Đề học sinh giỏi Toán 12 cấp tỉnh năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Hà Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán 12 cấp tỉnh năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo UBND tỉnh Hà Nam.

UBND TNH HÀ NAM
K THI CHN HC SINH GII LP 12 CP TNH
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
Năm học 2023 - 2024
Môn: Toán
ĐỀ CHÍNH THC
Thi gian làm bài: 180 phút
thi gm 01 trang)
Câu I (5,0 đim).
1. Cho hàm số
3
1
x
y
x
=
+
đồ thị
(
)
C
. Tìm trên
( )
C
các điểm
M
sao cho tiếp tuyến tại
M
của
( )
C
tạo với hai đường tiệm cận của
( )
C
một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất.
2. Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm
. Tìm tt c các
giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
( )
2
8gx f x x m= −+
đúng ba đim cc tr
123
,,xxx
tha
mãn
222
1 23
50.xxx++=
Câu II (4,0 đim).
1. tt c bao nhiêu cp s nguyên
( )
;xy
tho n
[ ]
0; 2024;2024xy x+ > ∈−
?
2. Gii h phương trình sau trên tp s thc:
( )
( )
(
)
2
1 39
2
3
21
2
2 14
1
log 2log log 2
9
1
2024 1 2 1 2 2 1 .
xy
yy
y
xx x
x yy
++
=
++
+= + +
Câu III (2,0 đim). Tính tích phân
( )
4
0
1 cos 4 2sin 2 cos2
d.
cos 2 sin 2
x x xx x
Ix
xx
π
+ ++
=
+
Câu IV (5,0 đim).
1. Cho hình chóp
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
,B
15, 5AD BC AB= = =
. Góc gia mt phng
( )
SBC
mt phng
( )
ABCD
bằng
0
60
. Gọi
M
trung đim ca cnh đim tha mãn
2ID AI=
 
. Gi
, EF
lần t hình chiếu vuông
góc ca đim
A
trên các cnh
, SB SC
. Gi
H
là giao đim ca hai đưng thng
SI
AM
.
a) Tính th tích khi t din
CDMI
và khong cách gia hai đưng thng
AM
SC
.
b) Tính th tích khi nón có đáy là hình tròn ngoi tiếp
EFH
và đnh thuc mt phng
( )
.ABCD
2. Cho hình lăng tr đứng
.'' 'ABC A B C
,
ABC
vuông ti
A
,
2AB AC=
. Gi
E
đim tha
mãn
'2EC EC=
 
. Khong cách t đim
'C
đến mt phng
( )
'A BE
bằng
12
. Gi
α
là góc gia mt
phng
( )
'A BE
mt phng
( )
ABC
. Tìm
cos
α
để th tích khi lăng tr
.'' 'ABC A B C
đạt giá tr
nh nht.
Câu V (2,0 đim). Trong không gian vi h tọa đ
,Oxyz
cho các đim
( )
9;1; 4B −−
,
( )
9;7;4C
.
Trong các
ABC
tha mãn đim
A
thuc mt phng
( )
,Oxy
các đưng trung tuyến k từ đỉnh
B
C
vuông góc vi nhau sao cho góc A lớn nht. Viết phương trình mt cu đưng kính
OA
với
O
gốc ta đ.
Câu VI (2,0 đim). Cho các s thc dương
,,xyz
tha mãn
2 22
1 2 3.xyz xy+ + +≤ +
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
( )
( )
32 3 2 32
36 36 2 9
.
2 1 4 1 21
xx yy zz
P
xyz
++ ++ ++
=++
+ ++
-----HT-----
H và tên thí sinh:
.................................................................................S báo danh:...............................................................................................
Ngưi coi thi s 1:................................................................................Ngưi coi thi s 2:................................................................................
.
S ABCD
SD
I
UBND TNH HÀ NAM
K THI CHN HC SINH GII LP 12 CP TNH
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
Năm hc 2023 - 2024
(Hưng dn chm thi có 08 trang)
Môn: Toán
NG DN CHM CHÍNH THC
I. NG DN CHUNG
o ng dn chm ch trình bày sơ lưc các c gii, li gii ca hc sinh cn lp lun cht
ch, hp logic. Nếu hc sinh trình bày cách làm khác đúng thì vn đưc đim theo thang
đim tương ng.
o Đối vi bài toán hình hc nếu hc sinh chng minh có s dng đến hình v thì yêu cu phi
vẽ hình, nếu hc sinh v hình sai hoc không v hình thì không cho đim phn tương ng.
o Đim toàn bài không làm tròn.
II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
Câu
Sơ lược lời gii
Điểm
I
(5,0 đim)
1. Cho hàm số
3
1
x
y
x
=
+
đồ thị
( )
C
. Tìm trên
( )
C
các điểm
M
sao cho tiếp
tuyến tại
M
của
( )
C
tạo với hai đường tiệm cận của
( )
C
một tam giác bán
kính đường tròn nội tiếp lớn nhất.
2,5
Ta có
( )
2
44
1 ' , 1.
1
1
y yx
x
x
= = ≠−
+
+
Gi
4
;1 , 1
1
Ma a
a

≠−

+

.
Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
tại
M
( )
( )
2
44
: 1.
1
1
dy xa
a
a
= +−
+
+
0,25
Gi
A
B
lần lưt là giao đim ca tiếp tuyến
d
với đưng tim cn đng
và tim cn ngang;
I
là giao đim ca hai tim cn.
Tim cn đng
1,x =
tim cn ngang
1y =
(
)
1;1 .
I
0,25
Giao đim ca
d
và tim cn đng là
8
1;1 .
1
A
a

−−

+

0,25
Giao đim ca
d
và tim cn ngang là
( )
2 1;1 .Ba+
0,25
Suy ra
8
1
IA
a
=
+
,
21IB a= +
,
(
)
(
)
2
2
64
41
1
AB a
a
= ++
+
.
0,25
IAB
vuông ti
I
nên
1
8.
2
IAB
S IA IB
= ⋅=
0,25
Na chu vi ca
IAB
( )
( )
2
2
4 16
11
21
1
IA IB AB
p aa
a
a
++
= = + ++ + +
+
+
Bán kính đưng tròn ni tiếp
IAB
IAB
S
r
p
=
nên
r
lớn nht khi
p
nh nht.
0,25
Áp dng bt đng AM-GM ta có
( )
( )
( )
( )
22
22
4 16 4 16
1 1 2 1 2 1 4 22
11
11
aa a a
aa
aa
+ ++ + + ++ + =+
++
++
Suy ra
4 2 2.p ≥+
0,25
p
đạt giá tr nh nht bng
4 22+
khi
( )
2
1
4
1 14
3.
1
a
aa
a
a
=
= +⇔ + =
=
+
0,25
Vy có hai đim tha mãn yêu cầu bài toán
( ) ( )
1; 1 , 3; 3 .MM−−
0,25
2. Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm
( ) ( )
( )( )
2024
22
' 3 5 51 2
xx
fx x x x
= −+
.
Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để hàm s
( )
( )
2
8gx f x x m= −+
đúng ba
đim cc tr
123
,,xxx
tha mãn
222
1 23
50.xxx++=
2,5
2
Câu
Sơ lược lời gii
Điểm
Ta
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
22
2
2024 2
2 2 16 2 8 2 2
' 28' 8
28 8 3 5 5 1 8 2 8
x x m x xm
gx x f x xm
x x xm x xm x xm
+ −+
= −+

= −+ + −+ −+


0,25
( )
22
2024
2 2 16 2 8
8 3 0; 5 5 1 0
x x m x xm
x xm
+ −+
+ +>
nên du ca
(
)
'
gx
cùng
dấu vi
( )
( ) ( )
2
22
28 8 2 8x x xm x xm

−+ −+


.
0,25
Ta có
( )
( )
( )
2
22 2 2
22
44
28 8 2 8 0 8 0 8
8 2 82.
xx
x xxm xxm xxm xxm
xxm xx m
= =



−+ −+ = −+= =




+= =

0,25
Xét hàm s
( )
2
8hx x x=
trên
, có
( ) (
)
' 2 8; ' 0 4.hx x hx x= =⇔=
Bng biến thiên
0,25
Hàm s
( )
gx
có ba đim cc tr
( )
'0gx⇔=
có đúng 3 nghim bi l.
Da vào bng biến thiên suy ra
16 2 16 18.m mm ≤− < <
0,5
Gi s
3
4x
=
thì
12
,xx
là hai nghim ca
2
82xx m−=
tha mãn
22
12
34.
xx+=
0,25
Ta có
22
8 2 8 2 0.xx mxxm =− + −=
Định lí Vi-ét, ta có
12
12
8
2.
xx
xx m
+=
=
0,25
Khi đó
(
)
2
22
1 2 1 2 12
34 2 34
x x x x xx+= + =
(
)
64 2 2 34 17.
mm = ⇔=
0,25
Đối chiếu điu kin suy ra
17m
=
tha mãn bài.
0,25
II
(5,0 điểm)
1. Có tt c bao nhiêu cp s nguyên
( )
;xy
tho mãn
[ ]
0; 2024;2024
xy x+ > ∈−
?
2,0
Điu kin:
2 0.xy+>
Ta có:
0xy+>
nên
( )
22
2
log 2 2 3 0x y x y xy x y+ + + + −−=
( )( )
22
2
2
log 2 3 0
xyx y
x y xy x y
xy
++
+ + + −−=
+
0,25
( )
( )
( )
( ) ( )
22 22
22
22 22
22
log 2 3 log 2 3 0
log 2 3 2 3 log . 1
x y xy x y x y xy x y
x y xy x y xy x y x y
++ ++++=
++ +++= +++
0,25
Xét hàm s
(
)
2
log ; 0ft t tt= +>
, ta có:
( ) ( )
1
' 1 0, 0;
ln 2
ft t
t
= + > +∞
nên hàm
s
( )
ft
đồng biến trên
( )
0; .+∞
0,25
Do đó
( )
( )
( )
22 22
1 23 23f x y xy f x y x y xy x y ++ = +++=+
0,25
( )( )
2 1 0 1 2.xyx y x y + + =⇔=
0,25
Vì
0xy+>
nên
10 1xy y y+=>⇒<
Do
2024 2024x ≤≤
suy ra
2024 1 2 2024 1011,5 1012,5yy ⇔−
.
0,25
3
Câu
Sơ lược lời gii
Điểm
Suy ra
1011,5 1.y ≤<
Mt khác
y
nên suy ra
{ }
1011; 1010; ; 1;0 .y
∈−
0,25
Vi mi giá tr ca
y
cho ta 1 giá tr ca
x
tho mãn bài.
Vậy có
1012
cặp số nguyên
( )
;xy
thoả mãn yêu cầu bài toán.
0,25
2. Gii h phương trình sau trên tp s thc:
(
) (
)
( )
(
)
( )
2
1 39
2
3
21
2
2 14
1
log 2log log 2 1
9
1
2024 1 2 1 2 2 1 2
xy
yy
y
xx x
x yy
++
=
++
+= + +
2,0
Điu kin:
0, 0.xy>>
Ta có
(
)
( )
2
33
2
2 14
1 log 2log 2
1
yy
y
xx x
++
⇔=
++
( )
22
22
33
22
2 14 2 14
log log 4 4
11
yy yy
yy
xx x xx x
++ ++
=⇔=
++ ++
0,25
( )
2
22
22
2 14
111
1 1 1 3
4 224
yy
xx x xx x
y yyy
++
=+++ +=++
0,25
Xét hàm s
( )
2
1 , 0.ft t t t t=++ >
Ta có
( )
2
2
2
' 1 1 0, 0.
1
t
ft t t
t
= + + + > ∀>
+
(
)
ft
liên tc và đng biến trên
( )
0; ,+∞
do đó
( )
11
3.
22
xy
yx
⇔= =
0,25
( )
( ) ( )
21
2
21 2
2
21
11
2 2024 1 2 1 1
2
2024 1 2 2 4 4
2024 2 1 2 1 1 4
x
x
x
x
xx
x xx
xx

+= + +


+= + +
= −+ +
0,25
Đặt
21ax=
, phương trình
( )
4
tr thành
( )
(
)
(
)
2 22
2024 1 ln 2024 ln 1 ln 1 ln 2024 0
aa
aa aa aa a=++ = ++ ++ =
0,25
Xét hàm s
( )
(
)
2
ln 1 ln 2024,
ga a a a a= + +−
.
Ta có
(
)
2
1
' ln 2024 0,
1
ga
a
= < ∀∈
+
2
1
1; ln 2024 1.
1a
≤>
+
Suy ra hàm s
( )
ga
nghch biến trên
.
0,25
( )
00g
=
, do đó phương trình
( )
0ga
=
có nghim duy nht
0.a =
Vi
0a
=
thì
1
2 10 1
2
x xy−= = =
(tha mãn).
0,25
H đã cho có nghim duy nht là
( )
1
; ;1 .
2
xy

=


0,25
III
(2,0 điểm)
Tính
( )
4
0
1 cos 4 2sin 2 cos 2
d.
cos 2 sin 2
x x xx x
Ix
xx
π
+ ++
=
+
2,0
4
Câu
Sơ lược lời gii
Điểm
( )
2
44
00
cos 4 2sin 2 cos cos 2
1
dd
cos 2 sin 2 cos 2 sin 2
x x xx x x
Ix x
xx xx
ππ
++
= +
++
∫∫
2
4 44
0 00
1 cos 2
d 2 2 sin 2 d d .
cos 2 sin 2 2 sin 2
xx
I x x xx x A B C
xx x
π ππ
= + + + =++
++
∫∫
0,25
4
0
2 2 sin 2 d .B x xx
π
= +
Đặt
2
cos 2
dd
2 sin 2
2 sin 2
d 2d
x
ux
ux
x
v xx
vx
=
= +

