk)
Ví dụ1: Căn bậc hai số học của 16 là 16 (= 4)
Căn bậc hai số học của 5 là 5 Chú ý: (sgk)
- Sản phẩm: Lời giải ?2 và ?3; Học sinh biết được nội dung định nghĩa căn bậc hai số
học và các chú ý khi làm bài.
b) HĐ 2.1.2: Luyện tập: Cho học sinh làm bài Bài tập Gợi ý
Tìm căn bạc hai số học của mỗi số
sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng: 121;144;256; 361; 2025
2.2. HTKT 2: So sánh các căn bậc hai số học
a. HĐ 2.2.1: So sánh các căn bậc hai số học
- Mục tiêu:
+ Học sinh biết so sánh các căn bậc hai số học của 2 số a và b không âm.
+ Vận dụng định lý về so sánh để giải các bài toán liên quan.
+ Tích cực trong học tập, có ý thức trong hoạt động cá nhân, nhóm.
- Nội dung, phương thức tổ chức: + Chuyển giao:
GV: Học sinh làm việc theo nhóm bài tập : So sánh 64 và 25 16 và 49
+ Thực hiện: Học sinh suy nghĩ và làm vào bảng nhóm.
+ Báo cáo, thảo luận: Một học sinh bất kì trình bày lời giải của nhóm, các nhóm khác
thảo luận để hoàn thiện lời giải.
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp chốt kiến thức: Trên cơ sở câu trả lời của học sinh,
giáo viên chuẩn hóa lời giải, từ đó nêu định lý về so sánh các căn bậc 2. HS viết bài vào vở.
* Định lý: Với hai số a, b không âm nếu a < b thì a < b .
- Sản phẩm: Lời giải bài tập Trang 6 So sánh 1 và 2 ; 2 và 5
Học sinh biết cách so sánh các căn bậc 2.
b) HĐ 2.2.2: Luyện tập:
Cho học sinh làm bài ?4, ?5 Bài tập Gợi ý Tìm số x không âm biết
Muốn tìm số không âm x biết x thoả mãn một a/ x > 2
điều kiện ta làm thế nào ? x > 2 nghĩa là x > 4 b/ x <1
Vì x  0 nên x > 4  x > 4
2.3. HTKT3: Căn thức bậc hai.
a) HĐ 2.3.1: Định nghĩa căn thức bậc hai. - Mục tiêu:
+ Học sinh hiểu rõ thế nào là căn thức bậc hai.
+ Nhận biết được biểu thức lấy căn và điều kiện tồn tại căn thức bậc hai.
+ Vận dụng điều kiện tồn tại căn thức bậc hai, điều kiện xác định của một phân thức
để giải các bài toán liên quan.
+ Tích cực trong học tập, có ý thức trong hoạt động nhóm.
- Nội dung, phương thức tổ chức: + Chuyển giao:
GV: Học sinh làm việc cá nhân giải quyết ví dụ sau. VÍ DỤ GỢI Ý
Cho hình chữ nhật ABCD có đường Tam giác ABC vuông tại B nên theo định lí
chéo AC = 3cm và cạnh BC = x Pitago ta có: AB2 + BC2 = AC2
(cm). Tính độ dài cạnh AB? Hay: AB2 = 32 – x2
Vậy độ dài cạnh AB là: AB = 2 9 − x D A Ta nói 2
9 − x là căn thức bậc hai của 9 – x2
Còn 9 – x2 là biểu thức lấy căn. C B
+ Thực hiện: Học sinh suy nghĩ và làm ví dụ vào giấy nháp.
+ Báo cáo, thảo luận: Chỉ định một học sinh bất kì trình bày lời giải, các học
sinh khác thảo luận để hoàn thiện lời giải.
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp chốt kiến thức: Trên cơ sở câu trả lời của học
sinh, giáo viên chuẩn hóa lời giải, từ đó nêu định nghĩa căn thức bậc hai. HS viết bài vào vở.
* Định nghĩa căn thức bậc hai: Khi A là một BTĐS thì A là căn thức bậc hai
của A. A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
- Sản phẩm: Lời giải VD; Học sinh biết được nội dung của định nghĩa căn thức bậc hai. VÍ DỤ GỢI Ý Trang 7
- Những số như thế nào mới có căn - Những số không âm mới có căn bậc hai. bậc hai?
- A xác định khi và chỉ khi A không âm.
- Từ đó suy ra căn thức bậc hai xác định khi nào?
+ Thực hiện: Học sinh suy nghĩ và trả lời câu hỏi trên.
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp chốt kiến thức: Trên cơ sở câu trả lời của học
sinh, giáo viên chuẩn hóa lời giải, từ đó chốt lại cách tìm điều kiện của biến để căn
thức bậc hai xác định. HS viết bài vào vở.
b) HĐ 2.3.2: Luyện tập:
GV: Cho hs làm việc theo nhóm giải quyết bài tập sau: Bài 1: GỢI Ý
Tìm điều kiện của x để các căn a) 4x xác định khi 4x  0 hay x  0 thức sau xác định?
Vậy x  0 thì 4x xác định. a) 4x b) 7x + 3
xác định khi 7x + 3  0 b) 7x + 3 − 3 hay x  7 − 3 Vậy x  thì 7x + 3 xác định. 7 5 c) 9x - 5
xác định khi 5- 9x  0 hay x  9 c) 9x - 5 5 Vậy x  thì 9x - 5 xác định. 9 d) (2x + 3 )(x 1)
- xác định khi (2x+3)(x-1)  0 d) (2x + 3 )(x 1) - 2x + 3  0  x  1 x −1  0     3 2x + 3  0  −  x    2 x −1 0 −3 Vậy x  1;x  thì (2x + 3 )(x 1) - xác định 2
*Sản phẩm: Kết quả bài làm thể hiện trên vở bài tập TIẾT2.
2.4. HTKT4: Hằng đẳng thức
A2 = A
a) HĐ 2.4.1: Hằng đẳng thức A2 = A : - Mục tiêu:
+ Học sinh chứng minh được định lí SGK trang 9, hiểu và nắm vững hằng đẳng thức A2 = A . Trang 8
+ Vận dụng hằng đẳng thức A2 = A để giải các bài toán liên quan.
+ Tích cực trong học tập, có ý thức trong hoạt động nhóm.
- Nội dung, phương thức tổ chức: + Chuyển giao: GV: Học sinh làm ?3. VÍ DỤ GỢI Ý *Học sinh làm ?3
Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng:
Điền số thích hợp vào ô trống trong a -2 -1 0 2 3 bảng: a2 a -2 -1 0 2 3 2 a a2 4 1 0 4 9 2 a a 2 1 0 2 3 a 2 1 0 2 3 HS rút ra nhận xét: 2 a = a
* Học sinh thực hiện hoạt động sau:
Chứng minh định lí: Với mọi số a ta có: 2 a = a
+ Thực hiện: Học sinh suy nghĩ và làm ví dụ vào giấy nháp.
+ Báo cáo, thảo luận: Chỉ định một học sinh bất kì trình bày lời giải, các học
sinh khác thảo luận để hoàn thiện lời giải.
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp chốt kiến thức: Trên cơ sở câu trả lời của học
sinh, giáo viên chuẩn hóa lời giải. HS viết bài vào vở. * Định lí: (Sgk/9)
- Sản phẩm: Lời giải VD; Học sinh biết CM định lí.
b) HĐ 2.4.2: Luyện tập
GV: Cho hs làm việc theo nhóm bài tập sau: Bài tập Gợi ý 1) Tính: 1) a) 2 15 a) 152 = 15 = 15 b) (− )2 3 b) (− ) 3 2 = − 3 = 3 c) (1− )2 3 c) ( 2 1− 3) = 1− 3 = 3 −1 d) 2 ( 5 + ) 4 d) ( 5 + ) 4 2 = 5 + 4 = 5 + 4 2) Rút gọn: 2) a) 2
(x + 5) với x  0 a) 2
(x + 5) với x  -5
= x + 5 = x + 5 (vì x  - 5 nên x + 5  0) b) 2 (b − 2) với b  0 b) 2 (b − 2) với b  2
= b − 2 = 2 − b (vì b  2 nên b – 2  0) Trang 9 c) 6 a với a  0 c) 6 a với a  0 2 3 3 a = a = −a = ( ) 3 (vì a  0 nên a3 0)
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP.
- Mục tiêu: Hs được củng cố định nghĩa căn bậc hai số học của số không âm a và các
định lý về đã học về căn bậc 2 để giải bài tập
+ Củng cố điều kiện tồn tại căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A2 = A .
+ Rèn luyện kĩ năng giải các dạng bất phương trình một ẩn.
+ Rèn luyện kĩ năng rút gọn biểu thức có sử dụng hằng đẳng thức A2 = A
+ Thái độ làm bài nghiêm túc.
+ Cẩn thận trong tính toán và nghiêm túc trong học tập, tích cực trong học tập.
- Nội dung, phương thức tổ chức:
+ Chuyển giao: Yêu cầu hs hoàn thành bài tập vào vở. Bài tập Gợi ý- Đáp số Bài 1: Tìm x biết: Bài 1: Tìm x biết: a/ x = 15
a/ x = 15  x = 152. Vậy x = 225 b/2 x = 14 b/2 x = 14 c/ 2x < 16  x = 7  x = 49
c/ Ta có 4 = 16 . Với x  0 ta có 2x
< 16  2x < 16  x < 8 Vậy 0  x < 8
Bài 2: Bài số 5 SBT tr4: So sánh Bài 2: Bài số 5 SBT tr4: a/ Ta có 1 < 2 a/ 2 và 2 + 1
 1 < 2  1 + 1 < 2 + 1 b/ 1 và 3 - 1 Hay 2 < 2 + 1 c/ 2 31 và 10 b/ Ta có 4 > 3  4 > 3  2 > 3  2 – 1 >1 1 > 3 - 1 c/ Ta có 31 > 25  31 > 25  31 > 5  2 31 > 10
Bài 3:Tính cạnh một hình vuông Bài 3:
biết diện tích của nó bằng diện tích Giải Trang 10
của hình chữ nhật có chiều rộng 3, Diện tích hình chữ nhật là 5 m và chiều dài 14 m. 3, 5 . 14 = 49 m2
Gọi cạnh hình vuông là x(m) Đk x >0 <=> x = 7; x = -7 Ta có x2 = 49
Vì x > 0 nên x = 7 nhận được <=> x = 7; x = -7
Vậy cạnh hình vuông là 7m.
Vì x > 0 nên x = 7 nhận được
Vậy cạnh hình vuông là 7m.
Bài 4.Với giá trị nào của a thì mỗi
căn thức sau có nghĩa? Bài 4. a) a
a) a có nghĩa  a  0 3 3
Vậy a  0 thì a có nghĩa. b) − 5a 3
b) − 5a có nghĩa a  0 c) 4 − a
Vậy a  0thì − 5a có nghĩa.
c) 4 − a có nghĩa 4 – a  0  a  4 d) 3a + 7
Vậy a  4thì 4 − a có nghĩa.
d) 3a + 7 có nghĩa  3a + 7  0 7  a  − 3 Bài 5.Tính: 7 a) 2
Vậy a  − thì 3a + 7 có nghĩa. ( ) 1 , 0 3 b) 2 (− ) 3 , 0 Bài 5 Tính: 2 c) 2 − (− ) 3 , 1 a) ( ) 1 , 0 = 1 , 0 = 1 , 0 d) 2 2 − , 0 4 (− , 0 4) b) (− ) 3 , 0 = − 3 , 0 = 3 , 0 c) − (− ) 3 , 1 2 = − − 3 , 1 = − 3 , 1
Bài 6 Rút gọn các biểu thức sau: d) − , 0 4 (− , 0 ) 4 2 = − , 0 . 4 − , 0 4 = − , 0 , 0 . 4 4 = − 16 , 0 a) 2 (2 − 3) b) 2 3 ( − 11)
Bài 6.Rút gọn các biểu thức sau: c) 2 2a với a  0
a) (2 − 3)2 = 2 − 3 = 2 − 3 d) 2
3 (a − 2) với a <2 b) 3 ( − ) 11 2 = 3 − 11 = 11 − 3 c) 2 2a với a  0
= a 2 = a 2 (vì a  0) d) 2
3 (a − 2) với a <2 =...
+ Thực hiện: cá nhân hs hoàn thành bài tập Trang 11
+ Báo cáo, thảo luận: Chỉ định một học sinh bất kì đứng tại chỗ trả lời, các học sinh
khác thảo luận để hoàn thiện lời giải.
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp: Chốt lại cách làm, chỉ ra lỗi sai mà nhiều hs cùng mắc phải
- Sản phẩm: Kết quả bài làm thể hiện trên vở bài tập TIẾT3.
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG.
- Mục tiêu:Thông qua 1 số dạng bài tập:
+ Củng cố điều kiện tồn tại căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A2 = A .
+ Rèn luyện kĩ năng giải các dạng bất phương trình một ẩn.
+ Rèn luyện kĩ năng rút gọn biểu thức có sử dụng hằng đẳng thức A2 = A
+ Thái độ làm bài nghiêm túc.
+ Cẩn thận trong tính toán và nghiêm túc, tích cực trong học tập.
- Nội dung, phương thức tổ chức:
+ Chuyển giao: Giao nhiệm vụ cho học sinh hoạt động nhóm hoàn thành bài tập Bài tập Gợi ý- Đáp số
Bài 1 Với giá trị nào của x thì mỗi Bài 1.
căn thức sau có nghĩa?
a) x +1 có nghĩa  x  -1 a) x +1 3 3 b) 3 − 5x b) có nghĩa  x  3 3 − 5x 5 c) 2 4 − x c) 2 4 − x có nghĩa  2 −  x  2 d) 2 3x + 7 d) 2
3x + 7 có nghĩa với mọi giá trị của x Bài 2.Chứng minh a) ( 1 - 3 )2 = 4 - 2 3 Bài 2 Chứng minh
a/ Biến đổi vế trái ta có ( 1 - 3 )2 = 3 – 2 3 + 1 b) 4 - 2 3 - 3 = -1 = 4 - 2 3
b/ Biến đổi vế trái ta có 4 - 2 3 - 3 = 2 ( 3 −1) - 3 = 3 −1 - 3 = 3 -1 - 3 = -1 Trang 12
Bài 3.Rút gọn các biểu thức sau:
Kết luận: Vậy vế trái = vế phải. a/ 16 . 25 + 196 : 49
Đẳng thức được chứng minh
Bài 3.Rút gọn các biểu thức sau: b/ 36 : 3 . 2 2 18 . - 169 a/ 16 . 25 + 196 : 49 c/ 81 = 4.5 + 14 :7 d/ 2 2 3 + 4 = 20 + 2 = 22 e) 2 (5 − 2 3) b/ 36 : 3 . 2 2 18 . - 169 = 36 : 2 18 - 13 = 2 – 13 = - 11 c/ 81 = 9 =3 d/ 2 3 + 42 = 9 +16 = 25 = 5 e) 2 − −
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau (5 2 3) = 5 2 3 2
a/ 2 a −5 . a với a < 0
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau b/ 2 25a + 3. a với a >0 a/ Ta có 2 a2 − 5 a . víi a  0 = 2 a 5a - = 5 - a 2 - a Vi ( a  0 = a = − ) a b/ 2 25a + 3. a ( a  0) 2 Bài số 5: = ( 5a) + 3a = 5a + 3a
Phân tích các đa thức sau thành = 5 a + 3a ( Vi a  0 = 5a  0) nhân tử = 8a a/ x2 – 3 Bài số 5: b/ x2- 6
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử c/ x2 + 2 x 3 + 3 a/ x2 – 3 = x2 - ( 3 )2 d/ x2 - 2 5 x +5 = ( x - 3 )(x + 3 ) b/ x2- 6 = x2 - ( 6 )2 = ( x - 6 ) (x + 6 ) c/ x2 + 2 x 3 + 3
