Đề học sinh giỏi huyện Toán 8 năm 2015 – 2016 phòng GD&ĐT Nho Quan – Ninh Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề học sinh giỏi huyện Toán 8 năm 2015 – 2016 phòng GD&ĐT Nho Quan – Ninh Bình; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

UBND HUYN NHO QUAN
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯỢNG HC SINH GII
Năm hc 2015 – 2016
MÔN: TOÁN 8
(Thi gian làm bài 120 phút)
Đề thi gm 05 câu, trong 01 trang
Câu 1 (4,0 đim).
1. Cho biu thc A =
2
21 5 6
23 6 1
x
x
xxxx x





a) Rút gn biu thc A
b) Tìm x, để A < 0
c) Tìm các s t nhiên x, tha mãn: A
2
A
= 6
Câu 2 (5,0 đim)
1. Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
a) x
3
– 4x b) x
3
– 5x
2
+ 8x – 4
2. Gii các phương trình sau:
a)
23 90xx
b) (x
2
- 5x +1)
2
– 2x
2
+ 10x = 1
Câu 3 (3,0 đim).
1. Cho các s t nhiên a,b,c tha mãn: a
2
+ b
2
+ c
2
= ab + bc + ca và a + b + c = 3.
Tính M = a
2016
+ 2015b
2015
+ 2020c
2. Cho x > y > 0. Chng minh:
22
22
x
yx y
x
yx y


Câu 4 (6,0 đim
).
Cho tam giác ABC vuông ti A (AC > AB), đưng cao AH (H
BC). Trên tia đối ca tia HB
ly đim D sao cho HD = HA. Qua D k đưng thng vuông góc vi BC ct AC ti E.
1.Chng minh CD.CB = CA.CE
2. Tính s đo góc BEC.
3. Gi M là trung đim ca đon BE. Tia AM ct BC ti G.
Chng minh:
GB HD
B
CAHHC
Câu 5 (2,0 đim).
1. Cho các s a, b,c tha mãn a + b + c =
3
2
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
P = a
2
+ b
2
+ c
2
2. Chng minh biu thc: A = 4a(a + b)(a + b + c)(a + c) + b
2
c
2
0 vi mi a, b, c.
---------------Hết---------------
Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
ĐỀ CHÍNH THC
UBND HUYN NHO QUAN
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HƯỚNG DN CHM KSCL HC SINH GII
Môn: Toán 8
Năm hc 2015 - 2016
Câu Đáp án Đim
Câu 1
(4 đim)
a. (1,25 đim)
ÑKXĐ: x 1; x -2; x 3
0,25
A =
2
21 5 6
23 6 1
x
x
xxxx x





2
21 5 6
.
23(2)(3) 1
xxx
xx xx x






0,25
2(3)(2)(5)(2)(3)
.
(2)(3) 1
xx xxx
xx x


0,25
26 25
1
x
xx
x

0,25
3
1
x
0,25
b. (1,0 đim)
A < 0
3
1
x
< 0
0,25
x – 1 > 0 (vì -3 < 0)
0,25
x >1
0,25
Đối chiếu vi điu kin ta có x > 1 và x 3 thì tha mãn đầu bài
0,25
c. (1,75 đim)
Ta có: A
2
A
= 6 A
2
– 6 = 0
0,25
Đặt
A
= m (ĐK: m
0).
Ta có m
2
– m – 6 = 0
0,25
(m + 2) (m – 3) = 0
2( )
3
m loai
m

0,5
Vi m = 3 ta có
A
= 3
3
3
1
x
3
3
1x
0,25
1
x
= 1
11
11
x
x


2
0
x
x
0,25
Mà x là s t nhiên và x 1 ; x -2; x 3 n x = 2; x = 0 tha mãn.
Vy x
2;0 thì tha mãn đầu bài.
0,25
`
1. (2 đim)
a) x
3
– 4x
= x(x
2
– 4) 0,5
= x(x – 2)(x+2) 0,5
b) x
3
– 5x
2
+ 8x – 4
= x
3
– 4x
2
+ 4x – x
2
+ 4x – 4
0,5
= x(x
2
– 4x + 4) – (x
2
– 4x + 4) 0,25
= (x – 1)(x – 2)
2
0,25
Câu 2
(5 đim)
2. (3 đim)
a) 23 90xx
293
x
x
0,25
ĐK: 9 – 3x 0 x 3
0,25
293
23 9
x
x
x
x


0,25
411
27
x
x

0,25
11
4
7
()
2
x
x
loai
0,25
Vy phương trình đã cho có nghim x =
11
4
0,25
b) (x
2
5x +1)
2
– 2x
2
+ 10x =1
(x
2
5x +1)
2
2(x
2
-5x + 1) + 1 = 0 0,25
(x
2
5x +1 1)
2
= 0 0,25
(x
2
5x)
2
= 0
x
2
5x = 0 0,25
x(x – 5) = 0 0,25
0
50
x
x

0
5
x
x
0,25
V
y
phươn
g
t
r
ình có n
g
him x
1
= 0; x
2
= 5 0,25
Câu 3
(3 đim)
1. (1,5 đim)
Ta có: a
2
+ b
2
+ c
2
= ab + bc + ca
2(a
2
+ b
2
+ c
2
) – 2(ab + bc + ca) = 0
0,25
(a – b)
2
+ (b – c)
2
+
(c – a)
2
= 0 (1) 0,25
Mà (a – b)
2
0 vi mi a,b.
(b – c)
2
0 vi mi b,c.
(c – a)
2
0 vi mi a,c.
0,25
Nên (1)
2
2
2
()0
()0
()0
ab
bc
ca



a = b = c
0,25
Li có a + b + c = 3 a = b = c = 1 0,25
M = a
2016
+ 2015b
2015
+ 2020c
= 1 + 2015.1 +2020.1
= 4036
0,25
2. (1,5đim)
Vi x > 0;
y
> 0. Ta có x +
y
0 0,25
Áp dng tính cht cơ bn ca phân thc ta có:
2
()()
()
x
yxyxy
xy xy


0,25
22
22
2
xy
x
xy y

(1)
0,25
Câu 4
(6 đim)
Mt khác : x > 0 ;
y
> 0 nên x
2
+ 2x
y
+
y
2
> x
2
+
y
2
0,25
22 22
2222
2
x
yxy
x
xy y x y


(2)
0,25
T (1) và (2) ta có:
22
22
x
yx y
x
yx y


(đpcm)
0,25
V chính xác hình
ý
a 0,25
a) (1,25 đim)
Xét ABC và DEC
BAC = EDC = 90
0
0,25
C chun
g
0,25

ABC đồng dng vi
DEC (g.g)
0,25
CA CD
CB CE
0,25
CD.CB = CA.CE (Đpcm)
0,25
b) (2,0 đim)
Xét ADC và BEC có:
CD CA
CE CB
(Chng minh trên)
0,25
C chung 0,25
ADC đồng dng vi BEC (c.g.c)
0,25
BEC = ADC ( cp góc tương ng) (1)
0,25
Li có: HA = HD (gt)
AHD vuông cân ti H
0,25
ADH = 45
0
0,25
ADC = 135
0
(2)
0, 25
T (1) và (2) BEC = 135
0
0,25
c) (2,5 đim)
Ta có : BEC = 135
0
(cm
ý
b) 0 25
BEC + BEA =180
0
BEA = 45
0
ABE vu«ng c©n t¹i A.
0,5
Mà M là trun
g
đim ca BE nên tia AM là tia phân
g
iác ca
g
óc BAC 0,25
Suy ra:
GB AB
GC AC
(t/c đường phân giác ca tam giác) (3)
0,25
ABC đồng dng vi DEC (cm ý a)
A
BED
A
CDC
(4)
0,25
Li có ED // AH (Cùng vuông góc vi BC)
A
HED
HC DC
(h qu định lí Talet)
0,25
Mt khác AH = HD (gt) 0,25
A
HED
HC DC
=
HD
HC
(5)
T (3), (4) và (5)
GB HD GB HD GB HD
GC HC GB GC HD HC BC AH HC


0,5
Câu 5
(2 đim)
1. (1,0 đim)
Ta có:




2
1
0
2
a
vi mi a

2
1
0
4
aa
vi mi a

2
1
4
aa vi mi a (1)
0,25
Tương t:
2
1
4
bb vi mi b (2)
2
1
4
cc vi mi c (3)
Cng vế vi vế ca (1), (2) và (3) ta được :
222
3
4
abc abc
.
0,25
3
2
abc
nên: P =
222
3
4
abc
Du “=” xy ra khi a = b = c =
1
2
.
0,25
Vy giá tr nh nht ca biu thc P là
3
4
đạt được khi và ch khi
a = b = c =
1
2
.
0,25
2.(1 đim)
A = 4a(a +
b
)(a +
b
+ c)(a + c) + b
2
c
2
= 4 (a +
b
) (a + c) a (a +
b
+ c) + b
2
c
2
0,25
= 4(a
2
+ ab + ac + bc)(a
2
+ ab + ac) + b
2
c
2
0,25
Đặt a
2
+ ab + ac = m, ta có:
A = 4(m + bc)m + b
2
c
2
= 4m
2
+ 4mbc + b
2
c
2
=( 2m + bc)
2
0,25
= (2 a
2
+ 2 ab + 2ac + bc)
2
0 vi mi a,b,c (đpcm)
0,25
Lưu ý khi chm bài:
- Trên đây ch là sơ lược các bước gii,bài gii ca hc sinh cn lp lun cht ch, hp logic.
Nếu hc sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho đim các phn theo thang đim tương
ng.
-
Câu 4, nếu hc sinh v hình sai hoc không v hình thì không chm.
| 1/5