+

=
=
22
4
2
4
0
0
cos 2 3
2 sin 2 d
16
2 sin 2
|
xx
Bx x x C
x
π
π
π
=⋅+ =
+
với
2
4
0
cos 2
d.
2 sin 2
xx
Cx
x
π
=
+
0,25
44
22
00
4
2
0
2
1d
d
cos 2 sin 2
cos 2 tan 2(1 tan )
d
13
2 cos tan
24
x
Ax
xx
xx x
x
xx
ππ
π
= =
+
++
=

++


∫∫
0,25
Đặt
2
11
tan d d
2 cos
tx t x
x
= +⇒ =
. Suy ra
3
2
1
2
2
1d
.
23
4
t
A
t
=
+
0,25
Đặt
2
33
tan d (1 tan )d
22
t u t tt= ⇒= +
,
;.
22
u
ππ

∈−


33
2
66
1 1 1 cos
dd
cos cos
22
u
Au u
uu
ππ
ππ
= =
∫∫
0,25
(
)
( )
33
2
66
11 1 1 1
d sin d sin
1 sin 1 sin 1 sin
2 22
Au u
u uu
ππ
ππ

= = +

−+

∫∫
0,25
3
6
1 1 sin 2 7 4 3
ln ln .
1 sin 4 3
22
u
A
u
π
π
++
= =
0,25
Vy
2
2 7 43 3
ln .
4 3 16
I ABC
π
+
=++= +
0,25
IV
(5,0 điểm)
1. Cho hình chóp
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
là hình thang vuông
tại
A
,B
15, 5AD BC AB= = =
. Góc gia mt phng
( )
SBC
mt
phng
( )
ABCD
bằng
0
60
. Gọi
M
trung đim ca cnh đim
tha mãn
2ID AI=
 
. Gi
, EF
lần t hình chiếu vuông góc ca đim
A
trên các cnh
,
SB SC
. Gi
H
là giao đim ca hai đưng thng
SI
AM
.
a) Tính th tích khi t din
CDMI
và khong cách gia hai đưng thng
AM
SC
.
b) Tính th tích khi nón có đáy là hình tròn ngoi tiếp
EFH
và đnh
thuc mt phng
( )
.ABCD
2,5
.S ABCD
SD
I
5
Câu
Sơ lược lời gii
Điểm
Góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
ABCD
0
60 .SBA SBA⇒=
Xét tam giác
SAB
vuông ti
A
0
tan 60 5 3.SA AB⇒= =
0,25
Gi là hình chiếu vuông góc ca đim trên mt phng .
Trong tam giác , có
1 53
'.
22
MM SA⇒==
0,25
CDI
vuông ti
I
11
5 10 25.
22
CDI
S CI DI
= = ⋅⋅ =
0,25
Vy th tích khi t din
1 1 5 3 125 3
' 25
3 326
CDMI CDI
V S MM
= =⋅⋅ =
.
0,25
Ta có:
( ) ( )
1CI SAD CI AM ⇒⊥
.
Trong tam giác vuông , có:
22
75 225 10 3.SD SA AD= + =+=
Suy ra
0
5 3 60SM AM SA SAM
===⇒=
; .
0
90SHA⇒=
( là giao đim ca ). Do đó .
0,25
T suy ra
( )
.AM SIC AM HF ⇒⊥
Ta có
( ) ( )
; 3
AE SBC AE SC AE EF ⇒⊥
() () ; (4)AM SIC AH SIC AH SC AH HF ⇒⊥ ⇒⊥
.
Mt khác
(5)AF SC
.
T suy ra bn đim , , , đồng phng
Suy ra
SC HF
AM HF⊥⇒
( )
d; .AM SC HF=
0,25
Tam giác
SAC
vuông ti
(
) ( )
22
22
53 52 55.A SC SA AC⇒= + = + =
Ta có
( )
2
2
2
53
3 5.
55
SA
SF SC SA SF
SC
⋅= = = =
Tam giác
SAI
vuông ti
( )
2
22 2
5 3 5 10.A SI SA AI= + = +=
SHF
đồng dng
SCI
nên
355 35
.
10 2
HF SF SF CI
HF
CI SI SI
⋅⋅
=⇔= = =
Vy
( )
35
d; .
2
AM SC =
0,25
M
M
(
)
ABCD
SAD
//SA MM
MS MD
=
CDMI
SAD
3
tan 30
3
o
AI
ASI ASI
SA
==⇒=
H
SI
AM
( )
2SI AM
( )
1
( )
2
( ) ( ) ( )
3,4,5
A
E
F
H
( )
SC AEFH
6
Câu
Sơ lược lời gii
Điểm
b) T
( ) ( )
3,4
0
90
AEF AHF⇒==
hay tứ giác
AEFH
nội tiếp đưng tròn
đưng kính
AF
. Do đó tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác là trung
đim ca đoạn
AF
. Gi là trung đim ca đon .
0,25
()
SC AEFH
nên hay là đnh hình nón.
Trong
SAC
, có
5 35 2
30.
55
SA AC
AF SC SA AC AF
SC
⋅⋅
⋅= = = =
Suy ra
1 30
22
KF AF= =
;
1
5 5 3 5 2 5 ' 5.
2
FC SC SF KK FC=−= = = =
0,25
Th tích khi nón cn tìm là
2
2
1 1 30 5 5
' ' 5.
3 32 2
V KF KK
π
ππ

= = ⋅=



0,25
2. Cho hình lăng tr đứng
.'' '
ABC A B C
,
ABC
vuông ti
A
,
2AB AC
=
. Gi
E
đim tha mãn
'2EC EC=
 
. Khong cách t đim
'
C
đến mt phng
(
)
'
A BE
bằng
12
. Gi
α
là góc gia mt phng
(
)
'
A BE
và mt phng
( )
ABC
.
Tìm
cos
α
để th tích khi lăng tr
.'' 'ABC A B C
đạt giá tr nh nht.
2,5
Gi
,IF
lần lưt là giao đim ca
'AE
với
'AC
.AC
Ta có
(
)
(
)
( )
( )
', ( ' )
''2 3
,( ' ) ',( ' ) 18.
,( ' ) ' 3 2
d C A BE
IC C E
d A A BE d C A BE
d A A BE IA AA
===⇒= =
0,25
K
AK BF
tại
K
'AH A K
tại
.H
(
)
'BF A AK
nên góc gia
( )
'
A BE
(
)
ABC
' '.A KA A KA
α
⇒=
0,25
Ta có
'AH A K
AH BF
nên
( )
'
AH A BF
( )
( )
; ' 18.d A A BE AH⇒==
0,25
Đặt
0 2.AC x AB x=>⇒ =
1 33
'
' 3 22
EC CF x
CE AA AF AC
AA AF
= =⇒= =
.
Xét tam giác
ABF
vuông ti
( )
2
2
22
35
2.
22
xx
A BF AB AF x

⇒= + = + =


Mt khác
6
.
5
AB AF x
AK BF AB AF AK
BF
⋅= = =
0,25
Xét
AHK
vuông ti
6 15
sin sin 18 .
5 sin
x
H AH AK x
αα
α
=⋅⇔⋅==
Xét
'AA K
vuông ti
6 18
' tan tan .
5 cos
x
A A A AK
αα
α
=⋅=⋅=
0,25
Ta có
2
2
1 225
.
2 sin
ABC
S AB AC x
α
= ⋅==
Th tích khi lăng tr
.'' 'ABC A B C
22
225 18 4050
'.
sin cos sin cos
ABC
V S AA
α α αα
= ⋅= =
0,25
EFH
K
K
AC
//KK FC
(
)
KK EFH
K
7
Câu
Sơ lược lời gii
Điểm
Đặt
( )
cos 0;1 .t
α
=
Xét hàm s
(
)
(
)
( )
23
1 ; 0;1 .f t t t t tt= =−+
Suy ra
( )
( )
2
1
' 3 1; ' 0
3
ft t ft t= + = ⇔=
( )
0;1 .t
0,25
Bng biến thiên:
Suy ra
(
)
2 3 18225 3
.
93
ft V
⇒≥
0,5
Th tích khi lăng tr đt giá tr nh nht là
18225 3
3
khi
13
cos .
3
3
t
α
=⇒=
0,25
V
(2,0 điểm)
Trong không gian vi h tọa đ
,Oxyz
cho các đim
( )
9;1; 4B −−
,
(
)
9;7; 4
C
.
Trong các
ABC
tha mãn đim
A
thuc mt phng
( )
,Oxy
các đưng trung
tuyến k từ đỉnh
B
C
vuông góc với nhau sao cho góc A lớn nht. Viết
phương trình mt cu đưng kính
OA
với
O
là gc ta đ.
2,0
Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
AC
,
AB
.G BM CN=
Ta có
BM CN
nên
2 22
BC BG GC= +
.
Theo công thức tính đường trung tuyến, ta có
( )
( )
2 2 2 22 2
22
22
22
2 4 24
;
3 9 4 39 4
BA BC AC CA CB AB
BG BM CG CN
+ +−

==⋅==


22 2
2 22 2
4
5
9
AB AC BC
BC AB AC BC
++
= ⇒+=
.
0,25
Góc
A
lớn nhất
cos A
nhỏ nhất.
( ) ( )
22 22
222
5
cos
2. 10.
AB AC AB AC
AB AC BC
A
AB AC AB AC
+−+
+−
= =
0,25
22
2 22 4
.
5 55
AB AC AB AC
AB AC AB AC
+⋅
=⋅ ≥⋅ =
⋅⋅
Dấu
""=
xảy ra
AB AC⇔=
.
0,25
( )
A Oxy
nên
( )
; ;0A ab
. Ta có
( )
9 ;1 ; 4AB a b=−−

,
( )
9 ;7 ;4AC a b=−−

Ta có
( )
2 222
0;6;8 0 6 8 100BC BC= =++=

.
0,25
8
Câu
Sơ lược lời gii
Điểm
Do
AB AC=
nên
( ) ( )
( )
(
) (
)
2 22 2 2
2
9 1 4 9 7 4 4.ab a b b−− + + =−− + + =
0,25
Do
22 2
5
AB AC BC
+=
AB AC
=
nên
22
25
AB BC=
( ) ( ) ( )
2 22
2 9 1 4 500ab

+ +− =

(
)
( )
22
6
9 9 16 250 9 225
24.
a
aa
a
=
⇔−− + + = + =
=
0,25
* Với
(
)
6 6; 4;0 ,
aA
=
I
là trung điểm
( )
3;2;0 13.OA I OI ⇒=
Mặt cầu đường kính
OA
có phương trình là
(
) (
)
22
2
3 2 13.x yz
+− +=
0,25
* Với
(
)
24 24; 4;0 ,aA
=−⇒
K
là trung điểm
OA
( )
12;2;0 148.K OK⇒− =
Mặt cầu đường kính
OA
có phương trình là
( ) ( )
22
2
12 2 148.x yz
+ +− +=
0,25
VI
(2,0 điểm)
Cho các s thc dương
,,xyz
tha mãn
2 22
1 2 3.
xyz xy
+ + +≤ +
Tìm giá tr nh
nht ca biu thc
( ) ( )
32 3 2 32
36 36 2 9
.
2 1 4 1 21
xx yy zz
P
xyz
++ ++ ++
=++
+ ++
2,0
Ta có
( )
22
2 22 2
1899 2111
9 24
1 12 1 2 4 1 12 1 4
xy
P z xy z
xy z xy z

=++ +++= ++ + ++

++ + ++ +

0,25
Ta có
( ) ( ) ( )
2 22 2 2 2
2 3 1 4 4 1 8 4 4 2 8.x yx y z x y z x y z
+ +++= ++ ++ + + +
Suy ra
0 2 2 8.xy z< ++
0,25
Áp dng bt đng thc
11 4
a b ab
+≥
+
với
,0ab>
, ta có
211 4 11 4 4 16
1 12 12 2 12 1 2 2 2 2 2 2 4x y z x y z x yz xyz

++ = + + +

+ + + + + + + ++ +++

0,25
Áp dng bt đng thc
( )( )
( )
2
222 22 2
.a b c m n p am bn cp++ ++ ++
Ta có
( )
( )
( )
2
22 2
2112 4 2 2 .x y z xy z++ + + + +
Suy ra
( )
2
22 2
1
2 4 2 2.
4
x y z xy z+ + ++
0,25
Do đó
( )
2
9 16 1
2 2.
2 2 4 44
P xy z
xy z
+ ++
++ +
Đặt
(
]
2 2 , 0;8t x y zt= ++
2
144 1
.
4 16
Pt
t
≥+
+
0,25
Xét hàm s
( )
(
]
2
144 1
, 0;8 .
4 16
ft tt
t
=+∈
+
Ta có
( )
( )
2
144 1
'.
8
4
ft t
t
=−+
+
Suy ra
( ) ( ) (
)
( )
2
2
' 0 4 8 144 8 16 144 0 8.f t tt t t t t= + =⋅ + + = ⇔=
0,25
( ) ( )
' 0, 0;8ft t< ∀∈
nên
(
]
( ) ( )
0;8
min 8 16.ft f= =
0,25
Do đó
16.P
Du bng xy ra khi
8t =
hay
2; 1.xy z= = =
Vy giá tr nh nht ca
P
16
khi
2; 1.xy z= = =
0,25
-----HẾT-----
| 1/9

Preview text:

UBND TỈNH HÀ NAM
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CẤP TỈNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2023 - 2024 Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 180 phút
(Đề thi gồm 01 trang)
Câu I (5,0 điểm
). 1. Cho hàm số x − 3 y =
có đồ thị (C) . Tìm trên (C) các điểm M sao cho tiếp tuyến tại M x +1
của (C) tạo với hai đường tiệm cận của (C) một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất.
2. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm ( ) = ( − )2024 ( 2x x f x x − + )( 2 ' 3 5
5 1 x − 2x) . Tìm tất cả các
giá trị thực của tham số m để hàm số g (x) = f ( 2
x − 8x + m) có đúng ba điểm cực trị x , x , x thỏa 1 2 3 mãn 2 2 2
x + x + x = 50. 1 2 3
Câu II (4,0 điểm).
1. Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên ( ;
x y) thoả mãn log (x + 2y) 2 2
+ x + 2y + 3xy x y = 0 2
x + y > 0; x ∈[ 2024 − ;2024]?  2 2y + 1+ 4y 1 log = 2log ⋅log 2y 1 3 9 ( )
2. Giải hệ phương trình sau trên tập số thực:  2 x + x 1+  x 9 3  2x(1−y) 2024 +1 = 2x  ( 2
1+ 2y − 2y +1). π
4 1+ xcos x(4 + 2sin 2x + xcos2x)
Câu III (2,0 điểm). Tính tích phân I = d .x ∫ + 0 cos x 2 sin 2x
Câu IV (5,0 điểm).
1. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , đáy ABCD là hình thang vuông tại AB, AD =15, 5
BC = AB = . Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng ( ABCD) bằng 0 60 . Gọi M là  
trung điểm của cạnh SD I là điểm thỏa mãn ID = 2AI . Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông
góc của điểm A trên các cạnh SB, SC . Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng SI AM .
a) Tính thể tích khối tứ diện CDMI và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM SC .
b) Tính thể tích khối nón có đáy là hình tròn ngoại tiếp E
FH và đỉnh thuộc mặt phẳng ( ABCD).
2. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C ' , ABC
vuông tại A, AB = 2AC . Gọi E là điểm thỏa   mãn EC ' = 2
EC . Khoảng cách từ điểm C ' đến mặt phẳng ( A'BE) bằng 12. Gọi α là góc giữa mặt
phẳng ( A'BE) và mặt phẳng ( ABC) . Tìm cosα để thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C ' đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu V (2,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm B( 9 − ;1; 4 − ) , C ( 9; − 7;4) . Trong các ABC
thỏa mãn điểm A thuộc mặt phẳng (Oxy), các đường trung tuyến kẻ từ đỉnh B
C vuông góc với nhau sao cho góc A lớn nhất. Viết phương trình mặt cầu đường kính OA với O là gốc tọa độ.
Câu VI (2,0 điểm). Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn 2 2 2
x + y + z +1≤ 2x + 3 . y 3 2 3 2 3 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x + x + 36 y + y + 36 2z + z + 9 P = ( + + x + ) ( y + ) . 2 1 4 1 2z +1 -----HẾT-----
Họ và tên thí sinh:.................................................................................Số báo danh:...............................................................................................
Người coi thi số 1:................................................................................Người coi thi số 2:................................................................................ UBND TỈNH HÀ NAM
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CẤP TỈNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2023 - 2024
(Hướng dẫn chấm thi có 08 trang) Môn: Toán
HƯỚNG DẪN CHẤM – CHÍNH THỨC
I. HƯỚNG DẪN CHUNG
o Hướng dẫn chấm chỉ trình bày sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt
chẽ, hợp logic. Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì vẫn được điểm theo thang điểm tương ứng.
o Đối với bài toán hình học nếu học sinh chứng minh có sử dụng đến hình vẽ thì yêu cầu phải
vẽ hình, nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không cho điểm phần tương ứng.
o Điểm toàn bài không làm tròn.
II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu
Sơ lược lời giải Điểm 1. Cho hàm số x − 3 y =
có đồ thị (C). Tìm trên (C) các điểm M sao cho tiếp x +1
tuyến tại M của (C) tạo với hai đường tiệm cận của (C) một tam giác có bán 2,5
kính đường tròn nội tiếp lớn nhất. Ta có 4 4 y =1− ⇒ y ' = , 1. x ≠ − Gọi  4 M  ;1 a  − , a ≠ 1 − . x +1 (x + )2 1  a +1 0,25
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là 4 4 d : y = x a +1− . 2 ( ) (a + ) 1 a +1
Gọi A B lần lượt là giao điểm của tiếp tuyến d với đường tiệm cận đứng
và tiệm cận ngang; I là giao điểm của hai tiệm cận. 0,25
Tiệm cận đứng x = 1,
− tiệm cận ngang y =1⇒ I ( 1; − ) 1 .
Giao điểm của d và tiệm cận đứng là  8 A 1;1  − −  . 0,25  a +1
Giao điểm của d và tiệm cận ngang là B(2a +1; ) 1 . 0,25 Suy ra 8 IA =
, IB = 2 a +1 , AB = (a + )2 64 4 1 + . a +1 ( 0,25 a + )2 1 I
(5,0 điểm)IA
B vuông tại I nên 1 S = ⋅ = ∆ IA IB IAB 8. 0,25 2 Nửa chu vi của IA + + ∆ B IA IB AB 4 p = = + a + + (a + )2 16 1 1 + 2 a +1 (a + )2 1 0,25
Bán kính đường tròn nội tiếp IAB S IAB r =
nên r lớn nhất khi p nhỏ nhất. p
Áp dụng bất đẳng AM-GM ta có
4 + a+ + (a+ )2 16 4 16 1 1 + ≥ 2
a +1 + 2⋅ a +1 ⋅ = 4 + 2 2 2 ( )2 a +1 (a + )1 a +1 (a + )2 1 0,25 Suy ra p ≥ 4 + 2 2. a =
p đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 + 2 2 khi 4 = a +1 ⇔ (a + )2 1 1 = 4 ⇔ a +1  0,25 a = 3. −
Vậy có hai điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán là M (1;− ) 1 , M ( 3 − ;3). 0,25
2. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm ( ) = ( − )2024 ( 2x x f x x − + )( 2 ' 3 5 5 1 x − 2x).
Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số g (x) = f ( 2x −8x + m) có đúng ba 2,5
điểm cực trị x , x , x thỏa mãn 2 2 2
x + x + x = 50. 1 2 3 1 2 3 2 Câu
Sơ lược lời giải Điểm Ta có
g '(x) = (2x −8) f '( 2
x −8x + m) ( 0,25
2x 8)(x 8x m 3)2024 ( 2 2
5 x x+ m 5x x+m )1(x 8x m)2 2 2 16 2 8 2 2( 2 x 8x m) = − − + − − + − + − − +   Vì ( 2 )2024 2 2 2x 16x 2m x 8 8 3 0; 5 5 x m x x m − + − + − + − ≥ −
+1 > 0 nên dấu của g '(x) cùng 0,25
dấu với ( x )(x x m)2 2 ( 2 2 8 8 2 x 8x m) − − + − − +  .   Ta có x = 4 x = 4
(2x −8) (x −8x + m)2 2 − 2( 2
x −8x + m)  2    2
= 0 ⇔ x −8x + m = 0 ⇔ x −8x = −m  0,25       2  2
x −8x + m = 2 x −8x = 2 −   . m
Xét hàm số h(x) 2
= x −8x trên  , có h'(x) = 2x −8;h'(x) = 0 ⇔ x = 4. Bảng biến thiên 0,25
Hàm số g (x) có ba điểm cực trị ⇔ g '(x) = 0 có đúng 3 nghiệm bội lẻ. 0,5
Dựa vào bảng biến thiên suy ra −m ≤ 16
− < 2 − m ⇔ 16 ≤ m <18. Giả sử x = 4
x , x là hai nghiệm của 2
x −8x = 2 − m thỏa mãn 2 2 x + x = 34. 3 thì 1 2 1 2 0,25  + = Ta có x x 8 2 2
x −8x = 2 − m x −8x + m − 2 = 0. Định lí Vi-ét, ta có 1 2  0,25 x x = m −  2. 1 2 Khi đó 2 2
x + x = 34 ⇔ x + x
− 2x x = 34 ⇔ 64 − 2(m − 2) = 34 ⇔ m =17. 0,25 1 2 ( 1 2)2 1 2
Đối chiếu điều kiện suy ra m =17 thỏa mãn bài. 0,25
1. Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên ( ; x y) thoả mãn 2,0 log (x + 2y) 2 2
+ x + 2y + 3xy x y = 0 và x + y > 0; x ∈[ 2024 − ;2024]? 2
Điều kiện: x + 2y > 0. Ta có: x+ y > 0 nên log (x+2y) 2 2
+ x + 2y + 3xy x y = 0 2
(x + y)(x + 2y) 0,25 2 2 ⇔ log
+ x + 2y + 3xy x y = 0 2 x + y ⇔ log ( 2 2
x + 2y + 3xy) − log (x + y) 2 2
+ x + 2y + 3xy x y = 0 2 2 II 0,25 2 2 2 2
(5,0 điểm) ⇔ log x + 2y + 3xy + x + 2y + 3xy = log x + y + x + .y 1 2 ( ) 2 ( ) ( )
Xét hàm số f (t) 1
= log t + t; t > 0 , ta có: f '(t) =
+1 > 0,t ∈(0;+∞) nên hàm 2 t ln 2 0,25
số f (t) đồng biến trên (0;+∞). Do đó ( ) ⇔ f ( 2 2
x + y + xy) = f (x + y) 2 2 1 2 3
x + 2y + 3xy = x + y 0,25
⇔ (x + y)(x + 2y − ) 1 = 0 ⇔ x =1− 2 . y 0,25
x + y > 0 nên x + y =1− y > 0 ⇒ y <1 Do 2024 −
x ≤ 2024 suy ra 2024 −
≤1− 2y ≤ 2024 ⇔ 1011 − ,5 ≤ y ≤1012,5 . 0,25 3 Câu
Sơ lược lời giải Điểm Suy ra 1011 − ,5 ≤ y <1.
Mặt khác y ∈ nên suy ra y∈{ 1011 − ; 1010 − ;; 1 − ; } 0 . 0,25
Với mỗi giá trị của y cho ta 1 giá trị của x thoả mãn bài.
Vậy có 1012 cặp số nguyên ( ;x y)thoả mãn yêu cầu bài toán. 0,25
2. Giải hệ phương trình sau trên tập số thực: 2  2y + 1+ 4y 1 log = 2log ⋅log 2y 1 1 3 9 ( ) ( )  2 x + x 1+  x 9 3 2,0  2x(1− y) 2024 +1 = 2x  ( 2
1+ 2y − 2y +1) (2)
Điều kiện: x > 0, y > 0. Ta có 2 ( ) 2y + 1+ 4 1 ⇔ log y = 2log 2y 3 3 ( ) 2
x + x 1+ x 0,25 2 2y + 1+ 4 + + ⇔ log y = log (4y ) 2 2 2y 1 4y 2 ⇔ = 4y 3 3 2 2
x + x 1+ x
x + x 1+ x 2 2y + 1+ 4y 2 1 1 1 2 ⇔
= x + x 1+ x ⇔ +
+1 = x + x 1+ x 3 0,25 2 2 ( ) 4y 2y 2y 4y 2
Xét hàm số f (t) 2
= t + t 1+ t , t > 0. Ta có '( ) 2 =1+ 1 t f t + t + > 0, t ∀ > 0. 2 1+ t 0,25
f (t) liên tục và đồng biến trên (0;+∞), do đó ( ) 1 1 3 ⇔ x = ⇔ y = . 2y 2x ( )   2x 1 − 1 1 2 ⇔ 2024 +1 = 2x1+ − +1 2 2x x   2x 1 − 2 ⇔ 2024
+1 = 2x + 2 − 4x + 4x 0,25
⇔ 2024 x− = 2x −1+ (2x − )2 2 1 1 +1 (4)
Đặt a = 2x −1, phương trình (4) trở thành a 2 = + + ⇔ ( a a a ) = ( 2 a + a + ) ⇔ ( 2 2024 1 ln 2024 ln 1
ln a + a +1)−aln2024 = 0 0,25
Xét hàm số g (a) = ( 2
ln a + a +1)−aln2024, a∈. Ta có g (a) 1 ' = − ln 2024 < 0,∀∈ 1  vì ≤ 1; ln 2024 >1. 0,25 2 a +1 2 a +1
Suy ra hàm số g (a) nghịch biến trên  .
g (0) = 0 , do đó phương trình g (a) = 0 có nghiệm duy nhất a = 0. 0,25 Với a = 0 thì 1
2x −1 = 0 ⇔ x = ⇒ y =1 (thỏa mãn). 2
Hệ đã cho có nghiệm duy nhất là (x y)  1 ; ;1 =  . 0,25  2  π III
4 1+ x cos x 4 + 2sin 2x + x cos 2x (2,0 điểm) Tính ( ) I = d . x2,0 + 0 cos x 2 sin 2x 4 Câu
Sơ lược lời giải Điểm π π 4 4 1
x cos x(4 + 2sin 2x) 2
+ x cos x cos 2x I = dx + dx ∫ ∫ + + 0 cos x 2 sin 2x 0 cos x 2 sin 2x π π π 4 4 4 2 1 x cos 2 = d + 2 2 + sin 2 d x I x x x x +
dx = A + B + C. ∫ ∫ ∫ + + 0,25 0 cos x 2 sin 2x 0 0 2 sin 2x π  cos 2x 4 u  = 2 + sin 2x du = dx
B = 2x 2 + sin 2xd . x ∫ Đặt  ⇒  2 + sin 2x 0 dv = 2 d x x  2 v = x 0,25 π π π 4 2 2 4 2 2 cos 2 π 3 x cos 2x 4 = ⋅ 2 + sin 2 | x x B x x − dx = − C ∫ với C = d . x ∫ 0 2 + sin 2x 16 + 0 0 2 sin 2x π π 4 4 1 d = d x A x = ∫ ∫ 2 2 + 0 cos x 2 sin 2x
0 cos x 2 tan x + 2(1+ tan x) π 0,25 4 d x = ∫ 2 0 2  1  3 2 cos x tan x + +  2    4 3 2 Đặt 1 1 1 dt
t = tan x + ⇒ dt =
dx . Suy ra A = . 2 2 cos ∫ x 2 0,25 1 2 3 t + 2 4 Đặt 3 3 2  π π t = tan u ⇒ dt =
(1+ tan t)dt , u ;  ∈ −  . 2 2  2 2  π π 0,25 3 3 1 1 1 cos = d u A u = du ∫ ∫ 2 2 π cosu 2 π cos u 6 6 π π 3 3 1 1 1  1 1 A d sin u  = = + ∫ ∫ d sin u 2 ( ) ( ) 2 −  − + 0,25 π 1 sin u
2 2 π 1 sin u 1 sin u  6 6 π 3 1 1+ sin u 2 7 + 4 3 A = ln = ln . 0,25 2 2 1− sin u π 4 3 6 2 Vậy 2 7 + 4 3 π 3
I = A + B + C = ln + . 0,25 4 3 16
1. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , đáy ABCD là hình thang vuông
tại AB, AD =15, 5
BC = AB = . Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt
phẳng ( ABCD) bằng 0
60 . Gọi M là trung điểm của cạnh SD I là điểm  
thỏa mãn ID = 2AI . Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A IV
(5,0 điểm) trên các cạnh SB, SC . Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng SI AM . 2,5
a) Tính thể tích khối tứ diện CDMI và khoảng cách giữa hai đường thẳng
AM SC .
b) Tính thể tích khối nón có đáy là hình tròn ngoại tiếp EFH và đỉnh
thuộc mặt phẳng ( ABCD). 5 Câu
Sơ lược lời giải Điểm 0,25
Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABCD) là  ⇒  0 SBA SBA = 60 .
Xét tam giác SAB vuông tại A 0
SA = AB ⋅ tan 60 = 5 3.
Gọi M ′ là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng ( ABCD) . SA//MM ′ 0,25
Trong tam giác SAD , có 1 5 3  ⇒ MM ' = SA = . MS = MD 2 2 C
DI vuông tại I 1 1 ⇒ S = ⋅ = ⋅ ⋅ = ∆ CI DI CDI 5 10 25. 0,25 2 2
Vậy thể tích khối tứ diện CDMI là 1 1 5 3 125 3 V = ⋅ S ⋅ = ⋅ ⋅ = . 0,25 ∆ MM CDMI CDI ' 25 3 3 2 6
Ta có: CI ⊥ (SAD) ⇒ CI AM ( ) 1 .
Trong tam giác vuông SAD , có: 2 2
SD = SA + AD = 75 + 225 =10 3. Suy ra AI 3 o 0,25 = = = ⇒  0 SM AM SA 5 3 SAM = 60 ;  = = ⇒  tan ASI ASI = 30 . SA 3 ⇒  0
SHA = 90 ( H là giao điểm của SI AM ). Do đó SI AM (2) . Từ ( )
1 và (2) suy ra AM ⊥ (SIC) ⇒ AM HF.
Ta có AE ⊥ (SBC) ⇒ AE SC AE EF ( ; 3)
AM ⊥ (SIC) ⇒ AH ⊥ (SIC) ⇒ AH SC; AH HF (4) .
Mặt khác AF SC (5) . 0,25
Từ (3),(4),(5) suy ra bốn điểm A, E , F , H đồng phẳng và SC ⊥ ( AEFH )
Suy ra SC HF AM HF ⇒ d( AM;SC) = HF. Tam giác 2 2 SAC vuông tại 2 2
A SC = SA + AC = (5 3) +(5 2) = 5 5. 5 3 2 SA ( )2 2
Ta có SF SC = SA SF = = = 3 5. SC 5 5
Tam giác SAI vuông tại A SI = SA + AI = ( )2 2 2 2 5 3 + 5 =10. 0,25 Vì ⋅ ⋅ S
HF đồng dạng SC
I nên HF SF SF CI 3 5 5 3 5 = ⇔ HF = = = . CI SI SI 10 2 Vậy ( AM SC) 3 5 d ; = . 2 6 Câu
Sơ lược lời giải Điểm b) Từ (3),(4) ⇒  =  0
AEF AHF = 90 hay tứ giác AEFH nội tiếp đường tròn
đường kính AF . Do đó tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác EFH là trung 0,25
điểm K của đoạn AF . Gọi K′ là trung điểm của đoạn AC .
KK′// FC SC ⊥ (AEFH ) nên KK′ ⊥ (EFH ) hay K′ là đỉnh hình nón. Trong SAC , có
SAAC 5 3 ⋅5 2
AF SC = SAAC AF = = = 30. SC 5 5 0,25 Suy ra 1 30 KF 1 = AF =
; FC = SC SF = 5 5 −3 5 = 2 5 ⇒ KK ' = FC = 5. 2 2 2 2  
Thể tích khối nón cần tìm là 1 2 1 30 5π 5
V ' = π ⋅ KF KK ' = π ⋅  ⋅ 5 = . 0,25 3 3  2  2  
2. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C ' , ABC
vuông tại A, AB = 2AC . Gọi  
E là điểm thỏa mãn EC ' = 2
EC . Khoảng cách từ điểm C ' đến mặt phẳng
( A'BE) bằng 12. Gọi α là góc giữa mặt phẳng ( A'BE) và mặt phẳng ( ABC). 2,5
Tìm cosα để thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C ' đạt giá trị nhỏ nhất.
Gọi I, F lần lượt là giao điểm của A'E với AC 'và AC.
d (C ',(A'BE)) Ta có
IC ' C 'E 2 3 = = = ⇒ = = d ( A A BE ) d ( , A (A'BE))
d (C ',(A'BE)) 18. ,( ' ) IA AA' 3 2 0,25
Kẻ AK BF tại K AH A'K tại H.
BF ⊥ ( A' AK ) nên góc giữa ( A'BE) và ( ABC) là  ⇒  A'KA A'KA = α. 0,25
Ta có AH A'K AH BF nên AH ⊥ ( A'BF ) ⇒ d ( ;
A ( A'BE)) = AH =18. 0,25 Đặt AC EC CF x
= x > 0 ⇒ AB = 2 . x Vì 1 3 3 CE AA' ⇒ = = ⇒ AF = AC = . AA' AF 3 2 2 2
Xét tam giác ABF vuông tại 2 2 ( )2 3x 5 2 x A BF AB AF x   ⇒ = + = + =   . 0,25  2  2 Mặt khác
AB AF 6x
AK BF = AB AF AK = = . BF 5 Xét AHK vuông tại 6x 15
H AH = AK ⋅sinα ⇔ ⋅sinα =18 ⇔ x = . 5 sinα 0,25 Xét A
A' K vuông tại 6x 18
A A' A = AK ⋅ tanα = ⋅ tanα = . 5 cosα Ta có 1 2 225 S = ⋅ = =
Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C ' là ∆ AB AC x ABC . 2 2 sin α 225 18 4050 0,25 V = S ⋅ = ⋅ = ∆ A A ABC ' . 2 2 sin α cosα sin α ⋅cosα 7 Câu
Sơ lược lời giải Điểm
Đặt t = cosα ∈(0; )
1 . Xét hàm số f (t) = t ( 2 − t ) 3 1 = t
− + t;t ∈(0; ) 1 . 0,25 Suy ra f (t) 2
= − t + f (t) 1 ' 3 1; ' = 0 ⇔ t = vì t ∈(0; ) 1 . 3 Bảng biến thiên: 0,5 Suy ra f (t) 2 3 18225 3 ≤ ⇒ V ≥ . 9 3
Thể tích khối lăng trụ đạt giá trị nhỏ nhất là 18225 3 khi 1 3 t = ⇒ cosα = . 0,25 3 3 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm B( 9 − ;1; 4 − ) , C ( 9; − 7;4) . Trong các A
BC thỏa mãn điểm A thuộc mặt phẳng (Oxy), các đường trung 2,0
tuyến kẻ từ đỉnh B C vuông góc với nhau sao cho góc A lớn nhất. Viết
phương trình mặt cầu đường kính OA với O là gốc tọa độ. 0,25 V
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC , AB G = BM CN.
(2,0 điểm) Ta có BM CN nên 2 2 2
BC = BG + GC .
Theo công thức tính đường trung tuyến, ta có 2 2 4 2( 2 2 BA + BC ) 2 2 − AC 2 4 2 CA + CB −     AB 2 2 ( 2 2 ) 2 BG = BM = ⋅ 
;CG =  CN = ⋅  3 9 4 3      9 4 2 2 2 2
AB + AC + 4BC 2 2 2 ⇒ BC =
AB + AC = 5BC . 9
Góc A lớn nhất ⇔ cos A nhỏ nhất.
AB + AC BC ( 2 2 AB + AC ) −( 2 2 2 2 2 5 AB + AC ) 0,25 Mà cos A = = 2A . B AC 10A . B AC 2 2 2 AB + AC 2 2AB AC 4 = ⋅ ≥ ⋅
= . Dấu " = " xảy ra ⇔ AB = AC . 0,25 5 AB AC 5 AB AC 5  
A∈(Oxy) nên A( ; a ;0
b ) . Ta có AB = ( 9 − − a;1− ; b 4 − ) , AC = ( 9 − − ;7 a − ; b 4)  0,25 Ta có BC = ( ) 2 2 2 2
0;6;8 ⇒ BC = 0 + 6 + 8 =100 . 8 Câu
Sơ lược lời giải Điểm
Do AB = AC nên (− − a)2 + ( −b)2 + (− )2 = (− − a)2 + ( −b)2 2 9 1 4 9 7 + 4 ⇔ b = 4. 0,25 Do 2 2 2
AB + AC = 5BC AB = AC nên 2 2 2AB = 5BC
⇔ (− − a)2 + ( − b)2 + (− )2 2 9 1 4  = 500   0,25 ⇔ (  = − − a)2 + + = ⇔ (a + )2 a 6 9 9 16 250 9 = 225 ⇔  a = 24. −
* Với a = 6 ⇒ A(6;4;0), I là trung điểm OA I (3;2;0) ⇒ OI = 13. 0,25
Mặt cầu đường kính OA có phương trình là (x − )2 + ( y − )2 2 3 2 + z =13. * Với a = 2 − 4 ⇒ A( 2
− 4;4;0), K là trung điểm OA K ( 12
− ;2;0) ⇒ OK = 148. 0,25
Mặt cầu đường kính OA có phương trình là (x + )2 + ( y − )2 2 12 2 + z =148.
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn 2 2 2
x + y + z +1≤ 2x + 3 .
y Tìm giá trị nhỏ 3 2 3 2 3 2 nhất của biểu thức
x + x + 36 y + y + 36 2z + z + 9 P = ( + + 2,0 x + ) ( y + ) . 2 1 4 1 2z +1 Ta có 2 2 18 9 9 x y 2  2 1 1  1 P = + + + + + z = 9 + + + ( 2 2 2 2x + y +   4z ) 0,25
x +1 y +1 2z +1 2 4
x +1 y +1 2z +1 4 Ta có 2 2 2
x + y x + y + z + = ( 2 x + ) + ( 2 y + ) + ( 2 2 3 1 4 4 z + )
1 −8 ≥ 4x + 4y + 2z −8.
Suy ra 0 < 2x + y + 2z ≤ 8. 0,25
Áp dụng bất đẳng thức 1 1 4 + ≥
với a,b > 0 , ta có a b a + b 2 1 1 4  1 1  4 4 16 0,25 + + = + + ≥ + ≥
x 1 y 1 2z 1 2x 2  y 1 2z 1 + + + + +
+  2x + 2 y + 2z + 2 2x + y + 2z + 4 2 2 2 2 2 2 VI
Áp dụng bất đẳng thức (a +b + c )(m + n + p ) ≥ (am +bn + cp)2 .
(2,0 điểm) Ta có ( + + )( 2 2 2
2 1 1 2x + y + 4z ) ≥ (2x + y + 2z)2 . 0,25 Suy ra 2 2 2 1
2x + y + 4z ≥ (2x + y + 2z)2 . 4 Do đó 9⋅16 1 P ≥ +
(2x + y + 2z)2 .
2x + y + 2z + 4 4⋅4 0,25 Đặt t 144 1
= 2x + y + 2z, t ∈( 0;8] và 2 P ≥ + t . t + 4 16
Xét hàm số f (t) 144 1 2 = +
t ,t ∈(0;8]. Ta có f (t) 144 1 ' = − + t. t + 4 16 (t + 4)2 8 0,25
Suy ra f (t) = ⇔ t (t + )2 = ⋅ ⇔ (t − )( 2 ' 0 4 8 144
8 t +16t +144) = 0 ⇔ t = 8.
f '(t) < 0, t
∀ ∈(0;8) nên min f (t) = f (8) =16. ( 0,25 0;8]
Do đó P ≥16. Dấu bằng xảy ra khi t = 8 hay x = y = 2; z =1.
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 16 khi x = y = 2; z =1. 0,25 -----HẾT-----
Document Outline

  • TOÁN HSG 12_ĐỀ CHÍNH THỨC_2023_2024
  • TOÁN HSG 12_ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC_2023_2024