Đề học sinh giỏi Toán 12 cấp tỉnh năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán 12 cấp tỉnh năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; kỳ thi được diễn ra vào thứ Ba ngày 19 tháng 12 năm 2023.

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RA – VŨNG TÀU
ĐỀ THI CHÍNH THC
ĐỀ THI CHN HC SINH GII LP 12 CP TNH
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài : 180 phút
Ngày thi : 19/12/2023
(Đề thi gm có 01 trang)
Bài 1 (3,0 điểm).
1. Giải phương trình
( )
( )
2
2
sin sin 3sin 2 sin cos cos cos 3 .x x x x x xx++ = + +
2. Gi
S
là tp hp tt c ước nguyên dương của s
648000.a =
Chn ngu nhiên hai phn t
khác nhau ca
.S
Tính xác suất để hai s đưc chọn đều không chia hết cho 3.
Bài 2 (3,5 điểm). Giải các phương trình sau:
1.
2
32
3
3
3 10 11 3 3 .
3
xx
xxx
+−
+ −=
2.
[ ]
2
22 2 2
4log log ( 2) 2log . log ( 2) .x x x xx x+ += + +
Bài 3 (5,5 điểm).
1. Tìm tt c giá tr thc ca tham s
để m s
cot 3
cot
x
y
xm
=
+
nghch biến trên khong
;.
42
ππ



2. Cho hàm s
21
1
x
y
x
+
=
có đồ th
( )
C
và đường thng
( )
: 3.d y xm
=−+
Tìm tất c giá tr thc
ca tham s
để
( )
d
ct
( )
C
tại hai điểm
,AB
( )
d
lần t ct trc hoành, trc tung ti
hai điểm
,
CD
mà diện tích tam giác
OCD
gấp đôi diện tích tam giác
OAB
(trong đó
là gc
tọa độ).
3. Vi hai s thc
,ab
thay đổi trên đoạn
[ ]
1; 3 ,
tìm giá trị nh nht và giá tr ln nht ca biu
thc
22
22 2 2
96. .
a b ab
P
b a a ab b
=++
++
Bài 4 (5,0 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nht tâm
O
2, .AB a AD a= =
Hình chiếu vuông góc ca
S
trên mt phng
( )
ABCD
trung điểm
H
ca
.OA
Gi
,MN
lần t
là trung điểm ca
,.SB AD
Biết rng góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
ABCD
0
45 .
1. Tính thể tích khối chóp
..S ABCD
2. Cho điểm
Q
trên đoạn thng
SA
2.QS QA
=
Tính thể tích khối đa diện
.ABCNQM
3. Tính khoảng cách giữa hai đưng thng
,.SN CM
Bài 5 (3,0 điểm).
1. Tìm tất c b hai s thc
(
)
,xy
thỏa mãn đẳng thc
( )
2
log
1
4 5 2 57 18 .
x
yy
xx x
+
++− +=
2. Cho ba s thc
,,xyz
không âm sao cho không có hai s nào cùng bng
0.
Chng minh rng
( )
2
2 22
1 1 36 63
.
2 14
xyz
xy yz zx x y z

++ + +

+ + +++

------------HT------------
Lưu ý : Thí sinh được s dụng máy tính cầm tay.
H và tên thí sinh : ………………………………………………… ; Số báo danh : ……………..
Ch ký của CBCTh s 01 : …………………………
1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RA – VŨNG TÀU
K THI CHN HC SINH GII LP 12 CP TNH
NĂM HỌC 2023 – 2024
HƯỚNG DN CHM ĐỀ THI CHÍNH THC
MÔN : TOÁN
(Hướng dn chm gm có 07 trang)
Bài 1 (3,0 điểm).
1. Giải phương trình
(
)
( )
2
2
sin sin 3sin 2 sin cos cos cos 3 .
x x x x x xx
++ = + +
2. Gi
S
là tp hp tt c ước nguyên dương của s
648000.a =
Chn ngu nhiên hai phn t khác
nhau ca
.
S
Tính xác suất để hai s được chọn đều không chia hết cho 3.
Câu
Ni dung
Điểm
1. (1,5đ)
(
)
( )
2
2
22
sin sin 3sin 2 sin cos cos cos 3
sin sin 6sin cos 1 2sin cos cos 3 cos
x x x x x xx
x x xx xx x x
++ = + +
++ =+
0,25
3 cos sin 4sin cos
x x xx +=
0,25
31
cos sin sin 2
22
xx x
+=
0,25
( )
sin sin 2
3
xx
π

