Đề học sinh giỏi Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Yên Phong 2 – Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Yên Phong số 2, tỉnh Bắc Ninh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 NĂM HỌC 2023-2024
————————————– Môn: Toán 11
(Đề thi gồm 01 trang) Ngày thi: 06/01/2024 - Thời gian làm bài: 150 phút
————————————–
Câu 1 (4,0 điểm). Cho dãy số (u
n
) số hạng tổng quát u
n
= 3n + 1, n N
.
a) Chứng minh rằng (u
n
) một cấp số cộng.
b) Với mỗi số nguyên dương n ta đặt v
n
= 2024
u
n
. Chứng minh rằng y số (v
n
)
một cấp số nhân lùi vô hạn và tính tổng của cấp số nhân lùi hạn đó.
Câu 2 (4,0 điểm).
a) Tìm nghiệm âm lớn nhất của phương trình tan
3x
π
7
=
2 1.
b) Biết rằng phương trình a. sin x + b. cos x = c nghiệm khi và chỉ khi a
2
+ b
2
c
2
.
Vận dụng tính chất đó, y tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y =
1 sin x + 2 cos x
3 + sin x cos x
.
Câu 3 (4,0 điểm).
a) Tìm m để hàm số sau đây liên tục tại điểm x = 1
f(x) =
1
x 1
3
x
3
1
khi x > 1,
x
2
+ m
khi x 1.
b) Tính giới hạn lim
x0
1 + 16x.
3
1 27x 1
x
.
Câu 4 (2,0 điểm). Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương 5 chữ số. Tính xác suất
để chọn được số hai chữ số k nhau luôn khác nhau.
Câu 5 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P ) : y = x
2
2x và
đường tròn (T ) : x
2
+ y
2
4x 2y = 0. Tính diện tích của đa giác lồi các đỉnh các
điểm chung của (P ) và (T ).
Câu 6 (4,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành tâm O.
Gọi M trung điểm của SC, G trọng tâm tam giác ABC, K giao điểm của đường
thẳng SD và mặt phẳng (AGM).
a) Chứng minh đường thẳng OM song song với mặt phẳng (SAD).
b) Mặt phẳng (P ) chứa đường thẳng M G và song song với đường thẳng SB. Hãy xác
định giao điểm Q của đường thẳng BC với mặt phẳng (P ).
c) Tính tỉ số
KS
KD
.
HẾT
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán b coi thi không giải thích thêm.
Họ và tên thí sinh:.. . .. .. . .. .. . . . .. . . . .. . . . .. . . .Số báo danh:... . .. . . . .. . . . .. . . . .. . . . .. .. . .
SỞ GD-ĐT BẮC NINH THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 NĂM HỌC 2023-2024
————————————– Môn: Toán 11
Ngày thi: 06/01/2024 - Thời gian làm bài: 150 phút
————————————–
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
(Gồm 03 trang)
Câu Nội dung
Điểm
1
(4,0)
a) Ta u
n
= 3n + 1, u
n+1
= 3n 2, n N
1,0
u
n+1
u
n
= 3, n N
. Vậy (u
n
) một cấp số cộng với công sai d = 3.
1,0
b) Nhận thấy v
n
= 2024.
1
2024
3
n
, v
n+1
= 2024.
1
2024
3
n+1
, n N
.
Do đó
v
n+1
v
n
=
1
2024
3
(1; 1), n N
.
Vậy (v
n
) một cấp số nhân lùi hạn với công bội q =
1
2024
3
, v
1
=
1
2024
2
.
1,0
Tổng của cấp số nhân lùi hạn (v
n
) S =
v
1
1 q
=
2024
2024
3
1
.
1,0
2
(4,0)
a) tan
3x
π
7
=
2 1 tan
3x
π
7
= tan
π
8
x =
5π
56
+
kπ
3
, k Z.
1,0
Ta
5π
56
+
kπ
3
< 0 k <
15
56
. k Z nên k = 1, 2, 3, 4, .... Vy
nghiệm âm lớn nhất của phương trình đã cho (ứng với k = 1) x =
41π
168
.
1,0
b) Phương trình sin x cos x = 3 nghiệm 1
2
+ (1)
2
< (3)
2
. Dẫn tới
3 + sin x cos x = 0, x R. Hàm số đã cho tập xác định R. Ta
y =
1 sin x + 2 cos x
3 + sin x cos x
(y 1) sin x + (y + 2) cos x = 3y 1.
1,0
Coi phương trình trên phương trình ẩn x, với y tham số. Phương trình
y nghiệm khi và chỉ khi (y1)
2
+(y+2)
2
(3y1)
2
7y
2
12y4 0
2
7
y 2. Chứng tỏ hàm số đã cho miền giá trị đoạn
h
2
7
; 2
i
.
Vậy max y = 2 và min y =
2
7
.
1,0
3
(4,0)
a) Ta lim
x1
+
f(x) = lim
x1
+
1
x 1
3
x
3
1
= lim
x1
+
x + 2
x
2
+ x + 1
= 1.
1,0
Đồng thời lim
x1
f(x) = |m + 1| = f (1).
Hàm số f(x) liên tục tại điểm x = 1 khi và chỉ khi |m + 1| = 1 hay m = 0
hoặc m = 2.
1,0
Trang 1/3
b) Ta xét giới hạn L = lim
x0
n
1 + ax 1
x
với các hằng số a = 0, n N, n 2.
Đặt t =
n
1 + ax thì ax = t
n
1, x 0 khi và chỉ khi t 1. Lúc y
L = lim
x0
n
1 + ax 1
x
= lim
t1
a(t 1)
t
n
1
= lim
t1
a
t
n1
+ ... + t + 1
=
a
n
. Cụ thể, ta
lim
x0
1 + 16x 1
x
=
16
2
= 8, lim
x0
3
1 27x 1
x
=
27
2
= 9.
1,0
Như vy lim
x0
1 + 16x.
3
1 27x 1
x
= lim
x0
1 + 16x 1
x
.
3
1 27x +
3
1 27x 1
x
= 8.1 9 = 1.
1,0
4
(2,0)
Xét số nguyên dương 5 chữ số dạng abcxy, đó các chữ số a, b, c, x, y
tùy ý, a = 0. tất cả 9.10
4
số như vy, chữ số a 9 cách chọn, mỗi
chữ số còn lại 10 cách chọn. Do đó n(Ω) = 9.10
4
.
0,75
Xét số nguyên dương 5 chữ số dạng abcxy, đó các chữ số a, b, c, x, y
thỏa mãn a = 0, a = b, b = c, c = x, x = y.
- a {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} nên a 9 cách chọn.
- b {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}\{a} nên b 9 cách chọn.
- c {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}\{b} nên c 9 cách chọn.
- Tương tự, x 9 cách chọn và y cũng 9 cách chọn.
Như thế, tất cả 9
5
số nguyên dương 5 chữ số hai chữ số k nhau
luôn khác nhau. Gọi A biến cố cần tính xác suất thì n(A) = 9
5
.
Vậy P (A) =
n(A)
n(Ω)
=
9
5
9.10
4
=
9
10
4
= 0, 6561.
1,25
5
(2,0)
Thế y = x
2
2x vào phương trình x
2
+ y
2
4x 2y = 0 ta được
x
2
+ (x
2
2x)
2
4x 2(x
2
2x) = 0
x
2
(x
2
4x + 3) = 0 x = 0 hoặc x = 3 hoặc x = 1.
Vậy (P ) và (T ) ba điểm chung O(0; 0), A(3; 3), B(1; 1).
1,0
1 1 2 3 4
1
1
2
3
4
O
B
A
x
y
(P ) (T )
Ta tính được OA = 3
2, OB =
2, AB = 2
5.
0,5
Trang 2/3
hiệu p =
1
2
(OA + OB + AB) =
5 + 2
2. Tam giác OAB diện tích
S =
p
p.(p OA).(p OB).(p AB) = 3 (đơn vị diện tích).
Lưu ý : OA
2
+ OB
2
= AB
2
nên tam giác OAB vuông tại O.
Do đó thể tích diện tích tam giác OAB như sau
S =
1
2
.OA.OB = 3 (đơn vị diện tích).
0,5
6
(4,0)
a) OM//SA nên OM//(SAD).
1,0
b) Gọi I = AM SO. Trong mặt phẳng (SBD), kéo dài GI cắt SD tại K
K = SD (AM G). Tam giác SAC SO, AM hai đường trung tuyến, nên
I trọng tâm tam giác đó
OI
OS
=
1
3
=
OG
OB
GI // SB GK // SB.
0,75
Do đó mặt phẳng (P ) chính mặt phẳng (GMK).
Để ý rằng I GK (GMK) , A IM (GMK) .
Vậy giao điểm của BC với (P ) chính giao điểm của BC với AG, và
trung điểm Q của BC.
0,75
c) GK // SB nên
KD
KS
=
GD
GB
. Ta DO = BO = 3GO GD = 4GO,
GB = 2GO. Vậy
KD
KS
=
GD
GB
=
4GO
2GO
= 2
KS
KD
=
1
2
.
