Đề học sinh giỏi huyện Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Tiên Du – Bắc Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh; đề thi hình thức 100% tự luận, thời gian 120 phút (không kể thời gian giao đề), đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và thang chấm điểm; kỳ thi được diễn ra vào ngày 22 tháng 02 năm 2023.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học sinh giỏi huyện Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Tiên Du – Bắc Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh; đề thi hình thức 100% tự luận, thời gian 120 phút (không kể thời gian giao đề), đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và thang chấm điểm; kỳ thi được diễn ra vào ngày 22 tháng 02 năm 2023.

107 54 lượt tải Tải xuống
UBND HUYỆN TIÊN DU
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn thi: TOÁN 8
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 22/2/2023
I. PHN CHUNG
Câu 1(3,5 đim)
1) Rút gọn biu thc
2
3 1 2 3 1
:
1 1 1 4 1
x x x x
A
x x x x




, vi
1
1; .
4
xx
2) Tìm tất c các giá trị ca x thỏa mãn
3
33
2 1 3 1.x x x
Câu 2(3,0 đim)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1)
42
54xx
;
2)
22
2
2 9 .x y z x y z z
Câu 3(3,0 đim)
1) Xác định các số thc a, b để đa thức
chia hết cho đa thức
2
1.x
2) Cho
,,abc
là ba số khác 0. Chng minh rng nếu
2
2 2 2
a b c a b c
thì
2 2 2
222
1.
222
a b c
a bc b ac c ab

Câu 4(6,5 đim) Cho hình chữ nhật ABCD (AB > 2BC), trên cạnh AB lấy điểm M sao cho
BC = AM, trên tia CB lấy điểm N sao cho CN = BM, CM ct AN tại P, trên cnh CD ly
đim E sao cho CE = CB.
1) Chng minh t giác AMCE là hình bình hành.
2) Chứng minh các tam giác ADE và ECN bng nhau.
3) Đưng thẳng qua A vuông góc với AE cắt đường thẳng qua N vuông góc vi NE ti
đim F. Chng minh t giác AENF là hình vuông.
4) Gọi K giao điểm ca EN với PC, L giao đim ca EF với AN. Tính tỉ s din
tích của hai tam giác NKL và NEP.
II. PHẦN RIÊNG
Thí sinh lựa chọn làm một (ch một) câu trong hai câu sau:
Câu 5a (4,0 đim)
1) Chng minh rng nếu 2n (vi
*
nN
) tổng ca hai s chính phương thì n cũng
tng ca hai s chính phương.
2) Tìm giá trị nh nhất và giá trị ln nht ca
2
62
.
31
x
A
x
Câu 5b (4,0 đim)
1) Cho biu thc
3 3 3 3 3
1 2 3 ... 2022 2023A
. Tìm số dư khi chia số A cho 3.
2) Chox, y hai s dương tha mãn
1xy
. Tìm giá trị ln nht ca biu thc
3 5 5 3
.A x y x y
--------HT--------
H và tên thí sinh :....................................................... S báo danh .............................
UBND HUYỆN TIÊN DU
PHÒNG GD & ĐT
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán - Lớp 8
Câu
Đáp án
Đim
1.1. (2,0 đim)
Cho biu thc
2
3 1 2 3 1
:
1 1 1 4 1
x x x x
A
x x x x




, vi
1
1; .
4
xx
Rút gọn biu thc A.
2
22
2
2
3 1 2 3 1
:
1 1 1 4 1
3 1 2 3 4 1
.
1 1 1 1 1
3 1 2 1 3 1
41
.
1 1 1
3 1 2 2 3 3 4 1
.
1 1 1
2 1 4 1
.
1 1 1
1
41
.
1 1 1
41
1
x x x x
A
x x x x
x x x x
x x x x x
x x x x x
x
x x x
x x x x x x
x x x
x x x
x x x
x
x
x x x
x
x








Vy
41
1
x
A
x
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1.2. (1,5 đim)
3
33
3 3 2 3
3 3 2 3
2
2 1 3 1
2 3 3 1 3 1
2 3 3 1 3 1
3 3 0
3 1 0
0
10
0
1
x x x
x x x x x
x x x x x
xx
xx
x
x
x
x


Vy x = 0 hoc x = -1 thỏa mãn.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2.1 (1,5 đim)
42
4 2 2
4 2 2
2 2 2
22
54
44
44
44
41
2 2 1 1
xx
x x x
x x x
x x x
xx
x x x x

