SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI PHÒNG
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
MÔN TOÁN THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2,0 điểm)
a) Tìm các giá tr ca tham s
m
để hàm s
3
2
21
3
= +−
x
y x mx
hai điểm cc tr
12
,xx
tha
mãn
12
2
xx
−=
.
b) Cho hàm số
( )
32
3 42y x x m xm= + + + ++
đồ th
điểm
3
2;
2
M



. Tìm các
giá tr thc ca tham số
m
để đường thẳng
d
có phương trình
22yx= +
ct
tại ba điểm
phân biệt
( )
1; 0
A
,
B
,
C
sao cho
MBC
là tam giác đều.
Li gii
a) Ta có
( )
( )
2
4 01fx x xm
= +=
.
Hàm s có hai điểm cực trị
40 4mm
⇔− >⇔ <
.
Hàm s có 2 điểm cực trị
12
,xx
tha mãn
( )
12
1 2 12
2
12
4
2
4
xx
x x xx m
xx
+=
−= =
−=
( )
12
12
2
1 2 12
4
16 4 4 3
44
xx
xx m m m
x x xx
+=
= =⇒=
+− =
(Tha mãn).
b) PTHĐGĐ ca
d
:
( )
32
3 4 22 2x x m xm x+ + + + += +
(
)
( )
32
2
1
3 20
2 0*
x
x x m xm
x xm
=
+ + + +=
+ +=
d
ct
tại 3 điểm phân biệt
( )
*
có 2 nghiệm phân biệt khác
1
10
1
10
m
m
m
−>
⇔<
−+
Gi sử
( ) ( )
11 2 2
;2 2 , ;2 2Bx x Cx x++
, vi
là nghiệm phương trình
( )
*
MBC
đều
( ) ( )
2
21
3
42
33
2
; 5. .
22
5
BC
dMd x x
++
⇔= =
( ) ( )
22
2 1 1 2 12
1
3 4 3 14 3
2
x x x x xx m m = + = ⇔− = =
(tha mãn).
Câu 2: (1,0 điểm)
Cho hai số thc
a
,
b
tha mãn
1>>ab
11
2022
log log
+=
ba
ab
.
Tính giá trị biểu thức
11
log log
=
ab ab
P
ba
.
Ta có
11
2022 log log 2022
log log
+ = ⇔+=
ab
ba
ba
ab
Ta có
(
) (
)
2
22
2
11
log log log log
log log

==−=


b a bb
ab ab
P ab ab a a
ba
( )
2
22 2
log 2log log log log log 4 2018 2018 = + = + −= =
b bb a b b
P a aa b a a P
.
Câu 3: (1,0 điểm)
Giải phương trình
( )
2
2 3sin 3 cos 2sin
cos
1 2cos tan
−−
=
x xx
x
xx
.
Điều kiện:
1
sin
2
sin 0
cos 0
x
x
x
.
Phương trình
2
2 3sin 3 cos 2sin sin 2cos sin −=x x x x xx
2
2 3sin 2cos sin 3 cos 3sin 0 + −=x xx x x
( ) (
)
2sin 3 sin cos 3 3 sin cos 0 +− +=x xx xx
(
)(
)
2sin 3 3 sin cos 0 +=
x xx
( )
( )
( )
( )
2
3
3
2sin 3 0
sin
2
2,
2
3
3 sin cos 0
cot 3
6
π
π
π
π
π
π
= +
−=
=
⇔= +
+=
=
= +
xkn
x
x
x k nk
xx
x kn
.
Vậy tập nghiệm phương trình
2
| 2; 2;
33 6
πππ
π ππ

