Đề học sinh giỏi huyện Toán 8 năm 2014 – 2015 phòng GD&ĐT Nho Quan – Ninh Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề học sinh giỏi huyện Toán 8 năm 2014 – 2015 phòng GD&ĐT Nho Quan – Ninh Bình; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

UBND HUYN NHO QUAN
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯỢNG HC SINH GII
Năm hc 2014 – 2015
MÔN: TOÁN 8
(Thi gian làm bài 150 phút)
Đề thi gm 05 câu, trong 01 trang
Câu 1 (5,0 đim).
1. Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
a)
32
44aa a b)
32 23
27 7 2aababb
2. Cho biu thc:
22
125 12
:
11
11
x
x
A
xx
xx







a) Rút gn biu thc
A
.
b) Tìm các giá tr nguyên ca
x
để biu thc A nhn giá tr nguyên.
c) Tìm
x
để 0AA.
Câu 2 (3,0 đim).
Gii các phương trình sau:
a)
21 1 24xxxx b)


2
15x 12 4
1
x3x4x4x1
Câu 3 (4,0 đim).
1. Cho
,,abclà các s hu t tha mãn điu kin 1ab bc ca. Chng minh rng
biu thúc
222
(1)(1)(1)Qabc là bình phương ca mt s hu t.
2. Gii phương trình nghim nguyên:
22
45160xxyy.
3. Cho các s nguyên ,,abc tho mãn
333
()()()210ab bc ca .
Tính giá tr ca biu thc
B
ab bc ca.
Câu 4 (6,0 đim).
Cho tam giác
A
BC ,
M
là mt đim thuc cnh
B
C c, ác)
kh B M kh C . Qua
M
k các đường thng song song vi ,
A
CAB chúng ct ,
A
BAC ln lượt ti à
D
vE.
a) Chng minh t giác
A
DME là hình bình hành. Xác định v trí ca đim
M
trên
cnh
B
C để hình bình hành
A
DME là hình thoi.
b) Chng minh rng
..
B
DEC DM ME .
c) Cho
22
9, 16
BDM CME
ScmS cm. Tính
A
BC
S
( ký hiu S là din tích tam giác).
d) Chng minh rng
.. .
A
MBC ACBM ABCM
Câu 5 (2,0 đim).
Cho s thc
x
tha mãn điu kin 01
x
. Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca
biu thc
22
22
1
21
x
x
P
x
x


---------------Hết---------------
Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
ĐỀ CHÍNH THC
UBND HUYN NHO QUAN
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HƯỚNG DN CHM KSCL HC SINH GII
Môn: Toán 8
Năm hc 2014 - 2015
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1
(5,0đim)
1. (2,0 đim)
a)
32 2
44 (1)4(1)(1)(2)(2)aa a aa a a a a
0,5
b)
32 23
27 7 2aababb
=
22
27aba abb abab
0,5
22
225ab a b ab
0,25
22
242ab a ab b ab
22 2ab aa b bb a 

0,5
22ab aba b
0,25
2. (3,0 đim)
a)
125 12
:
22
11
11
x
x
A
xx
xx







ĐKXĐ:
1
1,
2
xx
0,25
125 12
:
22
11
11
x
x
A
xx
xx







=
2
2
12(1 )(5 ) 1
.
112
xxxx
x
x





0,5
2
2
21
.
112
x
x
x


=
2
12
x
0,25
b) Để A nguyên thì
2
12
x
nguyên
12
x
ước ca 2.
Ư(2)=
2; 1;1; 2
0,25
*)
12
x
= -2
3
2
x
(loi)
*)
12
x
= -1 1
x
(loi)
0,25
*)
12
x
= 1
x
0 (TM)
*)
12
x
= 2
1
2
x
(loi)
0,25
Vy 0x thì A nhn giá tr nguyên 0,25
c) 00AA A A A
0,5
12 0x
1
21
2
xx
0,25
Đối chiếu vi ĐKXĐ ta có
1
2
x
là giá tr cn tìm.
0,25
`
a) (1,5 đim)
*) Nếu 2x , phương trình đã cho tr thành
21124xxxx
0,25
22
144xx
42 22
50 50xx xx
0,25


0
5
5
xl
x
tm
x
l


0,25
*) Nếu 2x , phương trình đã cho tr thành
0,25
21124xx x x
21124xxxx
22
144xx
42
580xx
2
2
57
0
24
x




vô nghim
0,25
KL: Phương trình có mt nghim
5x
.
0,25
b) (1,5 đim)
§KX§:
 x4 ; x1
0,25


2
15x 12 4
1
x3x4x4x1



15x 12 4
1
x4(x1) x4 x1
0,5


2
15x 12 x 1 4 x 4 x 3x 4
0,25

2
x4x0



x0
xx 4 0
x4
0,25
x = 0 (tha mãn ĐK) ; x = - 4 (không tha mãn ĐK)
V
y
pt có n
g
him 0x
0,25
Câu 3
(4,0 đim)
Câu 4
(6,0 đim)
1. (1,0 đim)
1ab bc ca
nên
22
1()()a a ab bc ca a b a c
0,25
22
1()()b b ab bc ca a b b c
0,25
22
1()()c c ab bc ca b c c a
0,25
Do đó
222
(1)(1)(1)Qabc
=
2
()()()abbcca
ĐPCM
0,25
2. (1,5 đim)
22
45160xxyy
22
(2)16
x
yy  (1)
T (1) suy ra
2
16 0y
22
16 0;4;9;16yy
0,25
*)
2
00 4yyx
0,25
*)
2
42 ()yyxL
0,25
*)
2
93 ()yyxL
0,25
*)
2
16 4 8yyx
0,25
Vy Pt đã cho có các cp nghim nguyên là (4;0),( 4;0),(8;4),( 8; 4)
0,25
3. (1,5 đim)
Đặt ;ab x bc y; ca z 0xyz ()zxy . Ta có:
333 33 3
210 ( ) 210 3 ( ) 210xyz xy xy xyxy   70xyz.
0,5
Ta có:
333 33 3
210 ( ) 210 3 ( ) 210xyz xy xy xyxy 
0,25
Do ,,
x
yz là s nguyên có tng bng 0 và 70 ( 2).( 5).7xyz  nên
,, 2;5;7xyz
0,5
14.Aab bc ca
0,25
M
D
E
A
C
B
a) (1,0 đim)
Ta có ME//AB, MD//AC(
g
i thiết) nên t
g
iác ADME là hình bình hành. 0,5
Để hình bình hành ADME là hình thoi thì đường chéo AM là phân giác ca
DAE
M
chân đường phân giác ca
B
AC
0,5
b) (1,0 đim)
Xét
B
DM
M
EC
DBM EMC
,
DMB ECM
(vì đồng v)
0,5
B
DM đồng dng vi
M
EC (g.g)
0,25
..
BD DM
BD EC DM ME
M
EEC

0,25
c) (2,0 đim)
T BDM đồng dng vi
M
EC theo chng minh trên
22
33
44
BDM
MEC
S
MB MB
SMC MC




0,5
33
43 7
MB MB
M
BMC BC


0, 5
Mt khác do MD//AC
22
3
7
BDM
BAC
SMB
BDM BAC
SBC




0,5
2
49
9 49( )
9
BAC
Scm
0,5
d) (2,0 đim)
Theo chng minh trên
A
DME
là hình bình hành DM AE
0,25
// . . (1)
ME CM
ME AB ME CB CM AB
A
BCB

0,5
// . . (2)
MD BM
MD AC MD BC AC BM
A
CBC

0,5
Cng v theo vế (1) và (2) ta có ()..
B
CME MD CMAB ACBM
0,25
()..
B
CME AE CMAB ACBM
0,25
Li có
A
MMEAE
.()..
B
CAM BC ME AE CMAB ACBM
0,25
Câu 5
(2,0đim)
Đặt
2
x
a , 01a Biu thc đã cho tr thành
1122
112 2
21 2 1 21
aaa a
P
aa a a aa


 
0,25
=
33
2121
(2 )(1 a) 2 (1 )aaa





0,25
*) Vì 01a
3
211
2
P




0,25
Đẳng thc xy ra khi
00
11
ax
ax





. Vy Max P = 1 khi 0x hoc 1
x
0,25
01a nên a 1 a là hai s không âm.
Áp dng BĐT Cauchy ta có
(1)1
(1 )
44
aa
aa


0,25
32
2( 1)
1
3
2
4
P
0,25
Đẳng thc xy ra khi
2
111
1
222
aaahayx x
0,25
Vy Min P =
2
3
khi
1
2
x
0,25
Lưu ý khi chm bài:
- Trên đây ch là sơ lược các bước gii, li gii ca hc sinh cn lp lun cht ch, hp logic.
Nếu hc sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho đim các phn theo thang đim tương
ng.
-
Vi bài 4, nếu hc sinh v hình sai hoc không v hình thì không chm.
| 1/5

Preview text:

UBND HUYỆN NHO QUAN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Năm học 2014 – 2015 MÔN: TOÁN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài 150 phút)
Đề thi gồm 05 câu, trong 01 trang
Câu 1 (5,0 điểm).
1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3 2
a a  4a  4 b) 3 2 2 3
2a  7a b  7ab  2b  1 2
5  x  1 2x
2. Cho biểu thức: A    :  2  2
1 x x 1 1 x x 1
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
c) Tìm x để A A  0 .
Câu 2 (3,0 điểm).
Giải các phương trình sau: a) 15x 12 4
x  2  x   1  x  
1  x  2  4 b)   1 2 x  3x  4 x  4 x 1
Câu 3 (4,0 điểm). 1. Cho a, ,
b c là các số hữu tỷ thỏa mãn điều kiện ab bc ca 1. Chứng minh rằng biểu thúc 2 2 2
Q  (a 1)(b 1)(c 1) là bình phương của một số hữu tỷ.
2. Giải phương trình nghiệm nguyên: 2 2
x  4xy  5y 16  0 .
3. Cho các số nguyên a,b,c thoả mãn 3 3 3
(a b)  (b c)  (c a)  210 .
Tính giá trị của biểu thức B a b b c c a .
Câu 4 (6,0 điểm).
Cho tam giác ABC , M là một điểm thuộc cạnh BC (M á kh c B, M á kh c C) . Qua
M kẻ các đường thẳng song song với AC, AB chúng cắt AB, AC lần lượt tại D à v E .
a) Chứng minh tứ giác ADME là hình bình hành. Xác định vị trí của điểm M trên
cạnh BC để hình bình hành ADME là hình thoi.
b) Chứng minh rằng B .
D EC DM .ME . c) Cho 2 2 S  9cm , S
16cm . Tính S ( ký hiệu S là diện tích tam giác). BDM CME ABC
d) Chứng minh rằng AM .BC AC.BM A . B CM
Câu 5 (2,0 điểm).
Cho số thực x thỏa mãn điều kiện 0  x  1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của 2 2 x 1 x biểu thức P   2 2 2  x 1 x
---------------Hết---------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. UBND HUYỆN NHO QUAN
HƯỚNG DẪN CHẤM KSCL HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn: Toán 8 Năm học 2014 - 2015 Câu Đáp án Điểm 1. (2,0 điểm) a) 3 2 2
a a  4a  4  a (a 1)  4(a 1)  (a 1)(a  2)(a  2) 0,5 b) 3 2 2 3
2a  7a b  7ab  2b =  a b 2 2 2
a ab b   7aba b0,5
 a b 2 2
2a  2b  5ab0,25
 a b 2 2
2a  4ab  2b ab  a b 2aa  2b  bb  2a   0,5
 a b2a ba  2b0,25 2. (3,0 điểm)     a) 1 2 5 x 1 2x A      : 1   x x 1 2 2
1 x x 1 1 ĐKXĐ: x  1,  x 0,25 2  1 2
5  x  1 2x 2
x 1 2(1 x)  (5  x)  x 1 A      : = .   0,5 1 x x 1 2 2 
1 x x 1 2  1 x  1 2x Câu 1 2 2  x 1 (5,0điểm)  . = 2 0,25 2
1 x 1 2x 1 2x 2 b) Để A nguyên thì
nguyên  1 2x là ước của 2. 1 2x 0,25 Ư(2)= 2;  1  ;1;  2 *) 1 2x = -2  3 x  (loại) 2 0,25
*) 1 2x = -1  x  1(loại)
*) 1 2x = 1  x  0 (TM)  *) 0,25 1 2x = 2  1 x  (loại) 2
Vậy x  0 thì A nhận giá trị nguyên 0,25
c) A A  0  A  A A  0 0,5  1 2x  0  1 2  x  1   x 0,25 2 1
Đối chiếu với ĐKXĐ ta có x  là giá trị cần tìm. 0,25 2 a) (1,5 điểm)
*) Nếu x  2 , phương trình đã cho trở thành
x  2 x   1  x   1  x  2  4 0,25   2 x   2 1 x  4  4 0,25 4 2 2
x x   x  2 5 0 x  5  0 `
x  0l 
 x  5 tm0,25  x   5  l
*) Nếu x  2 , phương trình đã cho trở thành 0,25
2 xx   1  x  
1  x  2  4   x  2 x   1  x   1  x  2  4  2    5  7 2 x   2 1 x  4  4  4 2
x  5x  8  0 2  x    0   vô nghiệm 0,25  2  4
KL: Phương trình có một nghiệm x  5 . 0,25 b) (1,5 điểm) §KX§: x  4 ; x  1 0,25 15x  12  4 15x 12 4 1     1 0,5 2 x  3x  4 x  4 x  1
x  4(x 1) x  4 x 1  
        2 15x 12 x 1 4 x 4 x  3x  4 0,25   x 0 2
x  4x  0  x x  4   0   0,25 x  4
x = 0 (thỏa mãn ĐK) ; x = - 4 (không thỏa mãn ĐK) 0,25
Vậy pt có nghiệm x  0 1. (1,0 điểm)
ab bc ca 1 nên 2 2
a 1  a ab bc ca  (a b)(a c) 0,25 Câu 3 2 2
b 1  b ab bc ca  (a b)(b c) 0,25 (4,0 điểm) 2 2
c 1  c ab bc ca  (b c)(c a) 0,25 Do đó 2 2 2
Q  (a 1)(b 1)(c 1) = a b b c c a 2 ( )( )( )  ĐPCM 0,25 2. (1,5 điểm) 2 2
x  4xy  5y 16  0 2 2
 (x  2y)  16  y (1) 0,25 2 2 Từ (1) suy ra 2
16  y  0  y  16  y 0 ; 4; 9 ; 1  6 *) 2
y  0  y  0  x  4  0,25 *) 2
y  4  y  2
  x  (L) 0,25 *) 2
y  9  y  3
  x  (L) 0,25 *) 2
y  16  y  4   x  8  0,25
Vậy Pt đã cho có các cặp nghiệm nguyên là (4;0),( 4  ;0),(8;4),( 8  ; 4  ) 0,25 3. (1,5 điểm)
Đặt a b  ;
x b c y ; c a z x y z  0  z  (x y) . Ta có: 0,5 3 3 3 3 3 3               . x y z 210 x y (x y) 210 3xy(x y) 210 xyz 70 Ta có: 3 3 3 3 3 3
x y z  210  x y  (x y)  210  3
xy(x y)  210 0,25
Do x, y, z là số nguyên có tổng bằng 0 và xyz  70  ( 2  ).( 5  ).7 nên
x, y, z 2;5;  7 0,5        A a b b c c a 14. 0,25 A E Câu 4 D (6,0 điểm) B M C a) (1,0 điểm)
Ta có ME//AB, MD//AC(giả thiết) nên tứ giác ADME là hình bình hành. 0,5
Để hình bình hành ADME là hình thoi thì đường chéo AM là phân giác của  0,5
DAE M là chân đường phân giác của  BAC
b) (1,0 điểm) Xét BDM MEC có  
DBM EMC ,  
DMB ECM (vì đồng vị) 0,5 B
DM đồng dạng với MEC (g.g) 0,25 BD DM   .
BD EC DM .ME 0,25 ME EC
c) (2,0 điểm) Từ BD
M đồng dạng với M
EC theo chứng minh trên 2 2 SMB   3  MB 3 0,5 BDM          SMC   4  MC 4 MEC MB 3 MB 3     0, 5 MB MC 4  3 BC 7 2 2 Mặt khác do MD//AC SMB   3  BDMBDM BAC         0,5 SBC   7  BAC 49 2  S  9  49(cm ) 0,5 BAC 9 d) (2,0 điểm)
Theo chứng minh trên ADME là hình bình hành  DM AE 0,25 ME CM ME / / AB  
ME.CB CM.AB (1) 0,5 AB CB MD BM MD / / AC    .
MD BC AC.BM (2) 0,5 AC BC
Cộng về theo vế (1) và (2) ta có BC(ME MD)  CM .AB AC.BM 0,25
BC(ME AE)  CM.AB AC.BM 0,25
Lại có  AM ME AE BC.AM BC(ME AE)  CM.AB AC.BM 0,25 Đặt 2
x a , 0  a  1 Biểu thức đã cho trở thành a 1 a a 1 a 2 2 P    1 1 2    2 0,25 2  a 1 a 2  a 1 a 2  a 1 a     = 3 3  2 1  2 1     0,25  (2  a)(1 a) 
 2  a(1 a)  *) Vì   0  a  1 3  P  2 1 1   0,25 Câu 5  2  (2,0điểm)a  0 x  0 Đẳng thức xảy ra khi  
. Vậy Max P = 1 khi x  0 hoặc x 1 0,25 a 1   x 1
0  a  1 nên a và 1 a là hai số không âm. Áp dụng BĐT Cauchy ta có (a 1 a) 1 0,25 a(1 a)   4 4 3 2  P  2( 1)  1 3 2  0,25 4 Đẳng thức xảy ra khi 1 1 1 2
a  1 a a hay x   x 0,25 2 2 2 Vậy Min P = 2 khi 1 x 0,25 3 2
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic.
Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Với bài 4, nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm.