Đề học sinh giỏi Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Bình Chiểu – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Bình Chiểu, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

1
S
GIÁO D
C VÀ ĐÀO T
O TP.HCM
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
TỔ TOÁN –TIN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KÌ THI H
C SINH GI
I C
P TRƯ
NG
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lớp 12
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (3,0 điểm) Giải phương trình:
2
2
7
4 4 1
log 4 1 6
2
x x
x x
x
Câu 2. (3,0 điểm) Một người vay tiền ở một ngân hàng theo hình thức lãi p với i suất
0, 7%
/ tháng
với tổng số tiền vay 1 tỉ đồng. Mỗi tháng người đó đều trả cho ngân hàng một số tiền như nhau
để trừ vào tiền gốc lãi. Biết rằng đúng 25 tháng thì người đó trả hết gốc lãi cho ngân hàng.
Hỏi số tiền của người đó trả cho ngân hàng ở mỗi tháng là bao nhiêu?
Câu 3. (3,0 điểm) Một người đàn ông muốn chèo thuyền từ vị t A tới
điểm B về phía hạ lưu bờ đối diện càng nhanh càng tốt trên một
bờ sông thẳng rộng 3km (như hình vẽ). Anh có thể chèo thuyền của
mình trực tiếp qua sông để đến C và sau đó chạy đến B, hay có thể
chèo trực tiếp đến B, hoặc anh ta có thể chèo thuyền đến một điểm
D giữa B và C và sau đó chạy đến B. Biết anh ấy có thể chèo thuyền
6km/h, chạy bộ 8km/h quãng đường BC=8km. Biết tốc độ dòng
nước không đáng kso với tốc độ chèo thuyền của người đàn
ông. Tính khoảng thời gian ngắn nhất (đơn vị: giờ) để người đàn
ông đến B.
Câu 4.(3,0 điểm) Cho hàm số
2 3
1
x
y
x
có đồ thị
( )C
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
( )C
, biết
tiếp tuyến này cắt hai trục
,Ox Oy
lần lượt tại hai điểm
,A B
khác O 5 4OA OB .
Câu 5. (2,0 điểm) Cho hình chóp
.S ABC
4AB
,
2AC
120 BAC ,
SA
vuông góc với mặt đáy.
Gọi
,M N
lần lượt hình chiếu vuông c của
A
trên
,SB SC
. Góc giữa mặt phẳng
ABC
AMN
bằng
60
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng bao nhiêu ?
2
Câu 6. (3,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
2a
. Mặt phẳng qua
AB
và trung
điểm
M
của
SC
cắt hình chóp theo thiết diện chu vi bằng
7a
. Tính thể tích của khối nón có đỉnh
S
và đường tròn đáy ngoại tiếp tứ giác
ABCD
.
Câu 7. (3,0 điểm) Cho hàm số
3 2
f x ax bx cx
có đồ thị
C
như hình vẽ. Đường thẳng
:d y g x
tiếp tuyến của
C
tại điểm hoành độ
1.x
Hỏi phương trình
1
0
1
f x g x
g x f x
bao
nhiêu nghiệm?
------ HẾT -----
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: …………………………….........……..Số báo danh:………………..…….……
Chữ kí của giám thị 1: …………………….........……...Chữ kí của giám thị 2:……..…….……
ĐÁP ÁN ĐỀ HC SINH GII CẤP TRƯỜNG KHI 12
Câu
Đáp án
Đim
1
Điu kin:
1
0,
2
xx
.
Ta có:
2
2 2 2
7 7 7
4 4 1
log 4 1 6 log 4 4 1 4 4 1 log 2 2
2
xx
x x x x x x x x
x
.
Xét hàm s
7
logf t t t
1
10
ln7
ft
t
0t
nên là hàm s đồng
biến trên
0;
.
Do đó ta có
22
35
4 4 1 2 4 6 1 0
4
x x x x x x
.
3,0
đim
(1,0X3)
2
Gi
M
là s tiền vay ban đầu.
Gi
A
là s tiền mà hàng tháng người đó trả cho ngân hàng.
Sau tháng 1 dư nợ còn li là:
.1,007MA
Sau tháng 2 dư nợ còn li là:
( )
2
.1,007 .1,007 .1,007 .1,007M A A M A A =
Sau tháng 3 dư nợ còn li là:
( )
( )
2
23
.1,007 .1,007 .1,007 .1,007 . 1,007 1,007 1M A A A M A

= + +

.
Sau tháng th
n
nợ còn li là:
( )
1
2
.1,007 . 1,007 1,007 ... 1,007 1
n
nn
MA

+ + + +

Vì đúng 25 tháng thì trả hết n nên:
( )
24
25 23
1.1,007 . 1,007 1,007 ... 1,007 1 0A

+ + + + =

( )
25
24
25 23 25
1,007 1
1,007 . 1,007 1,007 ... 1,007 1 1,007 .
0,007
AA

= + + + + =

.
25
25
1,007 .0,007
0,04374151341
1,007 1
A =
t đồng
43.741.513
đồng
43.740.000
đồng
3,0
đim
3
Gi
C D x=
Thời gian đi ADB:
2
98
68
xx+−
+
Xét hàm s
( ) ( )
( )
( ) ( )
2
2
98
08
68
19
'0
8
7
69
3 73 9 7
0 , 8 , 1
2 6 8
7
xx
f x x
x
f x x
x
f f f
+−
= +
= = =
+

= = = +


Vy thi gian ngn nht là
7
1
8
+
3,0
đim
4
(3,0
đim)
Tập xác định
\1DR=−
;
2
5
' 0, 1
( 1)
yx
x
=
+
.
1
Suy ra mi tiếp tuyến ca (C) có h s góc âm.
Gi M(x0;y0) là tiếp đim ca (C) và tiếp tuyến thỏa đề.
H s góc tiếp tuyến là:
0
2
0
5
'( )
( 1)
k y x
x
==
+
.
T gi thiết suy ra h s góc
5
tan
4
OB
k OAB
OA
= = =
.
1
Do đó:
0
0
2
0
0
1
5 5 5
'( )
3
44
( 1)
x
yx
x
x
=
= =
=−
+
+ Vi
0
1x =
thì
0
1
2
y =
PTTT là:
51
( 1)
42
yx= +
hay
57
44
yx= +
.
0,5
+ Vi
0
3x =−
thì
0
9
2
y =−
PTTT là:
59
( 3)
42
yx= +
hay
5 33
44
yx=
.
0,5
Cách khác:
+ Gi là tiếp tuyến thỏa đề.
Phương trình tiếp tuyến của đồ th (C) ti
00
( ; )M x y
có dng:
0 0 0
'( )( )y y x x x y= +
0
0
2
0
0
23
5
()
1
( 1)
x
y x x
x
x
−+
= +
+
+
(d).
1
+
2
00
2 6 3
Ox=A A ;0
5
xx

