Đề học sinh giỏi huyện Toán 7 năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT Nho Quan – Ninh Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề học sinh giỏi huyện Toán 7 năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT Nho Quan – Ninh Bình; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

UBND HUYN NHO QUAN
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯỢNG HC SINH GII
Năm hc 2018 – 2019
MÔN: TOÁN 7
(Thi gian làm bài 120 phút)
Đề thi gm 05 bài, trong 01 trang
Bài 1. (5 đim):
1. Thc hin các phép tính sau:
a)
78 7312
19 11 19 11 19

b)
22
11 1
6. 3. 1 : 1
33 3

 


 
 


2. Cho biu thc
2345 100
11 1 1 1 1
A ...
33 3 3 3 3

Chng t rng
1
A
4
.
3. Tính giá tr ca biu thc: A = 2x
2
– 3x + 5 vi
1
2
x
Bài 2. (4 đim):
1. Tìm tt c các cp s (x; y) tha mãn:

2019
2018
2
24 4 4 0xy x
2. Tìm giá tr nh nht ca biu thc: P =
2017 2018 2019xxx
Bài 3. (3,5 đim):
1. Cho hàm s
()
f
x
xác định vi mi
,0xx
. Biết rng vi mi
0x
, ta đều
2
1
() 3( )
f
xf x
x

. Tính
(2)
f
.
2. Cho
32 24 43
432
x
yzxyz

. Chng minh rng:
234
x
yz

3. Tìm các cp s nguyên
(;)
x
y tha mãn:
22
26 9xy x y
Bài 4. (6 đim):
Cho tam giác ABC cân ti A, (Â <
0
90 , AB > BC
). D là trung đim ca AC. Trên
đon thng BD ly đim E sao cho
D
AE ABD
. T A k AG
BD (G
tia BD );
t C k CK
BD (K
BD).
1. Chng minh rng AK = CG.
2. T C k CH
AE (H
tia AE). Chng minh rng: CE là phân giác ca
H
CK
.
3. Chng minh rng
D
AE ECB
.
Bài 5. (1,5 đim):
Đim s trung bình ca mt vn động viên bn súng sau 100 ln bn là 8,35 đim.
Kết qu c th v đim và s ln bn được ghi trong bng dưới đây, trong đó có ba ô b m
ch s hàng đơn v không đọc được (ti các v trí được đánh du *).
Đim s mi l
n bn 10 9 8 7 6 5
S ln
b
n 2* 40 1* 1* 9 7
Hãy tìm li ch s hàng đơn v trong ba ô đó?
--------------------Hết---------------------
Cán b coi thi không gii thích gì thêm
H và tên thí sinh: ............................................ S báo danh:.........................
Giám th 1 (H tên và ký).......................................................
Giám th 2 (H tên và ký).......................................................
ĐỀ CHÍNH THC
UBND HUYN NHO QUAN
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HƯỚNG DN CHM KSCL HC SINH GII
Môn: Toán 7
Năm hc 2019 - 2020
Bài1
Đáp án
Đim
1
(5.0
đim)
1a)
78 7312
19 11 19 11 19

=
7 8 7 3 12 7 8 3 12 7 12
()() 1
19 11 19 11 19 19 11 11 19 19 19
 
0,75
1b)
22
11 1
6. 3. 1 : 1
33 3

 


 
 


=
2
14
6. 1 1 :
93




0,25
=
216
2:
39



=
89 3
.
316 2
0,5
2.
2 3 4 5 100
11 1 1 1 1
...
33 3 3 3 3
A 
234 99
11 1 1 1
3 1 ...
33 3 3 3
A
0,25
100
1
31
3
AA
0,5
100
11
1
43
A




