Đề học sinh giỏi huyện Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Yên Bình – Yên Bái

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái (đề chính thức và đề dự bị); đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm; kỳ thi được diễn ra vào ngày 28 tháng 11 năm 2022.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học sinh giỏi huyện Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Yên Bình – Yên Bái

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái (đề chính thức và đề dự bị); đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm; kỳ thi được diễn ra vào ngày 28 tháng 11 năm 2022.

62 31 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN YÊN BÌNH
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề thi gm: 01 trang)
ĐỀ THI CHN HC SINH GII CP HUYN
Năm hc 2022 – 2023
Môn thi: Toán 8
Thi gian: 150 phút (không k thi gian giao đ)
Ngày thi: 28/11/2022
Câu 1: (4,0 đim): Phân tích đa thc thành nhân t:
a.
2
x + 7x +12
b.
42
x + 2023x + 2022x + 2023
Câu 2: (4,0 đim):
a. Chng minh rng nếu:
2 22
x + y + z = xy + xz + yz
thì
x=y=z
b. Tìm dư trong phép chia đa thc
( )( )( )( )
P(x) x + 2 x + 4 x + 6 x + 8 + 2022=
cho đa thc
2
x +10x + 21
.
Câu 3: (4,0 đim):
a. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
b. Tìm các s nguyên x, y tha mãn:
2xy + 3x - 5y = 9
Câu 4: (7,0 đim):
Cho hình vuông ABCD. Qua A v hai đường thng vuông góc vi nhau ln t
ct đưng thng BC ti P và R, ct đưng thng CD ti Q và S.
a. Chng minh
AQR và
APS là các tam giác cân.
b. QR ct PS ti H; M, N ln t trung đim ca QR PS. Chng minh t giác
AMHN là hình ch nht.
c. Chng minh P là trc tâm
SQR.
d. Chng minh MN là đưng trung trc ca AC.
e. Chng minh bn đim M, B, N, D thng hàng.
u 5: (1,0 đim):
Chng minh:
32
6 11 6 24Bn n n=+−
với n là mt s t nhiên l.
Hết
- Thí sinh không đưc s dng tài liu.
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh: ……………………………………. Số báo danh: ………………..
Cán b coi thi s 1: …………………………… Cán b coi thi s 2: …………………
NG DN CHM
ĐỀ THI CHN HC SINH GII CP HUYN
Năm hc: 2022 – 2023 - Môn: Toán 8
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
(4,0
điểm)
22 2
) x 7 12 3 4 12 ( 3 ) (4 12)
( 3) 4( 3) ( 3)( 4)
a x xxx xx x
xx x x x
++=+++= + + +
= ++ +=+ +
b)
42 4 2
x + 2023x + 2022x + 2023 = x x + 2023x 2023 2023x ++
32 2 2
x(x 1) 2023(x + x +1) ( 1)( 1) 2023( 1)xx xx xx= + = ++ + ++
22
( 1)( 2023)xx xx= ++ −+
1,0
1,0
0,5
1,0
0,5
Câu 2
(4,0
điểm)
a) Ta có: x
2
+ y
2
+ z
2
= xy + yz + zx
2x
2
+ 2y
2
+ 2z
2
= 2xy + 2yz + 2zx
x
2
2xy + y
2
+ y
2
2yz + z
2
+ z
2
2zx + x
2
= 0
(x y)
2
+ (y z)
2
+ (z x)
2
= 0 (1)
Ta có : (x y)
2
0, (y z)
2
0
, (z x)
2
0
Do đó: (1)
0
0
0
xy
yz
zx
−=
−=
−=
.
b)
(
)
( )
(
)
(
)
( )
(
)
22
( ) 2 4 6 8 2022 10 16 10 24 2022Pxxxxx xx xx
=+ + + ++ =++ +++
Đặt
2
10 21 ( 3; 7)tx x t t= + + ≠− ≠−
, biu thc P(x) đưc viết li:
( )( )
2
( ) 5 3 2022 2 2007Px t t t t= ++ =−+
Do đó khi chia
2
2 2007
tt−+
cho t ta có s dư là 2007
1,0
1,0
1,0
1,0
Câu 3
(4,0
điểm)
a) Ta có:
22
39 9
A = 2x + 3x - 4 = 2 x 2. . 4
4 16 8
x

+ + −−


2
3 41 41
=2 x+
4 88

−≥


Dấu “=” xy ra khi
33
0
44
xx
+=⇔=
Vy giá tr nh nht ca A là
41
8
đạt đưc khi
3
4
x
=
b)
2xy + 3x - 5y = 9
4xy + 6x -10y = 18 2x(2y + 3) - 5(2y + 3) = 3⇒⇒
(2y + 3)(2x - 5) = 3
do x, y là các s nguyên nên ta có bng sau:
2x - 5
-3
-1
1
3
2y + 3
-1
-3
3
1
x
1
2
3
4
y
-2
-3
0
-1
Vy các cp s nguyên (x;y) tha mãn là: (1;-2), (2;-3), (3;0), (4;-1)
1,0
1,0
0,5
0,5
1,0
Câu 4
(7,0
điểm)
V đúng hình, cân đi đp.
a)
ADQ ABR∆=
(cgv-gn)
ARDAQ B=
(cùng ph với
BAQ
) và DA = BA (cnh hình
vuông). Suy ra AQ = AR, nên
AQR là tam
giác vuông cân ti A. Chng minh tương t
ta có:
ABP =
ADS
do đó AP = AS
APS tam giác vuông
cân ti A.
b) AM và AN đường trung tuyến ca tam
giác vuông cân AQR APS nên AN
SP AM
RQ. Mt khác:
PAN PAM=
= 45
0
nên góc MAN vuông. Vy t giác AMHN có ba góc
vuông, nên AMHN là hình ch nht.
c) Theo gi thiết: QA
RS, RC
SQ nên QA và RC là hai đường cao ca
SQR. Vy P là trc tâm ca
SQR.
d) Trong tam giác vuông cân AQR thì MA là trung đim nên AM =
2
1
QR
MA = MC, nghĩa là M cách đu A và C.
Chng minh tương t cho tam giác vuông cân ASP tam giác vuông
SCP, ta có NA = NC, nghĩa N cách đu A và C. Hay MN là trung trc
ca AC
e) ABCD hình vuông nên B D cũng cách đu A C. i cách
khác, bn đim M, N, B, D ng cách đu A C nên chúng nm trên
đường trung trc ca AC, nghĩa là chúng thng hàng.
0,5
1,5
1,5
1,0
1,0
1,5
Câu 5
(1,0
điểm)
[
]
32 322
2
2
2
6 11 6 3 3 9 2 6
( 3) 3 ( 3) 2( 3)
( 3)( 3 2)
( 3) ( ) (2 2)
( 3) ( 1) 2( 1)
( 3)( 2)( 1)
n n n n n n nn
n n nn n
n nn
n nn n
n nn n
nnn
+=−−++
= −− −+
= −+

= −−

= −−
=−−
Do n l nên n-3, n-2, n-1 là 3 s t nhiên liên tiếp trong đó có hai s chn.
Trong 2 s chn này có mt s chia hết cho 2, mt s chia hết cho 4.
Nên
( 3)( 2)( 1) 2.4 8nnn
−− =
Mt khác
( 3)( 2)( 1)nnn−−
là tích ca 3 s t nhiên liên tiếp nên
( 3)( 2)( 1) 3nnn−−
mà (8;3) = 1
( 3)( 2)( 1) 8.3 24nnn⇒− =
Vy,
32
6 11 6 24nn n+−
với mi s t nhiên n l.
0,5
0,5
* Lưu ý: Hc sinh làm cách khác đúng vn tính đim ti đa.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN YÊN BÌNH
ĐỀ DỰ BỊ
(Đề gồm có 01 trang)
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2022- 2023
Môn thi
: TOÁN LỚP 8
Thời gian 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (4,0 điểm)
a. Phân tích thành nhân tử: x
2
+ 6x + 5
b. Tìm s tự nhiên n để giá tr của biểu thức sau là s nguyên t:
12n
2
5n 25
Câu 2: (4,0 điểm)
a. Cho x + y = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x.y
b. Chng minh rng nếu
ac
bd
=
thì
4
44
44
ab a b
cd c d
−+

