Đề học sinh giỏi cấp tỉnh Toán 8 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Phú Thọ

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 8 THCS năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Thọ; đề thi gồm 16 câu trắc nghiệm (08 điểm) và 04 câu tự luận (12 điểm), thời gian làm bài 150 phút; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và thang chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
15 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học sinh giỏi cấp tỉnh Toán 8 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Phú Thọ

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 8 THCS năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Thọ; đề thi gồm 16 câu trắc nghiệm (08 điểm) và 04 câu tự luận (12 điểm), thời gian làm bài 150 phút; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và thang chấm điểm.

25 13 lượt tải Tải xuống
Trang 1 / 15
PHN I: TRC NGHIM KHÁCH QUAN (8 đim).
Chn phương án tr li đúng
Câu 1: Cho

2
1.xx
Giá tr biu thc
 
65432
2 2 2 2 21Qxxxxxx
bng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: S dư trong phép chia

3 5 7 9 2038xxxx
cho

2
12 30xx
bng
A. 1. B. 2038. C. 0. D. 2023.
Câu 3: Giá tr ca phân thc


2 2 2 22
2 2 2 22
1
1
xaxaaax
A
xaxaaax
ti
2022
2023x
5a
bng
A.
5
4
. B .
. C.
2019
5
. D.
2022
5
2023
.
Câu 4: Phân thức

2
12
46
A
xx
có giá trị nhỏ nhất khi giá trị của
x
bằng:
A.
2
. B .
4
. C.
2
. D.
2
1
.
Câu 5: Giá tr biu thc

 1 11
abc
C
a ab b bc c ca
vi
1
abc
bng
A.
1
. B .
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 6: Tổng các nghiệm của phương trình


2
23 4 4 4 0x xx x
A.
1
3
.
B.
1
3
.
C.
11
3
.
D.
11
3
.
Câu 7: Cho phương trình



5
2
5
xm x
x xm
(n
x
, tham s
m
). Điu kin ca
m
để phương
trình có mt nghim duy nht là
A.
5m
.
B.
5m
.
C.
5m
.
D.
5m
.
Câu 8: S nghim ca phương trình:

33
3 1 36xx
là:
A.
1
.
B.
4
.
C.
2
.
D.
3
.
Câu 9: Cho hình ch nht
ABCD
, dng
AH
vuông góc vi
( )
BD H BD
biết
9HD cm
16
HB cm
. Din tích hình ch nht
ABCD
bng
A.
2
300cm
.
B.
2
280cm
.
C.
2
302cm
.
D.
2
310cm
.
Câu 10: Cho hình bình hành
ABCD
, dng
AE
vuông góc vi
CD
AF
vuông góc vi
CB
(
;EF
th t thuc các cnh CD và BC), Biết
25AC cm
24EF cm
. Khong cách t
A
đến trc tâm
H
ca tam giác
AEF
bng
S GD&ĐT PHÚ TH
ĐỀ THI HC SINH LP 8
NĂM HC 2022-2023
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 150 phút
(Không k thi gian giao đ)
Đề có 03 trang
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 2 / 15
A.
5cm
.
B.
7cm
.
C.
8cm
.
D.
1cm
.
Câu 11: Cho hình thang
( // )ABDC AB CD
đưng trung bình bng
7cm
; đ dài đáy
4AB cm
khi đó đáy
CD
bng
A.
4cm
. B.
10cm
.
C.
7cm
.
D.
18cm
.
Câu 12: Cho tam giác ABC
6, 8AB cm AC cm
. Các đưng trung tuyến
BD
CE
vuông góc vi nhau. Độ dài
BC
A.
3
2
. B.
25
. C.
5
2
. D.
5
3
.
Câu 13: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
; đưng cao
AH
vuông góc vi
,BC H BC
. Biết
9 , 16HB cm HC cm
. Đ dài cnh
,AB AC
ln lưt là
A. 15cm và 20cm. B. 12 cm và 23cm. C. 14cm và 21cm. D. 18cm và 17cm.
Câu 14: Trong tam giác
ABC
, đưng trung tuyến
,AM M BC K
là mt đim nm trên
đon thng
AM
sao cho
1
2
AK
KM
,
BK
ct
AC
N
. Biết din tích tam giác
ABC
bng
2
60cm
, khi đó din tích tam giác
AKN
A.
2
20cm
. B.
2
30cm
. C.
2
3cm
. D.
2
2cm
.
Câu 15. S bàn thng ghi đưc trong mi trn đu (không tính lot sút luân lưu) ca mt gii
bóng đá đưc ghi li trong bng sau:
S bàn thng
0
1
2
3
4
5
S trn
4
7
8
9
2
2
Hi trong gii đu đó có th có nhiu nht bao nhiêu trn đu kết thúc vi t số hòa (trong 90
phút thi đu chính thc)?
A.32.
B.4.
C. 7.
D. 14.
Câu 16: Trong mt thi Hi khe Phù Đng trưng A 12 hc sinh giành đưc các gii
thưng, trong đó: 7 hc sinh giành đưc ít nht 2 gii, 4 hc sinh giành đưc ít nht 3 gii, 2 hc
sinh giành đưc s gii nhiu nht, mi em 4 gii. S gii trưng A giành đưc là:
A.
26
. B.
25
. C.
24
. D.
23
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (12,0 điểm)
Câu 1. (3,0 đim)
a) Tìm tất cả các số tự nhiên
n
để
42
27 121Bn n
là số nguyên tố
b) Giải phương trình nghiệm nguyên sau:

24
41xx y
.
c) Biết là các s nguyên dương tha mãn chia hết cho 9, chng minh rng
c đều chia hết cho 3
.
;ab
22
−+a ab b
a
b
Trang 3 / 15
Câu 2. (4,0 đim)
a) Cho hai số thực khác nhau
,
ab
thóa mãn:
22
112
1
11
ab
ab