0,25
0A
100 100 100
1111111
11
434344.34
A




0,5
3. Vì
1
2
x
nên x =
1
2
hoc x = -
1
2
0,5
* Vi x =
1
2
thì A = 2.(
1
2
)
2
– 3.
1
2
+ 5 = 4
0,5
* Vi x = -
1
2
thì A = 2.(-
1
2
)
2
– 3.(-
1
2
) + 5 = 7
0,5
Vy A = 4 vi x =
1
2
và A
= 7 vi x = -
1
2
.
0,5
Bài 2
2.1
(2.0
đim)
Ta có: (24x – 4y )
2018
0 vi ,
x
y .
2 2019
40x vi
x
.
0,5
nên

2019
2018
2
24 4 4 0xy x
,
x
y (1)
0,25
Mà theo đề bài:

2019
2018
2
24 4 4 0xy x
(2)
T (1) và (2)

2019
2018
2
24 4 4 0xy x
0,25
(24x – 4y )
2018
= 0 và x
2
- 4 = 0
(24x – 4y ) = 0 và
2x 
0,25
x = 2
y
= 12 ; x = - 2 và
y
= - 12.
0,5
Vy các cp (x;y) cn tìm là (2;12); (-2; -12)
0,25
2.2
(2.0
đim)
P =
2017 2018 2019xxx
=
( 2017 2019 ) 2018
x
xx
0,25
Ta có
2017 2019 2017 2019 2xxxx
vi mi x. Du “=” xy ra khi:
2017 2019x
(1)
0,5
Li có: 2018 0x vi mi x. Du “=” xy ra khi x = 2018 (2).
0,5
T (1) và (2) Ta có
P2
, Đẳng thc xy ra khi x = 2018
0,5
Vy giá tr NN ca P là 2 khi x = 2018.
0,25
Bài 3
1
(1.0
đim)
Ta có:
2
1
() 3( )
f
xf x
x

nên
2
1
(2) 3 ( ) 2 4
2
ff
. (1)
0,25
2
111 13
() 3(2) 9(2) 3()
224 24
ff ff




(2)
0,25
T (1) và (2) ta có
13 13
8(2) (2)
432
ff


0,25
Vy
13
(2)
32
f
.
0,25
2
(1.0
đim)
Ta có:
32 24 43 4(32)3(24)2(43)
432 16 9 4
x
yzxyz xy zx yz

0,25
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
4(3 2 ) 3(2 4 ) 2(4 3 ) 4(3 2 ) 3(2 4 ) 2(4 3 )
0
16 9 4 16 9 4
xy zx yz xy zx yz


0,25
=>
4(3 2 )
032 (1)
16 2 3
x
yxy
xy

3(2 4 )
024
924
zx xz
zx

(2)
0,25
T (1) và (2) suy ra
234
x
yz

0,25
1,5
22
26 9xy x y
22 2
26 362(3)(3)6xy x y x y y
2
(2 1)( 3) 6xy (1)
0,25
2
2110x  vi mi
x
nên t (1) ta có
30 3yy
2
21x là s l nên t (1) ta có
0,5
*)
22
0
2112 0
9
36 9
x
xx
y
yy






ta được
(0;9)
0,25
*)
22
1
213 2 2
5
32 5
x
xx
y
yy







ta được (1;5),( 1;5)
0,25
Vy các cp s nguyên (;)
x
y cn tìm là (0;9) ,(1;5),( 1;5)
0,25
Bài 4
1
(2.5
đim)
0,5
*) Chng minh
A
DG
=
CDK
(cnh huyn - góc nhn)
0,75
DK = DG 2 cnh tương ng).
0,25
*) Chng minh
(..)
A
DK CDG c g c

0,75
AK = CG (hai cnh tương ng).
0,25
2 (2.5
đim)
*) Chng minh
A
BG = CAH (cnh huyn - góc nhn)
AG = CH (hai cnh tươn
g
n
g
). (1)
0,5
*) T
A
DG = CDK (chng minh trên)
AG = CK (2 cnh tương ng) (2)
T (1) và (2)
CH = CK.
0,75
*) Chng minh
HEC KEC
(cnh huyn - cnh góc vuông)
0,75
HCE KCE
(
hai
g
óc tươn
g
n
g
).
0,25
Mà CE nm gia CH, CK nên CE là phân giác ca
H
CK
.
0,25
3 (1.0
đim)
T
HEC KEC
(chng minh trên)
CEH CEK
(hai góc tương ng) (3)
CEH
là góc ngoài CEA ti đỉnh E nên:
CEH
=
CAE ECA
(4)
CEK
g
óc n
g
oài
CEB
ti đỉnh E nên:
CEK
=
CBE ECB
(5)
0,25
T (3), (4), (5)
CBE ECB
=
CAE ECA
(6)
Mt khác, do
A
BC cân ti A (gt) nên
A
BC ACB
CBE ABE ECB ECA
(7)
0,25
Ly (6) tr (7) theo tng vế ta được:
E
CB ABE CAE ECB
2.
ECB ABE CAE
0,25
CAE ABE
(gt) nên
2. 2.ECB CAE
ECB CAE
hay
ECB DAE
( đpcm).
0,25
Bài 5
(1.5đ)
Gi s ln bn ng vi 10 đim là 2a
Gi s ln bn ng vi 8 đim là 1b
Gi s ln bn ng vi 7 đim là 1c
,, ,0 ,, 9abc abc
0,25
Theo bài ra ta có
10.2 9.40 8.1 7.1 6.9 5.7
8,35
100
abc
10.2 8.1 7.1 386 10 8 7 36abc abc (1)
0,25
T (1)
2c
0; 2; 4;6;8c ,
c
không th bng 6 hoc 8 vì nếu thế tng
s ln bn s vượt quá 100
0; 2; 4c
0,25
0 10 8 36 5 4 18 2( )cabababTM
0,25
2 10 8 22 5 4 11 ông ,cababKhab
4 10 8 8 5 4 4 ông ,cababKhab 
0,25
Th li
2( )ab TM
. Vy 2ab, c = 0 là các ch s cn tìm.
0,25
=================Hết===============
| 1/5

Preview text:

UBND HUYỆN NHO QUAN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Năm học 2018 – 2019 MÔN: TOÁN 7 ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài 120 phút)
Đề thi gồm 05 bài, trong 01 trang
Bài 1. (5 điểm):
1. Thực hiện các phép tính sau: 7 8 7 3 12 2 2  1 1       1 a)     b)  6.   3.  1      :  1   19 11 19 11 19   3   3     3   1 2. Cho biểu thức 1 1 1 1 1 1 A        ...
 Chứng tỏ rằng A  . 2 3 4 5 100 3 3 3 3 3 3 4
3. Tính giá trị của biểu thức: A = 2x2 – 3x + 5 với 1 x  2
Bài 2. (4 điểm): 2018
1. Tìm tất cả các cặp số (x; y) thỏa mãn:  x y 2019 2 24 4  x  4  0
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = x  2017  2018  x x  2019
Bài 3. (3,5 điểm):
1. Cho hàm số f (x) xác định với mọi x  , x  0 . Biết rằng với mọi x  0 , ta đều 1 có 2
f (x)  3 f ( )  x . Tính f (2) . x    2. Cho 3x 2y 2z 4x 4y 3z  
. Chứng minh rằng: x y z   4 3 2 2 3 4
3. Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: 2 2
2x y  6x y  9
Bài 4. (6 điểm):
Cho tam giác ABC cân tại A, (Â < 0
90 , AB > BC ). D là trung điểm của AC. Trên
đoạn thẳng BD lấy điểm E sao cho  
DAE ABD . Từ A kẻ AG  BD (G tia BD );
từ C kẻ CK  BD (K BD).
1. Chứng minh rằng AK = CG. 2.
Từ C kẻ CH  AE (H  tia AE). Chứng minh rằng: CE là phân giác của  HCK . 3. Chứng minh rằng  
DAE ECB .
Bài 5. (1,5 điểm):
Điểm số trung bình của một vận động viên bắn súng sau 100 lần bắn là 8,35 điểm.
Kết quả cụ thể về điểm và số lần bắn được ghi trong bảng dưới đây, trong đó có ba ô bị mờ
ở chữ số hàng đơn vị không đọc được (tại các vị trí được đánh dấu *).
Điểm số mỗi lần bắn 10 9 8 7 6 5 Số lần bắn 2* 40 1* 1* 9 7
Hãy tìm lại chữ số hàng đơn vị trong ba ô đó?
--------------------Hết---------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: ............................................ Số báo danh:.........................
Giám thị 1 (Họ tên và ký).......................................................
Giám thị 2 (Họ tên và ký).......................................................
UBND HUYỆN NHO QUAN
HƯỚNG DẪN CHẤM KSCL HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn: Toán 7 Năm học 2019 - 2020 Bài1 Đáp án Điểm 1a) 7 8 7 3 12     = 7 8 7 3 12 7 8 3 12 7 12 (    )   (  )     1 0,75 19 11 19 11 19 19 11 19 11 19 19 11 11 19 19 19 2 2   2  1   4 1b)  1   1   1   6.   3.  1      :  1   = 6. 11 :      0,25   3   3     3    9   3   2  16 8 9 3 =  2 :   = .  0,5  3  9 3 16 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A        ...  3A  1     ... 2. 2 3 4 5 100 3 3 3 3 3 3 2 3 4 99 3 3 3 3 3 0,25 1
A  3A  1 0,5 100 3 1 1  1  (5.0 A  1    0,25 100  4  3 điểm)  1  1  1  1  1 1 1
A  0  A   1    1     0,5 100   100  100 4  3  4  3  4 4.3 4 1 1 1
3. Vì x  nên x = hoặc x = - 0,5 2 2 2 1 1 1
* Với x = thì A = 2.( )2 – 3. + 5 = 4 2 2 2 0,5 1 1 1
* Với x = - thì A = 2.(- )2 – 3.(- ) + 5 = 7 0,5 2 2 2 1 1
Vậy A = 4 với x = và A = 7 với x = - . 2 2 0,5 Bài 2
Ta có: (24x – 4y )2018  0 với x  , y . và 2 2019 x  4  0 với x  . 0,5
nên  x y2018 2019 2 24 4  x  4  0 x  , y (1) 2.1 0,25 (2.0
điểm) Mà theo đề bài:  x y2018 2019 2 24 4  x  4  0 (2) 0,25 Từ (1) và (2) 2018
  x y 2019 2 24 4  x  4  0
 (24x – 4y )2018 = 0 và x2 - 4 = 0  (24x – 4y ) = 0 và x  2  0,25
x = 2  y = 12 ; x = - 2 và y = - 12. 0,5
Vậy các cặp (x;y) cần tìm là (2;12); (-2; -12) 0,25
P = x  2017  2018  x x  2019 = ( x  2017  2019  x )  2018  x 0,25
Ta có x  2017  2019  x x  2017  2019  x  2 với mọi x. Dấu “=” xảy ra khi: 2.2 0,5 (2.0
2017  x  2019 (1)
điểm) Lại có: 2018 x  0 với mọi x. Dấu “=” xảy ra khi x = 2018 (2). 0,5
Từ (1) và (2) Ta có P  2, Đẳng thức xảy ra khi x = 2018 0,5
Vậy giá trị NN của P là 2 khi x = 2018. 0,25 Bài 3 1 1 Ta có: 2
f (x)  3 f ( )  x nên 2
f (2)  3 f ( )  2  4 . (1) x 2 0,25 2 1  1  1 1 3 1
f ( )  3 f (2) 
  9 f (2)  3 f ( )    (2) 0,25 (1.0 2  2  4 2 4 điểm) 13  13 
Từ (1) và (2) ta có 8 f (2)   f (2)  0,25 4 32 Vậy 13  f (2)  . 0,25 32 3x  2y 2z  4x 4 y  3z 4(3x  2 y) 3(2z  4x) 2(4y  3z) Ta có:      0,25 4 3 2 16 9 4
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 4(3x  2y) 3(2z  4x) 2(4 y  3z)
4(3x  2 y)  3(2z  4x)  2(4 y  3z)     0 0,25 2 16 9 4 16  9  4 (1.0 4(3x  2y) x y
điểm) =>
 0  3x  2y   (1) 16 2 3 0,25 3(2z  4x) x z
 0  2z  4x   (2) 9 2 4 x y z
Từ (1) và (2) suy ra   0,25 2 3 4 2 2
2x y  6x y  9 2 2 2
 2x y  6x y  3  6  2x (y  3)  ( y  3)  6 0,25 2
 (2x 1)( y  3)  6 (1) Vì 2
2x 1  1  0 với mọi x nên từ (1) ta có y  3  0  y  3 0,5 Mà 2
2x 1là số lẻ nên từ (1) ta có 2 2 2x 1 1 2x  0 x  0 1,5 *)      ta được (0;9) 0,25 y  3  6 y  9 y  9 2 2 2x 1  3 2x  2 x  1  *)      ta được (1;5),( 1  ;5) 0,25 y   3  2 y   5 y  5
Vậy các cặp số nguyên (x; y) cần tìm là (0;9) , (1;5),( 1  ;5) 0,25 Bài 4 0,5 1 (2.5
*) Chứng minh ADG = CDK (cạnh huyền - góc nhọn) 0,75
điểm)  DK = DG 2 cạnh tương ứng). 0,25
*) Chứng minh ADK CDG ( . c g.c) 0,75
 AK = CG (hai cạnh tương ứng). 0,25
*) Chứng minh ABG = CAH (cạnh huyền - góc nhọn) 0,5
 AG = CH (hai cạnh tương ứng). (1)
*) Từ ADG = CDK (chứng minh trên)
 AG = CK (2 cạnh tương ứng) (2) 0,75
2 (2.5 Từ (1) và (2)  CH = CK.
điểm) *) Chứng minh HEC KEC (cạnh huyền - cạnh góc vuông) 0,75  
HCE KCE (hai góc tương ứng). 0,25
Mà CE nằm giữa CH, CK nên CE là phân giác của  HCK . 0,25
Từ HEC KEC (chứng minh trên)  
CEH CEK (hai góc tương ứng) (3) 0,25
CEH là góc ngoài CE
A tại đỉnh E nên:  CEH =  
CAE ECA (4) 
CEK là góc ngoài CEB tại đỉnh E nên:  CEK =  
CBE ECB (5) Từ (3), (4), (5)   
CBE ECB =  
CAE ECA (6) 0,25
3 (1.0 Mặt khác, do A
BC cân tại A (gt) nên   ABC ACB
điểm)     
CBE ABE ECB ECA (7)
Lấy (6) trừ (7) theo từng vế ta được:    
ECB ABE CAE ECB 0,25  2.   
ECB ABE CAE Mà  
CAE ABE (gt) nên  
2.ECB  2.CAE    ECB CAE 0,25 hay  
ECB DAE ( đpcm). Bài 5
Gọi số lần bắn ứng với 10 điểm là 2a
Gọi số lần bắn ứng với 8 điểm là 1b 0,25
Gọi số lần bắn ứng với 7 điểm là 1c a, ,
b c  , 0  a, , b c  9
Theo bài ra ta có 10.2a  9.40  8.1b  7.1c  6.9  5.7  8,35 100 0,25
10.2a  8.1b  7.1c  386  10a  8b  7c  36 (1)
(1.5đ) Từ (1)  c2  c0;2;4;6; 8, c không thể bằng 6 hoặc 8 vì nếu thế tổng 0,25
số lần bắn sẽ vượt quá 100  c 0;2;  4
c  0  10a  8b  36  5a  4b  18  a b  2(TM ) 0,25
c  2  10a  8b  22  5a  4b  11 K ông , h ab 0,25
c  4  10a  8b  8  5a  4b  4  K ông , h ab
Thử lại a b  2(TM ) . Vậy a b  2 , c = 0 là các chữ số cần tìm. 0,25
=================Hết===============