=∈+ + +


Sk k k k
.
Câu 4: (1,0 điểm)
Tìm các giá tr thc ca tham s m để hệ phương trình sau có bốn nghiệm thc phân biệt
( )
( )
22
22
10
*
2 1 0.
x y mx
x y x y mx y
+ −=
++ + =
Lời giải
+) H
( )
22
10
*
( 1)( 2 ) 0
x y mx
xy xy m
+ −=
−+ +− =
22
22
1 0 (1)
1 0 (2)
1 0 (1)
2 0 (3)
x y mx
xy
x y mx
xy m
+ −=
+=
+ −=
+− =
(1) là phương trình của đường tròn (C) có tâm I
;0
2
m



và bán kính R =
2
4
2
m +
.
(2), (3) ln lượt là phương trình các đường thẳng (
2
), (
3
).
Do đó, hệ (*) có bn nghiệm phân biệt khi chỉ khi hai đường thẳng (
2
), (
3
) ct đường tròn
(C) tại bốn điểm đôi một phân biệt.
(
2
) ct (C) tại hai điểm phân biệt
2
4 4 0 2.mm m +>
(
3
) ct (C) tại hai điểm phân biệt
2
2
4
2
2
2
m
m
m
+
<
88
77
m⇔− < <
.
Bốn giao điểm đôi một phân biệt khi giao điểm ca (
2
) và (
3
) không thuộc (C)
2 12 1
;
22
mm
M
−+



(C)
1
1
.
2
m
m
≠−
Kết lun:
88 1
; \ 1; .
77 2
m


∈−





Câu 5: (1,0 điểm)
Gọi
A
là tp hp tt c các s tự nhiên 5 ch số. Chn ngẫu nhiên một s từ tập hp
A
. Tính
xác suất để chọn được một số chia hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị bng 1 .
Lời giải
S các s tự nhiên có
5
ch số
99999 10000 1 90000 +=
.
Gi sử số tự nhiên có
5
ch số chia hết cho
7
và chữ số hàng đơn vị bng
1
là:
1abcd
Ta có
1 10. 1 3. 7. 1
abcd abcd abcd abcd= += + +
chia hết cho
7
khi và chỉ khi
3. 1
abcd
+
chia hết
cho
7
. Đặt
( )
*
1
3. 1 7 2
3
h
abcd h abcd h h
+= = +
là s nguyên khi và chỉ khi
31ht= +
Khi đó ta được:
(
)
*
7 2 1000 7 2 9999abcd t t t= +⇒ +
{ }
998 9997
143, 144,..., 1428
77
tt ⇔∈
suy ra s cách chn ra
t
sao cho số
1
abcd
chia hết
cho
7
và chữ số hàng đơn vị bng
1
1286
.
Vậy xác suất cần tìm là:
1286 643
.
90000 45000
=
Câu 6: (2,0 điểm)
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình vuông cạnh bằng
4a
. Biết nh chiếu vuông góc của đnh
S
trên mặt phẳng
( )
ABCD
điểm
M
thoả n
3AD MD=
 
