Đề học sinh giỏi cấp tỉnh Toán THPT năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Quảng Ninh

iới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán THPT năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo UBND tỉnh Quảng Ninh; đề thi gồm 01 trang với 06 bài toán dạng tự luận

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TNH QUNG NINH
TOANMATH.com
ĐỀ THI CHÍNH THC
K THI CHN HC SINH GII CP TNH THPT NĂM 2022
Môn thi: TOÁN - Bng: B
Ngày thi: 02/12/2022
Thi gian làm bài: 180 phút (không k thi gian giao đề)
Câu 1. (4,5 đim)
Cho hàm s
322 3
331yxmx m xmm
đồ th

C
đim
1; 3I
.
a) Tìm các giá tr ca tham s m để hàm s nghch biến trên khong

2022;  .
b) Tìm các giá tr ca tham s
m sao cho

C có hai đim cc tr, đồng thi hai đim cc tr ca

C cùng
vi đim I to thành mt tam giác vuông ti I.
Câu 2. (4,0 đim)
a) Cho tam giác đều ABC. Trên mi cnh AB, BC, CA ln lượt ly 4 đim phân bit và không đim nào trùng
vi các đỉnh A, B, C. Hi lp được bao nhiêu tam giác mà các đỉnh ca nó thuc tp hp 15 đim đã cho (tính
c các đim A, B, C)?
b) Mt người chn ngu nhiên mt s đin thoi, trong đó mi s có mười ch s
và ba ch s đầu c định là
099. S đin thoi này đưc gi là may mn nếu bn ch s tiếp theo là các ch s chn đôi mt khác nhau,
ba ch s cui là các s l và tng ba ch s này bng 9. Tính xác sut để người đó nhn được s đin thoi
may mn.
Câu 3. (5,5 đim)
Cho hình chóp S.ABCDđáy ABCD là hình ch nht,
3AB
,
6BC
, đường thng SA vuông góc vi mt
phng
A
BCD . Đim M thuc đon BC sao cho
1
3
BM BC
. Góc gia đường thng SC và mt phng
SAB bng 45°.
a) Tính th tích khi chóp S.ABCD.
b) Tính khong cách gia hai đường thng SMAC.
c) Gi H K ln lượt là hình chiếu vuông góc ca A trên SMSC. Chng minh hình chóp A.CMHK ni
tiếp mt mt cu. Tính bán kính mt cu đó.
Câu 4. (1,5 đim)
Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có góc
45 .SAC
 Mt phng

P
qua A và vuông góc vi đưng
thng SC ct hình chóp theo mt thiết din. Tính t s din tích ca thiết din và din tích đáy ABCD theo
.
Câu 5. (3,0 đim)
Gii h phương trình:
22
3
3
2
41 1 2
354321
x
yx y x
yxx
 

,xy .
Câu 6. (1,5 đim)
Cho các s thc a, b, c tha mãn
1
,, 1
3
abc
. Chng minh:
31 31 31
log log log 9
44 44 44
abc
bca

 


.
--------------- HT ---------------
Thí sinh không được s dng tài liu và máy tính cm tay. Giám th coi thi không gii thích gì thêm./.
H và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
S báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HC 2022 - 2023
TÀI LIU ÔN THI HC SINH GII Trang 3
NG DN GII
Câu 1: (4.5 điểm)
Cho hàm số
có đồ thị
( )
C
và điểm
( )
1; 3I
a) Tìm các giá trị của tham số
m
để hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2022;+∞
.
b) Tìm các giá trị của tham số
m
sao cho
( )
C
hai điểm cực trị, đồng thời hai điểm cực trị
của
( )
C
cùng với điểm
I
tạo thành một tam giác vuông tại
I
.
Lời giải
a) Tập xác định
D
=
( )
22
36 3 1y x mx m
=−+
( ) (
)
(
)
2 2 22
0 3 6 3 10 2 10*
y x mx m x mx m
= ⇔− + = ⇔− + =
Ta có
2 22
110b ac m m m
′′
∆= = + = >
.
( )
*pt
có hai nghiệm phân biệt
( )
C
luôn có hai điểm cực trị.
1
2
1
0
1
xm
y
xm
= +
=
=
D thy
12
xx>
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số nghịch biến trên
( )
2022;+∞
khi và chỉ khi
1 2022 2021mm+≤
Vậy
2021
m
thỏa yêu cầu.
b) Hai điểm cực trị của
( )
C
( ) ( )
1; 2 2 , 1; 2 2Am m Bm m++ −−
.
( ) ( )
2;2 1 , ;2 5
IA m m IB m m+−
 