+ +


1
+
2
00
2
0
2 6 3
Oy=B B 0;
( 1)
xx
x

+ +

+

+
2
2 2 2
0 0 0 0
4
0
2 6 3 ( 2 6 3)
5OA=4OB 25 16.
5 ( 1)
x x x x
x

+ + + +
=

+

(*)
+ vì A và B không trng vi O nên
2
00
2 6 3 0xx + +
Do đó (*)
0
4
0
0
1
( 1) 16
3
x
x
x
=
+ =
=−
+ Vi
0
1x =
thì
0
1
2
y =
PTTT () là:
51
( 1)
42
yx= +
hay
57
44
yx= +
.
0,5
+ Vi
0
3x =−
thì
0
9
2
y =−
PTTT () là:
59
( 3)
42
yx= +
hay
5 33
44
yx=
.
* Nu hc sinh gii ra 4 tip tuyn th tr 0,25 đim.
0,5
5
(2,0
đim)
Đáp án
Đim
0,5
Trong
( )
ABC
gi
D
là điểm tha mãn
90= = ABD ACD
.
0,5
Xét
ABC
có:
2 2 2
2. . .cos= + BC AB AC AB AC A
Với AD đường kính của đường tròn ngoi tiếp t giác
ABDC
hay đường tròn
ngoi tiếp
ABC
.
Theo định lý sin trong
ABC
ta có:
2 7 4 21
sin120 3
3
2
= = =
BC
AD
.
Ta có:
( ) ( )
BD SAB BD AM AM SBD AM SD
.
0,5
Tương tự:
( )
AN SD SD AMN
.
Mt khác:
( )
SA ABC
. Do đó góc gia hai mt phng
( )
AMN
( )
ABC
góc gia
hai đường thng
SA
AD
.
Góc gia
SA
AD
( )
, 60= = SA SD ASD
.
Trong
SAD
:
4 21 4 7
: tan60
33
tan
= = =
AD
SA
ASD
.
0,5
Ta có:
11
. . .sinA .4.2.sin120 2 3
22
= = =
ABC
S AB AC
.
Vy th tích ca khi chóp
.S ABC
là:
.
1 1 4 7 8 21
. . . .2 3
3 3 3 9
= = =
S ABC ABC
V SA S
.
Câu
Đáp án
Đim
6
3,0
đim
0,5
Gi
E
trung điểm
SD
//ME AB
suy ra
( )
ABM
ct hình chóp
.S ABCD
theo
thiết din là hình thang
ABME
.
1
Gọi độ dài cnh bên ca hình chóp
x
. Do chóp
.S ABCD
chóp đều n
SAD SBC =
AE BM
.
Áp dng h thc trung tuyến ta có:
2 2 2
2
24
SB BC SC
BM
+
=−
22
8
4
xa+
=
.
Suy ra
AE BM=
22
8
4
xa+
=
Mt khác d thy
EM a=
,
2AB a=
chu vi thiết din bng
7a
nên ta có:
22
8
2 2 7
4
xa
a a a
+
+ + =
22xa=
.
1
Suy ra chiu cao ca hình chóp:
2
22
4
AC
SH SA=−
2
6a=
6SH a=
.
0,5
Khối nón có đỉnh là
S
và đường tròn đáy ngoại tiếp t giác
ABCD
chiu cao là
6SH a=
và bán kính đường tròn đáy là
2
2
AC
a=
nên th tích khi nón là:
( )
2
1
26
3
V a a
=
3
26
3
a
=
.
7
(3
đim)
Đáp án
Đim
Xét phương trình
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
1
0 0; 1
1
f x g x
f x g x
g x f x
=
1,0
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
22
22
f x f x g x g x
f x g x f x g x
=
=
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
f x g x f x g x f x g x + =
( ) ( )
( ) ( )
(1)
.
1 (2)
f x g x
f x g x
=
=−
- Xét phương trình
(1)
: T đồ th suy ra
(1)
có đúng 2 nghiệm phân bit
1
0.
x
x
=−
=
0,5
- Xét phương trình
(2)
: Xét hàm s
()y f x=
có đồ th là đường cong
( )
C
như hình
v và hàm s
( ) 1y g x= +
có đồ th là đường thng
d
được xác định như sau:
0,5
+ Lấy đối xng phần đồ th đưng thng
d
qua trc
Ox
.
+ Sau đó tịnh tiến đưng thẳng trên theo phương
Oy
lên trên 1 đơn vị.
Khi đó số nghim ca
(2)
bng s giao điểm ca
( )
C
vi
d
. T đồ th suy ra có 3
giao điểm, trong đó 1 giao điểm là gc tọa độ O.
0,5
Do đó
(2)
có 3 nghim phân biệt trong đó có 1 nghiệm
0x =
(loi).
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm
0,5
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
KÌ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ TOÁN –TIN Môn: TOÁN - Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề) 2 4x 4x1
Câu 1. (3,0 điểm) Giải phương trình: 2 log    4x 1 6x 7  2x 
Câu 2. (3,0 điểm) Một người vay tiền ở một ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất 0, 7% / tháng
với tổng số tiền vay là 1 tỉ đồng. Mỗi tháng người đó đều trả cho ngân hàng một số tiền như nhau
để trừ vào tiền gốc và lãi. Biết rằng đúng 25 tháng thì người đó trả hết gốc và lãi cho ngân hàng.
Hỏi số tiền của người đó trả cho ngân hàng ở mỗi tháng là bao nhiêu?
Câu 3. (3,0 điểm) Một người đàn ông muốn chèo thuyền từ vị trí A tới
điểm B về phía hạ lưu bờ đối diện càng nhanh càng tốt trên một
bờ sông thẳng rộng 3km (như hình vẽ). Anh có thể chèo thuyền của
mình trực tiếp qua sông để đến C và sau đó chạy đến B, hay có thể
chèo trực tiếp đến B, hoặc anh ta có thể chèo thuyền đến một điểm
D giữa B và C và sau đó chạy đến B. Biết anh ấy có thể chèo thuyền
6km/h, chạy bộ 8km/h và quãng đường BC=8km. Biết tốc độ dòng
nước là không đáng kể so với tốc độ chèo thuyền của người đàn
ông. Tính khoảng thời gian ngắn nhất (đơn vị: giờ) để người đàn ông đến B.  x 
Câu 4.(3,0 điểm) Cho hàm số 2 3 y 
có đồ thị (C) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết x 1
tiếp tuyến này cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm A, B khác O và 5OA  4OB .
Câu 5. (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có AB  4 , AC  2 và 
BAC  120 , SA vuông góc với mặt đáy.
Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB,SC . Góc giữa mặt phẳng  ABC và
AMN bằng 60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng bao nhiêu ? 1
Câu 6. (3,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt phẳng qua AB và trung
điểm M của SC cắt hình chóp theo thiết diện có chu vi bằng 7a. Tính thể tích của khối nón có đỉnh
là S và đường tròn đáy ngoại tiếp tứ giác ABCD .
Câu 7. (3,0 điểm) Cho hàm số   3 2
f x  ax  bx  cx có đồ thị C như hình vẽ. Đường thẳng d : y  g  x f  x 1 g  x
là tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ x  1  . Hỏi phương trình   có bao g  x  f  x 0 1 nhiêu nghiệm? ------ HẾT -----
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: ……………………………. . . . .……. Số báo danh:………………. …….……
Chữ kí của giám thị 1: ……………………. . . . .……. .Chữ kí của giám thị 2:……. …….…… 2
ĐÁP ÁN ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG KHỐI 12 Câu Đáp án Điểm 1 Điều kiện: x 0, x . 2 Ta có: 2 4x 4x 1 2 2 2 log 4x 1 6x log 4x 4x 1 4x 4x 1 log 2x 2x 7 7 7 2x 3,0 . 1 điểm 1 Xét hàm số f t log t t f t 1 0 t 0 nên là hàm số đồng 7 (1,0X3) t ln 7 biến trên 0; . 3 5 Do đó ta có 2 2 4x 4x 1 2x 4x 6x 1 0 x . 4
Gọi M là số tiền vay ban đầu.
Gọi A là số tiền mà hàng tháng người đó trả cho ngân hàng.
Sau tháng 1 dư nợ còn lại là: M.1,007 − A
Sau tháng 2 dư nợ còn lại là: (M − ) 2
.1,007 A .1,007 − A = M.1,007 − . A 1,007 − A
Sau tháng 3 dư nợ còn lại là: (MAA) − A = MA (  )2 2 3 .1, 007 .1, 007 .1, 007 .1, 007 . 1, 007 +1,007 +1   . n− − 3,0 2
Sau tháng thứ n dư nợ còn lại là: n MA (  ) 1 n 2 .1, 007 . 1, 007 +1,007 +...+1,007 +1   điểm
Vì đúng 25 tháng thì trả hết nợ nên: − A (  )24 25 23 1.1, 007 . 1, 007 +1,007 +...+1,007 +1 = 0   −  1,007 = . A (1, 007) 25 24 1, 007 1 25 23 25
+1,007 +...+1,007 +1  1,007 = . A   . 0, 007 25 1, 007 .0, 007  A =
 0,04374151341 tỉ đồng  43.741.513 đồng 25 1, 007 −1  43.740.000 đồng Gọi CD = x 2 x + 9 8 − x Thời gian đi ADB: + 6 8 ( ) 2 x + 9 8 − x f x = + (0  x  8) 6 8 x 1 9 3,0 3
Xét hàm số f '( x) = − = 0  x = 2 + 8 6 x 9 7 điểm   f ( ) 3 = f ( ) 73 9 7 0 , 8 = , f =1+   2 6  7  8 7
Vậy thời gian ngắn nhất là 1+ 8 4 5 −
Tập xác định D = R \ −  1 ; y ' =  0, x   1 − . 2 (x +1) (3,0
điểm)
Suy ra mọi tiếp tuyến của (C) có hệ số góc âm. 1
Gọi M(x0;y0) là tiếp điểm của (C) và tiếp tuyến  thỏa đề. −5
Hệ số góc tiếp tuyến  là: k = y '( = 0 x ) . 2 ( + 0 x 1) OB 5
