Đề học sinh giỏi cấp tỉnh Toán 12 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Lâm Đồng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo UBND tỉnh Lâm Đồng; đề thi gồm 01 trang với 05 bài toán hình thức tự luận

Trang 1/2
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
LÂM ĐNG
K THI CHN HC SINH GII CP TNH LP 12
NĂM HC 2022 - 2023
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 02 trang)
Môn thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 180 phút
Ngày thi: 07/01/2023
Câu 1. (4 đim)
1.1. Cho hàm s
(
)
3
2 1.y x mx=++
Tìm tt c giá tr thc ca tham s m sao cho đồ
th hàm s (1) ct trc hoành ti mt đim duy nht.
1.2. Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
21
2
x
y
x
+
=
+
biết tiếp tuyến đó song
song vi đưng thng
3 2 0.xy−+=
Câu 2. (6 đim)
2.1. Gii phương trình:
2.2. Cho khai trin nh thc:
( )
2 22 2
1
1
3 3 33
01 1
2 4 2 2 4 24 4
2 2 2 2 .2 ... 2 . 2 2 , .
n nn
nn
x x x x x xx x
nn
nn n n
CC C C n
−−
 
 
 
+ = + ++ +
 
 
 
 
 
Biết rng trong khai trin đó
432
6 8 15
n nn
CCC
+−=
và s hng th năm bng
10n
.Tìm
n
x
.
2.3. Đầu năm hc 2022 - 2023, Tng THPT X tuyn sinh bn lp 10 theo 4 t hp
môn la chn. Khi kết thúc đt tuyn sinh, còn thiếu 5 hc sinh theo ch tiêu đưc giao. Trong
đợt tuyn sinh b sung có 5 hc sinh đ điu kin xét tuyn và đưc chn lp hc theo t hp
môn la chn.Tính xác sut đ trong 5 hc sinh đó 3 hc sinh chn vào cùng mt lp,
trong ba lp còn li có hai lp mi lp có 1 hc sinh chn và mt lp không có hc sinh nào
chn.
Câu 3. (4 đim)
3.1. Bn An có mt tm tôn phế liu hình tam giác đu có cnh 60 cm, bn An d định
ct b ba góc ba phn bng nhau sao cho phn còn li là hình gm mt tam giác đu ba
hình ch nht kích thưc bng nhau (như hình 1), ri gp ba hình ch nht li to thành
mt chu hoa hình lăng tr tam giác đu (như hình 2):
Biết phn cnh tm tôn b ct b mi góc bng 10 cm, tính th tích chu hoa đó.
Trang 2/2
3.2. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác cân ti
B
,
0
120
ABC =
,
AB a=
,
SB
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
, góc gia hai mt phng
( )
SAC
(
)
ABC
bng
0
45 .
Gi
M
trung đim ca
AC
N
trung đim ca
.SM
Đim
P
trên cnh
SC
sao cho
2.SP PC=
Tính theo
a
th tích khi chóp
.S ABC
và khong cách gia hai đưng thng
BN
MP
.
Câu 4. (2 đim)
Gii h phương trình:
( ) ( )
( )
2
2 12 1
,.
2 3 2 32 2 2 4 5 2
y xy x xy y
xy
y xy xy xy
++ = +
+ −= + +
Câu 5. (4 đim)
5.1. Mt chiếc cu bc qua sông, mt dưi gm cu có dng cung
AB
biu th bi đồ
th hàm s
83
cos 2
3 12
x
y = +
vi
[ ]
6 ;6x ∈−π π
trong h trc to độ Oxy vi đơn v trc là mét
(trc Ox mô t mt nưc sông) như hình minh ha dưi đây:
Biết quy đnh chiu cao ti đa ca các phương tin giao thông hàng hóa qua li i
gm cu phi thp hơn mt i gm ít nht 0,8 mét. Mt sà lan ch khi hàng hóa có hình
dng mt khi hp ch nht vi đ cao 5,2 mét so vi mt c sông mun đi qua gm
cu. nh b rng ti đa ca khi hàng hóa để sà lan qua đưc gm cu đúng quy đnh (ly s
3,14π=
).
5.2. Cho ba s thc
,,abc
thuc đon
[ ]
1; 4
và tha
,
a ba c
≥≥
.Tìm giá tr nh nht
ca biu thc:
35
a bc
P
a b bc ca
= ++
+ ++
.
------- Hết -------
H tên thí sinh:…………………………………… S báo danh:………………………….
Giám th 1: ………………….... Ký tên:……...Giám th 2:………….………...Ký tên:….......
x
y
B
A
O
6
π
- 6
π
Trang 3/2
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
LÂM ĐNG
K THI CHN HC SINH GII CP TNH LP 12
NĂM HC 2022 - 2023
(Hưng dn chm gm có 07 trang)
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 07/01/2023
ĐÁP ÁN, HƯNG DN CHM
ĐỀ CHÍNH THC
CÂU
NG DN CHM
Câu 1
(4.0
đim)
1.1
(2.0
đim)
Cho hàm s
( )
3
2 1.
y x mx=++
Tìm tt c giá tr thc ca tham s m sao cho
đồ th hàm s (1) ct trc hoành ti mt đim duy nht.
Phương trình
( ) ( )
32
2
2 0 0 1.
x mx m x x
x
+ += =
Xét
( )
3
2
22
2 222
() 2 .
x
fx x fx x
x
xx
−+
=−⇒ = + =
Bng biến thiên
Đồ th hàm s (1) ct trc hoành ti mt đim duy nht khi phương trình (1) có
nghim duy nht
3m >−
.
1.2
(2.0
đim)
Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s
21
2
x
y
x
+
=
+
biết tiếp tuyến đó
song song vi đưng thng
3 2 0.xy−+=
Đạo hàm
( )
2
3
2
y
x
=
+
vi
2x ≠−
. Gi
0
x
là hoành đ tiếp đim.
Phương trình tiếp tuyến có dng
( )
'
0 00
()y fx xx y
= −+
.
tiếp tuyến song song vi đưng thng
3 20 3 2xy y x−+== +
nên ta
có:
( )
2
0
3
3
2
x
=
+
( )
2
0 00
0
0 00
21 1 1
21
21 3 5
x xy
x
x xy
+ = =−⇒ =

⇔+=

+ = =−⇒ =

Vi
0
1x =
, phương trình tiếp tuyến đó là
32yx= +
(loi).
Vi
0
3
x =
, phương trình tiếp tuyến đó là
3 14yx= +
.
2.1
(2.0
đim)
Gii phương trình:
Điu kin:
10
1
30
x
x
x
−>
⇔>
>
.
Trang 4/2
Câu 2
(6.0
đim)
Phương trình tương đương
( )
(
) (
) (
)
3333
2log 1 log 3 . log 1 log 3 0.xxxx
−− −− =

( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
33
33
2log 1 log 3 0 1
log 1 log 3 0 2
xx
xx
−− =
−− =
( ) (
)
( )
( )
2
2
33
5 21
1 2log 1 log 3 1 3 5 1 0 .
2
x x x xx x x
±
= = += =
( ) ( ) ( )
33
1
2 log 1 log 3 1 3 .
2
x x x xx = −= =
So vi điu kin suy ra phương trình có mt nghim duy nht
5 21
.
2
x
+
=
2.2
(2.0
đim)
Cho khai trin nh thc:
( )
2 22
1
3 33
01
24 2 2 4 4
2 2 2 2 .2 ... 2 , .
n nn
n
xx x x x x
n
nn n
CC C n
−−
 

 
+ = + ++


 

 
Biết rng trong khai trin đó
432
6 8 15
n nn
CCC+−=
và s hng th năm
bng
10n
.Tìm
n
x
.
Điu kin
4, .nn≥∈
( ) ( ) ( )
432
!!!
6 8 15 6 8 15
4! 4 ! 3! 3 ! 2! 2 !
n nn
nnn
CCC
nnn
+−= + =
−−
(
)
( )
( )
(
)( ) ( )
123
1 2 4 1 15
24
nn n n
nn n nn
−−
+ −=
( )
(
)(
) ( )
1 2 3 24 2 96 360nn n n n + =

( )
( )
2
1 19 138 360nn n n +− =
43 2
18 157 138 360 0
nn n n⇔+ + =
( )
( )
32
32
6
6 24 13 60 0
24 13 60 0
n
nn nn
n nn
=
⇔− + + =
+ +=
Do
( )
32 2 2
24 13 60 12 13 12 60n n n nn n n+ += + + +
( )( )
2
1 13 12 60 0nn n n= + + +>
vi
4n
.
Vy
6n =
.
S hng th năm
2
2
2
4
3
43
24
6
2 . 2 15.2
xx
xx
C
−+


=






.
T gi thiết có phương trình
22
3 32 0
15.2 60 2 1 2 1 2.
xx xx
xx
−+ −+
= == =∨=
2.3
(2.0
đim)
Đầu năm hc 2022 - 2023, Trưng THPT X tuyn sinh bn lp 10 theo 4 t
hp môn la chn. Khi kết thúc đt tuyn sinh, còn thiếu 5 hc sinh theo ch
tiêu đưc giao. Trong đt tuyn sinh b sung có 5 hc sinh đ điu kin xét
tuyn và đưc chn lp hc theo t hp môn la chn.Tính xác sut đ trong 5
hc sinh đó 3 hc sinh chn vào cùng mt lp, trong ba lp còn li có hai
lp mi lp có 1 hc sinh chn và mt lp không có hc sinh nào chn.
Trang 5/2
Mi hc sinh có 4 cách chn lp nên s cách 5 hc sinh chn lp là
5
4.
3 hc sinh chn vào cùng mt lp có
3
5
C
kh năng.
S cách mà 3 hc sinh đó chn lp là 4.
S cách hc sinh th tư chn lp trong 3 lp còn li là 3.
S cách hc sinh cui cùng chn lp trong 2 lp còn li là 2.
Vy xác sut cn tính là:
3
5
5
.4.3.2
15
.
64
4
C
P = =
Câu 3
(4.0
đim)
3.1
(2.0
đim)
Bn An có mt tm tôn phế liu hình tam giác đu có cnh 60 cm, bn An d
định ct b ba góc ba phn bng nhau sao cho phn còn li là hình gm mt
tam giác đu và ba hình ch nht kích thưc bng nhau (như hình 1), ri gp
ba hình ch nht li to thành mt chu hoa hình lăng tr tam giác đu (như
hình 2):
Biết phn cnh tm tôn b ct b mi góc bng 10 cm, t
ính th tích chu
hoa đó.
Xét
AMI
vuông như hình v, ta có
0
10
10, 30
3
AM MAI MI= =⇒=
.
Lăng tr to thành là lăng tr tam giác đu có cnh đáy bng
60 2.10 40−=
và chiu cao bng
10
3
MI =
.
Tính đưc
2
40 . 3
.
4
B =
Th tích khi lăng tr đó bng
2
40 . 3 10
. 4000
4
3
V Bh= = =
(cm
3
).
30
°
10
I
M
A
Trang 6/2
3.2
(2.0
đim)
Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác cân ti
B
,
0
120ABC =
,
AB a=
,
SB
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
, góc gia hai mt phng
(
)
SAC
( )
ABC
bng
0
45 .
Gi
M
là trung đim ca
AC
N
trung đim ca
.SM
Đim
P
trên cnh
SC
sao cho
2SP PC=
. Tính theo
a
th tích kh
i chóp
.S ABC
và khong cách gia hai đưng thng
BN
.MP
Ta có
( )
AC BM
AC SBM AC SM
AC SB
⇒⊥ ⇒⊥
.
T đó suy ra góc gia hai mt phng
( )
SAC
( )
ABC
là góc
0
45SMB =
.
Xét
ABM
vuông ti
M
0
60ABM =
nên
00
3
cos60 , sin 60
22
aa
BM AB AM AB= = = =
, suy ra
3
AC a=
.
Xét
SBM
vuông ti
B
0
45
SBM =
nên cân ti
B
suy ra
2
a
SB BM= =
.
Vy th tích khi chóp
.S ABC
bng
3
11 1 3
. 3.
3 2 6 2 2 24
a aa
V BM AC SB a

= =×× ×=


Gi
Q
là trung đim ca
SP
ta có
SQ QP PC= =
hay
P
là trung đim ca
CQ
.
Xét
SMP
NQ
là đưng trung bình
SMP
nên
//NQ MP
.
Xét
ACQ
MP
là đưng trung bình nên
//MP AQ
. Suy ra
N AQ
T
đó suy ra
( )
//MP ABQ
hay
( )
//MP ABN
.
( ) ( )
( )
;;d BN MP d M ABN⇒=
.
Gi
H
là trung đim
BM
thì ta có
//NH SB
nên
( )
NH ABC
.
Gi
D
là hình chiếu vuông góc ca
H
trên cnh
AB
HK
là đưng cao
NHD
.
Ta có
( )
AB HD
AB NHD AB HK
AB NH
⇒⊥ ⇒⊥
.
Li có
HK ND
nên suy ra
( )
HK ABN
.
( )
( )
( )
( )
;2;2d M ABN d H ABN HK
⇒= =
.
45
°
60
°
a
K
D
H
Q
C
B
S
N
P
A
M
Trang 7/2
Ta có
11
;
24 2 4
aa
HN SB BH BM
= = = =
, xét
BHD
vuông ti
D
0
3
sin 60
8
a
HD BH= =
Xét
NHD
vuông ti
H
, ta có :
2 2 22
3
.
. 3 21
48
28
47
3
16 64
aa
HN HD a a
HK
HN HD a a
= = = =
+
+
.
Vy
( )
21
;2 .
14
a
d BN MP HK
= =
Câu 4
(2.0
đim)
Gii h phương trình:
( )
( ) ( )
( )
( )
2
2 12 1 1
,.
2 3 2 32 2 2 4 5 2 2
y xy x xy y
xy
y xy xy xy
++ = +
+ −= + +
Điu kin
( )
1
2 1.
452
y
xy
xy
≥−
≥−
Ta có
( ) ( )
( )
12 1 2 1y xy x y xy y y −++=−+ +
( ) ( )
2 11 1 1 0y xy xy y

+− + =

( )
(
)
2
20
11 1 1
xy y
y xy
xy y
−−
+− =
++ +
(
)( )
(
)
11
2 03
111 1
yxy
xy y

⇔− + =

++ +


11
0
111 1xy y
+>
++ +
nên
( )
2
3.
y
yx
=
=
Vi
2y =
phương trình (2) tr thành
93 0 3
xx =⇔=
.
Vi
yx=
phương trình (2) tr thành
( )
( )
22
2 32 2 1 2 1xx x xx xx−−= =
( )
( )
22
1 15
12 0 10 .
2
21
xx xx x
xx

±
−− + = −−= =

−+


Đối chiếu vi điu kin, ta có nghim ca h phương trình là
( )
3; 2
1515
;.
22

++


Câu 5
(4.0
đim)
5.1
(2.0
đim)
Mt chiếc cu bc qua sông, mt i gm cu có dng cung
AB
biu th bi
đồ th hàm s
83
cos 2
3 12
x
y = +
vi
[ ]
6 ;6x ∈−π π
trong h trc to độ Oxy vi
đơn v trc là mét (trc Ox mô t mt nưc sông) như hình minh hai đây:
Trang 8/2
Biế
t quy
định chiu
cao ti đa ca các phương tin giao thông hàng hóa
qua li i gm cu phi thp hơn mt i gm ít nht 0,8 mét.
Mt sà lan
ch khi hàng hóa có hình dng mt khi hp ch nht vi đ cao 5,2 mét
so vi mt c sông mun đi qua gm cu. Tính b rng ti đa ca khi hàng
hóa để sà lan qua đưc gm cu đúng quy đnh (ly s
3,14π=
).
Xét đim
( )
;M xy
nm trên cung
AB
, khong cách t đim M đến mt nưc
tương ng vi giá tr tung đ y ca đim M.
Xét phương trình
83
cos 25,20,86
3 12
x
y

= += + =


.
3
cos
12 2
x
⇔=
3
cos
12 2
x
⇔=
[
]
6 ;6 ;
12 2 2
x
x
ππ

∈−π π


nên ta có
3
cos
12 2
x
=
2
12 6
x
x
π
=± =±π
hay
2
x = π
.
Để sà lan có th đi qua đưc gm cu đúng quy đnh thì b rng khi hàng là
2 4 4 3,14 12,56x π= × =
.
Vy b rng ti đa ca khi hàng là
12,56
mét.
5.2
(2.0
đim)
Cho ba s thc
,,abc
thuc đon
[ ]
1; 4
và tha
,a ba c
≥≥
.Tìm giá tr nh nht
ca biu thc:
35
a bc
P
a b bc ca
= ++
+ ++
.
Do
,, 0
abc
ta có
1 11
35
35 1 1
a bc
P
bca
a b bc ca
abc
= ++= ++
+ ++
+ ++
Ta chng minh
11 2
11
1
xy
xy
+≥
++
+
(*) vi
,0xy>
1xy
D thy
( ) ( )
( )
( )( )
* 2 1 21 1x y xy x y ++ + + +
( )
(
)( )
2
2 21 0x y xy xy x y xy xy x y + + ≥++
vi
,0xy>
1xy
.
Đẳng thc xy ra khi
xy=
hoc
1xy =
.
x
y
0,8
5,2
x
M
(
x;y
)
B
A
O
6
π
- 6
π
x
y
B
A
O
6
π
- 6
π
Trang 9/2
T gi thiết có
0, 0
ca
bc
>>
.1
ca a
bc c
=
, áp dng bt đng thc trên vi
,
ca
xy
bc
= =
ta có:
Đẳng thc xy ra khi
ca
bc
=
hoc
1
a
b
=
.
Đặt:
( )
2
2
2
12 2
5
11
35
3
t
ft
tt
t
t
= += +
++
+
+
vi
[ ]
, 1; 2
a
tt
b
=
.
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
23 2
22 2
2
22
2356 10 1235
2
1
35 35 1
t t t tt t
ft
t
t tt
+− + +
= −=
+
+ ++
( ) ( )
( )
( )
[ ]
3
2
2
2
2 9 5 5 4 1 25
0 1; 2 .
35 1
t t tt
t
tt

+ −+

= < ∀∈
++
hàm s
()ft
nghch biến trên
[ ]
1; 2
.
Suy ra
( ) ( )
46
2
51
P ft f≥≥ =
.
Đẳng thc xy ra khi
2 4 4, 1 2.
a
t ab c
b
= == =⇒=
Vy giá tr nh nht ca P bng
46
51
khi
4, 1ab= =
2.c =
---- Hết----
| 1/9

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12 LÂM ĐỒNG NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN (Đề thi có 02 trang)
Thời gian làm bài: 180 phút Ngày thi: 07/01/2023
Câu 1. (4 điểm) 1.1. Cho hàm số 3
y = x + mx + 2 ( )
1 . Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho đồ
thị hàm số (1) cắt trục hoành tại một điểm duy nhất.
1.2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2x +1 y =
biết tiếp tuyến đó song x + 2
song với đường thẳng 3x y + 2 = 0.
Câu 2. (6 điểm) 2.1. Giải phương trình: 2 2log (x − ) 1 − 3log (x − ) 1 .log (3x) 2 + log 3x = 0. 3 3 3 3 ( )
2.2. Cho khai triển nhị thức: 2 n 2 n 2 n 1 − 2 n 1  3      3 3 − 3 n x x x x x x x x − − − −      2 4 0 +  =  2 1  +  2  4 n 1 − 2 4 n 4 2 2 Cn 2 Cn 2
.2 +...+ Cn 2 .2  + Cn 2  , (n∈).                    
Biết rằng trong khai triển đó có 4 3 2
C + C C = và số hạng thứ năm bằng 10n .Tìm n 6 n 8 n 15 n x .
2.3. Đầu năm học 2022 - 2023, Trường THPT X tuyển sinh bốn lớp 10 theo 4 tổ hợp
môn lựa chọn. Khi kết thúc đợt tuyển sinh, còn thiếu 5 học sinh theo chỉ tiêu được giao. Trong
đợt tuyển sinh bổ sung có 5 học sinh đủ điều kiện xét tuyển và được chọn lớp học theo tổ hợp
môn lựa chọn.Tính xác suất để trong 5 học sinh đó có 3 học sinh chọn vào cùng một lớp,
trong ba lớp còn lại có hai lớp mỗi lớp có 1 học sinh chọn và một lớp không có học sinh nào chọn.
Câu 3. (4 điểm)
3.1. Bạn An có một tấm tôn phế liệu hình tam giác đều có cạnh 60 cm, bạn An dự định
cắt bỏ ở ba góc ba phần bằng nhau sao cho phần còn lại là hình gồm một tam giác đều và ba
hình chữ nhật có kích thước bằng nhau (như hình 1), rồi gấp ba hình chữ nhật lại tạo thành
một chậu hoa hình lăng trụ tam giác đều (như hình 2):
Biết phần cạnh tấm tôn bị cắt bỏ ở mỗi góc bằng 10 cm, tính thể tích chậu hoa đó. Trang 1/2
3.2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B ,  0
ABC =120 , AB = a ,
SB vuông góc với mặt phẳng ( ABC) , góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và ( ABC) bằng 0 45 .
Gọi M là trung điểm của AC N là trung điểm của SM.Điểm P trên cạnh SC sao cho
SP = 2PC. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng BN MP .
Câu 4. (2 điểm) (
 2− y) x y +1+ x = 2+(x y) y −1
Giải hệ phương trình:  (x, y∈). 2
2y −3x + 2y −3 = 2 x − 2y + 2 − 4x −5y + 2
Câu 5. (4 điểm)
5.1. Một chiếc cầu bắc qua sông, mặt dưới gầm cầu có dạng cung AB biểu thị bởi đồ thị hàm số 8 3 cos x y = + 2 với x ∈[ 6 − ;6
π π] trong hệ trục toạ độ Oxy với đơn vị trục là mét 3 12
(trục Ox mô tả mặt nước sông) như hình minh họa dưới đây: y A B x - 6π O
Biết quy định chiều cao tối đa của các phương tiện giao thông hàng hóa qua lại dưới
gầm cầu phải thấp hơn mặt dưới gầm ít nhất 0,8 mét. Một sà lan chở khối hàng hóa có hình
dạng là một khối hộp chữ nhật với độ cao 5,2 mét so với mặt nước sông muốn đi qua gầm
cầu. Tính bề rộng tối đa của khối hàng hóa để sà lan qua được gầm cầu đúng quy định (lấy số π = 3,14 ).
5.2. Cho ba số thực a,b,c thuộc đoạn [1;4] và thỏa a ≥ ,
b a c .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a b c P = + + .
3a + 5b b + c c + a ------- Hết -------
Họ tên thí sinh:…………………………………… Số báo danh:…………………………….
Giám thị 1: ………………….... Ký tên:……...Giám thị 2:………….………...Ký tên:…....... Trang 2/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12 LÂM ĐỒNG NĂM HỌC 2022 - 2023
(Hướng dẫn chấm gồm có 07 trang) Môn thi: TOÁN Ngày thi: 07/01/2023
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM Cho hàm số 3
y = x + mx + 2 ( )
1 . Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho
đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại một điểm duy nhất. Phương trình 3 2 2
x + mx + 2 = 0 ⇔ m = −x − (x ≠ 0) ( ) 1 . x 3 − + Xét f (x) 2 2 2 2x 2
= −x − ⇒ f (′x) = 2 − x + = . 1.1 2 2 x x x (2.0 Bảng biến thiên điểm)
Đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại một điểm duy nhất khi phương trình (1) có Câu 1
nghiệm duy nhất ⇔ m > 3 − . (4.0 x + điểm)
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 1 y = biết tiếp tuyến đó x + 2
song song với đường thẳng 3x y + 2 = 0. Đạo hàm 3 y′ = với x ≠ 2 − . Gọi (x + 2)2 0
x là hoành độ tiếp điểm. '
1.2 Phương trình tiếp tuyến có dạng là y = f ( − + . 0 x )(x 0 x ) 0 y
(2.0 Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng 3x y + 2 = 0 ⇔ y = 3x + 2 nên ta điểm) có: 3 = 3 (x + 2)2 0 ⇔ ( x + =
x = − ⇒ y = − x + 2)2 0 2 1 0 1 0 1 = ⇔ ⇔ 0 1   + = − = − ⇒ =  0 x 2 1  0 x 3 0 y 5 Với − = + 0
x = 1, phương trình tiếp tuyến đó là y 3x 2(loại). Với − = + 0
x = 3 , phương trình tiếp tuyến đó là y 3x 14. 2 2
2.1 Giải phương trình: 2log x −1 −3log x −1 .log 3x + log 3x = 0. 3 ( ) 3 ( ) 3 ( ) 3 ( ) (2.0 x −1 > 0
điểm) Điều kiện:  ⇔ x > 1. 3  x > 0 Trang 3/2
Phương trình tương đương Câu 2 2log − −   − −  =  3 ( x ) 1 log3 (3x) . log   3 ( x ) 1 log3 (3x) 0.  (6.0 điểm) 2log − − = 3 ( x )1 log3(3x) 0 ( )1 ⇔  log − − =  3 ( x )1 log3(3x) 0 (2) ( )
(x )1 log (3x) (x )2 2 5 21 1 2log 3 3 1 3x x 5x 1 0 x ± ⇔ − = ⇔ − = ⇔ − + = ⇔ = . 2 ( ) 1 2 ⇔ log − = ⇔ − = ⇔ = − 3 ( x ) 1 log3 (3x) x 1 3x x . 2
So với điều kiện suy ra phương trình có một nghiệm duy nhất 5 21 x + = . 2
Cho khai triển nhị thức: 2 n 2 n 2 n 1 −  3      3 3 n x x x x x x − − −    2 4 0 +  =  2 1  +  2  4 n 4 2 2 Cn 2 Cn 2
.2 +...+ Cn 2  , (n∈).                
Biết rằng trong khai triển đó có 4 3 2
C + C C = và số hạng thứ năm n 6 n 8 n 15
bằng 10n .Tìm n x .
Điều kiện n ≥ 4,n ∈ .  4 3 2 n! n! n! C + − = ⇔ + − = n 6Cn 8Cn 15 (
n − ) 6 (n − ) 8 (n − ) 15 4! 4 ! 3! 3 ! 2! 2 ! n(n − )
1 (n − 2)(n − 3) ⇔ + n(n − )
1 (n − 2) − 4n(n − ) 1 =15 24 2.2 n(n − )
1 (n − 2)(n −3) + 24(n − 2) −96 = 360 
(2.0 n(n − )( 2
1 n +19n −138) = 360 điểm) 4 3 2
n +18n −157n +138n − 360 = 0 ⇔ ( n = n − 6)( 6 3 2
n + 24n −13n + 60) = 0 ⇔  3 2
n + 24n −13n + 60 = 0 Do 3 2
n + n n + = n( 2 n + n − ) 2 24 13 60 12 13 +12n + 60
= n(n − )(n + ) 2 1
13 +12n + 60 > 0 với n ≥ 4 . Vậy n = 6 . 2 2 4 x 3x     Số hạng thứ năm là 2 4 2 4 − x +3x     = 6 C − 2 . 2 15.2     .    
Từ giả thiết có phương trình 2 2 − x +3xx +3x−2 0 15.2 = 60 ⇔ 2
= 1 = 2 ⇔ x =1∨ x = 2.
Đầu năm học 2022 - 2023, Trường THPT X tuyển sinh bốn lớp 10 theo 4 tổ
2.3 hợp môn lựa chọn. Khi kết thúc đợt tuyển sinh, còn thiếu 5 học sinh theo chỉ
(2.0 tiêu được giao. Trong đợt tuyển sinh bổ sung có 5 học sinh đủ điều kiện xét
điểm) tuyển và được chọn lớp học theo tổ hợp môn lựa chọn.Tính xác suất để trong 5
học sinh đó có 3 học sinh chọn vào cùng một lớp, trong ba lớp còn lại có hai
lớp mỗi lớp có 1 học sinh chọn và một lớp không có học sinh nào chọn. Trang 4/2
Mỗi học sinh có 4 cách chọn lớp nên số cách 5 học sinh chọn lớp là 5 4 .
3 học sinh chọn vào cùng một lớp có 35 C khả năng.
Số cách mà 3 học sinh đó chọn lớp là 4.
Số cách học sinh thứ tư chọn lớp trong 3 lớp còn lại là 3.
Số cách học sinh cuối cùng chọn lớp trong 2 lớp còn lại là 2. 3
Vậy xác suất cần tính là: 5 C .4.3.2 15 P = = . 5 4 64
Bạn An có một tấm tôn phế liệu hình tam giác đều có cạnh 60 cm, bạn An dự
định cắt bỏ ở ba góc ba phần bằng nhau sao cho phần còn lại là hình gồm một
tam giác đều và ba hình chữ nhật có kích thước bằng nhau (như hình 1), rồi gấp
ba hình chữ nhật lại tạo thành một chậu hoa hình lăng trụ tam giác đều (như hình 2): Câu 3
Biết phần cạnh tấm tôn bị cắt bỏ ở mỗi góc bằng 10 cm, tính thể tích chậu (4.0 3.1 hoa đó. điểm) (2.0 điểm) A 10 30° M I Xét A
MI vuông như hình vẽ, ta có =  0 10
AM 10,MAI = 30 ⇒ MI = . 3
Lăng trụ tạo thành là lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 60 − 2.10 = 40 và chiều cao bằng 10 MI = . 3 2 Tính được 40 . 3 B = . 4 2
Thể tích khối lăng trụ đó bằng 40 . 3 10 V = Bh = . = 4000 (cm3). 4 3 Trang 5/2
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B ,  0
ABC =120 , AB = a
, SB vuông góc với mặt phẳng ( ABC) , góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABC) bằng 0
45 .Gọi M là trung điểm của AC N là trung điểm của SM.
Điểm P trên cạnh SC sao cho SP = 2PC . Tính theo a thể tích khối chóp
S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng BN và . MP S Q N P K B C 60° D H 45° a M AAC BM Ta có 
AC ⊥ (SBM ) ⇒ AC SM . AC SB
Từ đó suy ra góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và ( ABC) là góc  0 SMB = 45 . 3.2 Xét ABM
vuông tại M có  0 ABM = 60 nên (2.0 a a điểm) 0 0 3
BM = ABcos60 = , AM = ABsin 60 =
, suy ra AC = a 3 . 2 2 Xét S a
BM vuông tại B có  0
SBM = 45 nên cân tại B suy ra SB = BM = . 2
Vậy thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 1  1  1 a a a 3 V =
BM.AC SB = × × a 3 × =   . 3 2  6 2 2 24
Gọi Q là trung điểm của SP ta có SQ = QP = PC hay P là trung điểm của CQ . Xét S
MP NQ là đường trung bình S
MP nên NQ / /MP . Xét AC
Q MP là đường trung bình nên MP / / AQ . Suy ra N AQ Từ
đó suy ra MP / /( ABQ) hay MP / /( ABN ) .
d (BN;MP) = d (M;( ABN )) .
Gọi H là trung điểm BM thì ta có NH / /SB nên NH ⊥ ( ABC).
Gọi D là hình chiếu vuông góc của H trên cạnh AB HK là đường cao NHD . AB HD Ta có 
AB ⊥ (NHD) ⇒ AB HK . AB NH
Lại có HK ND nên suy ra HK ⊥ ( ABN ) .
d (M;( ABN )) = 2d (H;( ABN )) = 2HK . Trang 6/2 Ta có 1 a 1 = = ; a HN SB
BH = BM = , xét BHD ∆ vuông tại D có 2 4 2 4 0 a 3 HD = BH sin 60 = 8 Xét N
HD vuông tại H , ta có : a a 3 . HN.HD 4 8 a 3 a 21 HK = = = = . 2 2 2 2 HN + HD a 3a 4 7 28 + 16 64 Vậy d (BN MP) a 21 ; = 2HK = . 14 Giải hệ phương trình: (
 2 − y) x y +1 + x = 2 + (x y) y −  1 ( )1  (x, y∈). 2
2y − 3x + 2y − 3 = 2 x − 2y + 2 − 4x − 5y + 2  (2) y ≥ 1