=

−+

Câu 3: (4,0 điểm)
a. Cho 4a
2
+ b
2
= 5ab và 2a > b > 0.Tính:
22
4 ba
ab
P
=
b. Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng nếu a
3
+ b
3
+
c
3
= 3abc thì
a = b = c.
Câu 4: (4,5 điểm)
Cho hình bình hành ABCD có E, F theo thứ tự là trung điểm của AB, CD.
a. Chứng minh rằng các đường thẳng AC, BD, EF đồng quy.
b. Gọi giao điểm của AC với DE và BF theo thứ tự là M và N. Chứng minh
rằng EMFN là hình bình hành.
Câu 5: (3,5 điểm)
Cho
ABC diện tích bằng 30 cm
2
. Trên các cạnh AB, BC, CA lần lượt
lấy các điểm M, N, D sao cho
1
3
AM BN CD
AB BC CA
= = =
. Tính diện tích
MND.
----------------------------HẾT------------------------
Câu
Hướng dẫn
Điểm
1
(4,0)
a) Ta có: x
2
+ 6x + 5 = x
2
+ x + 5x + 5 = x(x + 1) + 5(x + 1)
=
( )( )
51 ++ xx
2
b) Với n N, ta có: 12n
2
5n 25
= 12n
2
20n + 15n 25
= 4n(3n 5) + 5(3n 5)
= (3n 5)(4n + 5)
Vì n N nên 3n 5 < 4n + 5
Do đó để 12n
2
5n 25 là s nguyên t thì 3n 5 = 1 => n = 2
Vậy với n = 2 thì 12n
2
5n 25 là s nguyên t
0,5
0,5
0,5
0,5
2
(4,0)
a) Ta có x + y = 1 => y = 1 – x
Khi đó P = x.y = x.(1 x)
= x – x
2
= - (x
2
x +
1
4
-
1
4
)
= - [(x -
1
2
)
2
-
1
4
]
= - (x -
1
2
)
2
+
1
4
Do - (x -
1
2
)
2
0 với mọi x
=> P = - (x -
1
2
)
2
+
1
4
1
4
Nên giá trị lớn nhất của P =
1
4
<=>
1
0
2
1
x
xy
−=
+=
<=>
1
2
1
2
x
y
=
=
Vậy với
1
2
x =
;
1
2
y =
thì biểu thức P = x.y có giá trị lớn nhất là
1
4
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Từ
44
44
4
4
4
4
dc
ba
d
b
c
a
d
b
c
a
d
c
b
a
====
(1)
Từ
d
c
b
a
=
4
4
4
4
4
4
)(
)(
dc
ba
d
b
c
a
dc
ba
d
b
c
a
==
==
(2)
Từ 1 và 2 suy ra
44
44
4
dc
b
a
dc
ba
+
+
=
0,5
0,5
0,5
0,5
PHÒNG GD&ĐT
HUYỆN YÊN BÌNH
ĐỀ DỰ BỊ
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI
Môn: Toán - lớp 8 Năm học 2022-2023
3
(4,0)
a) Cho 4a
2
+ b
2
= 5ab và 2a > b > 0.Tính:
22
4 ba
ab
P
=
biến đổi được :
4a
2
+ b
2
= 5ab (4a - b)(a -b) = 0 b = 4a hoặc b = a
Mà 2a > b > 0 4a > 2b > b nên a = b
Ta có :
2
22
4
a
P
aa
=
=
1
3
Vậy 4a
2
+ b
2
= 5ab và 2a > b > 0 thì
1
3
P =
0,5
0,5
0,5
0,5
b)
333
3a b c abc++=
( )
( ) ( )
333
3 2 23 2 23
3
32 2
2
2
22 2
22 2
22
30
33 33 3 0
333 0
( ) 3 ( + + ) = 0
( )( 2 + 3 ) = 0
( )( + ) = 0
1
( )( +
2
a b c abc
a a b ab b a b ab c abc
a b c a b ab abc
abc ab abcc ababc
a b c a ab b ac bc c ab
a b c a b c ab ac bc
abc a b
++− =
+ + + +− =
+ +− =

++ + + +

++ + +
++ +
++
( ) ( ) ( )
22 22
222
2 ) ( 2 )+( 2 ) 0
1
() 0
2
ab a c ac b c bc
abc ab ac bc

+ +− +− =


++ + + =

mà a, b, c >0, nên
( ) ( ) ( )
222
1
() 0
2
abc ab ac bc

++ + + + + + =

( )
( )
( )
2
2
2
0
0
0
ab
ac abc
bc
−=
=⇒==
−=
0,5
0,5
0,5
0,5
4
(4,5)
Gọi O là giao điểm hai đường chéo
của hình bình hành ABCD, ta có O là
trung điểm của BD và AC.
Tứ giác BEDF có BE //DF
BE = DE (=
D
22
AB C
=
)
Nên tứ giác BEDF là hình bình hành.
Có O là trung điểm của BD nên O
cũng là trung điểm của EF
Vậy EF, BD, AC đồng quy tại O.
0,25
1,0
1,0
1,0
1,25
//
//
//
//
O
N
M
F
E
D
C
A
B
5
(3,5)
D
C
N
B
M
A
Ta có
BMN
ABN
S
BM
S BA
=
(chung đường cao hạ từ N)
1
3
AM
AB
=
31
3
AB AM
AB
−−
⇒=
hay
2
3
BM
BA
=
2
3
BMN
ABN
S
S
=
Tương tự có
1
3
ABN
ABC
S
BN
S BC
= =
(chung đường cao từ A)
21
..
33
BMN ABN
ABN ABC
SS
SS
=
2
9
BMN
ABC
S
S
=
Tương tự có
2
9
DNC
ABC
S
S
=
;
2
9
ADM
ABC
S
S
=
MND ABC ADM BMN DNC
S SS S S=−−−
=
ABC
S
- 3.
2
9
ABC
S
=
1
3
ABC
S
=
1
3
. 30 = 10 cm
2
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa của câu hỏi đó.
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN HUYỆN YÊN BÌNH
Năm học 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: Toán 8
(Đề thi gồm: 01 trang)
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 28/11/2022
Câu 1:
(4,0 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử: a. 2 x + 7x +12 b. 4 2 x + 2023x + 2022x + 2023
Câu 2: (4,0 điểm):
a. Chứng minh rằng nếu: 2 2 2
x + y + z = xy + xz + yz thì x = y = z
b. Tìm dư trong phép chia đa thức P(x) = (x + 2)(x + 4)(x + 6)(x +8) + 2022 cho đa thức 2 x +10x + 21.
Câu 3: (4,0 điểm):
a. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 A = 2x + 3x - 4
b. Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: 2xy +3x -5y = 9
Câu 4: (7,0 điểm):
Cho hình vuông ABCD. Qua A vẽ hai đường thẳng vuông góc với nhau lần lượt
cắt đường thẳng BC tại P và R, cắt đường thẳng CD tại Q và S.
a. Chứng minh ∆AQR và ∆APS là các tam giác cân.
b. QR cắt PS tại H; M, N lần lượt là trung điểm của QR và PS. Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật.
c. Chứng minh P là trực tâm ∆SQR.
d. Chứng minh MN là đường trung trực của AC.
e. Chứng minh bốn điểm M, B, N, D thẳng hàng.
Câu 5: (1,0 điểm): Chứng minh: 3 2
B = n − 6n +11n − 6  24 với n là một số tự nhiên lẻ. Hết
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……………………………………. Số báo danh: ………………..
