







Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CẤP TỈNH 
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU 
NĂM HỌC 2023 – 2024     
ĐỀ THI CHÍNH THỨC  MÔN : TOÁN 
Thời gian làm bài : 180 phút  Ngày thi : 19/12/2023 
(Đề thi gồm có 01 trang)  Bài 1 (3,0 điểm).  1. Giải phương trình  2
sin x + sin x + 3sin 2x = (sin x + cos x)2 − cos x(cos x + 3). 
2. Gọi S  là tập hợp tất cả ước nguyên dương của số a = 648000. Chọn ngẫu nhiên hai phần tử 
khác nhau của S. Tính xác suất để hai số được chọn đều không chia hết cho 3. 
Bài 2 (3,5 điểm). Giải các phương trình sau:  2 1.  3 2 x + x − 3 3
3x −10x +11x − 3 = 3 .  3 2.  2
4log x + xlog (x + 2) = 2log .x x + log (x + 2) .  2 2 2 [ 2 ] Bài 3 (5,5 điểm). 
1. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số  cot x − 3  π π y =
 nghịch biến trên khoảng  ;   .  cot x + m  4 2  2. Cho hàm số  2x +1 y =
 có đồ thị (C) và đường thẳng (d ) : y = 3 − x + .
m  Tìm tất cả giá trị thực  x −1
của tham số m để (d ) cắt (C) tại hai điểm ,
A B  và (d ) lần lượt cắt trục hoành, trục tung tại 
hai điểm C, D mà diện tích tam giác OCD  gấp đôi diện tích tam giác OAB  (trong đó O  là gốc  tọa độ). 
3. Với hai số thực a,b thay đổi trên đoạn [1; ]
3 , tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu  2 2 thức  a b = + + 96. ab P .  2 2 2 2 b a
a + ab + b
Bài 4 (5,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình chữ nhật tâm O  và AB = 2a, AD = . a  
Hình chiếu vuông góc của S  trên mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm H  của .
OA  Gọi M , N  lần lượt 
là trung điểm của SB, .
AD  Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABCD) là 0 45 . 
1. Tính thể tích khối chóp S.ABC . D  
2. Cho điểm Q  trên đoạn thẳng SA mà QS = 2 .
QA  Tính thể tích khối đa diện ABCNQM. 
3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SN,CM.  Bài 5 (3,0 điểm). 
1. Tìm tất cả bộ hai số thực (x, y) thỏa mãn đẳng thức log2 x y x (x ) y 1 4 5 2 + + + − + 57 =18 . x  
2. Cho ba số thực x, y, z  không âm sao cho không có hai số nào cùng bằng 0. Chứng minh rằng  (  
x + y + z)2 1 1 36 63 + + ≥   .  2 2 2
 2 x y + y z + z x  x + y + z +1 4
------------HẾT------------ 
Lưu ý : Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay. 
Họ và tên thí sinh : ………………………………………………… ; Số báo danh : ……………….. 
Chữ ký của CBCTh số 01 : ………………………… 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CẤP TỈNH 
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU 
NĂM HỌC 2023 – 2024     
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC  MÔN : TOÁN 
(Hướng dẫn chấm gồm có 07 trang)  Bài 1 (3,0 điểm).  1. Giải phương trình  2
sin x + sin x + 3sin 2x = (sin x + cos x)2 − cos x(cos x + 3). 
2. Gọi S  là tập hợp tất cả ước nguyên dương của số a = 648000. Chọn ngẫu nhiên hai phần tử khác 
nhau của S. Tính xác suất để hai số được chọn đều không chia hết cho 3.  Câu  Nội dung  Điểm    2
sin x + sin x + 3sin 2x = (sin x + cos x)2 − cos x(cos x + 3)           2 2
⇔ sin x + sin x + 6sin xcos x =1+ 2sin xcos x − cos x − 3 cos x 0,25   
⇔ 3 cos x + sin x = 4 − sin xcos x   0,25      3 1 0,25  ⇔
cos x + sin x = −sin 2x     2 2    π  0,25 
1. (1,5đ) ⇔ sin x + = sin( 2 −   x)   3   π   x + = 2 − x + k2π  3 0,25  ⇔    π
x + = π + 2x + k2π  3  π k2π   x = − +  9 3 0,25  ⇔  , k ∈ .    2π x = − − k2π  3   Ta có  3 6 4 a = 648000 = 5 .2 .3  0,25   
Mỗi ước nguyên dương của a đều có dạng 5i.2j.3k   0,25   
i ∈ 0,1,2,3 ; j ∈ 0,1,2,3,4,5,6 ; k ∈ 0,1,2,3,4   với { } { } { }.   
Số ước nguyên dương của a  bằng số bộ (i, j,k) với i, j,k  thuộc các tập trên.  0,25   
Do đó số phần tử của S  là: 4.5.7 =140 số. 