0.5
0.25
0,25
0,25
0,25
2.2 (1,5 đim)
22
2
22
2
2
2
29
29
2 3 2 3
5
5
2 2 4
22
x y z x y z z
x y z z x y z
x y z z x y z z x y z
x y z x y z x y z
x y z x y z x y z
x y z x y z
x y z x y z




0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3.1 (1,5 đim)
3) Xác định các số thc a, b để đa thức
chia hết cho đa
thc
2
1.x
chia hết cho đa thức
2
1x
Suy ra
2
1.P x x Q x
(1)
Thay x = 1 vào (1) ta có
1 0 1 0 1P a b a b
(*)
Thay x = -1 vào (1) ta có
1 0 1 0 1P a b b a
(**)
T (*) và (**) ta có:
1 1 2 0 0 1.a b b a b b a
Vy a = -1; b = 0.
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
3.2 (1,5 đim)
Cho
,,abc
là ba số khác 0. Chng minh rng nếu
2
2 2 2
a b c a b c
thì
2 2 2
222
1.
222
a b c
a bc b ac c ab

Ta có
2
2 2 2
0a b c a b c ab bc ca
Khi đó:
22
2
2
22a bc a bc ab bc ca
a bc ab ac
a ab ac bc
a a b c a b
a b a c
Tương tự:
0,25
0,25
2
2
2
2
b ac b a b c
c ab c a c b
0,25
Do đó:
2 2 2
222
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 2
2
222
1
a b c
a bc b ac c ab
abc
a b a c b c b a c a c b
a b c b a c c a b
a b b c a c
a b c ab b c ac bc
a b b c a c
a b c a b c bc b c
a b b c a c
b c a ab ac bc
a b b c a c
b c a b a c
a b b c a c


Vậy đẳng thức được chng minh.
0,25
0,25
0,25
4.1 (2,0 đim)
Cho hình chữ nhật ABCD (AB > 2BC), trên cạnh AB lấy đim M sao cho BC
= AM, trên tia CB lấy điểm N sao cho CN = BM, CM ct AN tại P, trên cạnh
CD lấy điểm E sao cho CE = CB.
5) Chng minh t giác AMCE là hình bình hành.
6) Chứng minh các tam giác ADE và ECN bằng nhau.
7) Đưng thẳng qua A vuông góc vi AE cắt đường thẳng qua N vuông
góc với NE tại điểm F. Chng minh t giác AENF là hình vuông.
8) Gọi K là giao điểm ca EN với PC, L là giao điểm ca EF với AN. Tính
t s diện tích của hai tam giác NKL và NEP.
V hình đúng, ghi GT – KL đầy đủ.
0,5
Chng minh t giác AMCE là hình bình hành
D
A
M
P
L
F
K
G
E
C
B
N
+ Ta có ABCD là hình chữ nhật (1) nên AB // CD. Mà
; / /M AB E CD AM CE
+ Lại có: AM = BC; CE = BC
AM CE
Xét tứ giác AMCE có: AM // CE; AM = CE
Do đó tứ giác AMCE là hình bình hành.
0,5
0,5
0,5
4.2 (1,5 đim)
Chứng minh các tam giác ADE và ECN bằng nhau.
+ T (1)
AB CD
;
Mà AB = AM + BM; CD = CE + DE; AM = CE (cmt)
BM DE
Mặt khác CN = BM (gt)
DE = CN (= BM)
+ T (1)
AD BC
, mà CE = BC
AD = CE (= BC)
0,25
0,25
0,25
0,25
+ Xét
ADE
ECN
có:
0
90
AD CE cmt
ADE ECN
DE CN cmt

..ADE ECN c g c
0,5
4.3 (1,5 đim)
Chng minh t giác AENF là hình vuông
+ Có
AE NE
ADE ECN cmt
AED CNE
CNE
vuông tại C
0 0 0
90 90 90ENC NEC AED NEC AEN
+ Xét tứ giác AENF có:
0
0
0
90
90
90
AEN cmt
FAE AF AE
FNE FN NE


Suy ra AENF là hình chữ nht
0,25
0,25
0,5
Lại có AE = NE (cmt)
Nên AENF là hình vuông.
0,25
0,25
4.4 (1,5 đim)
Tính tỉ s diện tích của hai tam giác NKL và NEP
+ Có AENF là hình vuông và AN cắt EF ti L
NLE
vuông cân tại L.
H
LG NE G NE G
là trung điểm của NE và
1
2
LG NE
(*)
+ AMCE là hình bình hành (cmt)
//AE CM
, mà
AE EN CM EN
hay
PK KN PKN
vuông cân tại K (do
0
45PNE
)
PK NK
(**)
0,5
0,5
+
NKL
1
.
2
NKL
LG NK S LG NK
NPE
1
.
2
NPE
PK NE S PK NE
Do đó kết hp với (*) và (**)
11
.
22
NKL
NKL NPE
NPE
S
SS
S
0,25
0,25
5.1 bng A (2,0 đim)
Theo bài ra :
22
2n a b
vi
,.a b N
T đây suy ra a, b cùng tính chẵn l.
Do đó
ab
ab
là các số chn.
0,25
0,25
0,25
Đặt
2
2
a b m
a b k


trong đó
,.m k Z
Suy ra:
,a m k b m k
0,25
0,5
Khi đó
22
22
2.n m k m k n m k
Vậy có đpcm.
0,5
5.2 bng A (2,0 đim)
3) Tìm giá trị nh nhất và giá trị ln nht ca
2
62
.
31
x
A
x
2
2
2
2
2
2
62
*)
31
62
11
31
6 2 3 1
1
31
31
1
31
x
A
x
x
x
xx
x
x
x


1A
vi
x
Dấu “=” xảy ra khi x = 1.
Vậy giá trị ln nht của A là 1 khi x = 1.
0,25
0,25
0,25
0,25
2
2
2
2
2
2
62
*)
31
62
33
31
6 2 9 3
3
31
31
3
31
x
A
x
x
x
xx
x
x
x


3A
vi
x
Dấu “=” xảy ra khi
1
3
x 
Vậy giá trị nh nht của A là -3 khi
1
3
x 
.
0,25
0,25
0,25
0,25
5.1 bng B (2,0 đim)
3 3 3 3 3
1 2 3 ... 2022 2023A
. Tổng A có 2023 số hạng. Ta chia thành
2023 : 3 = 674 (nhóm), dư 1 số như sau:
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
1 2 3 4 5 6 ... 2020 2021 2022 2023A
0,25
+ Chứng minh đẳng thc
3 3 3 2 2 2
3a b c abc a b c a b c ab bc ca
(1)
+ Nếu a, b, c là 3 số t nhiên liên tiếp. Gi s a =n; b = n+1, c = n+2
nN
khi đó ta có
1 2 3 3a b c n n n n
chia hết cho 3. Mà 3abc cũng
chia hết cho 3 nên từ (1)
3 3 3
3abc
0,5
0,5
+Áp dụng kết qu trên ta có:
3 3 3
3 3 3
3 3 3
1 2 3 3
4 5 6 3
...
2020 2021 2022 3



2023 chia cho 3 dư 1 nên
3
2023
chia cho 3 cũng dư 1
Do đó A chia cho 3 dư 1.
0,5
0,25
5.2 bng B (2,0 đim)
Cho x, y là hai số dương thỏa mãn
1xy
. Tìm giá trị ln nht ca biu thc
3 5 5 3
.A x y x y
+ Trước hết ta CM BĐT:
2
4a b ab
. Dấu “=” xảy ra khi a = b.
0,5
+Áp dụng BĐT trên ta có:
3 5 5 3
3 3 2 2
2
22
2
2
22
2
4
1
.2
2
2
1
..
2 4 4
11
..
2 16 4
1
.
128
A x y x y
x y x y
xy xy x y
xy x y
xy
xy










Dấu “=” xảy ra khi x = y =
1
.
2
Vậy giá trị ln nht của A là
1
128
khi x = y =
1
.
2
1,0
0,25
0,25
Chú ý:
1. Học sinh làm đúng đến đâu giám khảo cho điểm đến đó, tương ứng với thang điểm.
2. HS trình bày theo cách khác mà đúng thì giám khảo cho điểm tương ng với thang điểm. Trong
trường hợp hướng làm của HS ra kết qu nhưng đến cuối còn sai sót thi giám khảo trao đổi vi
t chấm để gii quyết.
3. Tổng điểm của bài thi không làm tròn.
-----------Hết-----------
| 1/7

Preview text:

UBND HUYỆN TIÊN DU
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn thi: TOÁN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 22/2/2023 I. PHẦN CHUNG
Câu 1
(3,5 điểm)  3x 1 2x 3x x 1 1 
1) Rút gọn biểu thức A    :   , với x  1  ; x  . 2
x 1 x 1 x 1 4x 1 4
2) Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn x   x  3 3 3 2 1  3x  1.
Câu 2(3,0 điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 1) 4 2
x  5x  4 ; 2 2
2)  x y z   x y z 2 2  9z .
Câu 3(3,0 điểm)
1) Xác định các số thực a, b để đa thức   3
P x x ax b chia hết cho đa thức 2 x 1. 2) Cho a, ,
b c là ba số khác 0. Chứng minh rằng nếu    2 2 2 2 a b c
a b c thì 2 2 2 a b c   1. 2 2 2 a  2bc b  2ac c  2ab
Câu 4(6,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD (AB > 2BC), trên cạnh AB lấy điểm M sao cho
BC = AM, trên tia CB lấy điểm N sao cho CN = BM, CM cắt AN tại P, trên cạnh CD lấy điểm E sao cho CE = CB.
1) Chứng minh tứ giác AMCE là hình bình hành.
2) Chứng minh các tam giác ADE và ECN bằng nhau.
3) Đường thẳng qua A vuông góc với AE cắt đường thẳng qua N vuông góc với NE tại
điểm F. Chứng minh tứ giác AENF là hình vuông.
4) Gọi K là giao điểm của EN với PC, L là giao điểm của EF với AN. Tính tỉ số diện
tích của hai tam giác NKL và NEP. II. PHẦN RIÊNG
Thí sinh lựa chọn làm một (chỉ một) câu trong hai câu sau:
Câu 5a (4,0 điểm)
1) Chứng minh rằng nếu 2n (với *
n N ) là tổng của hai số chính phương thì n cũng là
tổng của hai số chính phương. 6x  2
2) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của A  . 2 3x 1
Câu 5b (4,0 điểm) 1) Cho biểu thức 3 3 3 3 3
A 1  2  3 ...  2022  2023 . Tìm số dư khi chia số A cho 3.
2) Chox, y là hai số dương thỏa mãn x y  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 3 5 5 3
A x y x y . --------HẾT--------
Họ và tên thí sinh :....................................................... Số báo danh ............................. UBND HUYỆN TIÊN DU HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GD & ĐT
ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán - Lớp 8 Câu Đáp án Điểm 1.1. (2,0 điểm)  3x 1 2x 3x x 1 1 
Cho biểu thức A    :   , với x  1  ; x  . 2
x 1 x 1 x 1 4x 1 4 Rút gọn biểu thức A.  3x 1 2x 3x x 1 A    :   2
x 1 x 1 x 1 4x 1  3x 1 2x 3x  4x 1      
x   x   . 1 1 x 1 x 1 x 1  0,5
3x 1 2x x  
1  3x x   1 4x 1   0,25
x   x   . 1 1 x 1 2 2
3x 1 2x  2x  3x  3x 4x 1  
x   x   . 1 1 x 1 0,25 2 x  2x 1 4x 1  0,25
x  x  . 1 1 x 1  x  2 1 4x 1 
x  x  . 1 1 x 1 0,25 4x 1  x 1 0,25 4x 1 Vậy A x 1 0,25 1.2. (1,5 điểm)
2x   x  3 3 3 1  3x  1 3  2x   3 2
x  3x  3x   3 1  3x  1 0,25 3 3 2 3 
2x x  3x  3x 1 3x  1 0,25 2
 3x  3x  0
 3xx   1  0 0,25 x  0  0,25  x 1  0  x  0   0,25 x  1 
Vậy x = 0 hoặc x = -1 thỏa mãn. 0,25 2.1 (1,5 điểm) 4 2 x  5x  4 4 2 2
x  4x x  4 0.5   4 2
