Đề học sinh giỏi cấp tỉnh Toán THPT năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Tiền Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán THPT năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang; kỳ thi được diễn ra vào ngày 03 tháng 03 năm 2023; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Môn Toán - trang 1/2
_________________________________________________
Bài 1: (5,0 điểm)
a) Cho hàm số
( )
( )
3 22
11
23 32 1
32
yx m xmm x= + + ++ +
, trong đó
m
là tham
số thực. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số
( )
2023;2023m∈−
sao cho hàm số
đã cho đồng biến trên khoảng
( )
0; 2
.
b) Cho hàm số
2
1
x
y
x
+
=
đồ thị
( )
C
. m trên
( )
C
hai điểm
( )
;
AA
Ax y
,
( )
;
BB
Bx y
sao cho
1
BA
xx<<
và khoảng cách giữa hai điểm
là ngắn nhất.
Bài 2: (4,0 điểm)
a) Giải phương trình
4cos 2sin 2 1
66
0
cos
xx
x
ππ

−+


=
.
b) Gii hệ phương trình
( )
3
2
2 32 1
4 9 19
yy x x
yx x x
+=
+= +
+
, trong đó
,xy
.
Bài 3: (2,0 điểm)
Cho tập
{ }
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9X =
. bao nhiêu số tự nhiên năm chữ số đôi
một khác nhau, các chữ số thuộc tập
X
và không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ?
Bài 4: (4,0 điểm)
a) Cho hai số thực
,1xy
thay đổi thỏa mãn
22
4xy+=
. Tìm giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( )
( )
33
2M x y xy= + −+
.
b) Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
1
1
*
2 1,
2
nn
u
nu u n
+
=
= + + ∀∈
. Tính giới hạn
lim
2
n
n
u
.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH TIỀN GIANG
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Năm học 2022-2023
Môn: TOÁN
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 03/3/2023
(Đề thi có 2 trang, gồm 6 bài)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn Toán - trang 2/2
Bài 5: (3,0 điểm)
Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
1
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
khoảng cách giữa hai đường thẳng
BD
SC
bằng
6
6
. Gọi
M
là điểm di động trên đoạn
CB
N
là điểm di động trên đoạn
CD
sao cho
60MAN = °
. Tính độ dài cạnh
SA
tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp
.S AMN
.
Bài 6: (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
nội tiếp đường tròn tâm
I
. Biết
rằng điểm
11
;
22
E



là trung điểm cạnh
AB
,
4 22
;
55
H



là hình chiếu vuông góc của
điểm
A
trên đường thẳng
CI
đường thẳng
BC
phương trình
40xy+−=
.
Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác
ABC
.
------------------------------------------------- HẾT -----------------------------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh:…………………………….
Trang 1/6
Bài
Nội dung
Điểm
1
(5đ)
a) Cho hàm số
(
)
( )
3 22
11
23 32 1,
32
yx m xmm x= + + ++ +
trong đó
m
là tham s thc. Tìm tt
cả các giá trị nguyên của tham số
( )
2023; 2023m ∈−
sao cho hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng
( )
0; 2 .
2,5
Ta có
( )
22
23 32y x m xm m
= + +++
;
1
0
2
xm
y
xm
= +
=
= +
.
0,5
Bảng biến thiên:
0,5
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên khoảng
( )
21
0; 2
20
m
m
≤+
+≤
0,5
1
2
m
m
≤−
.
0,5
Vậy
{ } { }
2022; 2021; ; 2 1;2; ; 2022m …−
0,5
b) Cho hàm số
2
1
x
y
x
+
=
đồ thị
(
)
C
. Tìm trên
( )
C
hai điểm
(
) ( )
; , ;
AA BB
Axy Bxy
sao cho
1
BA
xx<<
và khoảng cách giữa hai điểm
,AB
là ngắn nhất.
2,5
Đặt
1, 1
AB
ax b x=−=
. Ta có
,0ab
>
33
1;1 , 1 ;1Aa B b
ab

++


.
0,5
( )
2
2
2
3 3 36
4AB a b ab
a b ab

=+++ +


0,5
36
2. 4 . 24ab
ab
≥=
2 6.AB
0,5
Dấu “=” xảy ra
0
3
36
4
ab
ab
ab
ab
= >
⇔==
=
.
0,5
Vậy
min 2 6AB =
khi và chỉ khi
( )
(
)
1 3;1 3 , 1 3;1 3 .AB++ −−
0,5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH TIỀN GIANG
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Năm học 2022-2023
Môn: TOÁN
Ngày thi: 03/3/2023
(Đáp án gồm 06 trang)
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Trang 2/6
2
(4đ)
a) Giải phương trình
4.cos 2.sin 2 1
66
0.
cos
xx
x
ππ