2. (1,5đ) Khi đó: n(Ω) 2 = C .  0,25  140
Gọi A là biến cố “lấy được hai số từ S  mà chúng đều không chia hết cho 3”.  0,25 
Ước của a  mà không chia hết cho 3 có dạng i j 0
5 .2 .3 . Số ước của a  không chia 
hết cho 3 là: 4.7 = 28 số.  Khi đó: n( A) 2 = C .  0,25  28 2 n A Vậy P( A) ( ) C 27 28 = = =   n(Ω) . 2 C 695 140 1     
Bài 2 (3,5 điểm). Giải các phương trình sau:  2 1.  3 2 x + x − 3 3
3x −10x +11x − 3 = 3 .  3 2.  2
4log x + xlog (x + 2) = 2log .x x + log (x + 2) .  2 2 2 [ 2 ] Câu  Nội dung  Điểm    2 x + x − 3     3 2 3
3x −10x +11x − 3 = 3 .     3       2 3 2 2 x + x − 3 0,25    3
⇔ 3(x − 3x + 3x −1) + 3(x −1) = x + x − 3 + 3 3   2 2     3 x + x − 3 x + x − 3 3
⇔ (x −1) + (x −1) = + (*)  0,25  1. (1,5đ)  3 3 Xét hàm số  3 2
f (t) = t + t, f '(t) = 3t +1 > 0 t
∀ ∈  ⇒ f (t) đồng biến trên .   0,25   2  2   Khi đó  x + x − 3 x + x − 3 3 3
(*) ⇔ f (x −1) = f   ⇔ x −1 =    3  3 0,25    2  
⇔ (x − )3 x + x − 3 3 2 1 =
⇔ 3x −10x + 8x = 0  3 0,25     x = 0 0,25   ⇔ x( 2
3x −10x + 8) = 0 ⇔ x =  2 .   4 x =  3  
Điều kiện: x > 0.  0,25    2
4log x + xlog (x + 2) = 2log .x x + log (x + 2) . 2 2 2 [ 2 ]       2
⇔ 4log x + xlog (x + 2) − 2xlog x − 2log (x + 2)log x = 0 2 2 2 2 2    
⇔ 2log x 2log x − x + log (x + 2) x − 2log x = 0  0,25  2 ( 2 ) 2 ( 2 )  
⇔ (2log x − x 2log x − log (x + 2) = 0  2 )[ 2 2 ]    
2log x − log (x + 2) = 0 (1) 0,25  2 2 ⇔    
2log x − x =  0 (2) 2 2. (2,0đ)  x = 1 − 0,25  Giải (1):  2
(1) ⇔ x = x + 2 ⇔ 
. Kiểm tra điều kiện chọn x = 2.  x = 2 Giải (2):  2 x ln x ln 2 (2) ⇔ x = 2 ⇔ =   0,25  x 2 Xét hàm  ln ( ) x f x − =  trên (0;+∞), có  1 ln '( ) x f x =
; f '(x) = 0 ⇔ x = e   0,25  x 2 x 2    Bảng biến thiên    x  0 e +∞    f '(x) + 0 -           1 ≈ 0.368    e f (x)         0        −∞  0,5  Ta thấy  ln 2 f (2) = f (4) =
. Do đó phương trình (2) có 2 nghiệm x = 2; x = 4.  2
Vậy tập nghiệm phương trình đã cho là S = {2; } 4 .    Bài 3 (5,5 điểm). 
1. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số  cot x − 3  π π y =
 nghịch biến trên khoảng  ;   .  cot x + m  4 2  2. Cho hàm số  2x +1 y =
 có đồ thị (C) và đường thẳng (d ) : y = 3 − x + .
m  Tìm tất cả giá trị thực của  x −1
tham số m để (d ) cắt (C) tại hai điểm ,
A B  và (d ) lần lượt cắt trục hoành, trục tung tại hai điểm 
C, D mà diện tích tam giác OCD  gấp đôi diện tích tam giác OAB  (trong đó O  là gốc tọa độ). 
3. Với hai số thực a,b thay đổi trên đoạn [1; ]
3 , tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức  2 2 a b = + + 96. ab P .  2 2 2 2 b a
a + ab + b Câu  Nội dung  Điểm    m + 3  1  0,5    Ta có y ' = . −  .  (cot x + m)2 2  sin x       π π  0,25   
Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   4 2      m + 3  1   π π  1. (2,0đ) ⇔ . − < 0 x ∀ ∈    ;   (cot  x + m)2 2  sin x   4 2  m + 3  π π 0,25  0 x ;  ⇔ > ∀ ∈  *  2 ( ) (cot x + m)  4 2  0,25 
Đặt t = cot x ⇒ t ∈(0; ) 1 khi   π π x ;  ∈ .   4 2  m > 3 − 0,25  ( ) m + 3 > 0 *  ⇔  ⇔ − ≤   −m ∉  ( ) m 0 0;1  −m ≥ 1 3    m > 3 − 0,5    3 − < m ≤ 1 − ⇔ m ≥ 0 ⇔  .   m ≥ 0 m ≤ 1 −  
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (C) là:     2x +1 0,25    2 3 − x + m =
⇔ 3x − (m + )
1 x + m +1 = 0 (*) , (x ≠ ) 1  −   x 1  
(d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt ⇔(*) có 2 nghiệm phân biệt x , x  khác 1  0,25  1 2   ∆ >  0   ⇔   3   −  (m + ) 1 + m +1 ≠ 0     0,25  ⇔ (  < −
m + )2 − (m + ) > ⇔ (m + )(m − ) m 1 1 12 1 0 1 11 > 0 ⇔      m > 11 2. (2,0đ)   m +1   x + x =  1 2  
Khi đó: A(x ; 3
− x + m , B x ; 3
− x + m  và  3  1 1 ) ( 2 2 )  m +1 0,25  x x = 1 2  3 0,25 
(d) cắt Ox , Oy  lần lượt tại hai điểm phân biệt ,  m C D C ;0 ⇒  , D(0;m)   3 
Tam giác OCD  và tam giác OAB có cùng đường cao hạ từ O   0,25   nên  2 2 S = ⇔ = ⇔ =   ∆ S∆ CD AB CD AB OCD 2 OAB 2 4 2 2 m 0,25  2 ⇔ + = 4( − + 9 m m x x x − x  ⇔ = 4 x − x 1 2 )2 ( 1 2)2 ( 1 2)2 9     9 2 2 2 m ⇔ = (  +   +  x + x )2 m m 1 m 1 4 − 4x x ⇔ = 4 −   4      1 2 1 2   9   9  3   3     20 + 2 133 0,25  m = 2 3
⇔ 3m − 40m − 44 = 0 ⇔  .   20 − 2 133 m =  3
Kiểm tra điều kiện ta chọn  20 + 2 133 20 − 2 133 m = ;m = .  3 3   2  a b  1     Ta có P = + − 2 +   96 .     b a  a b   + +1 0,25    b a   Đặt  a b
t = + ta được P = f (t) 2 96 = t + − 2.    b a t +1   a    0,25    Do a b∈[ ] 1 ,
1;3 ⇒ x = ∈ ;3 . Khi đó = ( ) 1
t g x = x + với  1 x  ∈ ;3 .  b 3  x 3        2   g (x) 1 x −1 ' = 1− =
. Phương trình g '(x) = 0 ⇔ x =1.  2 2 x x 0,25  4          Ta có : g ( ) g ( ) 1 10 1 2; 3 g   = = = ⇒ 
 miền giá trị của t  là  10 2; .  3    3  3    3. (1,5đ)    f (t) 48 2 ' = 2t − =
(t (t+ )31 −24  3 3 ) (t   + ) 1 (t + )1  
Phương trình f (t) = ⇔ t (t + )3 ' 0 . 1 = 24  0,5 
Dễ thấy t < ⇒ t (t + )3 3
1 < 24 và t > ⇒ t (t + )3 3
1 > 24 nên phương trình có 
nghiệm duy nhất t = 3.    f ( ) f ( ) 10 82 3 2 2 32 3; 3 55; f   = + = = +  96 ⇒ 
 giá trị nhỏ nhất của biểu   3  9 13 0,25 
thức là 55 và giá trị lớn nhất là 2 + 32 3.   
Bài 4 (5,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình chữ nhật tâm O  và AB = 2a, AD = . a  
Hình chiếu vuông góc của S  trên mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm H  của .
OA  Gọi M , N  lần lượt là  trung điểm của SB, .
AD  Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABCD) là 0 45 . 
1. Tính thể tích khối chóp S.ABC . D  
2. Cho điểm Q  trên đoạn thẳng SA mà QS = 2 .
QA  Tính thể tích khối đa diện ABCNQM. 
3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SN,CM.    Câu  Nội dung  Điểm   
Kẻ HE ⊥ BC  tại ⇒  E
SEH = ((SBC) ( ABCD)) 0 , = 45 .  0,5  5      HE CH 3 3   = = ⇒ HE = . a   0,5  AB CA 4 2  
1. (2,0 đ) Tam giác SHE  vuông cân nên  3 SH = HE = . a   0,5  2 2 S = AB AD = a     ABCD . 2 . 0,5 
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD  là  1 1 3 2 3 V = SH.S = a a = a   ABCD . .2 . 3 3 2  
Gọi T  là giao điểm của CN, AB ⇒ A là trung điểm của TB ⇒ Q  là trọng tâm     
tam giác SBT ⇒ T,Q,M  thẳng hàng.  0,5   
2. (1,5 đ) Ta có S = S
 và M  là trung điểm  1 SB ⇒ V = V   MCBT S ABCD. CBT ABCD . 2 V 0,5 
Theo công thức tỉ lệ thể tích thì TAQN TA TN TQ 1 1 2 1 = . . = . . = .  V TB TC TM TBMC 2 2 3 6 5 5 5 3 ⇒ V = V = V = a   0,5  ABCNQM MCBT S ABCD . . 6 12 12  
Lấy K  đối xứng với B  qua C ⇒ CM || SK ⇒ CM || (SNK ).     
d CM ;SN = d (C; SNK )     Khi đó ( ) ( ) .  0,5    Cho  ,
CA KN  cắt nhau tại F ⇒ A  là trung điểm FC  và   
d (C;(SNK )) FC 8 8   =
= ⇒ d (C; SNK ) = d (H;(SNK )).   
d (H;(SNK )) ( ) FH 5 5  
Kẻ HG,CI  vuông góc với FK  tại G, I. Kẻ HR ⊥ SG  tại R ⇒ HR ⊥ (SNK ).         
FK  cắt CD  tại  2 4
P ⇒ CP = CD = . a     3. (1,5 đ)  3 3 0,5  Ta có 1 1 1 25 4 = + = ⇒ CI = . a   2 2 2 2 CI CP CK 16a 5 Dễ thấy GH 5 1 = ⇒ GH = . a   CI 8 2 Ta có 1 1 1 40 3   = + = ⇒ HR = . a   2 2 2 2 HR HS HG 9a 2 10 0,5 
Vậy d (CM SN ) 8 6 10 ; = HR = . a   5 25 Bài 5 (3,0 điểm). 
1. Tìm tất cả bộ hai số thực (x, y) thỏa mãn đẳng thức : log2 x y x (x ) y 1 4 5 2 + + + − + 57 =18 . x  
2. Cho ba số thực x, y, z  không âm sao cho không có hai số nào cùng bằng 0. Chứng minh rằng :  (  
x + y + z)2 1 1 36 63 + + ≥   .  2 2 2
 2 x y + y z + z x  x + y + z +1 4       6    Câu  Nội dung  Điểm   
Điều kiện : x > 0.  0,25    Đặt  t log = log ⇒ = 2 ⇒ = 2 t x t = 2t t x x x   2 ( ) 2 2     2 t +4   2 2   Ta có : t t 2 2t 2 log2 x 2 2 +16 ≥ 2 2 .16 = 2.2
≥ 2.2 = 2x ⇒ x ≥ 2x −16.  0,5    Từ giả thiết được  2
18 ≥ 2 + 4y + 2 .2y −10.2y x x x + 41    1. (1,5 đ) ⇒ ≥ ( y + )2 2 18 2 + −10.2y x x x + 41      ⇒ ( y + )2 − ( y x x + ) 2 2 10
2 + 25 + x −8x +16 ≤ 0  0,5  ⇒ ( y x + − )2 + (x − )2 2 5 4 ≤ 0 
x + 2y − 5 = 0 x = 4   Do đó  ⇔ 
. Vậy có duy nhất cặp số ( ; x y) = (4;0) thỏa  0,25  x − 4 = 0 y = 0
mãn yêu cầu của bài toán.   
Không giảm tổng quát giả sử y  nhận giá trị ở giữa x, z ⇒ ( y − x)( y − z) ≤ 0      2 2 2 2 0,5   
⇒ y + xz ≤ xy + yz ⇒ y z + z z ≤ xyz + yz     Do đó 2 2 2 2 2
x y + y z + z x ≤ x y + xyz + yz = y( 2 2
x + xz + z ) ≤ y(x + z)2 .    3    
Ta có y (x + z)(x + z)  2y + x + z + x + z  8 2 . ≤ = (x + y +   z)3  0,25     3  27   2 2 2 4
2. (1,5 đ) ⇒ x y + y z + z x ≤
(x + y + z)3  27
Đặt t = x + y + z (t > 0) và ký hiệu P là vế trái của bài toán thì    0,25  2  1 27  36 1 2 27 36 P ≥ t + + =  t + +    3
 2 4t  t +1 2 4t t +1 3 0,25 
Áp dụng bất đẳng thức Cô si thì 1 2 27 1 2 1 2 27 27t 9 3 t + = t + t + ≥ 3 = t   2 4t 4 4 4t 64 4 0,25  Do đó  9 36 9 P ≥ t + = (t + ) 36 9 9 + − ≥ (t + ) 36 9 63 1 2 1 . − = .  4 t +1 4 t +1 4 4 t +1 4 4  
------------HẾT------------    7   
Document Outline
- toanchinhthuc
- hdc.toanchinhthuc