x  4x    2 x  4 0.25 2  x  2 x  4   2 x  4 0,25   2 x  4 2 x   1 0,25
  x  2x  2x   1  x   1 0,25 2.2 (1,5 điểm)
x y  2z2 x y z2 2  9z
 x y  2z2  9z   x y z2 2   0,25
 x y  2z  3zx y  2z  3z  x y z2 0,25  
x y z  x y  5z    x y z 2 0,25
 x y z x y  5z  x y z     0,25
x y z 2x  2 y  4z  0,25
 2x y zx y  2z 0,25 3.1 (1,5 điểm)
3) Xác định các số thực a, b để đa thức   3
P x x ax b chia hết cho đa thức 2 x 1. Vì   3
P x x ax b chia hết cho đa thức 2 x 1 0,5
Suy ra Px   2 x  
1 .Q x (1)
Thay x = 1 vào (1) ta có P 
1  0 1 a b  0  a b  1  (*) 0,25
Thay x = -1 vào (1) ta có P  1  0  1
  a b  0  b a 1 (**) 0,25
Từ (*) và (**) ta có: a b  b a  1
 1 2b  0  b  0  a  1  . 0,25 Vậy a = -1; b = 0. 0,25 3.2 (1,5 điểm) Cho a, ,
b c là ba số khác 0. Chứng minh rằng nếu    2 2 2 2 a b c
a b c thì 2 2 2 a b c   1. 2 2 2 a  2bc b  2ac c  2ab
Ta có a b c2 2 2 2
a b c ab bc ca  0 0,25 Khi đó: 2 2
a  2bc a  2bc  ab bc ca 2 
a bc ab ac   2
a ab  ac bc 
a a b  c a b
 a ba c Tương tự : 0,25 2
b  2ac  b ab c 0,25 2
c  2ab  c ac b Do đó: 2 2 2 a b c   2 2 2 a  2bc b  2ac c  2ab 2 2 2 a b c     0,25
a ba c b cb a c ac b 2
a b c 2
b a c 2
c a b  
a bb ca c 2
a b c 2 2 2 2
ab b c ac bc  
a bb ca c 2
a b c  a  2 2
b c   bc b c  
a bb ca c
b c 2a abac bc 0,25  
a bb ca c
b ca ba c 
a bb ca c  1 0,25
Vậy đẳng thức được chứng minh. 4.1 (2,0 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD (AB > 2BC), trên cạnh AB lấy điểm M sao cho BC
= AM, trên tia CB lấy điểm N sao cho CN = BM, CM cắt AN tại P, trên cạnh
CD lấy điểm E sao cho CE = CB.
5) Chứng minh tứ giác AMCE là hình bình hành.
6) Chứng minh các tam giác ADE và ECN bằng nhau.
7) Đường thẳng qua A vuông góc với AE cắt đường thẳng qua N vuông
góc với NE tại điểm F. Chứng minh tứ giác AENF là hình vuông.
8) Gọi K là giao điểm của EN với PC, L là giao điểm của EF với AN. Tính
tỉ số diện tích của hai tam giác NKL và NEP. F N L P M G A B K D C E
Vẽ hình đúng, ghi GT – KL đầy đủ. 0,5
 Chứng minh tứ giác AMCE là hình bình hành
+ Ta có ABCD là hình chữ nhật (1) nên AB // CD. Mà M A ;
B E CD AM / /CE 0,5
+ Lại có: AM = BC; CE = BC  AM CE 0,5
Xét tứ giác AMCE có: AM // CE; AM = CE
Do đó tứ giác AMCE là hình bình hành. 0,5 4.2 (1,5 điểm)
 Chứng minh các tam giác ADE và ECN bằng nhau.
+ Từ (1)  AB CD ; 0,25
Mà AB = AM + BM; CD = CE + DE; AM = CE (cmt)  BM DE 0,25
Mặt khác CN = BM (gt)  DE = CN (= BM) 0,25
+ Từ (1)  AD BC , mà CE = BC  AD = CE (= BC) 0,25 + Xét ADE ECN có:
AD CE cmt ADE ECN  0  90  0,5
DE CN cmt   ADE ECN  . c g.c4.3 (1,5 điểm)
Chứng minh tứ giác AENF là hình vuông    + Có      AE NE ADE ECN cmt   0,25
AED CNECNE  vuông tại C 0 0 0
ENC NEC  90  AED NEC  90  AEN  90 0,25 + Xét tứ giác AENF có: 0
AEN  90 cmt  0
FAE  90  AF AE  0
FNE  90  FN NE  0,5