. Trên cạnh
CD
ly các đim
,
IN
sao cho
ABM MBI=
MN BI
. Biết góc giữa đường thẳng
SC
và mt phng
( )
ABCD
bng
0
60
.
a) Tính thể tích khối chóp
.S AMCB
theo
a
.
b) Tính khoảng cách từ điểm
N
đến mặt phẳng
( )
SBC
theo
a
.
Lời giải
2
1
4
2
2
2
m
m
+
+
<
a) Tính thể tích khối chóp
.S AMCB
theo
a
.
Ta có
22
8 4 4 10
,,
33 3
aa a
AM MD MC MD DM= = = +=
.
Góc giữa
SC
và mặt phẳng
( )
ABCD
bng góc
0
60SCM =
.
Xét tam giác vuông
0
4 30
.tan 60
3
a
SMC SM MC⇒= =
.
Diện tích tứ giác
2
2
5 5 40
.16
66 3
AMCB ABCD
a
SS a= = =
.
Th tích khối chóp
23
1 40 4 30 160 30
. ..
3 3 3 27
aa a
S AMCB = =
.
b) Tính khoảng cách từ điểm
N
đến mặt phẳng
( )
SBC
theo
a
.
Gọi
J MN BI=
.
Theo giả thiết
ABM MBI=
MN BI
nên
MAB MJB AMB JMB
⇒∆ =∆ =
.
Xét tam giác vuông
43
tan
8
2
3
AB a
MAB AMB
a
AM
⇒===
Suy ra
2
2 tan 12 12 12 16 4
tan tan .
5 5 55 5
1 tan
AMB DN a a
NMA NMD DN MD NC
MD
AMB
= =−⇒ == = = =
Vậy ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1 11
,, ,
5 55
NC
d N SBC d D SBC d M SBC
DC
=⇒= =
.
K
( ) (
)
//MK BC MK CD SMK SBC⊥⇒
.
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
M
trên
SK
ta có
( ) ( )
( )
,MH SBC d M SBC MH⊥⇒ =
.
Trong tam giác vuông
SMK
4 30
,4
3
a
SM MK a= =
. 4 30
13
SM MK a
MH
SK
⇒= =
.
Vy
( )
( )
( )
( )
1 1 4 30 4 30
, ,.
5 5 13 65
aa
d N SBC d M SBC= = =
.
Câu 7: (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hình thang
ABCD
có góc
0
90BAD ADC= =
,
( )
2; 2D
và
2CD AB=
. Gi
H
là hình chiếu vuông góc của
D
lên đường thẳng
AC
. Đim
22 14
;
55
M



trung điểm đon
HC
. Tìm toạ độ các điểm
,AB
C
, biết rằng đỉnh
B
thuộc đường thẳng
d
có phương trình
2 40
xy
+=
Lời giải.
Gọi
E
là trung điểm
DC
ABDE
là hình chữ nhật
ABDE
là tứ giác nội tiếp (1)
EM AC
ADEM
là t giác nội tiếp (2)
(1), (2) suy ra
,, ,,ABM ED
cùng thuộc một đường tròn
ABDM
là tứ giác nội tiếp
0
90DAB DMB DM BM = =⇒⊥
( )
: 3 40DM x y +=
;
( )
: 3 16 0BM x y+− =
Do
: 2 40B dx y
+=
. Suy ra toạ độ điểm
B
là nghiệm của hệ:
( )
2 40
4; 4
3 16 0
xy
B
xy
+=
+−
.
Câu 8: (1,5 điểm)
Cho các số thực dương
,,xyz
thoả mãn
( )
( )
2 22
5 92
++ = + +x y z xy yz zx
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
( )
3
22
1
=
+
++
x
P
yz
xyz
Lời giải
Gi thiết suy ra
( )
( )
2
2
5 9 5 28−+++=
x yzx yz zy
( )
( ) ( )
(
) ( )
( ) ( )
22
2
2
2
59 5 7
59 2 0
2
−++++
+ +≤
−+≤ +
x yzx yz yz
x yzx yz
yz x yz
Suy ra
(
)
02<≤ +x yz
Ta có
( )
( ) ( )
33
11
3
27
−−
++≤ +
++ +
xyz yz
xyz yz
Lại có
( )
2
22
2
+
+≥
yz
yz
T đó ta được
( )
( )
( ) ( )
23 3
4
1 41
27 27
+
≤− =
+
++ +
yz
P
yz
yz yz yz
Đặt
0=+>t yz
khi đó
3
41
27
≤−P
tt
.
Xét
(
) ( )
3
41
, 0; ,
27
= +∞
ft t
tt
Ta có
( )
( )
24
41 1
0
96
′′
= + = ⇔=ft ft t
tt
.
I
E
D
(2;2)
C
A
B
(4;4)
H
M
Bảng biến thiên của
ta suy ra
( )
16.ft
Vậy giá trị lớn nhất của
P
bng
16
đạt được khi
11
;
12 3
= = =yz x
.
--------------- TOANMATH.com ---------------

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH HẢI PHÒNG MÔN TOÁN THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: (2,0 điểm) 3
a) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số x 2 y =
− 2x + mx −1 có hai điểm cực trị x , x thỏa 3 1 2
mãn x x = 2 . 1 2 b) Cho hàm số 3 2
y = x + 3x + (m + 4) x + m + 2 có đồ thị là (C và điểm 3 M 2;  − . Tìm các m ) 2   
giá trị thực của tham số m để đường thẳng d có phương trình y = 2x + 2 cắt (C tại ba điểm m ) phân biệt A( 1;
− 0), B , C sao cho MB
C là tam giác đều. Lời giải
a) Ta có f ′(x) 2
= x − 4x + m = 0 ( ) 1 .
Hàm số có hai điểm cực trị ⇔ 4 − m > 0 ⇔ m < 4 . x + x = 4 1 2 
Hàm số có 2 điểm cực trị x , x thỏa mãn x x 2  − = ⇔ x x = m 1 2 1 2 1 2 (   x x  )2 = 4 1 2 x + x = 4 1 2  ⇔ x x = m
⇒ 16 − 4m = 4 ⇒ m = 3 (Thỏa mãn). 1 2 (   x + x  )2 − 4x x = 4 1 2 1 2
b) PTHĐGĐ của (C và 3 2
x + 3x + m + 4 x + m + 2 = 2x + 2 m ) d : ( ) x = 1 − 3 2
x + 3x + (m + 2) x + m = 0 ⇔  2
x + 2x + m = 0  (*) 1  − m > 0
d cắt (C tại 3 điểm phân biệt ⇔ (*) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 − ⇔  ⇔ m <1 m )  1 − + m ≠ 0
Giả sử B(x ;2x + 2 , C x ;2x + 2 , với x , x là nghiệm phương trình (*) 1 1 ) ( 2 2 ) 1 2 3 4 + + 2 BC 3 2 3 MB
C đều ⇔ d (M ;d ) = ⇔
= 5. (x x )2 . 2 1 2 5 2
⇔ (x x )2 = ⇔ (x + x )2 1 3
− 4x x = 3 ⇔ 1− 4m = 3 ⇔ m = − (thỏa mãn). 2 1 1 2 1 2 2 Câu 2: (1,0 điểm)
Cho hai số thực a , b thỏa mãn a > b > 1 và 1 1 + = 2022 . log a b b loga
Tính giá trị biểu thức 1 1 P = − . log b a ab logab Ta có 1 1 +
= 2022 ⇔ log b + log a = a b 2022 log a b b loga 2   Ta có 2 1 1 P =  −
 = (log ab − log ab)2 = (log a − log a)2
 log b log a b a b b ab ab 2 2 2
P = log a − 2log a log a + log b = (log a + log a)2 − 4 = 2018 ⇒ P = . b b b a b b 2018 Câu 3: (1,0 điểm) 2
Giải phương trình 2 3 sin x − 3 cos x − 2sin x ( x . − x) = cos 1 2cos tan x  1 sin x ≠  2 
Điều kiện: sin x ≠ 0 . cos x ≠ 0   Phương trình 2
⇔ 2 3 sin x − 3 cos x − 2sin x = sin x − 2cos xsin x 2
⇔ 2 3 sin x + 2cos xsin x − 3 cos x − 3sin x = 0
⇔ 2sin x( 3sin x + cos x) − 3( 3sin x + cos x) = 0
⇔ (2sin x − 3)( 3sin x + cos x) = 0  π
x = + k2π (n)  3  3 2sin x 3 0 sin   − = x =  2π ⇔  ⇔ 2 ⇔ x =
+ k2π (n),(k ∈ ).
 3 sin x cos x 0   + = 3 cot = − 3  π −  x = + kπ (n)  6
Vậy tập nghiệm phương trình  π 2π π S k  | k2π; k2π; − kπ  = ∈ + + + . 3 3 6    Câu 4: (1,0 điểm)
Tìm các giá trị thực của tham số m để hệ phương trình sau có bốn nghiệm thực phân biệt 2 2
x + y mx −1= 0  (*) 2 2
