Đề học sinh giỏi Toán 12 năm 2023 – 2024 trường chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT chuyên Lê Hồng Phong, tỉnh Nam Định; đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm và 20 câu viết đáp án, thời gian làm bài 120 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

1/9 - Mã đề 173
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Phần I: Trắc nghiệm (Thí sinh làm bài vào phiếu trả lời trắc nghiệm)
Câu 1. Từ một hộp chứa 16 quả cầu gồm 7 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai
quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau bằng
A.
2
15
. B.
7
40
. C.
3
10
. D.
21
40
.
Câu 2. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
2, 3
AC AB= =
. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABC
( )
ABC
bằng
A.
0
90
. B.
0
45
. C.
0
30
. D.
0
60
.
Câu 3. Cho hàm s bậc bn
( )
y fx=
đ th hàm s
( )
y fx
=
là đưng cong hình bên dưới. Hàm s
( )
y fx=
bao nhiêu đim cc tiu?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 4. Tìm tất cả các giá tr thc của tham số
m
để hàm số
( )
2
ln 2 4 8y x mx= −+
có tập xác định là
.
A.
( )
2; 2m ∈−
. B.
(
] [
)
; 2 2;m
−∞ +∞
.
C.
(
) ( )
; 2 2;m
−∞ +∞
. D.
[ ]
2; 2m ∈−
Câu 5. Số giao điểm của đ th hàm số
3
2yx x= −+
đồ th hàm số
2y =
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 6. Cho hàm số
(
)
( )
32
11fx x m x= ++ +
. Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá tr ngun của tham số
m
để
giá tr lớn nhất của hàm số trên đoạn
[ ]
0;1
không vượt quá
7
. Số phần tử nguyên của
S
A. số. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật
.'' ' 'ABCD A B C D
AB a=
,
'2AD AA a= =
. Diện tích của mặt cầu ngoại
tiếp của hình hộp chữ nhật đã cho bằng
A.
2
9 a
π
B.
2
3
4
a
π
C.
2
9
4
a
π
D.
2
3 a
π
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ HỒNG PHONG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán Khối 12
Thời gian làm bài: 120 phút
Đề thi gồm có 09 trang
Mã đề 173
2/9 - Mã đề 173
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
,
2SA a=
. Tam giác
ABC
vuông
cân ti
B
AB a=
. Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
ABC
bằng
A.
30°
. B.
90°
. C.
45°
. D.
60°
.
Câu 9. Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
37
20
uu
+=
. Giá trị của
5
u
bằng
A.
1
5
. B.
15
. C.
10
. D.
5
.
Câu 10. Từ các số
1,5,6,7,8
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có
3
chữ số khác nhau?
A.
15.
B.
60.
C.
120.
D.
125.
Câu 11. H số của
5
x
trong khai triển
( )
12
1
x+
A.
220
. B.
820
. C.
210
. D.
792
.
Câu 12. Th tích của khối tr có đường kính đáy là
18cm
và chiều cao
3cm
A.
3
243 cm
π
. B.
3
1944 cm
π
. C.
3
162 cm
π
. D.
3
486cm
.
Câu 13. Đạo hàm của hàm số
2023
x
y =
A.
2023
ln 2023
x
y
=
. B.
2023
x
y
=
. C.
1
.2023
x
yx
=
. D.
2023 ln 2023
x
y
=
.
Câu 14. Gi
,Mm
lần lượt là giá tr lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3sin 2
sin 1
x
y
x
+
=
+
trên đoạn
0;
2
π



. Khi đó giá trị của
22
Mm+
A.
41
4
. B.
61
4
. C.
31
2
. D.
11
2
.
Câu 15. Hàm s
( )
2023
2024
5yx
=
có tập xác định là
A.
( )
1; +∞
. B.
{ }
\5
. C.
( )
5; +∞
. D.
[
)
1; +∞
.
Câu 16. Hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
có đồ th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd><< >
. B.
0, 0, 0, 0abcd<<< <
.
C.
0, 0, 0, 0abcd>>> <
. D.
0, 0, 0, 0abcd>>< >
.
3/9 - Mã đề 173
Câu 17. Cho hàm số
( )
=y fx
có đạo hàm
(
) (
)
( ) ( ) ( )
234
1 12 33 5fx x x x x
=+− +
. Hỏi hàm số
( )
=y fx
có bao nhiêu điểm cực tiểu
A.
3
.
B.
4
.
C.
1
.
D.
2
.
Câu 18. Cho khối lăng trụ đứng
.
′′
ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh
a
2AA a
=
. Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng:
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3a
.
Câu 19. Hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Biết
( ) ( )
48ff−<
,
khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên
bằng
A.
4
. B.
( )
8
f
. C.
( )
4f
. D.
9
.
Câu 20. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
2a
, cạnh bên bằng
3a
. Tính thể tích
V
của
khối chóp đã cho?
A.
3
4
3
a
V =
. B.
3
47
3
a
V =
. C.
3
47
9
a
V =
. D.
3
47
Va
=
Câu 21. Cho hàm số
32
2 6 2024yx x=−+
, trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
( )
2; +∞
. B. Hàm số đồng biến trên
( )
0; 2
.
C. Hàm số nghịch biến trên
(
)
;0
−∞
. D. Hàm số nghịch biến trên
(
)
0; 2
.
Câu 22. Cho hàm số
2
logyx=
có đồ th như hình vẽ,
B
là trung điểm của đoạn thẳng
AC
. Khẳng định
nào sau đây là đúng về giá tr ca các s
,,abc
?
A.
2
2ac b=
. B.
ac b=
. C.
2
ac b=
. D.
2ac b+=
.
4/9 - Mã đề 173
Câu 23. Một hình nón có chiều cao bằng
a 3
và bán kính đáy bằng
a
. Diện tích xung quanh
xq
S
của hình
nón
A.
2
3
xq
Sa
π
=
. B.
2
xq
Sa
π
=
. C.
2
2
xq
Sa=
. D.
2
2
xq
Sa
π
=
.
Câu 24. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đ th hàm số
2
3
9
x
y
x
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
0.
Câu 25. Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
( ) ( )
( )
42
2 25f x x x x mx
= + ++
với mọi
.x
Có bao nhiêu số
nguyên
10m >−
để hàm số
( )
( )
gx f x=
5
điểm cực tr ?
A.
9.
B.
8.
C.
7.
D.
6.
Câu 26. Cho hàm số
( )
fx
có đồ th như hình vẽ sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
20;20m




để bất phương trình
( ) ( ) ( )
3
3
2 30f x fx m fx m

−≥

có nghiệm trên khoảng
( )
0;1
A.
19
. B.
38
. C.
39
. D.
20
.
Câu 27. Cho tứ diện
ABCD
3
AB CD= =
,
5AD BC= =
,
6AC BD= =
. Tính thể tích khi cầu ngoại tiếp
tứ diện
ABCD
.
A.
35 35
π
. B.
35
. C.
35 35
6
π
. D.
35
π
.
Câu 28. Cho tập
{ }
1, 2,3,4,5,6A =
. Gi
S
là tp hợp tất c các tam giác có đ dài ba cạnh là các phần t của
A
. Chọn ngẫu nhiên một phần tử thuộc
S
. Xác suất để phần tử đưc chọn là một tam giác có đ dài ba cạnh
phân biệt bằng
A.
19
34
. B.
7
34
. C.
27
34
. D.
6
34
.
Câu 29. Cho hàm số
( )
2023
2023 2023
x
x
fx=
+
. Giá tr biểu thức
1 2 2022
...
2023 2023 2023
Af f f