=x2 + 2 x 3 +( 3 )2 = ( x + 3 )2
Bài số 6: Giải các phương trình d/ x2 - 2 5 x +5 a/ x2 - 5= 0
= x2 - 2 x 5 +( 5 )2 = ( x - 5 )2 b/ x2 - 2 11 x +11 =0
Bài số 6: Giải các phương trình a/ x2 - 5= 0 Trang 13  x2 - ( 5 )2 = 0  ( x - 5 )(x + 5 )= 0
 x - 5 = 0 hoặc x + 5 = 0  x = 5 hoặc x = - 5
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 5 ; x = - 5 b/ x2 - 2 11 x +11 =0  x2 - 2 11 x +( 11 )2 = 0  ( x - 11 )2=0 x = 11
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x= 11
+ Thực hiện: HS hoạt động nhóm trả lời trên bảng nhóm
+ Báo cáo, thảo luận: Đại diện hs trong nhóm báo cáo kết quả
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp: GV chốt lại kiến thức: Điều kiện tồn tại căn thức bậc
hai và hằng đẳng thức A2 = A
- Sản phẩm: Kết quả bài tập thể hiện trên bảng nhóm.
5. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG. - Mục tiêu:
+ Củng cố điều kiện tồn tại căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A2 = A .
+ Rèn luyện kĩ năng giải các dạng bất phương trình một ẩn.
+ Rèn luyện kĩ năng rút gọn biểu thức có sử dụng hằng đẳng thức A2 = A
+ Thái độ làm bài nghiêm túc.
+ Cẩn thận trong tính toán và nghiêm túc trong học tập, tích cực trong học tập.
- Nội dung, phương thức tổ chức: + Chuyển giao:
Bài 1: Tìm x để các căn thức sau xác định a) 3
(2x − 3)(x − 7) KQ: x  7; x  2 b) 4
(5x 2 + 3)(4 − 7x) KQ: x  7 c) - 2018 KQ: 3 x  3 - 4x 4 − d) 2 x KQ: -1  x  2 3x +1 3 e) 13x2 + 4 KQ: - 7 x  23x + 7 23 Trang 14
Yêu cầu các em vận dụng tốt cách giải bất phương trình tích và thương để giải.
Bài 2:Rút gọn biểu thức:
GV: Hướng dẫn HS đưa về hằng đẳng thức A2 = A a) 4 + 2 3 + 7 − 4 3 b) 11 − 4 7 − 8 − 2 7 c) 6 − 4 2 − 22 −12 2 d) 15 − 6 6 + 33 −12 6 e) 3− 5 + 3+ 5
Bài 3: Giải phương trình:
a) 2x − 2 + 2 2x − 3 + 2x +13 + 8 2x − 3 = 5
b) x + 2 − 4 x − 2 + x + 7 − 6 x − 2 = 1;
c) x + 2x −1 + x − 2x −1 = 2 + Thực hiện:
.) HS hoạt động cá nhân hoàn thành các bài tập bài 1.
.) HS hoạt động nhóm trả lời trên bảng nhóm bài 2, bài 3
+ Báo cáo, thảo luận:
.) Đại diện hs trong nhóm báo cáo kết quả
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp: GV chốt lại kiến thức: điều kiện tồn tại căn thức bậc
hai và hằng đẳng thức A2 = A .
- Sản phẩm: Kết quả bài tập thể hiện trên phiếu học tập, vở ghi, bảng nhóm. Trang 15
Bài học: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG A/ KẾ HOẠCH CHUNG: Phân phối
Tiến trình dạy học thời gian
Hoạt động khởi động Tiết 1 ND 1: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Hoạt động hình thành kiến thức
ND 2: Liên hệ giữa Tiết 2 phép chia và phép khai phương
Hoạt động luyện tập Tiết 3, 4
Hoạt động vận dụng
Hoạt động tìm tòi, mở rộng B/KẾ HOẠCH DẠY HỌC: I/Mục tiêu bài học: a. Về kiến thức:
+ Học sinh nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân
và phép khai phương, liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
+ Vận dụng kiến thức để khai phương một tích khai phương một thương, nhân, chia các căn thức bậc hai
+ Biết vận dụng kiến thức giải các bài toán thực tế b. Về kỹ năng:
Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai, khai
phương một thương, chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức
+ Hình thành kỹ năng giải quyết các bài toán liên quan đến khai phương một thương, nhân chia hai căn bậc hai
+ Hình thành cho học sinh các kĩ năng khác:
- Thu thập và xử lý thông tin.
- Tìm kiếm thông tin và kiến thức thực tế, thông tin trên mạng Internet.
- Làm việc nhóm trong việc thực hiện dự án dạy học của giáo viên.
- Viết và thuyết trình trước tập thể.
- Học tập và làm việc tích cực chủ động và sáng tạo. c. Thái độ:
+ Nghiêm túc, tích cực, chủ động, độc lập và hợp tác trong hoạt động nhóm
+ Cẩn thận, chính xác trong làm toán
+ Say sưa, hứng thú trong học tập và tìm tòi nghiên cứu liên hệ thực tiễn
d. Các năng lực chính hướng tới hình thành và phát triển ở học sinh:
- Năng lực hợp tác: Tổ chức nhóm học sinh hợp tác thực hiện các hoạt động. Trang 16
- Năng lực tự học, tự nghiên cứu: Học sinh tự giác tìm tòi, lĩnh hội kiến thức và
phương pháp giải quyết bài tập và các tình huống.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh biết cách huy động các kiến thức đã học để giải
quyết các câu hỏi. Biết cách giải quyết các tình huống trong giờ học.
- Năng lực sử dụng công nghệ thông tin: Học sinh sử dụng máy tính, mang internet,
các phần mềm hỗ trợ học tập để xử lý các yêu cầu bài học.
- Năng lực thuyết trình, báo cáo: Phát huy khả năng báo cáo trước tập thể, khả năng thuyết trình. - Năng lực tính toán.
II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên
1. Chuẩn bị của giáo viên: Xây dựng kế hoạch bài học
2. Chuẩn bị của học sinh: Dụng cụ học tập, bảng nhóm, theo yêu cầu của bài học
III. Bảng mô tả các mức độ nhận thức và năng lực được hình thành
-
Bảng mô tả các mức độ nhận thức Vận dụng Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao thấp ND 1 Định lí liên hệ Học sinh áp Vận dụng khai Sử dụng tính Học sinh nắm giữa phép nhân
dụng được công phương một toán trong các được công thức và phép khai thức tích, bài toán thực tê phương ND 2 Định lí liên hệ Học sinh áp Vận dụng khai Sử dụng tính Học sinh nắm giữa phép chia
dụng được công phương một toán trong các được công thức và phép khai thức thương, bài toán thực tê phương
IV. Thiết kế câu hỏi/ bài tập theo mức độ
*Câu hỏi nhận biết:
Câu 1: Nhắc lại định nghĩa căn bậc hai của một số?
Câu 2. Điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa?
Câu 3. Quy tắc khai phương một tích?
Câu 4. Quy tắc nhân các căn bậc hai?
Câu 5. Quy tắc khai phương một thương?
Câu 6. Quy tắc chia hai căn thức bậc hai? *Câu hỏi thông hiểu
Câu 7.Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức: 16 25 và 16.25 49.81 và 49. 81?
Câu 8, Hãy tính và so sánh: 16 và 16 ? 25 25
Câu 9. Nêu điều kiện của các biểu thức trong căn khi khai phương một tích?
Câu 10. Nêu điều kiện của các biểu thức trong căn khi khai phương một thương? Trang 17
Câu 11. Bạn An viết a + b = a + b , a  0,b  0 đúng hay sai? Hãy lấy ví dụ?
Câu 12. bạn Bình viết a b = a b , a b  0 đúng hay sai? Hãy lấy ví dụ ?
Câu 13. Nêu điều kiện của x, y khi nhân hai căn thức 2x. 8xy ? Thực hiện phép nhân? 2 2xy
Câu 14. . Nêu điều kiện của x, y khi chia hai căn thức ? Thực hiện phép chia? 50
*Câu hỏi và bài tập vận dụng mức độ thấp: Câu 15, Tính a, 09 , 0 64 . = 09 , 0 . 64 b, 4 2 4 2 2 ( 7 − ) = 2 . ( 7 − ) 2a 3a Câu 16, Rút gọn: .
với a 0 3 8 0.25 8,1 Câu 17, Tính a, b, 9 1,6 289 15 12500 Câu 18, Tính a, b, c, 225 735 500
Câu 19, Rút gọn và tìm giá trị của các biểu thức sau: a) 2 2 1 (
4 + 6x + 9x ) với x = 2 b) 9 2 a ( 2
b + 4 − 4b) với a = 2 và b = 3 Câu 20
a, So sánh 25 + 9 và 25 + 9
b, Với a > 0; b > 0 chứng minh a + b a + b Câu 21 a) So sánh; 25 − 16 và 25 - 16
b) Chứng minh rằng: với a > b > 0 thì a - b < a − b Câu 22, Tìm x a, 16x = 8 b, 2 1 ( 4 − x) - 6 = 0 c, x −10 = -2 d, 2 (x − ) 3 = 9
*Câu hỏi và bài tập vận dụng mức độ cao
Câu 23,
Cho các biểu thức:
A = x + 2. x − 3
B = (x + 2)(x − 3)
a, Tìm x để các biểu thức A, B có nghĩa?
b, Với giá trị nào của x thì A = B
Câu 2, Cho các biểu thức: Trang 18 2x + 3 2x + 3 C = D = x − 3 x − 3
a, Tìm x để các biểu thức C, D có nghĩa?
b, Với giá trị nào của x thì C = D
Câu 24, Tìm x thoả mãn điều kiện 2x − 3 2x − 3 =2 = 2 x − 1 x −1
Câu 25, Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa rồi biến đổi chúng về dạng tích 2
x − 4 + 2 x − 2 2
3 x + 3 + x − 9
Câu 26. Cho  ABC vuông tại A. A
Đường cao ứng với cạnh huyền chia
cạnh huyền thành 2 đoạn thẳng có độ dài là 1cm, 4cm.
a) Tính độ dài hai cạnh góc vuông, qua
đó tính tỉ số giữa hai cạnh góc vuông 1 4 B C
b) Nêu các cách tính diện tích  ABC H
Câu 27: Em hãy tìm công thức tính
đường chéo của hình vuông cạnh a A a B ? D C Trang 19
Câu 28. Em hãy tìm công thức tính
đường cao của tam giác đều cạnh a E a ? F G H
V. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động khởi động:
*Mục tiêu: Tạo sự chú ý của học sinh đồng thời giới thiệu vào bài mới
*Nội dung: Giáo viên đưa ra bài tập
Bài tập: Trong dịp tết trung thu nhà trường tổ chức thi cắm trại cho học sinh. Vị trí
cắm trại của mỗi lớp được bố trí trên một địa điểm đã kẻ lưới ô vuông, mỗi ô vuông
cạnh 1m. Sau khi tính toán lớp 9A đã thiết kế vị trí trại như sau: C D B A
Hãy tính độ dài các cạnh đáy của trại:
Diện tích đất mà lớp 9A đã dùng để cắm trại
*Kỹ thuật tổ chức: Chia lớp thành bốn nhóm, yêu cầu học sinh hoạt động nhóm trả lời câu hỏi.
B1 Giáo viên giao nhiệm vụ cho các nhóm học sinh
B2: Học sinh hoạt động nhóm thực hiện nhiệm vụ được giao
Giáo viên quan sát, nhắc nhở, hỗ trợ
B3: Các nhóm báo cáo kết quả làm việc
GV Quan sát và nghe kết quả báo cáo của các nhóm Trang 20