Đề học sinh giỏi tỉnh Toán 12 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Quảng Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình; kỳ thi được diễn ra vào ngày 05 tháng 12 năm 2023; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận.

Trang 1/4 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HSG TỈNH NĂM HỌC 2023-2024
Khóa ngày 05 tháng 12 năm 2023
Môn thi: TOÁN
Bài thi trắc nghiệm
SỐ BÁO DANH:……………
LỚP 12 THPT
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề gồm có 04 trang, 40 câu.
Câu 1. Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
4 2
3 2.
y x x
B.
3 2
3 2.
y x x
C.
3 2
2 2.
y x x x
D.
2
1 2 .
y x x
Câu 2. Tập xác định của hàm số
2
y x
A.
\ 2
. B.
;2
 . C.
2;

.
D.
.
Câu 3. Với
a
là số thực dương tuỳ ý,
log(100 )
a
bằng
A.
2 log
a
.
B.
2
log
a
.
C.
1
log
2
a
.
D.
2 log .
a
Câu 4. Số hạng không chứa
x
trong khai triển
12
3
2
x
x
( 0)
x
A.
1760.
B.
1760
. C.
220
. D.
220
.
Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số
2
1
.
log ( 1)
y
x
A.
1;2 .
B.
2; .

C.
1; .

D.
1; \ 2 .

Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
3 9 3
y x x x
trên đoạn
1;3
bằng
A.
14.
B.
2
C.
30.
D.
0.
Câu 7. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
6
5
x
y
x m
nghịch biến trên khoảng
(10; )

?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 8. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
3
4 2
' 1 2 ;
f x x x x x x
. Số điểm cực
trị của hàm số
y f x
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 9. Đồ thị hàm số
2
2
16
5
x
y
x x
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
4
.
B.
2
.
C.
0
.
D.
1
.
Câu 10. Bất phương trình
2
2 10
3 4
1
2
2
x
x x
có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Câu 11. Có bao nhiêu số nguyên
x
thỏa mãn
2
2 2 5
log 5log 6 3 log 0
x x x
?
A.
64
. B.
65
. C.
63.
D.
125
.
Câu 12. tất cả bao nhiêu giá tr nguyên của tham số
m
để hàm số
2 3 2
( 1) ( 1) 2023
y m x m x x
nghịch biến trên
?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Đ
Ề: 001
Trang 2/4 - Mã đề 001
Câu 13. Cho hàm số
4 ln 1 4
y x x
. Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của
hàm số trên
0;1
. Khi đó
mM
bằng
A.
1
. B.
4 ln5
.
C.
0
.
D.
4 ln5
.
Câu 14. Cho số thực
1
x
thỏa mãn
2 4 4 16 16 2
log log log log log log 0
x x x .
Tổng
2 16 16 4 4 2
log log log log log log
S x x x
bằng
A.
0.
S
B.
1
.
4
S
C.
5
.
4
S
D.
1
.
2
S
Câu 15. Cho
,
x y
các số thực thỏa mãn
1
log 10 1 1
y
x
log 10 1 1
x
y
. Giá trị của biểu
thức
10
x y
P bằng
A.
1
10
P
. B.
1
100
P
. C.
101
100
P
. D.
101
110
P
.
Câu 16. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số
m
để hàm số
3 2
( ) 2 6 1
f x x x m
có các
giá trị cực trị trái dấu?
A.
2.
B.
3.
C.
6.
D.
7.
Câu 17. Số nghiệm của phương trình
2
3 3
log 6 log 2 1
x x
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 18. Cho
,
a b
các số thực dương thỏa mãn
.2 8
b
a
2
b
a . Giá trị của biểu thức
2
2
log
.2
a
b
A a
bằng
A.
16
A . B.
7
A . C.
128
A . D.
4
A
.
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3 2
1
2023
x x mx
y
đồng biến trên đoạn
1; 2
.
A.
8
m . B.
1
m . C.
8
m . D.
1
m .
Câu 20. Biết rằng phương trình
1
3 1
3
log 3 1 2 log 2
x
x
có hai nghiệm
1
x
2
.
x
Tổng
1 2
27 27
x x
S
bằng
A.
252.
S
B.
180.
S
C.
9.
S
D.
45.
S
Câu 21. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
1
4 3 .2 9 0
x x
m m
có hai nghiệm dương phân biệt?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 22. Cho hàm số
( )
f x
đạo hàm liên tục trên
( )
f x
đúng 3 điểm cực trị
2; 1
0
.
Hỏi hàm số
2
( 2 )
y f x x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Câu 23. m giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3 2
4( 2) 7 1
y x m x x
hai điểm cực trị
1 2 1 2
, ( )
x x x x
thỏa mãn
1 2
4.
x x
A.
5.
m
B.
1
.
2
m
C.
3.
m
D.
7
.
2
m
Câu 24. Cho hàm số
( )
y f x
liên tục trên
đồ thị hàm số
y f x
như hình bên
2 2 0.
f f
Hàm số
2
3
g x f x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng
sau?
A.
2; .

B.
2;5 .
C.
1;2 .
D.
5; .

Trang 3/4 - Mã đề 001
Câu 25. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
, hàm số
y f x
đ
thị như hình vẽ bên. Xét hàm số
2
1
3
2
g x f x x x
. Khi đó khẳng
định nào dưới đây đúng ?
A.
0 2 .
g g
B.
4 2 .
g g
C.
2 4 .
g g
D.
0 2
g g
.
Câu 26. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên nhỏ hơn
2023
của tham số
m
để hàm số
3
1
y x mx có 5
điểm cực trị trên
?
A.
2020
. B.
2021
. C.
2022
. D.
2023
.
Câu 27. Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh
2
a
. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A.
2
2 .
a
B.
2
8 .
a
C.
2
4 .
a
D.
2
16 .
a
Câu 28. Cho hình nón đỉnh
S
chiều cao bằng bán kính đáy bằng
2
a
. Mặt phẳng
( )
P
đi qua
S
cắt đường tròn đáy tại
A
B
sao cho
2 3 .
AB a
Khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến
( )
P
bằng
A.
5
a
B.
a
C.
2
2
a
D.
2
5
a
Câu 29. Giới hạn
3
1 5 1
lim
4 3
x
x x
x x
bằng
a
b
với
,
a b
nguyên dương và phân số
a
b
tối giản. Giá trị của
a b
bằng
A.
1.
B.
2.
C.
1.
D.
2.
Câu 30. Cho dãy số
( )
n
u
thỏa mãn
1
1
u
1n n
u u n
với mọi
2.
n
Khi đó
2
lim
n
u
n
bằng
A.
0.
B.
1
.
2
C.
1.
D.
2.
Câu 31. Gọi
S
là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số lập từ tập hợp
1,2,3,4,5,6,7,8,9 .
X
Chọn ngẫu
nhiên một số từ
.
S
Tính xác xuất để số được chọn là số chia hết cho 6.
A.
4
.
27
B.
9
.
28
C.
9
.
25
D.
4
.
9
Câu 32. Từ các chữ số
0,1,2,3, 4,5,6,7
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên 5 chữ sđôi một khác
nhau sao cho có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ?
A.
2448.
B.
3600.
C.
2324.
D.
2592.
Câu 33. Cho hai số thực dương
,
x y
thỏa mãn
4 2 4
x y
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2
8 2 2 18
P x y y x xy
bằng
A.
12.
B.
27.
C.
18
.
D.
27
.
2
Câu 34. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình vuông cạnh bằng
2
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy, góc giữa đường thẳng
SC
với mặt phẳng
SAB
bằng
0
30
. Thể tích của khối chóp .
S ABCD
bằng
A.
3
2
.
3
a
B.
3
8
.
3
a
C.
3
8 2
.
3
a
D.
3
2 2
.
3
a
O
2
2
1
5
y
x
3
Trang 4/4 - Mã đề 001
Câu 35. Cho khối chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
nh vuông,
SA ABCD
SA a
, góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng
ABCD
bằng
30
(tham khảo hình vẽ bên). Thể tích của khối chóp .
S ABCD
bằng
A.
3
2
a
. B.
3
6
a
.
C.
3
4
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 36. Cho tứ diện
OABC
, ,
OA OB OC
đôi một vuông góc
OA OB OC a
. Gọi
M
trung
điểm của
BC
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
OM
bằng
A.
2
a
. B.
2
3
a
.
C.
3
3
a
. D.
2
2
a
.
Câu 37. Cho tứ diện
ABCD
có
AC AD BC BD a
,
2
CD x
,
ACD BCD
. Giá trị của
x
để
ABC ABD
là
A.
3
.
3
a
x
B.
2
x a
.
C.
x a
.
D.
2
2
a
x
.
Câu 38. Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy. Biết rằng
2
AC a
,
3
3
a
SA
. Tính góc giữa hai mặt phẳng
SBC
ABC
?
A.
90
. B.
60
. C.
30
. D.
45
.
Câu 39. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật với
2, 4 3
AB AD
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy và
2 3
SA
. Khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
( )
SBD
bằng
A.
2 39
13
. B.
4 51
17
. C.
2 39
5
. D.
4 39
13
.
Câu 40. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
, cạnh
a
, góc
60
BAD
, đường
thẳng
SO
vuông góc với
ABCD
SO a
. Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
SBC
bằng
A.
2 57
19
a
. B.
57
19
a
. C.
21
14
a
. D.
21
7
a
.
-------------hÕt-------------
S
A
B
C
D
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 9, 12 CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2023-2024
Khóa ngày 05 tháng 12 năm 2023
Môn thi: TOÁN 12
Bài thi trắc nghiệm
LỚP 12 THPT
Đáp án này gồm có 01 trang
Mã đề 001:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C C A A B B C C D B
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án B C D B D C B C B B
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án B A B D A B C D C B
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án A A C C A C A C B A
Mã đề 002:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B A C D C D B A B D
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án C C A B C A C D D D
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án B C B A A D B B A D
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án A A D B A A B D A C
SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HSG TỈNH NĂM HỌC 2023-2024
Khóa ngày 05 tháng 12 năm 2023
Môn thi: TOÁN
Bài thi tự luận
SỐ BÁO DANH:……………
LỚP 12 THPT
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề gồm có 01 trang, 03 câu.
Câu 1 (2,0 điểm)
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
:
d y x m
cắt đ
thị
( )
C
của hàm số
2 1
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt
,
A B
sao cho tam giác
OAB
vuông tại
O
(với
O
là gốc tọa độ).
b) Tìm tất cả các giá trcủa tham số
m
để đồ thị hàm số
3 2
3 1
y x mx
hai đim cực tr
A
B
sao cho tam giác
ABE
diện tích bằng
4,
với tọa độ
điểm
(2;1).
E
Câu 2 (2,0 điểm)
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
2
3 3
log (2 ) 2log 6 3 1
x m x x x m
có hai nghiệm thực phân biệt.
b) Cho các số thực
, ,
x y z
không âm thỏa mãn các điều kiện
1
x y z
3.
x y z
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 3 3
24 25
.
P
x y z xy yz zx
Câu 3 (2,0 điểm). Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
bằng
a
. Gọi
M
trung điểm cạnh
AB
và điểm
N
thuộc cạnh
AD
sao cho
4
AD AN
. Biết
SA a
,
MN
vuông góc với
SM
và tam giác
SMC
cân tại
.
S
a) Tính thể tích của khối chóp
.
S CMN
theo
a
.
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
MC
theo
a
.
-------------hÕt-------------
Hướng dẫn chấm Toán 12 (Tự luận)Trang 1/4
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM
KỲ THI CHỌN HSG TỈNH NĂM HỌC 2023-2024
Khóa ngày 05 tháng 12 năm 2023
Môn thi: TOÁN
LỚP 12 THPT
Đáp án này gồm có 04 trang
YÊU CẦU CHUNG
* Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi bài. Trong bài làm của thí sinh u cầu phải lập luận
lôgic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết và rõ ràng.
* Trong mỗi bài, nếu thí sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với những bước giải sau
có liên quan.
* Ở câu 3 nếu thí sinh không vẽ hình thì cho 0 điểm.
* Điểm thành phần của mỗi bài phân chia đến 0.25 điểm.
* Thí sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức điểm của từng bài.
* Điểm của toàn bài là tổng (không làm tròn s) của điểm tất cả các bài.
Câu
Nội dung
Điểm
1a
(1,0)
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
:
d y x m
cắt đồ
thị
( )
C
của hàm số
2 1
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt
,
A B
sao cho tam
giác
OAB
vuông t
ại
O
(v
ới
O
là g
ốc tọa độ).
Phương trình hoành độ giao điểm
2 1
1
x
x m
x
2 1 1
x x m x , (do
1
x
không là nghiệm của phương trình)
2
3 1 0.
x m x m
0.25
Phương trình
2 2
3 4 1 1 4 0,m m m m
nên đường thẳng
d
luôn cắt đồ thị
( )
C
tại hai điểm phân biệt
,
A B
.
0.25
Gọi
1 1 2 2
; , ; .
A x x m B x x m
1 2
;
x x
hai nghiệm của
nên
1 2 1 2
3; . 1 .
x x m x x m
0.25
Khi đó
1 1 2 2
; ; ;