+=


0,25
22
3
22
3
x xk
x xk
π
π
π
ππ
+=−+
+=+ +
0,25
2
93
,.
2
2
3
k
x
k
xk
ππ
π
π
=−+
⇔∈
=−−
0,25
2. (1,5đ)
Ta có
364
648000 5 .2 .3a = =
0,25
Mỗi ước nguyên dương của
a
đều có dng
5 .2 .3
i jk
vi
{ } { } { }
0,1,2,3 ; 0,1,2,3,4,5,6 ; 0,1,2,3,4ij k∈∈
.
0,25
S ước nguyên dương của
a
bng s b
( )
,,i jk
vi
,,i jk
thuc các tp trên.
Do đó số phn t ca
S
là:
4.5.7 140=
s.
0,25
Khi đó:
( )
2
140
nCΩ=
.
0,25
Gi
A
là biến c “ly đưc hai s t
S
mà chúng đều không chia hết cho 3”.
Ước ca
a
mà không chia hết cho 3 có dng
0
5 .2 .3
ij
. S ước ca
a
không chia
hết cho 3 là:
4.7 28=
s.
0,25
Khi đó:
( )
2
28
.nA C=
Vy
(
)
( )
( )
2
28
2
140
27
.
695
nA
C
PA
nC
= = =
0,25
2
Bài 2 (3,5 điểm). Giải các phương trình sau:
1.
2
32
3
3
3 10 11 3 3 .
3
xx
xxx
+−
+ −=
2.
[
]
2
22 2 2
4log log ( 2) 2log . log ( 2) .x x x xx x+ += + +
Câu
Ni dung
Điểm
1. (1,5đ)
2
32
3
2
32 2
3
3
3 10 11 3 3 .
3
3
3( 3 3 1) 3( 1) 3 3
3
xx
xxx
xx
x x x x xx
+−
+ −=
+−
+ + = +−+
0,25
22
3
3
33
( 1) ( 1) (*)
33
xx xx
xx
+− +−
+ −= +
0,25
Xét hàm s
32
() , '() 3 1 0ft t t f t t t= + = + > ∀∈
()ft
đồng biến trên
.
0,25
Khi đó
22
33
33
(*) ( 1) 1
33
xx xx
fx f x

+− +−
= −=



0,25
( )
2
3
32
3
1 3 10 8 0
3
xx
x x xx
+−
⇔− = +=
0,25
( )
2
0
3 10 8 0 2 .
4
3
x
xx x x
x
=
+= =
=
0,25
2. (2,0đ)
Điều kin:
0.x >
[ ]
2
22 2 2
2
22 22 2
4log log ( 2) 2log . log ( 2) .
4log log ( 2) 2 log 2log ( 2)log 0
x x x xx x
xx x x x x x
+ += + +
+ +− + =
0,25
( ) ( )
22 2 2
2log 2log log ( 2) 2log 0
x xx x x x −+ + =
( )
[ ]
2 22
2log 2log log ( 2) 0xx x x +=
0,25
22
2
2log log ( 2) 0 (1)
2log 0 (2)
xx
xx
+=
−=
0,25
Gii (1):
2
1
(1) 2 .
2
x
xx
x
=
=+⇔
=
Kiểm tra điều kin chn
2.x =
0,25
Gii (2):
2
ln ln 2
(2) 2
2
x
x
x
x
⇔= =
0,25
Xét hàm
ln
()
x
fx
x
=
trên
( )
0;+∞
, có
2
1 ln
'( ) ; '( ) 0
x
fx fx x e
x
= =⇔=
0,25
3
Bng biến thiên
x
0
e
+∞
(
)
'
fx
+ 0 -
( )
fx
1
0.368
e
0
−∞
Ta thấy
ln 2
(2) (4)
2
ff= =
. Do đó phương trình (2) có 2 nghiệm
2; 4.xx
= =
Vy tp nghim phương trình đã cho là
{ }
2;4 .S =
0,5
Bài 3 (5,5 điểm).
1. Tìm tất c giá tr thc ca tham s
để hàm s
cot 3
cot
x
y
xm
=
+
nghch biến trên khong
;.
42
ππ



2. Cho hàm s
21
1
x
y
x
+
=
có đ th
( )
C
và đường thng
(
)
: 3.d y xm=−+
Tìm tt c giá tr thc ca
tham s
m
để
( )
d
ct
(
)
C
tại hai điểm
,
AB
( )
d
lần lượt ct trc hoành, trc tung tại hai điểm
,CD
mà diện tích tam giác
OCD
gấp đôi diện tích tam giác
OAB
(trong đó
O
là gc tọa độ).
3. Vi hai s thc
,ab
thay đổi trên đoạn
[
]
1; 3 ,
tìm giá trị nh nht và giá tr ln nht ca biu thc
22
22 2 2
96. .
a b ab
P
b a a ab b
=++
++
Câu
Ni dung
Điểm
1. (2,0đ)
Ta có
( )
2
2
31
' ..
sin
cot
m
y
x
xm
+

