Đề học sinh giỏi huyện Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Lục Nam – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang; đề thi hình thức 30% trắc nghiệm (20 câu – 06 điểm) kết hợp 70% tự luận (04 câu – 14 điểm), thời gian làm bài 120 phút; kỳ thi được diễn ra vào ngày 09 tháng 02 năm 2023.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
11 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học sinh giỏi huyện Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Lục Nam – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang; đề thi hình thức 30% trắc nghiệm (20 câu – 06 điểm) kết hợp 70% tự luận (04 câu – 14 điểm), thời gian làm bài 120 phút; kỳ thi được diễn ra vào ngày 09 tháng 02 năm 2023.

64 32 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT LỤC NAM
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: TOÁNLỚP 8
Ngày thi: 09/02/2023
Thời gian làm bài 120 phút
I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Cho hai số thực
;xy
thỏa mãn
22 2
2 4 6 1 ( 1)x y x y xy
+ += −+
. Giá trị của biểu thức
2022 2023Axy
= +
bằng
A.4045. B. 1 C. -1. D. 6068.
Câu 2. Cho 3x-y=3z; 2x+y=7z.Giá trị biểu thức
2
22
2
( 0; 0)
x xy
B xy
xy
=
+
là:
A.
. B.
5
3
. C.
3
2
. D.
8
13
.
Câu 3. Cho phương trình
5
10 4 20
mx x m m++
+=
. Điều kiện của m để phương trình có nghiệm duy nhất là
A. m
-2,5. B. m
2,5. C. m = -2,5. D. mọi
m
.
Câu 4. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
( )
4AH cm=
,
( )
10BC cm=
. Gọi
D
E
lần
lượt là hình chiếu của
H
trên
,AB AC
. Diện tích tứ giác
ADHE
A.
(
)
2
1, 6 cm
B.
( )
2
6, 4 cm
C.
( )
2
20 cm
D.
(
)
2
3, 2 cm
Câu 5. Cho
3
21
a
C
a
+
=
+
. S là tập hợp các giá trị nguyên của a để C nhận giá trị nguyên. Khi đó
A.
{ }
3; 0;1; 2S =
B.
{ }
3;2;1;0S =−−
C.
{ }
3; 1; 2S =−−
D.
{ }
3; 1; 0; 2S =−−
Câu 6. Cho các số thực
,,
xyz
thỏa mãn
2
7xy z =
. Giá trị của biểu thức
2
22 2
7
7 77 1
xyz
D
xz x xy y y z z
=++
++ + + ++
:
A. 7. B. 1. C. 2. D. 5.
Câu 7. Cho tam giác ABC
( )
8BC cm=
. Gọi
,, ,DEM N
theo thứ tự lần lượt là trung điểm của
,,,.AC AB BE CD
Độ dài đoạn thẳng MN
A.
4 .cm
B.
12 .cm
C.
6 .cm
D.
2 .cm
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD AB = 12 cm, AD = 8 cm và
D 45AC= °
. Diện tích hình bình
hành ABCD bằng:
A. 64 cm
2
B. 48 cm
2
C.
48 2
cm
2
D.
24 2
cm
2
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
42
2 2023Ex x=++
là:
A. 2021 B. 2020 C. 2022 D. 2023
Câu 10. Rút gọn biểu thức F =
( )( )( )( )( )
2 4 8 16 32
32 12 12 12 12 1 1
+ + + + ++
ta được:
A.
64
2
B.
64
21
. C.
64
21+
. D.
64
12
.
Câu 11. Phương trình
11
2019 2021 1010
xx x+−
+=
có nghiệm duy nhất là
A. 2019. B. 2020. C. -2020. D. 2021.
Câu 12. Số nghiệm của phương trình
(
)
32
2
4
3 11 0xx
x

+−=


A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 13. Cho
= =
0
xyz
abc
, rút gọn biểu thức
( )
222
2
xyz
M
ax by cz
−+
=
−+
(với mẫu khác 0) ta được
A.
1
M
abc
=
−+
.
B.
222
1
M
abc
=
−+
. C.
2 22
1
M
abc
=
+−
.
D.
1
222
M
ax by cz
=
−−
.
Câu 14. Cho a, b, c là các số thực sao cho
( )
( )
2
2
1
11
11
ax b c
xx
xx
+
= +
+−
+−
. Khi đó
abc
++
bằng :
A.
3
2
B.
1
2
C.
1
2
D.
3
2
Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 3, AC = 4 và phân giác AD. Giá trị DC DB bằng:
Câu 16. Tam giác ABC vuông tại A AC = 8 cm, BC = 10 cm. Tia phân giác của góc BAC cắt cạnh
BC tại D. Tỉ số diện tích của tam giác ABD và tam giác ACD là:
A.
4
5
B.
3
4
C.
3
5
D.
1
4
Câu 17. Rút gọn biểu thức
2
2
69 6
93
xx
P
xx
−+
= +
−+
(với
3x
≠±
) ta được kết quả là
A.
Px=
B.
1P =
C.
1.P =
D.
Px=
.
Câu 18. Đa thức
( )
73 2
G x x x ax x b= + + ++
chia hết cho đa thức
(
)
2
1Hx x x= ++
khi và chỉ khi
A.
2; 1ab=−=
. B.
1; 2
ab= =
. C.
2; 1
ab= =
. D.
2; 1
ab= =
.
Câu 19. Biết đa thức P(x) chia cho x 1 thì 1, P(x) chia cho
3
1x +
thì
2
1xx
++
. Đa thc dư
của phép chia P(x) cho
( )
( )
3
11xx−+
là:
A.
32
xxx−−
.
B.
32
xxx++
.
C.
32
xxx
−−
.
D.
32
xxx−+ +
.
Câu 20. Cho hình thoi ABCD
20AB cm
=
,
24AC cm=
. Diện tích hình thoi ABCD bằng
A.
2
768cm
B.
2
192cm
C.
2
384cm
D.
2
480cm
B. TỰ LUẬN (14 điểm)
Bài 1. (5.0 điểm)
1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
( ) ( )
2
22
37 5374
Bxx xx= + −+
.
2. Cho biểu thức
2
22
1 1 2024 2 12 3
:
11 1 1 1
a a aaa
A
aa a a a

+ ++

= −−


−+


(với
1; 1aa≠−
).
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Bài 2. (4.0 đim)
1. Giải phương trình :
22
2
2
3 3 7( 9)
6
224
x xx
x xx
+−

+=

−+

2.m các hằng số a,b để
43
1ax bx++
chia hết cho
2
( 1)x
.
3.Tìm các số nguyên x, y, z thỏa mãn
2 22
324x y z xy y z++≤++
A.
1
7
B.
3
7
C.
4
7
D.
5
7
Bài 3. (4.0 điểm)
Cho hình vuông ABCD 2 đường chéo AC BD cắt nhau tại O. Trên cạnh BC lấy N (0 <
NC < NB), đường thẳng vuông góc với ON tại O cắt AB tại M. Gọi E giao điểm của AN với DC,
gọi K là giao điểm của ON với BE.
1. Chứng minh
MON
vuông cân.
2. Chứng minh MN // BE.
3. Gọi H là giao điểm của KC và BD. Chứng minh:
.
1
.
OB NC CH
OH NB KH
+=
.
Bài 4. (1.0 điểm)
Cho các số
,ab
thỏa mãn
( )( )
4 1 1 9.ab+ −≥
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
2.Pa b b=++
---------------Hết----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .................................................................Số báo danh:..................................
Giám thị 1 (Họ tên và ký)..............................................................................................................
Giám thị 2 (Họ tên và ký)..............................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT LỤC NAM
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: TOÁNLỚP 8
Ngày thi: 09/02/2023
Thời gian làm bài 120 phút
I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Cho hai số thực
;xy
thỏa mãn
22 2
2 4 6 1 ( 1)x y x y xy+ += −+
. Giá trị của biểu thức
2022 2023Axy= +
bằng
A.4045. B. 1 C. -1. D. 6068.
Câu 2. Cho 3x-y=3z; 2x+y=7z.Giá trị biểu thức
2
22
2
( 0; 0)
x xy
B xy
xy
=
+
là:
A.
. B.
5
3
. C.
3
2
. D.
8
13
.
Câu 3. Cho phương trình
5
10 4 20
mx x m m
++
+=
. Điều kiện của m để phương trình có nghiệm duy nhất là
A. m
-2,5. B. m
2,5. C. m = -2,5. D. mọi
m
.
Câu 4. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
( )
4AH cm=
,
( )
10BC cm=
. Gọi
D
E
lần
lượt là hình chiếu của
H
trên
,AB AC
. Diện tích tứ giác
ADHE
A.
( )
2
1, 6 cm
B.
( )
2
6, 4 cm
C.
( )
2
20 cm
D.
( )
2
3, 2 cm
Câu 5. Cho
3
21
a
C
a
+
=
+
. S là tập hợp các giá trị nguyên của a để C nhận giá trị nguyên. Khi đó
A.
{ }
3; 0;1; 2S =
B.
{ }
3;2;1;0S =−−
C.
{ }
3; 1; 2S =−−
D.
{ }
3; 1; 0; 2S =−−
Câu 6. Cho các số thực
,,xyz
thỏa mãn
2
7
xy z =
. Giá trị của biểu thức
2
22 2
7
7 77 1
xyz
D
xz x xy y y z z
=++
++ + + ++
:
A. 7. B. 1. C. 2. D. 5.
Câu 7. Cho tam giác ABC
( )
8BC cm=
. Gọi
,, ,DEM N
theo thứ tự lần lượt là trung điểm của
,,,.AC AB BE CD
Độ dài đoạn thẳng MN
A.
4 .cm
B.
12 .cm
C.
6 .cm
D.
2 .cm
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD AB = 12 cm, AD = 8 cm và
D 45
AC= °
. Diện tích hình bình
hành ABCD bằng:
A. 64 cm
2
B. 48 cm
2
C.
48 2
cm
2
D.
24 2
cm
2
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
42
2 2023Ex x=++
là:
A. 2021 B. 2020 C. 2022 D. 2023
Câu 10. Rút gọn biểu thức F =
( )( )( )(
)( )
2 4 8 16 32
32 12 12 12 12 1 1+ + + + ++
ta được:
A.
64
2
B.
64
21
. C.
64
21+
. D.
64
12
.
Câu 11. Phương trình
11
2019 2021 1010
xx x+−
+=
có nghiệm duy nhất là
A. 2019. B. 2020. C. -2020. D. 2021.
Câu 12. Số nghiệm của phương trình
( )
32
2
4
3 11 0
xx
x

+−=


A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 13. Cho
= =
0
xyz
abc
, rút gọn biểu thức
( )
222
2
xyz
M
ax by cz
−+
=
−+
(với mẫu khác 0) ta được
A.
1
M
abc
=
−+
.
B.
222
1
M
abc
=
−+
. C.
2 22
1
M
abc
=
+−
.
D.
1
222
M
ax by cz
=
−−
.
Câu 14. Cho a, b, c là các số thực sao cho
( )
( )
2
2
1
11
11
ax b c
xx
xx
+
= +
+−
+−
. Khi đó
abc++
bằng :
A.
3
2
B.
1
2
C.
1
2
D.
3
2
Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 3, AC = 4 và phân giác AD. Giá trị DC DB bằng:
Câu 16. Tam giác ABC vuông tại A AC = 8 cm, BC = 10 cm. Tia phân giác của góc BAC cắt cạnh
BC tại D. Tỉ số diện tích của tam giác ABD và tam giác ACD là:
A.
4
5
B.
3
4
C.
3
5
D.
1
4
Câu 17. Rút gọn biểu thức
2
2
69 6
93
xx
P
xx
−+
= +
−+
(với
3x
≠±
) ta được kết quả là
A.
Px=
B.
1P =
C.
1.P =
D.
Px=
.
Câu 18. Đa thức
( )
73 2
G x x x ax x b= + + ++
chia hết cho đa thức
(
)
2
1Hx x x= ++
khi và chỉ khi
A.
2; 1ab
=−=
. B.
1; 2
ab= =
. C.
2; 1
ab
= =
. D.
2; 1
ab
= =
.
Câu 19. Biết đa thức P(x) chia cho x 1 thì 1, P(x) chia cho
3
1x +
thì
2
1xx
++
. Đa thc dư
của phép chia P(x) cho
( )
( )
3
11
xx−+
là:
A.
32
xxx−−
.
B.
32
xxx++
.
C.
32
xxx−−
.
D.
32
xxx−+ +
.
Câu 20. Cho hình thoi ABCD
20AB cm=
,
24AC cm=
. Diện tích hình thoi ABCD bằng
A.
2
768cm
B.
2
192cm
C.
2
384cm
D.
2
480cm
B. TỰ LUẬN (14 điểm)
Bài 1. (5.0 điểm)
1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
( ) ( )
2
22
37 5374Bxx xx= + −+
.
2. Cho biểu thức
2
22
1 1 2024 2 12 3
:
11 1 1 1
a a aaa
A
aa a a a

+ ++

= −−


−+


(với
1; 1aa≠−
).
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Bài 2. (4.0 đim)
1. Giải phương trình :
22
2
2
3 3 7( 9)
6
224
x xx
x xx
+−

+=

−+

2.m các hằng số a,b để
43
1ax bx++
chia hết cho
2
( 1)x
.
3.Tìm các số nguyên x, y, z thỏa mãn
2 22
324x y z xy y z++≤++
Bài 3. (4.0 điểm)
A.
1
7
B.
3
7
C.
4
7
D.
5
7
Cho hình vuông ABCD có 2 đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Trên cạnh BC
lấy N (0 < NC < NB), đường thẳng vuông góc với ON tại O cắt AB tại M. Gọi E
giao điểm của AN với DC, gọi K là giao điểm của ON với BE.
1. Chứng minh
MON
vuông cân.
2. Chứng minh MN // BE.
3. Gọi H là giao điểm của KC và BD. Chứng minh:
.
1
.
OB NC CH
OH NB KH
+=
.
Bài 4. (1.0 điểm)
Cho các số
,ab
thỏa mãn
( )( )
4 1 1 9.ab+ −≥
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
2.Pa b b=++
---------------Hết----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .................................................................Số báo danh:..................................
Giám thị 1 (Họ tên và ký)..............................................................................................................
Giám thị 2 (Họ tên và ký)..............................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT LỤC NAM
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI
MÔN TOÁN LỚP 8
Bản hướng dẫn chấm có trang
A- TRẮC NGHIỆM
CÂU
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
1
D
11
C
2
B
12
A
3
A
13
B
4
B
14
C
5
D
15
D
6
B
16
B
7
C
17
C
8
C
18
C
9
D
19
D
10
A
20
C
B- TỰ LUẬN
Bài
Hướng dẫn giải
Điểm
Bài 1
(5 điểm)
1
(2.0 điểm)
1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
( )
( )
2
22
37 5374Bxx xx= + −+
.
Đặt
2
37x xt−=
ta có
2
54
Bt t=++
( )( )
2
44 1 4ttt t t
= ++ + = + +
0.5
0.5
Thay
2
37x xt−=
ta được
( )( ) ( )
( )( )
22 2
37137437134 1Bxx xx xx x x= −+ −+= −+
0.75
Vậy...
0.25
2
(3 điểm)
2
22
1 1 2024 2 12 3
:
11 1 1 1
a a aaa
A
aa a a a

+ ++

= −−


−+


(với
1; 1
aa≠−
).
a) Với
1; 1aa
≠−
, ta có
0.25
2
22
1 1 2024 2 12 3
:
11 1 1 1
a a aaa
A
aa a a a

+ ++

= −−


−+


0.5
22 2
( 1) ( 1) 2024 2 12 3( 1)
:
( 1)( 1) ( 1)( 1) ( 1)( 1) ( 1)( 1) ( 1)( 1)
a a a aa a
aa aa aa aa aa

+ ++ +
= −−


−+ −+ −+ −+ −+

0.5
22 2
2 1 2 1 2024 2 12 3 3
:
( 1)( 1) ( 1)( 1)
aa aa aaa a
aa aa

+++− ++
=


−+ −+

2
2020 9
:
( 1)( 1) ( 1)( 1)
a aa
aa aa


−+
=


−+ −+


2
2
2020 ( 1)( 1)
.
( 1)( 1) 9
2020
9
a aa
a a aa
a
aa

−+

=


+ −+


=
−+
0.5
Vậy
2
2020
9
a
A
aa
=
−+
(với
1; 1aa≠−
).
0.25
b) Ta có
22
9 5 ( 3) 0aa aa+− =
0.25
2
2
95
1
95
aa a
a
aa
−+≥
⇒≤
−+
0.25
2
2020 2020
404
95
a
aa
−−
≥=
−+
0.25
GTNN của A bằng -404, đẳng thức xảy ra khi a=3
0.25
Bài 2
(4 điểm)
1
(1 điểm)
1. Giải phương trình :
22
2
2
3 3 7( 9)
6
224
x xx
x xx
+−

+=

−+

(1).
Đặt u =
3
2
x
x
+
; v=
3
2
x
x
+
=> u.v =
2
2
9
4
x
x
Phương trình (1) có dạng
22
760u uv v−+=
(2)
0.25
(u-v)(u-6v)=0
6
uv
uv
=
=
0.25
Nếu u=v thì
3
2
x
x
+
=
3
2
x
x
+
(3)
22
56 56xx xx + += +
10 0x
⇔=
0
x⇔=
(TM)
Nếu u=6v thì
3
2
x
x
+
=
6( 3)
2
x
x
+
(4)
2
7 60xx +=
(x 1)(x 6) 0⇔− =
1
6
x
x
=
=
(TM)
0.25
Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là S =
{ }
0;1; 6
0.25
2
(1,5
điểm)
2.
Tìm các hằng số a,b để
43
1ax bx++
chia hết cho
2
( 1)
x
.
Vì đa thức chia có bậc 4, đa thức chia có bậc 2 nên đa thức thương có bậc 2
Gọi đa thức thương là
2
cx dx e++
Ta có :
43
1ax bx++
=
2
( 1)x
2
()cx dx e++
=
4 32 2 2 2
222cx dx ex cx dx ex cx dx e
++− +++
=
43 2
(2) (2 ) (2)cx d cx e d cx d ex e+− + + +− +
.
0.75
Để
43
1ax bx++
chia hết cho
2
( 1)x
thì
3
24
20 3
20 2
11
ca a
d cb b
e dc c
de d
ee
= =


−= =


+= =


−= =

= =


0.5
Vậy a=3, b =-4
0,25
3
(1,5
điểm)
3)
Vì x,y,z nguyên nên ta có
2 22
324
x y z xy y z
++≤++
( )
2
2
2
( ) 3 1 1 0 (*)
22
yy
xz

+ +−


(
)
2
2
2
( ) 3 1 1 0
22
yy
xz

+ +−


với mọi x,y,z
( )
2
2
2
( ) 3 1 1 =0
22
yy
xz

+ +−


0
2
1
1 0 2
2
1
10
y
x
x
y
y
z
z
−=
=

−= =


=
−=
0.75
0,5
Vậy:…
0,25
Bài 3
Bài 3. (4.0 điểm)
Cho hình vuông ABCD 2 đường chéo AC BD cắt
nhau tại O. Trên cạnh BC lấy N (0 < NC < NB), đường thẳng
vuông góc với ON tại O cắt AB tại M. Gọi E giao điểm của
AN với DC, gọi K là giao điểm của ON với BE.
1. Chứng minh
MON
vuông cân.
2. Chứng minh MN // BE.
3. Gọi H là giao điểm của KC và BD. Chứng minh:
.
1
.
OB NC CH
OH NB KH
+=
.
(4,0
điểm)
Ta có
00
90 90BOC CON BON=⇒+=
; vì
00
90 90
MON BOM BON BOM CON= += =
-Ta có BD là phân giác góc ABC
0
45
2
BOC
MBO CBO= = =
Tương tự ta có
0
45
2
BOC
NCO DCO= = =
Vậy ta có
MBO NCO=
-Xét
OBM
OCN
có OB=OC ;
BOM CON=
;
MBO NCO=
OBM OCN OM ON = ⇒=
*Xét
MON
0
90 ;MON OM ON MON= = ⇒∆
vuông cân
0.75
0.75
2)
OBM OCN MB NC = ⇒=
; mà AB=BC
AM BN
AB MB BC NC AM BM
MB NC
⇒− = = =
-Ta có AB//CD
//
AN BN
AM CE
NE NC
⇒=
Vậy ta có
//
AM AN
MN BE
MB NE
⇒=
( theo định ký ta lét đảo )
0.5
0.75
0.25
3
(1 điểm)
d)Vì KH//OM mà
0
90MK OM MK KH NKH⊥⇒ =
, mà
00 0
45 45 45NKC CKH BKN NKC CKH
==⇒===
0.25
Xét
BKC
BKN NKC KN=
là phân giác trong của
BKC
,
KH KN
KH
là phân giác ngoài của
BKC
KC HC
KB HB
⇒=
.
0.25
Chứng minh tương tự ta có
KN BN
KH BH
⇒=
0.25
Vậy ta có
... 1
KC KN NC HC BN CN BH
KB KH BH HB BH BH BH
++=++===
0.25
Bài 4
Bài 4
.
(1.0 điểm) Cho các số
,ab
thỏa mãn
( )( )
4 1 1 9.ab+ −≥
m giá trị
(1 điểm)
H
K
E
N
O
B
A
D
C
M
nhỏ nhất của biểu thức
22
2.Pa b b=++
Từ giả thiết
95
(1 )(1 )
44
a b a b ab
+ −−
2
22 2 22
11 1 1
() ()
44 2 4
Pab bb ab b

=++ ++=+++


0.25
Ta có
22
2;a b ab
+ ≥−
2
1
2 2;
4
aa

+≥


2
1
22
4
bb

+ ≥−


suy ra
( )
22
55
3 1 2( ) 2.
42
a b a b ab+ +≥ =
22
1
2
ab+≥
Từ đó ta có
1 11
0
2 44
P ≥+−=
0.25
Dấu
""=
xảy ra khi
11
,
22
ab= =
0.25
Vậy
1
min
4
P =
khi khi
11
,
22
ab= =
.
0.25
Tổng
(14 điểm)
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic.
Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương
ứng.
- Với bài 3, nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm.
| 1/11

Preview text:


PHÒNG GD&ĐT LỤC NAM
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2022 – 2023
(Đề thi có 02 trang)
MÔN: TOÁN – LỚP 8 Ngày thi: 09/02/2023
Thời gian làm bài 120 phút
I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
. Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1.
Cho hai số thực ; x y thỏa mãn 2 2 2
x + y − 2x − 4y + 6 =1− (x y +1) . Giá trị của biểu thức
A = 2022x + 2023y bằng A.4045. B. 1 C. -1. D. 6068. 2
Câu 2. Cho 3x-y=3z; 2x+y=7z.Giá trị biểu thức x − 2xy B =
(x ≠ 0; y ≠ 0) là: 2 2 x + y A. 2 − − − . B. 5 . C. 3 . D. 8 . 3 2 13
Câu 3. Cho phương trình mx +5 x + m m + =
. Điều kiện của m để phương trình có nghiệm duy nhất là 10 4 20
A. m -2,5.
B. m ≠ 2,5.
C. m = -2,5.
D. mọi m∈ .
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH = 4(cm) , BC =10(cm). Gọi D E lần
lượt là hình chiếu của H trên AB, AC . Diện tích tứ giác ADHE A. ( 2 1,6 cm ) B. ( 2 6,4 cm ) C. ( 2 20 cm ) D. ( 2 3,2 cm ) Câu 5. Cho a + 3 C =
. S là tập hợp các giá trị nguyên của a để C nhận giá trị nguyên. Khi đó 2a +1 A. S = { 3 − ;0;1; } 2 B. S = { 3 − ; 2 − ; 1 − ; } 0 C. S = { 3 − ; 1; − } 2 D. S = { 3 − ; 1; − 0; } 2
Câu 6. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn 2
xy z = 7 . Giá trị của biểu thức 2 x 7y z D = + + là: 2 2 2
xz + x + 7 xy + 7y + 7 y z + z +1 A. 7. B. 1. C. 2. D. 5.
Câu 7. Cho tam giác ABCBC = 8(cm) . Gọi D, E,M , N theo thứ tự lần lượt là trung điểm của
AC, AB, BE,C .
D Độ dài đoạn thẳng MNA. 4 . cm B. 12 . cm C. 6 . cm D. 2 . cm
Câu 8. Cho hình bình hành ABCDAB = 12 cm, AD = 8 cm và  D
A C = 45°. Diện tích hình bình hành ABCD bằng: A. 64 cm2 B. 48 cm2 C. 48 2 cm2 D. 24 2 cm2
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 2
E = x + 2x + 2023 là: A. 2021 B. 2020 C. 2022 D. 2023
Câu 10. Rút gọn biểu thức F = ( 2 + )( 4 + )( 8 + )( 16 + )( 32 3 2 1 2 1 2 1 2 1 2 + )1+1 ta được: A. 64 2 B. 64 2 −1. C. 64 2 +1. D. 64 1− 2 .
Câu 11. Phương trình x +1 x −1 x + = có nghiệm duy nhất là 2019 2021 1010 A. 2019. B. 2020. C. -2020. D. 2021.
Câu 12. Số nghiệm của phương trình 3 x ( 2 x ) 4 3 1 1  + − =   0 là 2  x A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 2 2 2 Câu 13. Cho x − + = y = z x y z
0 , rút gọn biểu thức M =
(với mẫu khác 0) ta được a b c
(ax by + cz)2 A. 1 1 1 M = . B. M = . C. M = . D. 1 M = .
a b + c 2 2 2
a b + c 2 2 2
a + b c
2ax − 2by − 2cz
Câu 14. Cho a, b, c là các số thực sao cho 1 ax + b c ( = +
. Khi đó a + b + c bằng : 2 x + ) 1 (x − ) 2 1 x +1 x −1 A. 3 − B. 1 C. 1 − D. 3 2 2 2 2
Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại AAB = 3, AC = 4 và phân giác AD. Giá trị DC – DB bằng: A. 1 B. 3 C. 4 D. 5 7 7 7 7
Câu 16. Tam giác ABC vuông tại AAC = 8 cm, BC = 10 cm. Tia phân giác của góc BAC cắt cạnh
BC tại D. Tỉ số diện tích của tam giác ABD và tam giác ACD là: A. 4 B. 3 C. 3 D. 1 5 4 5 4 2
Câu 17. Rút gọn biểu thức x − 6x + 9 6 P = + (với x ≠ 3
± ) ta được kết quả là 2 x − 9 x + 3
A. P = x B. P = 1 −
C. P =1.
D. P = −x .
Câu 18. Đa thức ( ) 7 3 2
G x = x + x + ax + x + b chia hết cho đa thức H (x) 2
= x + x +1 khi và chỉ khi A. a = 2; − b =1.
B. a =1;b = 2 .
C. a = 2;b =1.
D. a = 2;b = 1 − .
Câu 19. Biết đa thức P(x) chia cho x – 1 thì dư 1, P(x) chia cho 3 x +1 thì dư 2
x + x +1. Đa thức dư
của phép chia P(x) cho (x − )( 3 1 x + ) 1 là: A. 3 2
x x x . B. 3 2
x + x + x . C. 3 2
x x x . D. 3 2
x + x + x .
Câu 20. Cho hình thoi ABCDAB = 20cm , AC = 24cm . Diện tích hình thoi ABCD bằng A. 2 768cm B. 2 192cm C. 2 384cm D. 2 480cm
B. TỰ LUẬN (14 điểm) Bài 1. (5.0 điểm)
1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử : B = ( x x)2 2 + ( 2 3 7
5 3x − 7x)+ 4 . 2  + −   + +  2. Cho biểu thức
a 1 a 1 2024a a 2a 12 3 A = − −   :  − (với a ≠ 1; − a ≠ 1). 2 2
a −1 a +1 a −1   a −1 a −1
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A. Bài 2. (4.0 điểm) 2 2 2
1. Giải phương trình : x + 3   x − 3  7(x − 9) + 6 =     2  x − 2   x + 2  x − 4
2.Tìm các hằng số a,b để 4 3
ax + bx +1 chia hết cho 2 (x −1) .
3.Tìm các số nguyên x, y, z thỏa mãn 2 2 2
x + y + z xy + 3y + 2z − 4 Bài 3. (4.0 điểm)
Cho hình vuông ABCD có 2 đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Trên cạnh BC lấy N (0 <
NC < NB), đường thẳng vuông góc với ON tại O cắt AB tại M. Gọi E là giao điểm của AN với DC,
gọi K là giao điểm của ON với BE. 1. Chứng minh MON vuông cân. 2. Chứng minh MN // BE.
3. Gọi H là giao điểm của KC và BD. Chứng minh: O . B NC CH + = 1. OH.NB KH
Bài 4. (1.0 điểm)
Cho các số a,b thỏa mãn 4(1+ a)(1−b) ≥ 9.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = a + 2b + . b
---------------Hết----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .................................................................Số báo danh:..................................
Giám thị 1 (Họ tên và ký)..............................................................................................................
Giám thị 2 (Họ tên và ký)..............................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT LỤC NAM
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2022 – 2023
(Đề thi có 02 trang) MÔN: TOÁN– LỚP 8 Ngày thi: 09/02/2023
Thời gian làm bài 120 phút
I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
. Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1.
Cho hai số thực ; x y thỏa mãn 2 2 2
x + y − 2x − 4y + 6 =1− (x y +1) . Giá trị của biểu thức
A = 2022x + 2023y bằng A.4045. B. 1 C. -1. D. 6068. 2
Câu 2. Cho 3x-y=3z; 2x+y=7z.Giá trị biểu thức x − 2xy B =
(x ≠ 0; y ≠ 0) là: 2 2 x + y A. 2 − − − . B. 5 . C. 3 . D. 8 . 3 2 13
Câu 3. Cho phương trình mx +5 x + m m + =
. Điều kiện của m để phương trình có nghiệm duy nhất là 10 4 20
A. m -2,5.
B. m ≠ 2,5.
C. m = -2,5.
D. mọi m∈ .
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH = 4(cm) , BC =10(cm). Gọi D E lần
lượt là hình chiếu của H trên AB, AC . Diện tích tứ giác ADHE A. ( 2 1,6 cm ) B. ( 2 6,4 cm ) C. ( 2 20 cm ) D. ( 2 3,2 cm ) Câu 5. Cho a + 3 C =
. S là tập hợp các giá trị nguyên của a để C nhận giá trị nguyên. Khi đó 2a +1 A. S = { 3 − ;0;1; } 2 B. S = { 3 − ; 2 − ; 1 − ; } 0 C. S = { 3 − ; 1; − } 2 D. S = { 3 − ; 1; − 0; } 2
Câu 6. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn 2
xy z = 7 . Giá trị của biểu thức 2 x 7y z D = + + là: 2 2 2
xz + x + 7 xy + 7y + 7 y z + z +1 A. 7. B. 1. C. 2. D. 5.
Câu 7. Cho tam giác ABCBC = 8(cm) . Gọi D, E,M , N theo thứ tự lần lượt là trung điểm của
AC, AB, BE,C .
D Độ dài đoạn thẳng MNA. 4 . cm B. 12 . cm C. 6 . cm D. 2 . cm
Câu 8. Cho hình bình hành ABCDAB = 12 cm, AD = 8 cm và  D
A C = 45°. Diện tích hình bình hành ABCD bằng: A. 64 cm2 B. 48 cm2 C. 48 2 cm2 D. 24 2 cm2
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 2
E = x + 2x + 2023 là: A. 2021 B. 2020 C. 2022 D. 2023
Câu 10. Rút gọn biểu thức F = ( 2 + )( 4 + )( 8 + )( 16 + )( 32 3 2 1 2 1 2 1 2 1 2 + )1+1 ta được: A. 64 2 B. 64 2 −1. C. 64 2 +1. D. 64 1− 2 .
Câu 11. Phương trình x +1 x −1 x + = có nghiệm duy nhất là 2019 2021 1010 A. 2019. B. 2020. C. -2020. D. 2021.
Câu 12. Số nghiệm của phương trình 3 x ( 2 x ) 4 3 1 1  + − =   0 là 2  x A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 2 2 2 Câu 13. Cho x − + = y = z x y z
0 , rút gọn biểu thức M =
(với mẫu khác 0) ta được a b c
(ax by + cz)2 A. 1 1 1 M = . B. M = . C. M = . D. 1 M = .
a b + c 2 2 2
a b + c 2 2 2
a + b c
2ax − 2by − 2cz
Câu 14. Cho a, b, c là các số thực sao cho 1 ax + b c ( = +
. Khi đó a + b + c bằng : 2 x + ) 1 (x − ) 2 1 x +1 x −1 A. 3 − B. 1 C. 1 − D. 3 2 2 2 2
Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại AAB = 3, AC = 4 và phân giác AD. Giá trị DC – DB bằng: A. 1 B. 3 C. 4 D. 5 7 7 7 7
Câu 16. Tam giác ABC vuông tại AAC = 8 cm, BC = 10 cm. Tia phân giác của góc BAC cắt cạnh
BC tại D. Tỉ số diện tích của tam giác ABD và tam giác ACD là: A. 4 B. 3 C. 3 D. 1 5 4 5 4 2
Câu 17. Rút gọn biểu thức x − 6x + 9 6 P = + (với x ≠ 3
± ) ta được kết quả là 2 x − 9 x + 3
A. P = x B. P = 1 −
C. P =1.
D. P = −x .
Câu 18. Đa thức ( ) 7 3 2
G x = x + x + ax + x + b chia hết cho đa thức H (x) 2
= x + x +1 khi và chỉ khi A. a = 2; − b =1.
B. a =1;b = 2 .
C. a = 2;b =1.
D. a = 2;b = 1 − .
Câu 19. Biết đa thức P(x) chia cho x – 1 thì dư 1, P(x) chia cho 3 x +1 thì dư 2
x + x +1. Đa thức dư
của phép chia P(x) cho (x − )( 3 1 x + ) 1 là: A. 3 2
x x x . B. 3 2
x + x + x . C. 3 2
x x x . D. 3 2
x + x + x .
Câu 20. Cho hình thoi ABCDAB = 20cm , AC = 24cm . Diện tích hình thoi ABCD bằng A. 2 768cm B. 2 192cm C. 2 384cm D. 2 480cm
B. TỰ LUẬN (14 điểm) Bài 1. (5.0 điểm)
1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử : B = ( x x)2 2 + ( 2 3 7
5 3x − 7x)+ 4 . 2  + −   + +  2. Cho biểu thức
a 1 a 1 2024a a 2a 12 3 A = − −   :  − (với a ≠ 1; − a ≠ 1). 2 2
a −1 a +1 a −1   a −1 a −1
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A. Bài 2. (4.0 điểm) 2 2 2
1. Giải phương trình : x +3   x − 3  7(x − 9) + 6 =     2  x − 2   x + 2  x − 4
2.Tìm các hằng số a,b để 4 3
ax + bx +1 chia hết cho 2 (x −1) .
3.Tìm các số nguyên x, y, z thỏa mãn 2 2 2
x + y + z xy + 3y + 2z − 4 Bài 3. (4.0 điểm)
Cho hình vuông ABCD có 2 đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Trên cạnh BC
lấy N (0 < NC < NB), đường thẳng vuông góc với ON tại O cắt AB tại M. Gọi E là
giao điểm của AN với DC, gọi K là giao điểm của ON với BE. 1. Chứng minh MON vuông cân. 2. Chứng minh MN // BE.
3. Gọi H là giao điểm của KC và BD. Chứng minh: O . B NC CH + = 1. OH.NB KH
Bài 4. (1.0 điểm)
Cho các số a,b thỏa mãn 4(1+ a)(1−b) ≥ 9.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = a + 2b + . b
---------------Hết----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .................................................................Số báo danh:..................................
Giám thị 1 (Họ tên và ký)..............................................................................................................
Giám thị 2 (Họ tên và ký)..............................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT LỤC NAM
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 8
Bản hướng dẫn chấm có trang A- TRẮC NGHIỆM CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN 1 D 11 C 2 B 12 A 3 A 13 B 4 B 14 C 5 D 15 D 6 B 16 B 7 C 17 C 8 C 18 C 9 D 19 D 10 A 20 C B- TỰ LUẬN Bài Hướng dẫn giải Điểm Bài 1 (5 điểm)
1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: B = ( x x)2 2 + ( 2 3 7
5 3x − 7x)+ 4 . Đặt 2
3x − 7x = t ta có 2
B = t + 5t + 4 0.5 1 2
= t + t + 4t + 4 = (t + ) 1 (t + 4) 0.5 (2.0 điểm) Thay 2
3x − 7x = t ta được
B = ( 2x x + )( 2x x + ) = ( 2 3 7 1 3 7 4
3x −7x + )1(3x −4)(x − )1 0.75 Vậy... 0.25 2
a +1 a −1 2024a   a + 2a +12 3  A = − −   :  − (với a ≠ 1; − a ≠ 1). 2 2
a −1 a +1 a −1   a −1 a −1 a) Với a ≠ 1; − a ≠ 1, ta có 0.25 2
a +1 a −1 2024a   a + 2a +12 3  A = − −   :  − 0.5 2 2
a −1 a +1 a −1   a −1 a −1 2 2 2  (a +1) (a −1)
2024a   a + 2a +12 3(a +1)  = − −   :  −
(a −1)(a +1) (a −1)(a +1) (a −1)(a +1)   (a −1)(a +1) (a −1)(a +1)  0.5 2 2 2  + + − + − −   + + − −  2 a
2a 1 a 2a 1 2024a a 2a 12 3a 3 =   :   (3 điểm)  (a −1)(a +1)   (a −1)(a +1)  2 
2020a   a a + 9  =   :
(a −1)(a +1) 
  (a −1)(a +1)  0.5  2020 −
a   (a −1)(a +1)  .  =  2
(a −1)(a +1)   a a + 9  2020 − a = 2 a a + 9 Vậy 2020 − a A = (với a ≠ 1; − a ≠ 1). 2 a a + 9 0.25 b) Ta có 2 2