OA x x m OB x x m
. Tam giác
OAB
vuông tại
O
khi và chỉ khi
. 0

OA OB OA OB
.
Suy ra
1 2 1 2
. 0
x x m x m x
2
1 2 1 2
2 . 0
x x m x x m
2
2(1 ) ( 3) 0
m m m m
2 0 2
m m
V
ậy
2
m
là giá tr
ị cần t
ìm.
0.25
1b
(1,0)
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
3 2
3 1
y x mx
hai điểm cực trị
A
B
sao cho tam giác
ABE
diện tích bằng
4,
với
tọa độ điểm
(2;1).
E
Hàm số đã cho có tập xác định là
D
2
' 3 6 .
y x mx
2
' 0 3 6 0 0, 2 .
y x mx x x m
0.25
Đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị khi và chỉ khi
2 0 0.
m m
Khi đó, tọa độ các điểm cực trị là
(0;1)
A
3
(2 ; 4 1)
B m m
.
0.25
Hướng dẫn chấm Toán 12 (Tự luận)Trang 2/4
Đường thẳng
AE
có phương trình
1 0
y
2
AE
.
Khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng
AE
3
( , ) 4
d B AE m
.
0.25
Do đó
3 3
1 1
. ( , ). . 4 .2 4
2 2
ABE
S d B AE AE m m
Tam giác
ABE
có diện tích bằng
4
nên
3
4 4 1
m m
(thỏa mãn).
0.25
2a
(1,0)
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
2
3 3
log (2 ) 2log 6 3 1
x m x x x m
có hai nghiệm thực phân biệt.
Điều kiện
0
2 0
x
x m
.
Khi đó phương trình đã cho tương đương với phương trình
2 2
3 3
log 6 3 log (6 3 ) (1)
x x x m x m
0,25
Xét hàm số
3
( ) log
f t t t
trên khoảng
(0; )

.
Ta có
1
'( ) 1 0
ln3
f t
t
với mọi
(0; )
t

nên hàm số
( )
f t
luôn đồng biến
trên
(0; )

.
0,25
Do đó
2 2 2
(1) ( ) (6 3 ) 6 3 6 3 0 (2)
f x f x m x x m x x m .
0,25
Phương trình (1) hai nghiệm thực phân biệt khi chỉ khi phương trình (2)
có hai nghiệm dương phân biệt
' 0 9 3 0
0 3 0 3 0.
0 6 0
m
P m m
S
Vậy
3 0
m
.
0,25
2b
(1,0)
Cho các số thực
, ,
x y z
không âm thỏa mãn các điều kiện
1
x y z
3.
x y z
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 3 3
24 25
.
P
x y z xy yz zx
Đặt
q xy yz zx
p xyz
với
0, 0.
q p
Từ giả thiết
1
x y z
ta có
(1 )(1 )(1 ) 0
x y z
hay
2
q p
.
Do đó
2.
q
Mặt khác vì
2
3
x y z xy yz zx
nên
3.
q
Suy ra
2 3.
q
0,25
Ta luôn có
3
3 3 3
3 3
x y z x y z x y z xy yz zx xyz
Lúc đó
3 3 3
3 9 3 3 9 3 ( 2) 3 7 2 .
x y z q p q q q
Suy ra
8 25
7 2
P
q q
với
2 3
q
.
0,25
Xét hàm số
8 25
( )
7 2
f q
q q
với
2 3.
q
Ta có
2
2
84 700 1225
'( ) ;
(7 2 )
q q
f q
q q
35 5
'( ) 0 , .
6 2
f q q q
0,25
Hướng dẫn chấm Toán 12 (Tự luận)Trang 3/4
Lập bảng biến thiên, ta có kết luận
2;3
min ( ) 14
f q khi
5
.
2
q
Do đó
14
P
. Dấu
'' ''
xảy ra khi và chỉ khi
5
2
q
2
q p
Nên suy ra
1
2
p
(1 )(1 )(1 ) 0
x y z
, lúc đó trong các số thực
, ,
x y z
không âm luôn tồn tại ít nhất một số bằng
1
.
Kết hợp
5 1
,
2 2
xy yz zx xyz
1 0
x y z
ta tính được
2 2
1 ; 1; 1
2 2
x y z
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
P
bằng
14
khi
2 2
1 ; 1; 1 .
2 2
x y z
0,25
3
Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
a
. Gọi
M
trung điểm cạnh
AB
điểm
N
thuộc cạnh
AD
sao cho
4.
AD AN
. Biết
SA a
,
MN
vuông góc với
SM
và tam giác
SMC
cân tại
.
S
a) Tính thể tích của khối chóp
.
S CMN
theo
a
.
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
MC
theo
a
.
3a
(1,0)
H
M
D
A
S
C
B
N
F
N
F
H
M
A
B
C
D
Ta tính được
2 2 2
2 2 2 2 2 2
5 5 25
, ,
16 4 16
a a a
MN MC NC MN MC NC
.
Do đó tam giác
CMN
vuông tại
M
hay
CM MN
. (1)
Suy ra
2
1 5
. .
2 16
CMN
a
S MC MN
0,25
Gọi
H
là trung điểm của
,
MC
vì tam giác
SMC
cân tại
S
nên
SH CM
(2)
Từ giả thiết
SM MN
và (1) ta có
( )
MN SMC
. Suy ra
SH MN
(3)
Từ (2) và (3) suy ra
( )
SH MNC
. Do đó SH là chiều cao hình chóp
. .
S CMN
0,25
Kẻ
, .
HF AB F AB
Khi đó
HF
song song
BC
F
là trung điểm
BM
.
0,25
Hướng dẫn chấm Toán 12 (Tự luận)Trang 4/4
Do
HFA
vuông tại
F
nên
2
2 2 2
13
16
a
HA HF FA
13
4
a
HA
Do
SHA
vuông tại
H
nên
2
2 2 2
3
16
a
SH SA HA
3
4
a
SH
Vậy
2 3
1 1 3 5 5 3
. . . .
3 3 4 16 192
SCMN CMN
a a a
V SH S
0,25
3b
(1,0)
Hình vẽ Câu 3b
K
H
M
D
A
S
C
B
N
L
I
K
N
F
H
M
A
B
C
D
Gọi
K
là trung điểm của
CD
. Từ
MC
song song
AK
suy ra
MC
song song
( )
SAK
do đó
( , ) ( ,( )) ( ,( )).
d MC SA d MC SAK d H SAK
0,25
Kẻ
,
HL AK L AK
và kết hợp
AK SH
suy ra
( )
AK SHL
Nên
( ) ( )
SAK SHL
( ) ( )
SAK SHL SL
.
Kẻ
, ( ).
HI SL I SL HI SAK
Lúc đó
( , ) ,( ) .
d MC SA d H SAK HI
0,25
Ta tính được
2
.
2
CMAK ABCD BMC ADK
a
S S S S
Tứ giác
CMAK
là hình bình hành nên
.
CMAK
S HL AK
Suy ra
2
5 5
: .
2 2 5
CMAK
S a a a
HL
AK
0,25
Xét tam giác
SHL
2 2 2
2 2
1 1 1 . 93
31
HL HS a
HI
HI HL HS
HL HS
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
MC
bằng
93
31
a
.
0,25
------------------------------
| 1/10