=


+
0,5
m s nghch biến trên khong
;
42
ππ



( )
2
2
31
. 0;
sin 4 2
cot
m
x
x
xm
ππ
+

< ∀∈


+
0,25
( )
( )
2
3
0 ;*
42
cot
m
x
xm
ππ
+

> ∀∈


+
0,25
Đặt
( )
cot 0;1t xt= ⇒∈
khi
;.
42
x
ππ



0,25
( )
( )
3
30
*
0
0;1
1
m
m
m
m
m
>−
+>

⇔⇔
−≤

−∉
−≥
0,25
4
3
31
.
0
0
1
m
m
m
m
m
>−
< ≤−
⇔⇔
≤−
0,5
2. (2,0đ)
Phương trình hoành độ giao điểm ca
()d
()C
là:
( ) ( )
2
21
3 3 1 1 0 (*) , 1
1
x
xm x m xm x
x
+
+ = + + +=
0,25
()d
ct
()C
tại hai điểm phân bit
(*)
có 2 nghim phân bit
12
,xx
khác 1
(
)
0
3 1 10mm
∆>
+ + +≠
0,25
( ) ( ) ( )( )
2
1
1 12 1 0 1 11 0
11
m
m m mm
m
<−
+ + >⇔ + >⇔
>
0,25
Khi đó:
(
) ( )
11 2 2
;3 , ;3Ax x m Bx x m−+ +
12
12
1
3
1
3
m
xx
m
xx
+
+=
+
=
0,25
()d
ct
Ox
,
Oy
lần lượt tại hai điểm phân bit
( )
, ;0 , 0;
3
m
CD C D m



0,25
Tam giác
OCD
và tam giác
OAB
có cùng đường cao h t
O
nên
22
2 24
OCD OAB
S S CD AB CD AB
∆∆
= ⇔= =
0,25
( ) ( ) ( )
22
22 2
2
12 12 12
49 4
99
mm
m xx xx xx

+= + =

( )
2
22
2
1 2 12
11
4 4 44
9 93 3
m mm m
x x xx

++


⇔= + ⇔=






0,25
2
20 2 133
3
3 40 44 0 .
20 2 133
3
m
mm
m
+
=
−=
=
Kiểm tra điều kin ta chn
20 2 133 20 2 133
;.
33
mm
+−
= =
0,25
Ta có
2
1
2 96 .
1
ab
P
ab
ba
ba

= + −+


++
Đặt
ab
t
ba
= +
ta được
( )
2
96
2.
1
P ft t
t
==+−
+
0,25
Do
[ ]
1
, 1;3 ;3 .
3
a
ab x
b

⇒=


Khi đó
( )
1
t gx x
x
= = +
vi
1
;3 .
3
x



0,25
( )
2
22
11
'1 .
x
gx
xx
=−=
Phương trình
( )
' 0 1.gx x=⇔=
0,25
5
3. (1,5đ)
Ta có :
( ) ( )
1 10
1 2; 3
33
g gg

= = =


min giá tr ca
t
10
2; .
3



( )
( )
( )
( )
( )
3
33
48 2
' 2 1 24
11
ft t t t
tt
= = +−
++
Phương trình
( ) ( )
3
' 0 . 1 24ft t t= +=
D thy
(
)
3
3 1 24t tt<⇒ + <
( )
3
3 1 24t tt>⇒ + >
nên phương trình có
nghim duy nht
3.t =
0,5
( ) ( )
10 82 3
2 2 32 3; 3 55; 96
3 9 13
f ff