a a + 9 − 5a = (a − 3) ≥ 0 0.25 2
a a + 9 ≥ 5a a 1 0.25 ⇒ ≤ 2 a a + 9 5 2020 − a 2020 − ⇒ ≥ = 404 − 0.25 2 a a + 9 5 ⇒
GTNN của A bằng -404, đẳng thức xảy ra khi a=3 0.25 Bài 2 (4 điểm) 2 2 2
1. Giải phương trình : x + 3   x − 3  7(x − 9) + 6 =     (1). 2  x − 2   x + 2  x − 4 2
Đặt u = x + 3 ; v= x − 3 => u.v = x − 9 x − 2 x + 2 2 x − 4
Phương trình (1) có dạng 0.25 2 2
u − 7uv + 6v = 0 (2) ⇔(u-v)(u-6v)=0 u = v ⇒  0.25 u = 6v 1 x + x
(1 điểm) Nếu u=v thì 3 = 3 (3) x − 2 x + 2 2 2
x + 5x + 6 = x − 5x + 6 ⇔ 10x = 0 ⇔ x = 0 (TM)
Nếu u=6v thì x + 3 = 6(x − 3) (4) x − 2 x + 2 0.25 2
x − 7x + 6 = 0
⇔ (x−1)(x− 6) = 0 x = 1 ⇒  (TM) x = 6
Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là S = {0;1; } 6 0.25
2. Tìm các hằng số a,b để 4 3
ax + bx +1 chia hết cho 2 (x −1) .
Vì đa thức chia có bậc 4, đa thức chia có bậc 2 nên đa thức thương có bậc 2 2
Gọi đa thức thương là 2
cx + dx + e (1,5 Ta có : 4 3 ax + bx +1= 2 (x −1) 2
(cx + dx + e) điểm) 0.75 = 4 3 2 2 2 2
cx + dx + ex − 2cx − 2dx − 2ex + cx + dx + e = 4 3 2
cx + (d − 2c)x + (e − 2d + c)x + (d − 2e)x + e . Để 4 3
ax + bx +1 chia hết cho 2 (x −1) thì c = aa = 3 d 2c b b  − = = 4 −    e 2d c 0  − + = ⇔ c = 3 0.5 d 2e 0  − = d = 2   e =1 e =1 Vậy a=3, b =-4 0,25
3) Vì x,y,z nguyên nên ta có 2 2 2
x + y + z xy + 3y + 2z − 4 2 y 2 ( ) 3 y x 1 ⇔ − + − + (z − )2 1 ≤   0 (*) 2  2  2 yy  Mà 2 (x − ) + 3 −1 + (z − )2 1 ≥   0 2  2  với mọi x,y,z 0.75 2 yy3 2 ⇒ (x − ) + 3 −1 + (z −   )2 1 =0 (1,5 2  2  điểm)y x − = 0 0,5  2  x = 1  y  1 0  ⇒ − = ⇔ y = 2 2  z =  1 z −1 = 0  Vậy:… 0,25 Bài 3. (4.0 điểm)
Cho hình vuông ABCD có 2 đường chéo AC và BD cắt
nhau tại O. Trên cạnh BC lấy N (0 < NC < NB), đường thẳng
vuông góc với ON tại O cắt AB tại M. Gọi E là giao điểm của
AN với DC, gọi K là giao điểm của ON với BE. Bài 3 1. Chứng minh (4,0 MON vuông cân. điểm) 2. Chứng minh MN // BE.
3. Gọi H là giao điểm của KC và BD. Chứng minh: O . B NC CH + = 1. OH.NB KH M B A O N K D C E H Ta có  0 = ⇒  +  0 BOC 90 CON BON = 90 ; vì  0 = ⇒  +  0 = ⇒  =  MON 90 BOM BON 90 BOM CON
-Ta có BD là phân giác góc ABC⇒  =   BOC 0 MBO CBO = = 45 2 0.75
Tương tự ta có  =   BOC 0 NCO DCO = = 45 Vậy ta có  =  MBO NCO 2 -Xét OBM OC
N có OB=OC ;  =  BOM CON ;  =  MBO NCO ⇒ 0.75 OBM = OC
N OM = ON *Xét MON  0
MON = 90 ;OM = ON M
ON vuông cân 2) OBM = OC
N MB = NC ; mà AB=BC AM BN
AB MB = BC NC AM = BM ⇒ = MB NC 0.5 -Ta có AB//CD ⇒ // AN BN AM CE ⇒ = NE NC 0.75 Vậy ta có AM AN ⇒ =
MN / /BE ( theo định ký ta lét đảo ) 0.25 MB NE d)Vì KH//OM mà ⊥ ⇒ ⊥ ⇒  0 MK OM MK KH NKH = 90 , mà 0.25  0 = ⇒  0 = ⇒  =  =  0 NKC 45 CKH 45 BKN NKC CKH = 45 Xét BKC có  = 
BKN NKC KN là phân giác trong của BKC , 0.25
KH KN KH là phân giác ngoài của BKC KC HC ⇒ = . 3 KB HB (1 điểm)
Chứng minh tương tự ta có KN BN ⇒ = KH BH 0.25
Vậy ta có KC KN NC HC BN CN + + = + + = ... BH = = 1 KB KH BH HB BH BH BH 0.25 Bài 4
Bài 4. (1.0 điểm) Cho các số a,b thỏa mãn 4(1+ a)(1−b) ≥ 9. Tìm giá trị (1 điểm)
nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = a + 2b + . b Từ giả thiết 9 5
(1+ a)(1− b) ≥ ⇔ a b ab ≥ 4 4 2 0.25 2 2  2 1  1 2 2  1  1
P = (a + b ) + b + b + − = 
(a + b ) + b + −  4 4 2      4 Ta có 2 2 a + b ≥ 2 − ; ab  2 1 2 a  + ≥   2a;  4   2 1 2 b  + ≥ 2 −   b  4  0.25 suy ra ( 2 2 a + b ) 5 5 3
+1≥ 2(a b ab) ≥ 2. = 2 2 1 ⇔ a + b ≥ 4 2 2 Từ đó ta có 1 1 1 P ≥ + 0 − = 2 4 4 Dấu " = " xảy ra khi 1 1 a = ,b = − 2 2 0.25 Vậy 1 min P = khi khi 1 1 a = ,b = − . 0.25 4 2 2 Tổng (14 điểm)
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic.
Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Với bài 3, nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm.
Document Outline

  • ĐỀKS HSG Toán 8 nam 2223s
  • KS HSG Toán 8 nam 2223s