Theo giả thiết tam giác
ABI
vuông tại
I
.0IA IB⇔=
 
( ) ( )( )
2
2 2 1 2 5 0 5 10 5 0 1mm m m m m m ++ −= +=⇔=
Vy
1m
=
.
Câu 2: (4.0 điểm)
a) Cho tam giác đều
ABC
. Trên mi cạnh
,,AB BC CA
ln t ly
4
điểm phân biệt và không
điểm nào trùng với c đỉnh
,,ABC
. Hi lập được bao nhiêu tam giác các đỉnh ca
thuc tp hp
15
điểm đã cho (tính cả các điểm
,,ABC
).
Lời giải
S cách ly
3
điểm tùy ý t tp hp
15
điểm là
3
15
C
.
S cách ly
3
điểm thuộc cùng một cạnh của tam giác là
3
6
3C
.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HC 2022 - 2023
Trang 4 TÀI LIU ÔN THI HC SINH GII
Vy s tam giác có các đỉnh thuộc tp hp
15
điểm đã cho là
33
15 6
3 395−=
CC
.
b) Một người chọn ngẫu nhiên mt s điện thoại, trong đó mỗi s có mưi ch s và ba ch s
đầu c định
099
. S điện thoại này được gi may mn nếu bốn chữ s tiếp theo là các
ch s chẵn đôi một khác nhau, ba chữ s cui là các s l và tổng ba chữ s này bằng
9
. Tính
xác suất để người đó nhận được s điện thoại may mn.
Lời giải
Giả sử số điện thoại là:
1234567
099
aaaaaaa
(trong đó
{ }
1234567
, , , , , , 0;1;..,;9aaaaaaa
)
Ta có:
( )
7
10
n Ω=
Gọi
A
= “Số điện thoại may mắn”
Khi đó: Có
4
5
A
cách chọn
1234
,,,aaaa
TH1:
567
,,aaa
là b s
( )
1;3;5 3!
cánh chọn
TH2:
567
,,aaa
là b s
( )
1;1; 7 3
cánh chọn
TH3:
567
,,aaa
là b s
( )
3; 3; 3 1
cánh chọn
( ) ( )
4
5
3! 3 1 1200nA A
= ++ =
Xác suất để người đó nhận được số điện thoại may mẵn là
( )
( )
( )
7
1200
0,00012
10
nA
PA
n
= = =
.
Câu 3: (5.5 điểm)
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
3AB =
,
6
BC =
, đường thẳng
SA
vuông góc với mt phẳng
( )
ABCD
. Đim
M
thuộc đoạn
BC
sao cho
1
3
BM BC=
. Góc giữa
đường thẳng
SC
và mt phẳng
( )
SAB
bằng
45
°
.
a) Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SM
AC
.
c) Gi
H
K
lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
trên
SM
SC
. Chứng minh hình
chóp
.A CMHK
nội tiếp mt mt cầu. Tính bán kính mặt cầu đó.
Lời giải
a) Do
( )
BC AB
BC SAB
BC SA
⇒⊥
. Ta có
( )
( )
( )
, , 45SC SAB SC SB CSB= = = °
.
Suy ra
SBC
vuông cân tại
B
. Khi đó
6
SB BC= =
62SC =
.
Trong
SAB
vuông tại
A
, ta có
22
36 9 3 3SA SB AB= = −=
.
Vy th tích khối chóp
.S ABCD
11
. . .3 3.3.6 18 3
33
ABCD
V SA S
= = =
(đvtt).
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HC 2022 - 2023
TÀI LIU ÔN THI HC SINH GII Trang 5
b) Cách 1:
Trong
( )
ABCD
k
//MN AC
vi
N AB
. Suy ra
1
1
3
BN AB= =
;
2AN =
;
1
2
3
BM BC
= =
;
22
11 1
9 36 5
33 3
MN AC AB BC= = + = +=
;
22
9 4 13AM AB BM= + = +=
.
Khi đó
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
// d, d, d,AC SMN AC SM AC SMN A SMN⇒= =
.
Trong
(
)
ABCD
k
AP MN
vi
P MN
.
Trong
( )
SAP
k
(
)
1AQ SP
vi
Q SP
.
Do
( ) ( )
2
MN AP
MN SAP AQ MN
MN SA
⇒⊥
.
T (1) và (2) suy ra
(
)
AQ SMN
. Vy
( ) (
)
( )
d , d,AC SM A SMN AQ== =
.
Ta có
(
) ( )
22
2 2 . 2 3.6 4 5
d, d, . .
33 3 5
9 36
AB BC
AP A MN B AC
AB BC
= = = = =
+
+
.
Trong
SAP
vuông tại
A
ta có
22
45
3 3.
. 12 453
5
151
16
27
5
SA AP
AQ
SA AP
= = =
+
+
.
Cách 2:
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HC 2022 - 2023
Trang 6 TÀI LIU ÔN THI HC SINH GII
Chọn hệ trc tọa độ
Oxyz
như hình vẽ với
( )
0;0; 0
AO
;
( )
3;0;0B
;
( )
0;6; 0D
;
( )
3;6;0C
;
( )
0;0;3 3S
;
( )
3; 2; 0M
.
Ta có
(
)
3; 2; 3 3SM
=

(
)
3;6;0AC =

,
( )
3; 2; 0AM
=

.
Suy ra
( )
, 3 151
, 18 3;9 3; 12
. , 36 3
AC SM
AC SM
AM AC SM

=


= −⇒


=

 
 
  
.
Ta có
( )
.,
36 3 12 3 12 453
d,
151
3 151 151
,
AM AC SM
AC SM
AC SM


= = = =


  
 
.
c)
Gi
O
,
J
lần lượt là trung điểm ca
AC
,
AM
.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HC 2022 - 2023
TÀI LIU ÔN THI HC SINH GII Trang 7
Dựng trục ca các
AHM
AKC
. Hai trc này là trung trc ca các đoạn thẳng
AC
,
AM
nên giao điểm
I
là tâm đường tròn ngoại tiếp
ACM
.
Vậy bán kính mt cầu ngoại tiếp hình chóp
.A CMHK
chính bán kính đường tròn ngoại tiếp
ACM
.
Ta có
11
. . .3.6 9
22
ABC
S AB BC
= = =
(đvdt).
11
. . .3.2 3
22
ABM
S AB BM
= = =
(đvdt).
Suy ra
936
AMC ABC ABM
S SS
∆∆
= =−=
(đvdt).
Mt khác
22
9 36 3 5AC AB BC= + =+=
;
22
9 4 13AM AB BM= + = +=
;
2
4
3
MC BC= =
.
Gi
R
là bán kính đường tròn ngoại tiếp
ACM
.
Ta có
. . . . 13.3 5.4 65
4 4 4.6 2
AMC
AMC
AM AC MC AM AC MC
SR
RS
= ⇔= = =
(đvtt).
Vậy:
00
180 75C AB= −−=
.
Câu 4: (1.5 điểm)
Cho hình chóp tứ giác đu
.S ABCD
có góc
0
45SAC
α
= >
. Mt phẳng
( )
P
qua
A
vuông
góc với đường thẳng
SC
ct hình chóp theo một thiết diện. Tính tỉ s diện tích ca thiết diện
và diện tích đáy
ABCD
theo
α
.
Lời giải
Gi
H AC BD=
( )
SH ABCD⇒⊥
.
Gi
K
là giao điểm ca
( )
P
SC AK SC⇒⊥
AK SH I∩=
.
Ta có
( ) ( ) ( )
// //SC BD P BD P SBD B D BD
′′
⊥⇒ ⇒∩ =
BD
′′
đi qua
I
.
Vậy thiết diện của
( )
P
với hình chóp
.S ABCD
là t giác
AB KD
′′
AK B D
′′
.
Theo giả thiết tam giác
SAC
là tam giác cân tại
S
0
45SAC SCA
α
= = >
.
Đặt cạnh đáy của hình vuông
ABCD
a
.
Ta có:
22
tan , 2 sin ,
2 2cos
aa
SH AK a SA SC
αα
α
= = = =
.
Trong tam giác vuông
SAK
ta có
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HC 2022 - 2023
Trang 8 TÀI LIU ÔN THI HC SINH GII
2 2 22
2 2 22
22
2 cos 2
2a 2a 1 4sin cos
2a sin
4cos 4 cos 2cos
a
SK SA AK
α
αα
α
α αα

= −= = =


.
Vì t giác
CHIK
nội tiếp nên:
cos 2
.
. . 2 2 cot 2
sin 2
SK SC
SI SH SK SC SI a a
SH
α
α
α
= ⇒= = =
Vy ta có
cot 2
. 22
tan
SI
B D BD a
SH
α
α
′′
= =
.
Diện tích tứ giác
AB KD
′′
2
1
. 2 cos . cot 2
2
AB KD
S AK B D a
αα
′′
′′
= =
.
Diện tích tứ giác
ABCD
2
Sa=
.
Vy t s diện tích là:
2
2
2 cos . cot 2
2cos . cot 2
AB KD
ABCD
a
S
Sa
αα
αα
′′
= =
.
Câu 5: (3.0 điểm)
Giải hệ phương trình:
(
)
22
3
3
2
41 1 2
3 5 4 32 1
x yx y x
y xx
+− +=
−+ = +
( )
,xy
.
Lời giải
Điều kiện của h phương trình:
2
2
3 50
3 50
.
3
4 30
4
y
y
x
x
−≥
−≥

−≥
(
)
22
3
3
41 1 2
x yx y x+− +=
( )
( ) ( )
( ) ( )
2
2
2
22
3
3
3
4
21 10
11
xy
x x yx xy


+− + =


+ + + −+

( )
( )
( )
( )
( )
2
2
22
3
3
3
21 3
4
1 04
11 4
xy
x x yx yx
+=
+=
+ + + −+
( )
(
)
( )
( )
2
2
3
3
2
22 2 2
33
3
3
31
13
1 1 0, ,3 5 0
24 4
x
x
x x yx yx yx x y
+

+
+ + + + = + + > ∀≥


Do đó (4) vô nghiệm.
Thay
( )
2
2 13yx= +
vào phương trình
2
3 5 4 32 1y xx−+ = +
ta được phương trình
6 2 4 32 1x xx−+ −= +
Cách 1:
6 2 4 32 1x xx−+ −= +
( )
3
4
1
21 10
62 43
x
x
xx

+ −=

−−

NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HC 2022 - 2023
TÀI LIU ÔN THI HC SINH GII Trang 9
3
3
4
4
13
10 2 10
6 2 4 31
4
62 43
x
x
Do x x
xx
xx

⇔⇔



= +> ∀≥
−− −=

−−

33 3
44 4
62 431 62431243 43
xx x
x x x x x xx

≥≥

⇔⇔


= + = ++ =

2
3
3
4
1
4
1
3
4 30
3
x
x
x
x
x
xx
x
=

⇔⇔

=
=

+=
=
.
Thay
1
x
=
vào (3) ta được
2
33
yy=⇔=±
(nhận).
Thay
3x =
vào (3) ta được
2
77yy=⇔=±
(nhận).
Vy h đã cho có tập nghiệm
( ) ( ) ( ) ( )
{ }
1; 3 , 1; 3 , 3; 7 , 3; 7S = −−
.
Cách 2:
6 2 4 32 1x xx−+ −= +
( )
62 1 43 0x x xx + + −−=
22
43 43
0
62 1 43
xx xx
xx xx
−+ −+
+=
++ −+
2
4 30
11 3
0
4
62 1 43
xx
VN voi x
xx xx
+ −=

+=

++ −+

1
3
x
x
=
=
.
Thay
1
x =
vào (3) ta được
2
33yy=⇔=±
(nhận).
Thay
3x =
vào (3) ta được
2
77yy
=⇔=±
(nhận).
Vy h đã cho có tập nghiệm
( ) ( )
( ) ( )
{ }
1; 3 , 1; 3 , 3; 7 , 3; 7S = −−
.
Câu 6. (1.5 điểm)
Cho các số thực
a
,
b
,
c
tha mãn
1
,, 1
3
abc<<
. Chứng minh
31 31 31
log log log 9
44 44 44
abc
bca

−+ −+


.
Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức
AM GM
cho các số thực dương ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
3
3
3
311 11
31 ..31
4 4 4 22
3 1 1 11
31 ..31
4 4 4 22
3 1 1 11
31 ..31
4 4 4 22
b b bb
c c cc
a a aa

= −= −≤



= = −≤



= = −≤


, kết hp vi
1
,, 1
3
abc<<
ta được:
31 31 31
log log log
44 44 44
abc
bca

−+ −+


333
log log log
abc
bca++
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HC 2022 - 2023
Trang 10 TÀI LIU ÔN THI HC SINH GII
( )
3
3 log log log 9 log .log .log 9
AM GM
a b c abc
b c a bca
= ++ =
Vy
31 31 31
log log log 9
44 44 44
abc
bca

−+ −+


.
Du
""
=
xảy ra khi:
1
2
abc= = =
.
----------- Hết ----------
| 1/10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT NĂM 2022 TỈNH QUẢNG NINH
Môn thi: TOÁN - Bảng: B TOANMATH.com Ngày thi: 02/12/2022
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (4,5 điểm) Cho hàm số 3 2
y  x mx   2 m   3 3 3
1 x m m có đồ thị C  và điểm I  1  ;3.
a) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng 2022; .
b) Tìm các giá trị của tham số m sao cho C  có hai điểm cực trị, đồng thời hai điểm cực trị của C  cùng
với điểm I tạo thành một tam giác vuông tại I.
Câu 2. (4,0 điểm)
a) Cho tam giác đều ABC. Trên mỗi cạnh AB, BC, CA lần lượt lấy 4 điểm phân biệt và không điểm nào trùng
với các đỉnh A, B, C. Hỏi lập được bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó thuộc tập hợp 15 điểm đã cho (tính
cả các điểm A, B, C)?
b) Một người chọn ngẫu nhiên một số điện thoại, trong đó mỗi số có mười chữ số và ba chữ số đầu cố định là
099. Số điện thoại này được gọi là may mắn nếu bốn chữ số tiếp theo là các chữ số chẵn đôi một khác nhau,
ba chữ số cuối là các số lẻ và tổng ba chữ số này bằng 9. Tính xác suất để người đó nhận được số điện thoại may mắn.
Câu 3. (5,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  3 , BC  6 , đường thẳng SA vuông góc với mặt 1
phẳng  ABCD . Điểm M thuộc đoạn BC sao cho BM BC . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng 3 SAB bằng 45°.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SMAC.
c) Gọi HK lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SMSC. Chứng minh hình chóp A.CMHK nội
tiếp một mặt cầu. Tính bán kính mặt cầu đó.
Câu 4. (1,5 điểm)
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có góc  SAC    45 .
 Mặt phẳng P qua A và vuông góc với đường
thẳng SC cắt hình chóp theo một thiết diện. Tính tỉ số diện tích của thiết diện và diện tích đáy ABCD theo .
Câu 5. (3,0 điểm) 4   3 3 2
x 1  y x  2
1  y  2x
Giải hệ phương trình: 
x, y   . 2
 3y 5  4x 3  2x 1 
Câu 6. (1,5 điểm) 1
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn  a, ,
b c  1. Chứng minh: 3  3 1   3 1   3 1  log b   log c   log a   9 . a        4 4 b   4 4 c   4 4 
--------------- HẾT ---------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm./.
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HỌC 2022 - 2023 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: (4.5 điểm) Cho hàm số 3 2
y = −x + mx − ( 2 m − ) 3 3 3
1 x + m m có đồ thị (C) và điểm I ( 1; − 3)
a) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (2022;+∞) .
b) Tìm các giá trị của tham số m sao cho (C) có hai điểm cực trị, đồng thời hai điểm cực trị
của (C) cùng với điểm I tạo thành một tam giác vuông tại I . Lời giải
a) Tập xác định D =  2
y′ = − x + mx − ( 2 3 6 3 m − ) 1 2
y′ = ⇔ − x + mx − ( 2 m − ) 2
= ⇔ −x + mx − ( 2 0 3 6 3 1 0 2 m − ) 1 = 0 (*) Ta có 2 2 2
∆′ = b′ − ac = m m +1 =1 > 0 m ∀ ∈  .
pt (*) có hai nghiệm phân biệt ⇒ (C) luôn có hai điểm cực trị. x = m +1 1 y′ = 0 ⇔  x = m −  1 2
Dễ thấy x > x 1 2 Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số nghịch biến trên (2022;+∞) khi và chỉ khi
m +1≤ 2022 ⇔ m ≤ 2021
Vậy m ≤ 2021 thỏa yêu cầu.
b) Hai điểm cực trị của (C) là A(m +1;2m + 2), B(m −1;2m − 2) .  
IA(m + 2;2m − ) 1 , IB ( ; m 2m − 5)
Theo giả thiết tam giác ABI vuông tại I   ⇔ .
IA IB = 0 ⇔ m(m + ) + ( m − )( m − ) 2 2 2 1 2
5 = 0 ⇔ 5m −10m + 5 = 0 ⇔ m =1 Vậy m =1. Câu 2: (4.0 điểm)