=+ = =+⇒


giá tr nh nht ca biu
thc là
55
và giá tr ln nht là
2 32 3.+
0,25
Bài 4 (5,0 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nht tâm
O
2, .
AB a AD a= =
Hình chiếu vuông góc ca
S
trên mt phng
( )
ABCD
trung điểm
H
ca
.OA
Gi
,MN
lần lượt là
trung điểm ca
,.SB AD
Biết rng góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
ABCD
0
45 .
1. Tính thể tích khối chóp
..S ABCD
2. Cho điểm
trên đoạn thng
SA
2.
QS QA
=
Tính thể tích khối đa diện
.ABCNQM
3. Tính khoảng cách giữa hai đưng thng
,.SN CM
Câu
Ni dung
Điểm
K
HE BC
ti
( ) ( )
( )
0
, 45 .E SEH SBC ABCD
⇒= =
0,5
6
1. (2,0 đ)
33
.
42
HE CH
HE a
AB CA
= =⇒=
0,5
Tam giác
SHE
vuông cân nên
3
.
2
SH HE a
= =
0,5
2
. 2.
ABCD
S AB AD a= =
Vy th tích khối chóp
.S ABCD
23
1 13
. . .2 .
3 32
ABCD
V SH S a a a
= = =
0,5
2. (1,5 đ)
Gi
T
là giao điểm ca
,CN AB A
là trung điểm ca
TB Q
là trng tâm
tam giác
,,SBT T Q M
thng hàng.
Ta có
CBT ABCD
SS=
M
là trung điểm
.
1
.
2
MCBT S ABCD
SB V V
⇒=
0,5
Theo công thức t l th tích thì
112 1
. . .. .
223 6
TAQN
TBMC
V
TA TN TQ
V TB TC TM
= = =
0,5
3
.
55 5
.
6 12 12
ABCNQM MCBT S ABCD
V VV a⇒== =
0,5
3. (1,5 đ)
Ly
K
đối xứng vi
B
qua
( )
|| || .C CM SK CM SNK⇒⇒
Khi đó
( ) ( )
( )
; ;.d CM SN d C SNK
=
Cho
,CA KN
ct nhau ti
FA
là trung điểm
FC
(
)
( )
(
)
(
)
( )
(
)
(
)
(
)
;
88
; ;.
55
;
d C SNK
FC
d C SNK d H SNK
FH
d H SN K
==⇒=
0,5
K
,HG CI
vuông góc vi
FK
ti
,.GI
K
HR SG
ti
( )
.
R HR SNK⇒⊥
FK
ct
CD
ti
24
.
33
P CP CD a
⇒= =
Ta có
222 2
1 1 1 25 4
.
16 5
CI a
CI CP CK a
= + = ⇒=
D thy
51
.
82
GH
GH a
CI
=⇒=
0,5
Ta có
2 2 22
1 1 1 40 3
.
9
2 10
HR a
HR HS HG a
= + = ⇒=
Vy
( )
8 6 10
;.
5 25
d CM SN HR a= =
0,5
Bài 5 (3,0 điểm).
1. Tìm tất c b hai s thc
( )
,
xy
thỏa mãn đẳng thc :
( )
2
log
1
4 5 2 57 18 .
x
yy
xx x
+
++− +=
2. Cho ba s thc
,,xyz
không âm sao cho không có hai s nào cùng bng
Chng minh rng :
( )
2
2 22
1 1 36 63
.
2 14
xyz
xy yz zx x y z

++ + +

+ + +++

7
Câu
Ni dung
Điểm
1. (1,5 đ)
Điều kin :
0.
x >
Đặt
( )
2
2
log
2
log 2 2 2
t
x
t tt
t xx x= ⇒= = =
0,25
Ta có :
2
22
2
4
log
22 2
2
2 16 2 2 .16 2.2 2.2 2 2 16.
t
x
tt t
xx x
+
+≥ = =
0,5
Từ gi thiết được
2
18 2 4 2 .2 10.2 41
y yy
xx x ++ +
( )
2
2
18 2 10.2 41
yy
xx x ≥+ +− +
( )
( )
2
2
2 10 2 25 8 16 0
yy
x x xx⇒+ + ++−+≤
(
)
(
)
2
2
25 4 0
y
xx+ +−
0,5
Do đó
4
2 50
.
0
40
y
x
x
y
x
=
+ −=

=
−=
Vy có duy nht cp s
( ) ( )
; 4;0xy
=
tha
mãn yêu cầu ca bài toán.
0,25
2. (1,5 đ)
Không gim tng quát gi s
y
nhn giá tr gia
( )( )
,0xz yxyz −≤
2 22 2
y xz xy yz y z z z xyz yz+≤+ + +
Do đó
(
)
(
)
2
2 22 2 2 2 2
.
x y y z z x x y xyz yz y x xz z y x z
+ + + + = ++ +
0,5
Ta có
( )( )
( )
3
3
28
2.
3 27
yxzxz
yxzxz xyz
++++

+ + = ++


( )
3
2 22
4
27
xy yz zx x y z
+ + ++
0,25
Đặt
( )
0t x y zt=++ >
và ký hiu
P
là vế trái của bài toán thì
22
3
1 27 36 1 27 36
24 12 4 1
Pt t
t t tt

+ + = ++

++

0,25
Áp dng bất đẳng thc Cô si thì
3
2 22
3
1 27 1 1 27 27 9
3
24444 644
t
t tt t
tt
+= + +≥ =
0,25
Do đó
(
) ( )
9 36 9 36 9 9 36 9 63
1 2 1. .
4 14 14 4 14 4
Pt t t
tt t
+ = ++ −≥ + =
++ +
0,25
------------HT------------
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CẤP TỈNH
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài : 180 phút Ngày thi : 19/12/2023
(Đề thi gồm có 01 trang) Bài 1 (3,0 điểm). 1. Giải phương trình 2
sin x + sin x + 3sin 2x = (sin x + cos x)2 − cos x(cos x + 3).
2. Gọi S là tập hợp tất cả ước nguyên dương của số a = 648000. Chọn ngẫu nhiên hai phần tử
khác nhau của S. Tính xác suất để hai số được chọn đều không chia hết cho 3.
Bài 2 (3,5 điểm). Giải các phương trình sau: 2 1. 3 2 x + x − 3 3
3x −10x +11x − 3 = 3 . 3 2. 2
4log x + xlog (x + 2) = 2log .x x + log (x + 2) . 2 2 2 [ 2 ] Bài 3 (5,5 điểm).
1. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số cot x − 3  π π y =
nghịch biến trên khoảng ;   . cot x + m  4 2  2. Cho hàm số 2x +1 y =
có đồ thị (C) và đường thẳng (d ) : y = 3 − x + .
m Tìm tất cả giá trị thực x −1
của tham số m để (d ) cắt (C) tại hai điểm ,
A B và (d ) lần lượt cắt trục hoành, trục tung tại
hai điểm C, D mà diện tích tam giác OCD gấp đôi diện tích tam giác OAB (trong đó O là gốc tọa độ).
3. Với hai số thực a,b thay đổi trên đoạn [1; ]
3 , tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu 2 2 thức a b = + + 96. ab P . 2 2 2 2 b a
a + ab + b
Bài 4 (5,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O AB = 2a, AD = . a
Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm H của .
OA Gọi M , N lần lượt
là trung điểm của SB, .
AD Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABCD) là 0 45 .
1. Tính thể tích khối chóp S.ABC . D
2. Cho điểm Q trên đoạn thẳng SAQS = 2 .
QA Tính thể tích khối đa diện ABCNQM.
3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SN,CM. Bài 5 (3,0 điểm).
1. Tìm tất cả bộ hai số thực (x, y) thỏa mãn đẳng thức log2 x y x (x ) y 1 4 5 2 + + + − + 57 =18 . x
2. Cho ba số thực x, y, z không âm sao cho không có hai số nào cùng bằng 0. Chứng minh rằng (  
x + y + z)2 1 1 36 63 + + ≥   . 2 2 2
 2 x y + y z + z x x + y + z +1 4
------------HẾT------------
Lưu ý : Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay.
Họ và tên thí sinh : ………………………………………………… ; Số báo danh : ………………..
Chữ ký của CBCTh số 01 : …………………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CẤP TỈNH
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
NĂM HỌC 2023 – 2024
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN : TOÁN
(Hướng dẫn chấm gồm có 07 trang) Bài 1 (3,0 điểm). 1. Giải phương trình 2
sin x + sin x + 3sin 2x = (sin x + cos x)2 − cos x(cos x + 3).
2. Gọi S là tập hợp tất cả ước nguyên dương của số a = 648000. Chọn ngẫu nhiên hai phần tử khác
nhau của S. Tính xác suất để hai số được chọn đều không chia hết cho 3. Câu Nội dung Điểm 2
sin x + sin x + 3sin 2x = (sin x + cos x)2 − cos x(cos x + 3) 2 2
⇔ sin x + sin x + 6sin xcos x =1+ 2sin xcos x − cos x − 3 cos x 0,25
⇔ 3 cos x + sin x = 4 − sin xcos x 0,25 3 1 0,25
cos x + sin x = −sin 2x 2 2  π  0,25
1. (1,5đ) ⇔ sin x + = sin( 2 −   x)  3   π x + = 2 − x + k2π  3 0,25 ⇔  π
x + = π + 2x + k2π  3  π k x = − +  9 3 0,25 ⇔  , k ∈ .   2π x = − − k2π  3 Ta có 3 6 4 a = 648000 = 5 .2 .3 0,25
Mỗi ước nguyên dương của a đều có dạng 5i.2j.3k 0,25
i ∈ 0,1,2,3 ; j ∈ 0,1,2,3,4,5,6 ; k ∈ 0,1,2,3,4 với { } { } { }.
Số ước nguyên dương của a bằng số bộ (i, j,k) với i, j,k thuộc các tập trên. 0,25
Do đó số phần tử của S là: 4.5.7 =140 số.
2. (1,5đ) Khi đó: n(Ω) 2 = C . 0,25 140
Gọi A là biến cố “lấy được hai số từ S mà chúng đều không chia hết cho 3”. 0,25
Ước của a mà không chia hết cho 3 có dạng i j 0
5 .2 .3 . Số ước của a không chia
hết cho 3 là: 4.7 = 28 số. Khi đó: n( A) 2 = C . 0,25 28 2 n A Vậy P( A) ( ) C 27 28 = = = n(Ω) . 2 C 695 140 1
Bài 2 (3,5 điểm).
Giải các phương trình sau: 2 1. 3 2 x + x − 3 3
3x −10x +11x − 3 = 3 . 3 2. 2
4log x + xlog (x + 2) = 2log .x x + log (x + 2) . 2 2 2 [ 2 ] Câu Nội dung Điểm 2 x + x − 3 3 2 3
3x −10x +11x − 3 = 3 . 3 2 3 2 2 x + x − 3 0,25 3
⇔ 3(x − 3x + 3x −1) + 3(x −1) = x + x − 3 + 3 3 2 2 3 x + x − 3 x + x − 3 3
⇔ (x −1) + (x −1) = + (*) 0,25 1. (1,5đ) 3 3 Xét hàm số 3 2
f (t) = t + t, f '(t) = 3t +1 > 0 t
∀ ∈  ⇒ f (t) đồng biến trên .  0,25  2  2 Khi đó x + x − 3 x + x − 3 3 3
(*) ⇔ f (x −1) = f   ⇔ x −1 =  3  3 0,25   2
⇔ (x − )3 x + x − 3 3 2 1 =
⇔ 3x −10x + 8x = 0 3 0,25 x = 0 0,25  ⇔ x( 2
3x −10x + 8) = 0 ⇔ x =  2 .  4 x =  3
Điều kiện: x > 0. 0,25 2
4log x + xlog (x + 2) = 2log .x x + log (x + 2) . 2 2 2 [ 2 ] 2
⇔ 4log x + xlog (x + 2) − 2xlog x − 2log (x + 2)log x = 0 2 2 2 2 2
⇔ 2log x 2log x x + log (x + 2) x − 2log x = 0 0,25 2 ( 2 ) 2 ( 2 )
⇔ (2log x x 2log x − log (x + 2) = 0 2 )[ 2 2 ]
2log x − log (x + 2) = 0 (1) 0,25 2 2 ⇔
2log x x =  0 (2) 2 2. (2,0đ) x = 1 − 0,25 Giải (1): 2
(1) ⇔ x = x + 2 ⇔ 
. Kiểm tra điều kiện chọn x = 2. x = 2 Giải (2): 2 x ln x ln 2 (2) ⇔ x = 2 ⇔ = 0,25 x 2 Xét hàm ln ( ) x f x − = trên (0;+∞), có 1 ln '( ) x f x =
; f '(x) = 0 ⇔ x = e 0,25 x 2 x 2 Bảng biến thiên x 0 e +∞ f '(x) + 0 - 1 ≈ 0.368 e f (x) 0 −∞ 0,5 Ta thấy ln 2 f (2) = f (4) =
. Do đó phương trình (2) có 2 nghiệm x = 2; x = 4. 2
Vậy tập nghiệm phương trình đã cho là S = {2; } 4 . Bài 3 (5,5 điểm).
1. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số cot x − 3  π π y =
nghịch biến trên khoảng ;   . cot x + m  4 2  2. Cho hàm số 2x +1 y =
có đồ thị (C) và đường thẳng (d ) : y = 3 − x + .
m Tìm tất cả giá trị thực của x −1
tham số m để (d ) cắt (C) tại hai điểm ,
A B và (d ) lần lượt cắt trục hoành, trục tung tại hai điểm
C, D mà diện tích tam giác OCD gấp đôi diện tích tam giác OAB (trong đó O là gốc tọa độ).
3. Với hai số thực a,b thay đổi trên đoạn [1; ]
3 , tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 a b = + + 96. ab P . 2 2 2 2 b a
a + ab + b Câu Nội dung Điểm m + 3  1  0,5 Ta có y ' = . −  . (cot x + m)2 2  sin x  π π  0,25
Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 4 2    m + 3  1   π π  1. (2,0đ) ⇔ . − < 0 x ∀ ∈    ; (cot  x + m)2 2  sin x   4 2  m + 3  π π 0,25 0 x ;  ⇔ > ∀ ∈  * 2 ( ) (cot x + m)  4 2  0,25
Đặt t = cot x t ∈(0; ) 1 khi  π π x ;  ∈ .  4 2  m > 3 − 0,25 ( ) m + 3 > 0 *  ⇔  ⇔ − ≤ −m ∉  ( ) m 0 0;1  −m ≥ 1 3 m > 3 − 0,5   3 − < m ≤ 1 − ⇔ m ≥ 0 ⇔  .  m ≥ 0 m ≤ 1 −
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (C) là: 2x +1 0,25 2 3 − x + m =
⇔ 3x − (m + )
1 x + m +1 = 0 (*) , (x ≠ ) 1 − x 1
(d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt ⇔(*) có 2 nghiệm phân biệt x , x khác 1 0,25 1 2 ∆ >  0 ⇔ 3   −  (m + ) 1 + m +1 ≠ 0 0,25 ⇔ (  < −
m + )2 − (m + ) > ⇔ (m + )(m − ) m 1 1 12 1 0 1 11 > 0 ⇔  m > 11 2. (2,0đ) m +1 x + x =  1 2
Khi đó: A(x ; 3
x + m , B x ; 3
x + m và  3 1 1 ) ( 2 2 )  m +1 0,25 x x = 1 2  3 0,25
(d) cắt Ox , Oy lần lượt tại hai điểm phân biệt ,  m C D C ;0 ⇒  , D(0;m)  3 
Tam giác OCD và tam giác OAB có cùng đường cao hạ từ O 0,25 nên 2 2 S = ⇔ = ⇔ = ∆ SCD AB CD AB OCD 2 OAB 2 4 2 2 m 0,25 2 ⇔ + = 4( − + 9 m m x x x x  ⇔ = 4 x x 1 2 )2 ( 1 2)2 ( 1 2)2 9   9 2 2 2 m ⇔ = (  +   +  x + x )2 m m 1 m 1 4 − 4x x ⇔ = 4 −   4    1 2 1 2   9   9  3   3     20 + 2 133 0,25 m = 2 3
⇔ 3m − 40m − 44 = 0 ⇔  .  20 − 2 133 m =  3
Kiểm tra điều kiện ta chọn 20 + 2 133 20 − 2 133 m = ;m = . 3 3 2  a b  1 Ta có P = + − 2 +   96 . b a a b + +1 0,25 b a Đặt a b
t = + ta được P = f (t) 2 96 = t + − 2. b a t +1 a    0,25 Do a b∈[ ] 1 ,
1;3 ⇒ x = ∈ ;3 . Khi đó = ( ) 1
t g x = x + với 1 x  ∈ ;3 . b 3  x 3    2 g (x) 1 x −1 ' = 1− =
. Phương trình g '(x) = 0 ⇔ x =1. 2 2 x x 0,25 4   Ta có : g ( ) g ( ) 1 10 1 2; 3 g   = = = ⇒ 
miền giá trị của t là 10 2; . 3    3  3    3. (1,5đ) f (t) 48 2 ' = 2t − =
(t (t+ )31 −24 3 3 ) (t + ) 1 (t + )1
Phương trình f (t) = ⇔ t (t + )3 ' 0 . 1 = 24 0,5
Dễ thấy t < ⇒ t (t + )3 3
1 < 24 và t > ⇒ t (t + )3 3
1 > 24 nên phương trình có
nghiệm duy nhất t = 3. f ( ) f ( ) 10 82 3 2 2 32 3; 3 55; f   = + = = +  96 ⇒ 
giá trị nhỏ nhất của biểu  3  9 13 0,25
thức là 55 và giá trị lớn nhất là 2 + 32 3.
Bài 4 (5,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O AB = 2a, AD = . a
Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm H của .
OA Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB, .
AD Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABCD) là 0 45 .
1. Tính thể tích khối chóp S.ABC . D
2. Cho điểm Q trên đoạn thẳng SAQS = 2 .
QA Tính thể tích khối đa diện ABCNQM.