Điều kiện x ≥ 2( y − ) 1 . 
4x ≥ 5y − 2 Ta có ( )
1 ⇔ (2 − y) x y +1 + x = 2 − y + (x y) y −1 + y
⇔ (2 − y) x y +1 −1 + (x y) 1  − y −1 = 0     − − ⇔ ( − ) x y + ( − ) 2 2 y y x y = 0 x y +1 +1 1+ y −1 Câu 4   (2.0
⇔ ( − y)(x y) 1 1 2  +  = 0 (3) điểm)
 x y +1 +1 1+ y −1  y = Vì 1 1 + > 0 nên ( ) 2 3 ⇔  .
x y +1 +1 1+ y −1  y = x
Với y = 2 phương trình (2) trở thành 9 − 3x = 0 ⇔ x = 3.
Với y = x phương trình (2) trở thành 2 x x − = − x ⇔ ( 2 2 3 2 2 x x − )
1 = 2 − x − (x − ) 1 ⇔ (   2 x x − ) 1 2 1± 5 1 2 +
 = ⇔ x x − = ⇔ x =  2 − x +  (x − ) 0 1 0 . 1  2 
Đối chiếu với điều kiện, ta có nghiệm của hệ phương trình là (3;2) và 1+ 5 1+ 5   ; .  2 2 
Một chiếc cầu bắc qua sông, mặt dưới gầm cầu có dạng cung AB biểu thị bởi Câu 5 5.1 (4.0
(2.0 đồ thị hàm số 8 3 cos x y = + 2 với x ∈[ 6 − ;6
π π] trong hệ trục toạ độ Oxy với điểm) điểm) 3 12
đơn vị trục là mét (trục Ox mô tả mặt nước sông) như hình minh họa dưới đây: Trang 7/2 y A B Biết quy x - 6π O 6π định chiều
cao tối đa của các phương tiện giao thông hàng hóa
qua lại dưới gầm cầu phải thấp hơn mặt dưới gầm ít nhất 0,8 mét. Một sà lan
chở khối hàng hóa có hình dạng là một khối hộp chữ nhật với độ cao 5,2 mét
so với mặt nước sông muốn đi qua gầm cầu. Tính bề rộng tối đa của khối hàng
hóa để sà lan qua được gầm cầu đúng quy định (lấy số π = 3,14 ). Xét điểm M ( ;
x y) nằm trên cung AB , khoảng cách từ điểm M đến mặt nước
tương ứng với giá trị tung độ y của điểm M. y M(x;y) 0,8 A B 5,2 - 6π O x x 6π Xét phương trình 8 3 cos x y   = + 2 = 5,2 + 0,8 =   6 . 3 12  x 3 ⇔ cos = x 3 ⇔ cos = 12 2 12 2 Vì [ 6 ;6 ] x x  π π ;  ∈ − π π ⇒ ∈ − nên ta có x 3 cos = 12  2 2    12 2 x π ⇔ = ± ⇔ x = 2 ± π hay x = 2π. 12 6
Để sà lan có thể đi qua được gầm cầu đúng quy định thì bề rộng khối hàng là
2 x ≤ 4π = 4×3,14 =12,56 .
Vậy bề rộng tối đa của khối hàng là 12,56 mét.
Cho ba số thực a,b,c thuộc đoạn [1;4] và thỏa a ≥ ,
b a c .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a b c P = + + .
3a + 5b b + c c + a
Do a,b,c ≠ 0 ta có a b c 1 1 1 P = + + = + +
3a + 5b b + c c + a 3+5b 1 c + 1 a + 5.2 a b c (2.0 Ta chứng minh 1 1 2 + ≥
(*) với x, y > 0 và xy ≥1 điểm)
1+ x 1+ y 1+ xy
Dễ thấy (*) ⇔ (2 + x + y)(1+ xy ) ≥ 2(1+ x)(1+ y)
⇔ (x + y) xy +
xy x + y + xy ⇔ ( xy − )( x y )2 2 2 1 ≥ 0 với
x, y > 0 và xy ≥1 .
Đẳng thức xảy ra khi x = y hoặc xy =1. Trang 8/2
Từ giả thiết có c > 0, a > 0 và c . a a
= ≥ 1, áp dụng bất đẳng thức trên với b c b c c   c   = , a x y = ta có: 1 1 1 1 2 P = +  +  ≥ + . b c 3 + 5 b 1 c + 1 a +  3 + 5 b 1 a a b c a +   b
Đẳng thức xảy ra khi c a = hoặc a =1. b c b 2 t Đặt: f (t) 1 2 2 = + = + với a t = ,t ∈[1;2]. 2
5 1+ t 3t + 5 t +1 3 + b 2 t 2t ( 2 3t + 5) 3 − 6t 2 10t (t + ) 1 − 2( 2 3t + 5)2 2 f ′(t) = ( − = 2 3t + 5)2 (t + )2 1 ( 2 3t + 5)2 (t + )2 1 3 2
− t (9t − 5) + 5t (4t − ) 1 + 25   = < 0 t ∀ ∈ 1;2 . 2 [ ] ( 2 3t + 5) (t + )2 1
⇒ hàm số f (t) nghịch biến trên [1;2].
Suy ra P f (t) ≥ f ( ) 46 2 = . 51
Đẳng thức xảy ra khi = 2 a t
⇔ = 4 ⇔ a = 4,b =1⇒ c = 2. b
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 46 khi a = 4,b =1 và c = 2. 51 ---- Hết---- Trang 9/2