Cán bộ coi thi số 1: …………………………… Cán bộ coi thi số 2: ………………… HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Năm học: 2022 – 2023 - Môn: Toán 8 Câu Nội dung Điểm 2 2 2
a) x + 7x +12 = x + 3x + 4x +12 = (x + 3x) + (4x +12) 1,0
Câu 1 = x(x +3) + 4(x +3) = (x +3)(x + 4) 1,0 (4,0 b) 4 2 4 2
x + 2023x + 2022x + 2023 = x − x + 2023x + 2023x + 2023 0,5 điểm) 3 2 2 2
= x(x −1) + 2023(x + x +1) = x(x −1)(x + x +1) + 2023(x + x +1) 1,0 2 2
= (x + x +1)(x x + 2023) 0,5
a) Ta có: x2 + y2 + z2 = xy + yz + zx
⇒ 2x2 + 2y2 + 2z2 = 2xy + 2yz + 2zx
⇒ x2 – 2xy + y2 + y2 – 2yz + z2 + z2 – 2zx + x2 = 0 1,0
⇒ (x – y)2 + (y – z)2 + (z – x)2 = 0 (1)
Ta có : (x – y)2 ≥ 0, (y – z)2 ≥ 0 , (z – x)2 ≥ 0 Câu 2 x y = 0  1,0
(4,0 Do đó: (1) ⇒ y z = 0 .  điểm) z x =  0
b) P x = (x + )(x + )(x + )(x + ) + = ( 2 x + x + )( 2 ( ) 2 4 6 8 2022
10 16 x +10x + 24) + 2022 Đặt 2
t = x +10x + 21 (t ≠ 3 − ; t ≠ 7
− ) , biểu thức P(x) được viết lại: 1,0
P x = (t − )(t + ) 2 ( ) 5
3 + 2022 = t − 2t + 2007
Do đó khi chia 2t − 2t + 2007 cho t ta có số dư là 2007 1,0 a) Ta có: 2  2 3 9  9 A = 2x + 3x - 4 = 2 x + 2. . x + − −   4  4 16  8 2 1,0  3  41 41 = 2 x + − − ≥  Dấu “=” xảy ra khi 3 3 x 0 x − + = ⇔ = 4    8 8 4 4
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 41 − đạt được khi 3 x − = 1,0 8 4
Câu 3 b) 2xy +3x -5y = 9 0,5
(4,0 ⇒ 4xy + 6x -10y =18 ⇒ 2x(2y +3) -5(2y +3) = 3
điểm) ⇒ (2y +3)(2x -5) = 3 do x, y là các số nguyên nên ta có bảng sau: 0,5 2x - 5 -3 -1 1 3 2y + 3 -1 -3 3 1 x 1 2 3 4 y -2 -3 0 -1 1,0
Vậy các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn là: (1;-2), (2;-3), (3;0), (4;-1)
Vẽ đúng hình, cân đối đẹp. 0,5 a) ADQ = A
BR (cgv-gn) vì  =  DAQ AR B (cùng phụ với 
BAQ ) và DA = BA (cạnh hình Câu 4
(7,0 vuông). Suy ra AQ = AR, nên ∆AQR là tam
điểm) giác vuông cân tại A. Chứng minh tương tự ta có: ∆ABP = ∆ADS 1,5 do đó AP = AS và ∆ APS là tam giác vuông cân tại A.
b) AM và AN là đường trung tuyến của tam
giác vuông cân AQR và APS nên AN ⊥ SP và AM ⊥ RQ. Mặt khác:  1,5 = 
PAN PAM = 450 nên góc MAN vuông. Vậy tứ giác AMHN có ba góc
vuông, nên AMHN là hình chữ nhật.
c) Theo giả thiết: QA⊥ RS, RC⊥ SQ nên QA và RC là hai đường cao của 1,0
∆ SQR. Vậy P là trực tâm của ∆ SQR.
d) Trong tam giác vuông cân AQR thì MA là trung điểm nên AM = 1 QR 2
⇒ MA = MC, nghĩa là M cách đều A và C.
Chứng minh tương tự cho tam giác vuông cân ASP và tam giác vuông 1,0
SCP, ta có NA = NC, nghĩa là N cách đều A và C. Hay MN là trung trực của AC
e) Vì ABCD là hình vuông nên B và D cũng cách đều A và C. Nói cách
khác, bốn điểm M, N, B, D cùng cách đều A và C nên chúng nằm trên 1,5
đường trung trực của AC, nghĩa là chúng thẳng hàng. 3 2 3 2 2
n − 6n +11n − 6 = n − 3n − 3n + 9n + 2n − 6 2
= n (n − 3) − 3n(n − 3) + 2(n − 3) 2
= (n − 3)(n − 3n + 2) 2
= (n − 3) (n n) − (2n − 2)  
= (n − 3)[n(n −1) − 2(n −1)] Câu 5
= (n − 3)(n − 2)(n −1) 0,5
(1,0 Do n lẻ nên n-3, n-2, n-1 là 3 số tự nhiên liên tiếp trong đó có hai số chẵn.
điểm) Trong 2 số chẵn này có một số chia hết cho 2, một số chia hết cho 4.
Nên (n −3)(n − 2)(n −1)2.4= 8
Mặt khác (n −3)(n − 2)(n −1) là tích của 3 số tự nhiên liên tiếp nên
(n − 3)(n − 2)(n −1)3 mà (8;3) = 1 0,5
⇒ (n − 3)(n − 2)(n −1)8.3= 24 Vậy, 3 2
n − 6n +11n − 6  24 với mọi số tự nhiên n lẻ.
* Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn tính điểm tối đa.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN HUYỆN YÊN BÌNH NĂM HỌC: 2022- 2023 ĐỀ DỰ BỊ
Môn thi: TOÁN LỚP 8
(Đề gồm có 01 trang)
Thời gian 150 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: (4,0 điểm)
a. Phân tích thành nhân tử: x2 + 6x + 5
b. Tìm số tự nhiên n để giá trị của biểu thức sau là số nguyên tố: 12n2 – 5n – 25 Câu 2: (4,0 điểm)
a. Cho x + y = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x.y 4 4 4
b. Chứng minh rằng nếu a c  −  + = thì a b a b = b d   4 4  c − d  c + d Câu 3: (4,0 điểm)
a. Cho 4a2 + b2 = 5ab và 2a > b > 0.Tính: ab P = 2 2 4a b
b. Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng nếu a3 + b3 + c3 = 3abc thì a = b = c. Câu 4: (4,5 điểm)
Cho hình bình hành ABCD có E, F theo thứ tự là trung điểm của AB, CD.
a. Chứng minh rằng các đường thẳng AC, BD, EF đồng quy.
b. Gọi giao điểm của AC với DE và BF theo thứ tự là M và N. Chứng minh
rằng EMFN là hình bình hành. Câu 5: (3,5 điểm)
Cho ∆ ABC có diện tích bằng 30 cm2. Trên các cạnh AB, BC, CA lần lượt
lấy các điểm M, N, D sao cho AM BN CD 1 = =
= . Tính diện tích ∆ MND. AB BC CA 3
----------------------------HẾT------------------------ PHÒNG GD&ĐT
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN YÊN BÌNH
Môn: Toán - lớp 8 Năm học 2022-2023 ĐỀ DỰ BỊ Câu Hướng dẫn Điểm
a) Ta có: x2 + 6x + 5 = x2 + x + 5x + 5 = x(x + 1) + 5(x + 1) 2 =(x + )1(x + 5)
b) Với n ∈ N, ta có: 12n2 – 5n – 25 = 12n2 – 20n + 15n – 25 0,5 = 4n(3n – 5) + 5(3n – 5) 1 = (3n – 5)(4n + 5) 0,5 (4,0) 0,5
Vì n ∈ N nên 3n – 5 < 4n + 5
Do đó để 12n2 – 5n – 25 là số nguyên tố thì 3n – 5 = 1 => n = 2
