Đề học sinh giỏi cấp tỉnh Toán 12 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Phú Thọ

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 12 THPT năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Thọ; đề thi gồm 06 trang, hình thức 40% tự luận (04 câu – 08 điểm)

Trang 1/6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÚ THỌ
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 06 trang)
I. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm):
1) Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
( )
32
23y x x m xm=+ +− +
hai điểm cực
trị và đường thẳng đi qua hai điểm cực trị tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân.
2) Cho
,,abc
là các số thực dương thỏa mãn
(
)
222
5 2.
a b c abc ab+ + = ++
Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
3
31
48 .
10
P abc
a bc

=+++ +


++

Câu 2 (1,0 điểm): Cho hàm s
( )
(
)
2
2
1
log 8 .
2
fx x x= +−
Tìm tất cả giá trị nguyên của tham số
để phương trình
(
) ( )
1
3
4.5 10 5
2
xx
f xm f
+
+ ++− =
có hai nghiệm dương phân biệt.
Câu 3 (3,0 điểm):
1) Cho hình lăng trụ
.,ABC A B C
′′
tam giác
ABC
vuông n tại
,A
2 2,AB a=
AA AB AC
′′
= =
,
đường thẳng
BA
tạo với mặt phẳng
(
)
ABC
một góc
60 .°
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA
.BC
2) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
4,
tam giác
SAB
đều, tam giác
SCD
vuông cân tại
Gọi
M
điểm thuộc đường thẳng
CD
sao cho
BM
vuông góc với
.SA
Tính thể tích
khối chóp
..S BDM
Câu 4 (1,0 điểm): Hai bạn An và Bình hẹn gặp nhau tại thư viện từ 9 giờ đến 10 giờ. Người đến trước
đợi quá 15 phút mà không gặp thì rời đi. Tính xác suất để hai người đi ngẫu nhiên đến nơi hẹn theo quy
định mà gặp nhau.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (12,0 điểm)
Câu 1: Đạo hàm của hàm số
2
ln 1yx= +
A.
2
1
x
y
x
=
+
. B.
(
)
2
21
x
y
x
=
+
. C.
2
21
x
y
x
=
+
. D.
2
2
1
x
y
x
=
+
.
Câu 2: Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm, liên tục trên
và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau.
Giá tr cực tiểu của hàm s
( )
fx
A.
( )
3f
. B.
( )
1f
. C.
( )
2f
. D.
( )
1f
.
Câu 3: Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
123u =
3 15
84.uu−=
Số hạng
17
u
có giá trị bằng
A.
11
. B.
4
. C.
235
. D.
242
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/6
Câu 4: Cho
( )
Fx
một nguyên hàm của
(
)
3
4
1
x
fx
x
=
+
(
)
0 1.F =
Giá trị của
( )
1F
bằng
A.
1
2 ln 2
4
+
. B.
1
ln 2
4
. C.
1
1 ln 2
4
+
. D.
1
4 ln 2
2
+
.
Câu 5: Bất phương trình
31
2
log log 1x

<


có tập nghiệm là khoảng
(
)
;.ab
Giá tr của
ba
bằng
A.
1
8
. B.
7
8
. C.
9
8
. D.
7
8
.
Câu 6: Cho hàm số
( )
y fx
=
(
)
fx
liên tục trên
và đồ thị
( )
fx
như hình bên dưới.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;0−∞
. B.
( )
0;3
. C.
(
)
1; 4
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 7: Cho hàm số
( )
fx
xác định và liên tục trên
{
}
\1
có bảng biến thiên như sau.
Số đường tiệm cận
( )
2024
y
fx
=
của đồ thị hàm số là
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 8: Một hình trụ bán kính đáy bằng
a
chiều cao
3
.
2
a
Mặt phẳng
( )
α
song song với trục
của trụ và cách trục một khoảng
.
2
a
Diện tích thiết diện cắt bởi mặt phẳng
( )
α
và trụ là
A.
2
33
2
a
. B.
2
3
4
a
. C.
2
22
3
a
. D.
2
35
2
a
.
Câu 9: Mt lớp 30 học sinh gồm 12 học sinh nam, 18 học sinh nữ. S cách chn ra 5 học sinh
gồm cả nam và nữ, có ít nhất 3 nữ
A. 53856. B. 90576. C. 28800. D. 99144.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
,O
2,AC a=
23BD a=
( )
.SO ABCD
Biết đường thng
SC
tạo với mặt phẳng đáy một góc
α
với
tan 2.
α
=
Khong cách từ điểm
B
đến mặt phẳng
( )
SCD
bằng
A.
2 66
11
a
. B.
11
11
a
. C.
33
11
a
. D.
66
11
a
.
Câu 11: Biết phương trình
( )
2
22
log 2log 2 1 0xx −=
có hai nghiệm
12
,.xx
Giá trị của
12
.xx
bằng
Trang 3/6
A.
4
. B.
17
2
. C.
3
. D.
1
2
.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh chữ nhật tâm
,O
,AB a=
3,AD a=
( )
.SA ABCD
Khoảng cách từ
O
đến mặt phẳng
( )
SCD
bằng
3
.
4
a
Tính thể tích
V
của
khối chóp
..S ABCD
A.
3
3
6
a
V
=
. B.
3
3
3
a
V =
. C.
3
15
10
a
V =
. D.
3
3Va=
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm
(
)
( )
( )
2
' 3 1 2, .
fx xx xx
= + ∀∈
Khi đó, hàm số
( ) ( )
2
1gx f x x= −−
đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?
A.
1x =
. B.
1x =
. C.
3
x =
. D.
0x =
.
Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số
37yx x= −+
bằng
A.
7
B.
22
C.
2.
D.
5
Câu 15: Mt hộp đựng
tấm th được đánh số từ
1
đến
11.
Chn ngẫu nhiên
6
tấm thẻ. Xác sut
để tổng số ghi trên
6
tấm th là một số lẻ bằng
A.
115
231
. B.
103
231
. C.
130
231
. D.
118
231
.
Câu 16: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng
( )
A BC
tạo với đáy
góc
30°
và tam giác
A BC
có diện tích bằng
2
8.a
Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
64 3a
. B.
3
23a
. C.
3
16 3a
. D.
3
83a
.
Câu 17: Cho các số ơng
,,abc
khác
1
thoả mãn
( )
log 3
a
bc =
và
( )
log 4.
b
ac =
G trị của
( )
log
c
ab
bằng
A.
16
9
. B.
9
16
. C.
11
9
. D.
9
11
.
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2,a
SA
vuông góc với mặt phẳng
đáy và
2.SA a=
Góc giữa đường thẳng
SD
và mặt phẳng
( )
SAC
bằng
A.
60°
. B.
30°
. C.
45°
. D.
90°
.
Câu 19: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
cạnh đáy bằng
a
cạnh bên bằng
2.a
Diện
tích
S
của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ bằng
A.
2
23
3
a
S
π
=
. B.
2
32 3
27
a
S
=
. C.
2
16
3
a
S
π
=
. D.
2
16 3
3
a
S
π
=
.
Câu 20: Cho hàm số
( )
.y fx=
Đồ thị hàm số
( )
'y fx=
như hình vẽ dưới đây.
Hàm số
( ) ( )
32
133
2024
342
gx f x x x x= ++
đồng biến trên khoảng nào?
A.
(
)
;2−∞
B.
( )
3; 1−−
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1;+∞
.
Trang 4/6
Câu 21: Cắt hình nón đỉnh
I
bởi một mặt phẳng đi qua trục hình nón ta được một tam giác vuông cân có
cạnh huyền bằng
2.a
Gọi
BC
dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng
( )
IBC
tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc
60 .°
Diện tích của tam giác
IBC
bằng
A.
2
2
3
a
. B.
2
2
3
a
. C.
2
3
a
. D.
2
2
6
a
.
Câu 22: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
(
)
73
log log 2
xx<+
A.
25
. B.
49
. C.
48
. D.
26
.
Câu 23: Cho hàm số bậc nhất
( )
fx
thỏa mãn
( )
1
0
4;f x dx =
( )
3
2
2.
f x dx =
Tích phân
( )
( )
1
0
25
I f f x dx=
bằng
A.
6
. B.
7
2
. C.
4
. D.
3
2
.
Câu 24: Cho hàm sđa thức
( )
y fx
=
đồ thị như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số
thuộc đoạn
[ ]
8;8
để phương trình
( )
0f fx m+=


bốn nghiệm thực phân biệt?
A.
11.
B.
12.
C.
10.
D.
9.
Câu 25: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
để bất phương trình
( )
3
2 10fxx m+−
nghiệm đúng
[ ]
0;1 .x∀∈
A.
0m
. B.
3.m >
C.
1m ≥−
. D.
3.m
Câu 26: Biết tích phân
4
0
4cos 2sin
d ln 2 ln 3,
sin 3cos 2
x xa
x bc
xx
π
π
=+−
+
với
,, .abc
Tính
.P abc=
A.
4
3
P =
. B.
3
4
P =
. C.
3P =
. D.
2
3
P =
.
Câu 27: Cho hàm số
( )
543
4 3 13.fx x x x m= + + +−
Gi
S
tập hợp tất c các tr nguyên của tham
số
để phương trình
( )
( )
3
3
f fx m x m+=
có nghiệm thuc đon
[
]
0;1 .
Tng các phn
tử của
S
bằng
A.
10
. B.
9
. C.
6
. D.
36
.
Trang 5/6
Câu 28: bao nhiêu g trị nguyên của tham số
thuộc đoạn
[
]
2023;2023
để phương trình
(
)
3
11
log 2 3 1
x
xm
x
+=+
−−
có hai nghiệm phân biệt?
A.
2023
. B.
2020
. C.
2021
. D.
2022
.
Câu 29: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm liên tục trên
, thoả mãn
( ) ( )
3
.cos .sin 2sin .cos ,f x x fx x x x
+=
với mọi
,x
92
.
44
f
π

=


Mệnh đề nào
dưới đây là mệnh đề đúng?
A.
( )
2;3
3
f
π



. B.
( )
3; 4
3
f
π



. C.
( )
4;5
3
f
π



. D.
( )
1; 2
3
f
π



.
Câu 30: Cho hàm số
()fx
liên tc trên
, thỏa mãn
1
() 1 '(),fx x f x
x

=+−


(
)
0;
x
+∞
( )
4
4.
3
f =
Tích phân
( )
4
2
1
1 ( )dx fx x
bằng
A.
263
15
. B.
263
30
. C.
457
15
. D.
457
30
.
Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình
22
3 2 4 63
.3 3 3
xx x x
mm
−+
+=+
bốn nghiệm thực phân biệt?
A.
78.
B.
80.
C.
81.
D.
77.
Câu 32: Cho hàm số
( )
y fx=
( )
0, .fx x> ∀∈
Biết
( )
40f
=
( )
fx
có bảng biến thiên
như hình vẽ.
bao nhiêu s ngun
[ ]
2023;2024m ∈−
đ hàm s
( )
2
1
.
x mx
y e fx
−+ +
=
đng biến trên
( )
1; 4
?
A.
2016
B.
2018
. C.
2017
. D.
2019
.
Câu 33: Cho lăng trụ
.ABC A B C′′
có đáy là tam giác đều cạnh
a
, hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên mặt phẳng
(
)
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
.ABC
Biết khoảngch giữa hai
đường thẳng
AA
BC
bằng
.
2
a
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
2
12
a
. B.
3
2
24
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
2
8
a
.
Câu 34: Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên
.
Đồ thị của hàm số
( )
52yf x=
như hình vẽ.
m
Trang 6/6
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số
m
thuộc khoảng
( )
9;9
thoả mãn
2m
để hàm số
(
)
3
1
24 1
2
y fx m= ++
có 5 điểm cực trị?
A. 26. B. 25. C. 13. D. 27.
Câu 35: Cho hàm số
1
x
y
x
=
đồ thị
( )
C
đường thẳng
:.dy x m=−+
Với
4m >
thì
d
cắt
( )
C
tại hai điểm phân biệt
,AB
sao cho tam giác
OAB
(
O
gốc tọa độ) bán kính đường
tròn ngoại tiếp bằng
2 2.
Khi đó
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
5; 6
B.
(
)
3; 5
. C.
( )
7;9
. D.
( )
5; 7
.
Câu 36: Số giá trị của tham số
m
để gtrị lớn nhất của hàm số
2
ln 2lny x xm=−+
trên đoạn
2
1
;
e
e



bằng
5
A.
5
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 37: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông n tại
,B
3,AB BC a= =
góc
90SAB SCB
= = °
khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
bằng
5.a
Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp
.
S ABC
bằng
A.
3 13
4
a
. B.
3 13
2
a
. C.
13
2
a
. D.
4
3
13a
.
Câu 38: Có bao nhiêu bộ số thực của cặp tham số
( )
;mn
để tồn tại đúng hai bộ số thực
(
)
;xy
thỏa mãn
đồng thời
( )
22
10
log 6 6 1 1
xy
xy
++
+ +≥
( ) ( )
22
2
26xm y m n+ +−
?
A.
4
. B.
8
. C.
2
. D.
0
.
Câu 39: Cho hàm số
( )
fx
đồng biến, đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
1;4
( )
1 1.f =
Biết
(
)
(
)
(
)
2
2
fx
f x xf x
x
+=


với
[ ]
1;4 .x∀∈
Khi đó
( )
3
2
dfxx
bằng
A.
2 ln 3+
. B.
3
ln
2
. C.
4ln 3 ln 2
. D.
ln 3 5ln 2
.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính
2,AD a=
cạnh bên
SA a=
vuông góc với đáy. Mặt phẳng
( )
α
đi qua
B
vuông góc
với
SC
chia khối chóp thành hai phần. Tính thể tích khối đa diện chứa đỉnh
.C
A.
3
21 3
256
a
. B.
3
63 3
256
a
. C.
3
63 3
512
a
. D.
3
21 3
128
a
.
HẾT
- Họ và tên thí sinh: …………………………………………..………………….SBD:………………………….
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 1/5
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
PHÚ TH
K THI CHN HC SINH GII CP TNH
LỚP 12 THPT NĂM HC 2023-2024
ĐÁP ÁN, HƯNG DN CHM Đ THI CHÍNH THC
Môn: TOÁN
(Hưng dn chm có 05 trang)
I. PHN TRC NGHIỆM
Câu
Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1
A
11
A
21
A
31
A
2
C
12
B
22
C
32
C
3
A
13
B
23
C
33
D
4
C
14
B
24
A
34
A
5
D
15
D
25
D
35
D
6
C
16
D
26
B
36
C
7
C
17
D
27
A
37
A
8
A
18
B
28
D
38
C
9
B
19
C
29
A
39
B
10
A
20
C
30
C
40
A
II. PHN T LUN
Lưu ý khi chấm bài
- ng dn chm (HDC) dưi đây da vào li gii sơc ca mt cách. Khi chm thi, giám kho cn
bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đ, chi tiết, hp logic;
- Thí sinh làm bài theo cách khác vi HDC đúng thì t chm cn thng nhất cho điểm tương ng vi
thang điểm ca HDC;
- Đim bài thi là tổng điểm các bài không làm tròn s.
ớng dẫn chấm tự lun
Câu 1 (3,0 điểm):
1) Tìm tt c các giá tr ca tham s
để đồ th hàm s
( )
32
23y x x m xm=+ +− +
hai điểm cc tr
và đường thẳng đi qua hai điểm cc tr to vi hai trc ta đ mt tam giác cân.
2) Cho
,,abc
là các s thực dương thỏa mãn
( )
222
5 2.a b c abc ab
+ + = ++
Tìm giá tr nh nht ca
biểu thức
3
31
48 .
10
P abc
a bc

=+++ +


++

Ý
Đáp án
Đim
3.1
(1,5 điểm)
Ta có
2
34 3y x xm= + +−
, để hàm s hai điểm cc tr thì phương trình
0y =
có hai nghiệm phân biệt
0⇔∆ >
( )
13
*
3
m⇔<
0,25
Ta có
1 2 2 26 7 2
.
39 39 93
mm
yy x x

= ++ + +


nên phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cc tr
( )
2 26 7 2
3 9 93
mm
yx

= ++


0,25
Trang 2/5
Ta có đường thng
( )
giao vi trc hoành tại điểm
76
;0
6 26
m
A
m
−−



( )
giao vi trục tung tại điểm
76
0;
9
m
B
+



0,25
Để tam giác
OAB
cân ti
O
thì
OA OB
=
7 67 6
6 26 9
mm
m
−− +
=
7676
6 26 9
76 76
6 26 9
mm
m
mm
m
++
=
++

=


6
7
35
6
17
6
m
m
m
=
⇔=
=
0,5
Do điểm
O
không nằm trên đường thng
nên
6
7
m
.
Đ
i chiếu với điều kiện
( )
*
, giá tr cn tìm là
17
.
6
m
=
0,25
3.2
(1,5 điểm)
Ta có
( ) ( ) ( )
2
222 2
52 5a b c abc ab ab c abc+ + = ++ + + = ++
.
Áp dng B.C.S ta có
( ) (
) ( )
22
2
1
5 0 10
2
abc ab c abc abc++ = + + ++ <++≤
0,25
Ap dng AM-GM ta có
3 1 1 12
22
10 10 1 10
.4
3 23
a
aa a
= =
+
++ +
( )
3
3
1 1 12
1
16
.8.8
4
bc
bc
bc
=
++
+
+
0,5
Vy
1 1 2304
576
22 16 38
P abc abc
a bc abc

+++ + +++

+ ++ +++

0,25
Đặt
(
]
, 0;10t abct=++
Xét
( )
2304
38
ft t
t
= +
+
trên
(
]
0;10
,
( )
( )
( )(
)
( )
(
]
22
10 86
2304
1 0 0;10
38 38
tt
ft t
tt
−+
= = ∀∈
++
.
0,25
Suy ra
( ) ( )
10 58P ft f≥≥ =
, dấu
""=
xảy ra khi
2, 3, 5abc= = =
.
Vy
min 58P =
khi
2, 3, 5abc= = =
.
0,25
Trang 3/5
Câu 2 (1,0 điểm): Cho hàm s
( )
(
)
2
2
1
log 8 .
2
fx x x= +−
Tìm tt c giá tr nguyên của tham s
để phương trình
( ) ( )
1
3
4.5 10 5
2
xx
f xm f
+
+ ++− =
có hai nghiệm dương phân biệt.
Ý
Đáp án
Đim
Câu 2
(1,0 đim)
Điều kiện :
2
80xx+−>⇒
x∀∈
Ta có
(
)
(
)
(
)
22
22 2
2
1 1 8 31
log 8 log log 8
2 2 22
8
fx x x x x
xx
= +− = = ++
++
Khi đó
(
)
(
)
22
22
11 3
log 8 log 8 .
222
xx xx+− + ++ =
Vy
( ) (
)
3
,.
2
fx f x x+ = ∀∈
0,25
Mt khác
2
11
() 0
2
8ln2
fx
x
= <
+
,
x∀∈
Vy
()fx
là hàm s nghch biến trên
0,25
T gi thiết ta
(
)
(
)
( )
(
)
11
3
4.5 10 5 4.5 10 5
2
x xx x
f xm f f xm f
++
+ += + +=
4.5 10 5.5
xx
xm + +=
5 10
x
mx
⇔=
0,25
Xét hàm s
( ) ( )
5 10 , 5 ln5 10
xx
h x xh x
=−=
Khi đó
( )
5
10
0 log
ln 5
hx x
α

=⇔= =


Lp bng biến thiên trên
(
)
0; +∞
T bng biến thiên trên điều kiện là:
( )
5,14 1.hm
α
<<
Do
m
nên
{ }
5;4;3;2;1;0.m −−−−−
0,25
Trang 4/5
Câu 3 (3,0 điểm):
1) Cho nh ng tr
.,
ABC A B C
′′
tam giác
ABC
vuông cân ti
,A
2 2,AB a=
AA AB AC
′′
= =
, đưng
thng
BA
to vi mt phng
( )
ABC
mt góc
60 .°
Tính khong cách gia hai đưng thng
AA
.BC
2) Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
tam giác
SAB
đều, tam giác
SCD
vuông cân tại
Gi
M
là đim thuc đưng thng
CD
sao cho
BM
vuông góc với
.SA
Tính th tích
khi chóp
..S BDM
Ý
Đáp án
Đim
3.1
(1,5điểm)
Gi
H
là trung điểm ca
BC
,
ABC
vuông cân tại
A
nên
H
là tâm ca
đư
ng tròn ngoi tiếp tam giác
.ABC
AA AB AC
′′
= =
(
)
.A H ABC
⇒⊥
0,25
Gi
,I AB BA
′′
=
k
( )
//IK A H K BC
(
)
IK ABC
( )
( )
; 60 .
B A ABC IAK
⇒==°
0,25
Xét
ABC
vuông cân tại
A
ta có
4, 2, 5.BC a AH a HK a AK a
= = =⇒=
Xét
AKI
vuông tại
ta có
3 15 2 2 15.IK AK a A H IK a
= = ⇒==
0,5
Dng
.HE A A
Ta có
( )
,BC AH BC A H BC AA H BC HE
′′
⇒⊥ ⇒⊥
Suy ra
( )
;d AA BC HE
=
.
0,25
Khi đó
2 2 2222
1 1 1 11 4
4 60 15HEAHAHaaa
=+ =+=
Suy ra
15
2
a
HE =
hay
(
)
15
,.
2
a
d AA BC
=
0,25
3.2
(1,5điểm)
Trang 5/5
Gi
I
,
J
lần lượt là trung điểm ca
AB
.CD
Ta có
( ) ( ) ( )
,.AB IJ AB SI AB SIJ SIJ ABCD ⊥⇒
G
i
H
là hình chiếu của
S
lên
IJ
ta có
( )
.SH ABCD
0,25
Ta có
2 3,SI =
2,SJ =
4.IJ =
Khi đó
222
SI SJ IJ
+=
suy ra tam giác
SIJ
vuông tại
.S
Ta có
.
3.
SI SJ
SH
IJ
= =
0,25
Ta có
22
3
HI SI SH= −=
22
13.AH SA SH= −=
G
i
E AH BM=
. Ta có
BM SA
BM SH
.BM AH⇒⊥
0,25
Ta có
.
ABM BMC AHI= =
0,25
Khi đó
. 4. 13
sin sin 2 13
2
BC AI BC AH
BMC AHI BM
BM AH AI
= =⇒= = =
Vy
22
6MC BM BC= −=
0,25
12 8 4.
BMD BMC BDC
S SS
∆∆
= = −=
Th tích
V
ca khi chóp
.S BDM
1 43
.. .
33
BMD
V SH S
= =
0,25
Câu 4 (1,0 đim): Hai bạn An Bình hẹn gp nhau tại thư viện t 9 gi đến 10 giờ. Người đến trước
đợi quá 15 phút mà không gặp thì rời đi. Tính xác suất để hai người đi ngẫu nhiên đến nơi hẹn theo quy
định mà gặp nhau.
Ý
Đáp án
Đim
Câu 4
(1,0 đim)
G
i x (phút) là thời gian mà bạn An đến ch thư viện.
G
i y (phút) là thời gian mà bạn Bình đến ch thư viện.
Đi
ều kiện:
0 60,0 60xy≤≤
(1)
( )
2
60 3600n Ω= =
(là diện tích hình vuông cạnh 60)
0,25
Đi
ều kiện gặp nhau là
15 15 15xy x yx ⇔− ≤+
(2)
0,25
Đ
im
( )
;M xy
tha mãn điều kiện (1) và (2) thuộc lc giác được tô đậm
hình trên. Lc giác có din tích
2 22
45 60 45 1575SS
=−=−=
0,25
V
y xác suất để 2 người gp nhau là:
1575 7
3600 16
S
P
S
= = =
0,25
……………………………………….Hết……………………………………….
| 1/11

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH PHÚ THỌ
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 06 trang)
I. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm):
1) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y = x + 2x + (m −3) x + m có hai điểm cực
trị và đường thẳng đi qua hai điểm cực trị tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân.
2) Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn 2 2 2
a + b + c = 5(a + b + c) − 2a .b Tìm giá trị nhỏ nhất của   biểu thức 3 1
P = a + b + c + 48 + .  3 a 10 b c  + +  
Câu 2 (1,0 điểm): Cho hàm số f (x) 1
= log ( 2x +8 − x . Tìm tất cả giá trị nguyên của tham số m 2 ) 2
để phương trình f ( x
x m) f ( x 1+ + + + − ) 3 4.5 10 5
= có hai nghiệm dương phân biệt. 2 Câu 3 (3,0 điểm):
1) Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ,′ tam giác ABC vuông cân tại ,
A AB = 2a 2, AA = AB = AC , đường thẳng B A
′ tạo với mặt phẳng ( ABC) một góc 60 .° Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA′ và BC.
2) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 4, tam giác SAB đều, tam giác SCD
vuông cân tại S. Gọi M là điểm thuộc đường thẳng CD sao cho BM vuông góc với . SA Tính thể tích
khối chóp S.BDM.
Câu 4 (1,0 điểm): Hai bạn An và Bình hẹn gặp nhau tại thư viện từ 9 giờ đến 10 giờ. Người đến trước
đợi quá 15 phút mà không gặp thì rời đi. Tính xác suất để hai người đi ngẫu nhiên đến nơi hẹn theo quy
định mà gặp nhau.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (12,0 điểm)
Câu 1:
Đạo hàm của hàm số 2 y = ln x +1 là A. x yx = . B. y′ = . C. x y′ = . D. 2x y′ = . 2 x +1 ( 2 2 x + ) 1 2 2 x +1 2 x +1
Câu 2: Cho hàm số f (x) có đạo hàm, liên tục trên  và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau.
Giá trị cực tiểu của hàm số f (x) là A. f ( 3 − ) . B. f ( ) 1 . C. f ( 2 − ). D. f (− ) 1 .
Câu 3: Cho cấp số cộng (u u =123 và u u = 84. Số hạng n )
u có giá trị bằng 1 3 15 17 A. 11. B. 4 . C. 235 . D. 242 . Trang 1/6 3
Câu 4: Cho F (x) là một nguyên hàm của ( ) x f x =
F (0) =1. Giá trị của F ( ) 1 bằng 4 x +1 A. 1 2 + ln 2 . B. 1 ln 2 . C. 1 1+ ln 2 . D. 1 4 + ln 2 . 4 4 4 2  
Câu 5: Bất phương trình log log x <1 có tập nghiệm là khoảng ( ;
a b). Giá trị của b a bằng 3 1  2  A. 1 . B. 7 − . C. 9 . D. 7 . 8 8 8 8
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) có f ′(x) liên tục trên  và đồ thị f ′(x) như hình bên dưới.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ( ;0 −∞ ). B. (0;3). C. (1;4) . D. (1;+∞).
Câu 7: Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên  \{ }
1 có bảng biến thiên như sau. Số đường tiệm cận 2024 y =
của đồ thị hàm số là f (x) A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 8: Một hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao 3a . Mặt phẳng (α ) song song với trục 2
của trụ và cách trục một khoảng a . Diện tích thiết diện cắt bởi mặt phẳng (α ) và trụ là 2 2 2 2 2
A. 3 3a . B. 3a .
C. 2 2a . D. 3 5a . 2 4 3 2
Câu 9: Một lớp có 30 học sinh gồm 12 học sinh nam, 18 học sinh nữ. Số cách chọn ra 5 học sinh
gồm cả nam và nữ, có ít nhất 3 nữ là A. 53856. B. 90576. C. 28800. D. 99144.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AC = 2a, BD = 2a 3 và
SO ⊥ ( ABCD). Biết đường thẳng SC tạo với mặt phẳng đáy một góc α với tanα = 2.
Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) bằng
A. 2a 66 .
B. a 11 .
C. a 33 . D. a 66 . 11 11 11 11
Câu 11: Biết phương trình 2
log x − 2log 2x −1 = 0 2 2 ( )
có hai nghiệm x , x . Giá trị của x .x bằng 1 2 1 2 Trang 2/6 A. 4 . B. 17 . C. 3 − . D. 1 . 2 2
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AB = a, AD = a 3,
SA ⊥ ( ABCD). Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD) bằng a 3 . Tính thể tích V của 4
khối chóp S.ABC . D 3 3 3 A. a 3 V = . B. a 3 V = . C. a 15 V = . D. 3 V = a 3 . 6 3 10
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) = ( − x)( 2 ' 3 x − ) 1 + 2x, x ∀ ∈ .
 Khi đó, hàm số
g (x) = f (x) 2
x −1 đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây? A. x = 1 − . B. x =1. C. x = 3.
D. x = 0 .
Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 3 + 7 − x bằng A. 7 B. 2 2 C. 2. D. 5
Câu 15: Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Xác suất
để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ là một số lẻ bằng A. 115 . B. 103 . C. 130 . D. 118 . 231 231 231 231
Câu 16: Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng ( ABC) tạo với đáy
góc 30° và tam giác ABC có diện tích bằng 2
8a . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho. A. 3 64 3a . B. 3 2 3a . C. 3 16 3a . D. 3 8 3a .
Câu 17: Cho các số dương a,b,c khác 1 thoả mãn log bc = log ac = b 4. a ( ) 3 và ( ) Giá trị của log ab c ( ) bằng A. 16 . B. 9 . C. 11. D. 9 . 9 16 9 11
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2 .
a Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAC) bằng A. 60°. B. 30° . C. 45°. D. 90° .
Câu 19: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2 . a Diện
tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ bằng 2 2 2 2 A. 2 3π a π π S 16 a = . B. 32 3a S = . C. S = . D. 16 3a S = . 3 27 3 3
Câu 20: Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f '(x) như hình vẽ dưới đây.
Hàm số g (x) = f (x) 1 3 3 2 3
x x + x + 2024 đồng biến trên khoảng nào? 3 4 2 A. (−∞;− 2) B. ( 3; − − ) 1 . C. ( 1; − ) 1 . D. (1;+ ∞) . Trang 3/6
Câu 21: Cắt hình nón đỉnh I bởi một mặt phẳng đi qua trục hình nón ta được một tam giác vuông cân có
cạnh huyền bằng a 2. Gọi BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng
(IBC) tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc 60 .° Diện tích của tam giác IBC bằng 2 2 2 2 A. 2a . B. 2a . C. a . D. 2a . 3 3 3 6
Câu 22: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log x < log 2 + x 7 3 ( ) A. 25 . B. 49 . C. 48 . D. 26 . 1 3
Câu 23: Cho hàm số bậc nhất f (x) thỏa mãn f
∫ (x)dx = 4; f
∫ (x)dx = 2. Tích phân 0 2 1 I = f
∫ ( f (2x−5))dx bằng 0 A. 6 . B. 7 . C. 4 − . D. 3 . 2 2
Câu 24: Cho hàm số đa thức y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m thuộc đoạn [ 8;
− 8] để phương trình f f
 ( x) + m = 0 
có bốn nghiệm thực phân biệt? A. 11. B. 12. C. 10. D. 9.
Câu 25: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình f ( 3 2x + x − )
1 − m ≤ 0 nghiệm đúng x ∀ ∈[0; ] 1 . A. m ≥ 0 . B. m > 3. C. m ≥ 1 − . D. m ≥ 3. π 4 Câu 26: − π
Biết tích phân 4cos x 2sin x d a x =
+ bln 2 − c ln 3, ∫
với a,b,c∈ .  Tính P = . abc sin x + 3cos x 2 0 A. 4 P = . B. 3 P = . C. P = 3. D. 2 P = . 3 4 3
Câu 27: Cho hàm số f (x) 5 4 3
= x + 4x + 3x +1− 3 .
m Gọi S là tập hợp tất cả các trị nguyên của tham
số m để phương trình ( ( )+ ) 3 3 f
f x m = x m có nghiệm thuộc đoạn [0; ] 1 . Tổng các phần tử của S bằng A. 10. B. 9. C. 6 . D. 36. Trang 4/6
Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 2023 − ; ] 2023 để phương trình 1 1 +
= x + m có hai nghiệm phân biệt? log x − 2 3x −1 3 ( ) A. 2023. B. 2020 . C. 2021. D. 2022 .
Câu 29: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  , thoả mãn f ′(x) x + f (x) 3 .cos
.sin x = 2sin .xcos x,  π
với mọi x∈, và  9 2 f =   . Mệnh đề nào  4  4
dưới đây là mệnh đề đúng? A.  π  π  π  π f ∈      (2;3) . B. f ∈   (3;4) . C. f ∈   (4;5) . D. f ∈   (1;2) .  3   3   3   3  Câu 30: Cho hàm số  
f (x) liên tục trên  , thỏa mãn 1
f (x) = x 1+ − 
f '(x), x ∀ ∈(0;+∞) và  x  4 f ( ) 4 4 = . Tích phân ( 2 x − ∫
)1 f (′x)dx bằng 3 1 A. 263 − . B. 263 − . C. 457 . D. 457 . 15 30 15 30
Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 2 x −3x+2 4−x 6−3 .3 + 3 = 3 x m + m
bốn nghiệm thực phân biệt? A. 78. B. 80. C. 81. D. 77.
Câu 32: Cho hàm số y = f (x) có f (x) > 0, x ∀ ∈ .
 Biết f ′(4) = 0 và f ′(x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Có bao nhiêu số nguyên m∈[ 2023 − ;2024] để hàm số 2 − x +mx 1 y e + =
. f (x) đồng biến trên (1;4) ? A. 2016 B. 2018 . C. 2017 . D. 2019 .
Câu 33: Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của điểm
A′ lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai
đường thẳng AA′ và BC bằng a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 2 3 3 3 3 A. a 2 . B. a 2 . C. a 2 . D. a 2 . 12 24 6 8
Câu 34: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên .
 Đồ thị của hàm số y = f (5− 2x) như hình vẽ. Trang 5/6
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc khoảng ( 9;
− 9) thoả mãn 2m∈ để hàm số y = f ( 3 x + ) 1 2 4
1 + m − có 5 điểm cực trị? 2 A. 26. B. 25. C. 13. D. 27. Câu 35: Cho hàm số x y =
có đồ thị (C) và đường thẳng d : y = −x + .
m Với m > 4 thì d cắt x −1
(C) tại hai điểm phân biệt ,AB sao cho tam giác OAB ( O là gốc tọa độ) có bán kính đường
tròn ngoại tiếp bằng 2 2. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây? A. (5;6) B. (3;5) . C. (7;9) . D. (5;7) .
Câu 36: Số giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = ln x − 2ln x + m trên đoạn 1 2 ;e   bằng 5 là e    A. 5. B. 4 . C. 2 . D. 3.
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = 3a, góc  = 
SAB SCB = 90° và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a 5. Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng A. 3 13a . B. 3 13a . C. 13a . D. 4a 13 . 4 2 2 3
Câu 38: Có bao nhiêu bộ số thực của cặp tham số ( ;
m n) để tồn tại đúng hai bộ số thực( ;x y) thỏa mãn đồng thời log
6 x + 6 y +1 ≥1và (x + m)2 + ( y m − )2 2 2 6 ≤ n ? 2 2 x + y 10 + ( ) A. 4 . B. 8 . C. 2 . D. 0 .
Câu 39: Cho hàm số f (x) đồng biến, có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;4] và f ( ) 1 =1. Biết f x 3 2 f
(x)+ xf ′(x) 2 ( )  =  với x
∀ ∈[1;4]. Khi đó f
∫ (x)dx bằng x 2 A. 2 + ln 3 . B. 3 ln . C. 4ln 3− ln 2 . D. ln 3−5ln 2 . 2
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính
AD = 2a, cạnh bên SA = a và vuông góc với đáy. Mặt phẳng (α ) đi qua B và vuông góc
với SC chia khối chóp thành hai phần. Tính thể tích khối đa diện chứa đỉnh C. 3 3 3 3 A. 21a 3 . B. 63a 3 . C. 63a 3 . D. 21a 3 . 256 256 512 128 HẾT
- Họ và tên thí sinh: …………………………………………..………………….SBD:………………………….
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 6/6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH PHÚ THỌ
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2023-2024
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: TOÁN
(Hướng dẫn chấm có 05 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 11 A 21 A 31 A 2 C 12 B 22 C 32 C 3 A 13 B 23 C 33 D 4 C 14 B 24 A 34 A 5 D 15 D 25 D 35 D 6 C 16 D 26 B 36 C 7 C 17 D 27 A 37 A 8 A 18 B 28 D 38 C 9 B 19 C 29 A 39 B 10 A 20 C 30 C 40 A II. PHẦN TỰ LUẬN
Lưu ý khi chấm bài
- Hướng dẫn chấm (HDC) dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách. Khi chấm thi, giám khảo cần
bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết, hợp logic;
- Thí sinh làm bài theo cách khác với HDC mà đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho điểm tương ứng với thang điểm của HDC;
- Điểm bài thi là tổng điểm các bài không làm tròn số.
Hướng dẫn chấm tự luận Câu 1 (3,0 điểm):
1) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y = x + 2x + (m −3) x + m có hai điểm cực trị
và đường thẳng đi qua hai điểm cực trị tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân.
2) Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn 2 2 2
a + b + c = 5(a + b + c) − 2a .b Tìm giá trị nhỏ nhất của   biểu thức 3 1
P = a + b + c + 48 + .  3 a 10 b c  + +   Ý Đáp án Điểm Ta có 2
y′ = 3x + 4x + m − 3, để hàm số có hai điểm cực trị thì phương trình
y′ = 0 có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆′ > 0 13 ⇔ m < ( )* 0,25 3 3.1    mm (1,5 điểm) Ta có 1 2 2 26 7 2
y = y .′ x + + −    x + +  3 9  3 9  9 3
nên phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là 0,25  2m 26  7m 2 y = − x + + (∆   )  3 9  9 3 Trang 1/5
Ta có đường thẳng (∆) giao với trục hoành tại điểm  7 − m − 6 A ;0   6m 26  −  0,25
(∆) giao với trục tung tại điểm  7m + 6 B 0;   9   
Để tam giác OAB cân tại O thì OA = OB ⇒ 7 − m − 6 7m + 6 = 6m − 26 9  6 m − =  7m + 6 7m + 6  = 7   0,5 − 6m 26 9 ⇔   35 ⇔ m =  7m + 6  7m + 6   = − 6   6m − 26   9  17 m =  6
Do điểm O không nằm trên đường thẳng ∆ nên 6 m − ≠ . 7 0,25
Đối chiếu với điều kiện (*) , giá trị cần tìm là 17 m = . 6 Ta có 2 2 2
a + b + c = (a + b + c) − ab ⇔ (a + b)2 2 5 2
+ c = 5(a + b + c) . Áp dụng B.C.S ta có 0,25
(a +b + c) = (a +b)2 2 1 5
+ c ≥ (a + b + c)2 ⇒ 0 < a + b + c ≤10 2 Ap dụng AM-GM ta có 3 1 1 12 = = ≥ a +10 a +10 1 a +10 a + 22 .4 3 2 3 0,5 1 1 12 = ≥ 3 b + c 1 3.2 b + c +16 3 (b + c).8.8 (1,5 điểm) 4 Vậy  1 1  2304
P a + b + c + 576 + ≥
a + b + c +  0,25
a + 22 b + c +16 
a + b + c + 38
Đặt t = a + b + c,t ∈(0;10] Xét f (t) 2304 = t + trên (0;10], t + 38 0,25 − + f ′(t) 2304 (t 10)(t 86) = 1− = ≤ 0 t ∀ ∈ 0;10 . 2 2 ( ] (t +38) (t +38)
Suy ra P f (t) ≥ f (10) = 58 , dấu " = " xảy ra khi a = 2,b = 3,c = 5 . 0,25
Vậy min P = 58 khi a = 2,b = 3,c = 5 . Trang 2/5
Câu 2 (1,0 điểm): Cho hàm số f (x) 1
= log ( 2x +8 − x . Tìm tất cả giá trị nguyên của tham số m 2 ) 2
để phương trình f ( x
x m) f ( x 1+ + + + − ) 3 4.5 10 5
= có hai nghiệm dương phân biệt. 2 Ý Đáp án Điểm Điều kiện : 2
x + 8 − x > 0 ⇒ x ∀ ∈  Ta có f (x) 1 = ( 2x + −x) 1 8 3 1 log 8 = log
= − log ( 2x +8 + x 2 2 2 2 ) 2 2 x + 8 + x 2 2 0,25 Khi đó 1 ( 2x + −x) 1 + ( 2 3 log 8 log x + 8 + x = . 2 2 ) 2 2 2
Vậy f (x) + f (−x) 3 = , x ∀ ∈ .  2 Mặt khác 1 1 f (x) − ′ = < 0 , x ∀ ∈  2 2 x +8 ln 2 0,25
Vậy f (x) là hàm số nghịch biến trên  Từ giả thiết ta có f ( x x m) 3 4.5 10 f ( x 1 5 + )
f (4.5x 10x m) f ( x 1 5 + + + = − − ⇔ + + = ) 0,25 Câu 2 2 x x x
(1,0 điểm) ⇔ 4.5 +10x + m = 5.5 ⇔ m = 5 −10x
Xét hàm số ( ) = 5x −10 , ′( ) = 5x h x x h x ln 5 −10 Khi đó h (x)  10 0 x log  ′ = ⇔ = = α 5  ln5   
Lập bảng biến thiên trên (0;+∞) 0,25
Từ bảng biến thiên trên điều kiện là: 5
− ,14 ≈ h(α ) < m <1.
Do m∈ nên m∈{ 5 − ; 4 − ; 3 − ; 2 − ; 1 − ; } 0 . Trang 3/5 Câu 3 (3,0 điểm):
1) Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ,′ tam giác ABC vuông cân tại ,
A AB = 2a 2, AA = AB = AC , đường thẳng B A
′ tạo với mặt phẳng ( ABC) một góc 60 .° Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA′ và BC.
2) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 4, tam giác SAB đều, tam giác SCD
vuông cân tại S. Gọi M là điểm thuộc đường thẳng CD sao cho BM vuông góc với . SA Tính thể tích
khối chóp S.BDM. Ý Đáp án Điểm Gọi ∆ vuông cân tại 3.1
H là trung điểm của BC , ABC
A nên H là tâm của
(1,5điểm) đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 0,25
AA = AB = AC AH ⊥( ABC).
Gọi I = AB′∩ BA ,′ kẻ IK // AH (K BC) ⇒ IK ⊥( ABC) 0,25 ⇒ (B A ′ ( ABC)) =  ; IAK = 60 .° Xét A
BC vuông cân tại A ta có BC = 4a, AH = 2a, HK = a AK = a 5. 0,5 Xét A
KI vuông tại K ta có IK = AK 3 = a 15 ⇒ AH = 2IK = 2a 15.
Dựng HE A′ .
A Ta có BC AH, BC AH BC ⊥ ( AAH ) ⇒ BC HE 0,25
Suy ra d ( AA′; BC) = HE . Khi đó 1 1 1 1 1 4 = + = + = 2 2 2 2 2 2 HE AH AH 4a 60a 15a 0,25 Suy ra 15a HE = hay ( ′ ) 15 , a d AA BC = . 2 2 3.2 (1,5điểm) Trang 4/5
Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB và . CD
Ta có AB IJ, AB SI AB ⊥ (SIJ ) ⇒ (SIJ ) ⊥ ( ABCD). 0,25
Gọi H là hình chiếu của S lên IJ ta có SH ⊥ ( ABCD).
Ta có SI = 2 3, SJ = 2, IJ = 4. 0,25 Khi đó 2 2 2
SI + SJ = IJ suy ra tam giác SIJ vuông tại S.Ta có SI.SJ SH = = 3. IJ Ta có 2 2
HI = SI SH = 3 và 2 2
AH = SA SH = 13. BM SA 0,25
Gọi E = AH BM . Ta có  ⇒ BM AH. BM SH Ta có  =  =  ABM BMC AHI. 0,25 Khi đó  =  BC AI BC.AH 4. 13
sin BMC sin AHI ⇒ = ⇒ BM = = = 2 13 BM AH AI 2 0,25 Vậy 2 2
MC = BM BC = 6 S = − = − = ∆ SS BMD BMC BDC 12 8 4. 0,25
Thể tích V của khối chóp S.BDM là 1 4 3 V = .SH.S = BMD . 3 3
Câu 4 (
1,0 điểm): Hai bạn An và Bình hẹn gặp nhau tại thư viện từ 9 giờ đến 10 giờ. Người đến trước
đợi quá 15 phút mà không gặp thì rời đi. Tính xác suất để hai người đi ngẫu nhiên đến nơi hẹn theo quy
định mà gặp nhau. Ý Đáp án Điểm
Gọi x (phút) là thời gian mà bạn An đến chờ ở thư viện.
Câu 4 Gọi y (phút) là thời gian mà bạn Bình đến chờ ở thư viện.
(1,0 điểm) Điều kiện: 0≤ x ≤60,0≤ y ≤60 (1) 0,25 n(Ω) 2
= 60 = 3600 (là diện tích hình vuông cạnh 60)
Điều kiện gặp nhau là x y ≤15 ⇔ x −15 ≤ y x +15 (2) 0,25 Điểm M ( ;
x y) thỏa mãn điều kiện (1) và (2) thuộc lục giác được tô đậm ở 0,25
hình trên. Lục giác có diện tích 2 2 2
S′ = S − 45 = 60 − 45 =1575 ′
Vậy xác suất để 2 người gặp nhau là: S 1575 7 P = = = 0,25 S 3600 16
……………………………………….Hết………………………………………. Trang 5/5
Document Outline

  • ĐỀ CHÍNH THỨC-TOÁN
  • ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC-TOÁN