Preview text:

UBND HUYỆN NHO QUAN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Năm học 2015 – 2016 MÔN: TOÁN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài 120 phút)
Đề thi gồm 05 câu, trong 01 trang
Câu 1 (4,0 điểm).  2 1 5  x  6 1. Cho biểu thức A =    x   2  
x  2 x  3 x x  6  x 1
a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm x, để A < 0
c) Tìm các số tự nhiên x, thỏa mãn: A2 – A = 6
Câu 2 (5,0 điểm)
1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 – 4x b) x3 – 5x2 + 8x – 4
2. Giải các phương trình sau:
a) x  2  3x  9  0
b) (x2 - 5x +1)2 – 2x2 + 10x = 1
Câu 3 (3,0 điểm).
1. Cho các số tự nhiên a,b,c thỏa mãn: a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca và a + b + c = 3.
Tính M = a2016 + 2015b2015 + 2020c 2 2 x y x y
2. Cho x > y > 0. Chứng minh:  2 2 x y x y
Câu 4 (6,0 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), đường cao AH (HBC). Trên tia đối của tia HB
lấy điểm D sao cho HD = HA. Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại E. 1.Chứng minh CD.CB = CA.CE 2. Tính số đo góc BEC.
3. Gọi M là trung điểm của đoạn BE. Tia AM cắt BC tại G. Chứng minh: GB HDBC AH HC
Câu 5 (2,0 điểm).
1. Cho các số a, b,c thỏa mãn a + b + c = 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 P = a2 + b2 + c2
2. Chứng minh biểu thức: A = 4a(a + b)(a + b + c)(a + c) + b2c2  0 với mọi a, b, c.
---------------Hết---------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. UBND HUYỆN NHO QUAN
HƯỚNG DẪN CHẤM KSCL HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn: Toán 8 Năm học 2015 - 2016 Câu Đáp án Điểm a. (1,25 điểm)
ÑKXĐ: x  1; x  -2; x  3 0,25 A =  2 1 5  x  6    x   2  
x  2 x  3 x x  6  x 1 2  2 1 5  x
x x  6    .  0,25
x 2 x 3 (x 2)(x 3)       x 1
2(x  3)  (x  2)  (5  x) (x  2)(x  3)  . 0,25
(x  2)(x  3) x 1
2x  6  x  2  5  x0,25 x 1 3   0,25 x 1 b. (1,0 điểm) A < 0   3 < 0 0,25 x 1 Câu 1
 x – 1 > 0 (vì -3 < 0) 0,25
(4 điểm)  x >1 0,25
Đối chiếu với điều kiện ta có x > 1 và x  3 thì thỏa mãn đầu bài 0,25 c. (1,75 điểm)
Ta có: A2 – A = 6  A2 – A – 6 = 0 0,25
Đặt A = m (ĐK: m  0). 0,25 Ta có m2 – m – 6 = 0  (m + 2) (m – 3) = 0 m  2(  loai)   0,5 m  3
Với m = 3 ta có A = 3   3  0,25 3  3  3 x 1 x 1 x 1  1 x  2  x 1 = 1     0,25 x 1  1  x  0
Mà x là số tự nhiên và x  1 ; x  -2; x  3 nên x = 2; x = 0 thỏa mãn. V 0,25 ậy x2; 
0 thì thỏa mãn đầu bài. ` 1. (2 điểm) a) x3 – 4x = x(x2 – 4) 0,5 = x(x – 2)(x+2) 0,5
b) x3 – 5x2 + 8x – 4
= x3 – 4x2 + 4x – x2 + 4x – 4 0,5
= x(x2 – 4x + 4) – (x2 – 4x + 4) 0,25 = (x – 1)(x – 2)2 0,25 2. (3 điểm)
a) x  2  3x  9  0
x  2  9  3x 0,25
ĐK: 9 – 3x  0  x  3 0,25
x  2  9  3x 0,25
x  2  3x  9 4x 11   0,25  2  x  7  Câu 2  11 0,25 x (5 điểm)   4  7 x  (loai)  2 11
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 0,25 4
b) (x2 – 5x +1)2 – 2x2 + 10x =1
 (x2 – 5x +1)2 – 2(x2 -5x + 1) + 1 = 0 0,25  (x2 – 5x +1 – 1)2 = 0 0,25  (x2 – 5x)2 = 0  x2 – 5x = 0 0,25  x(x – 5) = 0 0,25 x  0   x  5  0 x  0   x  5 0,25
Vậy phương trình có nghiệm x1 = 0; x2 = 5 0,25 1. (1,5 điểm)
Ta có: a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca
 2(a2 + b2 + c2) – 2(ab + bc + ca) = 0 0,25
 (a – b)2 + (b – c)2 + (c – a)2 = 0 (1) 0,25
Mà (a – b)2  0 với mọi a,b.
(b – c)2  0 với mọi b,c.
(c – a)2  0 với mọi a,c. 0,25 2
(a b)  0 Nên (1)  2
(b c)  0  a = b = c  2 (c a)  0  0,25
Lại có a + b + c = 3  a = b = c = 1 0,25
 M = a2016+ 2015b2015+ 2020c = 1 + 2015.1 +2020.1 Câu 3 = 4036 0,25
(3 điểm) 2. (1,5điểm)
Với x > 0; y > 0. Ta có x + y  0 0,25
Áp dụng tính chất cơ bản của phân thức ta có: x y
(x y)(x y)  0,25 2 x y (x y) 2 2 x y (1) 0,25 2 2
x  2xy y
Mặt khác : x > 0 ; y > 0 nên x2 + 2xy + y2 > x2 + y2 0,25 2 2 2 2 x y x y   (2) 0,25 2 2 2 2
x  2xy y x y 2 2   x y x y Từ (1) và (2) ta có:  (đpcm) 0,25 2 2 x y x y Vẽ chính xác hình ý a 0,25 a) (1,25 điểm) Xét  ABC và  DEC Có  BAC =  EDC = 900 0,25  C chung 0,25
  ABC đồng dạng với  DEC (g.g) 0,25 CA CD0,25 CB CE  CD.CB = CA.CE (Đpcm) 0,25
b) (2,0 điểm) Xét  ADC và  BEC có: CD CA  (Chứng minh trên) 0,25 CE CB  C chung 0,25
  ADC đồng dạng với  BEC (c.g.c) 0,25 Câu 4
  BEC =  ADC ( cặp góc tương ứng) (1) 0,25
(6 điểm) Lại có: HA = HD (gt)
  AHD vuông cân tại H 0,25   ADH = 450 0,25   ADC = 1350 (2) 0, 25
Từ (1) và (2)   BEC = 1350 0,25 c) (2,5 điểm)
Ta có :  BEC = 1350 (cm ý b) 0 25 Mà  BEC +  BEA =1800   BEA = 450
  ABE vu«ng c©n t¹i A. 0,5
Mà M là trung điểm của BE nên tia AM là tia phân giác của góc BAC 0,25 GB AB Suy ra: 
(t/c đường phân giác của tam giác) (3) 0,25 GC AC
Mà  ABC đồng dạng với  DEC (cm ý a)  AB ED  (4) 0,25 AC DC
Lại có ED // AH (Cùng vuông góc với BC)  AH ED
(hệ quả định lí Talet) 0,25 HC DC Mặt khác AH = HD (gt) 0,25 AH EDHD = (5) HC DC HC
Từ (3), (4) và (5)  GB HD GB HD GB HD      0,5 GC HC GB GC HD HC BC AH HC 1. (1,0 điểm)  1 2 Ta có: a     0 với mọi a  2   1 2 a a   0 với mọi a 4  1 2 a
a với mọi a (1) 0,25 4 Tương tự: 1 2 b
b với mọi b (2) 4 1 2 c
c với mọi c (3) 4
Cộng vế với vế của (1), (2) và (3) ta được : 3 2 2 2
a b c
a b c . 0,25 Câu 5 4 3 (2 điểm) Vì 3
a b c  nên: P = 2 2 2
a b c 2 4
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1 . 2 0,25 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là đạt được khi và chỉ khi 4 a = b = c = 1 . 2 0,25 2.(1 điểm)
A = 4a(a + b)(a + b + c)(a + c) + b2c2
= 4 (a + b) (a + c) a (a + b + c) + b2c2 0,25
= 4(a2 + ab + ac + bc)(a2 + ab + ac) + b2c2 0,25
Đặt a2 + ab + ac = m, ta có:
A = 4(m + bc)m + b2c2 = 4m2 + 4mbc + b2c2 =( 2m + bc)2 0,25
= (2 a2 + 2 ab + 2ac + bc)2  0 với mọi a,b,c (đpcm) 0,25
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải,bài giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic.
Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Câu 4, nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm.