Họ và tên thí sinh: ............................................ Số báo danh: ……………………..
Giám th
ị: ...............................................................................................................
.......................
I. Trắc nghiêm: (3,0 điểm)
Phần 1. Câu trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn: Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 8,
em hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng vào bài làm.
Câu 1. Cặp số
; 1; 2
x y
là nghiệm của phương trình
A.
2 3.
x y
B.
2 0.
x y
C.
3 2 1.
x y
D.
2 3.
x y
Câu 2. Tổng các nghiệm của phương trình
3 2 4 0
x x
A.
3.
B.
1 .
C.
2.
D.
1.
Câu 3. Trong đợt sơ kết học kì 1, tất cả
45
học sinh lớp 9A đều đạt xếp loại học tập ở hai
mức Tốt và Khá. Nếu có thêm
1
học sinh xếp loại Tốt thì số học sinh xếp loại Tốt bằng
4
5
số học sinh xếp loại Khá. Số học sinh xếp loại học tập Tốt
A.
19.
B.
2 0 .
C.
25.
D.
24.
Câu 4. Biểu thức
3 1
x
xác định khi
A.
1
.
3
x
B.
1
.
3
x
C.
1
.
3
x
D.
1
.
3
x
Câu 5. Giá trị của biểu thức
15 6 6
bằng
A.
2 6.
B.
3 6 1.
C.
3 6.
D.
6 2.
Câu 6. Biết
5 5
a b
, kết quả nào sau đây đúng?
A.
.
a b
B.
.
a b
C.
2 1 2 1.
a b
D.
3 3 .
a b
Câu 7. Một chiếc bánh pizza hình tròn đường kính
17
cm
được cắt thành
6
miếng đều nhau dạng hình
quạt tròn (minh họa như hình vẽ bên). Diện tích bề mặt
của một miếng bánh đó (làm tròn đến chữ sthập phân
thứ hai)
A.
2
48,17 .
cm
B.
2
37,83 .
cm
C.
2
226,98 .
cm
D.
2
151,32 .
cm
Câu 8. Cho hai đường tròn
;4
O cm
';3
O cm
' 5
OO cm
. Số điểm chung của hai
đường tròn
A. số B.
0.
C.
1.
D.
2.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai:
Trong câu 9, với mỗi ý a), b), c), d) em chỉ trả lời đúng hoặc sai ghi chữ “đúng” hoặc
“sai” đó vào bài làm.
Câu 9. Cho đường tròn
;6
O cm
, đường kính
AB
. Gọi
M
là một điểm trên đường tròn.
a) Đường thẳng
AB
là một trục đối xứng của đường tròn.
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
---***---
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 02 trang
b) Tam giác
AMB
là tam giác cân.
c) Nếu
0
60
AOM
thì cung nhỏ
AM
có độ dài bằng
2 .
cm
d) Nếu
6 3
MB cm
thì
AOM
đều.
II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1 (1,25 điểm) Rút gọn các biểu thức:
1)
2
8
20 2 5 .
5 1
A
2)
2 9 1
:
9
3 3
x x
B
x
x x
với
0; 9.
x x
Bài 2 (1,0 điểm)
1) Giải các bất phương trình :
2 1 5
4
6 3 3
x x x
.
2)
Giải hệ phương trình:
2
3 1
2
2 2
y
x
y .
x
Bài 3. (0,75 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Một trường Trung học shuyện Xuân Trường mua
550
quyển vở (gồm loại 80
trang loại 100 trang) để làm phần thưởng cho học sinh học 1. Gn mỗi quyển vở
80 trang 100 trang lần lượt
6.000
đồng
7.500
đồng. Hỏi nhà trường đã mua mỗi
loại bao nhiêu quyển vở? Biết rằng tổng số tiền nhà trường đã dùng để mua vở
3.600.000
đồng.
Bài 4 (3,0 điểm)
1. Cho đường tròn
( ;5 )
O cm
, hai điểm thuộc đường
tròn sao cho
0
90
AOB
.
a) Tính độ dài cung nhỏ .
b) Tính diện tích viên phân giới hạn bởi cung nhỏ
AB
dây
AB
(phần đậm trong hình vẽ bên), kết quả làm tròn đến chữ
số thập phân thứ nhất.
2. Cho đường tròn
( ; )
O R
, dây
AB
khác đường kính. K
OH
vuông góc với
AB
tại
H
.
Đường thẳng
OH
cắt tiếp tuyến tại
A
của đường tròn ở điểm
M
.
a) Chứng minh
MB
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
.
b) Kẻ đường kính
AC
của đường tròn
( )
O
, qua
C
vẽ đường thẳng tiếp xúc với đường tn
( )
O
cắt tia
MB
.
I
Kẻ
BK
vuông góc với
AC
tại
.
K
Gọi
N
là giao điểm của
AI
BK
.
Chứng minh
AK MB
KC BI
KB
là tia phân giác của góc
MKI
.
Bài 5 (1,0 điểm)
1. Giải phương trình
2
22 7 8 3 1.
x x x x
2. Cho c sdương
, ,
x y z
thỏa mãn
2025
x y z xyz
. Tìm gtrị lớn nhất của
biểu thức
2 2 2
1 1 1
.
1 2025 1 2025 1 2025
P
x y z
----- Hết -----
,
A B
AB
5cm
90
B
O
A
I. Hướng dẫn chung:
1) Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý bản học sinh phải trình bày, nếu học
sinh giải theo cách kc mà đúng và đủ các bước thì cho điểm tương đương..
2) Bài hình (tự luận) bắt buộc phải vẽ đúng hình thì mới chấm điểm, nếu hình vẽ sai ở phần nào thì
không cho điểm phần lời giải liên quan đến hình của phần đó.
3) Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý trong các câu và không làm tròn.
II. Đáp án và thang điểm:
Phần I:Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
D B A A C C B D
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai:
9a 9b 9c 9d
Đúng Sai Đúng Đúng
Chọn chính xác 1 ý được 0,1 điểm.
Chọn chính xác 2 ý được 0,25 điểm.
Chọn chính xác 3 ý được 0,5 điểm.
Chọn chính xác 4 ý được 1 điểm.
Phần II.Tự luận (7,0 điểm)
Bài Nội dung Điểm
1
1)
2
8
20 2 5 .
5 1
A
2)
2 9 1
:
9
3 3
x x
B
x
x x
với
0; 9.
x x
1.1
(0.5đ)
2
8
20 2 5
5 1
8 5 1
2 5 2 5
5 1 5 1
A
A
0,25
2 5 1 2 5 5 2
5
0,25
1.2
(0,75đ)
Với
0
x
9
x
ta có
2 9 1
:
3 3
3 3
x x
B
x x
x x
0,25
2 3 9
1
:
3
3 3
x x
x
x
x x
0,25
.
x x
x
x x
3 3
1
3 3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
---***---
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 120 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
.
x
1
1
Vậy
1
1
B
x
với
0
x
9.
x
0,25
2.1
(0,5 đ)
1)
2 1 5
4
6 3 3
x x x
2 1 5
4
6 3 3
x x x
2 1 2 4.6 2.5
x x x
2 2 10 24 1
x x x
0,25
10 25
x
0,25
5
2
x
Vậy bất phương trình có nghiệm là:
5
2
x
2.2
(0,5đ)
2) Giải hệ phương trình
2
3 1(1)
2
2 2(2)
y
x
y
x
Điều kiện :
0
x
Trừ từng vế tương ứng của hai phương trình (1) và (2) ta được y = 3
0,25
Thay y = 3 vào phương trình (2) ta được
2
2 3 2
2
8
.
x
x
1
16
x
(thoả mãn)
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là
1
3
16
( ; )
0,25
Bài 3.
(0,75
điểm)
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Một trường Trung học cơ sở huyện Xuân Trường mua
550
quyển vở
(gồm loại 80 trang và loại 100 trang) để làm phần thưởng cho học sinh học
1. Giá bán mỗi quyển vở 80 trang và 100 trang lần lượt là
6.000
đồng và
7.500
đồng. Hỏi nhà trường đã mua mỗi loại bao nhiêu quyển vở? Biết rằng
tổng số tiền nhà trường đã dùng để mua vở là
3.600.000
đồng.
Gọi số quyển vở loại
80
trang là
x
(quyển) (
0 550,
x
x nguyên)
Gọi số quyển vở loại
100
trang là
y
(quyển) (
0 550,
y
y nguyên)
0,25đ
Tổng số quyển vở hai loại là
550
quyển. Ta có phương trình:
550 1
x y
Số tiền mua vở loại
80
trang là
6000
x
(đồng)
Số tiền mua vở loại
100
trang là
7500
x
(đồng)
Theo bài raTổng số tiền mua hai loại vở là
3600000
ta có phương trình:
6000 7500 3600000
x y
hay
60 75 36000 2
x y
0,25đ
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
550 1
60 75 36000 2
x y
x y
Giải hệ phương trình được:
350,
x
200
y
(thỏa mãn)
Vậy số quyển vở loại
80
trang là
350,
số quyển vở loại
100
trang là
200
quyển.
0,25đ
4.1
(1,0đ)
1. Cho đường tròn
( ;5 )
O cm
, hai điểm thuộc đường tròn sao cho
0
90
AOB
.
a) Tính độ dài cung nhỏ .
b) Tính diện tích viên phân giới hạn bởi cung nhỏ dây (phần đậm
trong hình vẽ bên), kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.
a)
AOB
là góc ở tâm chắn cung nhỏ
AB
của đường tròn
O
Suy ra
AOB
AB
AOB
90
nên sđ
90
AB
Độ dài cung nhỏ
AB
90 5
. .5 ( )
180 180 2
AB
n
l R cm
0,25
b)
5
OA OB cm
(bán kính đường tròn
O
)
OAB
vuông tại
O
có diện tích là
2
1
1 1 25
5 5 ( )
2 2 2
S OA OB cm
0,25
Diện tích hình quạt tròn tương ứng với cung nhỏ
AB
2 2
2
90 25
.5 ( )
360 4
S cm
0,25
Diện tích hình viên phân giới hạn bởi cung nhỏ
AB
và dây
AB
2
2 1
25 25
7,1( )
2 4
S S S cm
0,25
4.2
2. Cho đường tròn
( ; )
O R
, dây
AB
khác đường kính. Kẻ
OH
vuông góc với
AB
tại
H
. Đường thẳng
OH
cắt tiếp tuyến tại
A
của đường tròn ở điểm
M
.
a) Chứng minh
MB
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
.
b) Kẻ đường kính
AC
của đường tròn
( )
O
, qua
C
vẽ đường thẳng tiếp xúc
với đường tròn
( )
O
cắt tia
MB
.
I
Kẻ
BK
vuông góc với
AC
tại
.
K
Gọi
N
là giao điểm của
AI
BK
.
Chứng minh
AK MB
KC BI
KB
là tia phân giác của góc
MKI
.
,
A B
AB
AB
AB
5cm
90
B
O
A
a
(1,0đ)
Xét tam giác
OAB
OA OB R
nên
OAB
cân tại
O
lại có
OH
là đường cao (gt) suy ra
OH
đồng thời là đường phân giác
suy ra
AOH BOH
hay
AOM BOM
0,25
Xét
AOM
BOM
có:
OA OB
;
AOM BOM
;
OM
chung
suy ra
AOM BOM
(c.g.c) suy ra
OAM OBM
0,25
Lại có
MA
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
(gt)
suy ra
MA AO
(tính chất tiếp tuyến) suy ra
90
OAM
0,25
Do đó
90
OBM
suy ra
MB OB
Xét đường tròn
( )
O
có:
MB OB
(cmt);
BO
là bán kính
suy ra MB là tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
(dấu hiệu nhận biết)
0,25
b
(1,0đ)
CI
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
suy ra:
CI CO
(tính chất)
BK AC
(gt) và
MA AC
suy ra
/ /
NK CI
/ / .
NB MA
0,25
Xét
ACI
/ /
NK CI
suy ra
AK AN
KC NI
(định lí Thales)
Xét
IAM
/ /
NB MA
suy ra
MB AN
BI NI
(định lí Thales)
Suy ra
AK MB
KC BI
(*)
0,25
Ta có
,
MA MB
là 2 tiếp tuyến cắt nhau tại
M
(gt)
suy ra:
MA MB
(tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Tương tự
CI IB
Kết hợp với (*) suy ra
AK MA
KC CI
0,25
Xét
AKM
CKI
AK MA
KC CI
;
0
90
KAM KCI
nên
AKM CKI
(c.g.c) suy ra
AKM CKI
hay
BKM BKI
suy ra
KB
là tia phân giác của góc
MKI
.
0,25
5.1
(0,5 đ)
1. Giải phương trình
2
22 7 8 3 1
x x x x
ĐKXĐ
1
x
2
22 7 8 3 1
x x x x
N
K
H
I
C
M
O
A
B
2
2
6 9 8 3 1 16 1 0
3 4 1 0
x x x x x
x x
0,25
2
2
3 4 1
6 9 16 16 1
10 25 0
x x
x x x x
x x
5
x
(thỏa mãn ĐKXĐ). Vậy nghiệm của phương trình
5
x
0,25
5.2
(0,5 đ)
2.Cho các số dương
, ,
x y z
thỏa mãn
2025
x y z xyz
. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức
2 2 2
1 1 1
1 2025 1 2025 1 2025
P
x y z
Với
,
a b
là các số dương ta
2
0
a b
hay
1
.
2
a b a b
(*)
Dấu “=” xảy ra khi
a b
Theo đề bài
, ,
x y z
là số dương và
2025
x y z xyz
nên
2025
1
xyz
x y z
Do đó
2 2
2025
1 2025 2025 2025
xyz yz
x x x x
x y z x y z
2
2025
2025
x y y z
yz x xy xz
x
xyz yz
Suy ra
2
1 1
.
2
1 2025
yz y z y z
x y y z x y x z x y x z
x
(Áp dụng BĐT (*))
Dấu “=” xảy ra khi
y z
x y x z
hay
y z
0,25
Tương tự:
2
1 1
.
2
1 2025
xz x z x z
y x y z y x y z x y y z
y
Dấu “=” xảy ra khi
x z
2
1 1
.
2
1 2025
xy x y x y
z x z y x z y z x z y z
z
Dấu “=” xảy ra khi
x y
Nên
1 3
2 2
y z x z x y
P
x y x z x y y z x z y z
Dấu “=” xảy ra khi
3
.
45
x y z
Kết luận
0,25

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I HUYỆN XUÂN TRƯỜNG NĂM HỌC 2024 - 2025 ---***--- MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm 02 trang
Họ và tên thí sinh: ............................................ Số báo danh: ……………………..
Giám thị: ......................................................................................................................................
I. Trắc nghiêm: (3,0 điểm)
Phần 1. Câu trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn: Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 8,
em hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng vào bài làm. Câu 1. Cặp số  ; x y  1; 2
 là nghiệm của phương trình A. x  2 y  3. B. 2 x  y  0. C. 3x  2 y  1. D. x  2 y  3.
Câu 2. Tổng các nghiệm của phương trình  x   3 2x  4  0 là
A. 3. B. 1 . C. 2. D. 1.
Câu 3. Trong đợt sơ kết học kì 1, tất cả 45 học sinh lớp 9A đều đạt xếp loại học tập ở hai 4
mức Tốt và Khá. Nếu có thêm 1 học sinh xếp loại Tốt thì số học sinh xếp loại Tốt bằng 5
số học sinh xếp loại Khá. Số học sinh xếp loại học tập Tốt là
A. 19. B. 2 0 . C. 25. D. 24. Câu 4. Biểu thức 3x 1  xác định khi A. 1 x  . B. 1 x   . C. 1 x  . D. 1 x   . 3 3 3 3
Câu 5. Giá trị của biểu thức 15 6 6 bằng A. 2 6. B. 3 6 1  . C. 3 6. D. 6 2. Câu 6. Biết 5  a  5
 b , kết quả nào sau đây đúng? A. a  . b B. a  .
b C. 2a 1 2b 1. D. 3a  3b.
Câu 7. Một chiếc bánh pizza hình tròn có đường kính
17cm được cắt thành 6 miếng đều nhau có dạng hình
quạt tròn (minh họa như hình vẽ bên). Diện tích bề mặt
của một miếng bánh đó (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) là A. 2 48,17cm . B. 2 37, 83cm . C. 2 226, 98cm . D. 2 151, 32cm .
Câu 8. Cho hai đường tròn  ; O 4c 
m và O';3cm có OO '  5cm . Số điểm chung của hai đường tròn là A. vô số B. 0. C. 1. D. 2.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai:
Trong câu 9, với mỗi ý a), b), c), d) em chỉ trả lời đúng hoặc sai và ghi chữ “đúng” hoặc
“sai” đó vào bài làm.
Câu 9. Cho đường tròn  ; O 6c 
m , đường kính AB . Gọi M là một điểm trên đường tròn.
a) Đường thẳng AB là một trục đối xứng của đường tròn.
b) Tam giác AMB là tam giác cân. c) Nếu  0
AOM  60 thì cung nhỏ AM có độ dài bằng 2 cm.
d) Nếu MB  6 3cm thì AOM đều. II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1 (1,25 điểm) Rút gọn các biểu thức: 1) A      2 8 20 2 5 . 5 1  2 9 x  x 1 2) B    :  với x  0; x  9. x 3 x 9   3 x   Bài 2 (1,0 điểm)
1) Giải các bất phương trình : 2x  1 x 5   4 x  . 6 3 3  2  3y 1  x
2) Giải hệ phương trình: 2   2 y  2.  x
Bài 3. (0,75 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Một trường Trung học cơ sở huyện Xuân Trường mua 550 quyển vở (gồm loại 80
trang và loại 100 trang) để làm phần thưởng cho học sinh học kì 1. Giá bán mỗi quyển vở
80 trang và 100 trang lần lượt là 6.000 đồng và 7.500 đồng. Hỏi nhà trường đã mua mỗi
loại bao nhiêu quyển vở? Biết rằng tổng số tiền nhà trường đã dùng để mua vở là 3.600.000 đồng. Bài 4 (3,0 điểm)
1. Cho đường tròn (O;5cm) , hai điểm , A B thuộc đường B tròn sao cho  0 AOB  90 .
a) Tính độ dài cung nhỏ AB .
b) Tính diện tích viên phân giới hạn bởi cung nhỏ 90 AB và dây A 5cm O
AB (phần tô đậm trong hình vẽ bên), kết quả làm tròn đến chữ
số thập phân thứ nhất. 2. Cho đường tròn ( ;
O R) , dây AB khác đường kính. Kẻ OH vuông góc với AB tại H .
Đường thẳng OH cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn ở điểm M .
a) Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O) .
b) Kẻ đường kính AC của đường tròn (O) , qua C vẽ đường thẳng tiếp xúc với đường tròn
(O) cắt tia MB ở I. Kẻ BK vuông góc với AC tại K. Gọi N là giao điểm của AI và BK . AK MB Chứng minh 
và KB là tia phân giác của góc  MKI . KC BI Bài 5 (1,0 điểm) 1. Giải phương trình 2
x  22x  7  8 x  3 x 1.
2. Cho các số dương x, y, z thỏa mãn x  y  z  2025 xyz . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 1 P    . 2 2 2 1  2025x 1  2025 y 1  2025z ----- Hết -----
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 ---***--- MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 120 phút ĐỀ CHÍNH THỨC I. Hướng dẫn chung:
1) Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày, nếu học
sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì cho điểm tương đương..
2) Bài hình (tự luận) bắt buộc phải vẽ đúng hình thì mới chấm điểm, nếu hình vẽ sai ở phần nào thì
không cho điểm phần lời giải liên quan đến hình của phần đó.
3) Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý trong các câu và không làm tròn.
II. Đáp án và thang điểm:
Phần I:Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B A A C C B D
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai: 9a 9b 9c 9d Đúng Sai Đúng Đúng
Chọn chính xác 1 ý được 0,1 điểm.
Chọn chính xác 2 ý được 0,25 điểm.
Chọn chính xác 3 ý được 0,5 điểm.
Chọn chính xác 4 ý được 1 điểm.
Phần II.Tự luận (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 1) A      2 8 20 2 5 . 5 1  2 9 x  x 1 2) B    :  với x  0; x  9. x 3 x 9   3 x   1.1 A   20  2 52 8 (0.5đ) 5 1 8 5   1 A  0,25
     2 5 2 5 5 1 5 1  2 5   1  2 5   5  2 0,25  5 1.2     (0,75đ) 2 9 x x 1
Với x  0 và x  9 ta có B     0,25  x    x 3 x 3 : 3  3 x  2 x 3  9  x x 1  
x  3 x  3 : 3 x 0,25 x  3 3  x  
x  3 x  3. x 1    1 . Vậy 1 B  với x  0 và x  9. x  1 x 1 0,25 2.1 x  x x (0,5 đ) 1) 2 1 5   4  6 3 3 2x 1 x 5x   4  6 3 3 0,25
2x 1  2x  4.6  2.5x 2x  2x 10x  24  1 10x  25 5 x  2 0,25
Vậy bất phương trình có nghiệm là: 5 x  2 2.2  2  3 y  1(1) (0,5đ) 
2) Giải hệ phương trình  x  2   2 y  2(2)  x Điều kiện : x  0
Trừ từng vế tương ứng của hai phương trình (1) và (2) ta được y = 3 0,25
Thay y = 3 vào phương trình (2) ta được 2  2.3  – 2 x 2  8 x 1  0,25 x  (thoả mãn) 16
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là 1  ( ;3 ) 16
Bài 3. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. (0,75
Một trường Trung học cơ sở huyện Xuân Trường mua 550 quyển vở
điểm) (gồm loại 80 trang và loại 100 trang) để làm phần thưởng cho học sinh học kì
1. Giá bán mỗi quyển vở 80 trang và 100 trang lần lượt là 6.000 đồng và
7.500 đồng. Hỏi nhà trường đã mua mỗi loại bao nhiêu quyển vở? Biết rằng
tổng số tiền nhà trường đã dùng để mua vở là 3.600.000 đồng.
Gọi số quyển vở loại 80 trang là x (quyển) ( 0  x  550, x nguyên)
Gọi số quyển vở loại 100 trang là y (quyển) ( 0  y  550, y nguyên) 0,25đ
Tổng số quyển vở hai loại là 550 quyển. Ta có phương trình: x  y  550  1
Số tiền mua vở loại 80 trang là 6000x (đồng)
Số tiền mua vở loại 100 trang là 7500x (đồng)
Theo bài raTổng số tiền mua hai loại vở là 3600000 ta có phương trình: 0,25đ
6000x  7500 y  3600000 hay 60x  75y  360002 x  y  550    1
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình 60x75y 36000  2 0,25đ
Giải hệ phương trình được: x  350, y  200 (thỏa mãn)
Vậy số quyển vở loại 80 trang là 350, số quyển vở loại 100 trang là 200 quyển. 4.1
1. Cho đường tròn (O;5cm) , hai điểm ,
A B thuộc đường tròn sao cho (1,0đ)  0 AOB  90 .
a) Tính độ dài cung nhỏ AB .
b) Tính diện tích viên phân giới hạn bởi cung nhỏ AB và dây AB (phần tô đậm
trong hình vẽ bên), kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất. B 90 A 5cm O a) 
AOB là góc ở tâm chắn cung nhỏ AB của đường tròn O Suy ra  AOB  sđ  AB mà  AOB  90 nên sđ  AB  90 n 90 5 Độ dài cung nhỏ AB là l        R . .5 (cm) AB 180 180 2 0,25 b)
OA  OB  5 cm (bán kính đường tròn O ) 1 1 25 0,25 O
 AB vuông tại O có diện tích là 2
S  OAOB  55  (cm ) 1 2 2 2 90 25 0,25
Diện tích hình quạt tròn tương ứng với cung nhỏ AB là 2 2 S  .5   (cm ) 2 360 4
Diện tích hình viên phân giới hạn bởi cung nhỏ AB và dây AB là 25 25 2 0,25 S  S  S     7,1(cm ) 2 1 2 4 4.2 2. Cho đường tròn ( ;
O R) , dây AB khác đường kính. Kẻ OH vuông góc với
AB tại H . Đường thẳng OH cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn ở điểm M .
a) Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O) .
b) Kẻ đường kính AC của đường tròn (O) , qua C vẽ đường thẳng tiếp xúc
với đường tròn (O) cắt tia MB ở I. Kẻ BK vuông góc với AC tại K. Gọi N
là giao điểm của AI và BK . AK MB Chứng minh 
và KB là tia phân giác của góc  MKI . KC BI A M O H K N B C I a Xét tam giác O
 AB có OA  OB  R nên O  AB cân tại O
(1,0đ) lại có OH là đường cao (gt) suy ra OH đồng thời là đường phân giác suy ra  AOH  BOH hay  AOM  BOM 0,25 Xét A  OM và B  OM có: OA  OB ;  AOM  BOM ; OM chung 0,25 suy ra A  OM  B  OM (c.g.c) suy ra  OAM  OBM
Lại có MA là tiếp tuyến của đường tròn (O) (gt) 0,25
suy ra MA  AO (tính chất tiếp tuyến) suy ra  OAM  90 Do đó 
OBM  90 suy ra MB  OB
Xét đường tròn (O) có: MB  OB (cmt); BO là bán kính 0,25
suy ra MB là tiếp tuyến của đường tròn (O) (dấu hiệu nhận biết) b
Có CI là tiếp tuyến của đường tròn (O) suy ra: CI  CO (tính chất) (1,0đ)
mà BK  AC (gt) và MA  AC suy ra NK / /CI và NB / /M . A 0,25 AK AN Xét A  CI có NK / /CI suy ra  (định lí Thales) KC NI MB AN
Xét IAM có NB / /MA suy ra  (định lí Thales) BI NI 0,25 Suy ra AK MB  (*) KC BI Ta có M ,
A MB là 2 tiếp tuyến cắt nhau tại M (gt)
suy ra: MA  MB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) Tương tự CI  IB AK MA Kết hợp với (*) suy ra  0,25 KC CI AK MA Xét AKM và CKI có  ;  KAM   KCI  0  90  KC CI nên 
AKM ∽ CKI (c.g.c) suy ra  AKM  CKI hay  BKM  BKI
suy ra KB là tia phân giác của góc  MKI . 0,25 1. Giải phương trình 2
x  22x  7  8 x  3 x 1 5.1 ĐKXĐ x 1 (0,5 đ) 2
x  22x  7  8x  3 x 1 2
x  6x  9  8x  3 x 1 16 x   1  0  x  3  4 x 12  0 0,25 x  3  4 x 1 2
x  6x  9  16x 16  x   1 2 x 10x  25  0
x  5 (thỏa mãn ĐKXĐ). Vậy nghiệm của phương trình là x  5 0,25 5.2
2.Cho các số dương x, y, z thỏa mãn x  y  z  2025xyz . Tìm giá trị lớn (0,5 đ) nhất của biểu thức 1 1 1 P    2 2 2 1 2025x 1 2025 y 1 2025z 1
Với a,b là các số dương ta có  a  b 2  0 hay a. b  a  b (*) 2
Dấu “=” xảy ra khi a  b 2025xyz
Theo đề bài x, y, z là số dương và x  y  z  2025xyz nên  1 x  y  z 2025xyz  yz  Do đó 2 2 1 2025x   2025x  2025x  x   x  y  z  x  y  z  2 yz  x  xy  xz x  y y  z  2025x  2025xyz yz 1 yz y z 1  y z  Suy ra   .     2 1 2025x x  y y  z x  y x  z 2  x  y x  z  (Áp dụng BĐT (*)) y z Dấu “=” xảy ra khi  hay y  z x  y x  z 0,25 Tương tự: 1 xz x z 1  x z    .     2 1 2025y  y  x y  z y  x y  z 2  x  y y  z 
Dấu “=” xảy ra khi x  z 1 xy x y 1  x y    .     2 1 2025z z  xz  y x  z y  z 2  x  z y  z 
Dấu “=” xảy ra khi x  y 1  y z x z x y  3 Nên P         
2  x  y x  z x  y y  z x  z y  z  2 0,25 3
Dấu “=” xảy ra khi x  y  z  . 45 Kết luận
Document Outline

  • 7. DE TOAN 9
  • 8. HDC TOAN 9