= + ++


bằng
A.
2023
2
. B.
1011
. C.
2023
. D.
2022
.
5/9 - Mã đề 173
Câu 30. Cho mặt cu tâm
O
bán kính
R
. Xét mặt phẳng
( )
P
thay đi ct mt cu theo giao tuyến là đường
tròn
(
)
.C
Hình nón
( )
N
đỉnh
S
nằm trên mt cầu, có đáy là đường tròn
( )
C
và có chiều cao
(
)
>
hh R
.
Th tích khối nón
( )
N
đạt giá tr lớn nhất khi
h
bằng
A.
3
2
=
R
h
B.
2=hR
C.
3=hR
D.
4
3
=
R
h
Câu 31. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy là tam giác đều cạnh bằng
a
. Hình chiếu vuông góc của
A
lên mặt phẳng
trùng với trung điểm
H
của cạnh
BC
. Góc tạo bởi cạnh bên
AA
với đáy bằng
0
60
.
Tính thể tích
V
của khối lăng trụ
.
ABC A B C
′′
.
A.
3
33
4
a
V =
. B.
3
3
4
a
V =
. C.
3
3
8
a
V =
. D.
3
33
8
a
V =
.
Câu 32. Xét khối tứ diện
ABCD
2AB AC BD DC
= = = =
góc gia hai mặt phẳng
(
)
DBC
( )
ABC
bằng
90°
. Khi đó th tích của khối tứ diện
ABCD
đạt giá tr lớn nhất bằng
A.
16
.
33
B.
16
.
93
C.
32
.
93
D.
8
.
93
Câu 33. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
có đồ th như hình vẽ dưới đây
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
( )
( )
cos 1 cos
ff xm f xm+ += +
có đúng ba
nghiệm phân biệt trên đoạn
[ ]
0;
π
A.
3.
B.
2.
. C.
1.
. D.
4.
.
Câu 34. Cho hàm số
( )
42
f x ax bx c=++
. Biết
( )
0fx>
,
x∀∈
,,abc
là ba số thc thỏa mãn
0ab >
. Hàm số
( )
fx
đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
( )
0;
+∞
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
;−∞ +∞
. D.
( )
2; 2
.
6/9 - Mã đề 173
Câu 35. Cho hàm số bậc ba
( )
32
1
3
y f x mx nx x q
= = + ++
có đồ th
( )
C
và đường thng
( )
:d y gx=
như
hình vẽ.
Biết hai đồ th trên cắt nhau tại ba điểm phân biệt
,,
AK B
có hoành độ lần lượt là
1;1; 2
. Hỏi hàm
số
( ) (
)
( )
2
y f mx g q m x x x
= −+
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 0
B.
( )
0; 2
C.
( )
2;3
D.
( )
3; 5
Câu 36. Cho hàm số
( ) ( )
32
,,, , 0y f x ax bx cx d a b c d a= = + ++
có đồ th đi qua gốc to độ và đ
th hàm số
( )
y fx
=
như hình vẽ.
Tng các giá tr nguyên của tham số
m
để phương trình
( ) ( )
32 2
20fx x fm x + −=
3 nghiệm phân biệt
A.
6.
B.
4.
C.
6.
D.
10.
Câu 37. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi cạnh
,a
60 ,ABC = °
mặt bên
SAB
là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
,,HMN
lần lượt là trung điểm các cạnh
,,AB SA SD
G
là trọng tâm tam giác
.SBC
Khoảng cách từ
G
đến mặt phẳng
()HMN
bằng
A.
15
10
a
. B.
15
30
a
. C.
15
20
a
. D.
15
15
a
.
7/9 - Mã đề 173
Câu 38. Cho hàm số đa thức bc bốn
( )
y fx=
, đồ th của hàm s
( )
2yf x=
là đường cong hình vẽ.
Hàm s
( ) ( )
2
7
2
h fx xx = +
đạt giá tr nhỏ nhất trên
[
]
0; 2
tại
A.
0.x =
B.
1.x =
C.
2.x =
D.
1
.
2
x =
Câu 39. Biết
x
,
y
là các s thực dương thỏa mãn
( )
2
ln 2 4 5 ln 3
x
xx y y
y

+++=+


.
Giá tr nhỏ nhất của biểu thức
2
1
3
Tx
xy
= +
+
bằng
A.
1
. B.
3
4
. C.
1
12
. D.
1
4
.
Câu 40. Cho hàm số
()y fx=
liên tục trên
và có đồ th như hình vẽ:
Số giá tr nguyên của tham s
m
thuộc đoạn
[ ]
10;10
để m số
( )
( )
( )
2023 1000y f fx fx m=−−
đồng
biến trên khoảng
( )
1;3
A. 9. B. 3. C. 1. D. 4.
Phần II: Viết đáp án (Viết câu trả lời vào tờ giấy thi theo hàng dọc, viết đơn vị nếu có)
Câu 41. Tìm tập xác định của hàm số
( ) ( )
1
3
22
5
24yxx x
= −− +
Câu 42. Tìm tất cả các giá tr thc ca tham s
m
để hàm số
( )
42
1 12y mx m x m
= + +−
có một điểm cực
trị.
8/9 - Mã đề 173
Câu 43. Cho hàm số
(
)
42
23
y x m xm
=−+ +
(vi
m
là tham số). Tìm tất cả các giá tr thc ca tham s
m
để hàm số nghịch biến trên khoảng
(
)
1; 2
.
Câu 44. Tìm điểm cực đại của đ th hàm số
32
69yx x x=−+
.
Câu 45. Tính đạo hàm của hàm số
1
ln
2
x
y
x
+
=
.
Câu 46. Tìm giá tr nhỏ nhất của hàm số
2
2
yx
x
= +
trên nửa khoảng
(
]
0; 2
.
Câu 47. Cho hàm số
( )
42
y f x ax bx c= =++
có đồ th như hình vẽ
Tính giá tr
(
)
16 4 3
f a bc
+ ++
Câu 48. Tìm tiệm cận đứng của đồ th hàm số
2
22
56
x
y
xx
−+
=
−+
Câu 49. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ
49
số nguyên dương đầu tiên. Tính xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số chẵn.
Câu 50. Cho
( )
1
1
2
x
x
fx
+
=
. Tính giá tri
( )
0f
.
Câu 51. Trong hộp đựng
4
viên bi xanh,
5
viên bi đỏ,
6
viên bi vàng. Có bao nhiêu cách chọn ra
3
viên bi
từ hộp?
Câu 52. Cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng
2
, thiết diện thu
được là một hình vuông có diện tích bằng 16. Tính thể tích khối trụ.
Câu 53. Cho khối chóp đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
2a
, hai mặt phẳng
( )
SAD
(
)
SBC
vuông góc
với nhau. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
Câu 54. Cho hai số thc
x
,
y
tha mãn:
( )
32
2 7 2 1 31 32 1y yx x x y+ + = −+ +
. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức
2Px y= +
.
Câu 55. Cho tứ diện đều
ABCD
có các đỉnh
,CD
và trọng tâm các tam giác
,BCD ABC
cùng nằm trên một
mặt cầu có diện tích bằng
6.
π
Tính tổng diện tích tất c các mặt của t diện
.ABCD
9/9 - Mã đề 173
Câu 56. Cho tứ diện đều
.ABCD
,MN
lần lượt là trung điểm của
,.BC BD
Tính cosin của góc giữa đường
thng
AB
và mặt phẳng
( )
.AMN
Câu 57. Cho hình chóp
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
,
AB = a
.
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy và
SA a
. Gọi
M
là trung điểm của
BC
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AC
SM
.
Câu 58. Cho hàm đa thức
( )
y fx=
,
( )
y gx
=
có đồ th là hai đường cong ở hình bên dưới.
Biết rằng đ th hàm số
( )
y gx
=
có đúng một điểm cực tr
A
, đồ th
( )
y fx=
có đúng một điểm cực tr
B
4AB =
(
AB
vuông góc trục
Ox
). Tính tổng tất cả các giá tr nguyên của tham số
m
để hàm số
( )
( )
y f x gx m= −−
có số điểm cực tr lớn nhất.
Câu 59. Chọn ngẫu nhiên bốn số tự nhiên khác nhau từ
70
số nguyên dương đầu tiên. Tính xác suất để bốn
số được chọn lập thành một cấp số nhân có công bội nguyên.
Câu 60. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th là đường cong trong hình vẽ.
Phương trình
( ) ( ) ( )
2
13 3 0xf x x f x + +=
có bao nhiêu nghiệm?
------ HẾT ------
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
NAM ĐNH
ĐÁP ÁN VÀ HDC ĐỀ THI HỌC SINH CP
TRƯNG GII M HC 2023-2024
Môn: TOÁN - Lp: 12 THPT
Phần I. Trắc nghiệm - Chn đáp án (12 đim) Mi câu tr lời đúng được 0,3 đim.
MÃ ĐỀ 892
MÃ ĐỀ 404
MÃ ĐỀ 590
MÃ ĐỀ 173
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
A
1
C
1
A
1
D
2
B
2
D
2
B
2
B
3
B
3
A
3
C
3
A
4
B
4
D
4
A
4
A
5
D
5
C
5
C
5
B
6
C
6
C
6
C
6
D
7
C
7
A
7
D
7
A
8
A
8
B
8
C
8
C
9
D
9
A
9
B
9
C
10
D
10
A
10
A
10
B
11
D
11
B
11
B
11
D
12
C
12
D
12
B
12
A
13
D
13
D
13
A
13
D
14
C
14
A
14
D
14
A
15
C
15
C
15
B
15
C
16
A
16
C
16
D
16
A
17
C
17
A
17
D
17
C
18
D
18
B
18
A
18
C
19
A
19
A
19
B
19
C
20
A
20
A
20
C
20
B
21
C
21
C
21
D
21
D
22
A
22
A
22
C
22
C
23
B
23
A
23
D
23
D
24
C
24
B
24
D
24
A
25
D
25
D
25
C
25
C
26
C
26
C
26
C
26
C
27
B
27
B
27
B
27
C
28
D
28
B
28
B
28
B
29
B
29
D
29
C
29
B
30
A
30
C
30
D
30
D
31
A
31
D
31
A
31
D
32
A
32
D
32
B
32
B
33
A
33
A
33
A
33
C
34
D
34
C
34
B
34
A
35
C
35
D
35
A
35
B
36
B
36
B
36
B
36
A
37
A
37
C
37
D
37
A
38
B
38
D
38
A
38
B
39
A
39
A
39
D
39
B
40
A
40
C
40
C
40
D
Phần II. Trắc nghiệm - Viết đáp án (8,0 điểm) Mi câu tr lời đúng được 0,4 điểm
MÃ ĐỀ 892
MÃ ĐỀ 173
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
41
24
π
41
( )
{ }
2; 2 \ 1−−
42
( )
1; 4
42
(
] [
)
; 0 1;m −∞ +∞
43
(
] [
)
; 0 1;
m
−∞ +∞
43
5
;
2
m

+∞

44
24
49
44
( )
1; 4
45 3
45
( )( )
3
12xx
+−
46
ln 2
46
3
47
3
15
C
47 1
48
5
;
2
m

+∞

48
3
x
=
49 1
49
24
49
50
(
)
{ }
2; 2 \ 1−−
50
ln 2
51
( )( )
3
12xx
+−
51
3
15
C
52
3
x =
52
24
π
53 4
53
3
4
3
a
54
5
54
4
55 6
55
33
56
3
11
56
3
11
57
4
70
11
C
57
5
a
58
3
4
3
a
58 6
59
33
59
4
70
11
C
60
5
a
60 5
MÃ ĐỀ 590
MÃ ĐỀ 404
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
41
24
π
41
3
15
C
42
1
42
1
43
( ) {
}
2; 2 \ 1
−−
43
( ) { }
2; 2 \ 1
−−
44
(
]
[
)
; 0 1;
m
−∞ +∞
44
24
49
45
( )
1; 4
45 3
46
24
49
46
24
π
47
( )( )
3
12xx
+−
47
ln 2
48
3x
=
48
( )( )
3
12xx
+−
49
5
;
2
m

+∞

49
(
] [
)
; 0 1;m −∞ +∞
50 3
50
( )
1; 4
51
3
15
C
51
5
;
2
m

+∞

52
ln 2
52
3x =
53
3
11
53
4
70
11
C
54
5
54
4
55 4
55
3
11
56
33
56
33
57 6
57
3
4
3
a
58
3
4
3
a
58
5
a
59
4
70
11
C
59 5
60
5
a
60 6
----------- HẾT-----------
| 1/12

Preview text:

SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2023 - 2024 LÊ HỒNG PHONG Môn: Toán Khối 12
Thời gian làm bài: 120 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi gồm có 09 trang
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 173
Phần I: Trắc nghiệm (Thí sinh làm bài vào phiếu trả lời trắc nghiệm)
Câu 1.
Từ một hộp chứa 16 quả cầu gồm 7 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai
quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau bằng A. 7 2 . B. . C. 3 . D. 21 . 15 40 10 40
Câu 2. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC = 2, AB = 3 và
AA′ =1. Góc giữa hai mặt phẳng ( ABC′) và ( ABC)bằng A. 0 90 . B. 0 45 . C. 0 30 . D. 0 60 .
Câu 3. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị hàm số y = f ′(x) là đường cong ở hình bên dưới. Hàm số
y = f (x) có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3.
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ( 2
ln 2x − 4mx + 8) có tập xác định là .  A. m∈( 2; − 2) . B. m∈( ; −∞ 2 − ]∪[2;+∞) . C. m∈( ; −∞ 2 − ) ∪(2;+∞) . D. m∈[ 2; − 2]
Câu 5. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = x x + 2 và đồ thị hàm số y = 2 là A. 0 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 6. Cho hàm số f (x) 3 = x + ( 2
1+ m ) x +1. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để
giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0; ]
1 không vượt quá 7 . Số phần tử nguyên của S A. vô số. B. 4 . C. 3. D. 5.
Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A'B 'C 'D ' có AB = a , AD = AA' = 2a . Diện tích của mặt cầu ngoại
tiếp của hình hộp chữ nhật đã cho bằng 2 2 A. π π 2 9π 3 9 a B. a C. a D. 2 3π a 4 4 1/9 - Mã đề 173
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC), SA = 2a . Tam giác ABC vuông
cân tại B AB = a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC) bằng A. 30° . B. 90° . C. 45°. D. 60°.
Câu 9. Cho cấp số cộng (u với u + u = 20. Giá trị của u bằng n ) 3 7 5 A. 1 . B. 15. C. 10. D. 5. 5
Câu 10. Từ các số 1,5,6,7,8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3chữ số khác nhau? A. 15. B. 60. C. 120. D. 125.
Câu 11. Hệ số của 5
x trong khai triển ( + )12 1 x A. 220 . B. 820 . C. 210 . D. 792 .
Câu 12. Thể tích của khối trụ có đường kính đáy là 18cm và chiều cao 3cm A. 3 243πcm . B. 3 1944π cm . C. 3 162π cm . D. 3 486cm .
Câu 13. Đạo hàm của hàm số 2023x y = là x A. 2023 y′ = . B. 2023x y′ = . C. 1 .2023x y x − ′ = . D. 2023x y′ = ln 2023. ln 2023 + Câu 14. 3sin x 2
Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn sin x +1  π 0;   . Khi đó giá trị của 2 2
M + m 2    A. 41 61 31 11 . B. . C. . D. . 4 4 2 2
Câu 15. Hàm số y = (x − )2023 2024 5 có tập xác định là A. (1;+ ∞). B.  \{ } 5 . C. (5;+ ∞) . D. [1;+ ∞) . Câu 16. Hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a > 0,b < 0,c < 0,d > 0.
B. a < 0,b < 0,c < 0,d < 0 .
C. a > 0,b > 0,c > 0,d < 0 .
D. a > 0,b > 0,c < 0,d > 0 . 2/9 - Mã đề 173
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x + )(x − )2 ( x − )3 ( x + )4 1 1 2 3 3
5 . Hỏi hàm số y = f (x)
có bao nhiêu điểm cực tiểu A. 3. B. 4 . C. 1. D. 2 .
Câu 18. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ′
A BC′ có đáy là tam giác đều cạnh a AA′ = 2a . Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng: 3 3 3
A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. 3 a 3 . 6 3 2
Câu 19. Hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau: Biết f ( 4
− ) < f (8) , khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên  bằng A. 4 − .
B. f (8) . C. f ( 4 − ). D. 9.
Câu 20. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho? 3 3 3 A. 4a V = . B. 4 7a V = . C. 4 7a V = . D. 3 V = 4 7a 3 3 9 Câu 21. Cho hàm số 3 2
y = 2x − 6x + 2024 , trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (2;+∞) .
B. Hàm số đồng biến trên (0;2) .
C. Hàm số nghịch biến trên ( ;0 −∞ ).
D. Hàm số nghịch biến trên (0;2) .
Câu 22. Cho hàm số y = log x có đồ thị như hình vẽ, B là trung điểm của đoạn thẳng AC . Khẳng định 2
nào sau đây là đúng về giá trị của các số a,b,c ? A. 2
ac = 2b .
B. ac = b . C. 2 ac = b .
D. a + c = 2b . 3/9 - Mã đề 173
Câu 23. Một hình nón có chiều cao bằng a 3 và bán kính đáy bằng a . Diện tích xung quanh S của hình xq nón là A. 2
S = π a . B. 2
S = π a . C. 2 S = a . D. 2 S = π a . xq 2 xq 2 xq 3 xq Câu 24. x3
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 2 x 9 A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 4 = x (x + )( 2
2 x + 2mx + 5) với mọi x  .  Có bao nhiêu số nguyên m > 10
− để hàm số g (x) = f ( x ) có 5 điểm cực trị ? A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.
Câu 26. Cho hàm số f (x) có đồ thị như hình vẽ sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của 3 m  20;20   3 
 để bất phương trình  f (x) − 2 f (x) − m − 3 f (x) − m ≥ 0  
có nghiệm trên khoảng (0; ) 1 A. 19 . B. 38 . C. 39 . D. 20 .
Câu 27. Cho tứ diện ABCD AB = CD = 3 , AD = BC = 5 , AC = BD = 6. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . A. 35 35 π . B. 35 . C. 35 35 π . D. 35 π . 6
Câu 28. Cho tập A = {1,2,3,4,5, }
6 . Gọi S là tập hợp tất cả các tam giác có độ dài ba cạnh là các phần tử của
A . Chọn ngẫu nhiên một phần tử thuộc S . Xác suất để phần tử được chọn là một tam giác có độ dài ba cạnh phân biệt bằng 7 A. 19 . B. . C. 27 . D. 6 . 34 34 34 34 x
Câu 29. Cho hàm số f (x) 2023 = . Giá trị biểu thức  1   2   2022 A f   f   ... f  = + + + 2023x + 2023 2023 2023  2023       bằng A. 2023 . B. 1011. C. 2023. D. 2022 . 2 4/9 - Mã đề 173
Câu 30. Cho mặt cầu tâm O bán kính R . Xét mặt phẳng (P) thay đổi cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường
tròn (C). Hình nón (N ) có đỉnh S nằm trên mặt cầu, có đáy là đường tròn (C) và có chiều cao h(h > R) .
Thể tích khối nón (N ) đạt giá trị lớn nhất khi h bằng A. 3 4 = R h
B. h = 2R
C. h = 3R D. = R h 2 3
Câu 31. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Hình chiếu vuông góc của A
lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC . Góc tạo bởi cạnh bên AA với đáy bằng 0 60 .
Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′. 3 3 3 3 A. 3 3a V = . B. 3a V = . C. 3a V = . D. 3 3a V = . 4 4 8 8
Câu 32. Xét khối tứ diện ABCD AB = AC = BD = DC = 2 và góc giữa hai mặt phẳng (DBC) và
( ABC) bằng 90°. Khi đó thể tích của khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất bằng A. 16 . B. 16 . C. 32 . D. 8 . 3 3 9 3 9 3 9 3
Câu 33. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( f (cos x) + m) +1= f (cos x) + m có đúng ba
nghiệm phân biệt trên đoạn [0;π ] A. 3. B. 2.. C. 1.. D. 4..
Câu 34. Cho hàm số ( ) 4 2
f x = ax + bx + c . Biết f (x) > 0 , x
∀ ∈  và a,b,c là ba số thực thỏa mãn ab > 0
. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây A. (0;+∞). B. ( ;0 −∞ ). C. ( ; −∞ +∞) . D. ( 2; − 2) . 5/9 - Mã đề 173
Câu 35. Cho hàm số bậc ba y = f (x) 3 2 1
= mx + nx + x + q có đồ thị (C) và đường thẳng d : y = g (x) như 3 hình vẽ.
Biết hai đồ thị trên cắt nhau tại ba điểm phân biệt ,
A K, B có hoành độ lần lượt là 1;
− 1;2 và AB = 5. Hỏi hàm số = ( ) − (( − ) ) 2 y f mx
g q m x x + x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − 0) B. (0;2) C. (2;3) D. (3;5)
Câu 36. Cho hàm số y = f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈, a ≠ 0) có đồ thị đi qua gốc toạ độ và đồ
thị hàm số y = f ′(x) như hình vẽ.
Tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( 3 2
x x ) + f ( 2 2
m x ) = 0 có 3 nghiệm phân biệt là A. 6. B. 4. C. 6. − D. 10.
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, 
ABC = 60 ,°mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H, M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, , SA SD G
là trọng tâm tam giác SBC. Khoảng cách từ G đến mặt phẳng (HMN) bằng
A. a 15 .
B. a 15 .
C. a 15 . D. a 15 . 10 30 20 15 6/9 - Mã đề 173
Câu 38. Cho hàm số đa thức bậc bốn y = f (x) , đồ thị của hàm số y = f ′(2 − x) là đường cong ở hình vẽ.
Hàm số h(x) = f (x) 7 2
+ x đạt giá trị nhỏ nhất trên [0;2] tại 2
A. x = 0. B. x =1.
C. x = 2. D. 1 x = . 2   Câu 39. Biết x
x , y là các số thực dương thỏa mãn +
+ x(x + y) 2 ln 2 4 = 5y +   ln 3.  y
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 1 T = x + bằng x + 3y 3 1 A. 1 1. B. . C. . D. . 4 12 4
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ:
Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 10
− ;10] để hàm số y = f ( f (x)) − 2023 f (x) −1000m đồng
biến trên khoảng (1;3) là A. 9. B. 3. C. 1. D. 4.
Phần II: Viết đáp án (Viết câu trả lời vào tờ giấy thi theo hàng dọc, viết đơn vị nếu có)

Câu 41. Tìm tập xác định của hàm số y (x x )− = − − + ( − x )1 3 2 2 5 2 4
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4
y = mx + (m − ) 2
1 x +1− 2m có một điểm cực trị. 7/9 - Mã đề 173 Câu 43. Cho hàm số 4
y = − x +( m − ) 2 2
3 x + m (với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2) .
Câu 44. Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 6x + 9x .
Câu 45. Tính đạo hàm của hàm số x +1 y = ln . x − 2
Câu 46. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
y = x + trên nửa khoảng (0;2]. x
Câu 47. Cho hàm số = ( ) 4 2
y f x = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ
Tính giá trị f (16a + 4b + c + 3)
Câu 48. Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 − x + 2 y = 2 x − 5x + 6
Câu 49. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 49 số nguyên dương đầu tiên. Tính xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số chẵn. x 1 −
Câu 50. Cho f (x) x 1 2 + =
. Tính giá tri f ′(0).
Câu 51. Trong hộp đựng 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách chọn ra 3viên bi từ hộp?
Câu 52. Cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2 , thiết diện thu
được là một hình vuông có diện tích bằng 16. Tính thể tích khối trụ.
Câu 53. Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) vuông góc
với nhau. Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
Câu 54. Cho hai số thực x , y thỏa mãn: 3
y + y + x x = − x + ( 2 2 7 2 1 3 1 3 2y + )
1 . Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức P = x + 2y .
Câu 55. Cho tứ diện đều ABCD có các đỉnh C,D và trọng tâm các tam giác BCD, ABC cùng nằm trên một
mặt cầu có diện tích bằng 6π. Tính tổng diện tích tất cả các mặt của tứ diện ABC . D 8/9 - Mã đề 173
Câu 56. Cho tứ diện đều ABC .
D M , N lần lượt là trung điểm của BC, B .
D Tính cosin của góc giữa đường
thẳng AB và mặt phẳng ( AMN ).
Câu 57. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB = a . SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA a . Gọi M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC SM .
Câu 58. Cho hàm đa thức y = f (x) , y = g (x) có đồ thị là hai đường cong ở hình bên dưới.
Biết rằng đồ thị hàm số y = g (x) có đúng một điểm cực trị A , đồ thị y = f (x) có đúng một điểm cực trị B
AB = 4 ( AB vuông góc trục Ox ). Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y = f (x) − g (x) − m có số điểm cực trị lớn nhất.
Câu 59. Chọn ngẫu nhiên bốn số tự nhiên khác nhau từ 70 số nguyên dương đầu tiên. Tính xác suất để bốn
số được chọn lập thành một cấp số nhân có công bội nguyên.
Câu 60. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Phương trình 2
xf (x) −(1+ 3x) f (x) + 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
------ HẾT ------ 9/9 - Mã đề 173
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN VÀ HDC ĐỀ THI HỌC SINH CẤP NAM ĐỊNH
TRƯỜNG GIỎI NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN - Lớp: 12 THPT
Phần I. Trắc nghiệm - Chọn đáp án (12 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,3 điểm.
MÃ ĐỀ 892 MÃ ĐỀ 404 MÃ ĐỀ 590 MÃ ĐỀ 173 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 1 C 1 A 1 D 2 B 2 D 2 B 2 B 3 B 3 A 3 C 3 A 4 B 4 D 4 A 4 A 5 D 5 C 5 C 5 B 6 C 6 C 6 C 6 D 7 C 7 A 7 D 7 A 8 A 8 B 8 C 8 C 9 D 9 A 9 B 9 C 10 D 10 A 10 A 10 B 11 D 11 B 11 B 11 D 12 C 12 D 12 B 12 A 13 D 13 D 13 A 13 D 14 C 14 A 14 D 14 A 15 C 15 C 15 B 15 C 16 A 16 C 16 D 16 A 17 C 17 A 17 D 17 C 18 D 18 B 18 A 18 C 19 A 19 A 19 B 19 C 20 A 20 A 20 C 20 B 21 C 21 C 21 D 21 D 22 A 22 A 22 C 22 C 23 B 23 A 23 D 23 D 24 C 24 B 24 D 24 A 25 D 25 D 25 C 25 C 26 C 26 C 26 C 26 C 27 B 27 B 27 B 27 C 28 D 28 B 28 B 28 B 29 B 29 D 29 C 29 B 30 A 30 C 30 D 30 D 31 A 31 D 31 A 31 D 32 A 32 D 32 B 32 B 33 A 33 A 33 A 33 C 34 D 34 C 34 B 34 A 35 C 35 D 35 A 35 B 36 B 36 B 36 B 36 A 37 A 37 C 37 D 37 A 38 B 38 D 38 A 38 B 39 A 39 A 39 D 39 B 40 A 40 C 40 C 40 D
Phần II. Trắc nghiệm - Viết đáp án (8,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm MÃ ĐỀ 892 MÃ ĐỀ 173 Câu Đáp án Câu Đáp án 41 24π 41 ( 2; − 2) \{− } 1 42 (1;4) 42 m∈( ; −∞ 0]∪[1;+∞) 5  43 m∈( ; −∞ 0]∪[1;+∞) 43 m  ∈ ;+∞  2   24 44 44 (1;4) 49 3 − 45 3 45 ( x + ) 1 (x − 2) 46 ln 2 46 3 47 3 C 15 47 1 5  48 m  ∈ ;+∞  48 x = 3 2   24 49 1 49 49 50 ( 2; − 2) \{− } 1 50 ln 2 3 − 51 ( x + ) 1 (x − 2) 51 3 C 15 52 x = 3 52 24π 4 53 4 53 3 a 3 54 5 54 4 55 6 55 3 3 3 3 56 56 11 11 11 a 57 4 C 57 70 5 4 58 3 a 58 6 3 11 59 3 3 59 4 C70 a 60 60 5 5 MÃ ĐỀ 590 MÃ ĐỀ 404 Câu Đáp án Câu Đáp án 41 24π 41 3 C 15 42 1 42 1 43 ( 2; − 2) \{− } 1 43 ( 2; − 2) \{− } 1 24 44 m∈( ; −∞ 0]∪[1;+∞) 44 49 45 (1;4) 45 3 24 46 46 24π 493− 47 ( x + ) 1 (x − 2) 47 ln 2 3 − 48 x = 3 48 ( x + ) 1 (x − 2) 5  49 m  ∈ ;+∞  49 m∈( ; −∞ 0]∪[1;+∞) 2   50 3 50 (1;4) 5  51 3 C m  ∈ ;+∞ 15 51 2   52 ln 2 52 x = 3 3 11 53 53 11 4 C70 54 5 54 4 3 55 4 55 11 56 3 3 56 3 3 4 57 6 57 3 a 3 4 a 58 3 a 58 3 5 11 59 4 C 59 5 70 a 60 60 6 5
----------- HẾT-----------
Document Outline

  • de 173
  • HDC