a) Cho tam giác đều ABC . Trên mỗi cạnh AB, BC,CA lần lượt lấy 4 điểm phân biệt và không
điểm nào trùng với các đỉnh ,
A B,C . Hỏi lập được bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó
thuộc tập hợp 15 điểm đã cho (tính cả các điểm , A B,C ). Lời giải
Số cách lấy 3 điểm tùy ý từ tập hợp 15 điểm là 3 C . 15
Số cách lấy 3 điểm thuộc cùng một cạnh của tam giác là 3 3C . 6
TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎI Trang 3
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Vậy số tam giác có các đỉnh thuộc tập hợp 15 điểm đã cho là 3 3 C −3C = 395. 15 6
b) Một người chọn ngẫu nhiên một số điện t hoại, trong đó mỗi số có mười chữ số và ba chữ số
đầu cố định là 099 . Số điện thoại này được gọi là may mắn nếu bốn chữ số tiếp theo là các
chữ số chẵn đôi một khác nhau, ba chữ số cuối là các số lẻ và tổng ba chữ số này bằng 9. Tính
xác suất để người đó nhận được số điện thoại may mắn. Lời giải
Giả sử số điện thoại là: 099a a a a a a a
1 2 3 4 5 6 7 (trong đó a a a a a a a ∈ ) 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 {0;1;..,; } 9 Ta có: n(Ω) 7 = 10
Gọi A = “Số điện thoại may mắn” Khi đó: Có 4 A
a ,a ,a ,a 5 cách chọn 1 2 3 4 TH1: a a a
5 , 6 , 7 là bộ số (1;3;5) ⇒ 3! cánh chọn TH2: a a a
5 , 6 , 7 là bộ số (1;1; 7) ⇒ 3 cánh chọn TH3: a a a
5 , 6 , 7 là bộ số (3; 3; 3) ⇒ 1 cánh chọn ⇒ n( A) 4 = A 3!+ 3+1 =1200 5 ( ) n A 1200
Xác suất để người đó nhận được số điện thoại may mẵn là P ( A) ( ) = = = . n(Ω) 0,00012 7 10 Câu 3: (5.5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 3 , BC = 6 , đường thẳng SA
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD). Điểm M thuộc đoạn BC sao cho 1
BM = BC . Góc giữa 3
đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) bằng 45°.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SM AC .
c) Gọi H K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SM SC . Chứng minh hình chóp .
ACMHK nội tiếp một mặt cầu. Tính bán kính mặt cầu đó. Lời giải BC AB a) Do 
BC ⊥ (SAB) . Ta có (SC (SAB)) = (SC SB)  , , = CSB = 45° . BC SA Suy ra S
BC vuông cân tại B . Khi đó SB = BC = 6 và SC = 6 2 . Trong S
AB vuông tại A , ta có 2 2
SA = SB AB = 36 − 9 = 3 3 .
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là 1 1 V = . . SA S = = (đvtt). ABCD .3 3.3.6 18 3 3 3 Trang 4
TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎI
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HỌC 2022 - 2023 b) Cách 1:
Trong ( ABCD) kẻ MN / / AC với N AB . Suy ra 1
BN = AB =1; AN = 2; 1 BM = BC = 2 ; 3 3 1 1 2 2 1 MN = AC = AB + BC = 9 + 36 = 5 ; 2 2
AM = AB + BM = 9 + 4 = 13 . 3 3 3
Khi đó AC / / (SMN ) ⇒ d( AC, SM ) = d( AC,(SMN )) = d( , A (SMN )).
Trong ( ABCD) kẻ AP MN với P MN .
Trong (SAP) kẻ AQ SP ( )
1 với Q SP . MN AP Do 
MN ⊥ (SAP) ⇒ AQ MN (2) . MN SA
Từ (1) và (2) suy ra AQ ⊥ (SMN ) . Vậy d( AC,SM ) == d( ,
A (SMN )) = AQ .
Ta có AP = ( A MN ) 2 = (B AC) 2 A . B BC 2 3.6 4 5 d , d , = . = . = . 2 2 3 3 AB + BC 3 9 + 36 5 4 5 3 3. S . A AP 5 12 453 Trong S
AP vuông tại A ta có AQ = = = . 2 2 SA + AP 16 151 27 + 5 Cách 2:
TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎI Trang 5
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ với
A O(0;0;0) ; B(3;0;0) ; D(0;6;0) ; C (3;6;0); S (0;0;3 3) ; M (3;2;0).    Ta có SM = (3;2; 3
− 3) và AC = (3;6;0), AM = (3;2;0) .       AC SM  = Suy ra AC SM  = (− − ) , 3 151     , 18 3;9 3; 12 ⇒   
   .
AM.AC, SM  = 36 − 3   
  