Suy ra AENF là hình chữ nhật Lại có AE = NE (cmt) 0,25 Nên AENF là hình vuông. 0,25 4.4 (1,5 điểm)
Tính tỉ số diện tích của hai tam giác NKL và NEP
+ Có AENF là hình vuông và AN cắt EF tại L  N
LE vuông cân tại L. 0,5
Hạ LG NE G NE  G là trung điểm của NE và 1 LG NE (*) 2
+ AMCE là hình bình hành (cmt)  AE / /CM , mà AE EN CM EN
hay PK KN P
KN vuông cân tại K (do 0
PNE  45 )  PK NK (**) 0,5 + NKL  có 1
LG NK SL . G NK NKL 2 0,25 NPE có 1
PK NE SPK.NE NPE 2 Do đó kế S t hợp với (*) và (**) 1 1 NKLSS   . 0,25 NKL 2 NPE S 2 NPE 5.1 bảng A (2,0 điểm) Theo bài ra : 2 2
2n a b với , a b N. 0,25
Từ đây suy ra a, b cùng tính chẵn lẻ. 0,25
Do đó a b a b là các số chẵn. 0,25
a b  2m Đặt  trong đó , m k Z.  0,25
a b  2k
Suy ra: a m k,b m k 0,5
Khi đó n  m k2  m k 2 2 2 2
n m k . 0,5 Vậy có đpcm. 5.2 bảng A (2,0 điểm) 6x  2
3) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của A  . 2 3x 1 6x  2 *) A  2 3x 1 6x  2  11 0,25 2 3x 1 2
6x  2  3x 1  1 2 3x 1 3 x  2 1  1 2 3x 1 0,25
A 1 với x
Dấu “=” xảy ra khi x = 1. 0,25
Vậy giá trị lớn nhất của A là 1 khi x = 1. 0,25 6x  2 *) A  2 3x 1 6x  2   3  3 0,25 2 3x 1 2
6x  2  9x  3   3 2 3x 1 3x  2 1   3 2 3x 1  A  3  với x  0,25 1 Dấu “=” xảy ra khi x   3 0,25 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là -3 khi x   . 3 0,25 5.1 bảng B (2,0 điểm) 3 3 3 3 3
A  1  2  3  ...  2022  2023 . Tổng A có 2023 số hạng. Ta chia thành
2023 : 3 = 674 (nhóm), dư 1 số như sau: A   3 3 3    3 3 3     3 3 3    3 1 2 3 4 5 6 ... 2020 2021 2022  2023 0,25
+ Chứng minh đẳng thức 3 3 3
a b c abc  a b c 2 2 2 3
a b c ab bc ca 0,5 (1)
+ Nếu a, b, c là 3 số tự nhiên liên tiếp. Giả sử a =n; b = n+1, c = n+2 nN  khi đó ta có
a b c n  n  
1  n  2  3n  3 chia hết cho 3. Mà 3abc cũng
chia hết cho 3 nên từ (1) 3 3 3
a b c 3 0,5
+Áp dụng kết quả trên ta có: 3 3 3 1  2  3 3 0,5 3 3 3   4 5 6 3 0,25 ... 3 3 3 2020  2021  2022 3 2023 chia cho 3 dư 1 nên 3 2023 chia cho 3 cũng dư 1 Do đó A chia cho 3 dư 1. 5.2 bảng B (2,0 điểm)
Cho x, y là hai số dương thỏa mãn x y  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 3 5 5 3
A x y x y .
+ Trước hết ta CM BĐT: a b2  4ab . Dấu “=” xảy ra khi a = b. 0,5
+Áp dụng BĐT trên ta có: 3 5 5 3
A x y x y 3 3  x y  2 2 x y  1
 xy2 .2xy   2 2
x y  2   x y  2 2   2 2 2 1
xy x y   .  . 2  4  4   1 1 x y2 4  . . 2 16 4 1  . 1,0 128 1
Dấu “=” xảy ra khi x = y = . 0,25 2 1
Vậy giá trị lớn nhất của A là 1 khi x = y = 0,25 . 128 2 Chú ý:
1. Học sinh làm đúng đến đâu giám khảo cho điểm đến đó, tương ứng với thang điểm.
2. HS trình bày theo cách khác mà đúng thì giám khảo cho điểm tương ứng với thang điểm. Trong
trường hợp mà hướng làm của HS ra kết quả nhưng đến cuối còn sai sót thi giám khảo trao đổi với
tổ chấm để giải quyết.
3. Tổng điểm của bài thi không làm tròn.
-----------Hết-----------