3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SN,CM. Câu Nội dung Điểm
Kẻ HE BC tại ⇒  E
SEH = ((SBC) ( ABCD)) 0 , = 45 . 0,5 5 HE CH 3 3 = = ⇒ HE = . a 0,5 AB CA 4 2
1. (2,0 đ) Tam giác SHE vuông cân nên 3 SH = HE = . a 0,5 2 2 S = AB AD = a ABCD . 2 . 0,5
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là 1 1 3 2 3 V = SH.S = a a = a ABCD . .2 . 3 3 2
Gọi T là giao điểm của CN, AB A là trung điểm của TB Q là trọng tâm
tam giác SBT T,Q,M thẳng hàng. 0,5
2. (1,5 đ) Ta có S = S
M là trung điểm 1 SB V = V MCBT S ABCD. CBT ABCD . 2 V 0,5
Theo công thức tỉ lệ thể tích thì TAQN TA TN TQ 1 1 2 1 = . . = . . = . V TB TC TM TBMC 2 2 3 6 5 5 5 3 ⇒ V = V = V = a 0,5 ABCNQM MCBT S ABCD . . 6 12 12
Lấy K đối xứng với B qua C CM || SK CM || (SNK ).
d CM ;SN = d (C; SNK ) Khi đó ( ) ( ) . 0,5 Cho ,
CA KN cắt nhau tại F A là trung điểm FC
d (C;(SNK )) FC 8 8 =
= ⇒ d (C; SNK ) = d (H;(SNK )).
d (H;(SNK )) ( ) FH 5 5
Kẻ HG,CI vuông góc với FK tại G, I. Kẻ HR SG tại R HR ⊥ (SNK ).
FK cắt CD tại 2 4
P CP = CD = . a 3. (1,5 đ) 3 3 0,5 Ta có 1 1 1 25 4 = + = ⇒ CI = . a 2 2 2 2 CI CP CK 16a 5 Dễ thấy GH 5 1 = ⇒ GH = . a CI 8 2 Ta có 1 1 1 40 3 = + = ⇒ HR = . a 2 2 2 2 HR HS HG 9a 2 10 0,5
Vậy d (CM SN ) 8 6 10 ; = HR = . a 5 25 Bài 5 (3,0 điểm).
1. Tìm tất cả bộ hai số thực (x, y) thỏa mãn đẳng thức : log2 x y x (x ) y 1 4 5 2 + + + − + 57 =18 . x
2. Cho ba số thực x, y, z không âm sao cho không có hai số nào cùng bằng 0. Chứng minh rằng : (  
x + y + z)2 1 1 36 63 + + ≥   . 2 2 2
 2 x y + y z + z x x + y + z +1 4 6 Câu Nội dung Điểm
Điều kiện : x > 0. 0,25 Đặt t log = log ⇒ = 2 ⇒ = 2 t x t = 2t t x x x 2 ( ) 2 2 2 t +4 2 2 Ta có : t t 2 2t 2 log2 x 2 2 +16 ≥ 2 2 .16 = 2.2
≥ 2.2 = 2x x ≥ 2x −16. 0,5 Từ giả thiết được 2
18 ≥ 2 + 4y + 2 .2y −10.2y x x x + 41 1. (1,5 đ) ⇒ ≥ ( y + )2 2 18 2 + −10.2y x x x + 41 ⇒ ( y + )2 − ( y x x + ) 2 2 10
2 + 25 + x −8x +16 ≤ 0 0,5 ⇒ ( y x + − )2 + (x − )2 2 5 4 ≤ 0
x + 2y − 5 = 0 x = 4 Do đó  ⇔ 
. Vậy có duy nhất cặp số ( ; x y) = (4;0) thỏa 0,25 x − 4 = 0 y = 0
mãn yêu cầu của bài toán.
Không giảm tổng quát giả sử y nhận giá trị ở giữa x, z ⇒ ( y x)( y z) ≤ 0 2 2 2 2 0,5
y + xz xy + yz y z + z z xyz + yz Do đó 2 2 2 2 2
x y + y z + z x x y + xyz + yz = y( 2 2
x + xz + z ) ≤ y(x + z)2 . 3
Ta có y (x + z)(x + z)  2y + x + z + x + z  8 2 . ≤ = (x + y +   z)3 0,25  3  27 2 2 2 4
2. (1,5 đ) x y + y z + z x
(x + y + z)3 27
Đặt t = x + y + z (t > 0) và ký hiệu P là vế trái của bài toán thì 0,25 2  1 27  36 1 2 27 36 P t + + =  t + +  3
 2 4t t +1 2 4t t +1 3 0,25
Áp dụng bất đẳng thức Cô si thì 1 2 27 1 2 1 2 27 27t 9 3 t + = t + t + ≥ 3 = t 2 4t 4 4 4t 64 4 0,25 Do đó 9 36 9 P t + = (t + ) 36 9 9 + − ≥ (t + ) 36 9 63 1 2 1 . − = . 4 t +1 4 t +1 4 4 t +1 4 4
------------HẾT------------ 7
Document Outline

  • toanchinhthuc
  • hdc.toanchinhthuc