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
KỲ THI CHỌN HSG TỈNH NĂM HỌC 2023-2024
Khóa ngày 05 tháng 12 năm 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN Bài thi trắc nghiệm MÃ ĐỀ: 001 LỚP 12 THPT
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
SỐ BÁO DANH:……………
Đề gồm có 04 trang, 40 câu.
Câu 1. Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2 y  x  3x  2. B. 3 2 y  x  3x  2. C. 3 2 y  x  2x  x  2. D. y   2 x   1  x  2.
Câu 2. Tập xác định của hàm số y  x 2   là A.  \  2 . B.  ;  2 . C. 2; . D.  .
Câu 3. Với a là số thực dương tuỳ ý, log(100a) bằng A. 2  log a . B.  2 log a . 1 D. a C.  log a . 2 log . 2 12  2 
Câu 4. Số hạng không chứa x trong khai triển x   (x  0) là 3   x  A. 1760. B. 1760 . C. 220 . D. 220 . 1
Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số y  . log (x 1) 2 A. 1;2. B. 2;. C. 1;. D. 1; \  2 .
Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y  x  3x  9x  3 trên đoạn  1  ;  3 bằng A. 14. B. 2  C. 30. D. 0. x  6
Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 
nghịch biến trên khoảng x  5m (10; ) ? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 8. Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và f  x   x  x  x  x  3 4 2 ' 1
2 ;x   . Số điểm cực
trị của hàm số y  f  x là A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 . 2 16  x
Câu 9. Đồ thị hàm số y 
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x  5x A. 4. B. 2. C. 0. D. 1. 2 x 1  0 x  x  1 
Câu 10. Bất phương trình 2 3 4 2   
có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?  2  A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 11. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  2
 log x  5log x  6 3  log x  0 ? 2 2  5 A. 64 . B. 65 . C. 63. D. 125 .
Câu 12. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2 3 2
y  (m 1)x  (m 1)x  x  2023 nghịch biến trên ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Trang 1/4 - Mã đề 001
Câu 13. Cho hàm số y  4x  ln 1 4x . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  0 ; 1 . Khi đó M  m bằng A. 1. B. 4  ln5. C. 0 . D. 4   ln5.
Câu 14. Cho số thực x  1 thỏa mãn log log x  log log x  log log x  0 . 2  4  4  16  16  2  Tổng S  log log x  log log x  log log x bằng 2  16  16  4  4  2  1 5 1 A. S  0. B. S   . C. S  . D. S  . 4 4 2
Câu 15. Cho x, y là các số thực thỏa mãn x  y 1 log 10     1 1 và  log 10x y
1 1. Giá trị của biểu thức 10   x y P bằng 1 1 101 101 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 10 100 100 110
Câu 16. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số 3 2
f (x)  2x  6x  m 1 có các
giá trị cực trị trái dấu? A. 2. B. 3. C. 6. D. 7.
Câu 17. Số nghiệm của phương trình log  2
x  6  log x  2  1 là 3  3   A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 18. Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn .2b a  8 và b
a  2 . Giá trị của biểu thức 2 log2  a .2b A a bằng A. A  16 . B. A  7 . C. A  128 . D. A  4 .
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 1 2023     x x mx y đồng biến trên đoạn 1;2. A. m  8 . B. m  1 . C. m  8 . D. m  1 .
Câu 20. Biết rằng phương trình log  x 1
3  1  2x  log 2 có hai nghiệm x và x . Tổng 1 x 2  27  27x S 3  1 1 2 3 bằng A. S  252. B. S 180. C. S  9. D. S  45.
Câu 21. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x  m   x1 4 3 .2  m  9  0
có hai nghiệm dương phân biệt? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 22. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên  và f (x) có đúng 3 điểm cực trị là 2  ; 1  và 0 . Hỏi hàm số 2
y  f (x  2x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 23. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y  x  4(m  2)x  7x 1 có hai điểm cực trị
x , x (x  x ) thỏa mãn x  x  4. 1 2 1 2 1 2 1 7 A. m  5. B. m  . C. m  3. D. m  . 2 2
Câu 24. Cho hàm số y  f (x) liên tục trên  có đồ thị hàm số
y  f  x như hình bên và f  2
   f 2  0. Hàm số g  x   f    x 2 3
 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. 2;. B. 2;5. C.  1  ;2. D. 5;. Trang 2/4 - Mã đề 001
Câu 25. Cho hàm số y  f  x liên tục trên  , hàm số y  f  x có đồ y 1 5
thị như hình vẽ bên. Xét hàm số g  x  f  x 2
 x  3x . Khi đó khẳng 2
định nào dưới đây đúng ? 3 A. g 0  g 2. B. g  4    g  2  . 1 C. g 2  g 4. D. g 0  g  2   .  2 O 2 x
Câu 26. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên nhỏ hơn 2023 của tham số m để hàm số 3 y  x  mx 1 có 5
điểm cực trị trên  ? A. 2020 . B. 2021. C. 2022 . D. 2023.
Câu 27. Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh
2a . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng A. 2 2 a . B. 2 8 a . C. 2 4 a . D. 2 16 a .
Câu 28. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng 2a . Mặt phẳng (P) đi qua S và
cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho AB  2 3 .
a Khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến (P) bằng a 2a A. B. a a 2 C. D. 5 2 5 x 1 5x 1 a a Câu 29. Giới hạn lim
bằng với a, b nguyên dương và phân số tối giản. Giá trị của x3 x  4x  3 b b a  b bằng A. 1. B. 2. C. 1. D. 2. u
Câu 30. Cho dãy số (u ) thỏa mãn u  1 và u  u
 n với mọi n  2.Khi đó lim n bằng n 1 n n 1  2 n 1 A. 0. B. . C. 1. D. 2. 2
Câu 31. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số lập từ tập hợp X  1, 2,3,4,5,6,7,8,  9 . Chọn ngẫu
nhiên một số từ S. Tính xác xuất để số được chọn là số chia hết cho 6. 4 9 9 4 A. . B. . C. . D. . 27 28 25 9
Câu 32. Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác
nhau sao cho có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ? A. 2448. B. 3600. C. 2324. D. 2592.
Câu 33. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 4x  2 y  4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P   2 x  y  2 8
2 y  2 x  18xy bằng 27 A.12. B. 27. C. 18 . D. . 2
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng SAB bằng 0
30 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 2a 3 8a 3 8 2a 3 2 2a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Trang 3/4 - Mã đề 001
Câu 35. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, S
SA   ABCD và SA  a , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD
bằng 30 (tham khảo hình vẽ bên). Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 a 3 a A. . B. . A D 2 6 3 a 3 a 3 C. . D. . B C 4 6
Câu 36. Cho tứ diện OABC có O ,
A OB,OC đôi một vuông góc và OA  OB  OC  a . Gọi M là trung
điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và OM bằng a 2a A. . B. . a 3 a 2 2 3 C. . D. . 3 2
Câu 37. Cho tứ diện ABCD có AC  AD  BC  BD  a , CD  2x ,  ACD  BCD. Giá trị của x để  ABC   ABD là a 3 a 2 A. x  . B. x  a . C. x  a . D. x  . 3 2 2
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và SA vuông góc với mặt a 3
phẳng đáy. Biết rằng AC  a 2 , SA 
. Tính góc giữa hai mặt phẳng SBC và  ABC  ? 3 A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  2, AD  4 3 , cạnh bên SA
vuông góc với đáy và SA  2 3 . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD) bằng 2 39 4 51 2 39 4 39 A. . B. . C. . D. . 13 17 5 13
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a , góc  BAD  60 , đường
thẳng SO vuông góc với  ABCD và SO  a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng 2a 57 a 57 a 21 a 21 A. . B. . C. . D. . 19 19 14 7
-------------hÕt------------- Trang 4/4 - Mã đề 001 SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 9, 12 CẤP TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 HƯỚNG DẪN CHẤM
Khóa ngày 05 tháng 12 năm 2023 Môn thi: TOÁN 12 Bài thi trắc nghiệm LỚP 12 THPT
Đáp án này gồm có 01 trang Mã đề 001: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C A A B B C C D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C D B D C B C B B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B A B D A B C D C B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án A A C C A C A C B A Mã đề 002: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A C D C D B A B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C C A B C A C D D D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B C B A A D B B A D Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án A A D B A A B D A C SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG BÌNH
KỲ THI CHỌN HSG TỈNH NĂM HỌC 2023-2024
Khóa ngày 05 tháng 12 năm 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN Bài thi tự luận LỚP 12 THPT
SỐ BÁO DANH:……………
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề gồm có 01 trang, 03 câu. Câu 1 (2,0 điểm)
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y  x  m cắt đồ 2x  1
thị (C) của hàm số y 
tại hai điểm phân biệt , A B sao cho tam giác OAB x  1
vuông tại O (với O là gốc tọa độ).
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3 2 y  x  3mx  1 có
hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác ABE có diện tích bằng 4, với tọa độ điểm E(2;1). Câu 2 (2,0 điểm)
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
log (2x  m)  2log x  x  6x  3m 1 có hai nghiệm thực phân biệt. 3 3
b) Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn các điều kiện x  y  1  z và 24 25
x  y  z  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   . 3 3 3 x  y  z xy  yz  zx
Câu 3 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
bằng a . Gọi M là trung điểm cạnh AB và điểm N thuộc cạnh AD sao cho
AD  4 AN . Biết SA  a , MN vuông góc với SM và tam giác SMC cân tại S.
a) Tính thể tích của khối chóp S.CMN theo a .
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và MC theo a . -------------hÕt------------- SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
KỲ THI CHỌN HSG TỈNH NĂM HỌC 2023-2024
Khóa ngày 05 tháng 12 năm 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn thi: TOÁN LỚP 12 THPT
Đáp án này gồm có 04 trang YÊU CẦU CHUNG
* Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi bài. Trong bài làm của thí sinh yêu cầu phải lập luận
lôgic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết và rõ ràng.
* Trong mỗi bài, nếu thí sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với những bước giải sau có liên quan.
* Ở câu 3 nếu thí sinh không vẽ hình thì cho 0 điểm.
* Điểm thành phần của mỗi bài phân chia đến 0.25 điểm.
* Thí sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức điểm của từng bài.
* Điểm của toàn bài là tổng (không làm tròn số) của điểm tất cả các bài. Câu Nội dung Điểm
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y  x  m cắt đồ 2x  1
thị (C) của hàm số y 
tại hai điểm phân biệt , A B sao cho tam x  1
giác OAB vuông tại O (với O là gốc tọa độ). 2x  1
Phương trình hoành độ giao điểm  x  m x  1  2x  
1   x  m x  
1 , (do x  1 không là nghiệm của phương trình) 0.25 2
 x  m  3 x 1 m  0. 
1a Phương trình  có   m  2    m  m  2 3 4 1 1  4  0,m   (1,0) 0.25
nên đường thẳng d luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt , A B .
Gọi A x ; x  m , B x ; x  m . Vì x ; x là hai nghiệm của  nên 1 1   2 2  1 2 0.25
x  x  m  3; x .x  1 . m 1 2 1 2  
Khi đó OA   x ; x  m ; OB  x ; x  m . Tam giác OAB vuông tại O 1 1   2 2   
khi và chỉ khi OA  OB  O . A OB  0 . Suy ra x .x  m  x
m  x  0  2x .x  m x  x  m  0 0.25 1 2  1 2 2 1 2  1   2  2
 2(1 m)  m(m  3)  m  0  m  2  0  m  2
Vậy m  2 là giá trị cần tìm.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3 2 y  x  3mx  1 có
hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác ABE có diện tích bằng 4, với tọa độ điểm E(2;1).
1b Hàm số đã cho có tập xác định là D   và 2 y '  3x  6m . x (1,0) 0.25 2
y '  0  3x  6mx  0  x  0, x  2 . m
Đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị khi và chỉ khi 2m  0  m  0. 0.25
Khi đó, tọa độ các điểm cực trị là A(0;1) và 3 B(2m;4m  1) .
Hướng dẫn chấm Toán 12 (Tự luận) – Trang 1/4
Đường thẳng AE có phương trình y 1  0 và AE  2 . 0.25
Khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng AE là 3 d (B, AE)  4 m . 1 1 Do đó 3 3 S
 .d (B, AE).AE  . 4m .2  4 m ABE 2 2 0.25
Tam giác ABE có diện tích bằng 4 nên 3
4 m  4  m  1 (thỏa mãn).
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
log (2x  m)  2log x  x  6x  3m 1 có hai nghiệm thực phân biệt. 3 3 x  0 Điều kiện  . 2x  m  0 0,25
Khi đó phương trình đã cho tương đương với phương trình 2 2
x  log x  6x  3m  log (6x  3m) (1) 3   3
Xét hàm số f (t)  t  log t trên khoảng (0;) . 3 2a 1 Ta có f '(t) 1
 0 với mọi t (0;) nên hàm số f (t) luôn đồng biến 0,25 (1,0) t ln3 trên(0;) . Do đó 2 2 2
(1)  f (x )  f (6x  3m)  x  6x  3m  x  6x  3m  0 (2) . 0,25
Phương trình (1) có hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi phương trình (2)
có hai nghiệm dương phân biệt '  0 9   3m  0   0,25
 P  0  3m  0  3  m  0. Vậy 3  m  0 . S 0 6    0  
Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn các điều kiện x  y  1  z và x  y  z  3. 24 25
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   . 3 3 3 x  y  z xy  yz  zx
Đặt q  xy  yz  zx và p  xyz với q  0, p  0.
Từ giả thiết x  y  1  z ta có (1  x)(1  y)(1  z)  0 hay q  2  p . 0,25
Do đó q  2. Mặt khác vì  x  y  z2  3 xy  yz  zx nên q  3. Suy ra 2  q  3. 2b 3 (1,0) Ta luôn có 3 3 3
x  y  z   x  y  z  3 x  y  z xy  yz  zx  3xyz Lúc đó 3 3 3
x  y  z  39  3q  p  39  3q  (q  2)  37  2q. 0,25 8 25 Suy ra P   với 2  q  3 . 7  2q q 8 25 Xét hàm số f (q)   với 2  q  3. 7  2q q 2 84q  700q  1225 35 5 0,25 Ta có f '(q)       f '(q) 0 q , q . q(7  2q) ; 2 6 2
Hướng dẫn chấm Toán 12 (Tự luận) – Trang 2/4 5
Lập bảng biến thiên, ta có kết luận min f (q)  14 khi q  . 2; 3 2 5
Do đó P  14 . Dấu '  ' xảy ra khi và chỉ khi q  và q  2  p 2 1
Nên suy ra p  và (1  x)(1  y)(1  z)  0 , lúc đó trong các số thực x, y, z 2
không âm luôn tồn tại ít nhất một số bằng 1. 5 1
Kết hợp xy  yz  zx  , xyz  và x  y  1  z  0 ta tính được 0,25 2 2 2 2 x  1  ; y  1; z  1  . 2 2 2 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 14 khi x  1  ; y  1; z  1  . 2 2
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Gọi M là
trung điểm cạnh AB và điểm N thuộc cạnh AD sao cho AD  4.AN . Biết 3
SA  a , MN vuông góc với SM và tam giác SMC cân tại S.
a) Tính thể tích của khối chóp S.CMN theo a .
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và MC theo a . S F M B A N F B H M A N H 3a (1,0) C C D D 2 2 2 5a 5a 25a Ta tính được 2 2 2 2 2 2 MN  , MC  , NC   MN  MC  NC . 16 4 16
Do đó tam giác CMN vuông tại M hay CM  MN . (1) 0,25 2 1 5a Suy ra S  MC.MN  . C  MN 2 16
Gọi H là trung điểm của MC, vì tam giác SMC cân tại S nên SH  CM (2)
Từ giả thiết SM  MN và (1) ta có MN  (SMC) . Suy ra SH  MN (3) 0,25
Từ (2) và (3) suy ra SH  (MNC) . Do đó SH là chiều cao hình chóp S.CMN. Kẻ HF  AB, F  A .
B Khi đó HF song song BC và F là trung điểm BM . 0,25
Hướng dẫn chấm Toán 12 (Tự luận) – Trang 3/4 2 13a 13 Do HFA vuông tại F nên 2 2 2 HA  HF  FA    a HA 16 4 2 3a 3 Do S  HA vuông tại H nên 2 2 2 SH  SA  HA    a SH 16 4 2 3 1 1 a 3 5a 5 3a Vậy V  SH.S  . .  . 0,25 SCMN 3 CMN 3 4 16 192 Hình vẽ Câu 3b S F M B A N I B A M H N H L C K C D D K
3b Gọi K là trung điểm của CD . Từ MC song song AK suy ra MC song song (1,0) (SAK) do đó d(MC,S )
A  d(MC,(SAK ))  d(H ,(SAK)). 0,25
Kẻ HL  AK, L  AK và kết hợp AK  SH suy ra AK  (SHL)
Nên (SAK)  (SHL) và (SAK)  (SHL)  SL . Kẻ HI  S , L I  SL  HI  (SAK ). 0,25 Lúc đó d(MC, S ) A  d H,(SAK)  HI. 2 a Ta tính được S  S  S  S  . CMAK ABCD BMC ADK 2
Tứ giác CMAK là hình bình hành nên S  H . L AK CMAK 0,25 2 S a a 5 a 5 Suy ra CMAK HL   :  . AK 2 2 5 1 1 1 H . L HS a 93 Xét tam giác SHL có    HI   2 2 2 2 2 HI HL HS HL  HS 31 0,25 a 93
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và MC bằng . 31
------------------------------
Hướng dẫn chấm Toán 12 (Tự luận) – Trang 4/4
Document Outline

  • DE_HSG_12_2023-2024_748d5
  • DAP_AN_TRAC_NGHIEM_HSG_12_2023-2024_077a1
  • DE_DAP_AN_HSG_12_2023-2024_78945