,
Tính giá tr ca biu thc:
2023 2023
11
11
M
ab


.
b) Giải phương trình













22
2
2
79
33
6 0.
22
4
x
xx
xx
x
c) Tìm
,ab
để
32
10 4f x ax bx x

chia hết cho đa thức
2
2
gx x x 
.
Câu 3. (4 đim) Cho tam giác
ABC
ba góc nhn, các đưng cao BD CE ct nhau H.
a) Chứng minh:
ABD ACE
b) Chứng minh:
..CH CE CD CA
c) Kẻ
EK AC
tại K;
DI EC
tại I. Chứng minh
//AH IK
d) Chứng minh
1
4
EIK ABC
SS

Câu 4 (1 đim). Cho x, y là các s dương tha mãn điu kin
6.xy
Tìm giá tr nh nht
ca biu thc
68
32M xy
xy

Thí sinh không đưc s dng tài liu
Cán b coi thi không gii thích gì thêm!!!
----- Hết-----
H tên: ……………………………………………………. SBD:……………………
Trang 4 / 15
NG DN CHM
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đ.A D D B C D A C C A B C B A D D C
ng dn chi tiết
Câu 1: Cho
2
1.xx
Giá tr biu thc
65432
2 2 2 2 21Qxxxxxx 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Li giải
Ta có
22
1 1 0.xx xx 
Ta có
65432
42 32 22 2 2
2 2 2 2 21
1 12 1 13 144
Qxxxxxx
Qxxx xxx xxx xxx xx
 
    
Chn D.
Câu 2: S dư trong phép chia
3 5 7 9 2038xxxx 
cho
2
12 30xx
A. 1 B. 2038 C. 0 D. 2023
Li giải
Ta có:
22
3 5 7 9 2035 12 27 12 35 2035xxxx xx xx  
Đặt
2
12 30xx a 
ta có
22 2
12 27 12 35 2035 2 2023xx xx aa 
Chn D.
Câu 3: Giá tr ca phân thc
2 2 2 22
2 2 2 22
1
1
xaxaaax
A
xaxaaax


ti
2022
2023x
5a
là:
A.
5
4
B .
C.
2019
5
D.
2022
5
2023
Li giải
Ta có:
22
2 2 2 22 2
2 2 2 22 2
22
11
11
11
11
x aa
xaxaaax aa
A
xaxaaax aa
x aa

 

 

.
S GD&ĐT PHÚ TH
ĐỀ THI CHN HC SINH GII
NĂM HC 2022-2023
Môn: Toán 8
Thi gian làm bài: 150 phút
( không k thi gian giao đ)
Đề chính thc
Trang 5 / 15
Chn B.
Câu 4: Phân thức
2
12
46
A
xx

có giá trị nhỏ nhất khi giá trị của
x
bằng:
A.
2
B .
4
C.
2
D.
2
1
Li giải
Ta có:
22
12 12
46
22
A
xx
x




. Chn C.
Câu 5: Giá tr biu thc
1 11
abc
C
a ab b bc c ca

 
(vi
1abc
) là :
A.
1
B .
2
C.
2
D.
1
Li giải
Ta có:
1 11 1
abc a b bc
C
a ab b bc c ca abc a ab b bc b bc bca
 
  
1
1
11 1
b bc
bc b b bc b bc

  
. Chn D.
Câu 6: Tổng các nghiệm của phương trình
2
23 4 4 4 0
x xx x 
A.
1
3
B.
1
3
C.
11
3
D.
11
3
Li giải
Ta có:

22
2 3 4 4 4 0 3 10 0x x x x xx 
. Chọn A.
Câu 7: Cho phương trình
5
2
5
xm x
x xm



(n
x
, tham s
m
). Điu kin ca
m
để phương
trình có mt nghim duy nht là
A.
5m

B.
5m 
C.
5m 
D.
5
m
Li giải
Điu kin
5x
xm


.
2
5
2 2 5 10 25 0
5
xm x
xm m m
x xm



.
Để phương trình có nghiệm duy nhất thì
5
5
55
2
5
2
m
m
m
m
m





. Chọn C.
Câu 8: S nghim ca phương trình:
33
3 1 36xx 
là:
A.
1
B.
4
C.
2
D.
3
Li giải
Trang 6 / 15
33
2
3 1 36 6 24 10 0x x xx 
. Chọn C.
Câu 9: Cho hình ch nht
ABCD
, dng
AH
vuông góc vi
( )
BD H BD
biết
9
HD cm
16HB cm
. Din tích hình ch nht
ABCD
A.
2
300cm
B.
2
280cm
C.
2
302cm
D.
2
310cm
Li giải
Ta có
2
. 12 2 300
ABCD ADB
AH HD HB AH S S

. Chn A.
Câu 10: Cho hình bình hành
ABCD
, dng
AE
vuông góc vi
CD
AF
vuông góc vi
CB
(
;EF
th t thuc các cnh CD và BC), Biết
25
AC cm
24EF cm
. Khong cách t
A
đến trc tâm
H
ca tam giác
AEF
A.
5cm
B.
7cm
C.
8cm
D.
1cm
Li giải
Dng
CK AB
, ta có
AKCE
là hình ch nht nên
AC EK
,
CEHF
AHFK
là hình bình hành và, nên
AH KF
, Mt khác
90
KFE 
, theo Pytago ta có:
22
7KF EK EF 
. Chn B.
Câu 11: Cho hình thang
( // )
ABDC AB CD
đưng trung bình bng
7cm
; đ dài đáy
4AB cm
khi đó đáy
CD
bng
A.
4cm
B.
10cm
C.
7cm
D.
18cm
H
C
A
B
D
K
H
F
E
D
A
B
C
Trang 7 / 15
Li giải
Ta có:
2 10DC MN AB cm 
. Chn B.
Câu 12: Cho tam giác ABC
6, 8AB cm AC cm
. Các đưng trung tuyến
BD
CE
vuông góc vi nhau. Độ dài
BC
A.
3
2
. B.
25
. C.
5
2
. D.
5
3
.
Li giải
Đặt
22
, ,, ,
3 33 3
xy
BD x CE y BM x MD CM y ME 
Ta có
,
22
AB AC
EB DC
.
Theo Py ta go ta có:
2 2 2 2 22
44
,
4 994 99
AB y x AC y x

.
22 2 2
22 2
55
5
44 4 4
AB AC BM CM
AB AC BC 
25BC
. Chn B
Câu 13: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
; đưng cao
AH
vuông góc vi
,BC H BC
. Biết
9 , 16
HB cm HC cm
. Đ dài cnh
,AB AC
ln lưt là
A. 15cm và 20cm. B. 12 cm và 23cm. C. 14cm và 21cm. D. 18cm và 17cm.
N
M
A
B
D
C
A
B
D
M
E
C
Trang 8 / 15
Li giải
Ta có
2
. 12AH HB HC AH

. Theo Pytago ta có
15, 20
AB AC
. Chn A.
Câu 14: Trong tam giác
ABC
, đưng trung tuyến
,AM M BC K
là mt đim nm trên
đon thng
AM
sao cho
1
2
AK
KM
,
BK
ct
AC
N
. Biết din tích tam giác
ABC
bng
2
60cm
, khi đó din tích tam giác
AKN
A.
2
20cm
. B.
2
30cm
. C.
2
3cm
. D.
2
2
cm
.
Li giải
Ta có
AKN MKI#
(g-g) nên
1
2
AK NK AN
KM KI MI

.
Ta có
1
25
CN AN
MI
AC

.
Ta có
1 11 1
2; ;
2 33 5
ACM AKC AKN
ACB ACM AKC ACM
ACB AMC AKC
SS S
AK AN
SS S S
S S AM S AC




Ta có:
2
1 11 111 60
. .. 2
5 53 532 30
ANK AKC AMC ABC
S S S S cm


. Chọn D.
H
A
B
C
I
M
C
A
B
K
N
Trang 9 / 15
Câu 15. S bàn thng ghi đưc trong mi trn đu (không tính lot sút luân lưu) ca mt gii
bóng đá đưc ghi li trong bng sau:
S bàn thng
0
1
2
3
4
5
S trn
4
7
8
9
2
2
Hi trong gii đu đó có th có nhiu nht bao nhiêu trn đu kết thúc vi t số hòa (trong 90
phút thi đu chính thc)?
A.32.
B.4.
C. 7.
D. 14.
Li giải
Số trận đấu kết thúc với tỉ số hòa thì số bàn thắng có thể là 0,2,4 vậy có thể có tối đa 14 trận hòa
Chọn D.
Câu 16: Trong mt thi Hi khe Phù Đng trưng A 12 hc sinh giành đưc các gii
thưng, trong đó: 7 hc sinh giành đưc ít nht 2 gii, 4 hc sinh giành đưc ít nht 3 gii, 2 hc
sinh giành đưc s gii nhiu nht, mi em 4 gii. S gii trưng A giành đưc là:
A.
26
. B.
25
. C.
24
. D.
23
.
Li giải
Số học sinh được 4 giải là 2 em.
Số học sinh được dành được 3 giải là 2 em
Số học sinh được 2 giải là 3 em
Số học sinh được 1 giải là 4 em
Vậy tổng số giải của trường A là: 24 giải . Chọn C
Trang 10 / 15
Phn II: T LUN (12 đim)
Ni dung
Đim
Câu 1 (3,0 điểm).
a) Tìm tất cả các số tự nhiên
n
để
42
27 121Bn n
là số nguyên tố
b) Giải phương trình nghiệm nguyên sau:
24
41xx y 
c) Biết là các s nguyên dương tha mãn chia hết cho 9, chng
minh rng c đều chia hết cho 3.
3,0
a) Tìm tất cả các số tự nhiên
n
để
42
27 121Bn n
là số nguyên tố
1,0
Ta có
( ) (
)( )
42 42 22 2
27 121 22 121 49 11 7 11 7Bnn nn nn nn n= + = + + = ++ +−
0,25
Vi
0
n =
, không thỏa mãn
Vi
*
nN
thì
22
11 7 11 7n nn n
++ > +−
0,25
Do đó để
B
s nguyên tố thì điều kin cn đ
B
s nguyên tố
2
7 11 1 5; 2
nn nn + =⇔= =
0,25
Th li ta có
5, 2nn= =
tha mãn
42
27 121Bn n
là s nguyên t. 0,25
b) Giải phương trình nghiệm nguyên sau:
24
41xx y 
1,0
Ta có:
2
2 4 4 22
41 2 3 2 2 3x x y x y x yx y  
0,25
Do
22
22x yx y
nên ta có:
2
2
23
()
21
xy
I
xy


hoc
2
2
21
()
23
xy
II
xy


0,5
T (I) và (II) ta tìm đưc:
(; ) 4; 1, 4;1,0;1, 0; 1xy 
0,25
c)
Biết là các s nguyên dương tha mãn chia hết cho 9, chng
minh rng c đều chia hết cho 3.
1,0
Ta có: (1)
0,25
;ab
22
−+a ab b
a
b
;ab
22
−+a ab b
a
b
( )
22
9++a ab b
( )
22
49 ++ a ab b
( )
2
2
2 39

−+

ab b
Trang 11 / 15
n là s nguyên t nên nên .(2)
0,25
T mà 3 là s nguyên t .
nên .
Vy c đều chia hết cho 3.
0,25
Câu 2.
a) Cho hai số thực khác nhau
,ab
thóa mãn:
22
112
1
11
ab
ab


,
Tính giá tr ca biu thc:
2023 2023
11
11
M
ab


b) Giải phương trình
22
2
2
79
33
6 0.
22
4
x
xx
xx
x













c)
Tìm
,ab
để
32
10 4f x ax bx x 
chia hết cho đa thức
2
2gx x x 
4,0
a) Cho hai số thực khác nhau
,ab
thóa mãn:
22
112
1
11
ab
ab


,
Tính giá tr ca biu thc:
2023 2023
11
11
M
ab


1,5
Xét:
22 2 2
112 1 1
0
1
1
11
11 1
1
1
ab ab ab
ab a b



22
22
2 2 22
11
00
11 11 11 1
1
1
1ab a ab
b
ab a ab
b
a ab b ab a ab b ab
 


   
0,25
22
22
00
1
11
11 11
ab a ba b
ab b a
ab
ba
a ab b ab





 
22
22
22 22
00
11
11 11
ba ab
ab ab
ba ab
ab ab
ba ba
ba
ba














 






0,5
2
22 22
1
0. 0
11
11 11
abab ab
a b ab
ab ab
b
a
a ba
b





 


0,5
2
33b
( )
2
23 ab
3
( )
23 ab
( )
2
29 ab
( )
1
( )
2
2
39 b
2
3 b
3 b
( )
23 ab
3b
23a
( )
2;3 1=
3a
a
b
Trang 12 / 15
TH1:
0ab a b
(Loi) vì
ab
TH2:
1
1ab a
b

thay vào biu thc:
2023 2023
11
11
M
ab


2023 2023
2023 2023 2023 2023 2023
11 1
1
1
1
1111
1
bb
M
bbbb
b





.
0,25
a) Giải phương trình
22
2
2
79
33
6 0.
22
4
x
xx
xx
x













1,5
ĐKXĐ:
2x 
Đặt
33
;
22
xx
ab
xx



2
2
33 9
22
4
xx x
ab
xx
x



, ta có
22
6 7 0 ( )( 6 ) 0ababababab
 
hoc
6ab
0,25
Vi
ab
ta có:
33
22
xx
xx


( 3)( 2) ( 2)( 3)
xx xx 
22
56 56xx xx 
10 0x
0x
(tha mãn ĐKXĐ).
0,5
Vi
6ab
, ta có:
33
6
22
xx
xx



( 3)( 2) 6( 2)( 3)xx xx 
22
5 6 6 30 36xx x x 
2
5 35 30 0xx 
2
7 60xx 
( 1)( 6) 0xx 
1x
(tha mãn ĐKXĐ) hoc
6x
(tha mãn ĐKXĐ).
0,5
Vy tp nghim ca phương trình là
{0; 1; 6}S
0,25
b)
Tìm
,ab
để
32
10 4f x ax bx x 
chia hết cho đa thức
2
2gx x x 
1,0
Ta có:

2
2 12gx x x x x 
.
0,25
32
10 4f x ax bx x 
chia hết cho
gx
nên
32
10 4 1 2 .f x ax bx x x x Q x 
0,25
Vi
1x
2x 
ta có
6ab 
8 4 24 0ab
4; 2ab  
0,25
Trang 13 / 15
Vy để
32
10 4f x ax bx x

chia hết cho đa thc
2
2gx x x 
thì
4; 2.
ab
 
0,25
Câu 3. Cho tam giác
ABC
ba góc nhn, các đưng cao BD CE ct nhau H.
a) Chứng minh
ABD ACEá
b) Chứng minh
..CH CE CD CA
c) Kẻ
EK AC
tại K;
DI EC
tại I. Chứng minh
//AH IK
d) Chứng minh
1
4
EIK ABC
SS

4,0
a) Chứng minh
ABD ACE
á
1,0
Có BD là đưng cao ca tam giác ABC
0
90
BD AC BDA BDC
0,25
Có CE là đưng cao ca tam giác ABC
0
90CE AB CEB CEA
0,25
Xét tam giác
&
ABD ACE
0
90BDA CEA
.
BAC
chung
0,25
(.)ABD ACE g g á
0,25
b) Chng minh
..CH CE CD CA
1,0
Xét tam giác CHD và tam giác CHE có
0,5
I
K
D
E
H
B
C
A
Trang 14 / 15
0
(.)
90
ECA ch ung
CHD CAE g g
CDH CEA


á
..
CH CD
CH CE CD CA
CA CE

0,5
c) Kẻ
EK AC
tại K;
DI EC
tại I. Chứng minh
//
AH IK
1,0
Xét
CID
CKE
có:
0
90
CID CKE
ICD
chung
CID CKE á
(g-g)
0,25
CI CD
CK CE

(1) mà
..
CH CE CD CA
(cm b)
CD CH
CE CA

(2)
0,25
T (1), (2)
CI CH CI CK
CK CA CH CA

Xét
CAH
có:
CI CK
CH CA
(cmt)
0,25
//IK AH
( ĐL Ta-lét đo)
0,25
d) Chứng minh
1
4
EIK ABC
SS

1,0
//IK AH
(cm c)
KIE AHE
ng v)
ABC AHE
(cùng ph vi
EAH
)
ABC KIE
0,25
Xét
EIK
ABC
có:
KIE ABC
(cmt)
IEK BAC
(cùng ph vi
AEK
)
EIK ABC á
(g-g)
2
2
2
EIK
ABC
S
EK EK
S AC
AC



0,25
Chng minh:
AEK ECK
á
(g-g)
2
.
AK EK
EK AK CK
EK CK

0,25
2
2
22 2 2
. 4. 1
4
4 44
EIK
ABC
AK CK
S
AK CK AK CK AC
S
AC AC AC AC

Du “=” xy ra
AK CK
.
0,25
Trang 15 / 15
Câu 4. (1 đim) Cho x, y là các s dương tha mãn điu kin
6.xy
Tìm giá tr nh
nht ca biu thc
68
32
M xy
xy

1,0
Ta có
6 8 12 16
2 23 2 3 3M x y xy x y
xy x y




 






0,25
T gi thiết và theo BĐT Cô si, ta có:
12 12 16 16
3 3.6 18; 3 2 3 . 12; 2 . 8xy x x y y
x x yy
 
0,25
Do đó,
2 18 12 8 38 19MM 
0,25
Vy minM = 19. Du “=” xy ra khi x = 2; y = 4.
0,25
Chú ý: Nếu thí sinh làm cách khác mà đúng vn cho đim ti đa
| 1/15

Preview text:

SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
ĐỀ THI HỌC SINH LỚP 8 NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút
(Không kể thời gian giao đề) Đề có 03 trang
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 điểm).
Chọn phương án trả lời đúng Câu 1: Cho 2
x x  1.Giá trị biểu thức Q  6 x  5 x  4 x  3 x  2 2 2 2
2x  2x  1 bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Số dư trong phép chia x  3x  5x  7x  9 2038 cho 2
x  12x  30 bằng A. 1. B. 2038. C. 0. D. 2023. 2 2 2 2 2
Câu 3: Giá trị của phân thức
x ax a a a x  1 A  tại x  2022 2023 và a  5 bằng 2 x  2 ax a  2 a  2 2 a x  1 A. 5  . B . 31 . C. 2019 . D. 5 . 4 21 5 2022 2023 Câu 4: Phân thức 12 A
có giá trị nhỏ nhất khi giá trị của x bằng: 2 x  4x  6 A. 2 . B . 4 . C. 2. D. 2 và 1.
Câu 5: Giá trị biểu thức  abc C
với abc  1 bằng 1 a ab 1 b bc 1 c ca A. 1. B . 2. C. 2. D. 1.
Câu 6: Tổng các nghiệm của phương trình x    x 2 2 3 4
x  4x  4  0 là A. 1 11  . B. 1 . C.  . D. 11 . 3 3 3 3
Câu 7: Cho phương trình x m x  5 
 2 (ẩn x , tham số m ). Điều kiện của m để phương x  5 x m
trình có một nghiệm duy nhất là A. m  5. B. m  5. C. m  5 . D. m  5. 3 3
Câu 8: Số nghiệm của phương trình: x  3 x   1  36 là: A. 1. B. 4 . C. 2. D. 3 . Câu 9: Ch o
hình ch ữ nhật ABC D , dự ng AH vuông
góc với BD(H BD) biết HD  9cm
HB  16cm . Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng A. 2 300cm . B. 2 280cm . C. 2 302cm . D. 2 310cm .
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD , dựng AE vuông góc với CD AF vuông góc với CB (
E;F thứ tự thuộc các cạnh CD và BC), Biết AC  25cm EF  24cm . Khoảng cách từ A
đến trực tâm H của tam giác AEF bằng Trang 1 / 15 A. 5cm . B. 7cm . C. 8cm . D. 1cm .
Câu 11: Cho hình thangABDC(AB / /CD) có đường trung bình bằng 7cm ; độ dài đáy
AB  4cm khi đó đáy CD bằng A. 4cm .
B. 10cm . C. 7cm . D. 18cm .
Câu 12: Cho tam giác ABC có AB  6 , cm AC
 8cm . Các đường trung tuyến BD CE
vuông góc với nhau. Độ dài BC
A. 3 . B.2 5 . C. 5 . D. 5 . 2 2 3
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A ; đường cao AH vuông góc với BC, H BC . Biết HB  9 ,
cm HC  16cm . Độ dài cạnh ,
AB AC lần lượt là
A. 15cm và 20cm. B. 12 cm và 23cm. C. 14cm và 21cm. D. 18cm và 17cm.
Câu 14: Trong tam giác ABC , đường trung tuyến AM M BC ,K là một điểm nằm trên đoạn thẳng AK AM sao cho 1
 , BK cắt AC N . Biết diện tích tam giác ABC bằng KM 2 2
60cm , khi đó diện tích tam giác AKN A. 2 20cm . B. 2 30cm . C. 2 3cm . D. 2 2cm .
Câu 15. Số bàn thắng ghi được trong mỗi trận đấu (không tính loạt sút luân lưu) của một giải
bóng đá được ghi lại trong bảng sau: Số bàn thắng 0 1 2 3 4 5 Số trận 4 7 8 9 2 2
Hỏi trong giải đấu đó có thể có nhiều nhất bao nhiêu trận đấu kết thúc với tỉ số hòa (trong 90
phút thi đấu chính thức)? A.32. B.4. C. 7. D. 14.
Câu 16: Trong một kì thi Hội khỏe Phù Đổng trường A có 12 học sinh giành được các giải
thưởng, trong đó: 7 học sinh giành được ít nhất 2 giải, 4 học sinh giành được ít nhất 3 giải, 2 học
sinh giành được số giải nhiều nhất, mỗi em 4 giải. Số giải trường A giành được là: A. 26. B. 25. C. 24 . D. 23.
II. PHẦN TỰ LUẬN (12,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
a) Tìm tất cả các số tự nhiên n để 4 2
B n  27n  121 là số nguyên tố
b) Giải phương trình nghiệm nguyên sau: 2
x x   4 4 1 y . c) Biết ;
a b là các số nguyên dương thỏa mãn 2 2
a ab + b chia hết cho 9, chứng minh rằng
cả a b đều chia hết cho 3. Trang 2 / 15 Câu 2. (4,0 điểm)
a) Cho hai số thực khác nhau 1 1 2
a,b thóa mãn:   , 2 2 a  1 b  1 1  ab
Tính giá trị của biểu thức: 1 1 M   . 2023 2023 a  1 b  1  2   x  2 2  3 x   3 7x   9
b) Giải phương trình      6    0. x  2    x  2 2 x  4
c) Tìm a,b để f x 3 2
ax bx  10x  4 chia hết cho đa thức g x 2
x x  2 .
Câu 3. (4 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các đường cao BDCE cắt nhau ở H.
a) Chứng minh: ABD ACE
b) Chứng minh: CH.CE CD.CA
c) Kẻ EK AC tại K; DI EC tại I. Chứng minhAH / /IK d) Chứng minh 1 SS EIK 4 ABC
Câu 4 (1 điểm). Cho x, y là các số dương thỏa mãn điều kiện x y  6.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 6 8
M  3x  2y    x y
Thí sinh không được sử dụng tài liệu
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!!! ----- Hết-----
Họ và tên: ……………………………………………………. SBD:…………………… Trang 3 / 15
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 150 phút Đề chính thức
( không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đ.A D D B C D A C C A B C B A D D C
Hướng dẫn chi tiết Câu 1: Cho 2
x x  1.Giá trị biểu thức 6 5 4 3 2
Q x  2x  2x  2x  2x  2x  1 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Lời giải Ta có 2 2
x x  1  x x  1  0. Ta có 6 5 4 3 2
Q x  2x  2x  2x  2x  2x  1 4 Q x  2 x x   3 1  x  2 x x   2 1  2x  2 x x   1  x  2 x x   1  3 2 x x   1  4  4 Chọn D.
Câu 2: Số dư trong phép chia x  3x  5x  7x  9 2038 cho 2
x  12x  30 là A. 1 B. 2038 C. 0 D. 2023 Lời giải
Ta có: x  x  x  x     2 x x   2 3 5 7 9 2035 12 27 x  12x   35  2035 Đặt 2
x  12x  30  a ta có  2 x x
 2x x   2 12 27 12
35  2035  a  2a  2023 Chọn D. 2 2 2 2 2
Câu 3: Giá trị của phân thức
x ax a a a x  1 A  tại 2022 x  2023 và a  5 là: 2 2 2 2 2
x ax a a a x  1 A. 5  B . 31 C. 2019 D. 5 4 21 5 2022 2023 Lời giải 1  2x  1 2 2 2 2 2 2 a a x ax a a a x        2 1 Ta có: a a  1 A    . 2 2 2 2 2
x ax a a a x  1
 2x  1 2a a   2 1 a a  1 Trang 4 / 15 Chọn B. Câu 4: Phân thức 12 A
có giá trị nhỏ nhất khi giá trị của x bằng: 2 x  4x  6 A. 2 B . 4 C. 2 D. 2 và 1 Lời giải Ta có: 12 12 A   . Chọn C. 2 x  4x  6 x 22  2
Câu 5: Giá trị biểu thức a b c C   
(với abc  1) là : 1 a ab 1 b bc 1 c ca A. 1 B . 2 C. 2 D. 1 Lời giải Ta có: a b c a b bc C       1 a ab 1 b bc 1 c ca
abc a ab 1 b bc
b bc bca 1 b bc     1. Chọn D. bc b  1 1  b bc 1  b bc
Câu 6: Tổng các nghiệm của phương trình x    x 2 2 3 4
x  4x  4  0 là A. 1  B. 1 C. 11  D. 11 3 3 3 3 Lời giải
Ta có: x    x 2 x x   2 2 3 4 4
4  0  3x x  10  0 . Chọn A.
Câu 7: Cho phương trình x m x  5 
 2 (ẩn x , tham số m ). Điều kiện của m để phương x  5 x m
trình có một nghiệm duy nhất là A. m  5 B. m  5 C. m  5 D. m  5 Lời giải    Điều kiện x 5  . x   m   x m x  5 
 2  2x m  5 2
m  10m  25  0 . x  5 x m m   5 
Để phương trình có nghiệm duy nhất thì  m   5   5 
m  5 . Chọn C.  2  m   5  m    2
Câu 8: Số nghiệm của phương trình: x  3 x  3 3 1  36 là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Lời g iả i Trang 5 / 15
x  3 x  3 2 3
1  36  6x  24x  10  0 . Chọn C.
Câu 9: Cho hình chữ nhật ABCD , dựng AH vuông góc với BD(H BD) biết HD  9cm
HB  16cm . Diện tích hình chữ nhật ABCD A. 2 300cm B. 2 280cm C. 2 302cm D. 2 310cm Lời giải A B H D C Ta có 2
AH HD.HB AH  12  S  2S  300 . Chọn A. ABCD ADB
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD , dựng AE vuông góc với CD AF vuông góc với CB (
E;F thứ tự thuộc các cạnh CD và BC), Biết AC  25cm EF  24cm . Khoảng cách từ A
đến trực tâm H của tam giác AEF A. 5cm B. 7cm C. 8cm D. 1cm Lời giải A K B H F D E C
Dựng CK AB , ta có AKCE là hình chữ nhật nên AC EK , CEHF AHFK
là hình bình hành và, nên AH KF , Mặt khác 
KFE  90 , theo Pytago ta có: 2 2
KF EK EF  7 . Chọn B.
Câu 11: Cho hình thangABDC(AB / /CD) có đường trung bình bằng 7cm ; độ dài đáy
AB  4cm khi đó đáyCD bằng A. 4cm
B. 10cm C. 7cm D. 18cm Trang 6 / 15 Lời giải A B N M C D
Ta có: DC  2MN AB  10cm . Chọn B.
Câu 12: Cho tam giác ABC có AB  6 ,
cm AC  8cm . Các đường trung tuyến BD CE
vuông góc với nhau. Độ dài BC
A. 3 . B.2 5 . C. 5 . D. 5 . 2 2 3 A E D M B C Lời giải Đặt 2 x 2 y
BD x,CE y BM x,MD  ,CM  , y ME  3 3 3 3 Ta có AB AC EB  ,DC  . 2 2 2 2 2 2 2 2
Theo Py ta go ta có: AB y 4x AC 4y x   ,   . 4 9 9 4 9 9 2 2 2 2 AB AC 5BM 5CM 2 2 2    
AB AC  5BC BC  2 5 . Chọn B 4 4 4 4
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A ; đường cao AH vuông góc với BC, H BC . Biết HB  9 ,
cm HC  16cm . Độ dài cạnh ,
AB AC lần lượt là
A. 15cm và 20cm. B. 12 cm và 23cm. C. 14cm và 21cm. D. 18cm và 17cm. Trang 7 / 15 Lời giải B H A C Ta có 2
AH HB.HC AH  12 . Theo Pytago ta có AB  15,AC  20 . Chọn A.
Câu 14: Trong tam giác ABC , đường trung tuyến AM M BC ,K là một điểm nằm trên đoạn thẳng AK AM sao cho 1
 , BK cắt AC N . Biết diện tích tam giác ABC bằng KM 2 2
60cm , khi đó diện tích tam giác AKN A. 2 20cm . B. 2 30cm . C. 2 3cm . D. 2 2cm . Lời giải A N K I C M B Ta có  AK NK AN
AKN # MKI (g-g) nên 1    . KM KI MI 2 Ta có CN AN 1 MI    . 2 AC 5 Ta có S 1 S AK 1 1 S AN 1 ACM   S  2S ; AKC    SS ; AKN   S 2 ACB ACM S AM 3 AKC 3 ACM S AC 5 ACB AMC AKC Ta có: 1 1 1 1 1 1 60 SS  . S  . . S
 2 cm . Chọn D. ANKAKC AMC ABC  2 5 5 3 5 3 2 30 Trang 8 / 15
Câu 15. Số bàn thắng ghi được trong mỗi trận đấu (không tính loạt sút luân lưu) của một giải
bóng đá được ghi lại trong bảng sau: Số bàn thắng 0 1 2 3 4 5 Số trận 4 7 8 9 2 2
Hỏi trong giải đấu đó có thể có nhiều nhất bao nhiêu trận đấu kết thúc với tỉ số hòa (trong 90
phút thi đấu chính thức)? A.32. B.4. C. 7. D. 14. Lời giải
Số trận đấu kết thúc với tỉ số hòa thì số bàn thắng có thể là 0,2,4 vậy có thể có tối đa 14 trận hòa Chọn D.
Câu 16: Trong một kì thi Hội khỏe Phù Đổng trường A có 12 học sinh giành được các giải
thưởng, trong đó: 7 học sinh giành được ít nhất 2 giải, 4 học sinh giành được ít nhất 3 giải, 2 học
sinh giành được số giải nhiều nhất, mỗi em 4 giải. Số giải trường A giành được là: A. 26. B. 25. C. 24 . D. 23. Lời giải
Số học sinh được 4 giải là 2 em.
Số học sinh được dành được 3 giải là 2 em
Số học sinh được 2 giải là 3 em
Số học sinh được 1 giải là 4 em
Vậy tổng số giải của trường A là: 24 giải . Chọn C Trang 9 / 15
Phần II: TỰ LUẬN (12 điểm) Nội dung Điểm
Câu 1 (3,0 điểm).
a) Tìm tất cả các số tự nhiên n để 4 2
B n  27n  121 là số nguyên tố
b) Giải phương trình nghiệm nguyên sau: 2 4
x  4x  1  y 3,0 c) Biết ;
a b là các số nguyên dương thỏa mãn 2 2
a ab + b chia hết cho 9, chứng
minh rằng cả a b đều chia hết cho 3.
a) Tìm tất cả các số tự nhiên n để 4 2
B n  27n  121 là số nguyên tố 1,0 Ta có 4 2
B = n n + = ( 4 2 n + n + ) 2 − n = ( 2 n + + n)( 2 27 121 22 121 49 11 7 n +11− 7n) 0,25
Với n = 0 , không thỏa mãn 0,25 Với * nN thì 2 2
n +11+ 7n > n +11− 7n
Do đó để B là số nguyên tố thì điều kiện cần để B là số nguyên tố là 2
n − 7n +11 =1 ⇔ n = 5;n = 2 0,25
Thử lại ta có n = 5,n = 2 thỏa mãn 4 2
B n  27n  121 là số nguyên tố. 0,25
b) Giải phương trình nghiệm nguyên sau: 2 4
x  4x  1  y 1,0
Ta có: x x   y  x  2 2 4 4  y    2
x   y  2 4 1 2 3 2
x  2  y   3 0,25 Do 2 2
x  2  y x  2  y nên ta có: 2 0,5 x
  2 y  3   2  x   2  y  1   (I ) hoặc  (II ) 2 x
  2  y  1 2   
x  2  y  3 
Từ (I) và (II) ta tìm được: (x;y)  4; 1,4; 1,0; 1,0; 1 0,25 c) Biết ;
a b là các số nguyên dương thỏa mãn 2 2
a ab + b chia hết cho 9, chứng 1,0
minh rằng cả a b đều chia hết cho 3. Ta có: ( 2 2
a + ab + b )9 ⇒ ( 2 2
4 a + ab + b )9 ⇒ ( a b)2 2 2 + 3  b 9 (1)   0,25 Trang 10 / 15 Mà 2
3b 3nên ( a b)2 2
3 mà 3 là số nguyên tố nên (2a b)3 nên ( a b)2 2 9 .(2) 0,25 Từ ( ) 1 và (2) 2 ⇒ 3b 9 2
b 3 mà 3 là số nguyên tố ⇒ b3 .
(2a b)3 và b3 ⇒ 2a3 mà (2;3) =1 nên a3. 0,25
Vậy cả a b đều chia hết cho 3. Câu 2.
a) Cho hai số thực khác nhau 1 1 2
a,b thóa mãn:   , 2 2 a  1 b  1 1  ab
Tính giá trị của biểu thức: 1 1 M   4,0 2023 2023 a  1 b  1 2 2     7  3    3    2x x x   9
b) Giải phương trình    6       0.      2 x 2  x  2 x  4
