Đề học sinh giỏi cấp tỉnh Toán 12 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Tuyên Quang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 12 THPT năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang; kỳ thi được diễn ra vào ngày 03 tháng 03 năm 2024.

Trang 1/4 - Mã đề thi 101
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
TUYÊN QUANG
Đ THI CHN HỌC SINH GIỎI CP TỈNH LP 12 THPT
NĂM HỌC 2023 – 2024
(Đề này có 04 trang)
Môn thi: Toán
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 03/3/2024
đề thi: 101
Họ và tên thí sinh: ……………….........................…………………. SBD: .............………
Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
PHN I. TRC NGHIỆM (12,0 đim). Ghi chữ cái đứng trước đáp án đúng vào bảng trong tờ giấy làm
bài thi.
Câu 1. Thiết diện qua trục của mt hình trlà hình vuông cạnh bằng
.
a
Diện tích toàn phn của hình trụ là
A.
2
3
.
2
a
B.
4 .
a
C.
2
.
a
D.
2
.
2
a
Câu 2. Tiếp tuyến của đồ thị hàm s
1
2
x
y
x
tại đim
(1; 2)
M
có hệ sốc bằng
A.
3.
B.
2.
C.
3.
D.
2.
Câu 3. Cho hàm s
ln .
2
x
f x
x
Tổng
1 3 5 ... 2025
f f f f
bằng
A.
2026
.
2027
B.
2024
.
2025
C.
2023
.
2024
D.
2025
.
2027
Câu 4. Tìm tất cả các giá tr của
a
để hàm s
2
1 2
x
y a a
đồng biến trên
.
A.
0 1.
a
B.
0 2.
a
C.
2.
a
D.
1.
a
Câu 5. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nhật, cạnh bên
SB
vng góc với đáy,
2 , 3 , 4 .
SB a AB a BC a
Gọi
góc giữa mặt phẳng
( )
SAC
mặt phẳng đáy. Giá tr của
tan
bằng
A.
6
.
5
B.
4
.
3
C.
3
.
4
D.
5
.
6
Câu 6. Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 6 quả màu xanh 3 quu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 qucầu t
hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu ly ra được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng
A.
17
.
42
B.
19
.
28
C.
1
.
3
D.
16
.
21
Câu 7. Gi
là tập hp c s t nhiên
4
ch số đôi một khác nhau được lập t tập các chữ
s
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 .
A
Chọn ngẫu nhiên mt st
.
S
Xác suất để sđược chọn là s chẵn, đồng thời
chữ số đứng trước ln lớn hơn chữ số đứng lin sau bằng
A.
1
.
30
B.
1
.
24
C.
1
.
3
D.
1
.
15
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/4 - Mã đề thi 101
Câu 8. Cho hàm s
F x
thỏa mãn
1 e , ; 0 0
x
F x x x F
và
( ) e ,
x
F x ax b c
với
, ,
a b c
là các hằng số. Giá trị
a b
bằng
A.
1.
a b
B.
3.
a b
C.
0.
a b
D.
2.
a b
Câu 9. Tích các nghiệm của phương trình
2 1 2 1 2 2 0
x x
là
A.
1.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
Câu 10. Cho hàm s
4 2
( , , )
f x ax bx c a b c
có đồ thị như hình v.
Số nghiệm thực của phương trình
2
( ) 3 ( ) 0
f x f x
là
A.
5.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 11. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
2 ,
a SA
vuông c với mặt phẳng đáy
2 .
SA a
Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABC
bằng
A.
21
.
2
a
B.
57
.
6
a
C.
21
.
3
a
D.
57
.
3
a
Câu 12. Gi sử
2
e 2
x
F x x
là mt nguyên hàm trên
của hàm s
.
y f x
Nguyên hàm
2 d
f x x
bằng
A.
2 2
1
e 4 .
2
x
x C
B.
2
2e 4 .
x
x C
C.
2 2
1
e 2 .
2
x
x C
D.
2 2
e 8 .
x
x C
Câu 13. Gọi
m
giá trđể phương trình
1
.2 2 3 0
4
x x
m m
hai nghiệm thực
1 2
;
x x
thỏa mãn
1 2
4.
x x
Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.
(7;8).
m
B.
(6;7).
m
C.
(5;6).
m
D.
(8;9).
m
Câu 14. Cho
4
0
d 4
f x x
2
1
d 3.
f x x
Tính
1 4
0 2
d d .
I f x x f x x
A.
4.
I
B.
3.
I
C.
2.
I
D.
1.
I
Câu 15. Trong không gian vi hệ trục ta độ
,
Oxyz
cho ba đim
2; 1;5 , 5; 5;7 , ; ;1 .
A B M x y
Vi
giá trị nào của
,
x y
thì
, ,
A B M
thẳng hàng ?
A.
4; 7.
x y
B.
4; 7.
x y
C.
4; 7.
x y
D.
4; 7.
x y
Câu 16. bao nhiêu giá trnguyên ơng của tham số
m
để đồ thị hàm s
2
1 4
y x x x m
hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành ?
A.
3.
B.
2.
C. số. D.
0.
Trang 3/4 - Mã đề thi 101
Câu 17. Tổng giá trị lớn nhất và giá tr nhỏ nhất của hàm s
1
x m
y
x
trên đoạn
1;2
bằng
8
(
m
là tham
số thực). Khng định nào dưới đây đúng ?
A.
0 4.
m
B.
4 8.
m
C.
10.
m
D.
8 10.
m
Câu 18. bao nhiêu gtr nguyên của tham số
2023;2023
m
để hàm s
5
2
2 1
y x x m
tập xác định là
?
A.
2024
B.
4046
C.
2023
D. 2022
Câu 19. Xét các sthực
, ,
m n p
thỏa mãn
log3 log9 log27.
p m n
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
3 27 9 .
p m n
B.
2 3 .
p m n
C.
3 2 .
p m n
D.
log 9 27 .
m n
p
Câu 20. Hcác nguyên hàm ca hàm s
3
3 1
f x x
là
A.
3
3 1 3 1 .
x x C
B.
3
1
3 1 3 1 .
3
x x C
C.
3
1
3 1 .
3
x C
D.
3
1
3 1 3 1 .
4
x x C
Câu 21. Trong không gian với hệ trục ta độ
,
Oxyz
cho điểm
(2;0;5).
I Mặt cầu tâm
,
I
cắt trục
Ox
tại
hai điểm
A
B
sao cho
2 11
AB
có phương trình
A.
2 2 2
( 2) ( 5) 25.
x y z B.
2 2 2
( 2) ( 5) 36.
x y z
C.
2 2 2
( 2) ( 5) 16.
x y z D.
2 2 2
( 2) ( 5) 11.
x y z
Câu 22. Cho hình chóp tam giác
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông n tại
, 2 .
A AB a
Tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Th tích khối chóp
.
S ABC
bằng
A.
3
3
.
3
a
B.
3
6
.
6
a
C.
3
3
.
6
a
D.
3
2 3
.
3
a
Câu 23. Có 8 chiếc ghế được kê thành mt hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 8 học sinh gồm 3 học sinh n và 5
học sinh nam ngồi vào hàng ghế đó (mi ghế đúng mt học sinh). Scách xếp sao cho 3 học sinh nữ
ngồi ở 3 ghế cạnh nhau bằng
A.
4320.
B.
120.
C.
720.
D.
360.
Câu 24. Tích phân
3
2
1
d ln3 ln2
ln
e
e
x a b
x x
(với
,
a b
là các snguyên). Giá trị của
2
a b
bằng
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 25. Trong không gian với hệ trục ta độ
,
Oxyz
cho hai c tơ
,
a b
thỏa mãn
2 3
a
,
3
b
0
, 30 .
a b
Độ dài véc tơ
3 2
a b
bằng
A.
9.
B.
1.
C.
6.
D.
54.
Câu 26. Cho m s
3 2
( ) 2 9 12 .
f x x x x
bao nhiêu giá tr nguyên của tham số
m
để phương trình
2
( ) 9 ( )
2024
m
f x f x có đúng 6 nghiệm phân biệt ?
A. 507. B. 504. C. 505. D. 506.
Trang 4/4 - Mã đề thi 101
Câu 27. Cho hình nón
( )
N
có đỉnh
O
I
là tâm của đáy, bán kính đáy
5.
R
Lấy điểm
A
trên đáy của
hình nón
( )
N
sao cho
3.
IA
Biết mặt phẳng
( )
P
chứa đường thẳng
OA
vuông c với mặt phẳng
( )
OIA
cắt mặt nón
( )
N
theo mt thiết diện din tích bằng
.
S
Biết khoảng cách t
I
đến mặt phẳng
( )
P
bằng
12
,
5
giá tr của
bằng
A.
18.
B.
24.
C.
20.
D.
102
.
5
Câu 28. Cho hàm s
( )
y f x
có đạo hàm liên tục trên khoảng
0;
và thỏa mãn
( ).sin 2 2 ( ) 1 cos2 ; (0; ).
f x x f x x x
Giá trị của
4
f
bằng
A.
1
.
4
B.
.
4
C.
.
4
D.
.
2
Câu 29. Cho phương trình
log 1 2log 2 0,
m x x
với
m
là tham số. bao nhiêu g tr
nguyên của
24;24
m
để phương trình đã cho có nghim duy nhất ?
A.
24.
B.
23.
C.
25.
D.
37.
Câu 30. Trong không gian với hệ trục ta độ
,
Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
( ): 1 5 2 1
S x y z
điểm
(1;2;3).
A Các đim
,
M N
thay đổi sao cho
( )
M S
( ).
N Oxz
Tổng độ dài hai đoạn thẳng
NA
NM
có giá trị nhnhất bằng
A.
50 1.
B.
50 1.
C.
34 1.
D.
34 1.
PHN II. PHN T LUẬN (8,0 điểm). Thí sinh trình bày đầy đủ li gii trong các câu hi sau.
Câu 31 (2,0 điểm). Tìm tt c các gtr thc ca tham s
m
để hàm s
2
4
( )
x
f x
x m
nghch biến trên
khong
3
;4 .
2
Câu 32 (2,0 điểm). Xét các s thực dương
,
x y
tho mãn:
2 3
1 1
2 1 log 9.log 3 .
x y x
x y
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
9 .
P x y
Câu 33 (2,0 điểm). Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
,
M N
lần lượt là các
điểm trên cạnh
SB
SD
sao cho
2
.
5
SM SN
SB SD
Mặt phẳng
AMN
chia khi chóp
.
S ABCD
thành hai
khối đa diện có thể tích
1 2
.
V V
Tính
1
2
.
V
V
Câu 34 (2,0 điểm). Cho dãy s
( )
n
x
xác định như sau:
1
3 2 *
1
0 ; 0,2
.
6,25 11,25 6 ,
n n n n
x
x x x x n
Chứng minh rằng, tồn tại số t nhiên
N
sao cho
0,8; .
n
x n N
---Hết---
1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TUYÊN QUANG
K THI CHỌN HỌC SINH GII CP TNH LỚP 12 THPT
NĂM HỌC 2023 – 2024
HƯỚNG DN CHMĐÁP ÁN
(Hướng dẫn chấm có 05 trang)
PHN I. TRC NGHIỆM (12,0 điểm): Mi câu tr li đúng được 0,4 đim.
Mã 101
Câu 1 Câu 2 Câu 3 u 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
A C A B D D A A C A
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
C A B D D B D C B D
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
B B A D C C C B A A
Mã 102
Câu 1 Câu 2 Câu 3 u 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
A C D D B D B C B D
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
C A C D C A C B D B
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
A B D C A D B A A D
Mã 103
Câu 1 Câu 2 Câu 3 u 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
A B C C C D B A B A
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
B D D A D C A B C D
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
B D B C D D A C A D
Mã 104
Câu 1 Câu 2 Câu 3 u 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
D A C B B A A D C C
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
A A B D A B B D C C
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
C B D D D C A D B A
2
Mã 105
Câu 1 Câu 2 Câu 3 u 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
B B A C C A C D C A
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
B B C C B A D B B D
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
D D C D A D A B D A
Mã 106
Câu 1 Câu 2 Câu 3 u 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
D C C D A B D C B B
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
B B B D A C A C D A
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
D C A B A B A D A C
Mã 107
Câu 1 Câu 2 Câu 3 u 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
A C D B B D D B C A
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
A B D B D A C D A B
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
C A C B A A D C C C
Mã 108
Câu 1 Câu 2 Câu 3 u 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
D B C A A A A C B A
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
C D D B D C B A C D
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
B C B C D B A C D C
PHN II. T LUN (8,0 điểm)
Câu 31 (2,0 điểm). Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
4
( )
x
f x
x m
nghch biến trên
khong
3
;4 .
2
3
Hướng dn chm Điểm
Tập xác định
\{ }.
D m
Ta
2
2
2 4
( ) , .
( )
x mx
f x x D
x m
0,25
Hàm s nghch biến trên khong
3
;4
2
khi và ch khi
2
2
2
3
2 4 0, ;4
2
2 4 3
( ) 0, ;4
( ) 2
3
;4
2
x mx x
x mx
f x x
x m
m
(*).
0,5
Ta có:
2
2
3 4 3
2 4 0, ;4 2 , ;4
2 2
x
x mx x m x
x
(1).
0,25
Xét hàm s
2
4
( ) , 0
x
g x x
x
2
2
4 3
( ) 0, ;4
2
x
g x x
x
nên hàm s
( )
y g x
đồng biến trên khong
3
;4 .
2
0,25
Do đó
3
(1) 2 (4) 3 .
2
m g m
0,25
Vy
3
2 3
(*) 4; .
3
2
;4
2
m
m
m

0,25
Suy ra hàm s
2
1
x
y
x m
nghch biến trên khong
1;3
khi và ch khi
3
4; .
2
m
0,25
Câu 32 (2,0 điểm). Xét các s thực dương
,
x y
tho mãn
2 3
1 1
2 1 log 9.log 3
x y x
x y
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
9 .
P x y
Hướng dn chm Điểm
Gi thiết tương đương với
2
1 1
2 1 log 3
x y x
x y
0,25
2 2
2 2
log log 2 2
log log 2 2 1
xy xy x y x y
xy xy x y x y
0,5
Xét hàm
2
log 0
f t t t t
1
1 0 0
ln 2
f t t
t
f t
đồng biến trên
0;

.
0,25
Mà phương trình
1
có dng
2
f xy f x y
nên ta
0,25
4
2
2 ( 2) 2
2
x
xy x y y x x y
x
(do 0, 0 2x y x ).
Khi đó:
2 4 4
9 9 9( 2) 20 2 9( 2) 20 32.
2 2 2
x
P x y x x x
x x x
0,5
Du “=xy ra khi
2
8
8.
4
3
9( 2)
2
x
x y
x
x
Vy
max 32P
khi
8
, 8.
3
x y 0,25
Câu 33 (2,0 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình nh. Gi ,M N lần lượt là
các điểm trên cnh
SB
SD
sao cho
2
.
5
SM SN
SB SD
Mặt phẳng
AMN
chia khi chóp
.S ABCD
tnh hai khi đa diện có thể tích
1 2
.V V Tính
1
2
.
V
V
Hướng dn chm Điểm
Gọi
J AC BD
; .I SJ MN Q AI SC Khi đó
2
5
SM SN
SB
S
S
I
SJ D
2
.
3
SI
IJ
0,5
Xét tam giác
SJC
với cát tuyến ,AIQ theo định lý Menelaus ta có
2 1 1
. . 1 . . 1 3 .
3 2 4
SI AJ QC QC QC SQ
IJ AC QS QS QS SC
0,5
Ta có:
. . . . .
. . . .
2 1 1
.
2 2 5 4 10
S AMQN S AMQ S ANQ S AMQ S ANQ
S ABCD S ABCD S ABC S ACD
V V V V V
SM SQ
V V V V SB SC
0,5
Suy ra
1
1 . . 2 .
2
1 9 1
; .
10 10 9
S AMQN S ABCD S ABCD
V
V V V V V
V
0,5
Chú ý: Nếu học sinh áp dụng trực tiếp công thức
SA SQ SM SN
SA SC SB SD
để tìm ra t số
1
4
SQ
SC
thì ch cho ti đa 0,5 đim nếu làm đúng toàn bài).
Câu 34 (2,0 điểm). Câu 34 (2,0 điểm). Cho dãy s ( )
n
x c định như sau:
1
3 2 *
1
0 ; 0,2
.
6,25 11,25 6 ,
n n n n
x
x x x x n
Chứng minh rng, tồn tại số t nhiên
N
sao cho 0,8, .
n
x n N
5
Hướng dn chm Điểm
Xét hàm s
3 2
( ) 6,25 11,25 6 .f x x x x Ta có
2
( ) 18,75 22,5 6; ( ) 0 0,4 ; 0,8 .f x x x f x x
Xét phương trình điểm bất động
3 2
( ) 6,25 11,25 5 0 0 ; 0,8 ; 1 .f x x x x x x
0,25
T bng biến thiên ta thy
2 1
( ) (0 ; 0,8).x f x
0,5
TH1: Nếu
2
(0,2 ; 0,8)x thì
3
(0,8 ; 1).x
Do
(0,8 ; 1) (0,8 ; 1)f nên quy nạp ta được (0,8 ; 1), 3
n
x n hay
0,8; 3.
n
x n
0,25
TH2: Gisử
*
(0 ; 0,2], .
n
x n Do
*
1
( ) 0,
n n n n
x x f x x n
nên y ( )
n
x
dãy tăng.
0,25
Do ( )
n
x
tăng bị chn nên theo định Weierstrass giới hạn hữu hạn
lim (0 ; 0,2]
n
x L thỏa mãn:
( ) 0 ; 0,8 ; 1 .f L L L
Đây là điều vô lý.
0,25
Vậy tn tại
0
0
: (0,2 ; 0,8).
n
n x Theo TH1 ta có
0
0,8; 1.
n
x n n
0,25
m li, trong mi trường hp ta luôn tìm được s
N
sao cho 0,8, .
n
x n N
0,25
---Hết---
| 1/9

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12 THPT TUYÊN QUANG
NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn thi: Toán
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 03/3/2024
(Đề này có 04 trang)
Mã đề thi: 101
Họ và tên thí sinh: ……………….........................…………………. SBD: .............………
Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (12,0 điểm). Ghi chữ cái đứng trước đáp án đúng vào bảng trong tờ giấy làm bài thi.
Câu 1. Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông cạnh bằng .
a Diện tích toàn phần của hình trụ là 2 3 a 2  a A. . B. 2 4 a . C. 2  a . D. . 2 2 x 1
Câu 2. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm M (1; 2) có hệ số góc bằng x  2 A. 3. B. 2  . C. 3  . D. 2.  x
Câu 3. Cho hàm số f x  ln .   Tổng f  
1  f 3  f 5 ... f 2025 bằng  x  2  2026 2024 2023 2025 A. . B. . C. . D. . 2027 2025 2024 2027 x
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số y   2
1 a  2a  đồng biến trên .
A. 0  a  1.
B. 0  a  2. C. a  2. D. a  1.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SB vuông góc với đáy,
SB  2a, AB  3a, BC  4 .
a Gọi là góc giữa mặt phẳng (SAC) và mặt phẳng đáy. Giá trị của tan bằng 6 4 3 5 A. . B. . C. . D. . 5 3 4 6
Câu 6. Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 6 quả màu xanh và 3 quả màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ
hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy ra được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng 17 19 1 16 A. . B. . C. . D. . 42 28 3 21
Câu 7. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ tập các chữ
số A  0; 1; 2; 3; 4; 5; 
6 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Xác suất để số được chọn là số chẵn, đồng thời
chữ số đứng trước luôn lớn hơn chữ số đứng liền sau bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 30 24 3 15
Trang 1/4 - Mã đề thi 101
Câu 8. Cho hàm số F x thỏa mãn       1 ex F x x , x   ;
F 0  0 và ( )    ex F x ax bc, với , a ,
b c là các hằng số. Giá trị a b bằng
A. a b  1.
B. a b  3.
C. a b  0.
D. a b  2. x x
Câu 9. Tích các nghiệm của phương trình  2   1   2   1  2 2  0 là A. 1. B. 2. C. 1  . D. 0.
Câu 10. Cho hàm số f x 4 2
ax bx c (a, ,
b c  ) có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm thực của phương trình  f x 2 ( )
 3 f (x)  0 là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2 ,
a SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2 .
a Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng a 21 a 57 a 21 a 57 A. . B. . C. . D. . 2 6 3 3
Câu 12. Giả sử F xx 2
 e  2x là một nguyên hàm trên  của hàm số y f x. Nguyên hàm
f 2x dx  bằng 1 1 A. 2 x 2 e  4x C. x B. x 2
2e  4x C. C. 2 2 e  2x C. D. 2x 2 e  8x C. 2 2
Câu 13. Gọi m là giá trị để phương trình x 1 4x . m 2  
 2m  3  0 có hai nghiệm thực x ; x thỏa mãn 1 2
x x  4. Khẳng định nào dưới đây đúng ? 1 2 A. m  (7;8).
B. m  (6; 7).
C. m  (5; 6). D. m  (8;9). 4 2 1 4 Câu 14. Cho
f xdx  4  và
f xdx  3.  Tính I
f xdx f xd . x   0 1 0 2 A. I  4. B. I  3. C. I  2. D. I  1.
Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A2;1;5, B5; 5  ;7, M  ; x ; y  1 . Với
giá trị nào của x, y thì ,
A B, M thẳng hàng ?
A. x  4; y  7.
B. x  4; y  7.
C. x  4; y  7  . D. x  4  ; y  7.
Câu 16. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm số y   x   2
1 x  4x m có
hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành ? A. 3. B. 2. C. Vô số. D. 0.
Trang 2/4 - Mã đề thi 101 x m
Câu 17. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y
trên đoạn 1;2 bằng 8 ( m là tham x 1
số thực). Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. 0  m  4.
B. 4  m  8. C. m  10.
D. 8  m  10.
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  2  023; 202 
3 để hàm số y   x x m   5 2 2 1 có tập xác định là  ? A. 2024 B. 4046 C. 2023 D. 2022
Câu 19. Xét các số thực ,
m n, p thỏa mãn p log 3  m log 9  n log 27. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? m n A. 3p 27m 9 . n  
B. p  2m  3 . n
C. p  3m  2 . n
D. p  log 9  27 .
Câu 20. Họ các nguyên hàm của hàm số f x 3  3x  1 là 1 1 1
A. x   3 3 1 3x 1  C.
B. 3x   3 1
3x 1  C. C.
3 3x 1  C.
D. 3x   3 1 3x  1  C. 3 3 4
Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I (2; 0;5). Mặt cầu tâm I , cắt trục Ox tại
hai điểm A B sao cho AB  2 11 có phương trình A. 2 2 2
(x  2)  y  ( z  5)  25. B. 2 2 2
(x  2)  y  ( z  5)  36. C. 2 2 2
(x  2)  y  ( z  5)  16. D. 2 2 2
(x  2)  y  ( z  5)  11.
Câu 22. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại , A AB  2 . a Tam giác
SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 3 a 6 3 a 3 3 2a 3 A. . B. . C. . D. . 3 6 6 3
Câu 23. Có 8 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 8 học sinh gồm 3 học sinh nữ và 5
học sinh nam ngồi vào hàng ghế đó (mỗi ghế có đúng một học sinh). Số cách xếp sao cho 3 học sinh nữ
ngồi ở 3 ghế cạnh nhau bằng A. 4320. B. 120. C. 720. D. 360. 3 e 1 Câu 24. Tích phân
dx a ln 3  b ln 2 
(với a, b là các số nguyên). Giá trị của 2a b bằng x ln x 2 e A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.    
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ a, b thỏa mãn a  2 3 , b  3 và     a b 0 ,
 30 . Độ dài véc tơ 3a  2b bằng A. 9. B. 1. C. 6. D. 54. Câu 26. Cho hàm số 3 2
f (x)  2x  9x  12 .
x Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình mf x 2 ( )  9 f (x) 
có đúng 6 nghiệm phân biệt ? 2024 A. 507. B. 504. C. 505. D. 506.
Trang 3/4 - Mã đề thi 101
Câu 27. Cho hình nón (N ) có đỉnh O I là tâm của đáy, bán kính đáy R  5. Lấy điểm A trên đáy của
hình nón (N ) sao cho IA  3. Biết mặt phẳng (P) chứa đường thẳng OA và vuông góc với mặt phẳng (OI )
A cắt mặt nón (N ) theo một thiết diện có diện tích bằng S. Biết khoảng cách từ I đến mặt phẳng 12 (P) bằng
, giá trị của S bằng 5 102 A. 18. B. 24. C. 20. D. . 5
Câu 28. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm liên tục trên khoảng 0; và thỏa mãn f (
x).sin 2x  2 f (x)  1 cos 2 ; x x   (0;). 
Giá trị của f   bằng  4  1  A. . B. . C. . D. . 4 4 4 2
Câu 29. Cho phương trình log m  
1 x  2 log  x  2  0,  
với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m  2
 4; 24 để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ? A. 24. B. 23. C. 25. D. 37. 2 2 2
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) :  x   1
  y  5   z  2  1 và điểm (
A 1; 2;3). Các điểm M , N thay đổi sao cho M (S) và N  (Oxz). Tổng độ dài hai đoạn thẳng NA
NM có giá trị nhỏ nhất bằng A. 50 1. B. 50 1. C. 34 1. D. 34 1.
PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm). Thí sinh trình bày đầy đủ lời giải trong các câu hỏi sau. 2 x  4
Câu 31 (2,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f (x)  nghịch biến trên x m  3  khoảng ; 4 .    2 
Câu 32 (2,0 điểm). Xét các số thực dương x, y thoả mãn:  1 1 
x  2 y   1  log 9.log   3 . x 2 3   x y  
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  9x  . y
Câu 33 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là các SM SN 2
điểm trên cạnh SB SD sao cho  
. Mặt phẳng  AMN  chia khối chóp S.ABCD thành hai SB SD 5 V
khối đa diện có thể tích V V . Tính 1 . 1 2 V2
Câu 34 (2,0 điểm). Cho dãy số (x ) xác định như sau: nx  0 ; 0, 2  1    . 3 2 * x
 6, 25x 11, 25x  6x , n     n 1  n n n
Chứng minh rằng, tồn tại số tự nhiên N sao cho x  0, 8; n   N. n ---Hết---
Trang 4/4 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12 THPT TUYÊN QUANG
NĂM HỌC 2023 – 2024
HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐÁP ÁN
(Hướng dẫn chấm có 05 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (12,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm. Mã 101 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A C A B D D A A C A Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 C A B D D B D C B D Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 B B A D C C C B A A Mã 102 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A C D D B D B C B D Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 C A C D C A C B D B Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 A B D C A D B A A D Mã 103 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A B C C C D B A B A Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 B D D A D C A B C D Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 B D B C D D A C A D Mã 104 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 D A C B B A A D C C Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 A A B D A B B D C C Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 C B D D D C A D B A 1 Mã 105 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B B A C C A C D C A Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 B B C C B A D B B D Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 D D C D A D A B D A Mã 106 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 D C C D A B D C B B Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 B B B D A C A C D A Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 D C A B A B A D A C Mã 107 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A C D B B D D B C A Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 A B D B D A C D A B Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 C A C B A A D C C C Mã 108 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 D B C A A A A C B A Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 C D D B D C B A C D Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 B C B C D B A C D C
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) 2 x  4
Câu 31 (2,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f (x)  nghịch biến trên x m  3  khoảng ; 4 .    2  2 Hướng dẫn chấm Điểm 2 x  2mx  4
Tập xác định D   \ { } m . Ta có f (  x)  , x  . D 0,25 2 ( x m)  3 
Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 4   khi và chỉ khi  2    3 2 
x  2mx  4  0, x   ; 4 0,5 2    x  2mx  4  3    2  f (  x)   0, x   ; 4     (*). 2 (x m)  2   3  m  ; 4      2  2  3  x  4  3  Ta có: 2
x  2mx  4  0, x  ; 4  2m  , x  ; 4     (1). 0,25  2  x  2  2 x  4 2 x  4  3 
Xét hàm số g(x) 
, x  0 có g (  x)   0, x  ; 4 
 nên hàm số y g(x) x 2 x  2  0,25  3  đồng biến trên khoảng ; 4 .    2  3
Do đó (1)  2m g(4)  3  m  . 0,25 2  3 m    2  3  Vậy (*)  
m    4;. 0,25  3   2 m ; 4        2  2 x  1  3  Suy ra hàm số y
nghịch biến trên khoảng 1;3 khi và chỉ khi m    4;. 0,25 x m  2   1 1 
Câu 32 (2,0 điểm). Xét các số thực dương x, y thoả mãn  x  2 y   1  log 9.log   3x . 2 3   x y  
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  9x  . y Hướng dẫn chấm Điểm
Giả thiết tương đương với  1 1  0,25
x  2 y   1  log   3x 2   x y    log
xy  xy  log  x y  2  2 x y 2 2 0,5  log
xy  xy  log 2 x y  2 x y   1 2 2   1
Xét hàm f t   log t t t  0  f t    1  0 t  0 2 t ln 2 0,25
f t  đồng biến trên 0; . Mà phương trình  
1 có dạng f xy  f 2 x y nên ta có 0,25 3 2x
xy  2  x y  y(x  2)  2x y
(do x  0, y  0  x  2 ). x  2 2x 4 4
Khi đó: P  9x y  9x   9(x  2) 
 20  2 9(x  2)   20  32. 0,5 x  2 x  2 x  2 x  2  8 8 Dấu “=” xảy ra khi  4  x
y  8. Vậy max P  32 khi x  , y  8. 0,25 9(x  2)  3  3  x  2
Câu 33 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là SM SN 2
các điểm trên cạnh SB SD sao cho  
. Mặt phẳng  AMN  chia khối chóp S.ABCD SB SD 5 V
thành hai khối đa diện có thể tích V V . Tính 1 . 1 2 V2 Hướng dẫn chấm Điểm 0,5 SI SM SN 2 SI 2
Gọi J AC BD I SJ MN; Q AI SC. Khi đó      . SJ SB SD 5 IJ 3
Xét tam giác SJC với cát tuyến AIQ, theo định lý Menelaus ta có SI AJ QC 2 1 QC QC SQ 1 0,5 . .  1  . .  1   3   . IJ AC QS 3 2 QS QS SC 4 V VV V V S AMQN S AMQ S ANQ S AMQ S ANQ SM SQ 2 1 1 Ta có: . . . . .         . 0,5 V V 2V 2V SB SC 5 4 10 S. ABCD S .ABCD S .ABC S .ACD 1 9 V 1 Suy ra 1 V VV ; V V   . 1 S . AMQN S . ABCD 2 S . 0,5 10 10 ABCD V 9 2 SA SQ SM SN
Chú ý: Nếu học sinh áp dụng trực tiếp công thức    để tìm ra tỉ số SA SC SB SD SQ 1 
thì chỉ cho tối đa 0,5 điểm nếu làm đúng toàn bài). SC 4
Câu 34 (2,0 điểm). Câu 34 (2,0 điểm). Cho dãy số (x ) xác định như sau: nx  0 ; 0, 2  1    . 3 2 * x
 6, 25x 11, 25x  6x , n     n 1  n n n
Chứng minh rằng, tồn tại số tự nhiên N sao cho x  0, 8, n   N. n 4 Hướng dẫn chấm Điểm Xét hàm số 3 2
f (x)  6, 25x 11, 25x  6 . x Ta có 2 f (
x)  18, 75x  22,5x  6; f (
x)  0  x 0, 4 ; 0,  8 . 0,25
Xét phương trình điểm bất động 3 2
f (x)  x  6, 25x 11, 25x  5x  0  x 0 ; 0,8 ;  1 . 0,5
Từ bảng biến thiên ta thấy x f (x )  (0 ; 0,8). 2 1
TH1: Nếu x  (0, 2 ; 0, 8) thì x  (0, 8 ; 1). 2 3 0,25
Do f (0,8 ; 1)  (0,8 ; 1) nên quy nạp ta được x (0,8 ; 1), n
  3 hay x  0, 8; n   3. n n TH2: Giả sử * x  (0 ; 0, 2], n    . Do * x
x f (x )  x  0, n
   nên dãy (x ) là n n 1  n n n n 0,25 dãy tăng.
Do (x ) tăng và bị chặn nên theo định lý Weierstrass nó có giới hạn hữu hạn n 0,25
lim x L  (0 ; 0, 2] thỏa mãn: f (L)  L L 0 ; 0,8 ; 
1 . Đây là điều vô lý. n
Vậy tồn tại n : x  (0, 2 ; 0,8). Theo TH1 ta có x  0,8; n n  1. 0,25 0 0 n n 0
Tóm lại, trong mọi trường hợp ta luôn tìm được số N sao cho x  0, 8, n   N. 0,25 n ---Hết--- 5
Document Outline

  • de-hoc-sinh-gioi-cap-tinh-toan-12-nam-2023-2024-so-gddt-tuyen-quang
  • HDC