−+


=
2
Điều kiện
cos 0
x >
Phương trình
31 1 3
4 cos sin 2 cos 2 sin 2 1
22 2 2
xx x x

++ =



.
0,5
(
)
( )
2 3 cos sin cos 2 3 sin 2 1
xx x x ++ =
( )
3 2cos sin 2 2sin cos 2 1 0xx x x + + −=
2
2 3 cos (1 sin ) 2sin 2sin 0
xx x x −+ =
(1 sin )(2 3 cos 2sin ) 0x xx⇔− + =
.
0,5
( )
2
sin 1
2
tan 3
3
xk
x
k
x
xk
π
π
π
π
= +
=
⇔⇔
=
=−+
.
0,5
So sánh với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là
2,
3
x kk
π
π
=−+
.
0,5
b) Giải hệ phương trình
( )
3
2
2 32 1
4 9 19
yy x x
yx x x
+=
+= + +
, trong đó
,xy
.
2
Điều kiện
4 1.x
−≤
Phương trình thứ nhất tương đương với:
( )
3
2 21 1 1yy x x x+= −+
( )
.*
Xét hàm số
( )
3
2,ft t t= +
với
t
. Khi đó
( )
*
thành
( )
( )
1.fy f x=
0,5
Ta có
( )
2
6 1 0,ft t t
= + > ∀∈
.
Do đó
f
đồng biến trên
nên suy ra
1yx=
.
0,5
Thế
1
yx=
vào phương trình thứ hai ta được:
2
1 4 9 19xx x x
−− += + +
( ) ( )
2
1 2 4 1 9 18x x xx −− +− = + +
( )
( )
33
36
1 2 41
xx
xx
xx
−− +
=++
−+ ++
3 x⇔=
hoặc
( )
11
6. **
1 2 41
x
xx
−=+
−+ ++
0,5
41x−≤
nên
(
)
VT ** 0 6
x<<+
. Do đó
( )
**
vô nghiệm.
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là
(
)
{ }
3; 2 .S =
0,5
3
(2đ)
Cho tập
{ }
1;2;3; 4;5;6;7;8;9 .X =
Có bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau,
các chữ số thuộc tập
X
và không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ?
2
Xét các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau, các chữ số thuộc tập
X
.
Vì một số tự nhiên có
5
chữ số lẻ hoặc
4
chữ số lẻ và
1
chữ số chẵn luôn luôn có hai chữ số lẻ
đứng cạnh nhau nên ta chỉ xét các trường hợp sau:
TH1: Số tự nhiên có
1
chữ số lẻ và
4
chữ số chẵn khác nhau.
Trong trường hợp này số được tạo thành luôn luôn không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ.
1
5
C
cách chọn chữ số lẻ và
1
cách chọn
4
chữ số chẵn khác nhau. Sau đó hoán vị các chữ số
này tạo được
5!
số. Do đó trường hợp này có
1
5
.5! 600C =
số.
0,5
TH2: Số tự nhiên có
3
chữ số lẻ khác nhau và
2
chữ số chẵn khác nhau.
Trong trường hợp này để số được tạo thành không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ thì vị trí
các chữ số phải là: lẻ - chẵn - lẻ - chẵn - lẻ.
0,5
Trang 3/6
2
4
A
cách chọn
2
chữ số chẵn khác nhau, có
3
5
A
cách chọn
3
chữ số lẻ khác nhau sắp xếp
vào vị trí như trên. Do đó trường hợp này có
32
54
. 720AA=
số.
TH3: Số tự nhiên có
2
chữ số lẻ khác nhau và
3
chữ số chẵn khác nhau.
Cách 1: Trong trường hợp này để số được tạo thành không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ
thì vị trí các chữ số như sau:
+ Chẵn - lẻ - chẵn - lẻ - chẵn;
+ Chẵn - lẻ - chẵn - chẵn - lẻ;
+ Chẵn - chẵn - lẻ - chẵn - lẻ;
+ Lẻ - chẵn - lẻ - chẵn - chẵn;
+ Lẻ - chẵn - chẵn - lẻ - chẵn;
+ Lẻ - chẵn - chẵn - chẵn - lẻ.
3
4
A
cách chọn
3
chữ số chẵn khác nhau, có
2
5
A
cách chọn
2
chữ số lẻ khác nhau sắp xếp
vào mỗi vị trí như trên. Do đó trường hợp này có
32
45
6. . 2880AA=
số.
Cách 2: Xếp 3 số chẵn thành hàng ngang, giữa và hai đầu các số chẵn này
4
chỗ trống. Ta
xếp
2
số lẻ vào
4
chỗ trống này tạo được số tự nhiên thỏa yêu cầu bài toán.
Do đó có
232
445
. . 2880C AA=
số.
0,5
Vậy số tất cả các số tự nhiên cần tìm là:
600 720 2880 4200++ =
số.
0,5
4
(4đ)
a) Cho hai số thực
,1xy
thay đổi thỏa mãn
22
4.xy+=
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
( )
( )
33
2.M x y xy= + −+
2
Đặt
,.S x y P xy=+=
Ta có:
2S xy=+≥
;
2
2
4
24 .
2
S
SP P
=⇒=
( )( )
2
4
1 1 0 10 10 1 3.
2
S
x y PS S S
+≥ +≥ ≥+
2
4SP
nên
22
28
SS≥−
2
8S
2 2.S
Vậy
1 3 2 2.S+ ≤≤
0,5
Ta có:
(
)
3 32 3
2( 3 ) 2 3 4 11 .M S PS S S S S S S S= −= −= +
Đặt
( )
3
11
fS S S
=−+
, với
1 3 2 2.S+ ≤≤
Ta có:
( )
2
3 11 0, 1 3;2 2 .fS S S

= + < ∀∈ +

0,5
Do đó
f
nghịch biến trên đoạn
1 3;2 2 .

+

Suy ra
( )
( )
( )
22 1 3, 1 3;22.f fS f S

+ ∀∈ +

Hay
( )
62 153, 1 3;22.fS S

+ ∀∈ +

0,5
Vậy
min 6 2M =
22
2
S
P
=
=
2.xy= =
max 1 5 3M = +
13
3
S
P
= +
=
1
3
x
y
=
=
hoặc
3
.
1
x
y
=
=
0,5
Ghi chú: Nếu HS có cách giải khác, chỉ tìm được GTLN hoặc GTNN của
M
thì được
1, 0
điểm.
b) Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi:
1
*
1
2
2 1,
nn
u
uun n
+
=
= + + ∀∈
. Tìm giới hạn
lim
2
n
n
u
.
2
Trang 4/6
Ta có:
(
)
( )
1
12
21
2 11
2 21
2.1 1
nn
nn
uu n
uu n
uu
−−
= −+
= −+
−= +
.
Cộng tất cả các đẳng thức trên vế theo vế ta được:
( )
( )
( )
1
21 2 1 1.
n
uu n n= +++− +−
0,5
(
)
(
)
1
12 1
2
nn
n
+ +…+ =
nên
( )
2*
1 1 1, .
n
u n nn n n= + += + ∀∈
0,5
Ta có:
( )
( )( )
012 3
12
!
2 , 3.
3! 3 ! 6
nn
nnn n n
nn n
n
CCC C C n
n
−−
=++++>= =
Suy ra:
2
32
6( 1)
0 , 3.
2 32
n
n
u
n
n
nnn
+
< < ∀≥
−+
0,5
2
3
32
2
11
6
6( 1)
lim lim 0
32
32
1
n
nn
nnn
nn