c) Tìm a,b để f x 3 2
ax bx  10x  4 chia hết cho đa thức g x 2
x x  2
a) Cho hai số thực khác nhau 1 1 2
a,b thóa mãn:   , 2 2 a  1 b  1 1  ab 1,5
Tính giá trị của biểu thức: 1 1 M   2023 2023 a  1 b  1 Xét: 1 1 2 1 1 1 1        0 2 2 2 2 a  1 b  1 1  ab a  1 1  ab b  1 1  ab 0,25 1  ab   2 a   1 1  ab   2 b   2 2 1 ab a ab b     0    0 2 a   1 1  ab
 2b  11ab
 2a  11ab  2b  11ab
a b a
b a b
a b b a        0      0 2   a   1 1  ab  2 b   1 1  ab 2 2 1  ab b
  1 a  1  0,5 2 ba    b   2 ab    a ba 2 2          a b ba b ab a             1  ab   0 0    2 b   1  2 a   1  1  ab      2 b   1  2 a   1  
 ab a b  a b     a b a b 2 ab  1       0,5 1  ab   0 . 0  2 b   1  2 a   1  1  ab 
 2b  1 2a  1 Trang 11 / 15
TH1: a b  0  a b (Loại) vì a b TH2: 1 1 1
ab  1  a  thay vào biểu thức: M   b 2023 2023 a  1 b  1 2023 2023 1 1 b 1 b  1 0,25 M       1. 2023 2023 2023 2023 2023 1 b  1 b  1 b  1 b  1      1 b     2 2     7  3    3    2x x x   9
a) Giải phương trình    6       0. 1,5      2 x 2  x  2 x  4 ĐKXĐ: x  2 2 Đặt x  3 x  3 x  3 x  3 x  9  a;  b ab    , ta có x  2 x  2 2 x  2 x  2 x  4 0,25 2 2
a  6b  7ab  0  (a b)(a  6b)  0  a b hoặc a  6b Với x x
a b ta có: 3 3 
 (x  3)(x  2)  (x  2)(x  3) x  2 x  2 2 2
x  5x  6  x  5x  6 0,5
 10x  0  x  0 (thỏa mãn ĐKXĐ). Với x x
a  6b , ta có: 3 3  6 
 (x  3)(x  2)  6(x  2)(x  3) x  2 x  2 2 2
x  5x  6  6x  30x  36 2
 5x  35x  30  0 2
x  7x  6  0 0,5
 (x  1)(x  6)  0
x  1 (thỏa mãn ĐKXĐ) hoặc x  6 (thỏa mãn ĐKXĐ).
Vậy tập nghiệm của phương trình là S  {0;1;6} 0,25
b) Tìm a,b để f x 3 2
ax bx  10x  4 chia hết cho đa thức g x 2
x x  2 1,0
Ta có: g x 2
x x  2  x   1 x  2 . 0,25 f x 3 2
ax bx  10x  4 chia hết cho g x nên 0,25  f x 3 2
ax bx  10x  4  x  
1 x  2.Q x
Với x  1 và x  2 ta có a b  6 và 8a  4b  24  0  a  4;b  2 0,25 Trang 12 / 15
Vậy để f x 3 2
ax bx  10x  4 chia hết cho đa thức g x 2
x x  2 thì 0,25
a  4;b  2.
Câu 3. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các đường cao BDCE cắt nhau ở H.
a) Chứng minh ABD á ACE
b) Chứng minh CH.CE CD.CA
c) Kẻ EK AC tại K; DI EC tại I. Chứng minhAH / /IK 4,0 d) Chứng minh 1 SS EIK 4 ABC A K D E H I B C
a) Chứng minh ABD á ACE 1,0
Có BD là đường cao của tam giác ABC   0
BD AC BDA BDC  90 0,25
Có CE là đường cao của tam giác ABC   0,25 0
CE AB CEB CEA  90 Xét tam giác ABD & ACE có   0,25 0
BDA CEA  90 .  BAC chung  ABD á ACE(g.g) 0,25
b) Chứng minh CH.CE CD.CA 1,0
Xét tam giác CHD và tam giác CHE có 0,5 Trang 13 / 15ECA chung      CHDá CAE(g.g) 0 CDH CEA 90     CH CD  
CH.CE CD.CA 0,5 CA CE
c) Kẻ EK AC tại K; DI EC tại I. Chứng minhAH / /IK 1,0 Xét CID CKE có:   0
CID CKE  90  ICD chung CIDá CKE (g-g) 0,25 CI CD  
(1) mà CH.CE CD.CA (cm b) CD CH   (2) 0,25 CK CE CE CA Từ (1), (2) CI CH CI CK     CK CA CH CA 0,25 Xét CAH có: CI CK  (cmt) CH CA
IK / /AH ( ĐL Ta-lét đảo) 0,25 d) Chứng minh 1 SS 1,0 EIK 4 ABC
IK / /AH (cm c)  
KIE AHE (đồng vị) 0,25 Mà  
ABC AHE (cùng phụ với  EAH )  
ABC KIE Xét EIK ABC có:  
KIE ABC (cmt)  
IEK BAC (cùng phụ với  AEK ) 0,25 EIKá ABC (g-g) 2 2 SEK    EK EIK        2 S AC  AC ABC Chứng minh: AEK á ECK (g-g) 0,25 AK EK 2  
EK AK.CK EK CK S AK.CK 4AK.CKAK CK2 2 AC 1 EIK       0,25 2 2 2 2 S AC 4AC 4AC 4AC 4 ABC
Dấu “=” xảy ra  AK CK . Trang 14 / 15
Câu 4. (1 điểm) Cho x, y là các số dương thỏa mãn điều kiện x y  6.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 6 8
M  3x  2y    1,0 x y       Ta có 6 8 M    x y        x y 12   16 2 2 3 2 3  3x    y    0,25        x y   x     y 
Từ giả thiết và theo BĐT Cô – si, ta có: 0,25 x y 12 12 16 16 3  3.6  18; 3x   2 3x.  12; y   2 y.  8 x x y y
Do đó, 2M  18  12  8  38  M  19 0,25
Vậy minM = 19. Dấu “=” xảy ra khi x = 2; y = 4. 0,25
Chú ý: Nếu thí sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa Trang 15 / 15