1,5
HẾT
Trang 3/3
| 1/4

Preview text:

SỞ GD-ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 NĂM HỌC 2023-2024
————————————– Môn: Toán 11 (Đề thi gồm 01 trang)
Ngày thi: 06/01/2024 - Thời gian làm bài: 150 phút
————————————–
Câu 1 (4,0 điểm ). Cho dãy số (u ∗
n) có số hạng tổng quát un = −3n + 1, ∀n ∈ N .
a ) Chứng minh rằng (un) là một cấp số cộng.
b) Với mỗi số nguyên dương n ta đặt vn = 2024un. Chứng minh rằng dãy số (vn) là
một cấp số nhân lùi vô hạn và tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn đó. Câu 2 (4,0 điểm ). π √
a ) Tìm nghiệm âm lớn nhất của phương trình tan 3x − = 2 − 1. 7
b) Biết rằng phương trình a. sin x + b. cos x = c có nghiệm khi và chỉ khi a2 + b2 ≥ c2.
Vận dụng tính chất đó, hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 − sin x + 2 cos x y = . 3 + sin x − cos x Câu 3 (4,0 điểm ).
a ) Tìm m để hàm số sau đây liên tục tại điểm x = 1  1 3   − khi x > 1,  x − 1 x3 − 1 f (x) =    x2 + m khi x ≤ 1. √ √ 1 + 16x. 3 1 − 27x − 1 b) Tính giới hạn lim . x→0 x
Câu 4 (2,0 điểm ). Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương có 5 chữ số. Tính xác suất
để chọn được số mà hai chữ số kề nhau luôn khác nhau.
Câu 5 (2,0 điểm ). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P ) : y = x2 − 2x và
đường tròn (T ) : x2 + y2 − 4x − 2y = 0. Tính diện tích của đa giác lồi có các đỉnh là các
điểm chung của (P ) và (T ).
Câu 6 (4,0 điểm ). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O.
Gọi M là trung điểm của SC, G là trọng tâm tam giác ABC, K là giao điểm của đường
thẳng SD và mặt phẳng (AGM ).
a ) Chứng minh đường thẳng OM song song với mặt phẳng (SAD).
b) Mặt phẳng (P ) chứa đường thẳng M G và song song với đường thẳng SB. Hãy xác
định giao điểm Q của đường thẳng BC với mặt phẳng (P ). KS c) Tính tỉ số . KD HẾT
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số báo danh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SỞ GD-ĐT BẮC NINH
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 NĂM HỌC 2023-2024
————————————– Môn: Toán 11
Ngày thi: 06/01/2024 - Thời gian làm bài: 150 phút
————————————–
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM (Gồm 03 trang) Câu Nội dung Điểm 1 ∗ 1,0
(4,0) a) Ta có un = −3n + 1, un+1 = −3n − 2, ∀n ∈ N ⇒ u ∗
n+1 − un = −3, ∀n ∈ N . Vậy (un) là một cấp số cộng với công sai d = −3. 1,0 n n+1 1 1 b) Nhận thấy v ∗ n = 2024. , vn+1 = 2024. , ∀n ∈ N . 20243 20243 v 1 Do đó n+1 = ∈ (−1; 1), ∀n ∈ ∗ 1,0 N . vn 20243 1 1
Vậy (vn) là một cấp số nhân lùi vô hạn với công bội q = , v1 = . 20243 20242 v 2024
Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn 1 (vn) là S = = . 1,0 1 − q 20243 − 1 2 π √ π π 5π kπ (4,0) a) tan 3x − = 2 − 1 ⇔ tan 3x − = tan ⇔ x = + , k ∈ Z. 1,0 7 7 8 56 3 5π kπ 15 Ta có + < 0 ⇔ k < −
. Mà k ∈ Z nên k = −1, −2, −3, −4, .... Vậy 56 3 56 1,0 41π
nghiệm âm lớn nhất của phương trình đã cho (ứng với k = −1) là x = − . 168
b) Phương trình sin x − cos x = −3 vô nghiệm vì 12 + (−1)2 < (−3)2. Dẫn tới
3 + sin x − cos x ̸= 0, ∀x ∈ R. Hàm số đã cho có tập xác định là R. Ta có 1,0 1 − sin x + 2 cos x y =
⇔ (−y − 1) sin x + (y + 2) cos x = 3y − 1. 3 + sin x − cos x