+

+

= =
−+
−+
nên
lim 0.
2
n
n
u
=
0,5
5
(3đ)
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
1
, cạnh bên
SA
vuông góc
với mặt phẳng
(
)
ABCD
và khoảng cách giữa hai đường thẳng
BD
SC
bằng
6
.
6
Gọi
M
là điểm di động trên đoạn
CB
N
là điểm di động trên đoạn
CD
sao cho
0
60MAN =
. Tính
độ dài cạnh
SA
và tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp
.
S AMN
.
3
Gọi
O
là tâm hình vuông
.ABCD
Vẽ
.OH SC
Ta có
, BD AC BD SA⊥⊥
(do
( )
SA ABCD BD⊥⊃
). Mà
,AC SC
là hai đường thẳng cắt nhau
nằm trong mặt phẳng
( )
SAC
nên
(
)
BD SAC OH⊥⊃
.BD OH
Do đó
OH
là đoạn vuông góc chung của
BD
.SC
Suy ra
6
.
6
OH =
0,5
Ta có:
22
2 11 3
;.
2 2 26 3
AC
OC HC OC OH= = = = −=
0,5
Trang 5/6
( )
Ta có . SAC OHC g g∆∆~
nên
6
.2
.
6
1
3
3
SA AC OH AC
SA
OH HC HC
= ⇒= = =
.
Đặt
,.BM x DN y
= =
Ta có
0 , 1.xy≤≤
Đặt
,BAM DAN
αβ
= =
. Ta có
0
30
αβ
+=
tan , tan .
BM DN
xy
AB AD
αβ
= = = =
( )
tan tan
tan
1 tan .tan
αβ
αβ
αβ
+
+=
nên
( )
1
13
1
3
xy
xy x y
xy
+
= ⇒− = +
.
0,5
Ta có
2x y xy+≥
nên
1 23xy xy−≥
2 3. 1 0xy xy+ −≤
23xy ≤−
7 4 3.xy
≤−
0,5
( )( ) ( )
111 1
1 11 1
222 2
AMN ABCD ABM ADN MNC
S S S S S x y x y xy= = −=
.
Suy ra
( )
.
1 1 23 3
.. 1 .
36 3
S AMN AMN
V SA S xy
= =−≥
0,5
Dấu “=” xảy ra
2 3.xy= =
Vậy giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp
.S AMN
23 3
.
3
0,5
6
(2đ)
Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
nội tiếp đường tròn tâm
I
. Biết rằng điểm
11
;
22
E



trung điểm cạnh
AB
,
4 22
;
55
H



hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên đường
thẳng
CI
đường thẳng
BC
phương trình là
40xy+−=
. Tìm tọa độ các đỉnh của tam
giác
.ABC
2
Gọi
F
là giao điểm của hai đường thẳng
HE
BC
.
Ta có đường thẳng
HE
có phương trình là:
3 20xy+−=
.
Tọa độ điểm
F
là nghiệm của hệ phương trình
3 20 1
.
40 5
xy x
xy y
+−= =


+−= =

Suy ra:
( )
1; 5 .F
0,5
H
E
F
I
A
B
C
Trang 6/6
Ta có tứ giác AHEI nội tiếp.
Suy ra
.EFB EHC HCB EAI ICB IBE IBC EBF= + =+=+=
EBF
cân tại
E
EB EF EA
= =
ABF
vuông tại
F
AF
.BC
0,5
Đường thẳng
AF
đi qua
F
vuông góc với
BC
có phương trình là:
6 0.
xy
−+=
Phương trình đường tròn tâm
E
bán kính
EF
có phương trình là:
22
1 1 45
2 22
xy

+− =


22
22 0.x y xy
+ −− =
Tọa độ điểm
A
, là giao điểm thứ hai khác
F
của đường thẳng
AF
với đường tròn
(
)
;E EF
,
là một nghiệm khác
( )
1; 5
của hệ phương trình
22
6 0
.
22 0
xy
x y xy
−+=
+ −− =
Do đó
( )
4; 2 .A
0,5
E
là trung điểm
AB
nên
2 1 4 5
2 12 1
B EA
B EA
x xx
y yy
= =+=
= =−=
( )
5; 1 .B
Đường thẳng
IC
đi qua
H
và vuông góc với
AH
có phương trình là
4 3 10 0
xy+−=
.
Tọa độ điểm
C
là giao điểm của hai đường thẳng
IC
BC
là nghiệm của hệ phương trình:
4 3 10 0
4 0
xy
xy
+−=
+−=
( )
2;6 .C
0,5
Ghi chú:
+ ý 2, tùy hình v HS (tam giác tù, v trí đim
H
khác với hình vẽ trên,…) thể chứng minh
AF BC
bằng cách khác. Nếu HS chứng minh đúng với hình vẽ của mình thì được trọn điểm ý 2.
+ Nếu HS không chứng minh được
AF BC
mà làm các ý sau thì các ý sau không cho điểm.
Ghi chú: Các cách giải khác, nếu thí sinh làm đúng vẫn cho trọn số điểm. Mỗi ý làm đúng HS được
0,5
điểm, nếu HS chỉ làm đúng được nửa ý của mỗi ý nhỏ này thì được
0, 25
điểm.
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH TỈNH TIỀN GIANG
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Năm học 2022-2023
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: TOÁN
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 03/3/2023
(Đề thi có 2 trang, gồm 6 bài)
_________________________________________________
Bài 1:
(5,0 điểm) a) Cho hàm số 1 3 1
y = x − (2m + 3) 2 x + ( 2
m + 3m + 2)x +1, trong đó m là tham 3 2
số thực. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m∈( 2023 − ;2023) sao cho hàm số
đã cho đồng biến trên khoảng (0;2) . b) Cho hàm số x + 2 y =
có đồ thị (C). Tìm trên (C) hai điểm A(x y , A; A ) x −1
B(x y sao cho x < < x và khoảng cách giữa hai điểm ,
A B là ngắn nhất. B 1 B ; B ) A
Bài 2: (4,0 điểm) 4cos π   π x 2sin 2x − + − −     1 a) Giải phương trình  6   6  = 0. cos x 3
2y + y = (3− 2x) 1− x
b) Giải hệ phương trình 
, trong đó x, y ∈ . 2
y x + 4 = x + 9x +19
Bài 3: (2,0 điểm)
Cho tập X = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; }
9 . Có bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số đôi
một khác nhau, các chữ số thuộc tập X và không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ?
Bài 4:
(4,0 điểm)
a) Cho hai số thực x, y ≥1 thay đổi thỏa mãn 2 2
x + y = 4. Tìm giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = ( 3 3
2 x + y ) − (x + y). u  = 2
b) Cho dãy số (u xác định bởi 1 . Tính giới hạn n )  * u  = + + ∀ ∈ + u n n n n 2 1, 1  lim un . 2n Môn Toán - trang 1/2
Bài 5: (3,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1, cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) và khoảng cách giữa hai đường thẳng BD SC
bằng 6 . Gọi M là điểm di động trên đoạn CB N là điểm di động trên đoạn CD 6 sao cho 
MAN = 60° . Tính độ dài cạnh SA và tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S.AMN .
Bài 6: (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I . Biết rằng điểm 1 1 E ;   
là trung điểm cạnh AB , 4 22 H  −  ;
là hình chiếu vuông góc của 2 2      5 5 
điểm A trên đường thẳng CI và đường thẳng BC có phương trình là x + y − 4 = 0.
Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC .
------------------------------------------------- HẾT -----------------------------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh:……………………………. Môn Toán - trang 2/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ T HI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH TỈNH TIỀN GIANG
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Năm học 2022-2023 ĐÁP ÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: TOÁN Ngày thi: 03/3/2023
(Đáp án gồm có 06 trang) Bài Nội dung Điểm 1 1 3 1 2 2
(5đ) a) Cho hàm số y = x − (2m + 3) x + (m + 3m + 2) x +1, trong đó m là tham số thực. Tìm tất 3 2
cả các giá trị nguyên của tham số m∈( 2023 −
;2023) sao cho hàm số đã cho đồng biến trên 2,5 khoảng (0;2).  x = m +1 Ta có 2
y′ = x − ( m + ) 2 2
3 x + m + 3m + 2 ; y′ = 0 ⇔  . x = m + 2 0,5 Bảng biến thiên: 0,5  ≤ m +
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ( ) 2 1 0;2 ⇔  0,5 m + 2 ≤ 0  m ≥1 ⇔  . 0,5 m ≤ 2 − Vậy m∈{ 2022 − ; 2021 − ; ; … − } 2 ∪{1;2; ; … } 2022 0,5 b) Cho hàm số x + 2 y =
có đồ thị (C). Tìm trên (C) hai điểm A(x y B x y sao cho A; A ) , ( B; B ) x −1 2,5
x < < x và khoảng cách giữa hai điểm ,
A B là ngắn nhất. B 1 A
Đặt a = x b = − x . Ta có a,b > 0 và  3   3 Aa 1;1 , B 1 ;1 b  + + − − . A 1, 1 B 0,5 a b      2
AB = (a + b)2 2  3 3  36 + + ≥  4ab +  0,5 a b ab 36 ≥ 2. 4 . ab = 24 ⇒ AB ≥ 2 6. 0,5 aba = b > 0 Dấu “=” xảy ra  ⇔ 
36 ⇔ a = b = 3 . 0,5 4ab =  ab
Vậy minAB = 2 6 khi và chỉ khi A(1+ 3;1+ 3), B(1− 3;1− 3). 0,5 Trang 1/6 2  π   π  (4đ) 4.cos − x + 2.sin − 2x −     1 a) Giải phương trình  6   6  = 0. 2 cos x
Điều kiện cos x > 0     Phương trình 3 1 1 3 ⇔ 4
cos x + sin x + 2 cos 2x − sin 2x =1  . 0,5 2 2   2 2     
⇔ 2( 3 cos x +sin x)+(cos2x − 3sin 2x) =1 ⇔ 3(2cos x −sin 2x)+ 2sin x + cos2x −1= 0 0,5 2
⇔ 2 3 cos x(1− sin x) + 2sin x − 2sin x = 0 ⇔ (1− sin x)(2 3 cos x + 2sin x) = 0 .  π x = + k2  sin x =1 π  2 ⇔  ⇔  (k ∈) . 0,5 tan x = − 3 π x = − + kπ  3 π
So sánh với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là x = − + k2π ,k ∈ . 0,5 3 3
2y + y = (3− 2x) 1− x
b) Giải hệ phương trình 
, trong đó x, y ∈ . 2 2
y x + 4 = x + 9x +19 Điều kiện 4 − ≤ x ≤1.
Phương trình thứ nhất tương đương với: 3
2y + y = 2(1− x) 1− x + 1− x .(*) 0,5
Xét hàm số f (t) 3
= 2t + t, với t ∈  . Khi đó (*) thành f ( y) = f ( 1− x ). Ta có f ′(t) 2
= 6t +1 > 0, t ∀ ∈  . 0,5
Do đó f đồng biến trên  nên suy ra y = 1− x .
Thế y = 1− x vào phương trình thứ hai ta được: 2
1− x x + 4 = x + 9x +19 ⇔ ( − x − )−( x + − ) 2 1 2
4 1 = x + 9x +18 0,5 3 − − x x + 3 − ⇔ − = (x + 3)(x + 6) 1 1 ⇔ x = 3 − hoặc − = x + 6.( **) 1− x + 2 x + 4 +1 1− x + 2 x + 4 +1 Vì 4
− ≤ x ≤1 nên VT(**) < 0 < x + 6 . Do đó (**) vô nghiệm. 0,5
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là S = ( { 3 − ;2)}.
3 Cho tập X = {1;2;3;4;5;6;7;8; }
9 . Có bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau, (2đ) 2
các chữ số thuộc tập X và không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ?
Xét các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau, các chữ số thuộc tập X .
Vì một số tự nhiên có 5 chữ số lẻ hoặc 4 chữ số lẻ và 1 chữ số chẵn luôn luôn có hai chữ số lẻ
đứng cạnh nhau nên ta chỉ xét các trường hợp sau:
TH1: Số tự nhiên có 1 chữ số lẻ và 4 chữ số chẵn khác nhau. 0,5
Trong trường hợp này số được tạo thành luôn luôn không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ. Có 1
C cách chọn chữ số lẻ và 1 cách chọn 4 chữ số chẵn khác nhau. Sau đó hoán vị các chữ số 5
này tạo được 5! số. Do đó trường hợp này có 1 C .5!= 600 số. 5
TH2: Số tự nhiên có 3 chữ số lẻ khác nhau và 2 chữ số chẵn khác nhau.
Trong trường hợp này để số được tạo thành không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ thì vị trí 0,5
các chữ số phải là: lẻ - chẵn - lẻ - chẵn - lẻ. Trang 2/6
Có 2A cách chọn 2 chữ số chẵn khác nhau, có 3A cách chọn 3 chữ số lẻ khác nhau sắp xếp 4 5
vào vị trí như trên. Do đó trường hợp này có 3 2
A .A = 720 số. 5 4
TH3: Số tự nhiên có 2 chữ số lẻ khác nhau và 3 chữ số chẵn khác nhau.
Cách 1: Trong trường hợp này để số được tạo thành không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ
thì vị trí các chữ số như sau:
+ Chẵn - lẻ - chẵn - lẻ - chẵn;
+ Chẵn - lẻ - chẵn - chẵn - lẻ;
+ Chẵn - chẵn - lẻ - chẵn - lẻ;
+ Lẻ - chẵn - lẻ - chẵn - chẵn;
+ Lẻ - chẵn - chẵn - lẻ - chẵn; 0,5
+ Lẻ - chẵn - chẵn - chẵn - lẻ. Có 3
A cách chọn 3 chữ số chẵn khác nhau, có 2
A cách chọn 2 chữ số lẻ khác nhau sắp xếp 4 5
vào mỗi vị trí như trên. Do đó trường hợp này có 3 2
6.A .A = 2880 số. 4 5
Cách 2: Xếp 3 số chẵn thành hàng ngang, giữa và hai đầu các số chẵn này có 4 chỗ trống. Ta
xếp 2 số lẻ vào 4 chỗ trống này tạo được số tự nhiên thỏa yêu cầu bài toán. Do đó có 2 3 2
C .A .A = 2880 số. 4 4 5
Vậy số tất cả các số tự nhiên cần tìm là: 600 + 720 + 2880 = 4200 số. 0,5
4 a) Cho hai số thực x, y ≥1 thay đổi thỏa mãn 2 2
x + y = 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
(4đ) nhất của biểu thức M = ( 3 3
2 x + y ) −(x + y). 2 2
Đặt S = x + y, P = x .
y Ta có: S = x + y ≥ 2 ; 2 S 4 S 2P 4 P − − = ⇒ = . 2 2
(x − )( y − ) S − 4 1
1 ≥ 0 ⇒ P S +1≥ 0 ⇒
S +1≥ 0 ⇒ S ≥1+ 3. 0,5 2 Vì 2 S ≥ 4P nên 2 2
S ≥ 2S −8 ⇒ 2
S ≤ 8 ⇒ S ≤ 2 2.
Vậy 1+ 3 ≤ S ≤ 2 2. Ta có: 3 3
M = S PS S = S S ( 2 S − ) 3 2( 3 ) 2 3
4 − S = −S +11S. Đặt f (S ) 3
= −S +11S , với 1+ 3 ≤ S ≤ 2 2. 0,5
Ta có: f ′(S ) 2 = 3
S +11< 0, S ∀ ∈ 1  + 3;2 2.  
Do đó f nghịch biến trên đoạn 1  + 3;2 2.  
Suy ra f (2 2) ≤ f (S) ≤ f (1+ 3), S ∀ ∈ 1  + 3;2 2.   0,5
Hay 6 2 ≤ f (S ) ≤1+ 5 3, S ∀ ∈ 1  + 3;2 2.    Vậy minM  = = 6 2 S ⇔ 2 2  ⇔ x = y = 2.  P = 2 0,5 S =1+ 3  x =1  maxM =1+ 5 3 x = ⇔  ⇔  hoặc 3  .  P = 3 y = 3  y =1
Ghi chú: Nếu HS có cách giải khác, chỉ tìm được GTLN hoặc GTNN của M thì được 1,0 điểm. u  =  2
b) Cho dãy số (u xác định bởi: 1
. Tìm giới hạn lim un . n )  2 * u  = + + ∀ ∈  2n + u n n n n 2 1, 1  Trang 3/6 u u = − + − n n n 2 1 1 1 ( ) u   − = − + − u n n n 2 2 1 1 2 ( ) Ta có:  .   0,5 u u = 2.1+  1 2 1
Cộng tất cả các đẳng thức trên vế theo vế ta được: u u = + +…+ n − + n n 2 1 2 1 1 . 1 ( ( )) ( ) n n Vì + +…+ (n − ) ( )1 1 2 1 =
nên u = n n + n + = n + n ∀ ∈ 0,5 n ( ) 2 * 1 1 1,  . 2 n n n n n n ! 1 2 0 1 2 3 ( )( )
Ta có: 2 = C + C + C +…+ C > C = = n ∀ ≥ n n n n n (n − ) , 3. 3! 3 ! 6 0,5 2 Suy ra: u n + n 6( 1) 0 < < , n ∀ ≥ 3. n 3 2 2
n − 3n + 2n  1 1 6  + 2  3  Vì 6(n +1) lim lim  n n  = = 0 nên lim un = 0. 0,5 3 2
n − 3n + 2n 3 2 n 1− + 2 2 n n
5 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1, cạnh bên SA vuông góc
(3đ) với mặt phẳng (ABCD) và khoảng cách giữa hai đường thẳng BDSC bằng 6. Gọi M 6 3
là điểm di động trên đoạn CB N là điểm di động trên đoạn CD sao cho  0 MAN = 60 . Tính
độ dài cạnh SA và tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S.AMN . 0,5
Gọi O là tâm hình vuông ABC .
D Vẽ OH SC.
Ta có BD AC,
BD SA (do SA ⊥ ( ABCD) ⊃ BD ). Mà AC, SC là hai đường thẳng cắt nhau
nằm trong mặt phẳng (SAC) nên BD ⊥ (SAC) ⊃ OH BD OH.
Do đó OH là đoạn vuông góc chung của BD SC. Suy ra 6 OH = . 6 Ta có: AC 2 2 2 1 1 3 OC = =
; HC = OC OH = − = . 2 2 2 6 3 0,5 Trang 4/6 6 . 2 Ta có SAC ~ OHC
( g.g) nên SA AC OH.AC 6 = ⇒ SA = = = 1. OH HC HC 3 3
Đặt BM = x, DN = .
y Ta có 0 ≤ x, y ≤1. Đặt  = α  BAM , DAN = β . Ta có 0 α + β = 30 và tan BM α = = , tan DN x β = = . y AB AD 0,5 (α + + β ) tanα + tan β Vì tan = nên 1 x y =
⇒1− xy = 3 (x + y). 1− tanα.tan β 3 1− xy
Ta có x + y ≥ 2 xy nên 1− xy ≥ 2 3 xy xy + 2 3. xy −1≤ 0 0,5
xy ≤ 2 − 3 ⇒ xy ≤ 7 − 4 3. 1 1 1 S = SSSS
= − x y − − xy = − xy . AMN ABCD ABM ADN MNC ( )( ) 1 1 1 1 (1 ) 2 2 2 2 0,5 Suy ra 1 1 2 3 3 V SA S xy − = = − ≥ S AMN . . AMN 1 . . ( ) 3 6 3
Dấu “=” xảy ra ⇔ x = y = 2 − 3. 0,5
Vậy giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S.AMN là 2 3 − 3. 3
6 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I . Biết rằng điểm (2đ) 1 1 E  ;   
là trung điểm cạnh AB , 4 22 H  −  ;
là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường 2 2      5 5  2
thẳng CI và đường thẳng BC có phương trình là x + y − 4 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. A H E I 0,5 F C B
Gọi F là giao điểm của hai đường thẳng HE BC .
Ta có đường thẳng HE có phương trình là: 3x + y − 2 = 0 . 3
x + y − 2 = 0 x = 1 −
Tọa độ điểm F là nghiệm của hệ phương trình  ⇔  .
x + y − 4 = 0  y = 5 Suy ra: F ( 1 − ; 5). Trang 5/6
Ta có tứ giác AHEI nội tiếp.
Suy ra  =  +  =  +  =  +  = 
EFB EHC HCB EAI ICB IBE IBC EBF. 0,5
⇒ ∆ EBF cân tại E EB = EF = EA ⇒ ∆ ABF vuông tại F AF BC.
Đường thẳng AF đi qua F vuông góc với BC có phương trình là: x y + 6 = 0.
Phương trình đường tròn tâm E bán kính EF có phương trình là: 2 2  1   1  45 x − + y − =     ⇔ 2 2
x + y x y − 22 = 0.  2   2  2
Tọa độ điểm A , là giao điểm thứ hai khác F của đường thẳng AF với đường tròn (E; EF ) , 0,5
x y + 6 = 0 là một nghiệm khác ( 1;
− 5) của hệ phương trình  . 2 2
x + y x y − 22 = 0 Do đó A( 4; − 2).
x = x x = + = B 2 E A 1 4 5
E là trung điểm AB nên  ⇒ B(5;− ) 1 .
y = y y = − = −  B 2 E A 1 2 1
Đường thẳng IC đi qua H và vuông góc với AH có phương trình là 4x + 3y −10 = 0 . 0,5
Tọa độ điểm C là giao điểm của hai đường thẳng IC BC là nghiệm của hệ phương trình:
 4x + 3y −10 = 0  ⇒ C ( 2; − 6).
x + y − 4 = 0 Ghi chú:
+ Ở ý 2, tùy hình vẽ HS (tam giác tù, vị trí điểm H khác với hình vẽ trên,…) có thể chứng minh
AF BC bằng cách khác. Nếu HS chứng minh đúng với hình vẽ của mình thì được trọn điểm ý 2.
+ Nếu HS không chứng minh được AF BC mà làm các ý sau thì các ý sau không cho điểm.
Ghi chú:
Các cách giải khác, nếu thí sinh làm đúng vẫn cho trọn số điểm. Mỗi ý làm đúng HS được
0,5 điểm, nếu HS chỉ làm đúng được nửa ý của mỗi ý nhỏ này thì được 0,25 điểm. Trang 6/6
Document Outline

  • TIEN GIANG DE THI 2022-2023
  • TIEN GIANG DAP AN 2022-2023