x y + x + y − 2m(x y + ) 1 = 0. Lời giải 2 2
x + y mx −1 = 0 +) Hệ (*) ⇔ 
(x y +1)(x + y − 2m) = 0 2 2
x + y mx −1= 0 (1) 
x y +1 = 0 (2) ⇔  2 2
x + y mx −1 = 0 (1) 
x + y − 2m = 0 (3) 2
(1) là phương trình của đường tròn (C) có tâm Im ;0 m + 4  và bán kính R = . 2    2
(2), (3) lần lượt là phương trình các đường thẳng (∆2), (∆3).
Do đó, hệ (*) có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi hai đường thẳng (∆2), (∆3) cắt đường tròn
(C) tại bốn điểm đôi một phân biệt. m +1 2 ( + ∆ 2 m 4
2) cắt (C) tại hai điểm phân biệt ⇔ 2 <
m − 4m + 4 > 0 ⇔ m ≠ 2. 2 2 m −2m 2 ( + 8 8 ∆ 2 m 4
3) cắt (C) tại hai điểm phân biệt ⇔ < ⇔ − < m < . 2 2 7 7
Bốn giao điểm đôi một phân biệt khi giao điểm của (∆2) và (∆3) không thuộc (C) m ≠ 1 −  +  ⇔ 2m 1 2m 1 M − ;   ∉(C) ⇔  2 2  1   m ≠  .  2   Kết luận: 8 8  1 m  ;  \  1;  ∈ − − .  7 7     2 Câu 5: (1,0 điểm)
Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp A . Tính
xác suất để chọn được một số chia hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị bằng 1 . Lời giải
Số các số tự nhiên có 5 chữ số là 99999 −10000 +1 = 90000 .
Giả sử số tự nhiên có 5 chữ số chia hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị bằng 1 là: abcd1
Ta có abcd1 =10.abcd +1 = 3.abcd + 7.abcd +1 chia hết cho 7 khi và chỉ khi 3.abcd +1 chia hết cho 7 . Đặt h −1
3.abcd +1 = 7h abcd = 2h + ( *
h∈ ) là số nguyên khi và chỉ khi h = 3t +1 3
Khi đó ta được: abcd = t + ⇒ ≤ t + ≤ ( *
7 2 1000 7 2 9999 t ∈ ) 998 9997 ⇔ ≤ t ≤ ⇔ t ∈{143, 144,..., }
1428 suy ra số cách chọn ra t sao cho số abcd1 chia hết 7 7
cho 7 và chữ số hàng đơn vị bằng 1 là 1286.
Vậy xác suất cần tìm là: 1286 643 = . 90000 45000
Câu 6: (2,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 4a . Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh  
S trên mặt phẳng ( ABCD) là điểm M thoả mãn AD = 3MD . Trên cạnh CD lấy các điểm I, N sao cho  = 
ABM MBI MN BI . Biết góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng 0 60 .
a) Tính thể tích khối chóp S.AMCB theo a .
b) Tính khoảng cách từ điểm N đến mặt phẳng (SBC) theo a . Lời giải
a)
Tính thể tích khối chóp S.AMCB theo a . Ta có 8a 4a 2 2 4 10 = , = , a AM MD
MC = MD + DM = . 3 3 3
Góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng góc  0 SCM = 60 . Xét tam giác vuông 0 4 30 ⇒ = .tan 60 a SMC SM MC = . 3 2 Diện tích tứ giác 5 5 2 40a S = S = a = . AMCB ABCD .16 6 6 3 2 3 Thể tích khối chóp
1 40a 4 30a 160 30 . . . a S AMCB = = . 3 3 3 27
b) Tính khoảng cách từ điểm N đến mặt phẳng (SBC) theo a .
Gọi J = MN BI . Theo giả thiết  = 
ABM MBI MN BI nên ⇒ ∆ = ∆ ⇒  =  MAB MJB AMB JMB . Xét tam giác vuông ⇒  AB 4a 3 MAB tan AMB = = = AM 8a 2 3 Suy ra   2 tan AMB 12 = = − ⇒  12 DN 12 16a 4 tan tan = = ⇒ = . a NMA NMD DN MD = ⇒ NC = 2 −  1 tan AMB 5 5 MD 5 5 5 Vậy ta có: NC 1
= ⇒ d (N (SBC)) 1
= d (D (SBC)) 1 , ,
= d (M ,(SBC)) . DC 5 5 5
Kẻ MK BC MK / / CD ⇒ (SMK ) ⊥ (SBC) .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên SK ta có MH ⊥ (SBC) ⇒ d (M,(SBC)) = MH . Trong tam giác vuông a SM MK a SMK có 4 30 SM = , MK = 4a . 4 30 ⇒ MH = = . 3 SK 13
Vậy d (N (SBC)) 1
= d (M (SBC)) 1 4a 30 4a 30 , , = . = . 5 5 13 65 Câu 7: (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy , cho hình thang ABCD có góc  =  0
BAD ADC = 90 , D(2;2) và CD
= 2AB . Gọi H là hình chiếu vuông góc của D lên đường thẳng AC . Điểm 22 14 M  ; là 5 5   
trung điểm đoạn HC . Tìm toạ độ các điểm ,
A B C , biết rằng đỉnh B thuộc đường thẳng d
có phương trình x − 2y + 4 = 0 Lời giải. A B(4;4) H I M D(2;2) E C
Gọi E là trung điểm DC ABDE là hình chữ nhật ⇒ ABDE là tứ giác nội tiếp (1)
EM AC ADEM là tứ giác nội tiếp (2) (1), (2) suy ra ,
A B, M , E, D cùng thuộc một đường tròn
ABDM là tứ giác nội tiếp ⇒  =  0
DAB DMB = 90 ⇒ DM BM
⇒ (DM ) : x − 3y + 4 = 0 ; (BM ) :3x + y −16 = 0
x − 2y + 4 = 0
Do B d : x − 2y + 4 = 0 . Suy ra toạ độ điểm B là nghiệm của hệ:  ⇒ B(4;4) . 3
x + y −16 − 0
Câu 8: (1,5 điểm)
Cho các số thực dương x, y, z thoả mãn ( 2 2 2
5 x + y + z ) = 9(xy + 2yz + zx)
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức x 1 P = − 2 2 y + z
(x + y + z)3 Lời giải Giả thiết suy ra 2
5x − 9( y + z) x + 5( y + z)2 = 28zy 2
⇒ 5x − 9( y + z) x + 5( y + z)2 ≤ 7( y + z)2 2
⇔ 5x − 9( y + z) x − 2( y + z)2 ≤ 0
−( y + z) ≤ x ≤ 2( y + z)
Suy ra 0 < x ≤ 2( y + z) − −
Ta có x + y + z ≤ ( y + z) 1 1 3 ⇒ ≤
(x + y + z)3 27( y + z)3 y + z 4( y + z) 2 2 ( )2 1 4 1
Lại có y + z
Từ đó ta được P ≤ − = − 2
( y + z)2 27( y + z)3 y + z 27( y + z)3
Đặt t = y + z > 0 khi đó 4 1 P ≤ − . 3 t 27t Xét f (t) 4 1 − = −
,t ∈ 0;+∞ , Ta có f ′(t) 4 1 1 = +
f t = 0 ⇔ t = . 2 4 ( ) 3 ( ) t 27t t 9t 6
Bảng biến thiên của f (t)
ta suy ra f (t) ≤16.
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 16 đạt được khi 1 1 y = z = ; x = . 12 3
--------------- TOANMATH.com ---------------
Document Outline

  • de-hoc-sinh-gioi-thanh-pho-toan-thpt-nam-2022-2023-so-gddt-hai-phong
  • DE-HDG-HSG12-HAI-PHONG-2022-2023