Coi phương trình trên là phương trình ẩn x, với y là tham số. Phương trình
này có nghiệm khi và chỉ khi (−y−1)2 +(y+2)2 ≥ (3y−1)2 ⇔ 7y2 −12y−4 ≤ 0 2 h 2 i 1,0 ⇔ −
≤ y ≤ 2. Chứng tỏ hàm số đã cho có miền giá trị là đoạn − ; 2 . 7 7 2
Vậy max y = 2 và min y = − . 7 3 1 3 x + 2
(4,0) a) Ta có lim f (x) = lim − = lim = 1. 1,0 x→1+ x→1+ x − 1 x3 − 1 x→1+ x2 + x + 1
Đồng thời lim f (x) = |m + 1| = f (1). x→1−
Hàm số f (x) liên tục tại điểm x = 1 khi và chỉ khi |m + 1| = 1 hay m = 0 1,0 hoặc m = −2. Trang 1/3 √ n 1 + ax − 1
b) Ta xét giới hạn L = lim
với các hằng số a ̸= 0, n ∈ N, n ≥ 2. x→0 x √
Đặt t = n 1 + ax thì ax = tn − 1, x → 0 khi và chỉ khi t → 1. Lúc này √ n 1 + ax − 1 a(t − 1) a a 1,0 L = lim = lim = lim = . Cụ thể, ta có x→0 x t→1 tn − 1 t→1 tn−1 + ... + t + 1 n √ √ 1 + 16x − 1 16 3 1 − 27x − 1 −27 lim = = 8, lim = = −9. x→0 √ x √ 2 x→0 x 2 1 + 16x. 3 1 − 27x − 1 Như vậy lim x→0 x √ √ 1,0 1 + 16x − 1 √ 3 1 − 27x − 1 = lim . 3 1 − 27x + = 8.1 − 9 = −1. x→0 x x
Xét số nguyên dương có 5 chữ số có dạng abcxy, ở đó các chữ số a, b, c, x, y 4 0,75
(2,0) tùy ý, a ̸= 0. Có tất cả 9.104 số như vậy, vì chữ số a có 9 cách chọn, mỗi
chữ số còn lại có 10 cách chọn. Do đó n(Ω) = 9.104.
Xét số nguyên dương có 5 chữ số có dạng abcxy, ở đó các chữ số a, b, c, x, y
thỏa mãn a ̸= 0, a ̸= b, b ̸= c, c ̸= x, x ̸= y.
- Vì a ∈ {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} nên a có 9 cách chọn.
- Vì b ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} \ {a} nên b có 9 cách chọn.
- Vì c ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} \ {b} nên c có 9 cách chọn. 1,25
- Tương tự, x có 9 cách chọn và y cũng có 9 cách chọn.
Như thế, có tất cả 95 số nguyên dương có 5 chữ số mà hai chữ số kề nhau
luôn khác nhau. Gọi A là biến cố cần tính xác suất thì n(A) = 95. n(A) 95 4 9 Vậy P (A) = = = = 0, 6561. n(Ω) 9.104 10
Thế y = x2 − 2x vào phương trình x2 + y2 − 4x − 2y = 0 ta được 5
x2 + (x2 − 2x)2 − 4x − 2(x2 − 2x) = 0 1,0
(2,0) ⇔ x2(x2 − 4x + 3) = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 3 hoặc x = 1.
Vậy (P ) và (T ) có ba điểm chung là O(0; 0), A(3; 3), B(1; −1). 4 y (P ) (T ) 3 A 2 1 −1 O 1 2 3 4 x −1 B √ √ √
Ta tính được OA = 3 2, OB = 2, AB = 2 5. 0,5 Trang 2/3 1 √ √ Kí hiệu p = (OA + OB + AB) =
5 + 2 2. Tam giác OAB có diện tích là 2 p S =
p.(p − OA).(p − OB).(p − AB) = 3 (đơn vị diện tích).
Lưu ý : Vì OA2 + OB2 = AB2 nên tam giác OAB vuông tại O. 0,5
Do đó có thể tích diện tích tam giác OAB như sau 1 S =
.OA.OB = 3 (đơn vị diện tích). 2 6
(4,0) a) Vì OM //SA nên OM //(SAD). 1,0
b) Gọi I = AM ∩ SO. Trong mặt phẳng (SBD), kéo dài GI cắt SD tại K ⇒
K = SD ∩ (AM G). Tam giác SAC có SO, AM là hai đường trung tuyến, nên 0,75 OI 1 OG
I là trọng tâm tam giác đó ⇒ = = ⇒ GI // SB ⇒ GK // SB. OS 3 OB
Do đó mặt phẳng (P ) chính là mặt phẳng (GM K).
Để ý rằng I ∈ GK ⊂ (GM K) , A ∈ IM ⊂ (GM K) . 0,75
Vậy giao điểm của BC với (P ) chính là giao điểm của BC với AG, và là trung điểm Q của BC. KD GD c) Vì GK // SB nên =
. Ta có DO = BO = 3GO ⇒ GD = 4GO, KS GB 1,5 KD GD 4GO KS 1 GB = 2GO. Vậy = = = 2 ⇒ = . KS GB 2GO KD 2 HẾT Trang 3/3