Đề học sinh giỏi Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT chuyên Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi chọn học sinh giỏi (HSG) môn Toán 11 năm học 2021 – 2022 trường THPT chuyên Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh; kỳ thi được diễn ra vào ngày 13 tháng 04 năm 2022.

—————————–
Trường Thpt Chuyên Bắc Ninh
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 2 trang)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2 điểm)
a) Cho m > 1 một số nguyên. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thể biểu diễn dưới
dạng n = a + b, trong đó a một số nguyên nguyên tố cùng nhau với m và b một số
nguyên sao cho b
2
b( mod m).
b) Tìm tất cả các nghiệm của phương trình cos 2x + 7 cos x
3(sin 2x 7 sin x) = 8 trên đoạn
[2π; 2π].
Câu 2: (2 điểm)
a) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn điều kiện 0 < c < b < a 3, 2ab 2a+3b, 3abc ab+3bc+2ca.
Chứng minh rằng a
3
+ b
3
+ c
3
36.
b) Đề thi THPT môn Toán gồm 50 câu trắc nghiệm khách quan, mỗi câu 4 phương án
trả lời và chỉ 1 phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được cộng 0, 2 điểm, điểm tối đa
10 điểm. Một học sinh năng lực trung bình đã làm đúng được 25 câu( từ câu 1 đến
câu 25), các câu còn lại học sinh đó không biết cách giải nên chọn phương án ngẫu nhiên
cả 25 câu còn lại. Tính xác suất để điểm thi môn Toán của học sinh đó lớn hơn 6 điểm
nhưng không vượt quá 8 điểm (làm tròn đến hàng phần nghìn).
Câu 3: (1 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M trung điểm của BC, G trọng tâm ABM;
điểm D(7; 2) nằm trên đoạn M C sao cho GA = GD. Viết phương trình đường thẳng AB,
biết hoành độ của A nhỏ hơn 4 và AG phương trình 3x y 13 = 0.
Câu 4: (2 điểm)
Tính các giới hạn sau:
a) I = lim
p
16
n+1
+ 4
n
p
16
n+1
+ 3
n
b) J = lim
x1
x
2
+ x + 2
3
7x + 1
2 (x 1)
Câu 5: (1,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành, mặt bên SAB tam giác vuông
tại A, SA = a
3, SB = 2a. Điểm M nằm trên AD sao cho AM = 2M D. Gọi (P ) mặt phẳng
qua M và song song với (SAB).
a) Tính c giữa hai đường thẳng SB và CD.
b) Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bới mặt phẳng (P ).
Trang 1/ 2
Câu 6: (1,5 điểm)
a) Giải hệ phương trình
x + 4 +
x
2
+ 8x + 17 = y +
p
y
2
+ 1
x +
y +
y + 21 + 1 = 2
4y 3x
b) Cho y số (u
n
) được xác định như sau
u
1
= 4
9u
n+1
= u
n
+ 4 + 4
1 + 2u
n
, n N
.
Tìm công thức số hạng tổng quát của y số (u
n
) và tính lim u
n
—————HẾT—————
Giám thị coi thi không giải thích thêm
Trang 2/ 2
| 1/2

Preview text:

—————————–
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Trường Thpt Chuyên Bắc Ninh MÔN: TOÁN LỚP 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm 2 trang) Câu 1: (2 điểm)
a) Cho m > 1 là một số nguyên. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n có thể biểu diễn dưới
dạng n = a + b, trong đó a là một số nguyên nguyên tố cùng nhau với m và b là một số
nguyên sao cho b2 ≡ b( mod m). √
b) Tìm tất cả các nghiệm của phương trình cos 2x + 7 cos x −
3(sin 2x − 7 sin x) = 8 trên đoạn [−2π; 2π]. Câu 2: (2 điểm)
a) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn điều kiện 0 < c < b < a ≤ 3, 2ab ≤ 2a+3b, 3abc ≤ ab+3bc+2ca.
Chứng minh rằng a3 + b3 + c3 ≤ 36.
b) Đề thi THPT môn Toán gồm 50 câu trắc nghiệm khách quan, mỗi câu có 4 phương án
trả lời và chỉ có 1 phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được cộng 0, 2 điểm, điểm tối đa
là 10 điểm. Một học sinh có năng lực trung bình đã làm đúng được 25 câu( từ câu 1 đến
câu 25), các câu còn lại học sinh đó không biết cách giải nên chọn phương án ngẫu nhiên
cả 25 câu còn lại. Tính xác suất để điểm thi môn Toán của học sinh đó lớn hơn 6 điểm
nhưng không vượt quá 8 điểm (làm tròn đến hàng phần nghìn). Câu 3: (1 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC, G là trọng tâm ∆ABM ;
điểm D(7; −2) nằm trên đoạn M C sao cho GA = GD. Viết phương trình đường thẳng AB,
biết hoành độ của A nhỏ hơn 4 và AG có phương trình 3x − y − 13 = 0. Câu 4: (2 điểm) Tính các giới hạn sau: √ √ p p x2 + x + 2 − 3 7x + 1 a) I = lim 16n+1 + 4n − 16n+1 + 3n b) J = lim √ x→1 2 (x − 1) Câu 5: (1,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, mặt bên SAB là tam giác vuông √
tại A, SA = a 3, SB = 2a. Điểm M nằm trên AD sao cho AM = 2M D. Gọi (P ) là mặt phẳng
qua M và song song với (SAB).
a) Tính góc giữa hai đường thẳng SB và CD.
b) Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bới mặt phẳng (P ). Trang 1/ 2 Câu 6: (1,5 điểm) √ p x + 4 + x2 + 8x + 17 = y + y2 + 1 a) Giải hệ phương trình √ √ √ x + y + y + 21 + 1 = 2 4y − 3x u b) Cho dãy số 1 = 4 (u ∗
n) được xác định như sau √ , n ∈ N . 9un+1 = un + 4 + 4 1 + 2un
Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số (un) và tính lim un
—————HẾT—————
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm Trang 2/ 2