Vậy với n = 2 thì 12n2 – 5n – 25 là số nguyên tố 0,5
a) Ta có x + y = 1 => y = 1 – x 0,25
Khi đó P = x.y = x.(1 – x) = x – x2 0,25 = - (x2 – x + 1 - 1 ) 4 4 0,25 = - [(x - 1 )2 - 1 ] 2 4 0,25 = - (x - 1 )2 + 1 2 4 0,25 2
Do - (x - 1 )2 ≤ 0 với mọi x 2 (4,0)
=> P = - (x - 1 )2 + 1 ≤ 1 2 4 4 0,25  1 x − = 0
Nên giá trị lớn nhất của P = 1 <=>  2 0,25 4 x+ y=1 0,25  1 x =  2 <=>  1  y =  2 Vậy với 1 x = ; 1
y = thì biểu thức P = x.y có giá trị lớn nhất là 1 2 2 4 4 4 4 4 b) Từ a c a b a b a b = ⇔ = ⇔ = = (1) 4 4 4 4 b d c d c d c d 0,5 4 4 4 Từ a c a b a b a b (a b) = ⇔ = = ⇔ = = (2) 0,5 b d 4 4 4 c d c d c d (c d) 0,5 4 4 4
Từ 1 và 2 suy ra  a b a + b   = 0,5 4 4  c d c + d ab
a) Cho 4a2 + b2 = 5ab và 2a > b > 0.Tính: P = 2 2 4a b biến đổi được :
4a2 + b2 = 5ab ⇔ (4a - b)(a -b) = 0 ⇔ b = 4a hoặc b = a
Mà 2a > b > 0 ⇒ 4a > 2b > b nên a = b 0,5 3 0,5 (4,0) 2 Ta có : a P = = 1 2 2 4 a a 3 0, 5
Vậy 4a2 + b2 = 5ab và 2a > b > 0 thì 1 P = 3 0,5 b) 3 3 3
a + b + c = 3abc 3 3 3
a + b + c −3abc = 0 0,5 3 2 2 3 2 2 3
a + 3a b + 3ab + b −3a b −3ab + c −3abc = 0 ⇒ (a + b)3 3 2 2
+ c −3a b −3ab −3abc = 0
⇒ (a + b + c) (a + b)2 −(a + b) 2
c + c  −3ab(a+b+c) = 0   0,5 2 2 2
⇒ (a + b + c)(a + 2ab+b ac bc + c − 3ab) = 0 2 2 2
⇒ (a + b + c)(a +b + c ab ac bc) = 0 1 2 2
⇒ (a + b + c) (a +b − 2 2 2 2
2ab) + (a + c − 2ac)+(b + c − 2bc) = 0 2   1 0,5
⇒ (a + b + c) (a b)2 + (a c)2 + (b c)2  = 0 2   1
mà a, b, c >0, nên (a + b + c) (a + b)2 + (a + c)2 + (b + c)2  = 0 2   (  a b)2 = 0 (
⇒  a c)2 = 0 ⇒ a = b = c 0,5 ( 
b c)2 = 0 
Gọi O là giao điểm hai đường chéo A E
của hình bình hành ABCD, ta có O là // // B 0,25
trung điểm của BD và AC. M 4 Tứ giác BEDF có BE //DF O 1,0 (4,5) AB C BE = DE (= D = ) 2 2 N 1,0
Nên tứ giác BEDF là hình bình hành. // // D C F
Có O là trung điểm của BD nên O 1,0
cũng là trung điểm của EF
Vậy EF, BD, AC đồng quy tại O. 1,25 A 5 (3,5) M 0,25 D B C N Ta có S BM BMN =
(chung đường cao hạ từ N) 0,5 S BA ABNAM 1 − − = AB AM 3 1 ⇒ = hay BM 2 = AB 3 AB 3 BA 3 0,5 ⇒ S 2 BMN = S 3 0,5 ABN Tương tự có S BN 1 ABN =
= (chung đường cao từ A) 0,5 S BC 3 ABCS S 2 1 BMN . ABN = . S S 3 3 0,5 ABN ABCS 2 BMN = S 9 ABC Tương tự có S 2 S DNC = ; 2 ADM = 0,5 S 9 S 9 ABC ABCS = S SSS MND ABC ADM BMN DNC 0,25
= S - 3. 2 S = 1 S = 1 . 30 = 10 cm2 ABC 9 ABC 3 ABC 3
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa của câu hỏi đó.
Document Outline

  • ĐỀ HSG TOÁN 8 2022-2023 chính thức
  • ĐỀ HSG TOÁN 8 2022-2023 Dự phòng