AM.AC, SM    36 3 12 3 12 453
Ta có d( AC, SM ) =   = = = . AC,SM  3 151 151 151   c)
Gọi O , J lần lượt là trung điểm của AC , AM . Trang 6
TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎI
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Dựng trục của các AHM A
KC . Hai trục này là trung trực của các đoạn thẳng AC , AM
nên giao điểm I là tâm đường tròn ngoại tiếp ACM .
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
ACMHK chính là bán kính đường tròn ngoại tiếp ACM . Ta có 1 1 S = = = ∆ AB BC ABC . . .3.6 9 (đvdt). 2 2 1 1 S = = = ∆ AB BM ABM . . .3.2 3 (đvdt). 2 2 Suy ra S = − = − = ∆ SS AMC ABC ABM ∆ 9 3 6 (đvdt). Mặt khác 2 2
AC = AB + BC = 9 + 36 = 3 5 ; 2 2
AM = AB + BM = 9 + 4 = 13 ; 2 MC = BC = 4 . 3
Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ACM . Ta có AM.AC.MC AM.AC.MC 13.3 5.4 65 S = ⇔ = = = ∆ R AMC (đvtt). 4R 4S AMC 4.6 2 Vậy:  0   0
C =180 − A B = 75 . Câu 4: (1.5 điểm)
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có góc  0
SAC = α > 45 . Mặt phẳng (P) qua A và vuông
góc với đường thẳng SC cắt hình chóp theo một thiết diện. Tính tỉ số diện tích của thiết diện
và diện tích đáy ABCD theo α . Lời giải
Gọi H = AC BD SH ⊥ ( ABCD) .
Gọi K là giao điểm của (P) và SC AK SC AK SH = I .
Ta có SC BD ⇒ (P) //BD ⇒ (P) ∩(SBD) = B D
′ ′//BD B D ′ ′ đi qua I .
Vậy thiết diện của (P) với hình chóp S.ABCD là tứ giác AB K
D′ có AK B D ′ ′ .
Theo giả thiết tam giác SAC là tam giác cân tại S và   0
SAC = SCA = α > 45 .
Đặt cạnh đáy của hình vuông ABCD a . Ta có: a 2 a 2 SH =
tanα, AK = a 2 sinα, SA = SC = . 2 2cosα
Trong tam giác vuông SAK ta có
TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎI Trang 7
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HỌC 2022 - 2023 2 2 2 2 2a 2a 1− 4sin α cos α  a 2 cos 2α 2 2 2 2
SK = SA AK = − 2a sin α =   = . 2 2 4cos α 4  cos α  2cosα SK.SC cos 2α
Vì tứ giác CHIK nội tiếp nên: SI.SH = SK.SC SI = = a 2 = a 2 cot 2α SH sin 2α SI cot 2α Vậy ta có B D ′ ′ = .BD = 2a 2 . SH tanα 1
Diện tích tứ giác AB KD′ là 2 S = ′ ′ = ′ ′ AK B D a α α AB KD . 2 cos . cot 2 . 2
Diện tích tứ giác ABCD là 2 S = a . 2
S ′ ′ 2a cosα. cot 2α
Vậy tỉ số diện tích là: AB KD = = 2cosα. cot 2α . 2 S a ABCD Câu 5: (3.0 điểm) 4  ( 3 3 2
x +1 − y x ) 2 +1 = y − 2x
Giải hệ phương trình: 
(x, y ∈) . 2
 3y −5 + 4x −3 = 2x +  1 Lời giải 2 2 3  y − 5 ≥ 0 3  y − 5 ≥ 0
Điều kiện của hệ phương trình:   ⇔  3 . 4x − 3 ≥ 0 x ≥  4 4(3 3 2
x +1 − y x ) 2 +1 = y − 2x   ( 2 x y ) 4 2 1 1 ⇔ + − + = 0   3  (x + )2 + 3 1
(x + )1( 2y x) 3 + ( 2 y x)2    2 2x +1 = y (3)  ⇔  4 +1 = 0 (4)  3  ( x + )2 + 3 1
(x + )1( 2y x) 3 2 + 4 y x  3  +  3 x +1 2 x 1 3 3 2 + + 3 3 2 3 2 ( )2 2 3 (x )1
(x + )1( y x) 2
+ y x =  y x +  + > 0, x ∀ ≥ ,3y − 5 ≥ 0 2 4 4   Do đó (4) vô nghiệm. Thay 2
y = 2x +1(3) vào phương trình 2
3y − 5 + 4x − 3 = 2x +1 ta được phương trình
6x − 2 + 4x −3 = 2x +1 Cách 1:  3 x ≥ 
6x − 2 + 4x −3 = 2x +1  4 ⇔  ( x ) 1 2 1 1  + − = 0    6x 2 4x 3   − − −  Trang 8
TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎI
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HỌC 2022 - 2023  3 x ≥  3  4 x ≥ ⇔  ⇔  4 1  3
−1 = 0 Do 2x +1> 0 x   ∀ ≥  
 6x − 2 − 4x − 3 =1
 6x − 2 − 4x −3  4   3  3  3 x ≥ x ≥ x ≥ ⇔  4 ⇔  4 ⇔  4
 6x 2 4x 3 1 6x 2 4x 3 1 2 4x 3  − = − + − = − + + − x = 4x − 3  3  3 x ≥ x  ≥  4 x =1 ⇔  4 ⇔  . x 1 ⇔  =  2  x = 3
x − 4x + 3 = 0  x = 3
Thay x =1 vào (3) ta được 2
y = 3 ⇔ y = ± 3 (nhận).
Thay x = 3 vào (3) ta được 2
y = 7 ⇔ y = ± 7 (nhận).
Vậy hệ đã cho có tập nghiệm S = ({1; 3),(1;− 3),(3;− 7),(3; 7)}. Cách 2:
6x − 2 + 4x −3 = 2x +1 ⇔ 6x − 2 −(x + )
1 + 4x − 3 − x = 0 2
−x + 4x − 3 = 0 2 2 −x + 4x − 3 −x + 4x − 3 ⇔ + = 0  ⇔ 6  1 1  3 x − 2 + x +1 4x − 3 + x + = 0 VN voi x  ≥  6x 2 x 1 4x 3 x 4   − + + − +   x =1 ⇔  . x = 3
Thay x =1 vào (3) ta được 2
y = 3 ⇔ y = ± 3 (nhận).
Thay x = 3 vào (3) ta được 2
y = 7 ⇔ y = ± 7 (nhận).
Vậy hệ đã cho có tập nghiệm S = ({1; 3),(1;− 3),(3;− 7),(3; 7)}. Câu 6. (1.5 điểm) 1
Cho các số thực a , b , c thỏa mãn < a,b,c < 1. Chứng minh 3  3 1   3 1   3 1 log  b   c   a  − + − + − ≥ . a logb logc  9  4 4   4 4   4 4  Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức AM GM cho các số thực dương ta có  3 1  1  b − = ( b − ) 1 1 3 1 = . .(3b − ) 3 1 ≤   b  4 4  4 2 2   3 1  1 1  c − =  ( c − ) 1 1 3 1 = . .(3c − ) 3
1 ≤ c , kết hợp với < a,b,c <1 ta được:  4 4   4 2 2 3  3 1  1  a − =  ( a − ) 1 1 3 1 = . .(3a − ) 3 1 ≤ a   4 4  4 2 2  3 1   3 1   3 1 log  b   c   a  − + − + − 3 3 3 ≥ log b + c + a a logb log a logb log 4 4 4 4 c 4 4        c
TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎI Trang 9
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HỌC 2022 - 2023 ( − = b + c + ab c a = a b c ) AM GM 3 3 log log log
9 loga .logb .logc 9 V       ậy 3 1 3 1 3 1 log  b − +   c − +   a − ≥ . a logb logc  9  4 4   4 4   4 4  D 1
ấu " = " xảy ra khi: a = b = c = . 2
----------- Hết ---------- Trang 10
TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎI
Document Outline

  • de-hoc-sinh-gioi-cap-tinh-toan-thpt-nam-2022-2023-so-gddt-quang-ninh
  • Đợt-14-ĐỀ-HSG-LỚP-12-TỈNH-QUẢNG-NINH-BẢNG-B-2022-2023.