Từ giả thiết suy ra  có hệ số góc k = − tan OAB = − = − . OA 4 1 5 5 − 5 x =1 Do đó: 0 y '( = −  = −  0 x )  2 4 (x +1) 4 = −  0 x 3 0 1 5 1 5 7 + Với = − − + = − + 0 x = 1 thì 0 y =  PTTT  là: y (x 1) hay y x . 0,5 2 4 2 4 4 9 5 9 5 33 + Với − = − + − = − − 0
x = 3 thì y = − 0  PTTT  là: y (x 3) hay y x . 0,5 2 4 2 4 4 Cách khác:
+ Gọi  là tiếp tuyến thỏa đề.
Phương trình tiếp tuyến  của đồ thị (C) tại M (x ; y ) có dạng: 0 0 5 − 2 − x + 3 y = y '( − + 0  = − + 0 x )(x 0 x ) 0 y y (x 0 x ) (d). 2 1 (x +1) + 0 x 1 0 2  2
x + 6x + 3  1 + 0 0   Ox = A  A ;0  5   2  2
x + 6x + 3  + 0 0   Oy= B  B0;  2 (x +1)  0  2 2 2 2  2
x + 6x + 3  ( 2 − x + 6x + 3) + 0 0 0 0 5OA=4OB  25  =16. (*) 4 5 (x +1)   0
+ vì A và B không trùng với O nên 2 2
x + 6x +3  0 0 0 x =1 Do đó (*) 4 0  (x +1) =16  0 x = 3 −  0 1 5 1 5 7 + Với = − − + = − + 0 x = 1 thì 0 y =  PTTT () là: y (x 1) hay y x . 0,5 2 4 2 4 4 9 5 9 5 33 + Với − = − + − = − − 0
x = 3 thì y = − 0  PTTT () là: y (x 3) hay y x . 2 4 2 4 4 0,5
* Nếu học sinh giải ra 4 tiếp tuyến thì trừ 0,25 điểm. 5 Đáp án Điểm (2,0 điểm) 0,5
Trong ( ABC) gọi D là điểm thỏa mãn ABD = ACD = 90 . 0,5 Xét ABC có: 2 2 2
BC = AB + AC − 2.A . B A . C cos A
Với AD là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABDC hay là đường tròn
ngoại tiếp ABC . BC 2 7 4 21
Theo định lý sin trong ABC ta có: AD = = = . sin120 3 3 2
Ta có: BD ⊥ (SAB)  BD AM AM ⊥ (SBD)  AM SD .
Tương tự: AN SD SD ⊥ ( AMN ) . SA ABC AMN ABC 0,5 Mặt khác: (
). Do đó góc giữa hai mặt phẳng ( ) và ( ) là góc giữa
hai đường thẳng SA AD .
 Góc giữa SA AD là(S ,
A SD) = ASD = 60 . AD 4 21 4 7
Trong SAD : SA = = : tan 60 = . tan ASD 3 3 1 1 Ta có: S = . . AB AC.sinA = .4.2.sin120 = 2 3  . ABC 0,5 2 2 1 1 4 7 8 21
Vậy thể tích của khối chóp S.ABC là: V = .S . A S = . .2 3 = . S . ABC  3 ABC 3 3 9 Câu Đáp án Điểm 6 3,0 điểm 0,5
Gọi E là trung điểm SD ME / / AB suy ra ( ABM ) cắt hình chóp S.ABCD theo
thiết diện là hình thang ABME .
Gọi độ dài cạnh bên của hình chóp là x . Do chóp S.ABCD là chóp đều nên SAD  = SBC   AE BM . 1 2 2 2 SB + BC SC 2 2 x + 8a
Áp dụng hệ thức trung tuyến ta có: 2 BM = − = . 2 4 4 2 2 x + 8a Suy ra AE = BM = 4
Mặt khác dễ thấy EM = a , AB = 2a mà chu vi thiết diện bằng 7a nên ta có: 2 2 x + 8a 1 a + 2a + 2
= 7a x = 2a 2 . 4 2 AC
Suy ra chiều cao của hình chóp: 2 2 SH = SA − 2
= 6a SH = a 6 . 4
Khối nón có đỉnh là S và đường tròn đáy ngoại tiếp tứ giác ABCD chiều cao là 0,5 AC
SH = a 6 và bán kính đường tròn đáy là
= a 2 nên thể tích khối nón là: 2 3 2 a 6 V =  (a )2 1 2 a 6 = . 3 3 7 Đáp án Điểm (3
f ( x) −1 g ( x) Xét phương trình −
= 0 ( f x  0; g x  ) 1 điểm) g ( x) −1 f ( x) ( ) ( ) 2
f (x) − f (x) 2
= g (x) − g (x) 2  f (x) 2
g (x) = f (x) − g (x)   f
 (x) − g (x)  f
  (x) + g (x) = f
(x)− g(x) 1,0
f ( x) = g (x) (1)    f
 ( x) = − g ( x) . 1 (2) x = −1
- Xét phương trình (1) : Từ đồ thị suy ra (1) có đúng 2 nghiệm phân biệt  0,5 x =   0.
- Xét phương trình (2) : Xét hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong (C ) như hình
vẽ và hàm số y = −g(x) +1 có đồ thị là đường thẳng d  được xác định như sau:
+ Lấy đối xứng phần đồ thị đường thẳng d qua trục Ox . 0,5
+ Sau đó tịnh tiến đường thẳng trên theo phương Oy lên trên 1 đơn vị.
Khi đó số nghiệm của (2) bằng số giao điểm của (C ) với d . Từ đồ thị suy ra có 3 0,5
giao điểm, trong đó 1 giao điểm là gốc tọa độ O.
Do đó (2) có 3 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm x = 0 (loại). 0,5
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm